|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 583/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CHI NHÁNH
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 732/STNMT-VP ngày 03/02/2023, ý kiến thống
nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 186/SKHCN-TĐC
ngày 20/02/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành
chính ban hành mới, 09 (chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng
ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học), các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính ban hành mới trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 3597/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai).
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin
học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TTTT, Sở KH&CN;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP, PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (05 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
01
|
Đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.BPBĐ
.01
|
Trong ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Thời gian không
tính vào thời hạn quy định gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan
đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy
định nêu trên.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định 99/2022/NĐ-CP .
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh – Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
- Phí đăng ký: 65.000
đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn
tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ.
|
- Nghị định số
99/2022/NĐ- CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Quyết định số
2546/QĐ- BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết số
52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
02
|
Đăng ký thay đổi
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.BPBĐ
.02
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Phí đăng ký: 50.000
đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí đăng
ký giao dịch bảo đảm đối với cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo
đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ.
|
Như
trên
|
03
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, sản gắn liền với đất
|
QT.BPBĐ
.03
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Phí xóa đăng ký: 15.000
đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí đăng
ký giao dịch bảo đảm đối với cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo
đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ.
|
Như
trên
|
04
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm,
đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.BPBĐ
.04
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm
đối với cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để
sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015
của Chính phủ.
|
Như
trên
|
05
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn
liền với đất
|
QT.BPBĐ
.05
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Phí đăng ký: 65.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí đăng
ký giao dịch bảo đảm đối với cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo
đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ.
|
Như
trên
|
B.
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ (09 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình bị bãi bỏ
|
Căn
cứ pháp lý để bãi bỏ thủ tục
|
1
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
QT.BPBĐ.01
|
- Nghị định số
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm.
- Quyết định số
2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký
biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
QT.BPBĐ.02
|
Như
trên
|
3
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
QT.BPBĐ.03
|
Như
trên
|
4
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
QT.BPBĐ.04
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
QT.BPBĐ.05
|
Như
trên
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng
ký
|
QT.BPBĐ.06
|
Như
trên
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
QT.BPBĐ.07
|
Như
trên
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
QT.BPBĐ.08
|
Như
trên
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.BPBĐ.09
|
Như
trên
|
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I.
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
1.
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BPBĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ đăng ký đối
với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở
hữu:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký, theo mẫu BM.BPBĐ.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (trừ trường hợp nộp kèm hồ sơ đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền).
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ đăng ký đối
với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải
là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử
dụng đất:
|
|
|
a
|
Hồ sơ đăng ký đối
với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải
là nhà ở bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ
quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự
án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng
đất; Giấy chứng nhận trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây
dựng công trình không phải là nhà ở.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây
dựng theo quy định của Luật Xây dựng.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án
hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về
việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực của một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của
pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng công trình của dự án đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
x
|
x
|
b
|
Hồ sơ đăng ký đối
với dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng
đất không phải là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công
trình không phải là nhà ở bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án
hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về
việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất .
|
x
|
|
2.3.3
|
Hồ sơ đăng ký đối
với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn liền với
đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; công trình
xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự
án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp,
dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất:
|
|
|
a
|
Trường hợp bên bảo
đảm là chủ đầu tư đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một
trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể
hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
|
x
|
x
|
b
|
Trường hợp bên bảo
đảm là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao
gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án
hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ về
việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một
trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể
hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử
dụng đất và chủ đầu tư về việc người sử dụng đất đồng ý cho việc thực hiện dự
án.
|
x
|
x
|
c
|
Trường hợp bên bảo
đảm là cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài
sản hình thành trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua
bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký
bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng hoặc văn bản có nội dung về chuyển giao hợp pháp
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất được
ký kết giữa bên bảo đảm với chủ đầu tư; hợp đồng hoặc văn bản chuyển nhượng
hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất
trong trường hợp bên bảo đảm là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng.
|
x
|
x
|
2.3.4
|
Hồ sơ đăng ký đối
với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư
xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát
triển rừng, dự án khác có sử dụng đất:
|
|
|
a
|
Trường hợp bên bảo
đảm đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất đối với quyền sử dụng đất .
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng đối với trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng.
|
x
|
x
|
b
|
Trường hợp bên bảo
đảm không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ đăng ký bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng bảo đảm.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng đối với trường hợp thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây dựng.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử
dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc người sử dụng đất
đồng ý cho xây dựng, tạo lập nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
2.3.5
|
Hồ sơ đăng ký đối
với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật
không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở
hữu theo yêu cầu:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.01.01.
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng bảo đảm hoặc
hợp đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai,
Luật Nhà ở, luật khác có liên quan quy định.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất hoặc văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng
thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc
người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp bên bảo đảm không đồng thời là người sử dụng đất.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Giấy phép xây dựng trong trường hợp tài sản bảo đảm là công
trình xây dựng, trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định của Luật Xây
dựng.
|
x
|
x
|
2.3.6
|
Hồ sơ tùy theo từng
trường hợp phải nộp thêm:
(ngoài các thành
phần hồ sơ theo các mục nêu trên)
|
|
|
-
|
Trường hợp thực
hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu
phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (Bản chính hoặc bản sao
có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp chi nhánh
của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức tín
dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm vụ
thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp
thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi
nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung
cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông
tin (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp được
miễn nghĩa vụ nộp phí, thanh toán giá dịch vụ, nghĩa vụ thanh toán khác thì
người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn cung cấp một trong giấy tờ, tài liệu
là hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng hoặc văn bản khác có thông tin về
việc thuộc diện được miễn nghĩa vụ nộp phí đăng ký, thanh toán giá dịch vụ,
nghĩa vụ thanh toán khác vào trong hồ sơ đăng ký. Việc nộp giấy tờ, tài liệu
nêu trên chỉ thực hiện một lần trong đăng ký cùng một biện pháp bảo đảm (Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp bên bảo
đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu
(nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về
việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho những
người còn lại.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày làm việc
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Thời gian không
tính vào thời hạn quy định gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng
ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định nêu
trên.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
+ Phiếu yêu cầu đăng
ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất có chứng nhận đăng ký biến động.
Hoặc Văn bản trả hồ
sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức.
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02,
03 (nếu có); 06 và
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Văn
thư Sở, Văn thư Sở chuyển hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ nhân viên bưu điện
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm, trình lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký
nháy.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Cán bộ xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
2.10.2
|
Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ hộ gia đình, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán bộ TN&TKQ;
hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
|
Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn thư Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai; Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Cán bộ TN&TKQ
và hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BPBĐ.01.01
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện tùy theo đối tượng. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trong đó Giấy chứng nhận và Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận đăng
ký biến động là bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ về bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BPBĐ.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao có chứng thực
|
2.3.1
|
Hồ sơ đăng ký thay
đổi đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.02.01.
|
x
|
|
-
|
Một trong các loại
giấy tờ sau đây:
|
|
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm trong trường hợp
đăng ký thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản.
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ
trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao
nghĩa vụ.
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản khác chứng minh có căn cứ đăng ký thay đổi trừ
trường hợp Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm trong trường hợp đăng ký
thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản này hoặc Văn bản chuyển giao quyền đòi
nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao
quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ.
|
x
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy
chứng nhận.
|
x
|
|
-
|
Trường hợp đăng ký
thay đổi bổ sung việc đăng ký đối với tài sản bảo đảm đã được thỏa thuận
trong hợp đồng bảo đảm nhưng nội dung đã được đăng ký trước đó không bao gồm
tài sản này thì nộp thêm:
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở, công trình
xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tài sản này đã được
cấp Giấy chứng nhận.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ tùy theo từng
trường hợp phải nộp thêm:
(ngoài các thành
phần hồ sơ theo các mục 2.3.1)
|
|
|
-
|
Trường hợp thực
hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu
phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (Bản chính hoặc bản sao
có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp chi
nhánh của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức
tín dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm
vụ thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp
thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi
nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung
cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông
tin (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp được
miễn nghĩa vụ nộp phí, thanh toán giá dịch vụ, nghĩa vụ thanh toán khác thì
người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn cung cấp một trong giấy tờ, tài liệu
là hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng hoặc văn bản khác có thông tin về
việc thuộc diện được miễn nghĩa vụ nộp phí đăng ký, thanh toán giá dịch vụ,
nghĩa vụ thanh toán khác vào trong hồ sơ đăng ký. Việc nộp giấy tờ, tài liệu
nêu trên chỉ thực hiện một lần trong đăng ký cùng một biện pháp bảo đảm (Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp bên bảo
đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu
(nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về
việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho
những người còn lại.
|
x
|
|
-
|
Trường hợp Công ty
quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam hoặc chủ thể khác trở thành
bên nhận bảo đảm mới mà thuộc diện không phải đăng ký thay đổi bên nhận bảo
đảm là người yêu cầu đăng ký thì văn bản có căn cứ hoặc có nội dung về xác
định bên nhận bảo đảm mới là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký (Bản chính
hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp thay đổi
bên nhận bảo đảm do được rút bớt, được bổ sung, được thay thế, được kế thừa
do pháp nhân được tổ chức lại, được thừa kế theo quy định của Bộ luật Dân sự
hoặc được xác lập quyền theo quy định của luật, trừ trường hợp pháp luật về
tổ chức, hoạt động của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt
Nam hoặc chủ thể khác mà pháp luật khác có liên quan quy định về việc không
phải đăng ký thay đổi bên nhận bảo đảm; thay đổi tên hoặc họ, tên của bên bảo
đảm, thay đổi tên hoặc họ, tên của bên nhận bảo đảm hoặc do chuyển giao quyền
đòi nợ, khoản phải thu, quyền yêu cầu thanh toán khác hoặc chuyển giao nghĩa
vụ dân sự khác liên quan đến nhiều biện pháp bảo đảm đã được đăng ký mà có
cùng một bên nhận bảo đảm thì người yêu cầu đăng ký bổ sung thêm Danh mục văn
bản, tài liệu được kê khai theo mẫu số BM.BPBĐ.02.02.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày làm việc
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Thời gian không
tính vào thời hạn quy định bao gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng
ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
+
Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất có chứng nhận đăng ký biến động.
+ Văn bản trả hồ
sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cơ quan, tổ chức
và yêu cầu nộp phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Văn
thư Sở, Văn thư Sở chuyển hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ nhân viên bưu điện
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm, trình lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký
nháy.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí biến
động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Cán bộ xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
2.10.2
|
Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ hộ gia đình, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán
bộ TN&TKQ; hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Cán
bộ TN&TKQ/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí biến
động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn
thư Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Cán
bộ TN&TKQ và hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BPBĐ.02.01
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký
|
|
BM.BPBĐ.02.02
|
Danh mục văn bản,
tài liệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện tùy theo đối tượng. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trong đó Giấy chứng nhận và Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận đăng
ký biến động là bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ về bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, sản gắn liền với đất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BPBĐ.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ xóa đăng ký
đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.03.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất.
|
x
|
|
-
|
Trường hợp người
yêu cầu xóa đăng ký không phải là bên nhận bảo đảm và trên Phiếu yêu cầu
không có chữ ký, con dấu (nếu có) của bên nhận bảo đảm thì nộp thêm giấy tờ,
tài liệu sau đây:
|
|
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản có nội dung thể hiện việc bên nhận bảo đảm đồng ý
xóa đăng ký hoặc xác nhận về việc hợp đồng bảo đảm đã chấm dứt, đã được thanh
lý hoặc xác nhận về việc giải chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký
là bên bảo đảm.
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng hoặc văn bản khác đã có hiệu lực pháp luật chứng
minh việc chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm trong trường hợp người yêu cầu
xóa đăng ký là người nhận chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm, trừ trường
hợp Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá đã có hiệu lực pháp luật hoặc Văn bản
xác nhận kết quả thi hành án trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là cơ
quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên hoặc người yêu cầu xóa đăng ký là
người mua tài sản bảo đảm trong xử lý tài sản theo quy định của pháp luật về
thi hành án dân sự.
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá đã có hiệu lực pháp luật
hoặc Văn bản xác nhận kết quả thi hành án trong trường hợp người yêu cầu xóa
đăng ký là cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành viên hoặc người yêu cầu xóa
đăng ký là người mua tài sản bảo đảm trong xử lý tài sản theo quy định của
pháp luật về thi hành án dân sự
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản của cơ quan có thẩm quyền có nội dung về việc bên
nhận bảo đảm là tổ chức kinh tế không phải là tổ chức tín dụng trở thành
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, là công dân Việt Nam trở thành công
dân nước ngoài trong trường hợp xóa đăng ký.
|
x
|
x
|
+
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc giải thể
pháp nhân trong trường hợp xóa đăng ký.
|
x
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ tùy theo từng
trường hợp phải nộp thêm:
(ngoài các thành
phần hồ sơ theo các mục 2.3.1)
|
|
|
-
|
Trường hợp thực
hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu
phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (Bản gốc hoặc bản sao
có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp chi
nhánh của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức
tín dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm
vụ thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp
thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi
nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung
cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông
tin (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp được
miễn nghĩa vụ nộp phí, thanh toán giá dịch vụ, nghĩa vụ thanh toán khác thì
người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn cung cấp một trong giấy tờ, tài liệu
là hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng hoặc văn bản khác có thông tin về
việc thuộc diện được miễn nghĩa vụ nộp phí đăng ký, thanh toán giá dịch vụ,
nghĩa vụ thanh toán khác vào trong hồ sơ đăng ký. Việc nộp giấy tờ, tài liệu
nêu trên chỉ thực hiện một lần trong đăng ký cùng một biện pháp bảo đảm (Bản
gốc hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp bên bảo
đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu
(nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về
việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho
những người còn lại.
|
x
|
|
-
|
Trường hợp xóa đăng
ký do bên nhận bảo đảm là pháp nhân bị giải thể theo quy định của pháp luật
hoặc có Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án có nội dung về
việc yêu cầu cơ quan đăng ký thực hiện xóa đăng ký theo yêu cầu của người yêu
cầu xóa đăng ký thì bản án, quyết định có hiệu lực của Tòa án là tài liệu
phải có trong Hồ sơ đăng ký (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp xóa đăng
ký liên quan đến nhiều biện pháp bảo đảm đã được đăng ký mà có cùng một bên
nhận bảo đảm thì nộp thêm 01 Danh mục văn bản được kê khai theo Mẫu số
BM.BPBĐ.03.02 (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày làm việc
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Thời gian không
tính vào thời hạn quy định bao gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng
ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
+
Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
|
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất có chứng nhận đăng ký biến động.
+ Văn bản trả hồ
sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Văn
thư Sở, Văn thư Sở chuyển hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ nhân viên bưu điện
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm, trình lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký
nháy.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Cán bộ xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung
đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
2.10.2
|
Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ hộ gia đình, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán
bộ TN&TKQ; hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết.
|
Cán
bộ TN&TKQ/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn
thư Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Cán
bộ TN&TKQ và hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BPBĐ.03.01
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký
|
|
BM.BPBĐ.03.02
|
Danh mục, Văn bản,
Tài liệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện tùy theo đối tượng. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trong đó Giấy chứng nhận và Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận đăng
ký biến động là bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ về bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông
báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BPBĐ.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ đăng ký thông
báo xử lý tài sản bảo đảm
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.04.01.
|
x
|
|
-
|
Văn bản thông báo
xử lý tài sản bảo đảm.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ đăng ký thay
đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.04.01.
|
x
|
|
2.3.3
|
Hồ sơ tùy theo từng
trường hợp phải nộp thêm:
(ngoài các thành
phần hồ sơ theo các mục 2.3.1/ 2.3.2)
|
|
|
-
|
Trường hợp thực
hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu
phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (Bản gốc hoặc bản sao
có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp chi
nhánh của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức
tín dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm
vụ thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp
thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi
nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung
cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông
tin (Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp bên bảo
đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu
(nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về
việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho
những người còn lại.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày làm việc
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*Thời gian không
tính vào thời hạn quy định bao gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng
ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Cơ quan được ủy
quyền: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
+
Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có
chứng nhận đăng ký biến động.
+ Văn bản trả hồ
sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Văn
thư Sở, Văn thư Sở chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ nhân viên bưu điện
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và
Hồ sơ mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm, trình lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký
nháy.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Cán bộ xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
2.10.2
|
Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ hộ gia đình, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán
bộ TN&TKQ; hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn
thư Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai; Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung
đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Cán
bộ TN&TKQ và hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy chứng
nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng
kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BPBĐ.04.01
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện tùy theo đối tượng. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trong đó Giấy chứng nhận và Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận đăng
ký biến động là bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ về bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng
mua bán tài sản khác gắn liền với đất
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BPBĐ.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
1) Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà
Tĩnh).
2) Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao có chứng thực
|
2.3.1
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở sang thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai hoặc thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng
nhận hoặc hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp
đồng mua bán nhà ở sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hoặc thế
chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận và đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
bao gồm:
|
|
|
-
|
Phiếu yêu cầu, theo
mẫu BM.BPBĐ.05.01.
|
|
|
-
|
Văn bản chứng nhận
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở.
|
x
|
x
|
-
|
Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực Hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai đối với
chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, trừ trường hợp
hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở đã có nội
dung về chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
|
x
|
x
|
-
|
Hợp đồng thế chấp
nhà ở đối với chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận,
trừ các trường hợp sau:
+ Trường hợp chuyển
tiếp sang đăng ký thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận mà hợp đồng thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở đã có nội dung thỏa
thuận về việc chuyển tiếp đăng ký sang thế chấp nhà ở trong trường hợp nhà ở
này đã được cấp Giấy chứng nhận và hợp đồng này đã được công chứng, chứng
thực.
+ Trường hợp nhà ở
chưa được cấp Giấy chứng nhận thì người yêu cầu đăng ký có thể nộp đồng thời
hồ sơ đăng ký biến động tài sản gắn liền với đất và hồ sơ chuyển tiếp đăng ký
thế chấp nhà ở hoặc thực hiện đăng ký biến động tài sản gắn liền với đất
trước khi chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở. Trường hợp hồ sơ chuyển tiếp đăng
ký thế chấp nhà ở được nộp đồng thời với hồ sơ đăng ký biến động tài sản gắn
liền với đất thì cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai, sau đó thực hiện thủ
tục đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận
trong trường hợp chuyển tiếp sang đăng ký thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy
chứng nhận.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ tùy theo từng
trường hợp phải nộp thêm:
(ngoài các thành
phần hồ sơ theo các mục 2.3.1)
|
|
|
-
|
Trường hợp thực
hiện thông qua người đại diện thì văn bản có nội dung về đại diện là tài liệu
phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông tin (Bản chính hoặc bản sao
có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp chi
nhánh của pháp nhân, chi nhánh hoặc phòng giao dịch của pháp nhân là tổ chức
tín dụng (sau đây gọi là chi nhánh của pháp nhân) được pháp nhân giao nhiệm
vụ thực hiện chức năng của pháp nhân về yêu cầu đăng ký, về yêu cầu cung cấp
thông tin thì văn bản có nội dung về việc pháp nhân giao nhiệm vụ cho chi
nhánh thực hiện chức năng của pháp nhân trong yêu cầu đăng ký, yêu cầu cung
cấp thông tin là tài liệu phải có trong hồ sơ đăng ký, hồ sơ cung cấp thông
tin (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp được
miễn nghĩa vụ nộp phí, thanh toán giá dịch vụ, nghĩa vụ thanh toán khác thì
người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn cung cấp một trong giấy tờ, tài liệu
là hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng hoặc văn bản khác có thông tin về
việc thuộc diện được miễn nghĩa vụ nộp phí đăng ký, thanh toán giá dịch vụ,
nghĩa vụ thanh toán khác vào trong hồ sơ đăng ký. Việc nộp giấy tờ, tài liệu
nêu trên chỉ thực hiện một lần trong đăng ký cùng một biện pháp bảo đảm (Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp bên bảo
đảm hoặc bên nhận bảo đảm gồm nhiều người thì phải có đầy đủ chữ ký, con dấu
(nếu có) của các chủ thể này, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nội dung về
việc một, một số bên bảo đảm hoặc bên nhận bảo đảm có quyền đại diện cho
những người còn lại.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01(bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày làm việc
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng
ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Thời gian không
tính vào thời hạn quy định bao gồm:
- Thời gian xảy ra
sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến,
hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác
theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng
ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn.
- Thời gian cơ quan
đăng ký thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp nộp
đồng thời hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm với hồ sơ đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất hoặc với hồ sơ chứng nhận quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất quy định tại khoản 1, khoản 7 Điều 36 và khoản 3 Điều 37
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh).
- Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Văn
phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Cơ quan được ủy
quyền: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
+
Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có
chứng nhận đăng ký biến động.
+ Hoặc Văn bản trả
hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Đối với tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Văn
thư Sở, Văn thư Sở chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ nhân viên bưu điện
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm, trình lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn ký nháy.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí biến
động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
01
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư; Cán bộ xử lý hồ sơ/ nhân viên bưu điện
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
2.10.2
|
Đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ hộ gia đình, cá nhân hoặc từ bưu điện tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thông
báo nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cán
bộ TN&TKQ; hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Ghi nội dung đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng
ký biện pháp bảo đảm trình lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai.
|
Cán
bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được ghi nội dung đăng kí biến
động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02
giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận,
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội dung đăng kí
biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
Văn
thư Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai; Cán bộ xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết và thu phí theo quy định.
|
Cán
bộ TN&TKQ và hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm đã được chứng nhận nội
dung đăng kí biến động hoặc Văn bản trả hồ sơ, hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BPBĐ.05.01
|
Phiếu yêu cầu đăng
ký
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm
Hành chính công cấp huyện tùy theo đối tượng. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trong đó Giấy chứng nhận và Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận đăng
ký biến động là bản sao).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ về bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hà Tĩnh
333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|