Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành: 15/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG CHO NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026;

Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 60/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2023 và trên cơ sở ý kiến kết luận của UBND thành phố tại phiên họp UBND thành phố chuyên đề ngày 06 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 để xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp sau:

1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất cụ thể, sau đây gọi tắt là Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư mà giá đất đền bù không tính hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường);

c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định đơn giá thuê đất trong các trường hợp sau:

a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ;

b) Đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;

c) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;

d) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;

đ) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

3. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP .

4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá:

a) Quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 và Điểm b Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;

b) Quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP .

5. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 30 tỷ đồng trở lên theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP .

6. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản) theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP .

7. Xác định đơn giá thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp để sản xuất hoặc thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản.

8. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

9. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.

2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

3. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất

Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 đối với các trường hợp như sau:

1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều 1: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Trong đó, đối với Phụ lục III có quy định như sau:

a) Các hệ số trên không phân biệt chiều rộng vỉa hè;

b) Đối với đường 2 làn: tăng 20% so với hệ số của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của đường 2 làn (Ví dụ: hệ số của đường 7,5m hai làn (7,5m x 2) tăng 20% so với hệ số của đường 7,5m);

c) Đối với đường có nhiều hơn 2 làn đường hoặc đường đôi, đường 2 chiều mà ở mỗi chiều đi và về lòng đường (phần đường xe chạy) có từ 2 làn đường trở lên: tăng 30% so với hệ số của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của các đường trên;

d) Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m: áp dụng hệ số của đường 5,5m;

đ) Đường có chiều rộng lòng đường từ 6m đến 7m: áp dụng hệ số của đường 7,5m;

e) Đường có chiều rộng lòng đường từ 8m đến 11,5m: áp dụng hệ số của đường 10,5m;

g) Đường có chiều rộng lòng đường nhỏ hơn dưới 0,5m so với những đường có chiều rộng lòng đường đã được quy định hệ số thì áp dụng hệ số của đường mặt cắt liền kề thp hơn (Ví dụ: Đường 5,6m đến dưới 6m thì áp dụng theo hệ số đường 5,5m).

2. Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng và các tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng áp dụng theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

3. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp quy định tại Khoản 7, Khoản 8 Điều 1 để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản áp dụng theo Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng giá đất UBND thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế cho Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 03/2023/-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các trường hợp được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đang trong chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất thì được áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này (đối với các vị trí, tuyến đường có hệ số điều chỉnh giá đất thấp hơn so với hệ số điều chỉnh giá đất tính đơn giá thuê đất của chu kỳ ổn định đang thực hiện) cho đến khi cơ quan có thẩm quyền ban hành hệ số điều chỉnh giá đất mới.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP,
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-
Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó
Chánh VP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế, KBNN;
- Các
Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện;
-
Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Văn phòng UBND TP;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Tên đường phố

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2 Tháng 9

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài

1,3

1,1

1,1

1,1

1,1

1,3

1,1

1,1

1,1

1,1

1,3

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

2

29 Tháng 3

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng

1,1

1,1

1,1

3

3 Tháng 2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

4

30 Tháng 4

1,0

1,0

1,0

5

An Bắc 1

1,2

1,2

1,2

6

An Bắc 2

1,2

1,2

1,2

7

An Bắc 3

1,2

1,2

1,2

8

An Bắc 4

1,2

1,2

1,2

9

An Bắc 5

1,2

1,2

1,2

10

An Cư 1

1,1

1,1

1,1

11

An Cư 2

1,1

1,1

1,1

12

An Cư 3

1,1

1,1

1,1

13

An Cư 4

1,0

1,0

1,0

14

An Cư 5

1,0

1,0

1,0

15

An Cư 6

1,0

1,0

1,0

16

An Cư 7

1,0

1,0

1,0

17

An Dương Vương

1,0

1,0

1,0

18

An Đồn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

19

An Đồn 1

1,0

1,0

1,0

20

An Đồn 2

1,0

1,0

1,0

21

An Đồn 3

1,2

1,2

1,2

22

An Đồn 4

1,2

1,2

1,2

23

An Đồn 5

1,2

1,2

1,2

24

An Đồn 6

1,2

1,2

1,2

25

An Hi 1

1,0

1,0

1,0

26

An Hi 2

1,0

1,0

1,0

27

An Hi 3

1,0

1,0

1,0

28

An Hi 4

1,0

1,0

1,0

29

An Hi 5

-

Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

-

Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

30

An Hi 6

-

Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

-

Đoạn 3,5m

1,1

1,1

1,1

31

An Hi 7

1,0

1,0

1,0

32

An Hi 8

1,0

1,0

1,0

33

An Hi 9

1,0

1,0

1,0

34

An Hi 10

1,0

1,0

1,0

35

An Hi 11

1,0

1,0

1,0

36

An Hi 12

1,0

1,0

1,0

37

An Hi 14

1,0

1,0

1,0

38

An Hi 15

1,0

1,0

1,0

39

An Hi 16

1,0

1,0

1,0

40

An Hi 17

1,0

1,0

1,0

41

An Hi 18

1,0

1,0

1,0

42

An Hi 19

1,1

1,1

1,1

43

An Hi 20

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

44

An Hi 21

1,1

1,1

1,1

45

An Hi 22

1,1

1,1

1,1

46

An Hi Bắc 1

1,0

1,0

1,0

47

An Hi Bắc 2

1,0

1,0

1,0

48

An Hi Bắc 3

1,0

1,0

1,0

49

An Hi Bắc 4

1,0

1,0

1,0

50

An Hi Bắc 5

1,0

1,0

1,0

51

An Hi Bắc 6

1,0

1,0

1,0

52

An Hải Bắc 7

1,0

1,0

1,0

53

An Hải Bắc 8

1,0

1,0

1,0

54

An Hi Đông 1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

55

An Hòa 1

1,0

1,0

1,0

56

An Hòa 2

1,0

1,0

1,0

57

An Hòa 3

1,0

1,0

1,0

58

An Hòa 4

1,0

1,0

1,0

59

An Hòa 5

1,0

1,0

1,0

60

An Hòa 6

1,0

1,0

1,0

61

An Hòa 7

1,0

1,0

1,0

62

An Hòa 8

1,0

1,0

1,0

63

An Hòa 9

1,0

1,0

1,0

64

An Hòa 10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

65

An Hòa 11

1,0

1,0

1,0

66

An Hòa 12

1,0

1,0

1,0

67

An Mỹ

1,2

1,2

1,2

68

An Mỹ 2

1,2

1,2

1,2

69

An Mỹ 3

1,2

1,2

1,2

70

An Mỹ 4

1,2

1,2

1,2

71

An Mỹ 5

1,2

1,2

1,2

72

An Mỹ 6

1,2

1,2

1,2

73

An Mỹ 7

1,2

1,2

1,2

74

An Mỹ 8

1,2

1,2

1,2

75

An Nông

1,2

1,2

1,2

76

An Nhơn 1

1,2

1,2

1,2

77

An Nhơn 2

1,2

1,2

1,2

78

An Nhơn 3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

79

An Nhơn 4

1,2

1,2

1,2

80

An Nhơn 5

1,2

1,2

1,2

81

An Nhơn 6

1,2

1,2

1,2

82

An Nhơn 7

-

Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

-

Đoạn 3,5m

1,2

1,2

1,2

83

An Nhơn 8

1,2

1,2

1,2

84

An Nhơn 9

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

85

An Nhơn 10

1,2

1,2

1,2

86

An Nhơn 11

1,2

1,2

1,2

87

An Nhơn 12

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

88

An Nhơn 14

1,2

1,2

1,2

89

An Nhơn 15

1,2

1,2

1,2

90

An Tơ Công Chúa

1,0

1,0

1,0

91

An Thượng 1

1,1

1,1

1,1

92

An Thượng 2

1,1

1,1

1,1

93

An Thượng 3

1,0

1,0

1,0

94

An Thượng 4

1,0

1,0

1,0

95

An Thượng 5

1,0

1,0

1,0

96

An Thượng 6

1,0

1,0

1,0

97

An Thượng 7

1,0

1,0

1,0

98

An Thượng 8

1,0

1,0

1,0

99

An Thượng 9

1,0

1,0

1,0

100

An Thượng 10

1,0

1,0

1,0

101

An Thượng 11

1,0

1,0

1,0

102

An Thượng 12

1,0

1,0

1,0

103

An Thượng 14

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

104

An Thượng 15

1,0

1,0

1,0

105

An Thượng 16

1,0

1,0

1,0

106

An Thượng 17

1,0

1,0

1,0

107

An Thượng 18

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

108

An Thượng 19

1,0

1,0

1,0

109

An Thượng 20

1,0

1,0

1,0

110

An Thượng 21

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

111

An Thượng 22

1,1

1,1

1,1

112

An Thượng 23

1,0

1,0

1,0

113

An Thượng 24

- Đoạn chỉnh trang

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn chia lô

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

114

An Thượng 26

1,0

1,0

1,0

115

An Thượng 27

1,0

1,0

1,0

116

An Thượng 28

1,0

1,0

1,0

117

An Thượng 29

Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo

1,0

1,0

1,0

Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

118

An Thượng 30

1,0

1,0

1,0

119

An Thượng 31

1,0

1,0

1,0

120

An Thượng 32

1,0

1,0

1,0

121

An Thượng 33

1,0

1,0

1,0

122

An Thượng 34

1,0

1,0

1,0

123

An Thượng 35

Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

124

An Thượng 36

1,0

1,0

1,0

125

An Thượng 37

1,0

1,0

1,0

126

An Thượng 38

1,0

1,0

1,0

127

An Thượng 39

1,0

1,0

1,0

128

An Thượng 40

1,0

1,0

1,0

129

An Trung 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

130

An Trung 2

1,1

1,1

1,1

131

An Trung 3

1,2

1,2

1,2

132

An Trung 4

1,2

1,2

1,2

133

An Trung 5

1,2

1,2

1,2

134

An Trung 6

1,2

1,2

1,2

135

An Trung 7

1,2

1,2

1,2

136

An Trung 8

1,2

1,2

1,2

137

An Trung 9

1,2

1,2

1,2

138

An Trung 10

1,2

1,2

1,2

139

An Trung 11

1,2

1,2

1,2

140

An Trung 12

1,2

1,2

1,2

141

An Trung 14

1,2

1,2

1,2

142

An Trung 15

1,2

1,2

1,2

143

An Trung 16

1,2

1,2

1,2

144

An Trung Đông 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

145

An Trung Đông 2

1,0

1,0

1,0

146

An Trung Đông 3

1,0

1,0

1,0

147

An Trung Đông 4

1,0

1,0

1,0

148

An Trung Đông 5

1,0

1,0

1,0

149

An Trung Đông 6

1,0

1,0

1,0

150

An Trung Đông 7

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

151

An Vĩnh

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

152

An Xuân

1,1

1,1

1,1

153

An Xuân 1

1,2

1,2

1,2

154

An Xuân 2

1,2

1,2

1,2

155

Anh Thơ

1,1

1,1

1,1

156

Ấp Bắc

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

157

Âu Cơ

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

158

Bà Bang Nhãn

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

159

Ban Ban 1

1,0

1,0

1,0

160

Ban Ban 2

1,0

1,0

1,0

161

Ban Ban 3

1,0

1,0

1,0

162

Ban Ban 4

1,0

1,0

1,0

163

Ban Ban 5

1,0

1,0

1,0

164

Ban Ban 6

1,0

1,0

1,0

165

Ban Ban 7

1,0

1,0

1,0

166

Ban Ban 8

1,0

1,0

1,0

167

Ban Ban 9

1,0

1,0

1,0

168

Ban Ban 10

1,0

1,0

1,0

169

Ban Ban 11

1,0

1,0

1,0

170

Ban Ban 12

1,0

1,0

1,0

171

Ban Ban 14

1,0

1,0

1,0

172

Ban Ban 15

1,0

1,0

1,0

173

Ban Ban 16

1,0

1,0

1,0

174

Ban Ban 17

1,0

1,0

1,0

175

Ba Đình

-

Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

-

Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

176

Giáng 1

1,0

1,0

1,0

177

Giáng 2

1,0

1,0

1,0

178

Bá Giáng 3

1,0

1,0

1,0

179

Bá Giáng 4

1,0

1,0

1,0

180

Bá Giáng 5

1,1

1,1

1,1

181

Bá Giáng 6

1,1

1,1

1,1

182

Bá Giáng 7

1,1

1,1

1,1

183

Bá Giáng 8

1,1

1,1

1,1

184

Bá Giáng 9

1,1

1,1

1,1

185

Bá Giáng 10

1,1

1,1

1,1

186

Bá Giáng 11

1,1

1,1

1,1

187

Bá Giáng 12

1,1

1,1

1,1

188

Bá Giáng 14

1,1

1,1

1,1

189

Bà Huyện Thanh Quan

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

190

Bạch Đằng

- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

2,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

2,7

1,0

1,0

1,0

1,0

2,7

1,0

1,0

1,0

1,0

2,7

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

2,9

1,0

1,0

1,0

1,0

2,9

1,0

1,0

1,0

1,0

2,9

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý

1,5

1,5

1,5

191

Bạch Thái Bưởi

- Đoạn 6,0m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

192

Bãi Sậy

1,0

1,0

1,0

193

Bát Nàn Công Chúa

1,2

1,2

1,2

194

Bàu Gia 1

1,1

1,1

1,1

195

Bàu Gia Thượng 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

196

Bàu Gia Thượng 2

1,1

1,1

1,1

197

Bàu Gia Thượng 3

1,1

1,1

1,1

198

Bàu Gia Thượng 4

1,1

1,1

1,1

199

Bàu Hạc 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

200

Bàu Hạc 2

1,0

1,0

1,0

201

Bàu Hạc 3

1,0

1,0

1,0

202

Bàu Hạc 4

1,0

1,0

1,0

203

u Hạc 5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

204

Bàu Hạc 6

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

205

u Hạc 7

1,1

1,1

1,1

206

Bàu Hạc 8

1,1

1,1

1,1

207

Bàu Làng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

208

Bàu Mạc 1

1,2

1,2

1,2

209

Bàu Mạc 2

1,2

1,2

1,2

210

Bàu Mạc 3

1,2

1,2

1,2

211

Bàu Mạc 4

1,2

1,2

1,2

212

Bàu Mạc 5

1,2

1,2

1,2

213

Bàu Mạc 6

1,2

1,2

1,2

214

Bàu Mạc 7

1,2

1,2

1,2

215

Bàu Mạc 8

1,2

1,2

1,2

216

Bàu Mạc 9

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

217

Bàu Mạc 10

1,2

1,2

1,2

218

Bàu Mạc 11

1,2

1,2

1,2

219

Bàu Mạc 12

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

220

Bàu Mạc 14

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

221

Bàu Mạc 15

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

222

Bàu Mạc 16

1,2

1,2

1,2

223

Bàu Mạc 17

1,2

1,2

1,2

224

Bàu Mạc 18

1,2

1,2

1,2

225

Bàu Mạc 19

1,2

1,2

1,2

226

Bàu Mạc 20

1,2

1,2

1,2

227

Bàu Mc 21

1,2

1,2

1,2

228

Bàu Mạc 22

1,2

1,2

1,2

229

Bàu Mạc 23

1,0

1,0

1,0

230

Bàu Năng 1

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

231

Bàu Năng 2

1,1

1,1

1,1

232

Bàu Năng 3

1,1

1,1

1,1

233

Bàu Năng 4

1,1

1,1

1,1

234

Bàu Năng 5

1,1

1,1

1,1

235

Bàu Năng 6

1,1

1,1

1,1

236

Bàu Năng 7

1,1

1,1

1,1

237

Bàu Năng 8

1,1

1,1

1,1

238

Bàu Năng 9

1,1

1,1

1,1

239

Bàu Năng 10

1,1

1,1

1,1

240

Bàu Năng 11

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

241

Bàu Năng 12

1,0

1,0

1,0

242

Bàu Năng 14

1,0

1,0

1,0

243

Bàu Năng 15

1,1

1,1

1,1

244

Bắc Thượng 1

1,2

1,2

1,2

245

Bắc Thượng 2

1,1

1,1

1,1

246

Bắc Thượng 3

1,1

1,1

1,1

247

Bắc Thượng 4

1,1

1,1

1,1

248

Bắc Thượng 5

1,1

1,1

1,1

249

Bàu Tràm 1

1,0

1,0

1,0

250

Bàu Tràm 2

1,0

1,0

1,0

251

Bàu Tràm 3

1,0

1,0

1,0

252

Bàu Tràm Trung

1,1

1,1

1,1

253

Bàu Trảng 1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

254

Bàu Trảng 2

1,1

1,1

1,1

255

Bàu Trng 3

1,2

1,2

1,2

256

Bàu Trng 4

1,2

1,2

1,2

257

Bàu Trng 5

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

258

Bàu Trảng 6

1,2

1,2

1,2

259

Bàu Trng 7

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

260

Bàu Sen 1

1,1

1,1

1,1

261

Bàu Sen 2

1,1

1,1

1,1

262

Bàu Sen 3

1,1

1,1

1,1

263

Bàu Vàng 1

1,1

1,1

1,1

264

Bàu Vàng 2

1,1

1,1

1,1

265

Bàu Vàng 3

1,1

1,1

1,1

266

Bàu Vàng 4

1,1

1,1

1,1

267

Bàu Vàng 5

1,1

1,1

1,1

268

Bàu Vàng 6

1,1

1,1

1,1

269

Bắc Đẩu

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

270

Bắc Sơn

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

271

Bế Văn Đàn

- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

272

Bích Khê

1,1

1,1

1,1

273

Bình An 1

1,2

1,2

1,2

274

Bình An 2

1,2

1,2

1,2

275

Bình An 3

1,2

1,2

1,2

276

Bình An 4

1,2

1,2

1,2

277

Bình An 5

1,2

1,2

1,2

278

Bình An 6

1,2

1,2

1,2

279

Bình An 7

- Đoạn 5,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

280

Bình Giã

1,0

1,0

1,0

281

Bình Hòa 1

1,0

1,0

1,0

282

Bình Hòa 2

1,0

1,0

1,0

283

Bình Hòa 3

1,0

1,0

1,0

284

Bình Hòa 4

1,0

1,0

1,0

285

Bình Hòa 5

1,0

1,0

1,0

286

Bình Hòa 6

1,0

1,0

1,0

287

Bình Hòa 7

1,0

1,0

1,0

288

Bình Hòa 8

1,0

1,0

1,0

289

Bình Hòa 9

1,0

1,0

1,0

290

Bình Hòa 10

1,1

1,1

1,1

291

Bình Hòa 11

1,0

1,0

1,0

292

Bình Hòa 12

1,0

1,0

1,0

293

Bình Hòa 14

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

294

Bình Hòa 15

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

295

Bình Hòa 16

1,0

1,0

1,0

296

Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

297

Bình Minh 1

1,0

1,0

1,0

298

Bình Minh 2

1,0

1,0

1,0

299

Bình Minh 3

1,0

1,0

1,0

300

Bình Minh 4

1,3

1,3

1,3

301

Bình Minh 5

1,3

1,3

1,3

302

Bình Minh 6

Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9

1,0

1,0

1,0

Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng

1,3

1,3

1,3

303

Bình Minh 7

1,0

1,0

1,0

304

Bình Minh 8

1,3

1,3

1,3

305

Bình Minh 9

1,0

1,0

1,0

306

Bình Minh 10

1,3

1,3

1,3

307

Bình Thái 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

308

Bình Thái 2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

309

Bình Thái 3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

310

Bình Thái 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

311

Bình Than

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

312

Bờ Quan 2

1,0

1,0

1,0

313

Bờ Quan 3

1,0

1,0

1,0

314

Bờ Quan 4

1,0

1,0

1,0

315

B Quan 5

1,0

1,0

1,0

316

Bờ Quan 6

1,0

1,0

1,0

317

B Quan 7

1,0

1,0

1,0

318

B Quan 8

1,0

1,0

1,0

319

Bờ Quan 9

1,0

1,0

1,0

320

Bờ Quan 10

1,0

1,0

1,0

321

B Quan 11

1,0

1,0

1,0

322

Bờ Quan 12

1,0

1,0

1,0

323

Bờ Quan 14

1,0

1,0

1,0

324

Bùi Bỉnh Uyên

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

325

Bùi Chát

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

326

Bùi Công Trừng

1,1

1,1

1,1

327

Bùi Dương Lịch

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

328

Bùi Giáng

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

329

Bùi Hiển

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

330

Bùi Huy Bích

1,1

1,1

1,1

331

Bùi Hữu Nghĩa

1,0

1,0

1,0

332

Bùi Kỷ

1,1

1,1

1,1

333

Bùi Lâm

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 3,5m

1,1

1,1

1,1

334

Bùi Quốc Hưng

1,1

1,1

1,1

335

Bùi Quốc Khái

1,0

1,0

1,0

336

Bùi Tá Hán

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

337

Bùi Tấn Diên

1,1

1,1

1,1

338

Bùi Thế Mỹ

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

339

Bùi Thị Xuân

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

340

Bùi Thiện Ngộ

1,1

1,1

1,1

341

Bùi Trang Chước

1,1

1,1

1,1

342

Bùi Sĩ Tiêm

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

343

Bùi Viện

1,0

1,0

1,0

344

Bùi Vịnh

- Đoạn 7,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

345

Bùi Xuân Phái

1,0

1,0

1,0

346

Bùi Xương Tự

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

347

Bùi Xương Trạch

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

348

B1 - Hồng Phước

1,1

1,1

1,1

349

Ca Văn Thỉnh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

350

Cách Mạng Tháng 8

Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,2

1,1

1,0

1,0

1,0

Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm)

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

351

Cao Bá Nhạ

1,0

1,0

1,0

352

Cao Bá Quát

1,1

1,1

1,1

353

Cao Hồng Lãnh

1,1

1,1

1,1

354

Cao Lỗ

1,0

1,0

1,0

355

Cao Sơn 1

1,2

1,2

1,2

356

Cao Sơn 2

1,2

1,2

1,2

357

Cao Sơn 3

1,2

1,2

1,2

358

Cao Sơn 4

1,2

1,2

1,2

359

Cao Sơn 5

1,2

1,2

1,2

360

Cao Sơn 6

1,2

1,2

1,2

361

Cao Sơn 7

1,2

1,2

1,2

362

Cao Sơn 8

1,2

1,2

1,2

363

Cao Sơn Pháo

- Đoạn 28,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 7,5m

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

364

Cao Thắng

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

365

Cao Xuân Dục

1,1

1,1

1,1

366

Cao Xuân Huy

1,1

1,1

1,1

367

Cầm Bá Thước

1,0

1,0

1,0

368

Cẩm Bắc 1

1,1

1,1

1,1

369

Cẩm Bắc 2

1,1

1,1

1,1

370

Cẩm Bắc 3

1,1

1,1

1,1

371

Cẩm Bắc 4

1,1

1,1

1,1

372

Cẩm Bắc 5

1,1

1,1

1,1

373

Cẩm Bắc 6

1,1

1,1

1,1

374

Cẩm Bắc 7

1,1

1,1

1,1

375

Cẩm Bắc 8

1,1

1,1

1,1

376

Cẩm Bắc 9

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

377

Cẩm Bắc 10

1,1

1,1

1,1

378

Cẩm Bắc 11

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

379

Cẩm Bắc 12

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

380

Cẩm Chánh 1

1,1

1,1

1,1

381

Cẩm Chánh 2

1,1

1,1

1,1

382

Cẩm Chánh 3

1,1

1,1

1,1

383

Cẩm Chánh 4

1,1

1,1

1,1

384

Cẩm Chánh 5

1,1

1,1

1,1

385

Cẩm Nam 1

1,1

1,1

1,1

386

Cẩm Nam 2

1,1

1,1

1,1

387

Cẩm Nam 3

1,1

1,1

1,1

388

Cẩm Nam 4

1,1

1,1

1,1

389

Cẩm Nam 5

1,1

1,1

1,1

390

Cẩm Nam 6

1,1

1,1

1,1

391

Cẩm Nam 7

1,1

1,1

1,1

392

Cẩm Nam 8

1,1

1,1

1,1

393

Cẩm Nam 9

1,1

1,1

1,1

394

Cẩm Nam 10

1,1

1,1

1,1

395

Cẩm Nam 11

1,1

1,1

1,1

396

Cẩm Nam 12

1,1

1,1

1,1

397

Cần Giuộc

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

398

Cầu Đỏ - Túy Loan

- Phía có vỉa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Phía không có vỉa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

399

Cô Bắc

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

400

Cô Giang

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

401

Cổ Mân 1

1,0

1,0

1,0

402

Cổ Mân 2

1,0

1,0

1,0

403

Cổ Mân 3

1,0

1,0

1,0

404

C Mân 4

1,0

1,0

1,0

405

Cổ Mân 5

1,0

1,0

1,0

406

Cổ Mân 6

1,0

1,0

1,0

407

Cổ Mân 7

1,0

1,0

1,0

408

Cổ Mân 8

1,1

1,1

1,1

409

Cổ Mân 9

1,0

1,0

1,0

410

Cổ Mân Cúc 1

1,1

1,1

1,1

411

Cổ Mân Cúc 2

1,1

1,1

1,1

412

Cổ Mân Cúc 3

1,1

1,1

1,1

413

Cổ Mân Cúc 4

1,1

1,1

1,1

414

Cổ Mân Lan 1

1,1

1,1

1,1

415

Cổ Mân Lan 2

1,1

1,1

1,1

416

Cổ Mân Lan 3

1,1

1,1

1,1

417

Cổ Mân Lan 4

1,1

1,1

1,1

418

Cổ Mân Mai 1

1,1

1,1

1,1

419

Cổ Mân Mai 2

1,1

1,1

1,1

420

Cổ Mân Mai 3

1,1

1,1

1,1

421

Cổ Mân Mai 4

1,1

1,1

1,1

422

Cổ Mân Mai 5

1,1

1,1

1,1

423

Cồn Dầu 1

1,1

1,1

1,1

424

Cồn Dầu 2

1,1

1,1

1,1

425

Cồn Dầu 3

1,1

1,1

1,1

426

Cồn Dầu 4

1,1

1,1

1,1

427

Cồn Dầu 5

1,1

1,1

1,1

428

Cồn Dầu 6

1,1

1,1

1,1

429

Cồn Dầu 7

1,1

1,1

1,1

430

Cồn Dầu 8

1,1

1,1

1,1

431

Cồn Dầu 9

1,1

1,1

1,1

432

Cồn Dầu 10

1,1

1,1

1,1

433

Cồn Dầu 11

1,1

1,1

1,1

434

Cồn Dầu 12

1,1

1,1

1,1

435

Cồn Dầu 14

1,1

1,1

1,1

436

Cồn Dầu 15

1,1

1,1

1,1

437

Cồn Dầu 16

1,1

1,1

1,1

438

Cồn Dầu 17

1,1

1,1

1,1

439

Cồn Dầu 18

1,1

1,1

1,1

440

Cồn Dầu 19

1,1

1,1

1,1

441

Cồn Dầu 20

1,1

1,1

1,1

442

Cồn Dầu 21

1,1

1,1

1,1

443

Cồn Dầu 22

1,1

1,1

1,1

444

Cồn Dầu 23

1,1

1,1

1,1

445

Cồn Dầu 24

1,1

1,1

1,1

446

Cống Quỳnh

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

447

Cù Chính Lan

- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

448

Châu Thị Vĩnh Tế

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

449

Châu Thượng Văn

- Đoạn 5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

450

Châu Văn Liêm

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

451

Chế Lan Viên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

452

Chế Viết Tấn

1,1

1,1

1,1

453

Chi Lăng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

454

Chính Hữu

- Đoạn 10,5m x 2

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 10,5m

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

455

Chơn Tâm 1

1,2

1,2

1,2

456

Chơn Tâm 2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

457

Chơn Tâm 3

1,2

1,2

1,2

458

Chơn Tâm 4

1,2

1,2

1,2

459

Chơn Tâm 5

1,2

1,2

1,2

460

Chơn Tâm 6

1,2

1,2

1,2

461

Chơn Tâm 7

1,2

1,2

1,2

462

Chơn Tâm 8

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

463

Chơn Tâm 9

1,2

1,2

1,2

464

Chơn Tâm 10

1,2

1,2

1,2

465

Chơn Tâm 11

1,2

1,2

1,2

466

Chơn Tâm 12

1,2

1,2

1,2

467

Chu Cẩm Phong

1,2

1,2

1,2

468

Chu Huy Mân

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

469

Chu Lai

1,0

1,0

1,0

470

Chu Mạnh Trinh

1,1

1,1

1,1

471

Chu Văn An

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

472

Chúc Động

1,1

1,1

1,1

473

Chương Dương

- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

474

Dã Tượng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

475

Diên Hồng

1,1

1,1

1,1

476

Diệp Minh Châu

1,1

1,1

1,1

477

Doãn Kế Thiện

1,0

1,0

1,0

478

Doãn Khuê

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

479

Doãn Uẩn

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

480

Dũng Sĩ Thanh Khê

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

481

Duy Tân

- Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Lê Đình Thám đến Nguyễn Hữu Thọ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

482

Dương Bá Cung

1,1

1,1

1,1

483

Dương Bá Trạc

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

484

Dương Bạch Mai

1,0

1,0

1,0

485

Dương Bích Liên

1,1

1,1

1,1

486

Dương Cát Lợi

1,2

1,2

1,2

487

Dương Đình Nghệ

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Huy

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Huy Du đến Chính

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

48

Dương Đức Hiền

1,2

1,2

1,2

489

Dương Đức Nhan

1,1

1,1

1,1

490

Dương Khuê

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

491

Dương Lâm

- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

492

Dương Loan

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

493

Dương Qung Hàm

1,1

1,1

1,1

494

Dương Tôn Hải

1,2

1,2

1,2

495

Dương Tụ Quán

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

496

Dương Tử Giang

1,0

1,0

1,0

497

Dương Tự Minh

1,0

1,0

1,0

498

Dương Thạc

1,2

1,2

1,2

499

Dương Thanh

1,0

1,0

1,0

500

Dương Thị Xuân Quý

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

501

Dương Thưởng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

502

Dương Trí Trạch

1,1

1,1

1,1

503

Dương Văn An

1,0

1,0

1,0

504

Dương Vân Nga

- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ C

1,0

1,0

1,0

505

Đa Mặn 1

1,0

1,0

1,0

506

Đa Mặn 2

1,0

1,0

1,0

507

Đa Mn 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

508

Đa Mặn 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

509

Đa Mặn 5

1,2

1,2

1,2

510

Đa Mặn 6

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

511

Đa Mặn 7

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

512

Đa Mặn 8

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

513

Đa Mặn 9

1,1

1,1

1,1

514

Đa Mặn 10

1,1

1,1

1,1

515

Đa Mặn 11

1,1

1,1

1,1

516

Đa Mn 12

1,1

1,1

1,1

517

Đa Mặn 14

1,1

1,1

1,1

518

Đa Mặn 15

1,0

1,0

1,0

519

Đa Mặn Đông 1

1,0

1,0

1,0

520

Đa Mặn Đông 2

1,0

1,0

1,0

521

Đa Mặn Đông 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

522

Đa Mặn Đông 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

523

Đá Mọc 1

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

524

Đá Mọc 2

1,2

1,2

1,2

525

Đá Mọc 3

1,2

1,2

1,2

526

Đá Mọc 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

527

Đá Mọc 5

1,2

1,2

1,2

528

Đa Phước 1

1,0

1,0

1,0

529

Đa Phước 2

1,0

1,0

1,0

530

Đa Phước 3

1,0

1,0

1,0

531

Đa Phước 4

1,0

1,0

1,0

532

Đa Phước 5

1,0

1,0

1,0

533

Đa Phước 6

1,0

1,0

1,0

534

Đa Phước 7

1,0

1,0

1,0

535

Đa Phước 8

1,0

1,0

1,0

536

Đa Phước 9

1,0

1,0

1,0

537

Đa Phước 10

1,0

1,0

1,0

538

Đà Sơn

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

539

Đà Sơn 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

540

Đà Sơn 3

1,1

1,1

1,1

541

Đà Sơn 4

1,2

1,2

1,2

542

Đà Sơn 5

1,2

1,2

1,2

543

Đà Sơn 6

1,2

1,2

1,2

544

Đà Sơn 7

1,2

1,2

1,2

545

Đà Sơn 8

1,2

1,2

1,2

546

Đại An 1

1,1

1,1

1,1

547

Đại An 2

1,1

1,1

1,1

548

Đại An 3

1,1

1,1

1,1

549

Đại An 4

1,1

1,1

1,1

550

Đại An 5

1,1

1,1

1,1

551

Đàm Quang Trung

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

552

Đàm Thanh 1

1,1

1,1

1,1

553

Đàm Thanh 2

1,1

1,1

1,1

554

Đàm Thanh 3

1,1

1,1

1,1

555

Đàm Thanh 4

1,1

1,1

1,1

556

Đàm Thanh 5

1,1

1,1

1,1

557

Đàm Thanh 6

1,1

1,1

1,1

558

Đàm Thanh 7

1,1

1,1

1,1

559

Đàm Thanh 8

1,1

1,1

1,1

560

Đàm Thanh 9

1,1

1,1

1,1

561

Đàm Thanh 10

1,2

1,2

1,2

562

Đàm Thanh 11

1,2

1,2

1,2

563

Đàm Văn Lễ

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

564

Đào Cam Mộc

1,0

1,0

1,0

565

Đào Công Chính

- Đoạn có vỉa hè hai bên đường

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn có vỉa hè một bên đường

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

566

Đào Công Soạn

1,1

1,1

1,1

567

Đào Doãn Địch

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

568

Đào Duy Anh

1,0

1,0

1,0

569

Đào Duy Kỳ

1,1

1,1

1,1

570

Đào Duy Tùng

1,0

1,0

1,0

571

Đào Duy Từ

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

572

Đào Nghiễm

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

573

Đào Nguyên Phổ

1,1

1,1

1,1

574

Đào Ngọc Chua

1,1

1,1

1,1

575

Đào Sư Tích

- Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14

- Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

576

Đào Tấn

- Đoạn có vỉa hè

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn không có vỉa hè

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

577

Đào Trí

1,0

1,0

1,0

578

Đảo Xanh 1

1,1

1,1

1,1

579

Đảo Xanh 2

1,0

1,0

1,0

580

Đảo Xanh 3

1,1

1,1

1,1

581

Đảo Xanh 4

1,0

1,0

1,0

582

Đo Xanh 5

1,0

1,0

1,0

583

Đo Xanh 6

1,0

1,0

1,0

584

Đảo Xanh 7

1,0

1,0

1,0

585

Đặng Chất

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

586

Đặng Chiêm

1,0

1,0

1,0

587

Đặng Dung

- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

1,0

1,0

1,0

588

Đặng Đoàn Bằng

1,2

1,2

1,2

589

Đặng Đình Vân

1,1

1,1

1,1

590

Đặng Đức Siêu

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

591

Đặng Hòa

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

592

Đặng Hồi Xuân

1,0

1,0

1,0

593

Đặng Huy Tá

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

594

Đặng Huy Trứ

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện

1,2

1,2

1,2

- Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

595

Đặng Minh Khiêm

1,1

1,1

1,1

596

Đặng Nguyên Cẩn

1,0

1,0

1,0

597

Đặng Nhơn

1,1

1,1

1,1

598

Đặng Nhữ Lâm

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

599

Đặng Như Mai

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

600

Đặng Phúc Thông

1,1

1,1

1,1

601

Đặng Tất

1,1

1,1

1,1

602

Đặng Tử Kính

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

603

Đặng Thai Mai

- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

604

Đặng Thái Thân

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

605

Đặng Thùy Trâm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

606

Đặng Trần Côn

1,0

1,0

1,0

607

Đặng Văn Bá

1,1

1,1

1,1

608

Đặng Văn Ngữ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

609

Đặng Vũ H

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

610

Đặng Xuân Bảng

1,1

1,1

1,1

611

Đặng Xuân Thiều

1,2

1,2

1,2

612

Đầm Rong 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

613

Đầm Rong 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

614

Đậu Quang Lĩnh

1,1

1,1

1,1

615

Điện Biên Phủ

- Đoạn 2 bên hầm chui

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân cầu vượt

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

1,1

u

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

616

Đinh Công Tráng

1,1

1,1

1,1

617

Đinh Công Trứ

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

618

Đinh Châu

1,2

1,2

1,2

619

Đinh Đạt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

620

Đinh Đức Thiện

1,2

1,2

1,2

621

Đinh Gia Khánh

1,2

1,2

1,2

622

Đinh Gia Trinh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

623

Đinh Lễ

1,0

1,0

1,0

624

Đinh Liệt

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

625

Đinh Núp

1,2

1,2

1,2

626

Đinh Nhật Tân

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

627

Đinh Nhật Thận

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

628

Đinh Tiên Hoàng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

629

Đinh Thị Hòa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

630

Đinh Thị Vân

1,1

1,1

1,1

631

Đinh Văn Chấp

1,1

1,1

1,1

632

Đoàn Hữu Trưng

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

633

Đoàn Khuê

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

634

Đoàn Ngọc Nhạc

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

635

Đoàn Nguyễn Tuấn

1,1

1,1

1,1

636

Đoàn Nguyễn Thục

1,1

1,1

1,1

637

Đoàn Nhữ Hài

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

638

Đoàn Phú Tứ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

639

Đoàn Quý Phi

1,0

1,0

1,0

640

Đoàn Thị Điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

641

Đoàn Trần Nghiệp

1,1

1,1

1,1

642

Đoàn Văn Cừ

1,2

1,2

1,2

643

Đỗ Anh Hàn

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

1,1

1,1

1,1

- Đoạn tử Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố

1,0

1,0

1,0

644

Đỗ Bá

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

645

Đỗ Bí

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

646

Đỗ Đăng Đệ

1,1

1,1

1,1

647

Đỗ Đăng Tuyển

- Đoạn có vỉa

1,1

1,1

1,1

- Đoạn không có vỉa

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

648

Đỗ Quỳ

1,1

1,1

1,1

649

Đô Đốc Bo

1,1

1,1

1,1

650

Đô Đốc Lân

- Đoạn từ Nguyễn Xuân Lâm tên Hoàng Châu Ký

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

651

Đô Đốc Lộc

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

652

Đô Đốc Tuyết

1,1

1,1

1,1

653

Đỗ Đức Dục

1,1

1,1

1,1

654

Đỗ Hành

1,0

1,0

1,0

655

Đỗ Huy Uyển

1,0

1,0

1,0

656

Đỗ Năng Tế

1,2

1,2

1,2

657

Đỗ Ngọc Du

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 3,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

658

Đỗ Nhuận

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

659

Đỗ Pháp Thuận

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

660

Đỗ Quang

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

661

Đỗ Tự

1,1

1,1

1,1

662

Đỗ Thế Chấp

1,0

1,0

1,0

663

Đỗ Thúc Tịnh

- Đoạn 7,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

664

Đỗ Xuân Cát

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

665

Đỗ Xuân Họp

1,0

1,0

1,0

666

Đốc Ngữ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

667

Đội Cấn

1,1

1,1

1,1

668

Đội Cung

1,1

1,1

1,1

669

Đồng Bài 1

1,1

1,1

1,1

670

Đồng Bài 2

1,1

1,1

1,1

671

Đồng Bài 3

1,1

1,1

1,1

672

Đồng Bài 4

1,1

1,1

1,1

673

Đống Công Tường

1,1

1,1

1,1

674

Đông Du

1,0

1,0

1,0

675

Đống Đa

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt

1,1

1,1

1,1

676

Đông Giang

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

677

Đông Hải 1

1,2

1,2

1,2

678

Đông Hải 2

1,2

1,2

1,2

679

Đông Hải 3

1,2

1,2

1,2

680

Đông Hải 4

1,2

1,2

1,2

681

Đông Hải 5

1,2

1,2

1,2

682

Đông Hải 6

1,2

1,2

1,2

683

Đông Hải 7

1,2

1,2

1,2

684

Đông Hải 8

1,2

1,2

1,2

685

Đông Hải 9

1,2

1,2

1,2

686

Đông Hải 10

1,2

1,2

1,2

687

Đông Hải 11

1,2

1,2

1,2

688

Đông Hải 12

1,2

1,2

1,2

689

Dông Hải 14

1,2

1,2

1,2

690

Đồng Kè

- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

691

Đông Kinh Nghĩa Thục

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

692

Đồng Khởi

1,2

1,2

1,2

693

Đông Lợi 1

1,1

1,1

1,1

694

Đông Lợi 2

1,1

1,1

1,1

695

Đông Lợi 3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

696

Đông Lợi 4

1,1

1,1

1,1

697

Đồng Phước Huyến

1,1

1,1

1,1

698

Đông Thạnh 1

1,1

1,1

1,1

699

Đông Thạnh 2

1,1

1,1

1,1

700

Đông Thạnh 3

1,1

1,1

1,1

701

Đông Trà 1

1,1

1,1

1,1

702

Đông Trà 2

1,1

1,1

1,1

703

Đông Trà 3

1,1

1,1

1,1

704

Đông Trà 4

1,1

1,1

1,1

705

Đông Trà 5

1,1

1,1

1,1

706

Đông Trà 6

1,1

1,1

1,1

707

Đông Trà 7

1,1

1,1

1,1

708

Đông Trà 8

1,1

1,1

1,1

709

Đồng Trí 1

1,2

1,2

1,1

710

Đồng Trí 2

1,2

1,2

1,2

711

Đồng Trí 3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

712

Đồng Trí 4

1,2

1,2

1,2

713

Đồng Trí 5

1,1

1,1

1,1

714

Đồng Trí 6

1,1

1,1

1,1

715

Đồng Trí 7

1,1

1,1

1,1

716

Đồng Trí 8

1,1

1,1

1,1

717

Đồng Xoài

1,2

1,2

1,2

718

Đức Lợi 1

1,0

1,0

1,0

719

Đức Lợi 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

720

Đức Lợi 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

721

Gia Tròn 1

1,2

1,2

1,2

722

Gia Tròn 2

1,2

1,2

1,2

723

Gia Tròn 3

1,2

1,2

1,2

724

Gia Tròn 4

1,2

1,2

1,2

725

Gia Tròn 5

1,2

1,2

1,2

726

Giang Châu 1

1,0

1,0

1,0

727

Giang Châu 2

1,0

1,0

1,0

728

Giang Châu 3

1,0

1,0

1,0

729

Giang Văn Minh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

730

Giáp Hải

1,0

1,0

1,0

731

Giáp Văn Cương

1,2

1,2

1,2

732

Hà Bồng

1,1

1,1

1,1

733

Hà Bổng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

734

Hà Chương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

735

Hà Duy Phiên

1,1

1,1

1,1

736

Hà Đặc

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

737

Hà Đông 1

1,0

1,0

1,0

738

Đông 2

1,1

1,1

1,1

739

Hà Đông 3

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

740

Hà Hồi

1,1

1,1

1,1

741

Hà Huy Giáp

- Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

742

Huy Tập

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

- Đoạn từ Điện Biên Phù đến Huỳnh Ngọc Huệ

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

743

Kỳ Ngộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

744

Hà Khê

1,2

1,1

1,1

1,0

1,0

1,2

1,1

1,1

1,0

1,0

1,2

1,1

1,1

1,0

1,0

745

Hà Mục

1,1

1,1

1,1

746

Hà Tông Huân

1,2

1,2

1,2

747

Hà Tông Quyền

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

748

Hà Thị Thân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10

10

1,0

1,0

749

Văn Tính

1,0

1,0

1,0

750

Hà Văn Trí

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

751

Hà Xuân 1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

752

Hà Xuân 2

1,1

1,1

1,1

753

Hải Hồ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

754

Hải Phòng

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

755

Hải Sơn

- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ ngã 3 Hi Sơn đến giáp trường Hồng Phong

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

756

Hi Triều

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

757

Hàm Nghi

1,4

1,1

1,1

1,0

1,0

1,4

1,1

1,1

1,0

1,0

1,4

1,1

1,1

1,0

1,0

758

Hàm Tử

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

759

Hàm Trung 1

1,1

1,1

1,1

760

Hàm Trung 2

1,1

1,1

1,1

761

Hàm Trung 3

1,1

1,1

1,1

762

Hàm Trung 4

1,1

1,1

1,1

763

Hàm Trung 5

1,1

1,1

1,1

764

Hàm Trung 6

- Đoạn có lòng đường 10m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn có lòng đường 5m

1,1

1,1

1,1

765

Hàm Trung 7

1,1

1,1

1,1

766

Hàm Trung 8

1,1

1,1

1,1

767

Hàm Trung 9

1,1

1,1

1,1

768

Hàn Mạc Tử

- Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

769

Hàn Thuyên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

770

Hằng Phương Nữ Sĩ

1,1

1,1

1,1

771

Hòa An 1

1,1

1,1

1,1

772

Hòa An 2

1,2

1,2

1,2

773

Hòa An 3

1,2

1,2

1,2

774

Hòa An 4

1,2

1,2

1,2

775

Hòa An 5

1,2

1,2

1,2

776

Hòa An 6

-

Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

-

Đoạn 5,0m

1,2

1,2

1,2

777

Hòa An 7

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

778

Hòa An 8

1,2

1,2

1,2

779

Hòa An 9

1,2

1,2

1,2

780

Hòa An 10

1,2

1,2

1,2

781

Hòa An 11

1,2

1,2

1,2

782

Hòa An 12

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

783

Hòa An 14

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

784

Hòa An 15

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

785

Hòa An 16

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

786

Hòa An 17

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

787

Hòa An 18

1,2

1,2

1,2

788

Hòa An 19

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

789

Hòa An 20

1,0

1,0

1,0

790

Hòa An 21

1,0

1,0

1,0

791

Hòa An 22

1,0

1,0

1,0

792

Hòa An 23

1,0

1,0

1,0

793

Hòa An 24

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

794

Hòa An 25

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

795

Hòa Bình 1

1,1

1,1

1,1

796

Hòa Bình 2

1,1

1,1

1,1

797

Hòa Bình 3

1,1

1,1

1,1

798

Hòa Bình 4

1,1

1,1

1,1

799

Hòa Bình 5

 1,1

1,1

1,1

800

Hòa Bình 6

1,1

1,1

1,1

801

Hòa Bình 7

1,1

1,1

1,1

802

Hoa Lư

1,0

1,0

1,0

803

Hòa Minh 1

1,2

1,2

1,2

804

Hòa Minh 2

1,2

1,2

1,2

805

Hòa Minh 3

1,2

1,2

1,2

806

Hòa Minh 4

1,2

1,2

1,2

807

Hòa Minh 5

1,2

1,2

1,2

808

Hòa Minh 6

1,2

1,2

1,2

809

Hòa Minh 7

1,2

1,2

1,2

810

Hòa Minh 8

1,2

1,2

1,2

811

Hòa Minh 9

1,2

1,2

1,2

812

Hòa Minh 10

1,2

1,2

1,2

813

Hòa Minh 11

1,2

12

1,2

814

Hòa Minh 12

1,2

1,2

1,2

815

Hòa Minh 14

1,2

1,2

1,2

816

Hòa Minh 15

1,2

1,2

1,2

817

Hòa Minh 16

1,2

1,2

1,2

818

Hòa Minh 17

1,2

1,2

1,2

819

Hòa Minh 18

1,2

1,2

1,2

820

Hòa Minh 19

1,2

1,2

1,2

821

Hòa Minh 20

1,2

1,2

1,2

822

Hòa Minh 21

1,2

1,2

1,2

823

Hòa Minh 22

1,2

1,2

1,2

824

Hòa Minh 23

1,2

1,2

1,2

825

Hòa Minh 24

1,2

1,2

1,2

826

Hòa Minh 25

1,2

1,2

1,2

827

Hòa Minh 26

1,2

1,2

1,2

828

Hòa Minh 27

1,2

1,2

1,2

829

Hòa Minh 28

1,2

1,2

1,2

830

Hòa Minh 29

1,2

1,2

1,2

831

Hòa Minh 30

1,2

1,2

1,2

832

Hòa Mỹ 1

1,2

1,2

1,2

833

Hòa Mỹ 2

1,2

1,2

1,2

834

Hòa Mỹ 3

1,2

1,2

1,2

835

Hòa Mỹ 4

1,2

1,2

1,2

836

Hòa Mỹ 5

1,2

1,2

1,2

837

Hòa Mỹ 6

1,2

1,2

1,2

838

Hòa Mỹ 7

1,2

1,2

1,2

839

Hòa Mỹ 8

1,2

1,2

1,2

840

Hòa Mỹ 9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

841

Hòa Nam 1

1,2

1,2

1,2

842

Hòa Nam 2

1,2

1,2

1,2

843

Hòa Nam 3

1,2

1,2

1,2

844

Hòa Nam 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

845

Hòa Nam 5

- Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng

1,2

1,2

1,2

- Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

846

Hòa Nam 6

1,2

1,2

1,2

847

Hòa Nam 7

1,2

1,2

1,2

848

Hòa Nam 8

1,2

1,2

1,2

849

Hòa Nam 9

1,2

1,2

1,2

850

Hòa Nam 10

1,2

1,2

1,2

85!

Hòa Nam 11

1,2

1,2

1,2

852

Hòa Nam 12

1,2

1,2

1,2

853

Hòa Nam 14

1,2

1,2

1,2

854

Hòa Nam 15

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

855

Hòa Phú 1

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

856

Hòa Phú 2

1,2

1,2

1,2

857

Hòa Phú 3

1,2

1,2

1,2

858

Hòa Phú 4

1,2

1,2

1,2

859

Hòa Phú 5

1,2

1,2

1,2

860

Hòa Phú 6

1,2

1,2

1,2

861

Hòa Phú 7

1,2

1,2

1,2

862

Hòa Phú 8

1,2

1,2

1,2

863

Hòa Phú 9

1,2

1,2

1,2

864

Hòa Phú 10

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

865

Hòa Phú 11

1,2

1,2

1,2

866

Hòa Phú 12

1,2

1,2

1,2

867

Hòa Phú 14

1,2

1,2

1,2

868

Hòa Phú 15

1,2

1,2

1,2

869

Hòa Phú 16

1,2

1,2

1,2

870

Hòa Phú 17

1,2

1,2

1,2

871

Hòa Phú 18

1,2

1,2

1,2

872

Hòa Phú 19

1,2

1,2

1,2

873

Hòa Phú 20

1,2

1,2

1,2

874

Hòa Phú 21

1,2

1,2

1,2

875

Hòa Phú 22

1,2

1,2

1,2

876

Hòa Phú 23

1,2

1,2

1,2

877

Hòa Phú 24

1,2

1,2

1,2

878

Hòa Phú 25

1,2

1,2

1,2

879

Hòa Phú 26

1,2

1,2

1,2

880

Hòa Phú 27

1,2

1,2

1,2

881

Hòa Phú 28

1,2

1,2

1,2

882

Hòa Phú 29

1,2

1,2

1,2

883

Hòa Phú 30

1,2

1,2

1,2

884

Hòa Phú 31

1,2

1,2

1,2

885

Hòa Phú 32

1,2

1,2

1,2

886

Hóa Mỹ

1,0

1,0

1,0

887

Hóa Quê Trung 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

888

Hóa Quê Trung 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

889

Hóa Quê Trung 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

890

Hóa Sơn 1

1,0

1,0

1,0

891

Hóa Sơn 2

1,0

1,0

1,0

892

Hóa Sơn 3

1,0

1,0

1,0

893

Hóa Sơn 4

1,0

1,0

1,0

894

Hóa Sơn 5

1,0

1,0

1,0

895

Hóa Sơn 6

1,0

1,0

1,0

896

Hóa Sơn 7

1,1

1,1

1,1

897

Hóa Sơn 8

1,1

1,1

1,1

898

Hóa Sơn 9

1,1

1,1

1,1

899

Hóa Sơn 10

1,1

1,1

1,1

900

Hỏa Sơn 1

1,2

1,2

1,2

901

Hỏa Sơn 2

1,2

1,2

1,2

902

Hỏa Sơn 3

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

903

Hỏa Sơn 4

1,2

1,2

1,2

904

Hỏa Sơn 5

1,2

1,2

1,2

905

Hoài Thanh

- Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Lê Văn Hưu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

906

Hoàng Bật Đạt

1,2

1,2

1,2

907

Hoàng Bích Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

908

Hoàng Bình Chỉnh

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

909

Hoàng Công Chất

1,2

1,2

1,2

910

Hoàng Châu Ký

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

911

Hoàng Diệu

- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

912

Hoàng Dư Khương

1,0

1,0

1,0

913

Hoàng Đạo Thành

- Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

914

Hoàng Đạo Thúy

1,1

1,1

1,1

915

Hoàng Đình Ái

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

916

Hoàng Đức Lương

1,0

1,0

1,0

917

Hoàng Hiệp

1,1

1,1

1,1

918

Hoàng Hối Khanh

1,0

1,0

1,0

919

Hoàng Hoa Thám

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

920

Hoàng Kế Viêm

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Quang Đạo

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

1,0

1,0

1,0

921

Hoàng Minh Giám

1,1

1,1

1,1

922

Hoàng Minh Thảo

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

923

Hoàng Ngân

1,1

1,1

1,1

924

Hoàng Ngọc Phách

1,0

1,0

1,0

925

Hoàng Quốc Việt

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông

1,0

1,0

1,0

926

Hoàng Sa

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

927

Hoàng Sâm

1,1

1,1

1,1

928

Hoàng Sĩ Khải

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

929

Hoàng Tăng Bí

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

930

Hoàng Tích Trí

1,1

1,1

1,1

931

Hoàng Thế Thiện

1,1

1,1

1,1

932

Hoàng Thị Ái

1,1

1,1

1,1

933

Hoàng Thị Loan

- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế )

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

934

Hoàng Thiều Hoa

1,2

1,2

1,2

935

Hoàng Thúc Trâm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

936

Hoàng Trọng Mậu

1,2

1,2

1,2

937

Hoàng Trung Thông

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

938

Hoàng Văn Hòe

- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

939

Hoàng Văn Lai

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

940

Hoàng Văn Thái

+ Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

+ Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

+ Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu

- Đoạn 15m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 10,5m x 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

941

Hoàng Văn Thụ

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

942

Hoàng Việt

1,0

1,0

1,0

943

Hoàng Xuân Hãn

- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

944

Hoàng Xuân Nhị

1,0

1,0

1,0

945

Hói Kiểng 1

1,0

1,0

1,0

946

Hói Kiểng 2

1,0

1,0

1,0

947

Hói Kiểng 3

1,0

1,0

1,0

948

Hói Kiểng 6

1,0

1,0

1,0

949

Hói Kiểng 7

1,0

1,0

1,0

950

Hói Kiểng 8

1,0

1,0

1,0

951

Hói Kiểng 10

1,0

1,0

1,0

952

Hói Kiểng 11

1,0

1,0

1,0

953

Hói Kiểng 12

1,0

1,0

1,0

954

Hói Kiểng 20

1,0

1,0

1,0

955

Hói Kiểng 21

1,0

1,0

1,0

956

Hói Kiểng 22

1,0

1,0

1,0

957

Hói Kiễng 23

1,0

1,0

1,0

958

Hói Kiểng 24

1,0

1,0

1,0

959

Hói Kiểng 26

1,0

1,0

1,0

960

Hói Kiểng 27

1,0

1,0

1,0

961

Hói Kiểng 29

1,0

1,0

1,0

962

Hói Kiểng 30

1,0

1,0

1,0

963

Hói Kiểng 31

1,0

1,0

1,0

964

Hói Kiểng 32

1,0

1,0

1,0

965

Hói Kiểng 33

1,0

1,0

1,0

966

Hồ Bá Ôn

- Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn còn lại (đến đường sắt)

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

967

Hồ Biểu Chánh

1,0

1,0

1,0

968

Hồ Đắc Di

1,0

1,0

1,0

969

Hồ Hán Thương

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

970

Hồ Học Lãm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

971

Hồ Huân Nghiệp

1,0

1,0

1,0

972

Hồ Nghinh

- Đoạn từ Văn Kiệt đến Morrison

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công, chiều dài

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

973

Hồ Nguyên Trừng

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Thanh Nghị

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

974

Hồ Phi Tích

1,1

1,1

1,1

975

Hồ Quý Ly

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

976

Hồ Trung Lượng

1,1

1,1

1,1

977

Hồ Sĩ Dương

- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

978

Hồ Sĩ Đống

1,1

1,1

1,1

979

Hồ Sĩ Phấn

1,1

1,1

1,1

980

Hồ Sĩ Tân

1,0

1,0

1,0

981

Hồ Tông Thốc

1,0

1,0

1,0

982

Hồ Tùng Mậu

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

983

Hồ Tương

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

984

Hồ Tỵ

1,1

1,1

1,1

985

Hồ Thấu

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

986

Hồ Xuân Hương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

987

Hố Truông 1

1,2

1,2

1,2

988

H Truông 2

1,0

1,0

1,0

989

Hồng Phước 1

1,0

1,0

1,0

990

Hồng Phước 2

1,0

1,0

1,0

991

Hồng Phước 3

1,0

1,0

1,0

992

Hồng Phước 4

1,0

1,0

1,0

993

Hồng Phước 5

1,0

1,0

1,0

994

Hồng Thái

1,1

1,1

1,1

995

Hùng Vương

1,5

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,1

1,1

1,1

1,1

1,5

1,1

1,1

1,1

1,1

996

Huy Cận

- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

997

Huy Du

1,0

1,0

1,0

998

Huyền Quang

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

999

Huyền Trân Công Chúa

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1000

Huỳnh Bá Chánh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1001

Huỳnh Dạng

1,1

1,1

1,1

1002

Huỳnh Lắm

1,2

1,2

1,2

1003

Huỳnh Lý

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1004

Huỳnh Mẫn Đạt

1,0

1,0

1,0

1005

Huỳnh Ngọc Đủ

1,1

1,1

1,1

1006

Huỳnh Ngọc Huệ

- Đoạn từ Điện biên Phủ đến Hà Huy Tập

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1007

Huỳnh Tấn Phát

- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1008

Huỳnh Thị Bảo Hòa

- Đoạn 7,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1009

Huỳnh Thị Một

1,1

1,1

1,1

1010

Huỳnh Thúc Kháng

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1011

Huỳnh Văn Gấm

1,1

1,1

1,1

1012

Huỳnh Văn Nghệ

1,2

1,2

1,2

1013

Huỳnh Xuân Nhị

1,1

1,1

1,1

1014

Hưng Hóa 1

1,0

1,0

1,0

1015

Hưng Hóa 2

1,0

1,0

1,0

1016

Hưng Hóa 3

1,0

1,0

1,0

1017

Hưng Hóa 4

1,0

1,0

1,0

1018

Hưng Hóa 5

1,0

1,0

1,0

1019

Hưng Hóa 6

1,0

1,0

1,0

1020

Hưng Hóa 7

1,0

1,0

1,0

1021

Hương Hải Thiền Sư

1,1

1,1

1,1

1022

K20

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê

1,2

1,2

1,2

- Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm

1,2

1,2

1,2

1023

Kiều Oánh Mậu

1,2

1,2

1,2

1024

Kiều Phụng

- Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1025

Kiều Sơn Đen

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1026

Kim Đồng

1,2

1,2

1,2

1027

Kim Liên 1

1,1

1,1

1,1

1028

Kim Liên 2

1,1

1,1

1,1

1029

Kim Liên 3

1,1

1,1

1,1

1030

Kinh Dương Vương

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

1,1

1,1

1,1

1031

Kỳ Đồng

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1032

Khái Đông 1

1,1

1,1

1,1

1033

Khái Đông 2

1,1

1,1

1,1

1034

Khái Đông 3

1,1

1,1

1,1

1035

Khái Đông 4

1,1

1,1

1,1

1036

Khái Tây 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1037

Khái Tây 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1038

Khánh An 1

1,2

1,2

1,2

1039

Khánh An 2

1,2

1,2

1,2

1040

Khánh An 3

1,2

1,2

1,2

1041

Khánh An 4

1,2

1,2

1,2

1042

Khánh An 5

1,2

1,2

1,2

1043

Khánh An 6

- Đoạn 15m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

1044

Khánh An 7

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

1045

Khánh An 8

1,2

1,2

1,2

1046

Khánh An 9

1,2

1,2

1,2

1047

Khánh An 10

1,2

1,2

1,2

1048

Khánh An 11

1,2

1,2

1,2

1049

Khánh An 12

1,1

1,1

1,1

1050

Khúc Hạo

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m)

1,0

1,0

1,0

1051

Khúc Thừa Dụ

1,1

1,1

1,1

1052

Khuê Bắc 1

1,2

1,2

1,2

1053

Khuê Bắc 2

1,2

1,2

1,2

1054

Khuê Đắc 3

1,2

1,2

1,2

1055

Khuê Đông

1,0

1,0

1,0

1056

Khuê Mỹ Đông 1

1,2

1,2

1,2

1057

Khuê Mỹ Đông 2

1,2

1,2

1,2

1058

Khuê Mỹ Đông 3

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

1059

Khuê Mỹ Đông 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1060

Khuê Mỹ Đông 5

1,2

1,2

1,2

1061

Khuê Mỹ Đông 6

1,2

1,2

1,2

1062

Khuê Mỹ Đông 7

1,2

1,2

1,2

1063

Khuê Mỹ Đông 8

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

1064

Khuê Mỹ Đông 9

1,2

1,2

1,2

1065

Khuê Mỹ Đông 10

1,2

1,2

1,2

1066

Khuê Mỹ Đông 11

1,2

1,2

1,2

1067

Khuê Mỹ Đông 12

1,2

1,2

1,2

1068

Khuê Mỹ Đông 14

1,2

1,2

1,2

1069

Khuê Mỹ Đông 15

1,2

1,2

1,2

1070

Khương Hữu Dụng

1,1

1,1

1,1

1071

La Hối

1,1

1,1

1,1

1072

Lã Xuân Oai

1,0

1,0

1,0

1073

Lạc Long Quân

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1074

Lâm Hoành

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1075

Lâm Hoành (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại)

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1076

Lâm Nhĩ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1077

Lâm Quang Thụ

1,2

1,2

1,2

1078

Lê A

1,1

1,1

1,1

1079

Lê Anh Xuân

1,0

1,0

1,0

1080

Ấm

1,1

1,1

1,1

1081

Lê Bá Trinh

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1082

Lê Bình

1,0

1,0

1,0

1083

Lê Bôi

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1084

Lê Cảnh Tuân

1,2

1,2

1,2

1085

Lê Cao Lãng

1,2

1,2

1,2

1086

Lê Công Kiều

Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1087

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1088

Lê Chân

1,1

1,1

1,1

1089

Doãn Nhạ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1090

Lê Doãn Nhạ (đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc )

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1091

Lê Duẩn

-

Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trần Phủ đến Hoàng Hoa Thám

1,6

1,1

1,1

1,1

1,1

1,6

1,1

1,1

1,1

1,1

1,6

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1092

Lê Duy Đình

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1093

Lê Duy Lương

1,2

1,2

1,2

1094

Lê Đại

1,2

1,2

1,2

1095

Lê Đại Hành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1096

Đỉnh

1,1

1,1

1,1

1097

Lê Đình Chinh

1,1

1,1

1,1

1098

Lê Đình Diên

- Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

1099

Lê Đình Dương

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1100

Lê Đình Kỵ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1101

Lê Đình Lý

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1102

Lê Đình Thám

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1103

Lê Độ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1104

Lê Đức Thọ

- Đoạn 10,5m x 2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m x 2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1105

Lê Hiến Mai

1,2

1,2

1,2

1106

Lê Hồng Phong

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1107

Lê Hồng Sơn

1,1

1,1

1,1

1108

Lê Hữu Kiều

1,2

1,2

1,2

1109

Lê Hữu Khánh

1,0

1,0

1,0

1110

Lê Hữu Khánh (Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu)

1,0

1,0

1,0

1111

Lê Hữu Trác

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1112

Lê Hữu Trác (Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 đến giáp đường Kiệt 209 Nguyên Văn Thoại)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1113

Lê Hy

1,2

1,2

1,2

1114

Hy Cát

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1115

Lê Kim Lăng

1,2

1,2

1,2

1116

Lê Khắc Cần

1,0

1,0

1,0

1117

Khôi

1,0

1,0

1,0

1118

Lai

- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

-

Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1119

Lâm

1,0

1,0

1,0

1120

Lê Lộ

1,0

1,0

1,0

1121

Lê Lợi

- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1122

Lê Mạnh Trinh

1,0

1,0

1,0

1123

Lê Minh Trung

1,1

1,1

1,1

1124

Lê Ninh

1,2

1,2

1,2

1125

Như Hổ

1,2

1,2

1,2

1126

Lê Nỗ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1127

Lê Ngân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1128

Lê Ngô Cát

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1129

Lê Phụ Trần

1,0

1,0

1,0

1130

Lê Phụng Hiểu

1,0

1,0

1,0

1131

Quảng Ba

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1132

Lê Quảng Chí

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

1133

Lê Quang Đạo

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1134

Lê Quang Định

1,1

1,1

1,1

1135

Lê Quang Hòa

1,1

1,1

1,1

1136

Lê Quang Sung

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1137

Lê Quát

1,1

1,1

1,1

1138

Lê Quý Đôn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1139

Lê Sao

1,2

1,2

1,2

1140

Lê Sát

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1141

Lê Sỹ

1,1

1,1

1,1

1142

Lê Tấn Toán

1,0

1,0

1,0

1143

Lê Tấn Trung

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1144

Lê Tự Nhất Thống

1,1

1,1

1,1

1145

Lê Thạch

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1146

Lê Thanh Nghị

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1147

Lê Thành Phương

1,0

1,0

1,0

1148

Lê Thánh Tôn

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1149

Lê Thận

1,1

1,1

1,1

1150

Lê Thị Hồng Gấm

1,1

1,1

1,1

1151

Thì Hiến

1,0

1,0

1,0

1152

Lê Thị Riêng

1,2

1,2

1,2

1153

Thị Tính

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1154

Lê Thị Xuyến

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1155

Thiện Trị

1,1

1,1

1,1

1156

Thiệt

1,2

1,2

1,2

1157

Lê Thiết Hùng

1,1

1,1

1,1

1158

Lê Thước

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1159

Thương

1,1

1,1

1,1

1160

Lê Trí Viễn

1,1

1,1

1,1

1161

Lê Trọng Tấn

- Đoạn thuộc phường An Khê

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1162

Trọng Thứ

1,0

1,0

1,0

1163

Trung Đình

1,1

1,1

1,1

1164

Lê Văn An

- Phía có vỉa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Phía không có vỉa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1165

Lê Văn Duyệt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1166

Văn Đức

1,0

1,0

1,0

1167

Lê Văn Hiến

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1168

Lê Văn Huân

1,0

1,0

1,0

1169

Lê Văn Hưu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1170

Lê Văn Linh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1171

Lê Văn Long

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1172

Văn Lương

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1173

Lê Văn Miến

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1174

Lê Văn Quý

- Đoạn 7,5m x 2

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 7,5 m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1175

Lê Văn Sỹ

1,2

1,2

1,2

1176

Lê Văn Tâm

1,2

1,2

1,2

1177

Lê Văn Thiêm

1,0

1,0

1,0

1178

Lê Văn Thịnh

1,2

1,2

1,2

1179

Lê Văn Thủ

1,0

1,0

1,0

1180

Lê Văn Thứ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1181

Lê Vĩnh Huy

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1182

Lê Vĩnh Khanh

- Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

1183

Liêm Lạc 1

1,1

1,1

1,1

1184

Liêm Lạc 2

1,1

1,1

1,1

1185

Liêm Lạc 3

1,1

1,1

1,1

1186

Liêm Lạc 4

1,1

1,1

1,1

1187

Liêm Lạc 5

1,1

1,1

1,1

1188

Liêm Lạc 6

1,1

1,1

1,1

1189

Liêm Lạc 7

1,1

1,1

1,1

1190

Liêm Lạc 8

1,1

1,1

1,1

1191

Liêm Lạc 9

1,1

1,1

1,1

1192

Liêm Lạc 10

1,1

1,1

1,1

1193

Liêm Lạc 11

1,1

1,1

1,1

1194

Liêm Lạc 12

1,1

1,1

1,1

1195

Liêm Lạc 14

1,1

1,1

1,1

1196

Liêm Lạc 15

1,1

1,1

1,1

1197

Liêm Lạc 16

1,1

1,1

1,1

1198

Liêm Lạc 17

1,1

1,1

1,1

1199

Liêm Lạc 18

1,1

1,1

1,1

1200

Liêm Lạc 19

1,1

1,1

1,1

1201

Liêm Lạc 20

1,1

1,1

1,1

1202

Liêm Lạc 21

1,1

1,1

1,1

1203

Liêm Lạc 22

1,1

1,1

1,1

1204

Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ)

1,1

1,1

1,1

1205

Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ)

1,1

1,1

1,1

1206

Loseby

1,2

1,2

1,2

1207

Lỗ Giáng 1

1,1

1,1

1,1

1208

Lỗ Giáng 2

1,1

1,1

1,1

1209

Lỗ Giáng 3

1,1

1,1

1,1

1210

Lỗ Giáng 4

1,1

1,1

1,1

1211

Lỗ Giáng 5

1,1

1,1

1,1

1212

Lỗ Giáng 6

1,1

1,1

1,1

1213

Lỗ Giáng 7

1,1

1,1

1,1

1214

Lỗ Giáng 8

1,1

1,1

1,1

1215

Lỗ Giáng 9

1,1

1,1

1,1

1216

Lỗ Giáng 10

1,1

1,1

1,1

1217

Lỗ Giáng 11

1,1

1,1

1,1

1218

Lỗ Giáng 12

1,1

1,1

1,1

1219

Lỗ Giáng 14

1,1

1,1

1,1

1220

Lỗ Giáng 15

1,1

1,1

1,1

1221

Lỗ Giáng 16

1,1

1,1

1,1

1222

Lỗ Giáng 17

1,1

1,1

1,1

1223

Lỗ Giáng 18

1,1

1,1

1,1

1224

Lỗ Giáng 19

1,1

1,1

1,1

1225

Lỗ Giáng 20

1,1

1,1

1,1

1226

Lỗ Giáng 21

1,1

1,1

1,1

1227

Lỗ Giáng 22

1,1

1,1

1,1

1228

Lỗ Giáng 23

1,1

1,1

1,1

1229

Lỗ Giáng 24

1,1

1,1

1,1

1230

Lộc Ninh

1,0

1,0

1,0

1231

Lộc Phước 1

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1232

Lư Giang

1,1

1,1

1,1

1233

Lương Đắc Bằng

1,0

1,0

1,0

1234

Lương Định Của

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1235

Lương Hữu Khánh

1,1

1,1

1,1

1236

Lương Khánh Thiện

1,2

1,2

1,2

1237

Lương Khắc Ninh

1,1

1,1

1,1

1238

Lương Ngọc Quyến

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1239

Lương Nhữ Hộc

- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1240

Lương Thế Vinh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1241

Lương Thúc Kỳ

1,2

1,2

1,2

1242

Lương Trúc Đàm

1,1

1,1

1,1

1243

Lương Văn Can

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1244

Lưu Đình Chất

1,1

1,1

1,1

1245

Lưu Hữu Phước

1,0

1,0

1,0

1246

Lưu Nhân Chú

1,1

1,1

1,1

1247

Lưu Quang Thuận

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1248

Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1249

Lưu Quý Kỳ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1250

Lưu Trọng Lư

1,0

1,0

1,0

1251

Lưu Trùng Dương

1,0

1,0

1,0

1252

Lưu Văn Lang

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1253

Chính Thắng

1,0

1,0

1,0

1254

Lý Đạo Thành

1,0

1,0

1,0

1255

Lý Nam Đế

1,1

1,1

1,1

1256

Nhân Tông

- Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1257

Lý Nhật Quang

 

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1258

Lý Tế Xuyên

1,1

1,1

1,1

1259

Lý Tử Tấn

1,2

1,2

1,2

1260

Tự Trọng

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1261

Lý Thái Tổ

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1262

Lý Thái Tông

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1263

Lý Thánh Tông

1,2

1,2

1,2

1264

Thường Kiệt

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1265

Lý Triện

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1266

Lý Văn Phức

1,0

1,0

1,0

1267

Lý Văn Tố

1,0

1,0

1,0

1268

Mạc Cửu

1,0

1,0

1,0

1269

Mạc Đăng Doanh

1,1

1,1

1,1

1270

Mạc Đăng Dung

1,1

1,1

1,1

1271

Mạc Đĩnh Chi

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1272

Mạc Thị Bưởi

1,0

1,0

1,0

1273

Mạc Thiên Tích

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ

1,0

1,0

1,0

1274

Mai Am

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1275

Mai Anh Tuấn

1,1

1,1

1,1

1276

Mai Chí Thọ

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công

1,1

1,1

1,1

1277

Mai Dị

- Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1278

Mai Đăng Chơn

- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1279

Mai Hắc Đế

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1280

Mai Lão Bạng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1281

Mai Thúc Lân

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại lên Đỗ Bá

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Đỗ Bá đến Ngô Thi Sĩ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ngô Thi Sĩ đến Phan

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1282

Mai Văn Ngọc

1,0

1,0

1,0

1283

Mai Xuân Thưởng

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1284

Man Thiện

1,0

1,0

1,0

1285

Mân Quang 1

1,2

1,2

1,2

1286

Mân Quang 2

1,2

1,2

1,2

1287

Mân Quang 3

1,2

1,2

1,2

1288

Mân Quang 4

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1289

Mân Quang 5

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1290

Mân Quang 6

1,2

1,2

1,2

1291

Mân Quang 7

1,2

1,2

1,2

1292

Mân Quang 8

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1293

Mân Quang 9

1,1

1,1

1,1

1294

Mân Quang 10

1,1

1,1

1,1

1295

Mân Quang 11

1,1

1,1

1,1

1296

Mân Quang 12

1,1

1,1

1,1

1297

Mân Quang 14

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1298

Mân Quang 15

1,1

1,1

1,1

1299

Mân Quang 16

1,1

1,1

1,1

1300

Mân Quang 17

1,1

1,1

1,1

1301

Mân Quang 18

1,1

1,1

1,1

1302

Mẹ Hiền

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1303

Mẹ Nhu

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1304

Mẹ Suốt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1305

Mẹ Thứ

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

1306

Mê Linh

- Đoạn 10,5m x 2

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 15m

1,1

1,1

1,1

1307

Minh Mạng

- Đoạn 15m x 2

1,4

1,4

1,4

- Đoạn 7,5m x 2

1,4

1,4

1,4

1308

Morrison

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1309

Mộc Bài 1

1,1

1,1

1,1

1310

Mộc Bài 2

1,1

1,1

1,1

1311

Mộc Bài 3

1,1

1,1

1,1

1312

Mộc Bài 4

1,1

1,1

1,1

1313

Mộc Bài 5

1,1

1,1

1,1

1314

Mộc Bài 6

1,1

1,1

1,1

1315

Mộc Bài 7

1,2

1,2

1,2

1316

Mộc Bài 8

1,2

1,2

1,2

1317

Mộc Bài 9

1,2

1,2

1,2

1318

Mộc Sơn 1

1,2

1,2

1,2

1319

Mộc Sơn 2

1,2

1,2

1,2

1320

Mộc Sơn 3

1,2

1,2

1,2

1321

Mộc Sơn 4

1,2

1,2

1,2

1322

Mộc Sơn 5

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1323

Mộc Sơn 6

1,2

1,2

1,2

1324

Mộc Sơn 7

1,0

1,0

1,0

1325

Mỹ An 1

1,0

1,0

1,0

1326

Mỹ An 2

1,0

1,0

1,0

1327

Mỹ An 3

1,0

1,0

1,0

1328

Mỹ An 4

1,0

1,0

1,0

1329

Mỹ An 5

1,0

1,0

1,0

1330

Mỹ An 6

1,0

1,0

1,0

1331

Mỹ An 7

1,0

1,0

1,0

1332

Mỹ An 8

1,0

1,0

1,0

1333

Mỹ An 9

1,0

1,0

1,0

1334

Mỹ An 10

1,0

1,0

1,0

1335

Mỹ An 11

1,0

1,0

1,0

1336

My An 12

1,0

1,0

1,0

1337

Mỹ An 14

1,0

1,0

1,0

1338

Mỹ An 15

1,0

1,0

1,0

1339

Mỹ An 16

1,0

1,0

1,0

1340

Mỹ An 17

1,0

1,0

1,0

1341

Mỹ An 18

1,0

1,0

1,0

1342

Mỹ An 19

1,0

1,0

1,0

1343

My An 20

1,0

1,0

1,0

1344

M An 21

1,0

1,0

1,0

1345

Mỹ An 22

1,0

1,0

1,0

1346

Mỹ An 23

1,0

1,0

1,0

1347

Mỹ An 24

1,0

1,0

1,0

1348

Mỹ An 25

1,0

1,0

1,0

1349

Mỹ An 26

1,0

1,0

1,0

1350

Mỹ Đa Đông 1

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 4,0m

1,0

1,0

1,0

1351

Mỹ Đa Đông 2

1,0

1,0

1,0

1352

Mỹ Đa Đông 3

1,0

1,0

1,0

1353

Mỹ Đa Đông 4

1,0

1,0

1,0

1354

Mỹ Đa Đông 5

1,0

1,0

1,0

1355

Mỹ Đa Đông 6

1,0

1,0

1,0

1356

Mỹ Đa Đông 7

1,0

1,0

1,0

1357

Mỹ Đa Đông 8

- Đoạn 4m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1358

Mỹ Đa Đông 9

1,0

1,0

1,0

1359

Mỹ Đa Đông 10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1360

Mỹ Đa Đông 11

1,0

1,0

1,0

1361

Mỹ Đa Đông 12

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1362

Mỹ Đa Tây 1

1,0

1,0

1,0

1363

Mỹ Đa Tây 2

1,0

1,0

1,0

1364

Mỹ Đa Tây 3

1,0

1,0

1,0

1365

Mỹ Đa Tây 4

1,0

1,0

1,0

1366

Mỹ Đa Tây 5

1,0

1,0

1,0

1367

Mỹ Đa Tây 6

1,0

1,0

1,0

1368

Mỹ Đa Tây 7

1,0

1,0

1,0

1369

Mỹ Đa Tây 8

1,0

1,0

1,0

1370

Mỹ Đa Tây 9

1,1

1,1

1,1

1371

Mỹ Đa Tây 10

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1372

Mỹ Đa Tây 11

1,0

1,0

1,0

1373

Mỹ Đa Tây 12

1,0

1,0

1,0

1374

Mỹ Khê 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1375

Mỹ Khê 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1376

Mỹ Khê 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1377

M Khê 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1378

Mỹ Khê 4 (Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1379

Mỹ Khê 5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1380

Mỹ Khê 6

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1381

Mỹ Khê 7

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1382

Mỹ Khê 8

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1383

Mỹ Thị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10

1384

Nại Hiên Đông 1

1,1

1,1

1,1

1385

Nại Hiên Đông 2

1,1

1,1

1,1

1386

Nại Hiên Đông 3

1,1

1,1

1,1

1387

Nại Hiên Đông 4

1,1

1,1

1,1

1388

Nại Hiên Đông 5

1,1

1,1

1,1

1389

Nại Hiên Đông 6

1,1

1,1

1,1

1390

Nại Hiên Đông 7

1,1

1,1

1,1

1391

Nại Hiên Đông 8

1,1

1,1

1,1

1392

Nại Hiên Đông 9

1,1

1,1

1,1

1393

Nại Hiên Đông 10

1,1

1,1

1,1

1394

Nại Hiên Đông 11

1,1

1,1

1,1

1395

Nại Hiên Đông 12

1,1

1,1

1,1

1396

Nại Hiên Đông 14

1,1

1,1

1,1

1397

Nại Hiên Đông 15

1,1

1,1

1,1

1398

Nại Hiên Đông 16

1,1

1,1

1,1

1399

Nại Hiên Đông 17

1,1

1,1

1,1

1400

Nại Hiên Đông 18

1,1

1,1

1,1

1401

Nại Hiên Đông 19

1,0

1,0

1,0

1402

Nại Hiên Đông 20

1,0

1,0

1,0

1403

Nại Hưng 1

1,1

1,1

1,1

1404

Nại Hưng 2

1,1

1,1

1,1

1405

Nại Nam

1,1

1,1

1,1

1406

Nại Nam 2

1,0

1,0

1,0

1407

Nại Nam 3

1,0

1,0

1,0

1408

Nại Nam 4

- Đoạn 10,5 m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5 m

1,0

1,0

1,0

1409

Nại Nam 5

1,0

1,0

1,0

1410

Nại Nam 6

1,0

1,0

1,0

1411

Nại Nam 7

1,0

1,0

1,0

1412

Nại Nam 8

1,0

1,0

1,0

1413

Nại Nghĩa 1

1,1

1,1

1,1

1414

Nại Nghĩa 2

1,1

1,1

1,1

1415

Nại Nghĩa 3

1,1

1,1

1,1

1416

Nại Nghĩa 4

1,1

1,1

1,1

1417

Nại Nghĩa 5

1,1

1,1

1,1

1418

Nại Nghĩa 6

1,1

1,1

1,1

1419

Nại Nghĩa 7

1,1

1,1

1,1

1420

Nại Tú 1

1,1

1,1

1,1

1421

Nại Tú 2

1,0

1,0

1,0

1422

Nại Tú 3

1,1

1,1

1,1

1423

Nại Tú 4

1,1

1,1

1,1

1424

Nại Thịnh 1

1,0

1,0

1,0

1425

Nại Thịnh 2

1,0

1,0

1,0

1426

Nại Thịnh 3

1,0

1,0

1,0

1427

Nại Thịnh 4

1,0

1,0

1,0

1428

Nại Thịnh 5

1,0

1,0

1,0

1429

Nại Thịnh 6

1,0

1,0

1,0

1430

Nại Thịnh 7

1,0

1,0

1,0

1431

Nại Thịnh 8

1,0

1,0

1,0

1432

Nại Thịnh 9

1,0

1,0

1,0

1433

Nại Thịnh 10

1,0

1,0

1,0

1434

Ni Thịnh 11

1,0

1,0

1,0

1435

Nại Thnh 12

1,0

1,0

1,0

1436

Nam Cao

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1437

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

- Đoạn từ cầu An Nông đến cầu Hòa Phước

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1438

Nam Sơn 1

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1439

Nam Sơn 2

1,0

1,0

1,0

1440

Nam Sơn 3

1,0

1,0

1,0

1441

Nam Sơn 4

1,0

1,0

1,0

1442

Nam Sơn 5

1,0

1,0

1,0

1443

Nam Thành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1444

Nam Thọ 1

1,2

1,2

1,2

1445

Nam Thọ 2

1,2

1,2

1,2

1446

Nam Thọ 3

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1447

Nam Thọ 4

1,2

1,2

1,2

1448

Nam Thọ 5

1,2

1,2

1,2

1449

Nam Thọ 6

1,2

1,2

1,2

1450

Nam Thọ 7

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1451

Nam Trân

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Tường Ph

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan

1,1

1,1

1,1

1452

Ninh Tốn

1,0

1,0

1,0

1453

Non Nước

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1454

Nơ Trang Long

1,0

1,0

1,0

1455

Núi Thành

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1456

Nước Mặn 1

1,0

1,0

1,0

1457

Nước Mặn 2

1,0

1,0

1,0

1458

Nước Mặn 3

1,0

1,0

1,0

1459

Nước Mặn 4

1,0

1,0

1,0

1460

Nước Măn 5

1,0

1,0

1,0

1461

Nước Mặn 6

1,0

1,0

1,0

1462

Nước Mặn 7

1,0

1,0

1,0

1463

Nước Mặn 8

1,0

1,0

1,0

1464

Nghiêm Xuân Yêm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1465

Ngọc Hân

1,2

1,2

1,2

1466

Ngọc Hồi

1,1

1,1

1,1

1467

Ngô Cao Lãng

1,2

1,2

1,2

1468

Ngô Chân Lưu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1469

Ngô Chi Lan

10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1470

Ngô Đức Kế

1,1

1,1

1,1

1471

Ngô Gia Khảm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1472

Ngô Gia Tự

- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1473

Ngô Huy Diễn

1,1

1,1

1,1

1474

Ngô Mây

1,1

1,1

1,1

1475

Ngô Nhân Tịnh

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1476

Ngô Quang Huy

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1477

Ngô Quyền

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1478

Ngô Sĩ Liên

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1479

Ngô Tất T

1,1

1,1

1,1

1480

Ngô Thế Lân

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1481

Ngô Thế Vinh

1,0

1,0

1,0

1482

Ngô Thì Hiệu

1,0

1,0

1,0

1483

Ngô Thì Hương

1,0

1,0

1,0

1484

Ngô Thị Liễu

1,2

1,2

1,2

1485

Ngô Thì Sĩ

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1486

Ngô Thì Trí

1,0

1,0

1,0

1487

Ngô Thì Nhậm

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1488

Ngô Tử Hạ

1,0

1,0

1,0

1489

Ngô Trí Hòa

1,1

1,1

1,1

1490

Ngô Văn Sở

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

1,0

1,0

1,0

1491

Ngô Viết Hữu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1492

Ngô Xuân Thu

- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91)

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1493

Ngũ Hành Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1494

Nguyễn An Ninh

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1495

Nguyễn Ân

1,1

1,1

1,1

1496

Nguyễn Bá Học

1,0

1,0

1,0

1497

Nguyễn Bá Lân

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 4,0m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1498

Nguyễn Bá Ngọc

1,2

1,2

1,2

1499

Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1500

Nguyễn Biu

1,1

1,1

1,1

1501

Nguyễn Bình

1,1

1,1

1,1

1502

Nguyễn Bính

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1503

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,2

1,2

1,2

1504

Nguyễn Cảnh Chân

1,0

1,0

1,0

1505

Nguyễn Cảnh Dị

1,1

1,1

1,1

1506

Nguyễn Cao

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1507

Nguyễn Cao Luyện

1,0

1,0

1,0

1508

Nguyễn Công Hãng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1509

Nguyễn Công Hoan

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1510

Nguyễn Công Sáu

1,1

1,1

1,1

1511

Nguyễn Công Triều

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1512

Nguyễn Công Trứ

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1513

Nguyễn Cơ Thạch

1,2

1,2

1,2

1514

Nguyễn Trinh

1,1

1,1

1,1

1515

Nguyễn Cửu Vân

1,0

1,0

1,0

1516

Nguyễn Chánh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1517

Nguyễn Chế Nghĩa

1,2

1,2

1,2

1518

Nguyễn Chí Diễu

1,0

1,0

1,0

1519

Nguyễn Chí Thanh

- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toàn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trần Quốc Toàn đến Lý Tự Trọng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1520

Nguyễn Chơn

1,2

1,2

1,2

1521

Nguyễn Chích

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1522

Nguyễn Chu Sỹ

1,1

1,1

1,1

1523

Nguyễn Du

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,1

1,1

1,0

1,0

1,0

1524

Nguyễn Dục

1,0

1,0

1,0

1525

Nguyễn Duy

1,0

1,0

1,0

1526

Nguyễn Duy Cung

1,1

1,1

1,1

1527

Nguyễn Duy Hiệu

1,0

1,2

1,1

1,2

1,1

1,0

1,2

1,1

1,2

1,1

1,0

1,2

1,1

1,2

1,1

1528

Nguyễn Duy Trinh

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1529

Nguyễn Dữ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1530

Nguyễn Đăng

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1531

Nguyễn Đăng Đạo

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1532

Nguyễn Đăng Giai

1,2

1,2

1,2

1533

Nguyễn Đăng Tuyển

1,2

1,2

1,2

1534

Nguyễn Địa Lô

1,0

1,0

1,0

1535

Nguyễn Đình

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1536

Nguyễn Đình Chiểu

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1537

Nguyễn Đình Hiến

1,2

1,2

1,2

1538

Nguyễn Đình Hoàn

1,0

1,0

1,0

1539

Nguyền Đình Thi

- Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Nguyn Phước Lan đến Quách Thị Trang

1,1

1,1

1,1

1540

Nguyễn Đình Tứ

+ Đoạn từ Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng

- Đoạn 10,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

+ Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1541

Nguyễn Đình Tựu

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1542

Nguyễn Đình Trân

1,2

1,2

1,2

1543

Nguyễn Đình Trọng

- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

1,0

1,0

1,0

1544

Nguyễn Đóa

1,1

1,1

1,1

1545

Nguyễn Đỗ Cung

1546

Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1547

Đoạn 5,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1548

Nguyễn Đỗ Mục

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1549

Nguyễn Đôn Tiết

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1550

Nguyễn Đổng Chi

1,2

1,2

1,2

1551

Nguyễn Đức An

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1552

Nguyễn Đức Cảnh

1,1

1,1

1,1

1553

Nguyễn Đức Thiệu

1,2

1,2

1,2

1554

Nguyễn Đức Thuận

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1555

Nguyễn Đức Trung

- Đoạn từ Điện Biên Ph đến Ngô Gia Khảm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1556

Nguyễn Gia Thiều

1,0

1,0

1,0

1557

Nguyễn Gia Trí

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1558

Nguyễn Giản Thanh

1,1

1,1

1,1

1559

Nguyễn Hàng

- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Kim Lăng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1560

Nguyễn Hàng Chi

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

1,0

1,0

1,0

1561

Nguyễn Hanh

1,0

1,0

1,0

1562

Nguyễn Hành

1,0

1,0

1,0

1563

Nguyễn Hiền

1,1

1,1

1,1

1564

Nguyễn Hiến Lê

1,1

1,1

1,1

1565

Nguyễn Hoàng

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1566

Nguyên Hồng

1,1

1,1

1,1

1567

Nguyễn Huy Chương

1,0

1,0

1,0

1568

Nguyễn Huy Lượng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1569

Nguyễn Huy Oánh

- Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

1570

Nguyễn Huy Tự

1,2

1,2

1,2

1571

Nguyễn Huy Tưởng

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1572

Nguyễn Hữu An

1,0

1,0

1,0

1573

Nguyễn Hữu Cảnh

1,1

1,1

1,1

1574

Nguyễn Hữu Cầu

1,2

1,2

1,2

1575

Nguyễn Hữu Dật

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1576

Nguyễn Hữu Hào

1,1

1,1

1,1

1577

Nguyễn Hữu Tiến

1,2

1,2

1,2

1578

Nguyễn Hữu Thận

1,1

1,1

1,1

1579

Nguyễn Hữu Thọ

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1580

Nguyễn Hữu Thông

1,2

1,2

1,2

1581

Nguyễn Kiều

1,1

1,1

1,1

1582

Nguyễn Kim

- Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

1583

Nguyễn Khang

1,2

1,2

1,2

1584

Nguyễn Khánh Toàn

1,0

1,0

1,0

1585

Nguyễn Khắc Cần

1,0

1,0

1,0

1586

Nguyễn Khắc Nhu

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1587

Nguyễn Khắc Viện

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1588

Nguyễn Khoa Chiêm

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

1589

Nguyễn Khoái

1,0

1,0

1,0

1590

Nguyễn Khuyến

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1591

Nguyễn Lai

1,1

1,1

1,1

1592

Nguyễn Lâm

1,1

1,1

1,1

1593

Nguyễn Lộ Trạch

1,0

1,0

1,0

1594

Nguyễn Lữ

1,1

1,1

1,1

1595

Nguyễn Lương Bằng

- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1596

Nguyễn Lý

1,1

1,1

1,1

1597

Nguyễn Mậu Kiến

1,1

1,1

1,1

1598

Nguyễn Mậu Tài

1,1

1,1

1,1

1599

Nguyễn Minh Chấn

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1600

Nguyễn Minh Châu

1,1

1,1

1,1

1601

Nguyễn Minh Không

1,2

1,2

1,2

1602

Nguyễn Mộng Tuân

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1603

Nguyễn Mỹ

1,1

1,1

1,1

1604

Nguyễn Nghiêm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1605

Nguyễn Nghiễm

1,2

1,2

1,2

1606

Nguyễn Nhàn

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1607

Nguyễn Nho Túy

1,1

1,1

1,1

1608

Nguyễn Như Đổ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1609

Nguyễn Như Đãi

- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1610

Nguyễn Như Hạnh

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1611

Nguyễn Nhược Pháp

1,2

1,2

1,2

1612

Nguyễn Phạm Tuân

1,2

1,2

1,2

1613

Nguyễn Phan Chánh

1,0

1,0

1,0

1614

Nguyễn Phan Vinh

1,I

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1615

Nguyễn Phẩm

1,2

1,2

1,2

1616

Nguyễn Phi Khanh

1,1

1,1

1,1

1617

Nguyễn Phong sắc

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1618

Nguyễn Phú Hường

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1619

Nguyễn Phục

1,2

1,2

1,2

1620

Nguyễn Phước Chu

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1621

Nguyễn Phước Lan

1,1

1,1

1,1

1622

Nguyễn Phước Nguyên

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1623

Nguyễn Phước Tần

1,0

1,0

1,0

1624

Nguyễn Phước Thái

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1625

Nguyễn Quang Bích

1,0

1,0

1,0

1626

Nguyễn Quang Chung

1,1

1,1

1,1

1627

Nguyễn Quang Diêu

1,1

1,1

1,1

1628

Nguyễn Quang Lâm

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1629

Nguyễn Quốc Trị

1,1

1,1

1,1

1630

Nguyễn Quý Anh

1,0

1,0

1,0

1631

Nguyễn Quý Cảnh

1,0

1,0

1,0

1632

Nguyễn Quý Đức

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1633

Nguyễn Quyền

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1634

Nguyễn Sáng

1,0

1,0

1,0

1635

Nguyn Sắc Kim

1,1

1,1

1,1

1636

Nguyễn Sĩ Cố

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1637

Nguyễn Sinh Sắc

1,0

1,0

1,0

1638

Nguyễn Sơn

1,1

1,1

1,1

1639

Nguyễn Sơn Hà

1,0

1,0

1,0

1640

Nguyễn Sơn Trà

1,1

1,1

1,1

1641

Nguyễn Súy

1,0

1,0

1,0

1642

Nguyễn Tạo

1,1

1,1

1,1

1643

Nguyễn Tất Thành

- Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyn Sinh Sắc

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn sinh Sắc đến cầu Phú Lộc

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà K

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1644

Nguyễn Tuân

1,0

1,0

1,0

1645

Nguyễn Tuấn Thiện

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1646

Nguyễn Tuyển

1,1

1,1

1,1

1647

Nguyễn Giản

1,0

1,0

1,0

1648

Nguyễn Tường Phổ

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1649

Nguyễn Thái Bình

1,2

1,2

1,2

1650

Nguyễn Thái Học

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1651

Nguyễn Thành Hãn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1652

Nguyễn Thanh Năm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1653

Nguyễn Thành Ý

1,0

1,0

1,0

1654

Nguyễn Thần Hiến

1,2

1,2

1,2

1655

Nguyễn Thế K

1,0

1,0

1,0

1656

Nguyễn Thế Lịch

1,2

1,2

1,2

1657

Nguyễn Thế Lộc

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1658

Nguyễn Thi

1,1

1,1

1,1

1659

Nguyễn Thị Ba

1,2

1,2

1,2

1660

Nguyễn Thị Bảy

1,1

1,1

1,1

1661

Nguyễn Thị Cận

1,2

1,2

1,2

1662

Nguyn Thị Định

1,0

1,0

1,0

1663

Nguyễn Thị Hồng

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1,2

1,1

1,1

1,1

1,0

1664

Nguyễn Thị Minh Khai

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1665

Nguyễn Thị Sáu

1,1

1,1

1,1

1666

Nguyễn Thị Thập

1,1

1,1

1,1

1667

Nguyễn Thiện Kế

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1668

Nguyễn Thiện Thuật

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1669

Nguyễn Thiếp

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1670

Nguyễn Thông

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1671

Nguyễn Thuật

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1672

Nguyễn Thúy

1,2

1,2

1,2

1673

Nguyễn Thức Đường

1,2

1,2

1,2

1674

Nguyễn Thức Tự

1,1

1,1

1,1

1675

Nguyễn Thượng Hiền

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

1676

Nguyễn Trác

1,0

1,0

1,0

1677

Nguyễn Trãi

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1678

Nguyễn Tri Phương

- Đoạn có dải phân cách

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn không có dải phân cách

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1679

Nguyễn Trọng Hợp

1,2

1,2

1,2

1680

Nguyễn Trọng Nghĩa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1681

Nguyễn Trung Ngạn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1682

Nguyễn Trung Trục

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1683

Nguyễn Trực

1,2

1,2

1,2

1684

Nguyễn Trường Tộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1685

Nguyễn Văn Bổng

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1686

Nguyễn Văn Cừ

- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1687

Nguyễn Văn Giáp

1,1

1,1

1,1

1688

Nguyễn Văn Huề

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1689

Nguyễn Văn Huyên

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long

1,0

1,0

1,0

1690

Nguyễn Văn Hưởng

1,0

1,0

1,0

1691

Nguyễn Văn Linh

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh

1,8

1,1

1,1

1,1

1,1

1,8

1,1

1,1

1,1

1,1

1,8

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1692

Nguyễn Văn Ngọc

- Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghi đến đường Vũ Thạnh

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1693

Nguyễn Văn Nguyễn

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1694

Nguyễn Văn Phương

1,1

1,1

1,1

1695

Nguyễn Văn Siêu

1,2

1,2

1,2

1696

Nguyễn Văn Tạo

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1697

Nguyễn Văn Tấn

1,1

1,1

1,1

1698

Nguyễn Văn Tố

1,1

1,1

1,1

1699

Nguyễn Văn Thoại

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1700

Nguyễn Văn Thông

- Đoạn từ Cng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều

1,1

1,1

1,1

1701

Nguyễn Văn Thủ

1,0

1,0

1,0

1702

Nguyễn Văn Trỗi

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

1,0

1,0

1,0

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà

1,0

1,0

1,0

1703

Nguyễn Văn Xuân

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1704

Nguyễn Viết Xuân

1,2

1,2

1,2

1705

Nguyễn Xí

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5 m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1706

Nguyễn Xin

1,2

1,2

1,2

1707

Nguyễn Xuân Hữu

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1708

Nguyễn Xuân Khoát

1,1

1,1

1,1

1709

Nguyễn Xuân Lâm

1,1

1,1

1,1

1710

Nguyễn Xuân Nhĩ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1711

Nguyễn Xuân Ôn

1,0

1,0

1,0

1712

Nhân Hòa 1

1,1

1,1

1,1

1713

Nhân Hòa 2

1,1

1,1

1,1

1714

Nhân Hòa 3

1,1

1,1

1,1

1715

Nhân Hòa 4

1,1

1,1

1,1

1716

Nhân Hòa 5

1,1

1,1

1,1

1717

Nhân Hòa 6

1,1

1,1

1,1

1718

Nhân Hòa 7

1,1

1,1

1,1

1719

Nhân Hòa 8

1,1

1,1

1,1

1720

Nhân Hòa 9

1,1

1,1

1,1

1721

Nhất Chi Mai

1,2

1,2

1,2

1722

Nhơn Hòa 1

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1723

Nhơn Hòa 2

1,2

1,2

1,2

1724

Nhơn Hòa 3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1725

Nhơn Hòa 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1726

Nhơn Hòa 5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1727

Nhơn Hòa 6

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1728

Nhơn Hòa 7

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1729

Nhơn Hòa 8

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1730

Nhơn Hòa 9

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1731

Nhơn Hòa 10

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1732

Nhơn Hòa 11

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

10

1733

Nhơn Hòa 12

1,1

1,1

1,1

1734

Nhơn Hòa 14

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1735

Nhơn Hòa 15

1,1

1,1

1,1

1736

Nhơn Hòa 16

1,1

1,1

1,1

1737

Nhơn Hòa 17

1,1

1,1

1,1

1738

Nhơn Hòa 18

1,1

1,1

1,1

1739

Nhơn Hòa 19

1,2

1,2

1,2

1740

Nhơn Hòa 20

1,2

1,2

1,2

1741

Nhơn Hòa 21

1,2

1,2

1,2

1742

Nhơn Hòa 22

1,2

1,2

1,2

1743

Nhơn Hòa 23

1,2

1,2

1,2

1744

Nhơn Hòa Phước 1

1,2

1,2

1,2

1745

Nhơn Hòa Phước 2

1,2

1,2

1,2

1746

Nhơn Hòa Phước 3

1,2

1,2

1,2

1747

Nhơn Hòa Xuân

1,1

1,1

1,1

1748

Như Nguyệt

1,1

1,1

1,1

1749

Ông Ích Đường

- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1750

Ông Ích Khiêm

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1751

Pasteur

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1752

Phạm Bành

1,1

1,1

1,1

1753

Phạm Bằng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1754

Phạm Công Trứ

1,1

1,1

1,1

1755

Phạm Cự Lượng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1756

Phạm Duy Tốn

1,1

1,1

1,1

1757

Phạm Đình H

1,1

1,1

1,1

1758

Phạm Đức Nam

1,0

1,0

1,0

1759

Phạm Hồng Thái

- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1760

Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1761

Phạm Huy Thông

1,0

1,0

1,0

1762

Phạm Hữu Nghi

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m x 2

1,1

1,1

1,1

1763

Phạm Hữu Kính

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1764

Phạm Hữu Nhật

1,1

1,1

1,1

1765

Phạm Kiệt

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1766

Phạm Khiêm Ích

1,2

1,2

1,2

1767

Phạm Nổi

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1768

Phạm Ngọc Mậu

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1769

Phạm Ngọc Thạch

1,1

1,1

1,1

1770

Phạm Ngũ Lão

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1771

Phạm Như Hiền

1,0

1,0

1,0

1772

Phạm Nhữ Tăng

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1773

Phạm Như Xương

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1774

Phạm Phú Tiết

1,1

1,1

1,1

1775

Phạm Phú Thứ

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

1776

Phạm Quang Ảnh

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1777

Phạm Sư Mạnh

1,1

1,1

1,1

1778

Phạm Tu

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,1

1,1

1,1

1779

Phạm Tuấn Tài

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1780

Phạm Tứ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1781

Phạm Thận Duật

1,1

1,1

1,1

1782

Phạm Thế Hiển

1,1

1,1

1,1

1783

Phạm Thị Lam Anh

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1784

Phạm Thiều

1,0

1,0

1,0

1785

Phạm Văn Bạch

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1786

Phạm Văn Đồng

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

1787

Phạm Văn Nghị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1788

Phạm Văn Ngôn

1,0

1,0

1,0

1789

Phạm Văn Tráng

1,1

1,1

1,1

1790

Phạm Văn Xảo

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

1791

Phạm Vấn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1792

Phạm Viết Chánh

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1793

Phạm Vinh

1,2

1,2

1,2

1794

Phạm Xuân Ấn

1,1

1,1

1,1

1795

Phan Anh

1,0

1,0

1,0

1796

Phan Bá Phiến

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1797

Phan Bá Vành

1,0

1,0

1,0

1798

Phan Bôi

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1799

Phan Bội Châu

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

11

1,1

1800

Phan Châu Trinh

- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1801

Phan Du

1,1

1,1

1,1

1802

Phan Đăng Lưu

- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo

1,0

1,0

1,0

1803

Phan Đình Giót

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1804

Phan Đình Phùng

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1805

Phan Đình Thông

1,2

1,2

1,2

1806

Phan Hành Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1807

Phan Hoan

1,0

1,0

1,0

1808

Phan Huy Chú

1,2

1,2

1,2

1809

Phan Huy Ích

1,2

1,2

1,2

1810

Phan Huy Ôn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1811

Phan Huy Thực

1,1

1,1

1,1

1812

Phan Kế Bính

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1813

Phan Khoang

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1814

Phan Khôi

1,1

1,1

1,1

1815

Phan Liêm

1,0

1,0

1,0

1816

Phan Ngọc Nhân

1,1

1,1

1,1

1817

Phan Nhu

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1818

Phan Phu Tiên

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1819

Phan Thc

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1820

Phan Tòng

1,2

1,2

1,2

1821

Phan Tôn

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1822

Phan Tốn

1,0

1,0

1,0

1823

Phan Tứ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1824

Phan Thanh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1825

Phan Thành Tài

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1826

Phan Thao

1,1

1,1

1,1

1827

Phan Thị Nể

1,2

1,2

1,2

1828

Phan Thúc Duyện

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1829

Phan Triêm

1,1

1,1

1,1

1830

Phan Trọng Tuệ

1,1

1,1

1,1

1831

Phan Văn Đạt

1,1

1,1

1,1

1832

Phan Văn Định

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1833

Phan Văn Hớn

1,1

1,1

1,1

1834

Phan Văn Thuật

1,2

1,2

1,2

1835

Phan Văn Trị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1836

Phan Văn Trường

1,2

1,2

1,2

1837

Phan Xích Long

1,1

1,1

1,1

1838

Phần Lăng 1

1,2

1,2

1,2

1839

Phần Lăng 2

1,2

1,2

1,2

1840

Phần Lăng 3

1,2

1,2

1,2

1841

Phần Lăng 4

1,2

1,2

1,2

1842

Phần Lăng 5

1,2

1,2

1,2

1843

Phần Lăng 6

1,2

1,2

1,2

1844

Phần Lăng 7

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1845

Phần Lăng 8

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1846

Phần Lăng 9

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 3,5m

1,2

1,2

1,2

1847

Phần Lăng 10

1,2

1,2

1,2

1848

Phần Lăng 11

1,2

1,2

1,2

1849

Phần Lăng 12

1,2

1,2

1,2

1850

Phần Lãng 14

1,2

1,2

1,2

1851

Phần Lăng 15

1,2

1,2

1,2

1852

Phần Lăng 16

1,2

1,2

1,2

1853

Phần Lăng 17

1,2

1,2

1,2

1854

Phần Lăng 18

1,2

1,2

1,2

1855

Phần Lăng 19

1,2

1,2

1,2

1856

Phó Đức Chính

- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1857

Phong Bắc 1

1,1

1,1

1,1

1858

Phong Bắc 2

1,1

1,1

1,1

1859

Phong Bắc 3

1,1

1,1

1,1

1860

Phong Bắc 4

1,1

1,1

1,1

1861

Phong Bắc 5

1,1

1,1

1,1

1862

Phong Bắc 6

1,1

1,1

1,1

1863

Phong Bắc 7

1,1

1,1

1,1

1864

Phong Bắc 8

1,1

1,1

1,1

1865

Phong Bắc 9

1,1

1,1

1,1

1866

Phong Bắc 10

1,1

1,1

1,1

1867

Phong Bắc 11

1,1

1,1

1,1

1868

Phong Bắc 12

1,1

1,1

1,1

1869

Phong Bắc 14

1,1

1,1

1,1

1870

Phong Bắc 15

1,1

1,1

1,1

1871

Phong Bắc 16

1,1

1,1

1,1

1872

Phong Bắc 17

1,1

1,1

1,1

1873

Phong Bắc 18

1,1

1,1

1,1

1874

Phong Bắc 19

1,1

1,1

1,1

1875

Phong Bắc 20

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1876

Phù Đổng

1,1

1,1

1,1

1877

Phú Lộc 1

1,1

1,1

1,1

1878

Phú Lộc 2

1,1

1,1

1,1

1879

Phú Lộc 3

1,1

1,1

1,1

1880

Phú Lộc 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1881

Phú Lộc 5

1,1

1,1

1,1

1882

Phú Lộc 6

1,1

1,1

1,1

1883

Phú Lộc 7

1,1

1,1

1,1

1884

Phú Lộc 8

1,1

1,1

1,1

1885

Phú Lộc 9

1,1

1,1

1,1

1886

Phú Lộc 10

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1887

Phú Lộc 11

1,1

1,1

1,1

1888

Phú Lộc 12

1,1

1,1

1,1

1889

Phú Lộc 14

1,1

1,1

1,1

1890

Phú Lộc 15

1,1

1,1

1,1

1891

Phú Lộc 16

1,1

1,1

1,1

1892

Phú Lộc 17

1,1

1,1

1,1

1893

Phú Lộc 18

1,1

1,1

1,1

1894

Phú Lộc 19

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1895

Phú Lộc 20

1,1

1,1

1,1

1896

Phú Lộc 21

1,1

1,1

1,1

1897

Phú Lộc 22

1,2

1,2

1,2

1898

Phú Thạnh 1

1,1

1,1

1,1

1899

Phú Thạnh 2

1,1

1,1

1,1

1900

Phú Thạnh 3

1,1

1,1

1,1

1901

Phú Thạnh 4

1,1

1,1

1,1

1902

Phú Thạnh 5

1,1

1,1

1,1

1903

Phú Thạnh 6

1,1

1,1

1,1

1904

Phú Thạnh 7

1,2

1,2

1,2

1905

Phú Thạnh 8

1,1

1,1

1,1

1906

Phú Thạnh 9

1,2

1,2

1,2

1907

Phú Thạnh 10

1,2

1,2

1,2

1908

Phú Xuân 1

1,1

1,1

1,1

1909

Phú Xuân 2

1,1

1,1

1,1

1910

Phú Xuân 3

1,2

1,2

1,2

1911

Phú Xuân 4

1,1

1,1

1,1

1912

Phú Xuân 5

1,1

1,1

1,1

1913

Phú Xuân 6

1,1

1,1

1,1

1914

Phú Xuân 7

1,1

1,1

1,1

1915

Phú Xuân 8

1,1

1,1

1,1

1916

Phú Xuân 9

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1917

Phục Đán

1,1

1,1

1,1

1918

Phùng Chí Kiên

1,2

1,2

1,2

1919

Phùng Hưng

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1920

Phùng Khắc Khoan

1,2

1,2

1,2

1921

Phùng Tá Chu

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1 0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1922

Phước Hòa 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1923

Phước Hòa 2

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

1924

Phước Hòa 3

1,1

1,1

1,1

1925

Phước Hòa 4

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1926

Phước Hòa 5

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1927

Phước Hòa 6

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5m

1,0

1,0

1,0

1928

Phước Lý 1

1,2

1,2

1,2

1929

Phước Lý 2

1,2

1,2

1,2

1930

Phước Lý 3

1,2

1,2

1,2

1931

Phước Lý 4

1,2

1,2

1,2

1932

Phước Lý 5

1,2

1,2

1,2

1933

Phước Lý 6

1,2

1,2

1,2

1934

Phước Lý 7

1,2

1,2

1,2

1935

Phước Lý 8

1,2

1,2

1,2

1936

Phước Lý 9

1,2

1,2

1,2

1937

Phước Lý 10

1,2

1,2

1,2

1938

Phước Lý 11

1,2

1,2

1,2

1939

Phước Lý 12

1,2

1,2

1,2

1940

Phước Lý 14

1,2

1,2

1,2

1941

Phước Lý 15

1,2

1,2

1,2

1942

Phước Lý 16

1,2

1,2

1,2

1943

Phước Lý 17

1,2

1,2

1,2

1944

Phước Lý 18

1,2

1,2

1,2

1945

Phước Lý 19

1,2

1,2

1,2

1946

Phước Lý 20

1,2

1,2

1,2

1947

Phước Lý 21

1,2

1,2

1,2

1948

Phước Lý 22

1,2

1,2

1,2

1949

Phước Mỹ 1

1,0

1,0

1,0

1950

Phước Mỹ 2

1,0

1,0

1,0

1951

Phước Mỹ 3

1,0

1,0

1,0

1952

Phước Mỹ 4

1,0

1,0

1,0

1953

Phước Tường 1

1,1

1,1

1,1

1954

Phước Tường 2

1,1

1,1

1,1

1955

Phước Tường 3

1,1

1,1

1,1

1956

Phước Tường 4

1,1

1,1

1,1

1957

Phước Tường 5

1,1

1,1

1,1

1958

Phước Tường 6

1,1

1,1

1,1

1959

Phước Tường 7

1,1

1,1

1,1

1960

Phước Tường 8

1,1

1,1

1,1

1961

Phước Tường 9

1,1

1,1

1,1

1962

Phước Tường 10

1,1

1,1

1,1

1963

Phước Tường 11

1,1

1,1

1,1

1964

Phước Tường 12

1,1

1,1

1,1

1965

Phước Tường 14

1,1

1,1

1,1

1966

Phước Tường 14

1,1

1,1

1,1

1967

Phước Tường 16

1,1

1,1

1,1

1968

Phước Trường 1

1,0

1,0

1,0

1969

Phước Trường 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1970

Phước Trường 3

1,0

1,0

1,0

1971

Phước Trường 4

1,0

1,0

1,0

1972

Phước Trường 5

1,0

1,0

1,0

1973

Phước Trường 6

1,0

1,0

1,0

1974

Phước Trường 7

1,0

1,0

1,0

1975

Phước Trường 8

1,0

1,0

1,0

1976

Phước Trường 9

1,0

1,0

1,0

1977

Phước Trường 10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1978

Phước Trường 11

1,0

1,0

1,0

1979

Phước Trường 12

1,0

1,0

1,0

1980

Phước Trường 14

1,0

1,0

1,0

1981

Phước Trường 15

1,0

1,0

1,0

1982

Phước Trường 16

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1983

Phước Trường 17

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1984

Quách Thị Trang

1,1

1,1

1,1

1985

Quách Xân

1,2

1,2

1,2

1986

Quán Khái 1

1,0

1,0

1,0

1987

Quán Khái 2

1,0

1,0

1,0

1988

Quán Khái 3

1,0

1,0

1,0

1989

Quán Khái 4

1,0

1,0

1,0

1990

Quán Khái 5

1,0

1,0

1,0

1991

Quán Khái 6

1,0

1,0

1,0

1992

Quán Khái 7

1,0

1,0

1,0

1993

Quán Khái 8

1,0

1,0

1,0

1994

Quán Khái 9

1,0

1,0

1,0

1995

Quán Khái 10

1,0

1,0

1,0

1996

Quán Khái 11

1,0

1,0

1,0

1997

Quán Khái 12

1,0

1,0

1,0

1998

Quang Dũng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1999

Quang Thành 1

1,1

1,1

1,1

2000

Quang Thành 2

1,1

1,1

1,1

2001

Quang Trung

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2002

Quảng Nam

- Đoạn 20m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 15m

1,0

1,0

1,0

2003

Quy Mỹ

1,1

1,1

1,1

2004

Song Hào

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2005

Sơn Thủy 1

1,2

1,2

1,2

2006

Sơn Thủy 2

1,2

1,2

1,2

2007

Sơn Thủy 3

1,2

1,2

1,2

2008

Sơn Thủy 4

1,2

1,2

1,2

2009

Sơn Thủy 5

1,2

1,2

1,2

2010

Sơn Thủy 6

1,2

1,2

1,2

2011

Sơn Thủy 7

1,2

1,2

1,2

2012

Sơn Thủy 8

1,2

1,2

1,2

2013

Sơn Thủy 9

1,2

1,2

1,2

2014

Sơn Thủy 10

1,2

1,2

1,2

2015

Sơn Thủy 11

1,2

1,2

1,2

2016

Sơn Thủy 12

1,2

1,2

1,2

2017

Sơn Thủy Đông 1

1,2

1,2

1,2

2018

Sơn Thủy Đông 2

1,2

1,2

1,2

2019

Sơn Thủy Đông 3

1,2

1,2

1,2

2020

Sơn Thủy Đông 4

1,2

1,2

1,2

2021

Suối Đá 1

1,0

1,0

1,0

2022

Suối Đá 2

1,0

1,0

1,0

2023

Suối Đá 3

1,0

1,0

1,0

2024

Suối Lương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2025

Sử Hy Nhan

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2026

Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2027

Sương Nguyệt Anh

1,1

1,1

1,1

2028

Tạ Hiện

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2029

Tạ Mỹ Duật

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2030

Tạ Quang Bửu

1,1

1,1

1,1

2031

Tản Đà

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2032

Tăng Bạt Hổ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2033

Tân An 1

1,0

1,0

1,0

2034

Tân An 2

1,0

1,0

1,0

2035

Tân An 3

1,0

1,0

1,0

2036

Tân An 4

1,1

1,1

1,1

2037

Tân Hòa 1

1,1

1,1

1,1

2038

Tân Hòa 2

1,1

1,1

1,1

2039

Tân Hòa 3

1,1

1,1

1,1

2040

Tân Hòa 4

1,1

1,1

1,1

2041

Tân Hòa 5

1,1

1,1

1,1

2042

Tân Hòa 6

1,1

1,1

1,1

2043

Tân Hòa 7

1,2

1,2

1,2

2044

Tân Hòa 8

1,2

1,2

1,2

2045

Tân Hòa 9

1,2

1,2

1,2

2046

Tân Hòa 10

1,1

1,1

1,1

2047

Tân Lập 1

1,0

1,0

1,0

2048

Tân Lập 2

1,0

1,0

1,0

2049

Tân Lưu

- Đoạn 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 7,5 m

1,2

1,2

1,2

2050

Tân Phú 1

1,0

1,0

1,0

2051

Tân Phú 2

1,0

1,0

1,0

2052

Tân Thái 1

1,0

1,0

1,0

2053

Tân Thái 2

1,0

10

1,0

2054

Tân Thái 3

1,0

1,0

1,0

2055

Tân Thái 4

1,0

1,0

1,0

2056

Tân Thái 5

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

2057

Tân Thái 6

1,0

1,0

1,0

2058

Tân Thái 7

1,0

1,0

1,0

2059

Tân Thái 8

1,0

1,0

1,0

2060

Tân Thái 9

1,0

1,0

1,0

2061

Tân Thái 10

1,0

1,0

1,0

2062

Tân Thuận

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2063

Tân Trà

1,2

1,2

1,2

2064

Tân Trào

1,1

1,1

1,1

2065

Tây Sơn

1,0

1,0

1,0

2066

Tế Hanh

- Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

2067

Tiên Sơn 1

1,0

1,0

1,0

2068

Tiên Sơn 2

1,0

1,0

1,0

2069

Tiên Sơn 3

1,0

1,0

1,0

2070

Tiên Sơn 4

1,0

1,0

1,0

2071

Tiên Sơn 5

1,0

1,0

1,0

2072

Tiên Son 6

1,0

1,0

1,0

2073

Tiên Sơn 7

1,0

1,0

1,0

2074

Tiên Sơn 8

1,0

1,0

1,0

2075

Tiên Sơn 9

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

2076

Tiên Sơn 10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2077

Tiên Sơn 11

1,0

1,0

1,0

2078

Tiên Sơn 12

1,0

1,0

1,0

2079

Tiên Sơn 14

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,75m

1,0

1,0

1,0

2080

Tiên Sơn 15

1,0

1,0

1,0

2081

Tiên Sơn 16

1,0

1,0

1,0

2082

Tiên Sơn 17

1,0

1,0

1,0

2083

Tiên Sơn 18

1,0

1,0

1,0

2084

Tiên Sơn 19

1,0

1,0

1,0

2085

Tiên Sơn 20

1,0

1,0

1,0

2086

Tiểu La

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

1,1

1,1

1,1

1,0

1,0

2087

Hiến Thành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2088

Hiệu

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2089

Tố Hữu

- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2090

Tô Ngọc Vân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2091

Tô Vĩnh Diện

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2092

Tôn Đản

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2093

Tôn Đức Thắng

- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2094

Tôn Quang Phiệt

1,2

1,2

1,2

2095

Tôn Thất Dương Kỵ

1,1

1,1

1,1

2096

Tôn Thất Đạm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2097

Tôn Thất Tùng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2098

Tôn Thất Thiệp

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2099

Tôn Thất Thuyết

1,0

1,0

1,0

2100

Tống Duy Tân

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2101

Tống Phước Phổ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2102

Tốt Động

2103

Đoạn từ Nguyễn Sinh sắc đến Trần Đình Tri

1,2

1,2

1,2

2104

Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

2105

Tú Mỡ

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

2106

Tú Quỳ

- Đoạn 7,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5 m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2107

Tuệ Tĩnh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2108

Tùng Lâm 1

1,1

1,1

1,1

2109

Tùng Lâm 2

1,1

1,1

1,1

2110

Tùng Lâm 3

1,1

1,1

1,1

2111

Tùng Lâm 4

1,1

1,1

1,1

2112

Tùng Lâm 5

1,1

1,1

1,1

2113

Tùng Lâm 6

1,1

1,1

1,1

2114

Tùng Lâm 7

1,1

1,1

1,1

2115

Tùng Lâm 8

1,1

1,1

1,1

2116

Tùng Lâm 9

1,1

1,1

1,1

2117

Tùng Lâm 10

1,1

1,1

1,1

2118

Tùng Thiện Vương

1,0

1,0

1,0

2119

Tuy Lý Vương

1,0

1,0

1,0

2120

Từ Giấy

1,0

1,0

1,0

2121

Thạch Lam

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2122

Thạch Sơn 1

1,1

1,1

1,1

2123

Thạch Sơn 2

1,1

1,1

1,1

2124

Thạch Sơn 3

1,1

1,1

1,1

2125

Thch Sơn 4

1,1

1,1

1,1

2126

Thch Sơn 5

1,1

1,1

1,1

2127

Thch Sơn 6

1,1

1,1

1,1

2128

Thch Sơn 7

1,1

1,1

1,1

2129

Thái Phiên

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2130

Thái Thị Bôi

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2131

Thái Văn A

1,1

1,1

1,1

2132

Thái Văn Lung

1,1

1,1

1,1

2133

Thanh Duyên

1,1

1,1

1,1

2134

Thành Đin Hi

1,0

1,0

1,0

2135

Thanh Hải

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2136

Thanh Hóa

1,1

1,1

1,1

2137

Thanh Huy 1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2138

Thanh Huy 2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2139

Thanh Huy 3

1,1

1,1

1,1

2140

Thanh Khê 6

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2141

Thanh Long

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2142

Thanh Lương 1

1,1

1,1

1,1

2143

Thanh Lương 2

1,1

1,1

1,1

2144

Thanh Lương 3

1,1

1,1

1,1

2145

Thanh Lương 4

1,1

1,1

1,1

2146

Thanh Lương 5

1,1

1,1

1,1

2147

Thanh Lương 6

1,1

1,1

1,1

2148

Thanh Lương 7

1,1

1,1

1,1

2149

Thanh Lương 8

1,1

1,1

1,1

2150

Thanh Lương 9

1,1

1,1

1,1

2151

Thanh Lương 10

1,1

1,1

1,1

2152

Thanh Lương 11

1,1

1,1

1,1

2153

Thanh Lương 12

1,1

1,1

1,1

2154

Thanh Lương 14

1,1

1,1

1,1

2155

Thanh Lương 15

1,1

1,1

1,1

2156

Thanh Lương 16

1,1

1,1

1,1

2157

Thanh Lương 17

1,1

1,1

1,1

2158

Thanh Lương 18

1,1

1,1

1,1

2159

Thanh Lương 19

1,1

1,1

1,1

2160

Thanh Lương 20

1,1

1,1

1,1

2161

Thanh Lương 21

1,1

1,1

1,1

2162

Thanh Lương 22

1,1

1,1

1,1

2163

Thanh Lương 23

1,1

1,1

1,1

2164

Thanh Lương 24

1,1

1,1

1,1

2165

Thanh Lương 25

1,1

1,1

1,1

2166

Thanh Lương 26

1,1

1,1

1,1

2167

Thanh Lương 27

1,1

1,1

1,1

2168

Thanh Lương 28

1,1

1,1

1,1

2169

Thanh Lương 29

1,1

1,1

1,1

2170

Thanh Lương 30

1,1

1,1

1,1

2171

Thanh Lương 31

1,1

1,1

1,1

2172

Thanh Lương 32

1,1

1,1

1,1

2173

Thanh Nghị

1,0

1,0

1,0

2174

Thanh Sơn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2175

Thanh Tân

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2176

Thanh Tịnh

1,1

1,1

1,1

2177

Thành Thái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2178

Thanh Thủy

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2179

Thanh Vinh 1

1,0

1,0

1,0

2180

Thanh Vinh 2

1,0

1,0

1,0

2181

Thanh Vinh 3

1,0

1,0

1,0

2182

Thanh Vinh 4

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2183

Thanh Vinh 5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2184

Thanh Vinh 6

1,0

1,0

1,0

2185

Thanh Vinh 7

1,0

1,0

1,0

2186

Thanh Vinh 8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2187

Thanh Vinh 9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2188

Thanh Vinh 10

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2189

Thanh Vinh 11

1,0

1,0

1,0

2190

Thanh Vinh 12

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2191

Thanh Vinh 14

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2192

Thanh Vinh 15

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2193

Thanh Vinh 16

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

10

1,0

1,0

2194

Thanh Vinh 17

1,0

1,0

1,0

2195

Thành Vinh 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2196

Thành Vinh 2

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2197

Thành Vinh 3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2198

Thành Vinh 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2199

Thành Vinh 5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2200

Thăng Long

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ

- Đoạn từ giáp Hi Châu đến cầu Cẩm Lệ

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2201

Thân Cảnh Phúc

- Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác

1,2

1,2

1,2

2202

Thân Công Tài

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2203

Thân Nhân Trung

1,1

1,1

1,1

2204

Thép Mới

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

2205

Thế L

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2206

Thi Sách

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2207

Thích Phước Huệ

1,2

1,2

1,2

2208

Thích Quảng Đức

1,0

1,0

1,0

2209

Thích Thiện Chiếu

1,2

1,2

1,2

2210

Thiều Chửu

1,1

1,1

1,1

2211

Thổ Sơn 1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2212

Thổ Sơn 2

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2213

Thôi Hữu

1,0

1,0

1,0

2214

Thu Bồn

1,1

1,1

1,1

2215

Thủ Khoa Huân

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2216

Thuận An 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2217

Thuận An 2

1,2

1,2

1,2

2218

Thuận An 3

1,2

1,2

1,2

2219

Thuận An 4

1,2

1,2

1,2

2220

Thuận An 5

1,2

1,2

1,2

2221

Thuận An 6

1,0

1,0

1,0

2222

Thuận Yên

1,0

1,0

1,0

2223

Thúc Tề

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2224

Thủy Sơn 1

1,2

1,2

1,2

2225

Thủy Sơn 2

1,1

1,1

1,1

2226

Thủy Sơn 3

1,1

1,1

1,1

2227

Thủy Sơn 4

1,2

1,2

1,2

2228

Thủy Sơn 5

1,2

1,2

1,2

2229

Thủy Sơn 6

1,1

1,1

1,1

2230

Thượng Đức

1,0

1,0

1,0

2231

Trà Khê 1

1,2

1,2

1,2

2232

Trà Khê 2

1,2

1,2

1,2

2233

Trà Khê 3

1,2

1,2

1,2

2234

Trà Khê 4

1,2

1,2

1,2

2235

Trà Khê 5

1,2

1,2

1,2

2236

Trà Khê 6

1,2

1,2

1,2

2237

Trà Khê 7

1,2

1,2

1,2

2238

Trà Khê 8

1,2

1,2

1,2

2239

Trà Khê 9

1,2

1,2

1,2

2240

Trà Lộ

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

2241

Trà Na 1

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2242

Trà Na 2

1,1

1,1

1,1

2243

Trà Na 3

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2244

Trà Na 4

1,0

1,0

1,0

2245

Trần Anh Tông

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2246

Trần Bạch Đằng

- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Bạch Đằng hiện hữu)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

1,2

1,2

1,2

2247

Trần Bích San

1,1

1,1

1,1

2248

Trần Bình Trọng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2249

Trần Can

1,0

1,0

1,0

2250

Trần Cao Vân

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

1,1

1,1

1,1

1,1

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2251

Trần Cừ

1,2

1,2

1,2

2252

Trần Duy Chiến

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2253

Trần Đại Nghĩa

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Văn Tân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2254

Trần Đăng

1,2

1,2

1,2

2255

Trần Đăng Ninh

1,2

1,2

1,2

2256

Trần Đình Đàn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2257

Trần Đình Long

1,1

1,1

1,1

2258

Trần Đình Nam

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2259

Trần Đình Tri

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2260

Trần Đức

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2261

Trần Đức Thảo

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2262

Trần Đức Thông

1,0

1,0

1,0

2263

Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyn Đình Chiu)

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2264

Trần Huấn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2265

Trần Huy Liệu

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2266

Trần Hưng Đạo

- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2267

Trần Hữu Duẩn

1,1

1,1

1,1

2268

Trần Hữu Dc

1,2

1,2

1,2

2269

Trần Hữu Độ

1,0

1,0

1,0

2270

Trần Hữu Tước

1,0

1,0

1,0

2271

Trần Hữu Trang

1,1

1,1

1,1

2272

Trần Kế Xương

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2273

Trần Kim Bảng

1,0

1,0

1,0

2274

Trần Kim Xuyến

1,1

1,1

1,1

2275

Trần Khánh

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2276

Trần Khát Chân

1,0

1,0

1,0

2277

Trần Lê

1,1

1,1

1,1

2278

Trần Lựu

1,1

1,1

1,1

2279

Trần Mai Ninh

1,0

1,0

1,0

2280

Trần Minh Tông

1,2

1,2

1,2

2281

Trần Minh Thiệt

1,0

1,0

1,0

2282

Trần Nam Trung

- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

2283

Trần Ngọc Sương

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2284

Trần Nguyên Đán

2285

Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

1,1

1,1

1,1

2286

Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri

1,1

1,1

1,1

2287

Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

2288

Trần Nguyên Hãn

1,2

1,2

1,2

2289

Trần Nhân Tông

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2290

Trần Nhật Duật

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2291

Trần Phú

- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui)

1,7

1,1

1,1

1,1

1,1

1,7

1,1

1,1

1,1

1,1

1,7

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Ton (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 2 bên hầm chui

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2292

Trần Phước Thành

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2293

Trần Quang Diệu

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2294

Trần Quang Khải

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2295

Trần Quang Long

1,2

1,2

1,2

2296

Trần Quốc Hoàn

1,2

1,2

1,2

2297

Trần Quốc Toản

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2298

Trần Quốc Tho

1,0

1,0

1,0

2299

Trần Quốc Vượng

1,0

1,0

1,0

2300

Trần Quý Cáp

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2301

Trần Quý Hai

- Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

2302

Trần Quý Khoách

1,2

1,2

1,2

2303

Trần Sâm

1,0

1,0

1,0

2304

Trần Tấn

1,1

1,1

1,1

2305

Trần Tấn Mới

- Đon có vỉa

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn không có vỉa hè

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2306

Trần Tống

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2307

Trần Thái Tông

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2308

Trần Thanh Mại

1,0

1,0

1,0

2309

Trần Thánh Tông

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2310

Trần Thanh Trung

1,0

1,0

1,0

2311

Trần Thị Lý

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

1,0

1,0

1,0

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

1,0

1,0

1,0

2312

Trần Thủ Độ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2313

Trần Thúc Nhẫn

1,1

1,1

1,1

2314

Trần Thuyết

1,0

1,0

1,0

2315

Trần Triệu Luật

1,2

1,2

1,2

2316

Trần Triệu Luật (Đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)

1,1

1,1

1,1

2317

Trần Trọng Khiêm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2318

Trần Văn Cẩn

1,1

1,1

1,1

2319

Trần Văn Dư

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2320

Trần Văn Đán

1,1

1,1

1,1

2321

Trần Văn Đang

1,1

1,1

1,1

2322

Trần Văn Giảng

1,0

1,0

1,0

2323

Trần Văn Giáp

1,2

1,2

1,2

2324

Trần Văn Hai

1,2

1,2

1,2

2325

Trần Văn Kỷ

1,1

1,1

1,1

2326

Trần Văn Lan

1,2

1,2

1,2

2327

Trần Văn Ơn

- Đoạn 7,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2328

Trần Văn Thành

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Mộng Nguyên

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2329

Trần Văn Trà

1,1

1,1

1,1

2330

Trần Văn Trứ

1,1

1,1

1,1

2331

Trần Viện

1,1

1,1

1,1

2332

Trần Xuân Hòa

1,1

1,1

1,1

2333

Trần Xuân Lê

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2334

Trần Xuân Soạn

1,0

1,0

1,0

2335

Triệu Nữ Vương

- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2336

Triệu Quốc Đạt

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2337

Triệu Việt Vương

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2338

Trinh Đường

1,1

1,1

1,1

2339

Trịnh Công Sơn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2340

Trịnh Đình Thảo

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2341

Trịnh Hoài Đức

1,0

1,0

1,0

2342

Trịnh Khả

1,1

1,1

1,1

2343

Trịnh Khắc Lập

1,1

1,1

1,1

2344

Trịnh Lỗi

1,0

1,0

1,0

2345

Trung Hòa 1

1,1

1,1

1,1

2346

Trung Hòa 2

1,1

1,1

1,1

2347

Trung Hòa 3

1,1

1,1

1,1

2348

Trung Hòa 4

1,1

1,1

1,1

2349

Trung Hòa 5

1,0

1,0

1,0

2350

Trung Lương 1

1,1

1,1

1,1

2351

Trung Lương 2

1,1

1,1

1,1

2352

Trung Lương 3

1,1

1,1

1,1

2353

Trung Lương 4

1,1

1,1

1,1

2354

Trung Lương 5

1,1

1,1

1,1

2355

Trung Lương 6

1,1

1,1

1,1

2356

Trung Lương 7

1,1

1,1

1,1

2357

Trung Lương 8

1,1

1,1

1,1

2358

Trung Lương 9

1,1

1,1

1,1

2359

Trung Lương 10

1,1

1,1

1,1

2360

Trung Lương 11

1,1

1,1

11

2361

Trung Lương 12

1,1

1,1

1,1

2362

Trung Lương 14

1,1

1,1

1,1

2363

Trung Lương 15

1,1

1,1

1,1

2364

Trung Lương 16

1,1

1,1

1,1

2365

Trung Lương 17

1,1

1,1

1,1

2366

Trung Lương 18

1,1

1,1

1,1

2367

Trung Lương 19

1,1

1,1

1,1

2368

Trung Lương 20

1,1

1,1

1,1

2369

Trung Nghĩa 1

1,2

1,2

1,2

2370

Trung Nghĩa 2

1,2

1,2

1,2

2371

Trung Nghĩa 3

1,2

1,2

1,2

2372

Trung Nghĩa 4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2373

Trung Nghĩa 5

1,2

1,2

1,2

2374

Trung Nghĩa 6

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2375

Trung Nghĩa 7

1,2

1,2

1,2

2376

Trung Nghĩa 8

1,2

1,2

1,2

2377

Trung Nghĩa 9

1,2

1,2

1,2

2378

Trừ Văn Thố

1,1

1,1

1,1

2379

Trưng Nữ Vương

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyn Thiện Thuật

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyn Thiện Thuật đến Duy Tân

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyn Hữu Thọ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2380

Trưng Nhị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2381

Trương Công Huấn

1,2

1,2

1,2

2382

Trương Công Hy

1,0

1,0

1,0

2383

Trương Chí Cương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2384

Trương Minh Hùng

1,0

1,0

1,0

2385

Trương Xuân Nam

1,0

1,0

1,0

2386

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

- Đoạn 2 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyn Nhàn đến cầu Đỏ

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2387

Trường Chinh (phía có đường sắt)

- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến cầu vượt Hòa Cầm

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

0,0

1,0

1,0

1,0

1,0

0,0

1,0

1,0

1,0

1,0

0,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2388

Trương Đăng Quế

1,1

1,1

1,1

2389

Trương Định

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2390

Trương Gia Mô

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2391

Trương Hán Siêu

1,0

1,0

1,0

2392

Trương Minh Giảng

1,0

1,0

1,0

2393

Trương Minh Ký

1,1

1,1

1,1

2394

Trương Quang Giao

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2395

Trương Quốc Dụng

1,0

1,0

1,0

2396

Trương Quyền

1,0

1,0

1,0

2397

Trường Sa

- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2398

Trường Sơn

- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe  

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2399

Trường Thi 1

1,0

1,0

1,0

2400

Trường Thi 2

1,0

1,0

1,0

2401

Trường Thi 3

1,0

1,0

1,0

2402

Trường Thi 4

1,0

1,0

1,0

2403

Trường Thi 5

1,0

1,0

10

2404

Trường Thi 6

1,0

1,0

1,0

2405

Trương Văn Đa

1,1

1,1

1,1

2406

Trương Văn Hiến

1,2

1,2

1,2

2407

Trương Vân Lĩnh

1,1

1,1

1,1

2408

Ung Văn Khiêm

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 3,5m

1,0

1,0

1,0

2409

Vạn Tường

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2410

Văn Cao

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2411

Văn Cận

1,1

1,1

1,1

2412

Văn Tân

1,0

1,0

10

2413

Văn Tiến Dũng

- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký

1,1

1,1

1,1

- Đoan từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

2414

Văn Thánh 1

1,1

1,1

1,1

2415

Văn Thánh 2

1,1

1,1

1,1

2416

Văn Thánh 3

1,1

1,1

1,1

2417

Văn Thánh 4

1,1

1,1

1,1

2418

Vân Đài Nữ Sĩ

1,1

1,1

1,1

2419

Vân Đồn

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2420

Việt Bắc

1,2

1,2

1,2

2421

Vĩnh Tân

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

2422

Võ An Ninh

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

2423

Võ Chí Công

Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa

1,0

1,0

1,0

2424

Duy Dương

1,1

1,1

1,1

2425

Duy Ninh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2426

Nghĩa

1,0

1,0

1,0

2427

Võ Nguyên Giáp

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Văn Kiệt

1,9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,9

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2428

Võ Như Hưng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2429

Võ Qung

1,1

1,1

1,1

2430

Võ Quý Huân

1,2

1,2

1,2

2431

Võ Sạ

1,1

1,1

1,1

2432

Võ Thị Sáu

2433

Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2

1,1

1,1

1,1

2434

Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

2435

Võ Trường Toản

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2436

Võ Văn Đặng

1,2

1,2

1,2

2437

Văn Đồng

1,2

1,2

1,2

2438

Văn Kiệt

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

2439

Văn Ngân

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

2440

Võ Văn Tần

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2441

Vũ Cán

1,1

1,1

1,1

2442

Vũ Duy Đoán

1,2

1,2

1,2

2443

Vũ Duy Thanh

1,0

1,0

1,0

2444

Vũ Đình Liên

1,1

1,1

1,1

2445

Vũ Đình Long

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2446

Vũ Huy Tần

1,1

1,1

1,1

2447

Hữu

1,0

1,0

1,0

2448

Vũ Hữu Lợi

1,0

1,0

1,0

2449

Vũ Lập

1,1

1,1

1,1

2450

Vũ Lăng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2451

Vũ Mộng Nguyên

- Đoạn 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đoạn 5,5m

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2452

Vũ Ngọc Nhạ

1,2

1,2

1,2

2453

Vũ Ngọc Phan

- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2454

Vũ Quỳnh

1,1

1,1

1,1

2455

Vũ Tông Phan

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2456

Vũ Thạnh

1,1

1,1

1,1

2457

Vũ Thành Năm

1,1

1,1

1,1

2458

Vũ Trọng Hoàng

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2459

Vũ Trọng Phụng

1,0

1,0

1,0

2460

Vũ Văn Cẩn

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5 m

1,0

1,0

1,0

2461

Văn Dũng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2462

Vũng Thùng 1

1,0

1,0

1,0

2463

Vũng Thùng 2

1,0

1,0

1,0

2464

Vũng Thùng 3

1,0

1,0

1,0

2465

Vũng Thùng 4

1,0

1,0

1,0

2466

Vũng Thùng 5

1,0

1,0

1,0

2467

Vũng Thùng 6

1,0

1,0

1,0

2468

Vũng Thùng 7

1,0

1,0

1,0

2469

Vũng Thùng 8

1,0

1,0

1,0

2470

Vũng Thùng 9

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2471

Vùng Trung 1

1,0

1,0

1,0

2472

Vùng Trung 2

1,0

1,0

1,0

2473

Vùng Trung 3

1,0

1,0

1,0

2474

Vùng Trung 4

1,0

1,0

1,0

2475

Vùng Trung 5

1,0

1,0

1,0

2476

Vùng Trung 6

1,0

1,0

1,0

2477

Vùng Trung 7

1,0

1,0

1,0

2478

Vùng Trung 8

1,0

1,0

1,0

2479

Vùng Trung 9

1,0

1,0

1,0

2480

Vùng Trung 10

1,0

1,0

1,0

2481

Vùng Trung 11

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

2482

Vùng Trung 12

1,0

1,0

1,0

2483

Vùng Trung 14

1,0

1,0

1,0

2484

Vùng Trung 15

1,0

1,0

1,0

2485

Vùng Trung 16

1,0

1,0

1,0

2486

Vùng Trung 17

1,0

1,0

1,0

2487

Vùng Trung 18

1,0

1,0

1,0

2488

Vùng Trung 19

1,0

1,0

1,0

2489

Vũ Xuân Thiều

1,1

1,1

1,1

2490

Vương Thừa Vũ

- Đoàn từ Võ Nguyên Giáp đến Hồ Nghinh

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2491

Xóm Đồng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2492

Xô Viết Nghệ Tĩnh

- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ

1,0

1,0

1,0

2493

Xuân Diệu

1,2

1,2

1,2

2494

Xuân Đán 1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2495

Xuân Đán 2

1,1

1,1

1,1

2496

Xuân Đán 3

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2497

Xuân Hòa 1

1,2

1,2

1,2

2498

Xuân Hòa 2

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2499

Xuân Hòa 3

1,1

1,1

1,1

2500

Xuân Hòa 4

1,1

1,1

1,1

2501

Xuân Quỳnh

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2502

Xuân Tâm

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

2503

Xuân Thiều 1

1,2

1,2

1,2

2504

Xuân Thiều 2

1,2

1,2

1,2

2505

Xuân Thiều 3

1,1

1,1

1,1

2506

Xuân Thiều 4

1,1

1,1

1,1

2507

Xuân Thiều 5

1,2

1,2

1,2

2508

Xuân Thiều 6

1,2

1,2

1,2

2509

Xuân Thiều 7

1,2

1,2

1,2

2510

Xuân Thiều 8

1,2

1,2

1,2

2511

Xuân Thiều 9

1,2

1,2

1,2

2512

Xuân Thiểu 10

1,2

1,2

1,2

2513

Xuân Thiều 11

1,2

1,2

1,2

2514

Xuân Thiều 12

1,2

1,2

1,2

2515

Xuân Thiều 14

1,2

1,2

1,2

2516

Xuân Thiều 15

1,2

1,2

1,2

2517

Xuân Thiều 16

1,2

1,2

1,2

2518

Xuân Thiều 17

1,2

1,2

1,2

2519

Xuân Thiều 18

1,1

1,1

1,1

2520

Xuân Thiều 19

1,2

1,2

1,2

2521

Xuân Thiều 20

1,0

1,0

1,0

2522

Xuân Thiều 21

1,0

1,0

1,0

2523

Xuân Thiều 22

1,0

1,0

1,0

2524

Xuân Thiều 23

1,0

1,0

1,0

2525

Xuân Thiều 24

1,1

1,1

1,1

2526

Xuân Thiều 25

1,2

1,2

1,2

2527

Xuân Thiều 26

1,2

1,2

1,2

2528

Xuân Thiều 27

1,2

1,2

1,2

2529

Xuân Thiều 28

1,2

1,2

1,2

2530

Xuân Thiều 29

1,1

1,1

1,1

2531

Xuân Thiều 30

1,2

1,2

1,2

2532

Xuân Thiều 31

1,2

1,2

1,2

2533

Xuân Thiều 32

1,2

1,2

1,2

2534

Xuân Thiều 33

1,1

1,1

1,1

2535

Xuân Thiều 34

1,0

1,0

1,0

2536

Xuân Thiều 35

1,0

1,0

1,0

2537

Xuân Thiu 36

1,2

1,2

1,2

2538

Xuân Thiều 37

1,2

1,2

1,2

2539

Xuân Thiều 38

1,2

1,2

1,2

2540

Xuân Thủy

1,0

1,0

1,0

2541

Ỷ Lan Nguyên Phi

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2542

Yersin

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2543

Yên Bái

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

2544

Yên Khê 1

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

2545

Yên Khê 2

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2546

Yên Thế

1,1

1,1

1,1

2547

Yết Kiêu

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

2548

Đường số 1 Khu công nghiệp Hòa Cầm

1,0

1,0

1,0

2549

Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2550

Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

2551

Đường tránh Hi Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu)

1,0

1,0

1,0

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Tên đường phố

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không đất TMDV

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

A

Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang

1

Âu Dương Lân

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

2

An Ngãi 1

1,0

1,0

1,0

3

An Ngãi 2

1,0

1,0

1,0

4

An Ngãi 3

1,0

1,0

1,0

5

An Ngãi 4

1,0

1,0

1,0

6

An Ngãi 5

1,0

1,0

1,0

7

An Ngãi 6

1,0

1,0

1,0

8

An Ngãi 7

1,0

1,0

1,0

9

An Ngãi 8

1,0

1,0

1,0

10

An Ngãi 9

1,0

1,0

1,0

11

Bàu Cầu 1

1,2

1,2

1,2

12.

Bàu Cầu 2

1,2

1,2

1,2

13

Bàu Cầu 3

1,2

1,2

1,2

14

Bàu Cầu 4

1,2

1,2

1,2

15

Bàu Cầu 5

1,2

1,2

1,2

16

Bàu Cầu 6

1,2

1,2

1,2

17

Bàu Cầu 7

1,2

1,2

1,2

18

Bàu Cầu 8

1,2

1,2

1,2

19

Bàu Cầu 9

1,2

1,2

1,2

20

Bàu Cầu 10

1,2

1,2

1,2

21

Bàu Cầu 11

1,2

1,2

1,2

22

Bàu Cầu 12

1,2

1,2

1,2

23

Bàu Cầu 14

1,2

1,2

1,2

24

Bàu Cầu 15

1,2

1,2

1,2

25

Bàu Cầu 16

1,2

1,2

1,2

26

Bàu Cầu 17

1,2

1,2

1,2

27

Bàu Cầu 18

1,2

1,2

1,2

28

Bàu Cầu 19

1,2

1,2

1,2

29

Bàu Cầu 20

1,2

1,2

1,2

30

Bàu Cầu 21

1,2

1,2

1,2

31

Bàu Cầu 22

1,2

1,2

1,2

32

Bàu Cầu 23

1,2

1,2

1,2

33

Bàu Cầu 24

1,2

1,2

1,2

34

Bàu Cầu 25

1,0

1,0

1,0

35

Bàu Cầu 26

1,2

1,2

1,2

36

Bàu Cầu 27

1,2

1,2

1,2

37

Bàu Cầu 28

1,2

1,2

1,2

38

Bàu Nghè 1

1,0

1,0

1,0

39

Bàu Nghè 2

1,0

1,0

1,0

40

Bàu Nghè 3

1,0

1,0

1,0

41

Bàu Nghè 4

1,0

1,0

1,0

42

Bàu Nghè 5

1,0

1,0

1,0

43

Bàu Nghè 6

1,0

1,0

1,0

44

Bàu Nghè 7

1,0

1,0

1,0

45

Bàu Nghè 8

1,0

1,0

1,0

46

Bàu Nghè 9

1,0

1,0

1,0

47

Bùi Cầm Hổ

1,2

1,2

1,2

48

Bùi Huy Đáp

1,2

1,2

1,2

49

BĐằm 1

1,1

1,1

1,1

50

B Đằm 2

1,1

1,1

1,1

51

B Đằm 3

1,1

1,1

1,1

52

B Đằm 4

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 5,5m

1,1

1,1

1,1

53

Bờ Đằm 5

1,1

1,1

1,1

54

Bờ Đằm 6

1,1

1,1

1,1

55

Bờ Đằm 7

1,1

1,1

1,1

56

Bờ Đằm 8

1,1

1,1

1,1

57

Bờ Đằm 9

1,1

1,1

1,1

58

Bờ Đằm 10

1,1

1,1

1,1

59

Bờ Đằm 11

1,1

1,1

1,1

60

Bờ Đằm 12

1,1

1,1

1,1

61

Bờ Đằm 14

1,1

1,1

1,1

62

Cao Bá Đạt

1,2

1,2

1,2

63

Cầu Đỏ - Túy Loan

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

64

Cồn Đình

1,2

1,2

1,2

65

Dương Sơn 1

- Đoạn 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

66

Dương Sơn 2

1,0

1,0

1,0

67

Dương Sơn 3

1,0

1,0

1,0

68

Dương Sơn 4

1,0

1,0

1,0

69

Dương Sơn 5

1,2

1,2

1,1

70

Dương Sơn 6

1,2

1,2

1,1

71

Dương Sơn 7

1,2

1,2

1,1

72

Dương Sơn 8

1,2

1,2

1,1

73

Dương Sơn 9

1,2

1,2

1,1

74

Dương Sơn 10

1,0

1,0

1,0

75

Dương Sơn 11

1,0

1,0

1,0

76

Đại La 1

1,0

1,0

1,0

77

Đại La 2

1,0

1,0

1,0

78

Đại La 3

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,0

1,0

1,0

79

Đại La 4

1,0

1,0

1,0

80

Đại La 5

1,0

1,0

1,0

81

Đại La 6

1,0

1,0

1,0

82

Đá Bàn 1

1,0

1,0

1,0

83

Đá Bàn 2

1,2

1,2

1,2

84

Đá Bàn 3

1,2

1,2

1,2

85

Đá Bàn 4

1,2

1,2

1,2

86

Đá Bàn 5

1,2

1,2

1,2

87

Đá Bàn 6

Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

Đoạn 3,75m

1,2

1,2

1,2

88

Đá Bàn 7

1,2

1,2

1,2

89

Đá Bàn 8

1,2

1,2

1,2

90

Đá Bàn 9

1,2

1,2

1,2

91

Đá Bàn 10

1,2

1,2

1,2

92

Đá Bàn 11

1,0

1,0

1,0

93

Đào Trinh Nhất

1,2

1,2

1,2

94

Đặng Đức Siêu

1,1

1,1

1,1

95

Đặng Văn Kiều

1,2

1,2

1,2

96

Đinh Văn Chất

1,0

1,0

1,0

97

Gò Lăng 1

1,1

1,1

1,1

98

Gò Lăng 2

1,1

1,1

1,1

99

Gò Lăng 3

1,1

1,1

1,1

100

Gò Lăng 4

1,1

1,1

1,1

101

Gò Lăng 5

1,1

1,1

1,1

102

Gò Lăng 6

1,1

1,1

1,1

103

Lăng 7

1,1

1,1

1,1

104

Hà Duy Phiên

1,1

1,1

1,1

105

Hà Văn Mao

1,1

1,1

1,1

106

Hoàng Đạo Thành

1,2

1,2

1,2

107

Hoàng Phê

1,0

1,0

1,0

108

Hoàng Sâm

1,1

1,1

1,1

109

Hoàng Văn Thái

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

110

Huỳnh Tịnh Của

1,1

1,1

1,1

111

Kiều Sơn Đen

1,1

1,1

1,1

112

Kha Vạng Cân

1,0

1,0

1,0

113

La Bông 1

1,2

1,2

1,2

114

La Bông 2

1,0

1,0

1,0

115

La Bông 3

1,2

1,2

1,2

116

La Bông 4

1,2

1,2

1,2

117

La Bông 5

1,2

1,2

1,2

118

La Bông 6

1,2

1,2

1,2

119

Lê Đình Diên

1,2

1,2

1,2

120

Lê Trực

- Đoạn 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đoạn 5,5m

1,2

1,2

1,2

121

Lê Văn Hoan

1,0

1,0

1,0

122

Lý Thiên Bảo

1,1

1,1

1,1

123

Mai An Tiêm

1,2

1,2

1,2

124

Mẹ Thứ (Đoạn 7,5m)

1,1

1,1

1,1

125

Mê Linh

1,1

1,1

1,1

126

Miếu Bông 1

1,1

1,1

1,1

127

Miếu Bông 2

1,1

1,1

1,1

128

Miếu Bông 3

1,1

1,1

1,1

129

Miếu Bông 4

1,1

1,1

1,1

130

Miếu Bông 5

1,1

1,1

1,1

131

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

1,0

1,0

1,0

132

Nguyễn Án

1,1

1,1

1,1

133

Nguyễn Bá Loan

1,1

1,1

1,1

134

Nguyễn Bảo

1,1

1,1

1,1

135

Nguyễn Chí Trung

1,0

1,0

1,0

136

Nguyễn Hàm Ninh

1,2

1,2

1,2

137

Nguyễn Hồng Ánh

1,1

1,1

1,1

138

Nguyễn Huy Oánh

1,2

1,2

1,2

139

Nguyễn Kim

1,2

1,2

1,2

140

Nguyễn Khả Trạc

1,2

1,2

1,2

141

Nguyễn Minh Vân

1,0

1,0

1,0

142

Nguyễn Triệu Luật

1,0

1,0

1,0

143

Nguyn Tất Thành

- Đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến hết địa phận huyện Hòa Vang

1,0

1,0

1,0

144

Nguyễn Văn Tỵ

1,2

1,2

1,2

145

Nguyễn Văn Vĩnh

1,2

1,2

1,2

146

Nguyễn Văn Xuân

1,1

1,1

1,1

147

Ống Khế 1

1,1

1,1

1,0

148

Ống Khế 2

1,1

1,1

1,0

149

Ống Khế 3

1,1

1,1

1,0

150

Ống Khế 4

1,1

1,1

1,0

151

Ống Khế 5

1,1

1,1

1,0

152

Ống Khế 6

1,1

1,1

1,0

153

Phạm Hùng

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

154

Phạm Hữu Nghi

1,1

1,1

1,1

155

Phan Quang Định

1,0

1,0

1,0

156

Phan Thêm

1,0

1,0

1,0

157

Phan Thúc Trực

1,2

1,2

1,2

158

Phan Văn Đáng

- Đoạn 10,5m

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

1,2

1,1

1,1

1,1

1,1

159

Tế Hanh

1,1

1,1

1,1

160

Túy Loan 1

1,0

1,0

1,0

161

Túy Loan 2

1,0

1,0

1,0

162

Túy Loan 3

1,0

1,0

1,0

163

Túy Loan 4

1,0

1,0

1,0

164

Túy Loan 5

1,0

1,0

1,0

165

Túy Loan 6

1,0

1,0

1,0

166

Túy Loan 7

1,0

1,0

1,0

167

Túy Loan 8

1,0

1,0

1,0

168

Túy Loan 9

1,0

1,0

1,0

169

Thu Bồn

1,1

1,1

1,1

170

Trà Ban 1

1,1

1,1

1,0

171

Trà Ban 2

1,1

1,1

1,0

172

Trà Ban 3

1,1

1,1

1,0

173

Trần Tử Bình

1,1

1,1

1,1

174

Trần Văn Giàu

1,2

1,2

1,2

175

Trịnh Quang Xuân

1,2

1,2

1,2

176

Trung Đồng

1,2

1,2

1,2

177

Trường Sơn

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

178

Trương Vĩnh Ký

- Đoạn 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đoạn 7,5m

1,1

1,1

1,1

179

Vũ Phạm Hàm

1,0

1,0

1,0

180

Võ Thành Vỹ

1,2

1,2

1,2

181

Vũ Miên

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

1,1

1,0

1,0

1,0

1,0

B

Các đường liên thôn, liên xã thuộc huyện Hòa Vang

I

Xã Hòa Châu

1

Quốc lộ 1A cũ

1,1

1,1

1,1

2

Quốc lộ 1A

1,2

1,2

1,2

3

Đường ĐT 605

1,2

1,2

1,2

4

Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

1,1

1,1

1,1

5

Đường nhựa thôn Phong Nam

1,1

1,1

1,1

6

Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp trường Lê Kim Lăng)

1,1

1,1

1,1

7

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu)

1,1

1,1

1,1

8

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

1,2

1,2

1,2

9

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

II

Xã Hòa Tiến

I

Đường ĐT 605

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến)

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ phía Tây khu tái định Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch

1,0

1,0

1,0

3

Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

- Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến tường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605)

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

5

Các thôn

- Đường rộng t 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

III

Xã Hòa Phước

1

Quốc lộ 1A

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam

1,1

1,1

1,1

2

Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

1,1

1,1

1,1

3

Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

1,1

1,1

1,1

4

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) - địa phận xã

1,1

1,1

1,1

5

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

1,2

1,2

1,2

6

Các thôn

a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng

.

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

IV

Xã Hòa Nhơn

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến cầu Túy Loan)

1,0

1,0

1,0

2

Đường Quảng Xương - Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

1,0

1,0

1,0

3

Đường DH 2

- Đoạn từ cầu Giăng đến tiếp giáp Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa tường ĐH2

1,2

1,2

1,2

- Đoạn (đường quy hoạch 10,5m) thuộc Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ hết Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 đi

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn

1,2

1,2

1,2

4

Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (DH10)

- Đoạn từ ngã 3 cây thông đến cầu Tân Thanh

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ cầu Tân Thanh đi Diêu Phong

1,0

1,0

1,0

5

Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

1,1

1,1

1,1

6

Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Từ đường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận)

1,0

1,0

1,0

7

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

1,0

1,0

1,0

8

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

1,0

1,0

1,0

9

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

1,0

V

Xã Hòa Phong

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương)

1,0

1,0

1,0

2

Đường Qung Xương - Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

- Đoạn từ cầu Giăng đến của By Nhâm

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ của Bảy Nhâm đến giáp Đường vào chợ Túy Loan cũ

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Đường vào chợ Túy Loan cũ đến giáp cầu Túy Loan

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

3

Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

1,1

1,1

1,1

4

Đường DH 5

- Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú)

1,1

1,1

1,1

5

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương

1,0

1,0

1,0

Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú

1,0

1,0

1,0

6

Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

1,1

1,1

1,1

7

Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong

1,0

1,0

1,0

8

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

1,0

VI

Hòa Khương

1

Quộc lộ 14B

1,0

1,0

1,0

2

Đường DH 4 (409)

- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

1,2

1,2

1,2

- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B

1,1

1,1

1,1

3

Đường DH 8

- Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355

1,0

1,0

1,0

- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ

1,0

1,0

1,0

4

Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

1,0

1,0

1,0

5

Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

1,0

1,0

1,0

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

1,2

1,2

1,2

7

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

1,0

VII

Xã Hòa Sơn

1

Đường ĐT 602

- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2

Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

1,0

1,0

1,0

3

Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

1,0

1,0

1,0

4

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ - Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

1,0

1,0

1,0

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

1,0

1,0

1,0

6

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

1,1

1,1

1,1

7

Thôn An Ngãi Đông

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,0

8

Các thôn còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

VIII

Xã Hòa Liên

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

1,0

1,0

1,0

2

Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh

1,2

1,2

1,2

3

Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

1,0

1,0

1,0

4

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa

1,0

1,0

1,0

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Liên)

1,0

1,0

1,0

6

Các thôn còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,2

1,2

1,2

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,2

1,2

1,2

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường rộng dưới 2m

1,2

1,2

1,2

IX

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97

1,1

1,1

1,0

- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,2

1,2

1,2

2

Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường DH10)

- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh

1,1

1,1

1,1

3

Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G)

1,1

1,1

1,1

4

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú)

1,1

1,1

1,1

5

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,1

1,1

1,1

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,1

1,1

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,1

1,1

1,1

X

Xã Hòa Ninh

1

Đường ĐT 602

- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

1,0

1,0

1,0

- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ

1,2

1,2

1,2

2

Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

1,1

1,1

1,1

3

Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân

1

Đoạn từ giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước đến cống Mỹ Sơn - Đoạn có lề đường, mương thoát

1,2

1,2

1,2

Đoạn còn lại từ cống Mỹ Sơn đến cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, nương thoát nước

1,1

1,1

1,1

4

Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602)

1,2

1,2

1,2

5

Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường liên thôn đi thôn Trung Nghĩa

1,2

1,2

1,2

6

Đường từ ngã ba đường liên thôn đi Hố Túi thôn Trung

1,2

1,2

1,2

7

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh)

1,0

1,0

1,0

8

Thôn An Sơn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

1,0

9

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

1,0

XI

Xã Hòa Bắc

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Khe Cầu Mít

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ Khe Cầu Mít đến UBND xã Hòa Bắc

1,1

1,1

1,1

- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào

1,1

1,1

1,1

- Đoạn còn lại

1,0

1,0

1,0

2

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên)

1,0

1,0

1,0

3

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,0

1,0

0,9

- Đường rộng dưới 2m

1,0

1,0

0,9

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số: 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Địa bàn khu dân

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Quận Hải Châu

I

Khu dân Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1)

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

2

Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài)

1,0

1,0

1,0

3

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

4

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

5

Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

6

Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

7

Khu Đông Nam Đài tường niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn

1,0

1,0

1,0

8

Khu sân bay Đà Nẵng

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

9

Khu dân cư thuộc phường Hòa Thuận Tây và phường Thạc Gián

- Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án trạm trung chuyển bến xe buýt nhanh BRT Đà Nẵng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

II

Qun Thanh Khê

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân)

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

2

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê

Khu dân cư Phần Lăng giai đoạn 2

Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián

Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận

Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián)

- Đường 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

4

Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m

1,0

1,0

1,0

5

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

6

Khu dân cư Lê Đình Lý

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

7

Khu dân cư 223 Trường Chinh

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

8

Khu dân cư phường Thạc Gián

- Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tản Đà

1,0

1,0

1,0

III

Quận Sơn Trà

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

4

Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

5

Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn -Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

6

Khu dân cư Marina Complex

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

7

Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m

1,0

1,0

1,0

8

Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m

1,1

1,1

1,1

9

Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m

1,0

1,0

1,0

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

Khu tái định Bá Tùng

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A- 2B-3-3A)

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu Đô thị Hòa Quý

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

- Đường 5,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC Bình Kỳ

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

M rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hoà Quý

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

Khu Làng đá Mỹ nghệ

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu đô thị FPT

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Khu đô thị Phú Mỹ An

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu đô thị Hòa Hi H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2)

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hi 2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

- Đường 5,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

M rộng KĐT ven sông Hoà Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hoà Hải (dự án Hoàng Trà)

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ

Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu dân cư Nhà máy cao su

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

Khư dân cư Bùi Tá Hán

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

Khu dân cư dự án Saphia

-

Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

-

Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An

- Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

- Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá)

1,1

1,1

1,1

V

Quận Cẩm Lệ

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

- Đường 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung

Khu Đảo nổi

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng)

1,0

1,0

1,0

Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư mới phường Khuê Trung

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân Hòa Phát 5

- Đường 5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 15m

1,0

1,0

1,0

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu dân cư Phước Lý mở rộng

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2

- Đường 3,75m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu dân cư Hòa Phát 3

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m

1,0

1,0

1,0

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây

- Đường 5,5 m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

6

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

+ Khu E1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

+ Khu E2

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

+ Khu D và Khu E2 mở rộng

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

+ Khu C

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

- Đường 21 m

1,1

1,1

1,1

Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

- Đường 21 m

1,1

1,1

1,1

Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

VI

Quận Liên Chiểu

1

Các khu dân cư Phường Hòa Minh

Trung tâm đô thị mới Tây Bắc:

+ Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

+ Khu số 5,6 và 7

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

+ Khu số 1 và số 8

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

Các khu dân cư còn lại

- Đường 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

2

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Chánh Bắc, Hòa Khánh Nam

Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Chánh Sơn

- Đường 3,5 m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

3

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam

Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân phía Bắc đường số 5

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đườnq 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam

- Đường 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc

- Đường 3,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

VII

Huyện Hòa Vang

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 10,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 15m

1,2

1,2

1,2

Khu tái định cư ĐT 605

-

Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

-

Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định số 1,2 đường ĐT 605

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư Phong Nam

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 3,75m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư Phong Nam 2

- Đường 3,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 3,75m

1,1

1,1

1,1

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

2

Các khu dân thuộc xã Hòa Tiến

Khu dân cư thôn La Bông

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

3

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định cư Giáng Nam 2

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 3,75m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

Khu dân phía Nam cầu Quá Giáng

- Đường 5,5 m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu dân cư gia đình quân đội

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

4

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn

Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu đỏ - Túy Loan

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định cư Hòa Nhơn

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư Hòa Nhơn

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định phục vụ giải tỏa đường ĐH2

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong

Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong

+ Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

+ Khu phố cho Túy Loan (Hòa Phong)

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

+ Khu TĐC Trung tâm hành chính

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

6

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Khương

Khu tái định cư Hòa Khương

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

7

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

8

Các Khu Dân thuộc Hòa Liên

Khu dân cư Golden Hills

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 15m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC Hòa Liên 5

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5m

1,1

1,1

1,1

Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5m

1,1

1,1

1,1

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao

- Đường 5,5m

1,2

1,2

1,2

- Đường 7,5m

1,2

1,2

1,2

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc CTĐC số 6 - Vệt khai thác quỹ đất lường ĐT 602

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh

1,0

1,0

1,0

10

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

Khu dân Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

- Đường 3,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc và Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

- Đường 7,5m

1,0

1,0

1,0

11

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

Các khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3

- Đường 5,5m

1,0

1,0

1,0

12

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hi Vân - Túy Loan)

1,0

1,0

1,0

VIII

Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha)

- Đường 5,5m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 7,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 9 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 9,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 10,5 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 11,25 m

1,1

1,1

1,1

- Đường 14 m

1,1

1,1

1,1

PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số: 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Mặt cắt đường

Lòng đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất thương mại dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

MC(7,5 - 15 - 6 - 15-7,5)

15m x 2 làn

1,0

1,0

2

MC (6,0- 10,5-6,0)

10,5m

1,0

1,0

3

MC (2,0- 10,5-2,0)

10,5m

1,0

1,0

4

MC (6,0 -7,5-6- 7,5 - 6,0)

7,5m x 2 làn

1,0

1,0

5

MC (6,0 - 7,5 - 2,0)

7,5m

1,0

1,0

6

MC (4,0 - 7,5 - 4,0)

7,5m

1,0

1,0

7

MC (1,0-6,0- 1,0)

6,0m

1,0

1,0

PHỤ LỤC V

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)

Đất rừng sản xuất

1

1,0

1,0

1,0

1,0

2

1,0

1,0

1,0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.737

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.154.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!