|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56/2023/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 14
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI BAN HÀNH GIÁ
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng
9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng
8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy
định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành
phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 60/TTr-STC
ngày 09 tháng 12 năm 2023 và trên cơ sở ý kiến kết luận của UBND thành phố tại
phiên họp UBND thành phố chuyên đề ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất tại Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023
của UBND thành phố Đà Nẵng. Chi tiết tại phụ lục I, phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá
đất cụ thể.
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công
nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24
tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng ban Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục
trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng
phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận,
huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh VP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế, KBNN;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Văn phòng UBND TP;
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI ĐẶT
TÊN (TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2022/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2023/QĐ-UBND)
(Kèm theo Quyết định 56/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên đường phố
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Ban 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Ban Ban 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Ban Ban 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
4
|
Ban Ban 4
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
5
|
Ban Ban 5
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
6
|
Ban Ban 6
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
7
|
Ban Ban 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
8
|
Ban Ban 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
9
|
Ban Ban 9
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
10
|
Ban Ban 10
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
11
|
Ban Ban 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
12
|
Ban Ban 12
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
13
|
Ban Ban 14
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
14
|
Ban Ban 15
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
15
|
Ban Ban 16
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
16
|
Ban Ban 17
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
17
|
Bắc Thượng 1
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
18
|
Bắc Thượng 2
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
19
|
Bắc Thượng 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
20
|
Bắc Thượng 4
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
21
|
Bắc Thượng 5
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
22
|
Bàu Sen 1
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
23
|
Bàu Sen 2
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
24
|
Bàu Sen 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
25
|
Bình Hòa 16
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
26
|
Bùi Quốc Khái
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
27
|
Đa Mặn 15
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
28
|
Đào Ngọc Chua
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
29
|
Hòa An 24
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30
|
Hòa An 25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31
|
Hoàng Hối Khanh
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
32
|
Hồ Nghinh (Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp
khu vực đang thi công chiều dài 220m đặt tên Hồ Nghinh)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33
|
Lê Doãn Nhạ (đoạn tiếp theo từ đường 7,5m
đang thi công đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34
|
Lê Hữu Khánh
(Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường lê Hữu Khánh hiện
hữu)
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
35
|
Lê Thì Hiến
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
36
|
Lê Trọng Thứ
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
37
|
Mộc Sơn 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
38
|
Mỹ Đa Tây 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Đoạn 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
- Đoạn 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
39
|
Mỹ Đa Tây 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
40
|
Mỹ Đa Tây 12
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
41
|
Mỹ Khê 7
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
42
|
Mỹ Khê 8
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
43
|
Ngô Quang Huy
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44
|
Nguyễn Quý Cảnh
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
45
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Đoạn 20m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
-
|
- Đoạn 15m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
46
|
Phạm Tuấn Tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
47
|
Phan Du
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
48
|
Phước Tường 16
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
49
|
Trần Minh Thiệt
|
10
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
50
|
Trinh Đường
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
51
|
Trương Công Huấn
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
52
|
Trương Minh Hùng
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
53
|
Xuân Hòa 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
54
|
Xuân Hòa 4
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
55
|
Trần Triệu Luật
(đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn Chơn
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
57
|
Hòa Phú 20
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
58
|
Hòa Phú 21
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
59
|
Hòa Phú 22
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
60
|
Hòa Phú 23
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
61
|
Hòa Phú 24
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
62
|
Hòa Phú 25
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
63
|
Hòa Phú 26
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
64
|
Hòa Phú 27
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
65
|
Hòa Phú 28
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
66
|
Hòa Phú 29
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
67
|
Hòa Phú 30
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
68
|
Hòa Phú 31
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
69
|
Hòa Phú 32
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
70
|
Đà Sơn 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
71
|
Đà Sơn 4
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
72
|
Đà Sơn 5
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
73
|
Đà Sơn 6
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
74
|
Đà Sơn 7
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
75
|
Đà Sơn 8
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
76
|
Khánh An 12
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
77
|
Bàu Mạc 23
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
78
|
Xuân Thiều 34
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
79
|
Xuân Thiều 35
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
80
|
Xuân Thiều 36
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
81
|
Xuân Thiều 37
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
82
|
Xuân Thiều 38
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
83
|
Hòa Mỹ 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
84
|
Lưu Trùng Dương
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
85
|
Mỹ Thị
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
86
|
Từ Giấy
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
87
|
Phan Hoan
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
88
|
Trương Xuân Nam
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
89
|
Đặng Hồi Xuân
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
90
|
Bờ Quan 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
91
|
Bờ Quan 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
92
|
Bờ Quan 4
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
93
|
Bờ Quan 5
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
94
|
Bờ Quan 6
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
95
|
Bờ Quan 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
96
|
Bờ Quan 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
97
|
Bờ Quan 9
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
98
|
Bờ Quan 10
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
99
|
Bờ Quan 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
100
|
Bờ Quan 12
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
101
|
Bờ Quan 14
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
102
|
Hói Kiểng 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
103
|
Hói Kiếng 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
104
|
Hói Kiểng 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
105
|
Hói Kiểng 6
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
106
|
Hói Kiểng 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
107
|
Hói Kiểng 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
108
|
Hói Kiểng 10
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
109
|
Hói Kiểng 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
110
|
Hói Kiểng 12
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
111
|
Hói Kiểng 20
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
112
|
Hói Kiểng 21
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
113
|
Hói Kiểng 22
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
114
|
Hói Kiểng 23
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
115
|
Hói Kiểng 24
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
116
|
Hói Kiểng 26
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
117
|
Hói Kiểng 27
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
118
|
Hói Kiểng 29
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
119
|
Hói Kiểng 30
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
120
|
Hói Kiểng 31
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
121
|
Hói Kiểng 32
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
122
|
Hói Kiểng 33
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
123
|
Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
124
|
Lâm Hoành
(Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu đến giáp đường Kiệt 209
Nguyễn Văn Thoại)
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
125
|
Lê Hữu Trác
(Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn
Văn Thoại)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
126
|
Mỹ Khê 4
(Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên đến giáp đường Mỹ Khê 4
hiện hữu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
127
|
Trần Bạch Đằng
(Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Trần Bạch Đằng hiện
hữu)
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
128
|
Bàu Hạc 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
129
|
Bàu Hạc 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
130
|
Vĩnh Tân - Đoạn 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Vĩnh Tân - Đoạn 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
ĐẶT TÊN (TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2022/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2023/QĐ-UBND)
(Kèm theo Quyết định số: 56/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
STT
|
Tên đường phố
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
A
|
Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bờ Đằm 1
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
2
|
Bờ Đằm 2
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
3
|
Bờ Đằm 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
4
|
Bờ Đằm 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
5
|
Bờ Đằm 5
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
6
|
Bờ Đằm 6
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
7
|
Bờ Đằm 7
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
8
|
Bờ Đằm 8
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
9
|
Bờ Đằm 9
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
10
|
Bờ Đằm 10
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
11
|
Bờ Đằm 11
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
12
|
Bờ Đằm 12
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
13
|
Bờ Đằm 14
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
14
|
Đá Bàn 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
15
|
Đá Bàn 2
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
16
|
Đá Bàn 3
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
17
|
Đá Bàn 4
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
18
|
Đá Bàn 5
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
19
|
Đá Bàn 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,75m
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
20
|
Đá Bàn 7
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
21
|
Đá Bàn 8
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
22
|
Đá Bàn 9
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
23
|
Đá Bàn 10
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
24
|
Đá Bàn 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
25
|
Đinh Văn Chất
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
26
|
Hà Văn Mao
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Án
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Bá Loan
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
29
|
Ống Khế 1
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
30
|
Ống Khế 2
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
31
|
Ống Khế 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
32
|
Ống Khế 4
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
33
|
Ống Khế 5
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
34
|
Ống Khế 6
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
35
|
Trà Ban 1
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
36
|
Trà Ban 2
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
37
|
Trà Ban 3
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
38
|
Dương Sơn 1 - Đoạn 10,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Dương Sơn 1 - Đoạn 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
39
|
Dương Sơn 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
40
|
Dương Sơn 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
41
|
Dương Sơn 4
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
42
|
Dương Sơn 5
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
43
|
Dương Sơn 6
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
44
|
Dương Sơn 7
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
45
|
Dương Sơn 8
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
46
|
Dương Sơn 9
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
47
|
Dương Sơn 10
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
48
|
Dương Sơn 11
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
49
|
La Bông 1
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
50
|
La Bông 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
51
|
La Bông 3
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
52
|
La Bông 4
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
53
|
La Bông 5
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
54
|
La Bông 6
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
55
|
Phan Thêm
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn Chí Trung
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Triệu Luật
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
58
|
Nguyễn Minh Vân
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
59
|
Phan Quang Định
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
60
|
Vũ Phạm Hàm
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
61
|
Hoàng Phê
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
62
|
Bàu Nghè 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
63
|
Bàu Nghè 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
64
|
Bàu Nghè 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
65
|
Bàu Nghè 4
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
66
|
Bàu Nghè 5
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
67
|
Bàu Nghè 6
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
68
|
Bàu Nghè 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
69
|
Bàu Nghè 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
70
|
Bàu Nghè 9
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
71
|
An Ngãi 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
72
|
An Ngãi 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
73
|
An Ngãi 3
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
74
|
An Ngãi 4
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
75
|
An Ngãi 5
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
76
|
An Ngãi 6
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
77
|
An Ngãi 7
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
78
|
An Ngãi 8
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
79
|
An Ngãi 9
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
80
|
Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của
Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan)
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 14/12/2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|