|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2023/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
07/2021/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt tên một số đường trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm
2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 21/06/2023 và kết quả biểu quyết của các thành
viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất
các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng
1. Bổ sung giá đất tại 121 tuyến đường mới đặt tên
theo Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành
phố tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Sửa đổi giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ
trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định
này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý
Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện;
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 8
năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ nhà,
đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi
chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp
nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND và Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND của
UBND thành phố. Riêng đối với các trường hợp đã nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày Quyết
định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản
thu tài chính từ đất đai thì được áp dụng theo Quyết định này.
b) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm
theo Quyết định này thấp hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND. Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có
liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này điều chỉnh giảm lập bộ thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026.
c) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục III kèm
theo Quyết định này cao hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND thì người sử dụng đất tiếp tục nộp tiền thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp năm 2023 theo Thông báo năm 2023. Kể từ năm 2024, giao Cục Thuế
thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại
Phụ lục này để điều chỉnh tăng bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn
định 5 năm 2022-2026 cho thời gian ổn định còn lại./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT(120).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
I
|
Quận Cẩm Lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Du
|
6.740
|
|
|
|
|
4.720
|
|
|
|
|
3.370
|
|
|
|
|
II
|
Quận Liên Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Triệu Luật (đoạn
tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)
|
15.710
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
7.860
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Chơn
|
14.135
|
|
|
|
|
9.890
|
|
|
|
|
7.070
|
|
|
|
|
3
|
Hòa Phú 20
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
4
|
Hòa Phú 21
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
5
|
Hòa Phú 22
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
6
|
Hòa Phú 23
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
7
|
Hòa Phú 24
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
8
|
Hòa Phú 25
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
9
|
Hòa Phú 26
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
10
|
Hòa Phú 27
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
11
|
Hòa Phú 28
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
12
|
Hòa Phú 29
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
13
|
Hòa Phú 30
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
14
|
Hòa Phú 31
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
15
|
Hòa Phú 32
|
12.850
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
6.430
|
|
|
|
|
16
|
Đà Sơn 3
|
7.930
|
|
|
|
|
5.550
|
|
|
|
|
3.970
|
|
|
|
|
17
|
Đà Sơn 4
|
6.110
|
|
|
|
|
4.280
|
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
18
|
Đà Sơn 5
|
6.110
|
|
|
|
|
4.280
|
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
19
|
Đà Sơn 6
|
6.110
|
|
|
|
|
4.280
|
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
20
|
Đà Sơn 7
|
6.110
|
|
|
|
|
4.280
|
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
21
|
Đà Sơn 8
|
6.110
|
|
|
|
|
4.280
|
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
|
22
|
Khánh An 12
|
6.520
|
|
|
|
|
4.560
|
|
|
|
|
3.260
|
|
|
|
|
23
|
Bàu Mạc 23
|
15.670
|
|
|
|
|
10.970
|
|
|
|
|
7.840
|
|
|
|
|
24
|
Xuân Thiều 34
|
13.750
|
|
|
|
|
9.630
|
|
|
|
|
6.880
|
|
|
|
|
25
|
Xuân Thiều 35
|
13.750
|
|
|
|
|
9.630
|
|
|
|
|
6.880
|
|
|
|
|
26
|
Xuân Thiều 36
|
8.590
|
|
|
|
|
6.010
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
27
|
Xuân Thiều 37
|
8.590
|
|
|
|
|
6.010
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
28
|
Xuân Thiều 38
|
8.590
|
|
|
|
|
6.010
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Mỹ 9
|
11.780
|
7.820
|
6.850
|
5.600
|
4.580
|
8.250
|
5.470
|
4.800
|
3.920
|
3.210
|
5.890
|
3.910
|
3.430
|
2.800
|
2.290
|
III
|
Quận Ngũ Hành
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Trùng Dương
|
7.950
|
|
|
|
|
5.570
|
|
|
|
|
3.980
|
|
|
|
|
2
|
Mỹ Thị
|
15.300
|
10.300
|
8.900
|
7.260
|
5.900
|
10.710
|
7.210
|
6.230
|
5.080
|
4.130
|
7.650
|
5.150
|
4.450
|
3.630
|
2.950
|
3
|
Từ Giấy
|
10.235
|
|
|
|
|
7.160
|
|
|
|
|
5.120
|
|
|
|
|
4
|
Phan Hoan
|
10.235
|
|
|
|
|
7.160
|
|
|
|
|
5.120
|
|
|
|
|
5
|
Trương Xuân Nam
|
10.235
|
|
|
|
|
7.160
|
|
|
|
|
5.120
|
|
|
|
|
6
|
Đặng Hồi Xuân
|
10.235
|
|
|
|
|
7.160
|
|
|
|
|
5.120
|
|
|
|
|
7
|
Bờ Quan 2
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
8
|
Bờ Quan 3
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
9
|
Bờ Quan 4
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
10
|
Bờ Quan 5
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
11
|
Bờ Quan 6
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
12
|
Bờ Quan 7
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
13
|
Bờ Quan 8
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
14
|
Bờ Quan 9
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
15
|
Bờ Quan 10
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
16
|
Bờ Quan 11
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
17
|
Bờ Quan 12
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
18
|
Bờ Quan 14
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
19
|
Hói Kiểng 1
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
20
|
Hói Kiểng 2
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
21
|
Hói Kiểng 3
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
22
|
Hói Kiểng 6
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
23
|
Hói Kiểng 7
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
24
|
Hói Kiểng 8
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
25
|
Hói Kiểng 10
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
26
|
Hói Kiểng 11
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
27
|
Hói Kiểng 12
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
28
|
Hói Kiểng 20
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
29
|
Hói Kiểng 21
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
30
|
Hói Kiểng 22
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
31
|
Hói Kiểng 23
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
32
|
Hói Kiểng 24
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
33
|
Hói Kiểng 26
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
34
|
Hói Kiểng 27
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
35
|
Hói Kiểng 29
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
36
|
Hói Kiểng 30
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
37
|
Hói Kiểng 31
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
38
|
Hói Kiểng 32
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
39
|
Hói Kiểng 33
|
9.143
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
|
|
4.570
|
|
|
|
|
IV
|
Quận Sơn Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lâm Hoành (Đoạn
tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại)
|
55.240
|
19.120
|
17.380
|
12.760
|
11.130
|
38.670
|
13.380
|
12.170
|
8.930
|
7.790
|
27.620
|
9.560
|
8.690
|
6.380
|
5.570
|
2
|
Lê Hữu Trác (Đoạn
tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại)
|
31.690
|
19.870
|
16.250
|
13.070
|
10.630
|
22.180
|
13.910
|
11.380
|
9.150
|
7.440
|
15.850
|
9.940
|
8.130
|
6.540
|
5.320
|
3
|
Mỹ Khê 4 (Đoạn
tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu)
|
44.440
|
18.470
|
16.020
|
12.320
|
10.580
|
31.110
|
12.930
|
11.210
|
8.620
|
7.410
|
22.220
|
9.240
|
8.010
|
6.160
|
5.290
|
4
|
Trần Bạch Đằng (Đoạn
tiếp theo từ đường Lâm Hoành đến giáp đường Trần Bạch Đằng hiện hữu)
|
84.860
|
21.140
|
18.100
|
14.820
|
12.090
|
59.400
|
14.800
|
12.670
|
10.370
|
8.460
|
42.430
|
10.570
|
9.050
|
7.410
|
6.050
|
V
|
Quận Thanh Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàu Hạc 7
|
30.360
|
|
|
|
|
21.250
|
|
|
|
|
15.180
|
|
|
|
|
2
|
Bàu Hạc 8
|
30.360
|
|
|
|
|
21.250
|
|
|
|
|
15.180
|
|
|
|
|
3
|
Vĩnh Tân - Đoạn
7,5m
|
55.600
|
|
|
|
|
38.920
|
|
|
|
|
27.800
|
|
|
|
|
Vĩnh Tân - Đoạn
5,5m
|
42.800
|
|
|
|
|
29.960
|
|
|
|
|
21.400
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Hòa Vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trà Ban 1
|
4.370
|
|
|
|
|
3.059
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
|
|
2
|
Trà Ban 2
|
4.370
|
|
|
|
|
3.059
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
|
|
3
|
Trà Ban 3
|
4.370
|
|
|
|
|
3.059
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
|
|
4
|
Dương Sơn 1 - Đoạn
10,5m
|
6.921
|
|
|
|
|
4.845
|
|
|
|
|
3.461
|
|
|
|
|
Dương Sơn 1 - Đoạn
7,5m
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
5
|
Dương Sơn 2
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
6
|
Dương Sơn 3
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
7
|
Dương Sơn 4
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
8
|
Dương Sơn 5
|
4.410
|
|
|
|
|
3.087
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
9
|
Dương Sơn 6
|
4.410
|
|
|
|
|
3.087
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
10
|
Dương Sơn 7
|
4.410
|
|
|
|
|
3.087
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
11
|
Dương Sơn 8
|
4.410
|
|
|
|
|
3.087
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
12
|
Dương Sơn 9
|
4.410
|
|
|
|
|
3.087
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
13
|
Dương Sơn 10
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
14
|
Dương Sơn 11
|
6.292
|
|
|
|
|
4.404
|
|
|
|
|
3.146
|
|
|
|
|
15
|
La Bông 1
|
3.570
|
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
16
|
La Bông 2
|
5.992
|
|
|
|
|
4.194
|
|
|
|
|
2.996
|
|
|
|
|
17
|
La Bông 3
|
3.570
|
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
18
|
La Bông 4
|
3.570
|
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
19
|
La Bông 5
|
3.570
|
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
20
|
La Bông 6
|
3.570
|
|
|
|
|
2.499
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
21
|
Phan Thêm
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Chí Trung
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Triệu Luật
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Minh Vân
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
25
|
Phan Quang Định
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
26
|
Vũ Phạm Hàm
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Phê
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
28
|
Bàu Nghè 1
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
29
|
Bàu Nghè 2
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
30
|
Bàu Nghè 3
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
31
|
Bàu Nghè 4
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
32
|
Bàu Nghè 5
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
33
|
Bàu Nghè 6
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
34
|
Bàu Nghè 7
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
35
|
Bàu Nghè 8
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
36
|
Bàu Nghè 9
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
37
|
An Ngãi 1
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
38
|
An Ngãi 2
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
39
|
An Ngãi 3
|
3.870
|
|
|
|
|
2.709
|
|
|
|
|
1.935
|
|
|
|
|
40
|
An Ngãi 4
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
41
|
An Ngãi 5
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
42
|
An Ngãi 6
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
43
|
An Ngãi 7
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
44
|
An Ngãi 8
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
45
|
An Ngãi 9
|
3.150
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI
PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
I
|
Ngũ Hành Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An
|
21.000
|
14.700
|
10.500
|
II
|
Hòa Vang
|
|
|
|
1
|
Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của
Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan)
|
3.297
|
2.308
|
1.649
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT 02 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000 đồng/m2.
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
I
|
Ngũ Hành Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hoành
|
27.300
|
11.390
|
9.790
|
8.010
|
6.530
|
19.110
|
7.970
|
6.850
|
5.610
|
4.570
|
13.650
|
5.700
|
4.900
|
4.010
|
3.270
|
II
|
Hải Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè
|
42.310
|
28.730
|
24.290
|
20.700
|
16.540
|
29.620
|
20.110
|
17.000
|
14.050
|
11.580
|
21.160
|
14.730
|
12.150
|
10.040
|
8.270
|
|
- Đoạn không có vỉa
hè
|
38.079
|
28.730
|
24.290
|
20.700
|
16.540
|
26.700
|
20.110
|
17.000
|
14.050
|
11.580
|
19.000
|
14.730
|
12.150
|
10.040
|
8.270
|
Ghi chú:
- Giá đất Vị trí 1 đường Trần Hoành tăng giá, các vị
trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.
- Giá đất Vị trí 1 đường Đào Tấn (đoạn không có vỉa
hè) giảm giá, các vị trí còn lại được giữ nguyên không thay đổi giá đất.
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/08/2023 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
1.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|