|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
556/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 556/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 10
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT
TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi,
bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần
hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 26/TTr-SXD ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
liên thông lƿnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ
hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 05 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan,
đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này
xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính có
số thứ tự: 03, 04 tại tiểu mục II, mục C, số 05, 06, 07 tại tiểu mục II, mục A,
Phần I, Phụ lục I và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự
08, 09 tại tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số
1466/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lƿnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở, Kinh doanh bất động
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
và Quy trình nội bộ có số thứ tự 01, 02, 03 tại tiểu mục I mục A Phần I Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lƿnh vực Nhà ở, Hạ tầng kỹ thuật đô
thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nội vụ; Sở TT&TT; KH&ĐT, TC, TN&MT;
- Cục thuế tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau khi đã cắt giảm
|
01
|
1.007766. 000.00.00. H37
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
18 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND
ngày 25/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/.
|
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
|
02
|
1.007767. 000.00.00. H37
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
25 ngày (theo Quyết định số 1657/QĐ- UBND
ngày 25/8/2020)
|
03
|
1.01005.0 00.00.00. H37
|
Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND
ngày 27/6/2022)
|
04
|
1.01006.0 00.00.00. H37
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
32 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND
ngày 27/6/2022)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng
Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/.
|
-
Luật Nhà ở năm 2014;
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
-
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD .
|
05
|
1.01007.0 00.00.00. H37
|
Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
31 ngày (theo Quyết định số 1076/QĐ- UBND
ngày 27/6/2022)
|
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
- Sở Xây dựng. - Các cơ
quan liên quan. - UBND tỉnh.
|
2
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
3
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu
xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian cắt giảm: 12 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Giao nhiệm vụ cho Phòng
HTKT&VLXD
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, soạn thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể
từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
không quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo.
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
2,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan.
|
04 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
01 ngày
|
B11
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
18 ngày
|
2. Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 45 ngày, thời gian cắt giảm: 20 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh
đạo Sở.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Giao Phòng HTKT&VLXD
thực hiện
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày
kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không
quá 01 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
3,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan
|
07 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
04 ngày
|
B10
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
01 ngày
|
B11
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính Thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
3. Nhóm
02 TTHC, gồm:
3.1 Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
3.2. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 32 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:13 ngày).
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh
đạo Sở.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Giao Phòng HTKT&VLXD
thực hiện
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03
ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
06 ngày
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý/họp Hội đồng thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế
tỉnh, các cơ quan có liên quan
|
08 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B11
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
32 ngày
|
4. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 31 ngày
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 45 ngày, thời gian cắt giảm:14 ngày).
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Giao Phòng HTKT&VLXD
thực hiện
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03
ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày được giao nhiệm vụ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
05 ngày
|
B5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý/họp Hội đồng thẩm định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
thuế tỉnh, các cơ quan có liên quan
|
08 ngày
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định,
dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD
|
03 ngày
|
B10
|
Xem xét dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD
|
1/2 ngày
|
B11
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B12
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B13
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày
|
Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 556/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|