Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 543/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 11/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HẢI HẬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hậu;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 22/TTr-UBND ngày 01/3/2021 của UBND huyện Hải Hậu, số 581/TTr-STNMT ngày 05/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

22.814,04

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.303,21

67,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.055,65

39,69

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.055,65

39,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.574,60

6,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.768,38

7,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,65

0,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.630,65

11,53

1.6

Đất làm muối

LMU

176,32

0,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,96

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.313,28

32,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

39,56

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

3,17

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,83

0,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,43

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

197,93

0,87

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.260,08

18,67

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,10

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,82

0,07

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,28

0,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,49

0,02

2.6.5

Đất giao thông

DGT

1.876,29

8,22

2.6.6

Đất thủy lợi

DTL

2.010,45

8,81

2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

246,49

1,08

2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,93

0,01

2.6.9

Đất chợ

DCH

7,23

0,03

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

0,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,72

0,14

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.574,88

6,90

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

148,87

0,65

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,21

0,12

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,10

0,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

113,90

0,50

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

263,20

1,15

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,74

0,05

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,58

0,16

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,68

0,05

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,41

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

339,84

1,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,21

0,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,69

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

197,56

0,87

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

294,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

209,85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

209,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,21

1.5

Đất làm muối

LMU

4,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,80

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,72

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

DHT

33,92

2.2.1

Đất giao thông

DGT

19,86

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

14,06

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,89

2.4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,10

3

Đất chưa sử dụng

2,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

tích

1

2

3

4

TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ

DỤNG

296,49

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

296,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

225,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

225,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,80

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

4,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

3,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,86

2.1

Đất an ninh

CAN

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,16

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Hải Hậu

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH10

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: ha

STT

Hạng mục

Tổng diện tích

Diện tích năm 2020 chuyển sang

Diện tích năm 2021 đăng kí mới

Lấy vào các loại đất

Tên xã, thị trấn

Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã

Ghi chú

LUC

HNK

CLN

NTS

LMU

NKH

SKC

DTS

DYT

DGT

DTL

ONT

ODT

NTD

MNC

PNK

CSD

Vị trí, địa điểm

Tờ BĐ số

Thửa số

(1)

(2)

(3)=(4)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

279,18

279,18

195,63

6,49

5,51

18,21

4,40

0,72

0,17

19,76

13,16

5,87

7,10

2,16

1

Đất cơ sở hạ tầng

279,18

279,18

195,63

6,49

5,51

18,21

4,40

0,72

0,17

19,76

13,16

5,87

7,10

2,16

1.1

Đất năng lượng

243,93

243,93

190,55

5,28

4,17

12,77

17,36

10,08

3,72

XD nhà máy nhiệt điện (BOT)

243,93

243,93

190,55

5,28

4,17

12,77

17,36

10,08

3,72

Xã Hải Ninh, Xã Hải Châu

31,

32,

33,

34,

36,

37,

38, 39

KH2020 chuyển sang

1.2

Đất giao thông

35,25

35,25

5,08

1,21

1,34

5,44

4,40

0,72

0,17

2,40

3,08

2,15

7,10

2,16

Xây dựng tuyến đường bộ ven biển

35,25

35,25

5,08

1,21

1,34

5,44

4,40

0,72

0,17

2,40

3,08

2,15

7,10

2,16

Xã Hải Phúc Xã Hải Đông, Xã Hải Lộc, Xã Hải Lý, Xã Hải Chính, Xã Hải Xuân

KH2020 chuyển sang

II

Công trình, dự án cấp huyện

121,51

78,86

42,65

32,87

6,84

18,43

28,61

10,30

0,28

15,39

0,08

1,31

3,17

0,11

1,41

0,10

0,49

0,22

1,90

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

36,30

35,00

1,30

14,22

3,33

0,01

3,32

10,02

0,97

1,10

2,53

0,11

0,49

0,20

1.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,00

2,00

1,80

0,10

0,10

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Anh

2,00

2,00

1,80

0,10

0,10

Xã Hải Anh

10

169, 170, 171, 172, 173

KH2020 chuyển sang

1.2

Đất cụm công nghiệp

10,70

10,70

9,90

0,80

Cụm công nghiệp làng nghề Hải Vân

10,70

10,70

9,90

0,80

Xã Hải Vân

19

8-24

KH2020 chuyển sang

1.3

Công trình, dự án đất khu dân cư, thương mại mại tập trung

21,04

21,04

0,08

3,21

0,01

3,32

10,02

0,97

1,00

1,63

0,11

0,49

0,20

XD khu dân cư thương mại Hải Thanh (Đợt 2)

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Thanh

4

6

KH2020 chuyển sang

Thu hồi đất đợt 2

Khu đô thị thương mại Cồn - Văn Lý

20,93

20,93

3,21

3,32

10,02

0,97

1,00

1,63

0,09

0,49

0,20

1,90

1,90

0,89

0,97

0,04

TT. Cồn

10, 9

10(3); 9(251, 252, 263)

KH2020 chuyển sang

19,03

19,03

2,32

3,32

10,02

1,00

1,63

0,09

0,49

0,16

Xã Hải Lý

23,

36, 37

23(86, 87, 88);

36(1-5, 7, 9, 23, 24); 37(1, 2, 6-12, 23, 24, 27, 28)

KH2020 chuyển sang

Khu đô thị thị trấn Yên Định (Đợt 2)

0,03

0,03

0,01

0,02

Xã Hải Hưng

6

2,3

KH2020 chuyển sang

1,4

Đất hạ tầng

2,06

0,76

1,30

1,94

0,12

1.4.1

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,58

0,60

0,98

1,46

0,12

Trường Mầm Non xã Hải Phúc

0,60

0,60

0,60

Xã Hải Phúc

18

90, 91, 92

KH2020 chuyển sang

Mở rộng trường THPT Thịnh Long

0,07

0,07

0,07

TT. Thịnh Long

46

218

NQ 61/NQ-HĐND

XD trường mầm non Hải Tây

0,58

0,58

0,53

0,05

Xã Hải Tây

8

190, 191, 248, 249, 250

NQ 61/NQ-HĐND

XD trường tiểu học xã Hải Đông

0,33

0,33

0,33

Xã Hải Đông

18

1

NQ 61/NQ-HĐND

1.4.2

Đất năng lượng

0,48

0,16

0,32

0,48

XD Xuất tuyến 110 Kv lộ 173, 174 Trạm 220 KV Trực Ninh

0,29

0,08

0,21

0,29

Xã Hải Vân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND

0,19

0,08

0,11

0,19

Xã Hải Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

KH 2020 chuyển sang và NQ 61/NQ-HĐND

1.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,50

0,50

0,50

Công trình, dự án xây dựng bãi xử lý rác thải, chất thải

0,50

0,50

0,50

Xã Hải Hưng

5

384

KH2020 chuyển sang

2

Các công trình, dự án chuyển mục đích

85,21

43,86

41,35

18,65

3,51

18,42

25,29

0,28

0,28

14,42

0,08

0,21

0,64

1,41

0,10

0,22

1,70

2.1

Đất năng lượng

0,03

0,03

0,03

Đất mở rộng Cây xăng Hà Nam Ninh

0,03

0,03

0,03

TT. Yên Định

8

57

KH2020 chuyển sang

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

1,50

1,50

1,00

0,50

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

0,50

0,50

Xã Hải Trung

25

133, 134, 137,

138

KH2020 chuyển sang

Khu đất thương mại, dịch vụ để đấu giá

0,50

0,50

0,50

TT. Thịnh Long

46

60

KH2020 chuyển sang

Cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô

0,50

0,50

0,50

TT. Yên Định

12

45,60,61

KH2020 chuyển sang

2.3

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

22,10

17,57

4,53

6,38

0,35

13,67

0,05

0,05

1,60

Trạm trung chuyển muối iot của Doanh nghiệp tư nhân

Thiên Quỳnh

0,70

0,70

0,70

Xã Hải Châu

39

1

KH2020 chuyển sang

Cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty TNHH kinh doanh thương mại Huy Khánh

0,90

0,90

0,90

Xã Hải Trung

4

50, 51

KH2020 chuyển sang

Công ty cổ phần chế biến thực phẩm nông sản Biển Đông

13,67

13,67

13,67

Xã Hải Nam

17

28

KH2020 chuyển sang

Xây dựng xưởng gia công cơ khí phục vụ xây dựng Công ty TNHH Đạt Đào Phát

2,30

2,30

2,20

0,05

0,05

Xã Hải Hưng

3

148, 149, 152

KH2020 chuyển sang

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

0,20

0,20

TT. Thịnh Long

8

1, 2

NQ 61/NQ-HĐND

0,40

0,40

0,40

7

22, 23, 24

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

1,00

1,00

Xã Hải Hưng

7

36, 262, 263

NQ 61/NQ-HĐND

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,40

0,40

0,40

Xã Hải Cường

10

1, 2, 61

NQ 61/NQ-HĐND

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,74

1,74

1,44

0,30

Xã Hải Cường

22

222-232; 252

NQ 61/NQ-HĐND

0,79

0,79

0,74

0,05

25

6-12

2.4

Đất ở đô thị

2,49

2,14

0,35

1,08

1,41

2.4.1

Đấu giá quyền sử dụng đất

1,41

1,41

1,41

TT. Yên Định

Đấu giá QSD đất trong khu đô thị Yên Định và Khu dân cư tập trung xã Hải Hưng

1,41

1,41

1,41

TT. Yên Định

8

58-67

Chưa thực năm 2020 còn lại chuyển sang 2021

2.4.2

Đấu giá quyền sử dụng đất

1,08

0,73

0,35

1,08

TT. Thịnh Long

0,24

0,24

0,24

TT. Thịnh Long

34

49

KH2020 chuyển sang

0,01

0,01

0,01

TT. Thịnh Long

44

9

KH2020 chuyển sang

0,48

0,48

0,48

TT. Thịnh Long

44

46

KH2020 chuyển sang

0,24

0,24

0,24

TT. Thịnh Long

44

46

Không LUC

0,04

0,04

0,04

TT. Thịnh Long

38

60

Không LUC

0,05

0,05

0,05

TT. Thịnh Long

60

35

Không LUC

0,02

0,02

0,02

TT. Thịnh Long

52

117

Không LUC

2.5

Đất ở nông thôn

13,39

8,37

5,02

8,96

1,73

0,01

1,67

0,18

0,28

0,25

0,08

0,01

0,02

0,10

0,10

2.5.1

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,59

0,59

0,24

0,35

Xã Hải An

0,01

0,01

0,01

Xã Hải An

8

322

KH2020 chuyển sang

0,23

0,23

0,23

Xã Hải An

9

242, 292, 294,

133, 68, 131

KH2020 chuyển sang

0,03

0,03

0,03

Xã Hải An

8

255

KH2020 chuyển sang

0,09

0,09

0,09

Xã Hải An

9

295

KH2020 chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải An

9

302

KH2020 chuyển sang

0,01

0,01

0,01

Xã Hải An

9

293

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải An

9

303

KH2020 chuyển sang

0,16

0,16

0,16

Xã Hải An

9

261

KH2020 chuyển sang

2.5.2

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,82

0,58

0,24

0,45

0,22

0,07

0,08

Xã Hải Anh

0,16

0,16

0,08

0,08

Xã Hải Anh

12

171, 195

KH2020 chuyển sang

0,15

0,15

0,15

Xã Hải Anh

15

100, 102, 106

KH2020 chuyển sang

0,12

0,12

0,12

Xã Hải Anh

14

119, 120

KH2020 chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Anh

21

183

KH2020 chuyển sang

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Anh

9

149

KH2020 chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Anh

14

119.120

Không LUC

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Anh

15

106

NQ 61/NQ-HĐND

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Anh

10

126

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Anh

10

13 (hợp các thửa 13, 14, 16)

Không LUC

2.5.3

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,88

0,40

0,48

0,88

Xã Hải Bắc

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Bắc

2

4

KH2020 chuyển sang

0,30

0,30

0,30

Xã Hải Bắc

3

7, 16

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Bắc

20

43

NQ 61/NQ-HĐND

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Bắc

2

4

NQ 61/NQ-HĐND

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Bắc

2

34

NQ 61/NQ-HĐND

0,30

0,30

0,30

Xã Hải Bắc

3

16

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.4

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,33

0,21

0,12

0,25

0,08

Xã Hải Cường

0,14

0,14

0,14

Xã Hải Cường

19

105, 106, 108

KH2020 chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Cường

20

9

KH2020 chuyển sang

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Cường

19

106

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Cường

14

111

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Cường

15

160

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Cường

23

87,95

Không LUC

2.5.5

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,21

0,21

0,18

0,01

0,02

Xã Hải Chính

0,21

0,21

0,18

0,01

0,02

Xã Hải Chính

17

55

KH2020 chuyển sang

2.5.6

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,74

0,46

0,28

0,23

0,33

0,18

Xã Hải Châu

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Châu

33

5, 6

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Châu

8

55

KH2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Châu

27

51

KH2020 chuyển sang

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Châu

34

14

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Châu

28

30

KH2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Châu

34

9

KH2020 chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Châu

33

5

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Châu

28

30

Không LUC

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Châu

27

51

Không LUC

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Châu

34

9

Không LUC

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Châu

8

55

Không LUC

2.5.7

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,80

0,60

0,20

0,47

0,07

0,26

Xã Hải Đông

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Đông

35

22

KH 2020 chuyển sang

0,17

0,17

0,17

Xã Hải Đông

17

69

KH 2020 chuyển sang

0,26

0,26

0,26

Xã Hải Đông

8

260

KH 2020 chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Đông

2

34,35

KH 2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Đông

17

66

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Đông

22

126

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.8

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,71

0,29

0,42

0,71

Xã Hải Hưng

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Hưng

1

97

KH 2020 chuyển sang

0,11

0,11

0,11

Xã Hải Hưng

5

637, 638

KH 2020 chuyển sang

0,15

0,15

0,15

Xã Hải Hưng

6

81

KH 2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Hưng

1

97

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Hưng

1

171

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Hưng

5

637

NQ 61/NQ-HĐND

0,12

0,12

0,12

Xã Hải Hưng

6

81

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.9

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,46

0,39

0,07

0,46

Xã Hải Long

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Long

15

105

KH 2020 chuyển sang

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Long

6

388

KH 2020 chuyển sang

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Long

11

150

KH 2020 chuyển sang

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Long

12

224, 226

KH 2020 chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Long

17

25

KH 2020 chuyển sang

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Long

16

37

KH 2020 chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Long

6

388

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.10

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,30

0,30

0,30

Xã Hải Minh

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Minh

31

46, 47, 48, 49

KH 2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Minh

28

141

KH 2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Minh

27

259, 235

KH 2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Minh

13

35, 57, 109

KH 2020 chuyển sang

2.5.11

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,76

0,76

0,76

Xã Hải Nam

0,31

0,31

0,31

Xã Hải Nam

10

69;60

KH 2020 chuyển sang

0,45

0,45

0,45

Xã Hải Nam

13

71;70

KH 2020 chuyển sang

2.5.12

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,60

0,35

0,25

0,50

0,10

Xã Hải Ninh

0,25

0,25

0,25

Xã Hải Ninh

13

91, 92, 116, 117

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Ninh

12

70

KH2020 chuyển sang

0,25

0,25

0,25

Xã Hải Ninh

13

91, 92, 117, 116, 123, 115

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.13

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,83

0,48

0,35

0,55

0,28

Xã Hải Phú

0,11

0,11

0,11

Xã Hải Phú

5

152, 158

KH2020 chuyển sang

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Phú

21

9

KH2020 chuyển sang

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Phú

22

11, 15

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Phú

14

272

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Phú

31

68,69

KH2020 chuyển sang

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Phú

36

20

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Phú

8

217, 218

NQ 61/NQ-HĐND

0,15

0,15

0,10

0,05

Xã Hải Phú

31

68, 72

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Phú

35

90

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.14

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,20

0,10

0,10

0,20

Xã Hải Phương

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Phương

14

94, 95

KH2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Phương

15

120

KH2020 chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Phương

14

95, 108

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Phương

15

120

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.15

Đấu giá quyền sử dụng đất

1,05

0,53

0,52

0,74

0,03

0,28

Xã Hải Quang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Quang

4

219

KH2020 chuyển sang

0,13

0,13

0,13

Xã Hải Quang

9

91, 92

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Quang

16

245

KH2020 chuyển sang

0,28

0,28

0,28

Xã Hải Quang

5

153

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Quang

4

219

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Quang

9

91, 92

NQ 61/NQ-HĐND

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Quang

19

201

NQ 61/NQ-HĐND

0,07

0,07

0,06

0,01

Xã Hải Quang

20

214

NQ 61/NQ-HĐND

0,08

0,08

0,07

0,01

Xã Hải Quang

20

216

NQ 61/NQ-HĐND

0,08

0,08

0,07

0,01

Xã Hải Quang

20

219

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.16

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,36

0,22

0,14

0,35

0,01

Xã Hải Sơn

0,08

0,08

0,08

Xã Hải Sơn

3

131

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Sơn

24

126

KH2020 chuyển sang

0,08

0,08

0,07

0,01

Xã Hải Sơn

29

13, 44

KH2020 chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Sơn

33

181

KH2020 chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Sơn

13

32, 33

NQ 61/NQ-HĐND

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Sơn

3

131

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.17

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,74

0,36

0,38

0,64

0,09

0,01

Xã Hải Tân

0,12

0,12

0,12

Xã Hải Tân

1

Thửa cũ (142,143), thửa mới (294)

KH2020 chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Tân

16

Thửa cũ (62)- thửa mới (679,

680)

KH2020 chuyển sang

0,15

0,15

0,15

Xã Hải Tân

17

117, 241, 346,

112

KH2020 chuyển sang

0,01

0,01

0,01

Xã Hải Tân

7

1

KH2020 chuyển sang

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Tân

8

113,84

KH2020 chuyển sang

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Tân

1

157, 126

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Tân

14

93

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Tân

3

36

NQ 61/NQ-HĐND

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Tân

1

206

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Tân

18

3

NQ 61/NQ-HĐND

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Tân

8

84

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.18

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,45

0,26

0,19

0,38

0,07

Xã Hải Tây

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Tây

6

8

KH2020 Chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Tây

7

22

KH2020 Chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Tây

8

34

KH2020 Chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Tây

9

299

KH2020 Chuyển sang

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Tây

15

290

KH2020 Chuyển sang

0,10

0,10

0,08

0,02

Xã Hải Tây

16

87, 88, 89

KH2020 Chuyển sang

0,06

0,06

0,02

0,04

Xã Hải Tây

2

24, 25, 336

NQ 61/NQ-HĐND

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Tây

10

87

NQ 61/NQ-HĐND

0,04

0,04

0,03

0,01

Xã Hải Tây

11

267, 268

NQ 61/NQ-HĐND

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Tây

17

161

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.19

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,35

0,28

0,07

0,30

0,05

Xã Hải Thanh

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Thanh

3

98

KH2020 Chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Thanh

14

65

KH2020 Chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Thanh

6

237

KH2020 Chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Thanh

6

21

KH2020 Chuyển sang

0,12

0,12

0,12

Xã Hải Thanh

2

46,47,52,53,60

KH2020 Chuyển sang

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Thanh

6

21

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.20

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,34

0,13

0,21

0,34

Xã Hải Trung

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Trung

7

31

KH2020 Chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Trung

18

96

KH2020 Chuyển sang

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Trung

22

176

KH2020 Chuyển sang

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Trung

7

31

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Trung

10

366

NQ 61/NQ-HĐND

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Trung

18

96

NQ 61/NQ-HĐND

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Trung

19

199

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.21

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,71

0,41

0,30

0,26

0,07

0,18

0,10

0,10

Xã Hải Xuân

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Xuân

6

164

KH2020 Chuyển sang

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Xuân

26

70

KH2020 Chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Xuân

15

158, 159

KH2020 Chuyển sang

0,25

0,25

0,07

0,18

Xã Hải Xuân

17

54

KH2020 Chuyển sang

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Xuân

5

38

Không LUC

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Xuân

25

8,9

Không LUC

0,03

0,03

0,03

Xã Hải Xuân

12

39

NQ 61/NQ-HĐND

0,07

0,07

0,07

Xã Hải Xuân

22

57

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.22

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,36

0,36

0,36

Xã Hải Triều

0,06

0,06

0,06

Xã Hải Triều

12

CT 110

KH 2020 chuyển sang

0,30

0,30

0,30

Xã Hải Triều

11

4,6,7

KH 2020 chuyển sang

2.5.23

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Vân

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Vân

5

1

KH 2020 chuyển sang

2.5.24

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,04

0,04

0,04

Xã Hải Hà

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Hà

13

41

NQ 61/NQ-HĐND

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Hà

14

121

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.25

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,22

0,22

0,22

Xã Hải Giang

0,11

0,11

0,11

Xã Hải Giang

22

2, 3

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Giang

9

16, 17, 18

NQ 61/NQ-HĐND

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Giang

33

16

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.26

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,23

0,23

0,23

Xã Hải Phúc

0,05

0,05

0,05

Xã Hải Phúc

19

29

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Phúc

24

194

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Phúc

24

110

NQ 61/NQ-HĐND

2.5.27

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,21

0,21

0,12

0,09

Xã Hải Phong

0,10

0,10

0,10

Xã Hải Phong

10

210

NQ 61/NQ-HĐND

0,09

0,09

0,09

Xã Hải Phong

10

211

Không LUC

0,02

0,02

0,02

Xã Hải Phong

18

28

NQ 61/NQ-HĐND

2.6

Chuyển mục đích trong khu dân cư - Có biểu chi tiết kèm theo

31,45

31,45

0,28

0,35

18,41

12,31

0,10

34 xã, thị trấn

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa có đất ở

24,18

24,18

0,10

0,24

13,95

9,80

0,09

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp được tách ra từ thửa đất ở

5,46

5,46

0,18

0,06

3,42

1,79

0,01

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp có trong quy hoạch sử dụng đất

1,81

1,81

0,05

1,04

0,72

2.7

Đất nông nghiệp khác

14,25

14,25

2,00

11,31

0,15

0,57

0,22

Đất xây dựng trang trại sản xuất con giống, nuôi trồng và dịch vụ thủy hải sản của Công ty TNHH Thủy sản và Xuất nhập khẩu Nam Định

3,37

3,37

3,27

0,04

0,06

Xã Hải Chính

4

1-9

KH 2020 chuyển sang

5,72

5,72

5,20

0,38

0,14

Xã Hải Chính

14

1-14

2,86

2,86

2,84

0,02

Xã Hải Chính

5

57-75

Đất xây dựng trang trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của Công ty TNHH Hợp Hưng Lộc

2,30

2,30

2,00

0,15

0,15

Xã Hải Cường

41

7, 8, 9, 10, 11, 12

KH 2020 chuyển sang

TỔNG

400,69

358,04

42,65

228,50

13,33

23,94

46,82

14,70

0,28

16,11

0,17

0,08

21,07

16,33

5,98

1,41

0,10

7,59

0,22

4,06

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2021 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


59

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.38.114
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!