Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 61/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Lê Quốc Chỉnh
Ngày ban hành: 08/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA; DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;

Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 đã có trong các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp huyện đã được phê duyệt, cụ thể như sau:

- Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2021 gồm 188 công trình, dự án với tổng diện tích 165,19 ha, gồm: 153,71 ha đất nông nghiệp (trong đó có 135,95 ha đất trồng lúa, …); 9,85 ha đất phi nông nghiệp và 1,63 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo phụ lục I đính kèm)

- Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 gồm 86 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 221,52 ha, gồm: 215,12 ha đất nông nghiệp (trong đó có 206,95 ha đất trồng lúa, 3,00 ha đất rừng phòng hộ…); 6,40 ha đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định đối với danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác có trong quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp huyện đã được phê duyệt.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh


PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó:

Giai đoạn 2016-2020

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất ở

81.29

78.98

74.61

2.21

0.10

81.29

1.1

Đất ở nông thôn

73.53

71.52

68.61

2.01

73.53

Huyện Giao Thủy

6.95

6.64

5.96

0.31

6.95

XD khu dân cư tập trung

Giao Phong

0.95

0.68

0.27

0.95

XD khu dân cư tập trung

Hoành Sơn

6.00

5.96

5.96

0.04

6.00

Huyện Nghĩa Hưng

11.24

11.24

9.24

11.24

XD khu dân cư tập trung

Nghĩa Minh

4.30

4.30

4.30

4.30

XD khu dân cư tập trung

Nghĩa Sơn

1.46

1.46

1.46

1.46

XD khu dân cư tập trung

Nghĩa Phú

1.83

1.83

1.83

1.83

XD khu dân cư tập trung

Nghĩa Lâm

1.65

1.65

1.65

1.65

XD khu dân cư tập trung

Nam Điền

2.00

2.00

2.00

Huyện Ý Yên

21.81

21.68

21.68

0.13

21.81

XD khu dân cư tập trung

Yên Phương

1.00

1.00

1.00

1.00

XD khu dân cư tập trung

Yên Hồng

1.65

1.52

1.52

0.13

1.65

XD khu dân cư tập trung

Yên Dương

2.00

2.00

2.00

2.00

XD khu dân cư tập trung

Yên Ninh

5.76

5.76

5.76

5.76

XD khu dân cư tập trung

Yên Chính

3.27

3.27

3.27

3.27

XD khu dân cư tập trung

Yên Tiến

1.06

1.06

1.06

1.06

XD khu dân cư tập trung

Yên Trị

7.07

7.07

7.07

7.07

Huyện Nam Trực

4.60

4.47

4.47

0.13

4.60

XD khu dân cư tập trung

Nam Thắng

2.00

1.98

1.98

0.02

2.00

XD khu dân cư tập trung

Nam Hoa

1.00

0.91

0.91

0.09

1.00

XD khu dân cư tập trung

Đồng Sơn

1.60

1.58

1.58

0.02

1.60

Huyện Mỹ Lộc

8.73

8.26

8.03

0.47

8.73

XD khu dân cư tập trung

Mỹ Tân

3.86

3.56

3.56

0.30

3.86

XD khu dân cư tập trung

Mỹ Hà

1.22

1.12

1.12

0.10

1.22

XD khu dân cư tập trung

Mỹ Hưng

2.00

2.00

2.00

2.00

Điểm dân cư tập trung

Mỹ Thuận

1.42

1.35

1.35

0.07

1.42

Điểm dân cư tập trung

Mỹ Thắng

0.23

0.23

0.23

Huyện Trực Ninh

16.82

16.25

16.25

0.57

16.82

Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đoài

Việt Hùng

1.00

0.95

0.95

0.05

1.00

Mở rộng khu dân cư tập trung (khu Ươm tơ cũ)

Việt Hùng

1.00

0.98

0.98

0.02

1.00

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trực Thái

5.00

4.75

4.75

0.25

5.00

Xây dựng khu dân cư tập trung thôn 15 - Nhật Tân

Trực Hưng

1.00

0.95

0.95

0.05

1.00

Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Bắc Sơn và Nam Hòa

Trực Tuấn

4.39

4.19

4.19

0.20

4.39

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trung Đông

1.00

1.00

1.00

1.00

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trực Đạo

1.11

1.11

1.11

1.11

Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Hậu Đồng

Trực Cường

0.91

0.91

0.91

0.91

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trực Nội

1.41

1.41

1.41

1.41

Thành phố Nam Định

0.88

0.88

0.88

0.88

Khu dân cư tập trung (chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch)

Nam Vân

0.88

0.88

0.88

0.88

Huyện Vụ Bản

2.50

2.10

2.10

0.40

2.50

XD khu dân cư tập trung

Hiển Khánh

2.50

2.10

2.10

0.40

2.50

1.2

Đất ở đô thị

7.76

7.46

6.00

0.20

0.10

7.76

Huyện Trực Ninh

1.00

1.00

1.00

1.00

Xây dựng khu dân cư tập trung

TT Ninh Cường

1.00

1.00

1.00

1.00

Huyện Ý Yên

5.00

5.00

5.00

5.00

XD khu dân cư tập trung

TT Lâm

5.00

5.00

5.00

5.00

Huyện Giao Thủy

1.76

1.46

0.20

0.10

1.76

XD khu dân cư tập trung

TT Quất Lâm

1.76

1.46

0.20

0.10

1.76

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1.30

1.30

1.30

1.30

Huyện Xuân Trường

0.39

0.39

0.39

0.39

Mở rộng đất trụ sở

Xuân Ngọc

0.39

0.39

0.39

0.39

Huyện Vụ Bản

0.30

0.30

0.30

0.30

Mở rộng trụ sở UBND xã

Đại An

0.30

0.30

0.30

0.30

Huyện Ý Yên

0.60

0.60

0.60

0.60

Chi cục thuế huyện

TT Lâm

0.60

0.60

0.60

0.60

Huyện Nghĩa Hưng

0.01

0.01

0.01

0.01

Chi cục thống kê

TT Liễu Đề

0.01

0.01

0.01

0.01

3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

14.19

13.39

11.27

0.80

14.19

Thành phố Nam Định

2.03

1.83

1.68

0.20

2.03

Mở rộng trường TC nghề GTVT Nam Định

Lộc An

2.03

1.83

1.68

0.20

2.03

Huyện Giao Thủy

1.12

1.08

1.05

0.04

1.12

Mở rộng trường tiểu học xóm 17

Hoành Sơn

0.24

0.23

0.22

0.01

0.24

Mở rộng trường THPT Giao Thủy

TT Ngô Đồng

0.83

0.83

0.83

0.83

Xây dựng trường mầm non khu B

Hoành Sơn

0.05

0.02

0.03

0.05

Huyện Mỹ Lộc

0.93

0.91

0.02

0.93

Mở rộng trường tiểu học

Mỹ Tân

0.52

0.50

0.02

0.52

Mở rộng trường THCS

Mỹ Tân

0.41

0.41

0.41

Huyện Vụ Bản

1.10

1.10

1.10

1.10

Mở rộng trường PTTH Nguyễn Bính

Hiển Khánh

1.10

1.10

1.10

1.10

Huyện Xuân Trường

2.52

2.43

2.28

0.09

2.52

Mở rộng trường tiểu học, THCS

Xuân Đài

0.31

0.31

0.31

0.31

Mở rộng trường tiểu học Xuân Hồng khu C

Xuân Hồng

0.03

0.03

0.03

Mở rộng trường mầm non khu vực Phú Thủy

Xuân Hồng

0.12

0.12

0.12

Mở rộng trường tiểu học B

Thị trấn XT

0.09

0.09

0.09

Trường mầm non khu Trà Thượng

Thị trấn XT

0.25

0.25

0.25

0.25

Mở rộng trường mầm non khu Nghĩa Xá

Xuân Ninh

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng trường mầm non khu Lam Sơn

Xuân Ninh

0.10

0.10

0.10

0.10

Xây dựng trường THCS Xuân Tiến

Xuân Tiến

1.13

1.13

1.13

1.13

Mở rộng trường tiểu học B

Xuân Vinh

0.24

0.24

0.24

0.24

Mở rộng trường mầm non

Xuân Bắc

0.15

0.15

0.15

0.15

Huyện Ý Yên

1.23

1.23

0.83

1.23

Mở rộng trường tiểu học Yên Dương

Yên Dương

0.25

0.25

0.25

0.25

Mở rộng trường mầm non khu A

Yên Lương

0.18

0.18

0.18

0.18

Mở rộng trường tiểu học Đông Thắng

Yên Thắng

0.40

0.40

0.40

0.40

MR trường THCS Yên Thắng

Yên Thắng

0.40

0.40

0.40

Huyện Nam Trực

1.57

1.46

1.36

0.11

1.57

MR trường THCS Nam Đào

Nam Giang

0.46

0.46

0.46

0.46

MR trường Tiểu học Nam Mỹ

Nam Mỹ

0.50

0.46

0.46

0.04

0.50

MR trường THCS Nam Hồng

Nam Hồng

0.10

0.10

0.10

MR trường THCS Nam Tiến

Nam Tiến

0.51

0.44

0.44

0.07

0.51

Huyện Hải Hậu

0.98

0.98

0.86

0.98

Mở rộng trường THPT Thịnh Long

TT Thịnh Long

0.07

0.07

0.07

XD trường mầm non xã Hải Tây

Hải Tây

0.58

0.58

0.53

0.58

XD trường tiểu học xã Hải Đông

Hải Đông

0.33

0.33

0.33

0.33

Huyện Trực Ninh

2.71

2.37

2.11

0.34

2.71

Xây dựng trường mầm non

Liêm Hải

0.07

0.07

0.07

Mở rộng trường mầm non khu A

Việt Hùng

0.30

0.30

0.30

0.30

Mở rộng trường tiểu học

Trực Khang

0.17

0.17

0.17

0.17

Xây dựng trường mầm non

TT Cổ Lễ

0.31

0.26

0.05

0.31

Xây dựng trường mầm non

TT Cổ Lễ

1.47

1.47

1.47

1.47

Mở rộng trường mầm non khu A

Trực Thuận

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng trường mầm non khu B

Trực Thuận

0.07

0.07

0.07

0.07

Xây dựng trường mầm non Trực Bình

Việt Hùng

0.22

0.22

0.22

4

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.15

0.15

0.15

0.15

Huyện Vụ Bản

0.15

0.15

0.15

0.15

Mở rộng trạm y tế

Quang Trung

0.15

0.15

0.15

0.15

5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3.10

3.10

2.90

3.10

Huyện Ý Yên

1.10

1.10

0.90

1.10

Sân thể thao trung tâm xã

Yên Thọ

0.80

0.80

0.80

0.80

Sân thể thao trung tâm xã

Yên Thành

0.30

0.30

0.10

0.30

Huyện Xuân Trường

2.00

2.00

2.00

2.00

Sân thể dục thể thao trung tâm xã

Xuân Hồng

0.90

0.90

0.90

0.90

Sân thể thao trung tâm xã

Xuân Thành

1.10

1.10

1.10

1.10

6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0.28

0.28

0.28

0.28

Huyện Xuân Trường

0.28

0.28

0.28

0.28

Nhà văn hóa xã

Xuân Ngọc

0.28

0.28

0.28

0.28

7

Đất giao thông

48.16

42.60

34.54

5.40

0.16

48.16

Huyện Mỹ Lộc

0.13

0.03

0.10

0.13

Đường nối Quốc lộ 21A vào Khu đô thị TT Mỹ Lộc

TT Mỹ Lộc

0.13

0.03

0.10

0.13

Huyện Nam Trực

1.54

1.40

1.40

0.14

1.54

Dự án cải nâng cấp đường tỉnh lộ 487B

Đồng Sơn

1.29

1.15

1.15

0.14

1.29

Đường vào chi cục dự trữ quốc gia

Điền Xá

0.25

0.25

0.25

0.25

Huyện Nghĩa Hưng

1.00

1.00

1.00

1.00

Mở rộng đường giao thông liên xóm thôn Thiên Phú - Thiên Bình

Xã Nghĩa Bình

1.00

1.00

1.00

1.00

Huyện Vụ Bản

4.03

4.03

3.95

4.03

Đường khu cấp đất cửa bà Tuyên

Tân Thành

0.01

0.01

0.01

0.01

Giao thông liên thôn

Tân Thành

3.46

3.46

3.46

3.46

Đất GT khu dân cư mới

Quang Trung

0.45

0.45

0.40

0.45

Đất giao thông khu dân cư mới

Minh Thuận

0.11

0.11

0.08

0.11

Huyện Xuân Trường

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng đường Xuân Thủy Nam Điền

Xuân Phương

0.10

0.10

0.10

0.10

Huyện Ý Yên

40.82

36.04

28.09

4.62

0.16

40.82

Xây dựng cầu Đống Cao

Yên Nhân

3.00

2.80

2.50

0.20

3.00

MR từ đường WB2 đi Yên Đồng

Yên Nhân

0.40

0.40

0.40

0.40

MR từ đường cấp 1 đi Yên Cường

Yên Nhân

0.60

0.60

0.60

0.60

Mở rộng đường liên xã (đoạn từ cầu xã - Thông)

Yên Trung

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng đường UBND xã - Tiêu Đông Hà Nam (đoạn từ Văn Minh - Mụa)

Yên Trung

0.40

0.40

0.40

0.40

Đường dân cư văn hóa Đằng Chương

Yên Tiến

0.05

0.05

0.03

0.05

Đường dân cư chăn nuôi Bắc Sơn

Yên Tiến

0.05

0.05

0.05

0.05

Đường cầu bến mới

Yên Phong

3.14

2.90

2.32

0.08

0.16

3.14

Giao thông nội đồng

Yên Thắng

0.80

0.80

0.50

0.80

Đường bến phà mới từ bãi đồng gồ đi UB xã đến WB2

Yên Nhân

0.20

0.10

0.10

0.10

0.20

Mở rộng đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m

Yên Thắng

4.32

4.22

4.22

0.10

4.32

Đường Cầu Tào - Đò Thông (Lương Trị)

Yên Thắng

1.72

1.08

0.74

0.64

1.72

Yên Lương

1.86

0.94

0.92

0.92

1.86

Yên Đồng

2.46

1.50

1.29

0.96

2.46

Yên Trị

1.72

1.08

0.74

0.64

1.72

Đường trục kết nối QL38B với QL10

Yên Ninh

8.31

7.83

4.42

0.48

8.31

Yên Xá

5.99

5.74

3.51

0.25

5.99

TT Lâm

1.60

1.52

1.32

0.08

1.60

Yên Dương

2.10

1.96

1.96

0.14

2.10

Bến xe khách trung tâm huyện Ý Yên

TT Lâm

2.00

1.97

1.97

0.03

2.00

Thành phố Nam Định

0.54

0.54

0.54

Xây dựng nút giao thông đường Bái - Trần Thái Tông

Lộc Vượng

0.04

0.04

0.04

Xây dựng đường Trần Bích San (Nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi)

Trần Quang Khải

0.50

0.50

0.50

8

Đất thủy lợi

3.39

1.72

0.79

0.30

1.37

3.39

Huyện Xuân Trường

0.50

0.03

0.03

0.47

0.50

Mở mới mương khu dân cư xóm 7

Xuân Thượng

0.50

0.03

0.03

0.47

0.50

Huyện Vụ Bản

0.09

0.09

0.06

0.09

Đất thủy lợi khu dân cư mới

Quang Trung

0.07

0.07

0.05

0.07

Đất thủy lợi khu dân cư mới

Minh Thuận

0.02

0.02

0.01

0.02

Huyện Ý Yên

0.80

0.80

0.70

0.80

Thủy lợi nội đồng

Yên Thắng

0.80

0.80

0.70

0.80

Huyện Nam Trực

2.00

0.80

0.30

0.90

2.00

Kè An Lá, kè thành phố (dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng và tả sông Đào)

Các xã,TT

2.00

0.80

0.30

0.90

2.00

9

Đất công trình năng lượng

3.34

3.16

3.16

0.18

3.34

Huyện Hải Hậu

0.32

0.32

0.32

0.32

Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220KV Trực Ninh

Hải Nam

0.21

0.21

0.21

0.21

Hải Vân

0.11

0.11

0.11

0.11

Huyện Nam Trực

0.59

0.59

0.59

0.59

Xây dựng các trạm biến áp

10 xã

0.10

0.10

0.10

0.10

Xây dựng xuất tuyến 22k lộ 475; 477 trạm 110 Kv Liễu Đề

Đồng Sơn, Nam Thái

0.09

0.09

0.09

0.09

Xây dựng xuất tuyến 22k lộ 471; 473,475, 477,479 trạm 110 Kv Nam Điền

Điền Xá, Hồng Quang

0.20

0.20

0.20

0.20

Cải tạo, nâng cấp ĐZ 22 KV đường trục và các nhánh

12 xã

0.20

0.20

0.20

0.20

Huyện Trực Ninh

2.07

2.07

2.07

2.07

Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực xã Liêm Hải

Liêm Hải

0.02

0.02

0.02

0.02

Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực thị trấn Ninh Cường

TT Ninh Cường

0.05

0.05

0.05

0.05

Xuất tuyến 110kV lộ 173, 174 TBA 220kV Trực Ninh

Việt Hùng

0.11

0.11

0.11

0.11

Xây dựng đường dây và TBA 110KV Trực Đại

TT Cát Thành

0.36

0.36

0.36

0.36

Trực Thắng

0.05

0.05

0.05

0.05

Trực Cường

0.03

0.03

0.03

0.03

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề

Trực Thuận

0.29

0.29

0.29

0.29

Trực Khang

0.18

0.18

0.18

0.18

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề

Trực Nội

0.08

0.08

0.08

0.08

Trực Thanh

0.09

0.09

0.09

0.09

Đường dây 500kV Nam Định I - Phố Nối

Trực Hùng

0.39

0.39

0.39

0.39

TT Ninh Cường

0.42

0.42

0.42

0.42

Huyện Mỹ Lộc

0.24

0.06

0.06

0.18

0.24

DA đường dây 220KV Ninh Bình- Nam Định

Mỹ Phúc

0.18

0.18

0.18

Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA 110kV Mỹ Lộc - VT 10

Mỹ Phúc

0.03

0.03

0.03

0.03

Mỹ Thắng

0.03

0.03

0.03

0.03

Huyện Ý Yên

0.12

0.12

0.12

0.12

Dự án nâng cao năng lực truyền tải DZ 110Kv lộ 172 TBA 220 Kv Ninh Bình - Trịnh Xuyên

Yên Bằng

0.02

0.02

0.02

0.02

Dự án nâng cao năng lực truyền tải DZ 110Kv Ninh Bình - Phủ Lý

Yên Bằng

0.02

0.02

0.02

0.02

Xây dựng mới TBA Quyết Tiến 3, 4, 5 và Cầu Cổ 5, 6

Yên Bằng

0.02

0.02

0.02

0.02

Xây dựng chân cột điện cao thế

Yên Bằng

0.06

0.06

0.06

0.06

10

Đất chợ

1.04

0.37

0.67

1.04

Huyện Mỹ Lộc

1.04

0.37

0.67

1.04

Đất chợ

Mỹ Tân

1.04

0.37

0.67

1.04

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.98

1.84

1.49

0.14

1.98

Huyện Ý Yên

0.46

0.46

0.41

0.46

Nhà văn hóa thôn xóm 15

Yên Nhân

0.11

0.11

0.11

0.11

Nhà văn hóa xóm 13

Yên Nhân

0.20

0.20

0.20

0.20

Nhà văn hóa thôn Trung

Yên Phúc

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà Văn Hóa Đằng Chương

Yên Tiến

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà Văn Hóa Thượng Thôn

Yên Tiến

0.05

0.05

0.05

0.05

Huyện Trực Ninh

1.04

0.90

0.66

0.14

1.04

Xây dựng nhà văn hóa xóm 1

Trực Thanh

0.10

0.10

0.10

0.10

Xây dựng nhà văn hóa xóm 1

Trực Khang

0.03

0.03

0.03

Xây dựng nhà văn hóa xóm 2

Trực Khang

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 4

Trực Khang

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 5

Trực Khang

0.03

0.02

0.02

0.01

0.03

Xây dựng nhà văn hóa xóm 7

Trực Khang

0.03

0.03

0.03

Xây dựng nhà văn hóa xóm 8

Trực Khang

0.03

0.03

0.03

Xây dựng nhà văn hóa làng Thái Bình

Trực Khang

0.09

0.05

0.04

0.09

Xây dựng nhà văn hóa xóm 9/1

Việt Hùng

0.06

0.06

0.06

0.06

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải Lộ Cự (6 xóm)

Liêm Hải

0.20

0.20

0.20

0.20

Xây dựng nhà văn hóa xóm 13

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 9

Trực Thanh

0.03

0.03

0.03

0.03

Xây dựng nhà văn hóa xóm 15

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 6

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 14

Trực Thanh

0.04

0.04

0.04

Xây dựng nhà văn hóa xóm 11

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 10

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

Xây dựng nhà văn hóa xóm 8

Trực Thanh

0.05

0.05

0.05

Huyện Mỹ Lộc

0.06

0.06

0.06

Nhà văn hóa thôn Tân Đệ

Mỹ Tân

0.03

0.03

0.03

Nhà văn hóa thôn Trung Trại

Mỹ Tân

0.03

0.03

0.03

Huyện Xuân Trường

0.42

0.42

0.42

0.42

Nhà văn hóa xóm Cống Đá

Xuân Ninh

0.05

0.05

0.05

0.05

Nhà văn hóa xóm Tân Hòa 2

Xuân Ninh

0.08

0.08

0.08

0.08

Nhà văn hóa xóm 1 Xuân Dục

Xuân Ninh

0.05

0.05

0.05

0.05

Nhà văn hóa xóm 5 Xuân Dục

Xuân Ninh

0.05

0.05

0.05

0.05

Nhà văn hóa xóm 10

Xuân Tiến

0.07

0.07

0.07

0.07

Nhà văn hóa xóm 2

Xuân Tiến

0.07

0.07

0.07

0.07

Đất sinh hoạt cộng đồng xóm 4

Xuân Thượng

0.05

0.05

0.05

0.05

12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1.94

1.94

1.94

1.94

Huyện Xuân Trường

0.74

0.74

0.74

0.74

Sân vận động, vui chơi xóm 11

Xuân Trung

0.09

0.09

0.09

0.09

Trung tâm thể thao thôn Lạc Quần

Xuân Ninh

0.25

0.25

0.25

0.25

Trung tâm thể thao thôn Nghĩa Xá

Xuân Ninh

0.40

0.40

0.40

0.40

Huyện Ý Yên

1.20

1.20

1.20

1.20

Sân vận động khu Thượng Đồng

Yên Tiến

0.10

0.10

0.10

0.10

Sân thể thao khu A - B

TT Lâm

0.30

0.30

0.30

0.30

Sân thể thao khu C - D

TT Lâm

0.10

0.10

0.10

0.10

Sân thể thao thôn An Lộc Hạ

Yên Hồng

0.30

0.30

0.30

0.30

Sân vận động xóm 13

Yên Nhân

0.10

0.10

0.10

0.10

Sân vận động xóm 15

Yên Nhân

0.10

0.10

0.10

0.10

Quy hoạch sân thể thao thôn Đoài Cầu Cổ

Yên Bằng

0.10

0.10

0.10

0.10

Quy hoạch sân thể thao thôn Phận

Yên Bằng

0.10

0.10

0.10

0.10

13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.61

2.46

1.10

0.15

2.61

Huyện Vụ Bản

0.50

0.50

0.50

0.50

Khu xử lý rác thải tập trung

Đại An

0.50

0.50

0.50

0.50

Huyện Ý Yên

0.90

0.90

0.60

0.90

Xây dựng lò đốt rác

Yên Phúc

0.30

0.30

0.30

Xây dựng lò đốt rác

Yên Phú

0.20

0.20

0.20

0.20

Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên

Yên Dương

0.20

0.20

0.20

0.20

Xây dựng lò đốt rác

Yên Thắng

0.20

0.20

0.20

0.20

Huyện Giao Thủy

1.06

1.06

1.06

Xây dựng khu xử lý rác thải tập trung

Giao Châu

1.06

1.06

1.06

Huyện Trực Ninh

0.15

0.15

0.15

Xây dựng lò đốt rác khu vực

Trực Thuận

0.15

0.15

0.15

14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.42

2.42

2.42

2.42

Huyện Xuân Trường

0.60

0.60

0.60

0.60

Mở rộng nghĩa địa xóm 1

Xuân Vinh

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng nghĩa địa xóm 10

Xuân Vinh

0.10

0.10

0.10

0.10

Mở rộng nghĩa địa xóm 14

Xuân Vinh

0.20

0.20

0.20

0.20

Mở rộng nghĩa địa xóm 18

Xuân Vinh

0.20

0.20

0.20

0.20

Huyện Mỹ Lộc

0.49

0.49

0.49

0.49

Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến

Mỹ Tân

0.49

0.49

0.49

0.49

Huyện Ý Yên

0.27

0.27

0.27

0.27

Mở rộng Mả Vạn

Yên Tiến

0.17

0.17

0.17

0.17

Mở rộng nghĩa trang thôn Dương Hồi

Xã Yên Thắng

0.10

0.10

0.10

0.10

Huyện Giao Thủy

1.06

1.06

1.06

1.06

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Hạ Ngoại

Giao Nhân

0.50

0.50

0.50

0.50

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Giao Xuân

0.56

0.56

0.56

0.56

188

Tổng số

165.19

153.71

135.95

9.85

1.63

165.19

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó:

Giai đoạn 2016-2020

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất an ninh

0.85

0.85

0.85

0.85

Huyện Xuân Trường

0.50

0.50

0.50

0.50

XD trụ sở làm việc đội PCCC

Xuân Ninh

0.50

0.50

0.50

0.50

Huyện Nghĩa Hưng

0.35

0.35

0.35

0.35

Đồn Công an Rạng Đông

TT Rạng Đông

0.35

0.35

0.35

0.35

2

Đất quốc phòng

5.71

5.48

1.68

3.00

0.23

5.71

Huyện Trực Ninh

1.71

1.68

1.68

0.03

1.71

Xây dựng thao trường huấn luyện

Trực Chính

1.71

1.68

1.68

0.03

1.71

Huyện Vụ Bản

4.00

3.80

3.00

0.20

4.00

Công trình Quốc phòng (Đường hầm Sở chỉ huy Thống Nhất núi Tiên Hương)

Kim Thái

4.00

3.80

3.00

0.20

4.00

3

Đất ở

36.97

36.11

35.17

0.86

36.97

3.1

Đất ở nông thôn

35.08

34.27

33.34

0.81

35.08

Huyện Hải Hậu

4.78

4.68

4.49

0.10

4.78

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Thanh

0.07

0.07

0.07

0.07

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Phú

0.35

0.35

0.30

0.35

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Tân

0.35

0.35

0.35

0.35

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Long

0.07

0.07

0.07

0.07

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Hà

0.04

0.04

0.04

0.04

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Giang

0.29

0.29

0.29

0.29

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Hưng

0.42

0.42

0.42

0.42

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Cường

0.07

0.07

0.07

0.07

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Châu

0.07

0.07

0.07

0.07

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Tây

0.19

0.19

0.14

0.19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Phúc

0.23

0.23

0.23

0.23

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Phong

0.46

0.46

0.37

0.46

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Ninh

0.25

0.25

0.25

0.25

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Đông

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Phương

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Xuân

0.20

0.10

0.10

0.10

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Anh

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Trung

0.21

0.21

0.21

0.21

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Sơn

0.14

0.14

0.14

0.14

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Quang

0.49

0.49

0.49

0.49

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hải Bắc

0.48

0.48

0.48

0.48

Huyện Giao Thủy

6.33

6.28

6.28

0.05

6.33

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Xuân

0.04

0.04

0.04

0.04

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Nhân

0.03

0.03

0.03

0.03

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Châu

0.37

0.37

0.37

0.37

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Bình Hòa

0.06

0.06

0.06

0.06

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Hà

0.93

0.93

0.93

0.93

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hoành Sơn

0.15

0.15

0.15

0.15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Yến

1.68

1.68

1.68

1.68

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Tân

0.03

0.03

0.03

0.03

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Lạc

0.06

0.06

0.06

0.06

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Thịnh

1.20

1.20

1.20

1.20

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Long

1.16

1.11

1.11

0.05

1.16

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao An

0.11

0.11

0.11

0.11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Châu

0.37

0.37

0.37

0.37

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hồng Thuận

0.14

0.14

0.14

0.14

Huyện Mỹ Lộc

1.06

0.89

0.69

0.17

1.06

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Mỹ Tiến

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Mỹ Thắng

0.06

0.06

0.01

0.06

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Mỹ Thịnh

0.36

0.31

0.22

0.05

0.36

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Mỹ Thuận

0.54

0.42

0.36

0.12

0.54

Huyện Nghĩa Hưng

0.12

0.12

0.12

0.12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Nghĩa Hùng

0.11

0.11

0.11

0.11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Nghĩa Trung

0.01

0.01

0.01

0.01

Huyện Nam Trực

1.11

1.07

1.04

0.04

1.11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng)

Nam Hoa

0.50

0.50

0.50

0.50

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng)

Nam Hải

0.29

0.29

0.29

0.29

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí)

Nam Toàn

0.09

0.09

0.09

0.09

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hồng Quang

0.07

0.03

0.04

0.07

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí)

Nam Hoa

0.11

0.11

0.11

0.11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Đồng Sơn

0.05

0.05

0.05

0.05

Huyện Vụ Bản

3.85

3.85

3.62

3.85

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Minh Thuận

0.26

0.26

0.26

0.26

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Tân Khánh

0.65

0.65

0.53

0.65

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hiển Khánh

0.15

0.15

0.15

0.15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Quang Trung

0.56

0.56

0.56

0.56

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trung Thành

0.50

0.50

0.50

0.50

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Thành Lợi

0.24

0.24

0.24

0.24

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Hợp Hưng

0.12

0.12

0.09

0.12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Vĩnh Hào

0.12

0.12

0.12

0.12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Liên Bảo

0.27

0.27

0.27

0.27

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Tam Thanh

0.98

0.98

0.90

0.98

Nhiều vị trí

Huyện Xuân Trường

1.74

1.74

1.74

1.74

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Đài

0.22

0.22

0.22

0.22

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Phú

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Châu

0.33

0.33

0.33

0.33

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Ninh

0.03

0.03

0.03

0.03

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Kiên

0.13

0.13

0.13

0.13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Tiến

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Hòa

0.31

0.31

0.31

0.31

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Vinh

0.19

0.19

0.19

0.19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Thọ Nghiệp

0.03

0.03

0.03

0.03

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Thủy

0.10

0.10

0.10

0.10

Huyện Ý Yên

13.30

12.85

12.71

0.45

13.30

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Lợi

1.98

1.98

1.98

1.98

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Minh

0.30

0.26

0.26

0.04

0.30

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Phú

0.35

0.35

0.35

0.35

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Thọ

0.58

0.54

0.54

0.04

0.58

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Bình

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Hưng

0.35

0.35

0.35

0.35

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Tiến

0.30

0.30

0.25

0.30

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Tân

0.65

0.48

0.48

0.17

0.65

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Lộc

0.66

0.66

0.66

0.66

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Đồng

0.12

0.12

0.12

0.12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Phương

0.12

0.12

0.12

0.12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Thắng

1.46

1.37

1.37

0.09

1.46

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Trị

0.30

0.30

0.30

0.30

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Lương

0.03

0.03

0.03

0.03

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Thành

0.29

0.24

0.24

0.05

0.29

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Ninh

1.40

1.40

1.40

1.40

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Chính

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Trung

0.28

0.28

0.28

0.28

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Khánh

0.27

0.21

0.17

0.06

0.27

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Phúc

1.46

1.46

1.46

1.46

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Nghĩa

0.76

0.76

0.71

0.76

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Quang

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Cường

0.18

0.18

0.18

0.18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Yên Nhân

0.96

0.96

0.96

0.96

Nhiều vị trí

Huyện Trực Ninh

2.79

2.79

2.65

2.79

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trung Đông

0.08

0.08

0.08

0.08

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Hưng

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Mỹ

0.04

0.04

0.04

0.04

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Hùng

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Thanh

0.38

0.38

0.38

0.38

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Thắng

0.06

0.06

0.02

0.06

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Liêm Hải

0.10

0.10

0.10

0.10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Thái

0.72

0.72

0.72

0.72

Nhiều vị trí

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Nội

0.15

0.15

0.15

0.15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Thuận

0.15

0.15

0.05

0.15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Tuấn

0.24

0.24

0.24

0.24

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Việt Hùng

0.49

0.49

0.49

0.49

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Trực Cường

0.18

0.18

0.18

0.18

3.2

Đất ở đô thị

1.89

1.84

1.83

0.05

1.89

Huyện Trực Ninh

0.15

0.15

0.14

0.15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Ninh Cường

0.15

0.15

0.14

0.15

Huyện Xuân Trường

0.20

0.20

0.20

0.20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Xuân Trường

0.20

0.20

0.20

0.20

Huyện Ý Yên

1.54

1.49

1.49

0.05

1.54

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Lâm

1.54

1.49

1.49

0.05

1.54

Nhiều vị trí

4

Đất thương mại dịch vụ

39.52

37.34

35.58

2.18

39.52

Huyện Xuân Trường

0.98

0.98

0.98

0.98

Đất thương mại, dịch vụ

Xuân Vinh

0.20

0.20

0.20

0.20

Đất thương mại, dịch vụ

TT Xuân Trường

0.42

0.42

0.42

0.42

Đất thương mại, dịch vụ

Xuân Trung

0.36

0.36

0.36

0.36

Huyện Nam Trực

3.40

3.27

2.87

0.13

3.40

Đất thương mại, dịch vụ

Nghĩa An

2.00

1.87

1.47

0.13

2.00

Đất thương mại, dịch vụ

Nghĩa An

0.45

0.45

0.45

0.45

Đất thương mại, dịch vụ

Nam Dương

0.35

0.35

0.35

0.35

Đất thương mại, dịch vụ

Nam Dương

0.35

0.35

0.35

0.35

Đất thương mại, dịch vụ

Nam Dương

0.25

0.25

0.25

0.25

Huyện Vụ Bản

4.78

4.42

4.25

0.36

4.78

Đất thương mại, dịch vụ

Tân Thành

2.00

2.00

2.00

2.00

Đất thương mại, dịch vụ

Tam Thanh

2.31

1.95

1.78

0.36

2.31

Đất thương mại, dịch vụ

TT Gôi

0.47

0.47

0.47

0.47

Huyện Giao Thủy

7.97

7.33

7.09

0.64

7.97

Đất thương mại, dịch vụ

Giao An

5.51

5.11

5.11

0.40

5.51

Đất thương mại, dịch vụ

Giao Yến

1.80

1.60

1.60

0.20

1.80

Đất thương mại, dịch vụ

TT Quất Lâm

0.66

0.62

0.38

0.04

0.66

Huyện Mỹ Lộc

12.94

12.56

11.61

0.38

12.94

Xây dựng khu trưng bày và trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH Kường Ngân

Mỹ Hưng

3.00

2.96

2.96

0.04

3.00

Đất thương mại, dịch vụ

Mỹ Hưng

4.50

4.25

4.25

0.25

4.50

Đất thương mại, dịch vụ

Mỹ Thịnh

0.94

0.94

0.94

0.94

Đất thương mại, dịch vụ

Mỹ Thắng

1.76

1.76

1.76

1.76

Đất thương mại, dịch vụ

Mỹ Thắng

0.99

0.95

0.04

0.99

Đất thương mại, dịch vụ

Mỹ Thắng

1.75

1.70

1.70

0.05

1.75

Huyện Nghĩa Hưng

2.90

2.50

2.50

0.40

2.90

Đất thương mại, dịch vụ

TT Liễu Đề

1.40

1.00

1.00

0.40

1.40

Đất thương mại, dịch vụ

TT Quỹ Nhất

1.50

1.50

1.50

1.50

Huyện Ý Yên

4.65

4.38

4.38

0.27

4.65

Đất thương mại, dịch vụ

TT Lâm

0.63

0.60

0.60

0.03

0.63

Đất thương mại, dịch vụ

TT Lâm

0.46

0.43

0.43

0.03

0.46

Đất thương mại, dịch vụ

TT Lâm

0.46

0.43

0.43

0.03

0.46

Đất thương mại, dịch vụ

TT Lâm

0.68

0.65

0.65

0.03

0.68

Đất thương mại, dịch vụ

TT Lâm

0.88

0.83

0.83

0.05

0.88

Đất thương mại, dịch vụ

Yên Ninh

0.90

0.80

0.80

0.10

0.90

Đất thương mại, dịch vụ

Yên Ninh

0.64

0.64

0.64

0.64

Huyện Trực Ninh

1.90

1.90

1.90

1.90

Đất thương mại, dịch vụ

Trực Thái

1.20

1.20

1.20

1.20

Đất thương mại, dịch vụ

Việt Hùng

0.70

0.70

0.70

0.70

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

47.76

44.73

43.21

3.03

47.76

Huyện Hải Hậu

4.53

4.53

4.18

4.53

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Thịnh Long

0.60

0.60

0.60

0.60

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Hải Hưng

1.00

1.00

1.00

1.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Hải Cường

0.40

0.40

0.40

0.40

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Hải Cường

2.53

2.53

2.18

2.53

Huyện Giao Thủy

4.24

3.37

3.37

0.87

4.24

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Bình Hòa

2.14

1.47

1.47

0.67

2.14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Giao Yến

2.10

1.90

1.90

0.20

2.10

Huyện Nghĩa Hưng

3.16

3.00

3.00

0.16

3.16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TT Liễu Đề

3.16

3.00

3.00

0.16

3.16

Huyện Ý Yên

26.26

25.57

24.67

0.69

26.26

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Phong

0.50

0.50

0.50

0.50

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Phong

1.50

1.50

1.50

1.50

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Nhân

1.67

1.67

1.67

1.67

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Nhân

1.00

1.00

1.00

1.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Thọ

2.00

2.00

2.00

2.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Ninh

1.00

1.00

1.00

1.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hồng

1.00

1.00

1.00

1.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hồng

2.00

2.00

2.00

2.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hồng

1.50

1.50

1.50

1.50

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hồng

3.30

3.20

3.20

0.10

3.30

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Bằng

2.00

2.00

2.00

2.00

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Bằng

3.60

3.60

3.60

3.60

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hồng

2.20

1.68

1.68

0.52

2.20

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Phong

0.71

0.67

0.37

0.04

0.71

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Phong

1.08

1.05

0.45

0.03

1.08

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Phú

1.20

1.20

1.20

1.20

Huyện Trực Ninh

4.77

3.56

3.29

1.21

4.77

Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì CARTON Hoàng Anh

Liêm Hải

4.14

2.94

2.94

1.20

4.14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TT Ninh Cường

0.63

0.62

0.35

0.01

0.63

Huyện Vụ Bản

4.80

4.70

4.70

0.10

4.80

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Đại An

4.80

4.70

4.70

0.10

4.80

6

Đất cơ sở y tế

0.30

0.30

0.30

0.30

Huyện Nghĩa Hưng

0.30

0.30

0.30

0.30

Đất cơ sở y tế

TT Liễu Đề

0.30

0.30

0.30

0.30

7

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

90.41

90.31

90.16

0.10

90.41

7.1

Đất nông nghiệp khác (trang trại tổng hợp)

40.39

40.29

40.14

0.10

40.39

Huyện Nghĩa Hưng

12.00

12.00

12.00

12.00

Trang trại tổng hợp

Nghĩa Thành

7.00

7.00

7.00

7.00

Trang trại tổng hợp

Nghĩa Lợi

5.00

5.00

5.00

5.00

Huyện Trực Ninh

14.69

14.59

14.44

0.10

14.69

Xây dựng trang trại tổng hợp

Trực Hùng

3.00

3.00

2.95

3.00

Dự án khu trang trại

Trực Thanh

8.52

8.52

8.52

8.52

Xây dựng trang trại tổng hợp

Trực Hùng

3.17

3.07

2.97

0.10

3.17

Huyện Ý Yên

10.71

10.71

10.71

10.71

Trang trại tổng hợp

Yên Hồng

4.30

4.30

4.30

4.30

Trang trại tổng hợp

Yên Phương

2.81

2.81

2.81

2.81

Trang trại tổng hợp

Yên Nghĩa

3.60

3.60

3.60

3.60

Huyện Xuân Trường

2.99

2.99

2.99

2.99

Trang trại tổng hợp

Xuân Ninh

0.30

0.30

0.30

0.30

Trang trại tổng hợp

Xuân Ninh

0.25

0.25

0.25

0.25

Trang trại NTTS kết hợp trồng trọt

Xuân Tiến

1.00

1.00

1.00

1.00

Trang trại chăn nuôi kết hợp NTTS

Xuân Thủy

1.44

1.44

1.44

1.44

7.2

Đất nuôi trồng thủy sản

50.02

50.02

50.02

50.02

Huyện Nghĩa Hưng

47.72

47.72

47.72

47.72

Đất nuôi trồng thủy sản

TT Quỹ Nhất

9.50

9.50

9.50

9.50

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Hùng

5.00

5.00

5.00

5.00

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Hùng

4.90

4.90

4.90

4.90

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Lạc

8.50

8.50

8.50

8.50

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Lâm

10.00

10.00

10.00

10.00

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Hồng

4.82

4.82

4.82

4.82

Đất nuôi trồng thủy sản

Nghĩa Lợi

5.00

5.00

5.00

5.00

Huyện Xuân Trường

22.30

22.30

22.30

22.30

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản để làm dự án

Xuân Ninh

9.00

9.00

9.00

9.00

Chuyển đất trồng lúa sang đất NTTS

Xuân Hoà

0.90

0.90

0.90

0.90

Chuyển đất trồng lúa sang đất NTTS

Xuân Hoà

2.30

2.30

2.30

2.30

Dự án NTTS

Xuân Hoà

3.60

3.60

3.60

3.60

Dự án NTTS

Xuân Hoà

6.50

6.50

6.50

6.50

86

Tổng số

221.52

215.12

206.95

3.00

6.40

221.52

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


127

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.166.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!