|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 474/KH-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày
05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của
HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số
893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức; số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2866/TTr-STNMT ngày 17/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất
năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 04 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm
2024, với tổng diện tích là 0,3578ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2024, với tổng diện tích là 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác; với tổng diện tích 16,62ha
(trong đó: diện tích đất lúa 3,5ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,03ha), được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (chi tiết tại
Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2024:
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2024, với diện tích 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 06 công trình, dự án, với tổng diện tích
24.453,2 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký,
tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi
trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo
thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Mộ
Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện
Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 528).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,43
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,49
|
908,73
|
1.630,79
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.243,99
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.763,23
|
612,23
|
194,20
|
912,28
|
701,09
|
1.534,54
|
624,05
|
1.284,60
|
672,83
|
991,25
|
885,42
|
3.811,74
|
2.155,06
|
2.383,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.236,80
|
269,53
|
15,48
|
319,48
|
501,88
|
589,83
|
242,79
|
57,29
|
341,59
|
499,81
|
295,07
|
528,51
|
852,13
|
723,42
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.184,70
|
268,98
|
15,48
|
316,05
|
501,88
|
583,92
|
242,79
|
42,76
|
337,99
|
497,67
|
295,07
|
513,41
|
845,46
|
723,24
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
52,11
|
0 55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2,14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.321,44
|
158.74
|
106,22
|
271,12
|
171,22
|
394,25
|
189,20
|
613,42
|
304,42
|
283,87
|
147,00
|
317,61
|
744,25
|
620,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.213,39
|
109,61
|
26,36
|
87,36
|
10,20
|
196,66
|
96,91
|
117,83
|
7,15
|
84,06
|
94,80
|
172,62
|
158,55
|
51,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.476,00
|
|
14,06
|
81,56
|
|
51,37
|
|
193,07
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
144,78
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.104,38
|
37,36
|
3,94
|
143,87
|
16,81
|
275,36
|
92,24
|
197,93
|
|
106,02
|
194,07
|
1.142,47
|
194,47
|
699,83
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
227,26
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12,26
|
10,21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PM
|
4.508,99
|
259,43
|
258,33
|
232,81
|
361,28
|
373,05
|
284,54
|
308,09
|
261,54
|
363,33
|
260,37
|
429,93
|
518,59
|
597,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,55
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
|
2,32
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,95
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
132,23
|
26,87
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
3,59
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
22,31
|
5,64
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,63
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0,12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,67
|
|
0,10
|
|
0,94
|
2,42
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,11
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
80,19
|
8,42
|
|
0,57
|
|
15,80
|
7,64
|
7,51
|
0,30
|
15,37
|
20,08
|
4,50
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.673,26
|
133,37
|
95,62
|
146,39
|
153,90
|
220,90
|
119,21
|
197,27
|
185,99
|
237,19
|
169,44
|
254,34
|
376,30
|
383,35
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
901,15
|
73,69
|
33,97
|
56,64
|
64è38
|
55,81
|
44,50
|
64,48
|
51,14
|
103,88
|
53,88
|
60,99
|
102,90
|
134,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
778,24
|
27,19
|
8,11
|
22,70
|
40,01
|
73,19
|
27,67
|
7,53
|
48,29
|
49,41
|
72,09
|
148,02
|
107,87
|
146,15
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,99
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,20
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
66,21
|
6,41
|
2,60
|
2.21
|
9,01
|
8,39
|
2,19
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3.51
|
4,17
|
5,09
|
8,43
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,42
|
4,82
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,63
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
29,70
|
0.31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
0,61
|
0,55
|
|
0,59
|
3,76
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0.03
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5.74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
828,80
|
15,55
|
48,14
|
60,46
|
36,99
|
79,00
|
41,90
|
93,72
|
72,39
|
73,92
|
30,95
|
35,61
|
154,74
|
85,45
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,89
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,54
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
|
0,75
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,57
|
0,75
|
0,84
|
M2
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
870,93
|
|
40,32
|
37,29
|
119,54
|
94,67
|
74,55
|
49,01
|
65,00
|
74,09
|
50,49
|
74,18
|
85,48
|
106,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,39
|
66,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,18
|
4,81
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,08
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,10
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0,38
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
370,18
|
|
119,33
|
42,78
|
73,69
|
|
56,62
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,41
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
128,40
|
6,33
|
0,93
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
47,31
|
6,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6,10
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
136,01
|
0,06
|
13,85
|
26,76
|
1,11
|
4,90
|
0,14
|
38,10
|
2,09
|
0,42
|
0,34
|
2,23
|
39,96
|
5,96
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
10,19
|
0,33
|
3,63
|
6,08
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,84
|
0,33
|
2,20
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,84
|
0,33
|
2,20
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3,05
|
|
0,93
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,41
|
|
|
2,27
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,86
|
|
0,50
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PM
|
4,22
|
0,01
|
1,42
|
2,64
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,87
|
0,01
|
0,56
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
0,01
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,74
|
|
0,50
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,83
|
|
0,56
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
|
0,30
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10,19
|
0,33
|
3,63
|
6,08
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,84
|
0,33
|
2,20
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,84
|
0,33
|
2,20
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
3,05
|
|
0,93
|
2,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,41
|
|
|
2,27
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,86
|
|
0,50
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
0 00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
1,06
|
0,00
|
0,23
|
0,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,06
|
0,00
|
0,23
|
0,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,06
|
|
0,23
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức
|
0,34
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ số 5, 9
|
Quyết định số 144/QĐ-VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024
|
300,0
|
300,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0026
|
Xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0026 ha)
|
3
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái
định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc
Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0091
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0091 ha)
|
4
|
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự
án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
|
0,0061
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0061 ha)
|
Tổng cộng: 04 CT
|
0,3578
|
|
|
|
300,0
|
300,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất
|
Chưa thu hồi đất
|
Đã giao đất
|
Chưa giao đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế
xã Đức Chánh
|
Xã Đức Chánh
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Công trình đã được UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để
thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức Chánh tại Thông báo số 165/TB-UBND ngày
29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm
Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số 1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất theo quy định.
|
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND , ngày 31/12/2020; Quyết
định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
|
Tổng cộng: 01 CT
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa, thành phần 1
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
Xã Đức Lợi, Đức Thắng,
Đức Chánh
|
- Xã Đức Lợi: Tờ BĐĐC số 03, 07 và 12.
- Xã Đức Thắng: Tờ BĐĐC số 01, 02, 03, 11, 12,
16, 19, 22 và 25.
- Xã Đức Chánh: Tờ BĐĐC số 08.
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp;
(2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số
1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (NQ số 36/2021/NQ-HĐND);
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã
lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất đã chuyển đổi từ đất chuyên trồng
lúa nước và đã nộp tiền lệ phí bảo vệ đất lúa theo quy định;
(4) Phương án trồng rừng: Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số 2150/SNNPTNT-KL, ngày 28/6/2022
và chủ đầu tư đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định.
|
Tổng cộng: 01
công trình
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng trạm y tế
xã Đức Chánh
|
Xã Đức Chánh
|
0,14
|
0,14
|
Tờ bản đồ số 6
|
Trong quá trình tổng
hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm
y tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh.
|
Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
|
Tổng cộng: 01
CT
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích đấu
giá đất (m2)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (Tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Dự kiến thời
gian thực hiện dự án
|
Quyết định
|
Loại đất đăng
ký đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(3)
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Nà
|
1.200,00
|
Xã Đức Phong
|
Lô đất số LO.01, LO.02,
LO.03, LO.04, LO.05, LO.06, LO.07, LO.08 Tờ bản đồ số 2
|
Năm 2024
|
Quyết định
831/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
2
|
Khu dân cư Phú Lộc
|
450,00
|
Xã Đức Phong
|
Lô đất số LO.02,
LO.03, LO.04 Tờ bản đồ số 7
|
Năm 2024
|
Quyết định
554/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
3
|
Khu dân cư dọc tuyến Bồ Đề - Chợ Vom
|
7.585,20
|
Xã Đức Hiệp
|
Lô đất số LK.01:01
đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 5
|
Năm 2024
|
Quyết định
403/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
4
|
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh
|
10.694,60
|
Xã Đức Minh
|
Lô đất số L.01 đến
lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 20
|
Năm 2024
|
Đang trình UBND tỉnh
Quảng Ngãi giao đất
|
ONT
|
Đang trình UBND tỉnh
giao đất
|
5
|
Khu dân cư Chợ Ga
|
2.577,90
|
Xã Đức Hoà
|
Lô đất số L.01 đến
lô đất số LK.16 Tờ bản đồ số 16
|
Năm 2024
|
Quyết định
740/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
6
|
Khu tái định cư Hiệp Sơn
|
1.945,50
|
Xã Đức Hiệp
|
Lô đất số TDC-30;
TDC-31; TDC-32; TDC-33; TDC-34; TDC-35, TDC-36; TDC-37; TDC-38; TDC-39;
TDC-40; TDC-41; TDC-42, Tờ bản đồ số 10, 17
|
Năm 2024
|
Quyết định
990/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
ONT
|
Đã được UBND tỉnh
giao đất
|
Tổng cộng: 06 công
trình
|
24.453,20
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 474/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 474/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/07/2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|