|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4618/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4618/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số
3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử
dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 25/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các
loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND
ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản
(SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất chưa sử dụng (CSD) với
diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.
(Chi tiết có Phụ
biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
(CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ lục số 6.1 kèm theo Quyết định số
2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh cụ thể: Tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị
trấn Yên Lâm: Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo.
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày
21/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian, số liệu diện
tích, loại đất, nguồn gốc đất đai và chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND
ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định
và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch
sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về
đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển
khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023
và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về
đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng,
xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC208.12.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử
dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Hiện trạng
|
Diện tích tăng
thêm
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Thị trấn Yên Lâm
|
13,0157
|
|
13,0157
|
SKS
|
Quyết định số
1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
năm 2023
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh
Hóa lập ngày 02/11/2023
|
|
Phụ biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết
định số 2170/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định
số 3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định
số 3915/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định
số 3267/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại
Quyết định số 3915/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.303,91
|
14.296,34
|
14293,9707
|
14.293,9707
|
|
678,28
|
678,28
|
678,2800
|
678,2800
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.531,03
|
9.523,56
|
9.522,1736
|
9.522,1736
|
|
416,51
|
416,51
|
416,5100
|
416,5100
|
|
Trong, đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.387,84
|
9.380,37
|
9.379,0553
|
9379,0553
|
|
377,22
|
377,22
|
377,2200
|
377,2200
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.141,47
|
2.141,36
|
2.140,4105
|
2.140,4105
|
|
101,01
|
101,01
|
101,0100
|
101,0100
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
390,44
|
390,44
|
390,4319
|
390,4319
|
|
28,46
|
28,46
|
28,4600
|
28,4600
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
626,93
|
626,93
|
626,9300
|
626,9300
|
|
98,7
|
98,7
|
98,7000
|
98,7000
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
526,67
|
526,67
|
526,6447
|
526,6447
|
|
9,83
|
9,83
|
9,8300
|
9,8300
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1087,37
|
1087,37
|
1087,3700
|
1087,3700
|
|
23,77
|
23,77
|
23,7700
|
23,7700
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.794,09
|
7.808
|
7.810,3745
|
7823,3902
|
13,0157
|
770,77
|
777,08
|
777,0800
|
790,0957
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,41
|
12,41
|
12,4100
|
12,4100
|
|
4,81
|
4,81
|
4,8100
|
4,8100
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
285,97
|
285,97
|
285,9700
|
285,9700
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
81,18
|
81,18
|
81,1800
|
81,1800
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
89,33
|
89,33
|
89,3300
|
89,3300
|
|
4,85
|
4,85
|
4,8500
|
4,8500
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
200,33
|
208,56
|
209,3600
|
209,3600
|
|
89,46
|
89,46
|
89,4600
|
89,4600
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
224,82
|
231,13
|
231,1300
|
244,1457
|
13,0157
|
186,45
|
192,76
|
192,7600
|
205,7757
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
101,84
|
101,84
|
101,8400
|
101,8400
|
|
39,56
|
39,56
|
39,5600
|
39,5600
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.022,99
|
3.022,35
|
3.023,7470
|
3.023,7470
|
|
169,68
|
169,68
|
169,6800
|
169,6800
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1795,38
|
1794,95
|
1792,5327
|
1792,5327
|
|
98,08
|
98,08
|
98,0800
|
98,0800
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
753,48
|
753,31
|
756,8732
|
756,8732
|
|
51,05
|
51,05
|
51,0500
|
51,0500
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
44,58
|
44,58
|
44,5800
|
44,5800
|
|
2,25
|
2,25
|
2,2500
|
2,2500
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,43
|
16,43
|
16,4300
|
16,4300
|
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
0,5600
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,44
|
78,44
|
78,4400
|
78,4400
|
|
3,84
|
3,84
|
3,8400
|
3,8400
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,42
|
43,42
|
43,4200
|
43,4200
|
|
1,7
|
1,7
|
1,7000
|
1,7000
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
72,26
|
72,26
|
72,5111
|
72,5111
|
|
0,29
|
0,29
|
0,2900
|
0,2900
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,34
|
1,34
|
1,3400
|
1,3400
|
|
0,21
|
0,21
|
0,2100
|
0,2100
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,69
|
0,69
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,23
|
16,23
|
16,2300
|
16,2300
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,49
|
19,49
|
19,4900
|
19,4900
|
|
1,66
|
1,66
|
1,6600
|
1,6600
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8
|
8
|
8,0000
|
8,0000
|
|
0,24
|
0,24
|
0,2400
|
0,2400
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,73
|
199,69
|
199,6900
|
199,6900
|
|
10,46
|
10,46
|
10,4600
|
10,4600
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,93
|
9,93
|
9,9300
|
9,9300
|
|
1,00
|
1,00
|
1,0000
|
1,0000
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,33
|
1,33
|
1,3300
|
1,3300
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.118,45
|
2.118,45
|
2.118,6312
|
2.118,6312
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
557,28
|
557,28
|
557,2763
|
557,2763
|
|
197,77
|
197,77
|
197,7700
|
197,7700
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,91
|
21,91
|
21,9100
|
21,9100
|
|
1,52
|
1,52
|
1,5200
|
1,5200
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,47
|
3,47
|
3,4700
|
3,4700
|
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
0,0200
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1
|
5,1
|
5,1000
|
5,1000
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
769,27
|
769,27
|
769,2700
|
769,2700
|
|
3,64
|
3,64
|
3,6400
|
3,6400
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
262
|
262
|
262,0000
|
262,0000
|
|
71,35
|
71,35
|
71,3500
|
71,3500
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
784,89
|
778,56
|
778,5548
|
765,5391
|
-13,0157
|
275,83
|
269,52
|
269,5200
|
256,5043
|
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023
sau điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,46
|
0,46
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,46
|
0,46
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
79,81
|
86,13
|
86,1352
|
99,1509
|
13,0157
|
64,9
|
71,21
|
71,21
|
84,2257
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,09
|
2,09
|
2,09
|
2,0900
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
3,63
|
3,63
|
3,63
|
3,6300
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,97
|
0,99
|
0,99
|
0,9900
|
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,9200
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
72,67
|
78,98
|
78,98
|
91,9957
|
13,0157
|
63,83
|
70,14
|
70,14
|
83,1557
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
0,05
|
0,0552
|
0,0552
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
0,27
|
0,2700
|
0,2700
|
|
0,15
|
0,1500
|
0,1500
|
0,1500
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4618/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4618/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|