|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4583/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
01 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc
phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá, đợt 2 năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu
sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng
và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021
- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1551/TTr- STNMT ngày 20/11/2023; của UBND
huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 277/TTr- UBND ngày 25/10/2023 và Tờ trình số
297/TTr-UBND ngày 07/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính
sau:
1. Bổ sung danh mục 02 công
trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2
ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ
thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 5,3967
ha đất, gồm:
- Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (SKC) với diện tích 5,3071 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với
diện tích 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 5,3967
ha đất, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện
tích 5,1210 ha, gồm: Tại xã Triệu Lộc với diện tích 5,0314 ha và tại xã Hoà Lộc
với diện tích 0,0896 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện
tích 0,2635 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất bằng chưa sử dụng (BCS) với
diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế
hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0896 ha đất
trồng lúa (LUA) tại xã Hòa Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo.
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số
05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh,
cụ thể:
Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, diện tích là 5,1210 ha, gồm: Đất
trồng lúa (LUA) với diện tích 5,0314 ha tại xã Triệu Lộc và 0,0896 ha tại xã
Hòa Lộc.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất
chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích
0,0122 ha tại xã Triệu Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung khác không thay
đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách
nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND
ngày 03/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, khoáng
sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo
đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND
ngày 03/11/202; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng,
khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không
tách rời của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC202.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu 01
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
thực hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại đất
|
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn
vốn đầu tư của cơ quan
có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ địa
chính hoặc trích
đo địa chính khu đất
|
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất
(theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Mã loại đất
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Xã Triệu Lộc
|
5,3071
|
5,3071
|
SKC
|
Điều 73 Luật Đất đai năm 2013; Quyết định
số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc.
|
Trích lục bản
đồ địa chính
khu đất số 639/TLBĐ do
Văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hóa lập ngày
09/10/2023
|
|
|
II
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tái
định cư xã Hòa Lộc phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án
đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Hòa Lộc
|
0,0896
|
0,0896
|
ONT
|
Thông báo số 66/TB-UBND ngày
11/5/2023 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định số
3610/QĐ-UBND ngày
19/10/2023 của UBND
huyện Hậu Lộc về
phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
|
Bản Đo đạc chỉnh lý thửa đất
số 946/ĐĐCL do Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện Hậu
Lộc lập ngày 25/10/2023
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021
|
|
Phụ
biểu số 02
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất trong
điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
đến
năm 2030 được phê duyệt tại
Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023
|
Kế hoạch
sử dụng đất năm
2023 điều chỉnh, bổ
sung
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 điều
chỉnh, bổ
sung
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
14.367,08
|
14.367,08
|
14.367,08
|
|
1.591,49
|
1.591,49
|
|
717,73
|
717,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.503,56
|
9.293,85
|
9.288,73
|
-5,0314
|
1.164,95
|
1.159,92
|
-0,0896
|
368,70
|
368,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.396,89
|
4.804,64
|
4.799,52
|
-5,0314
|
374,10
|
369,06
|
-0,0896
|
181,87
|
181,78
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.396,88
|
4.399,94
|
4.399,94
|
|
351,63
|
351,63
|
|
174,90
|
174,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
404,63
|
594,03
|
594,03
|
|
41,08
|
41,08
|
|
14,15
|
14,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
694,29
|
716,86
|
716,86
|
|
131,77
|
131,77
|
|
7,41
|
7,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
601,82
|
483,87
|
483,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
385,52
|
398,42
|
398,42
|
|
100,15
|
100,15
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
581,89
|
599,67
|
599,67
|
|
480,66
|
480,66
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
599,67
|
599,67
|
|
480,66
|
480,66
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
644,81
|
765,97
|
765,97
|
|
32,61
|
32,61
|
|
54,17
|
54,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
96,71
|
96,71
|
|
|
|
|
26,07
|
26,07
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
793,72
|
833,68
|
833,68
|
|
4,59
|
4,59
|
|
85,03
|
85,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.850,53
|
4.803,18
|
4.808,32
|
5,0436
|
414,58
|
419,62
|
0,0896
|
337,69
|
337,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
134,89
|
25,46
|
25,46
|
|
3,28
|
3,28
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,78
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
285,71
|
150,20
|
150,20
|
|
76,49
|
76,49
|
|
19,00
|
19,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
167,76
|
17,13
|
17,13
|
|
1,57
|
1,57
|
|
1,09
|
1,09
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
230,48
|
87,36
|
92,67
|
5,3071
|
5,89
|
11,20
|
|
7,34
|
7,34
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
43,89
|
5,53
|
5,53
|
|
5,53
|
5,53
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,13
|
23,13
|
23,13
|
|
16,74
|
16,74
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.285,29
|
2.224,58
|
2.224,31
|
-0,2635
|
137,56
|
137,30
|
|
141,39
|
141,39
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.379,85
|
1.370,09
|
1.369,82
|
-0,2635
|
88,85
|
88,58
|
|
83,03
|
83,03
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
418,22
|
435,57
|
435,57
|
|
28,71
|
28,71
|
|
36,93
|
36,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
39,85
|
37,58
|
37,58
|
|
1,49
|
1,49
|
|
2,72
|
2,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,63
|
9,07
|
9,07
|
|
0,40
|
0,40
|
|
0,16
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,00
|
65,88
|
65,88
|
|
2,58
|
2,58
|
|
2,62
|
2,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,48
|
44,39
|
44,39
|
|
2,16
|
2,16
|
|
1,92
|
1,92
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,65
|
11,79
|
11,79
|
|
1,43
|
1,43
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,88
|
0,83
|
0,83
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,19
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
41,53
|
17,38
|
17,38
|
|
3,86
|
3,86
|
|
0,79
|
0,79
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,27
|
13,33
|
13,33
|
|
0,24
|
0,24
|
|
0,23
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,19
|
8,46
|
8,46
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
213,55
|
200,75
|
200,75
|
|
7,78
|
7,78
|
|
11,31
|
11,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,70
|
9,48
|
9,48
|
|
0,05
|
0,05
|
|
1,37
|
1,37
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
49,84
|
9,83
|
9,83
|
|
|
|
|
1,63
|
1,63
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.366,00
|
1.445,86
|
1.445,95
|
|
92,62
|
92,62
|
0,0896
|
103,56
|
103,65
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
604,94
|
149,18
|
149,18
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,82
|
18,49
|
18,49
|
|
1,01
|
1,01
|
|
0,63
|
0,63
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,09
|
5,09
|
5,09
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,31
|
8,06
|
8,06
|
|
0,33
|
0,33
|
|
0,41
|
0,41
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
510,92
|
534,64
|
534,64
|
|
50,20
|
50,20
|
|
40,06
|
40,06
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,39
|
97,86
|
97,86
|
|
23,36
|
23,36
|
|
22,59
|
22,59
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12,99
|
270,05
|
270,03
|
-0,0122
|
11,97
|
11,95
|
|
11,34
|
11,34
|
Phụ
biểu số 03
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm
2023 được phê duyệt
tại Quyết định số
2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023
|
Tổng diện tích thu hồi
sau điều chỉnh
|
Xã Hòa Lộc
|
So sánh (tăng, giảm)
|
Kế hoạch thu
hồi đất đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu
hồi đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
166,03
|
166,12
|
0,0896
|
24,99
|
25,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
96,21
|
96,30
|
0,0896
|
9,31
|
9,40
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
70,99
|
70,99
|
|
9,31
|
9,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
42,20
|
42,20
|
|
0,99
|
0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
6,36
|
6,36
|
|
0,21
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
14,49
|
14,49
|
|
14,49
|
14,49
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,60
|
12,60
|
|
2,28
|
2,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1,26
|
1,26
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp
quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
9,50
|
9,50
|
|
2,08
|
2,08
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,98
|
6,98
|
|
1,86
|
1,86
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,48
|
1,48
|
|
0,20
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích chuyển mục đích
năm 2023 được phê duyệt
tại Quyết định số
2553/QĐ- UBND ngày
17/7/2023
|
Tổng
diện tích chuyển mục
đích sau điều chỉnh
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch
chuyển mục
đích sử dụng đất
năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch
chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,34
|
191,46
|
5,0314
|
7,17
|
12,20
|
0,0896
|
24,99
|
25,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,34
|
111,46
|
5,0314
|
1,04
|
6,07
|
0,0896
|
9,31
|
9,40
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
79,37
|
79,37
|
|
1,04
|
1,04
|
|
9,31
|
9,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,31
|
44,31
|
|
0,99
|
0,99
|
|
0,99
|
0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,87
|
8,87
|
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,02
|
1,02
|
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2,89
|
2,89
|
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
2,89
|
2,89
|
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,52
|
6,52
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,21
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
14,49
|
14,49
|
|
|
|
|
14,49
|
14,49
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất
chuyển sang
đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,65
|
7,65
|
|
|
|
|
1,77
|
1,77
|
Phụ
biểu số 05
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được
phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau
điều chỉnh
|
Xã Triệu Lộc
|
So sánh (Tăng, giảm)
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau
điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
0,53
|
|
0,03
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
0,02
|
0,0122
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,49
|
0,49
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,31
|
0,31
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4583/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|