Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4573/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 01/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4573/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 251/GP-UBND ngày 09/12/2021 về việc Giấy phép thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung đối với Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn; số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 về việc Giấy phép thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung và phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đối với Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1542/TTr-STNMT ngày 18/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 02 công trình, dự án vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 33,4598 ha tại xã Hà Vinh.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 33,4598 ha tại xã Hà Vinh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh với diện tíc 33,4598 ha tại xã Hà Vinh: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo.

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, khoáng sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC201.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất

Ghi chú

I

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung

Xã Hà Vinh

21,6000

SKS

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 251/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 705/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023

2

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Vinh, huyện Hà Trung

Xã Hà Vinh

11,8598

SKS

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 704/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023

Phụ biểu số 02:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 được duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Xã Hà Vinh

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

Loại đất

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

24.393,86

24.393,86

24.393,8600

1720,07

1.720,0700

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.287,36

16.592,87

16.592,8700

843,06

843,0600

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.266,06

6.454,69

6.454,6900

390,14

390,1400

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.471,69

5.481,22

5.481,2200

364,28

364,2800

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

660,69

1.365,87

1.365,8700

41,12

41,1200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.703,56

1.334,44

1.334,4400

131,20

131,2000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.250,80

1.472,67

1.472,6700

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

663,53

411,2

411,2000

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.934,82

4.292,73

4.292,7300

137,98

137,9800

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

220,7

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.067,45

678,86

678,8600

87,29

87,2900

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

740,44

582,42

582,4200

55,32

55,3200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.370,63

6.630,74

6.664,1998

33,4598

503,19

536,6498

2.1

Đất quốc phòng

CQP

896,13

694

694,0000

2.2

Đất an ninh

CAN

8,15

1,75

1,7500

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

250

157,83

157,8300

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

233

146,31

146,3100

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

118,21

17,31

17,3100

0,16

0,1600

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,62

109,23

109,2300

0,09

0,0900

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

740,99

500,7

534,1600

33,4598

192,26

567,6198

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,58

55,31

55,3100

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.807,48

2.685,02

2.685,0200

130,49

130,4900

-

Đất giao thông

DGT

1.658,62

1.644,98

1.644,9800

66,72

66,7200

-

Đất thuỷ lợi

DTL

571,13

556,81

556,8100

34,03

34,0300

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

38,33

35,71

35,7100

2,66

2,6600

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,74

9,64

9,6400

0,09

0,0900

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,8

64,7

64,7000

2,60

2,6000

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

127,35

35,98

35,9800

0,74

0,7400

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,51

1,7

1,7000

0,01

0,0100

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,23

1,14

1,1400

0,07

0,0700

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,88

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,75

44,4

44,4000

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,41

12,89

12,8900

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,6

12,45

12,4500

2,73

2,7300

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,17

228,23

228,2300

20,31

20,3100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

23,12

23,1200

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

15,85

13,26

13,2600

0,53

0,5300

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,02

18,92

18,9200

0,71

0,7100

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.389,58

1.212,89

1.212,8900

104,92

104,9200

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,1

89,43

89,4300

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,78

26,33

26,3300

0,67

0,6700

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,07

3,54

3,5400

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

50,92

20,25

20,2500

5,07

5,0700

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

443,06

503,71

503,7100

66,03

66,0300

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,82

387,2

387,2000

2,77

2,7700

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,99

0,9900

3

Đất chưa sử dụng

CSD

735,88

1.170,25

1.136,7902

-33,4598

373,83

340,3702

Phụ biểu số 03:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số: 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

Xã Hà Vinh

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023d được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,67

9,6700

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây ng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu m

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xut

RSX

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thu sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,67

9,6700

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,65

76,1098

33,4598

8,50

41,9598

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

0,0600

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

0,8900

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,12

65,5798

33,4598

8,50

41,9598

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,73

4,7300

-

Đất giao thông

DGT

3,74

3,7400

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,7

0,7000

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

0,0100

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

0,0700

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,2

0,2000

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

0,5500

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,96

2,9600

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,33

1,3300

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4573/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


288

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.126.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!