Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành: 26/06/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2025/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, KHU VỰC TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Luật Đất đai sửa đổi, bổ sung ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị Quyết số 66/2024/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2024;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 305/TTr-SNNMT ngày 19/6/2025, Tờ trình số 339/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025 về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và kết qu biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 20/6/2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, khu vực tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

1. Điều chỉnh giá đất ; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; giá các loại đất nông nghiệp. Kết quả điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này.

2. Điều chỉnh giá đất 16 tuyến đường mới đặt tên tại Nghị Quyết số 66/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố. Kết quả điều chính tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

3. Bổ sung điểm c1 vào sau điểm c khoản 4 Điều 10 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố (được điều chỉnh, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố) như sau:

“c1) Giá đất chợ dân sinh, chợ đầu mối bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

Điều 2. Các quy định khác

1. Đối với thửa đất, khu đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, đoạn đường phố nào thì áp dụng theo giá đất của đường phố, đoạn đường phố đó; Thửa đất, khu đất thuộc khu dân cư, khu tái định cư, khu đô thị nào thì áp dụng theo giá đất của khu dân cư, khu tái định cư, khu đô thị đó.

2. Vị trí, địa điểm, ranh giới sử dụng trong bảng giá đất vị trí, địa điểm ranh giới được xác định tại thời điểm ngày 01/6/2025.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người sử dụng đất để công nhận quyền sử dụng đất; nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển quyền sử dụng đất và các trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khác trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Riêng đối với các trường hợp tại thời điểm nộp hồ hợp lệ của người sử dụng đất để nộp thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất; nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển quyền sử dụng đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất thì được áp dụng giá đất theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2025.

2. Bãi bỏ phụ lục giá đất ; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; giá các loại đất nông nghiệp tại Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế khu vực XII; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng chính ph;
- Các Bộ: NN
&MT, TC, XD, TP;
- Vụ
Pháp chế - Bộ NNMT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản
Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
-
Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội th
ành phố;
- Chủ tịch và
các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chi c
c Thuế khu vực XII;
- Cục Thống k
ê thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội,
đoàn thể của Tp;
- UBND các
quận, huyện, xã, phường;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SNNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

Bảo tàng Chàm

Phan Thành Tài

162.160

44.540

31.100

25.930

22.970

97.300

26.720

18.660

15.560

13.780

81.080

22.270

15.550

12.970

11.490

Phan Thành Tài

Tiểu La

120.520

40.490

28.270

23.570

20.880

72.310

24.290

16.960

14.140

12.530

60.260

20.250

14.140

11.790

10.440

Tiểu La

Xô Viết Nghệ Tĩnh

134.160

30.590

25.770

22.300

19.320

80.500

18.350

15.460

13.380

11.590

67.080

15.300

12.890

11.150

9.660

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cách Mạng Tháng 8

62.960

25.610

22.310

18.870

16.210

37.780

15.370

13.390

11.320

9.730

31.480

12.810

11.160

9.440

8.110

2

29 Tháng 3

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Phước Lan

42.870

 

 

 

 

25.720

 

 

 

 

21.440

 

 

 

 

Nguyễn Phước Lan

Võ An Ninh

36.780

 

 

 

 

22.070

 

 

 

 

18.390

 

 

 

 

Võ An Ninh

Văn Tiến Dũng

30.310

 

 

 

 

18.190

 

 

 

 

15.160

 

 

 

 

3

3 Tháng 2

 

 

90.580

28.610

24.560

20.100

16.400

54.350

17.170

14.740

12.060

9.840

45.290

14.310

12.280

10.050

8.200

4

30 Tháng 4

 

 

102.160

 

 

 

 

61.300

 

 

 

 

51.080

 

 

 

 

5

An Bắc 1

 

 

24.120

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

6

An Bắc 2

 

 

25.320

 

 

 

 

15.190

 

 

 

 

12.660

 

 

 

 

7

An Bắc 3

 

 

25.320

 

 

 

 

15.190

 

 

 

 

12.660

 

 

 

 

8

An Bắc 4

 

 

24.120

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

9

An Bắc 5

 

 

22.900

 

 

 

 

13.740

 

 

 

 

11.450

 

 

 

 

10

An Cư 1

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

11

An Cư 2

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

12

An Cư 3

 

 

50.470

 

 

 

 

30.280

 

 

 

 

25.240

 

 

 

 

13

An Cư 4

 

 

48.100

 

 

 

 

28.860

 

 

 

 

24.050

 

 

 

 

14

An Cư 5

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

15

An Cư 6

 

 

48.070

 

 

 

 

28.840

 

 

 

 

24.040

 

 

 

 

16

An Cư 7

 

 

46.960

 

 

 

 

28.180

 

 

 

 

23.480

 

 

 

 

17

An Dương Vương

 

 

61.250

 

 

 

 

36.750

 

 

 

 

30.630

 

 

 

 

18

An Đồn

 

 

56.380

19.260

16.500

13.500

11.020

33.830

11.560

9.900

8.100

6.610

28.190

9.630

8.250

6.750

5.510

19

An Đồn 1

 

 

56.380

 

 

 

 

33.830

 

 

 

 

28.190

 

 

 

 

20

An Đồn 2

 

 

48.970

 

 

 

 

29.380

 

 

 

 

24.490

 

 

 

 

21

An Đồn 3

 

 

66.740

 

 

 

 

40.040

 

 

 

 

33.370

 

 

 

 

22

An Đồn 4

 

 

77.620

 

 

 

 

46.570

 

 

 

 

38.810

 

 

 

 

23

An Đồn 5

 

 

67.130

 

 

 

 

40.280

 

 

 

 

33.570

 

 

 

 

 

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

24

An Đồn 6

 

 

76.190

 

 

 

 

45.710

 

 

 

 

38.100

 

 

 

 

25

An Hải 1

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

26

An Hải 2

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

27

An Hải 3

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

28

An Hải 4

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

29

An Hải 5

Đoạn 5,5m

28.840

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

30

An Hải 6

Đoạn 5,5m

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

31

An Hải 7

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

32

An Hải 8

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

33

An Hải 9

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

34

An Hải 10

 

 

29.050

 

 

 

 

17.430

 

 

 

 

14.530

 

 

 

 

35

An Hải 11

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

36

An Hải 12

 

 

31.830

 

 

 

 

19.100

 

 

 

 

15.920

 

 

 

 

37

An Hải 14

 

 

27.330

 

 

 

 

16.400

 

 

 

 

13.670

 

 

 

 

38

An Hải 15

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

39

An Hải 16

 

 

27.450

 

 

 

 

16.470

 

 

 

 

13.730

 

 

 

 

40

An Hải 17

 

 

28.460

 

 

 

 

17.080

 

 

 

 

14.230

 

 

 

 

41

An Hải 18

 

 

27.380

 

 

 

 

16.430

 

 

 

 

13.690

 

 

 

 

42

An Hải 19

 

 

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

43

An Hải 20

Đoạn 5,5m

28.840

 

 

 

 

17.300

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

Đoạn còn lại

27.590

 

 

 

 

16.550

 

 

 

 

13.800

 

 

 

 

44

An Hải 21

 

 

27.640

 

 

 

 

16.580

 

 

 

 

13.820

 

 

 

 

45

An Hải 22

 

 

28.560

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

14.280

 

 

 

 

46

An Hải Bắc 1

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

47

An Hải Bắc 2

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

48

An Hải Bắc 3

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

49

An Hải Bắc 4

 

 

24.150

 

 

 

 

14.490

 

 

 

 

12.080

 

 

 

 

50

An Hải Bắc 5

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

51

An Hải Bắc 6

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

52

An Hải Bắc 7

 

 

31.620

 

 

 

 

18.970

 

 

 

 

15.810

 

 

 

 

53

An Hải Bắc 8

 

 

27.130

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

54

An Hải Đông 1

 

 

32.220

21.020

17.470

14.270

11.580

19.330

12.610

10.480

8.560

6.950

16.110

10.510

8.740

7.140

5.790

55

An Hòa 1

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

56

An Hòa 2

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

57

An Hòa 3

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

58

An Hòa 4

 

 

26.970

 

 

 

 

16.180

 

 

 

 

13.490

 

 

 

 

59

An Hòa 5

 

 

20.190

 

 

 

 

12.110

 

 

 

 

10.100

 

 

 

 

60

An Hòa 6

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

61

An Hòa 7

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

62

An Hòa 8

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

63

An Hòa 9

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

64

An Hòa 10

 

 

17.470

8.350

6.970

5.680

4.630

10.480

5.010

4.180

3.410

2.780

8.740

4.180

3.490

2.840

2.320

65

An Hòa 11

 

 

17.230

 

 

 

 

10.340

 

 

 

 

8.620

 

 

 

 

66

An Hòa 12

 

 

26.900

 

 

 

 

16.140

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

67

An Hòa 14

 

 

21.290

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

10.650

 

 

 

 

68

An Hòa 15

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

69

An Hòa 16

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

70

An Hòa 17

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

71

An Hòa 18

 

 

24.250

 

 

 

 

14.550

 

 

 

 

12.130

 

 

 

 

72

An Mỹ

 

 

49.860

 

 

 

 

29.920

 

 

 

 

24.930

 

 

 

 

73

An Mỹ 2

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

74

An Mỹ 3

 

 

36.980

 

 

 

 

22.190

 

 

 

 

18.490

 

 

 

 

75

An Mỹ 4

 

 

36.980

 

 

 

 

22.190

 

 

 

 

18.490

 

 

 

 

76

An Mỹ 5

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

77

An Mỹ 6

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

78

An Mỹ 7

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

79

An Mỹ 8

 

 

38.720

 

 

 

 

23.230

 

 

 

 

19.360

 

 

 

 

80

An Nông

 

 

45.570

 

 

 

 

27.340

 

 

 

 

22.790

 

 

 

 

81

An Nhơn 1

 

 

48.910

 

 

 

 

29.350

 

 

 

 

24.460

 

 

 

 

82

An Nhơn 2

 

 

44.010

 

 

 

 

26.410

 

 

 

 

22.010

 

 

 

 

83

An Nhơn 3

 

 

44.010

15.670

13.460

11.370

9.460

26.410

9.400

8.080

6.820

5.680

22.010

7.840

6.730

5.690

4.730

84

An Nhơn 4

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

85

An Nhơn 5

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

86

An Nhơn 6

 

 

37.430

 

 

 

 

22.460

 

 

 

 

18.720

 

 

 

 

87

An Nhơn 7

Đoạn 5,5m

38.160

 

 

 

 

22.900

 

 

 

 

19.080

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

88

An Nhơn 8

 

 

37.130

 

 

 

 

22.280

 

 

 

 

18.570

 

 

 

 

89

An Nhơn 9

 

 

34.470

15.670

13.460

11.370

9.460

20.680

9.400

8.080

6.820

5.680

17.240

7.840

6.730

5.690

4.730

90

An Nhơn 10

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

91

An Nhơn 11

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

92

An Nhơn 12

 

 

34.470

15.670

13.460

11.370

9.460

20.680

9.400

8.080

6.820

5.680

17.240

7.840

6.730

5.690

4.730

93

An Nhơn 14

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

94

An Nhơn 15

 

 

34.470

 

 

 

 

20.680

 

 

 

 

17.240

 

 

 

 

95

An Tư Công Chúa

 

 

39.300

 

 

 

 

23.580

 

 

 

 

19.650

 

 

 

 

96

An Thượng 1

 

 

187.580

 

 

 

 

112.550

 

 

 

 

93.790

 

 

 

 

97

An Thượng 2

 

 

165.450

 

 

 

 

99.270

 

 

 

 

82.730

 

 

 

 

98

An Thượng 3

 

 

147.230

 

 

 

 

88.340

 

 

 

 

73.620

 

 

 

 

99

An Thượng 4

 

 

133.360

 

 

 

 

80.020

 

 

 

 

66.680

 

 

 

 

100

An Thượng 5

 

 

40.200

 

 

 

 

24.120

 

 

 

 

20.100

 

 

 

 

101

An Thượng 6

 

 

57.790

 

 

 

 

34.670

 

 

 

 

28.900

 

 

 

 

102

An Thượng 7

 

 

40.170

 

 

 

 

24.100

 

 

 

 

20.090

 

 

 

 

103

An Thượng 8

 

 

40.210

 

 

 

 

24.130

 

 

 

 

20.110

 

 

 

 

104

An Thượng 9

 

 

55.370

 

 

 

 

33.220

 

 

 

 

27.690

 

 

 

 

105

An Thượng 10

 

 

51.300

 

 

 

 

30.780

 

 

 

 

25.650

 

 

 

 

106

An Thượng 11

 

 

51.920

 

 

 

 

31.150

 

 

 

 

25.960

 

 

 

 

107

An Thượng 12

 

 

37.390

 

 

 

 

22.430

 

 

 

 

18.700

 

 

 

 

108

An Thượng 14

 

 

39.190

16.960

14.560

11.960

9.810

23.510

10.180

8.740

7.180

5.890

19.600

8.480

7.280

5.980

4.910

109

An Thượng 15

 

 

37.280

 

 

 

 

22.370

 

 

 

 

18.640

 

 

 

 

110

An Thượng 16

 

 

37.190

 

 

 

 

22.310

 

 

 

 

18.600

 

 

 

 

111

An Thượng 17

 

 

41.770

 

 

 

 

25.060

 

 

 

 

20.890

 

 

 

 

112

An Thượng 18

 

 

37.300

16.960

14.560

11.960

9.810

22.380

10.180

8.740

7.180

5.890

18.650

8.480

7.280

5.980

4.910

113

An Thượng 19

 

 

37.510

 

 

 

 

22.510

 

 

 

 

18.760

 

 

 

 

114

An Thượng 20

 

 

43.160

 

 

 

 

25.900

 

 

 

 

21.580

 

 

 

 

115

An Thượng 21

Đoạn 5,5m

42.160

 

 

 

 

25.300

 

 

 

 

21.080

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

37.280

14.640

12.710

10.420

8.530

22.370

8.780

7.630

6.250

5.120

18.640

7.320

6.360

5.210

4.270

116

An Thượng 22

 

 

46.960

17.940

15.330

12.570

10.320

28.180

10.760

9.200

7.540

6.190

23.480

8.970

7.670

6.290

5.160

117

An Thượng 23

 

 

43.470

 

 

 

 

26.080

 

 

 

 

21.740

 

 

 

 

118

An Thượng 24

Đoạn chỉnh trang

45.860

17.940

15.330

12.570

10.320

27.520

10.760

9.200

7.540

6.190

22.930

8.970

7.670

6.290

5.160

Đoạn chia lô

43.470

17.940

15.330

12.570

10.320

26.080

10.760

9.200

7.540

6.190

21.740

8.970

7.670

6.290

5.160

119

An Thượng 26

 

 

105.730

 

 

 

 

63.440

 

 

 

 

52.870

 

 

 

 

120

An Thượng 27

 

 

97.220

 

 

 

 

58.330

 

 

 

 

48.610

 

 

 

 

121

An Thượng 28

 

 

97.220

 

 

 

 

58.330

 

 

 

 

48.610

 

 

 

 

122

An Thượng 29

Trần Bạch Đằng

Lê Quang Đạo

100.280

 

 

 

 

60.170

 

 

 

 

50.140

 

 

 

 

Lê Quang Đạo

Cuối đường

89.080

17.940

15.330

12.570

10.320

53.450

10.760

9.200

7.540

6.190

44.540

8.970

7.670

6.290

5.160

123

An Thượng 30

 

 

92.780

 

 

 

 

55.670

 

 

 

 

46.390

 

 

 

 

124

An Thượng 31

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

125

An Thượng 32

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

126

An Thượng 33

 

 

93.600

 

 

 

 

56.160

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

127

An Thượng 34

 

 

95.560

 

 

 

 

57.340

 

 

 

 

47.780

 

 

 

 

128

An Thượng 35

Đoạn 7,5m

105.480

 

 

 

 

63.290

 

 

 

 

52.740

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

129

An Thượng 36

 

 

105.480

 

 

 

 

63.290

 

 

 

 

52.740

 

 

 

 

130

An Thượng 37

 

 

83.400

 

 

 

 

50.040

 

 

 

 

41.700

 

 

 

 

131

An Thượng 38

 

 

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

132

An Thượng 39

 

 

84.930

 

 

 

 

50.960

 

 

 

 

42.470

 

 

 

 

133

An Thượng 40

 

 

77.680

 

 

 

 

46.610

 

 

 

 

38.840

 

 

 

 

134

An Trung 1

 

 

51.480

22.110

17.800

14.540

11.170

30.890

13.270

10.680

8.720

6.700

25.740

11.060

8.900

7.270

5.590

135

An Trung 2

 

 

51.480

 

 

 

 

30.890

 

 

 

 

25.740

 

 

 

 

136

An Trung 3

 

 

70.120

 

 

 

 

42.070

 

 

 

 

35.060

 

 

 

 

137

An Trung 4

 

 

34.280

 

 

 

 

20.570

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

138

An Trung 5

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

139

An Trung 6

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

140

An Trung 7

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

141

An Trung 8

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

142

An Trung 9

 

 

33.610

 

 

 

 

20.170

 

 

 

 

16.810

 

 

 

 

143

An Trung 10

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

144

An Trung 11

 

 

28.270

 

 

 

 

16.960

 

 

 

 

14.140

 

 

 

 

145

An Trung 12

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

146

An Trung 14

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

147

An Trung 15

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

148

An Trung 16

 

 

27.910

 

 

 

 

16.750

 

 

 

 

13.960

 

 

 

 

149

An Trung Đông 1

 

 

40.330

21.410

18.070

14.290

11.650

24.200

12.850

10.840

8.570

6.990

20.170

10.710

9.040

7.150

5.830

150

An Trung Đông 2

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

151

An Trung Đông 3

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

152

An Trung Đông 4

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

153

An Trung Đông 5

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

154

An Trung Đông 6

 

 

40.830

 

 

 

 

24.500

 

 

 

 

20.420

 

 

 

 

155

An Trung Đông 7

 

 

40.830

21.410

18.070

14.290

11.650

24.500

12.850

10.840

8.570

6.990

20.420

10.710

9.040

7.150

5.830

156

An Vĩnh

 

 

33.250

20.670

18.700

13.170

10.960

19.950

12.400

11.220

7.900

6.580

16.630

10.340

9.350

6.590

5.480

157

An Xuân

 

 

42.200

 

 

 

 

25.320

 

 

 

 

21.100

 

 

 

 

158

An Xuân 1

 

 

25.870

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

12.940

 

 

 

 

159

An Xuân 2

 

 

25.870

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

12.940

 

 

 

 

160

Anh Thơ

 

 

32.950

 

 

 

 

19.770

 

 

 

 

16.480

 

 

 

 

161

Ấp Bắc

 

 

15.650

4.380

3.750

3.070

2.520

9.390

2.630

2.250

1.840

1.510

7.830

2.190

1.880

1.540

1.260

162

Âu Cơ

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Đình Trọng

39.770

8.890

7.800

6.690

5.440

23.860

5.330

4.680

4.010

3.260

19.890

4.450

3.900

3.350

2.720

Nguyễn Đình Trọng

Kiệt 205 Âu Cơ

28.430

7.840

6.990

5.730

4.680

17.060

4.700

4.190

3.440

2.810

14.220

3.920

3.500

2.870

2.340

Kiệt 205 Âu Cơ

Giáp đoạn nối dài đường số 8

11.460

5.540

4.770

4.360

3.570

6.880

3.320

2.860

2.620

2.140

5.730

2.770

2.390

2.180

1.790

Giáp đoạn nối dài đường số 8

Đến giáp đường số 5

12.870

5.540

4.770

4.360

3.570

7.720

3.320

2.860

2.620

2.140

6.440

2.770

2.390

2.180

1.790

163

Bà Bang Nhãn

 

 

20.850

7.220

6.190

5.070

4.130

12.510

4.330

3.710

3.040

2.480

10.430

3.610

3.100

2.540

2.070

164

Ban Ban 1

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

165

Ban Ban 2

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

166

Ban Ban 3

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

167

Ban Ban 4

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

168

Ban Ban 5

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

169

Ban Ban 6

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

170

Ban Ban 7

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

171

Ban Ban 8

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

172

Ban Ban 9

 

 

12.520

 

 

 

 

7.510

 

 

 

 

6.260

 

 

 

 

173

Ban Ban 10

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

174

Ban Ban 11

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

175

Ban Ban 12

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

176

Ban Ban 14

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

177

Ban Ban 15

 

 

15.170

 

 

 

 

9.100

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

178

Ban Ban 16

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

179

Ban Ban 17

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

180

Ban Ban 18

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

181

Ban Ban 19

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

182

Ban Ban 20

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

183

Ban Ban 21

 

 

12.980

 

 

 

 

7.790

 

 

 

 

6.490

 

 

 

 

184

Ba Đình

Lê Lợi

Nguyễn Thị Minh Khai

68.700

36.170

26.400

23.890

19.210

41.220

21.700

15.840

14.330

11.530

34.350

18.090

13.200

11.950

9.610

Nguyễn Thị Minh Khai

Cuối đường

60.470

27.590

23.980

20.220

16.700

36.280

16.550

14.390

12.130

10.020

30.240

13.800

11.990

10.110

8.350

185

Bá Giáng 1

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

186

Bá Giáng 2

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

187

Bá Giáng 3

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

188

Bá Giáng 4

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

189

Bá Giáng 5

 

 

18.150

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

9.080

 

 

 

 

190

Bá Giáng 6

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

191

Bá Giáng 7

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

192

Bá Giáng 8

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

193

Bá Giáng 9

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

194

Bá Giáng 10

 

 

16.440

 

 

 

 

9.860

 

 

 

 

8.220

 

 

 

 

195

Bá Giáng 11

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

196

Bá Giáng 12

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

197

Bá Giáng 14

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

198

Bà Huyện Thanh Quan

Ngũ Hành Sơn

Dương Thị Xuân Quý

62.310

 

 

 

 

37.390

 

 

 

 

31.160

 

 

 

 

Dương Thị Xuân Quý

Chế Lan Viên

52.540

17.670

15.260

12.530

10.260

31.520

10.600

9.160

7.520

6.160

26.270

8.840

7.630

6.270

5.130

Chế Lan Viên

Cuối đường

45.520

17.670

15.260

12.530

10.260

27.310

10.600

9.160

7.520

6.160

22.760

8.840

7.630

6.270

5.130

199

Bạch Đằng

Đống Đa

Nguyễn Du

249.530

44.110

36.100

29.510

24.000

149.720

26.470

21.660

17.710

14.400

124.770

22.060

18.050

14.760

12.000

Nguyễn Du

Lê Duẩn

318.130

44.110

36.100

29.510

24.000

190.880

26.470

21.660

17.710

14.400

159.070

22.060

18.050

14.760

12.000

Lê Duẩn

Nguyễn Văn Linh

340.970

49.370

42.110

34.450

28.140

204.580

29.620

25.270

20.670

16.880

170.490

24.690

21.060

17.230

14.070

2 tháng 9

cầu Trần Thị Lý

177.570

 

 

 

 

106.540

 

 

 

 

88.790

 

 

 

 

200

Bạch Thái Bưởi

Đoạn 6,0m

24.030

 

 

 

 

14.420

 

 

 

 

12.020

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

21.750

 

 

 

 

13.050

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

201

Bãi Sậy

 

 

23.310

 

 

 

 

13.990

 

 

 

 

11.660

 

 

 

 

202

Bát Nàn Công Chúa

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

203

Bàu Gia 1

 

 

12.550

 

 

 

 

7.530

 

 

 

 

6.280

 

 

 

 

204

Bàu Gia Thượng 1

 

 

13.660

7.890

6.870

5.590

4.540

8.200

4.730

4.120

3.350

2.720

6.830

3.950

3.440

2.800

2.270

205

Bàu Gia Thượng 2

 

 

13.660

 

 

 

 

8.200

 

 

 

 

6.830

 

 

 

 

206

Bàu Gia Thượng 3

 

 

13.710

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

6.860

 

 

 

 

207

Bàu Gia Thượng 4

 

 

17.260

 

 

 

 

10.360

 

 

 

 

8.630

 

 

 

 

208

Bàu Hạc 1

 

 

41.010

18.450

15.080

11.310

8.670

24.610

11.070

9.050

6.790

5.200

20.510

9.230

7.540

5.660

4.340

209

Bàu Hạc 2

 

 

39.110

 

 

 

 

23.470

 

 

 

 

19.560

 

 

 

 

210

Bàu Hạc 3

 

 

37.590

 

 

 

 

22.550

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

211

Bàu Hạc 4

 

 

37.590

 

 

 

 

22.550

 

 

 

 

18.800

 

 

 

 

212

Bàu Hạc 5

 

 

36.640

15.900

13.180

10.030

7.770

21.980

9.540

7.910

6.020

4.660

18.320

7.950

6.590

5.020

3.890

213

Bàu Hạc 6

 

 

41.010

18.450

15.080

11.310

8.670

24.610

11.070

9.050

6.790

5.200

20.510

9.230

7.540

5.660

4.340

214

Bàu Hạc 7

 

 

41.270

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.640

 

 

 

 

215

Bàu Hạc 8

 

 

41.270

 

 

 

 

24.760

 

 

 

 

20.640

 

 

 

 

216

Bàu Làng

 

 

33.490

12.340

9.960

8.420

5.900

20.090

7.400

5.980

5.050

3.540

16.750

6.170

4.980

4.210

2.950

217

Bàu Mạc 1

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

218

Bàu Mạc 2

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

219

Bàu Mạc 3

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

220

Bàu Mạc 4

 

 

16.250

 

 

 

 

9.750

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

221

Bàu Mạc 5

 

 

16.990

 

 

 

 

10.190

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

222

Bàu Mạc 6

 

 

16.630

 

 

 

 

9.980

 

 

 

 

8.320

 

 

 

 

223

Bàu Mạc 7

 

 

16.130

 

 

 

 

9.680

 

 

 

 

8.070

 

 

 

 

224

Bàu Mạc 8

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

225

Bàu Mạc 9

 

 

18.700

6.300

5.460

4.460

3.620

11.220

3.780

3.280

2.680

2.170

9.350

3.150

2.730

2.230

1.810

226

Bàu Mạc 10

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

227

Bàu Mạc 11

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

228

Bàu Mạc 12

 

 

17.010

6.300

5.460

4.460

3.620

10.210

3.780

3.280

2.680

2.170

8.510

3.150

2.730

2.230

1.810

229

Bàu Mạc 14

 

 

15.150

6.300

5.460

4.460

3.620

9.090

3.780

3.280

2.680

2.170

7.580

3.150

2.730

2.230

1.810

230

Bàu Mạc 15

 

 

15.150

6.300

5.460

4.460

3.620

9.090

3.780

3.280

2.680

2.170

7.580

3.150

2.730

2.230

1.810

231

Bàu Mạc 16

 

 

15.150

 

 

 

 

9.090

 

 

 

 

7.580

 

 

 

 

232

Bàu Mạc 17

 

 

16.480

 

 

 

 

9.890

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

233

Bàu Mạc 18

 

 

14.960

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.480

 

 

 

 

234

Bàu Mạc 19

 

 

17.210

 

 

 

 

10.330

 

 

 

 

8.610

 

 

 

 

235

Bàu Mạc 20

 

 

14.710

 

 

 

 

8.830

 

 

 

 

7.360

 

 

 

 

236

Bàu Mạc 21

 

 

16.230

 

 

 

 

9.740

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

237

Bàu Mạc 22

 

 

16.670

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

8.340

 

 

 

 

238

Bàu Mạc 23

 

 

21.960

 

 

 

 

13.180

 

 

 

 

10.980

 

 

 

 

239

Bàu Năng 1

Lý Thái Tông

Đặng Minh Khiêm

23.050

 

 

 

 

13.830

 

 

 

 

11.530

 

 

 

 

Đặng Minh Khiêm

Cuối đường

21.650

8.560

7.350

6.010

4.910

12.990

5.140

4.410

3.610

2.950

10.830

4.280

3.680

3.010

2.460

240

Bàu Năng 2

 

 

23.280

 

 

 

 

13.970

 

 

 

 

11.640

 

 

 

 

241

Bàu Năng 3

 

 

25.160

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

12.580

 

 

 

 

242

Bàu Năng 4

 

 

23.010

 

 

 

 

13.810

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

243

Bàu Năng 5

 

 

23.560

 

 

 

 

14.140

 

 

 

 

11.780

 

 

 

 

244

Bàu Năng 6

 

 

23.010

 

 

 

 

13.810

 

 

 

 

11.510

 

 

 

 

245

Bàu Năng 7

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

246

Bàu Năng 8

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

247

Bàu Năng 9

 

 

22.710

 

 

 

 

13.630

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

248

Bàu Năng 10

 

 

21.770

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

249

Bàu Năng 11

 

 

20.860

8.800

7.530

6.160

5.210

12.520

5.280

4.520

3.700

3.130

10.430

4.400

3.770

3.080

2.610

250

Bàu Năng 12

 

 

19.350

 

 

 

 

11.610

 

 

 

 

9.680

 

 

 

 

251

Bàu Năng 14

 

 

19.060

 

 

 

 

11.440

 

 

 

 

9.530

 

 

 

 

252

Bàu Năng 15

 

 

22.330

 

 

 

 

13.400

 

 

 

 

11.170

 

 

 

 

253

Bắc Thượng 1

 

 

12.120

 

 

 

 

7.270

 

 

 

 

6.060

 

 

 

 

254

Bắc Thượng 2

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

255

Bắc Thượng 3

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

256

Bắc Thượng 4

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

257

Bắc Thượng 5

 

 

9.480

 

 

 

 

5.690

 

 

 

 

4.740

 

 

 

 

258

Bàu Tràm 1

 

 

33.720

 

 

 

 

20.230

 

 

 

 

16.860

 

 

 

 

259

Bàu Tràm 2

 

 

34.270

 

 

 

 

20.560

 

 

 

 

17.140

 

 

 

 

260

Bàu Tràm 3

 

 

30.710

 

 

 

 

18.430

 

 

 

 

15.360

 

 

 

 

261

Bàu Tràm Trung

 

 

33.390

 

 

 

 

20.030

 

 

 

 

16.700

 

 

 

 

262

Bàu Trảng 1

 

 

23.510

10.200

7.830

6.480

5.450

14.110

6.120

4.700

3.890

3.270

11.760

5.100

3.920

3.240

2.730

263

Bàu Trảng 2

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

264

Bàu Trảng 3

 

 

25.800

 

 

 

 

15.480

 

 

 

 

12.900

 

 

 

 

265

Bàu Trảng 4

 

 

25.210

 

 

 

 

15.130

 

 

 

 

12.610

 

 

 

 

266

Bàu Trảng 5

 

 

22.430

10.200

7.830

6.480

5.450

13.460

6.120

4.700

3.890

3.270

11.220

5.100

3.920

3.240

2.730

267

Bàu Trảng 6

 

 

25.800

 

 

 

 

15.480

 

 

 

 

12.900

 

 

 

 

268

Bàu Trảng 7

 

 

21.810

10.200

7.830

6.480

5.450

13.090

6.120

4.700

3.890

3.270

10.910

5.100

3.920

3.240

2.730

269

Bàu Sen 1

 

 

51.290

 

 

 

 

30.770

 

 

 

 

25.650

 

 

 

 

270

Bàu Sen 2

 

 

45.780

 

 

 

 

27.470

 

 

 

 

22.890

 

 

 

 

271

Bàu Sen 3

 

 

43.730

 

 

 

 

26.240

 

 

 

 

21.870

 

 

 

 

272

Bàu Vàng 1

 

 

17.370

 

 

 

 

10.420

 

 

 

 

8.690

 

 

 

 

273

Bàu Vàng 2

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

274

Bàu Vàng 3

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

275

Bàu Vàng 4

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

276

Bàu Vàng 5

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

277

Bàu Vàng 6

 

 

17.790

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.900

 

 

 

 

278

Bắc Đẩu

 

 

53.090

22.530

19.230

15.660

12.750

31.850

13.520

11.540

9.400

7.650

26.550

11.270

9.620

7.830

6.380

279

Bắc Sơn

Tôn Đức Thắng

Phan Khoan

34.080

10.670

8.920

7.460

6.070

20.450

6.400

5.350

4.480

3.640

17.040

5.340

4.460

3.730

3.040

Phan Khoan

Cuối đường

21.900

7.870

6.890

5.700

4.650

13.140

4.720

4.130

3.420

2.790

10.950

3.940

3.450

2.850

2.330

280

Bế Văn Đàn

Nhà số 02

Nhà số 184

62.990

23.510

18.170

14.560

11.020

37.790

14.110

10.900

8.740

6.610

31.500

11.760

9.090

7.280

5.510

Nhà số 184

Cuối đường

50.730

23.510

18.170

14.560

11.020

30.440

14.110

10.900

8.740

6.610

25.370

11.760

9.090

7.280

5.510

281

Bích Khê

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

282

Bình An 1

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

283

Bình An 2

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

284

Bình An 3

 

 

31.190

 

 

 

 

18.710

 

 

 

 

15.600

 

 

 

 

285

Bình An 4

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

286

Bình An 5

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

287

Bình An 6

 

 

31.290

 

 

 

 

18.770

 

 

 

 

15.650

 

 

 

 

288

Bình An 7

Đoạn 5,5m

25.610

18.130

15.570

13.720

11.800

15.370

10.880

9.340

8.230

7.080

12.810

9.070

7.790

6.860

5.900

Đoạn 7,5m

28.410

18.130

15.570

13.720

11.800

17.050

10.880

9.340

8.230

7.080

14.210

9.070

7.790

6.860

5.900

289

Bình Giã

 

 

16.850

 

 

 

 

10.110

 

 

 

 

8.430

 

 

 

 

290

Bình Hòa 1

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

291

Bình Hòa 2

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

292

Bình Hòa 3

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

293

Bình Hòa 4

 

 

20.230

 

 

 

 

12.140

 

 

 

 

10.120

 

 

 

 

294

Bình Hòa 5

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

295

Bình Hòa 6

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

296

Bình Hòa 7

 

 

17.470

 

 

 

 

10.480

 

 

 

 

8.740

 

 

 

 

297

Bình Hòa 8

 

 

17.040

 

 

 

 

10.220

 

 

 

 

8.520

 

 

 

 

298

Bình Hòa 9

 

 

17.760

 

 

 

 

10.660

 

 

 

 

8.880

 

 

 

 

299

Bình Hòa 10

 

 

28.770

 

 

 

 

17.260

 

 

 

 

14.390

 

 

 

 

300

Bình Hòa 11

 

 

21.480

 

 

 

 

12.890

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

301

Bình Hòa 12

 

 

21.480

 

 

 

 

12.890

 

 

 

 

10.740

 

 

 

 

302

Bình Hòa 14

 

 

19.000

8.710

7.670

6.240

5.090

11.400

5.230

4.600

3.740

3.050

9.500

4.360

3.840

3.120

2.550

303

Bình Hòa 15

 

 

19.080

8.710

7.670

6.240

5.090

11.450

5.230

4.600

3.740

3.050

9.540

4.360

3.840

3.120

2.550

304

Bình Hòa 16

 

 

26.140

 

 

 

 

15.680

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

305

Bình Kỳ

Mai Đăng Chơn

cầu Quốc

9.890

3.700

3.180

2.600

2.120

5.930

2.220

1.910

1.560

1.270

4.950

1.850

1.590

1.300

1.060

306

Bình Minh 1

 

 

66.990

 

 

 

 

40.190

 

 

 

 

33.500

 

 

 

 

307

Bình Minh 2

 

 

60.980

 

 

 

 

36.590

 

 

 

 

30.490

 

 

 

 

308

Bình Minh 3

 

 

63.400

 

 

 

 

38.040

 

 

 

 

31.700

 

 

 

 

309

Bình Minh 4

 

 

166.280

 

 

 

 

99.770

 

 

 

 

83.140

 

 

 

 

310

Bình Minh 5

 

 

166.280

 

 

 

 

99.770

 

 

 

 

83.140

 

 

 

 

311

Bình Minh 6

Phan Thành Tài

Đường 2/9

99.230

 

 

 

 

59.540

 

 

 

 

49.620

 

 

 

 

Đường 2/9

Bạch Đằng

167.000

 

 

 

 

100.200

 

 

 

 

83.500

 

 

 

 

312

Bình Minh 7

 

 

127.810

 

 

 

 

76.690

 

 

 

 

63.910

 

 

 

 

313

Bình Minh 8

 

 

153.860

 

 

 

 

92.320

 

 

 

 

76.930

 

 

 

 

314

Bình Minh 9

 

 

127.810

 

 

 

 

76.690

 

 

 

 

63.910

 

 

 

 

315

Bình Minh 10

 

 

153.860

 

 

 

 

92.320

 

 

 

 

76.930

 

 

 

 

316

Bình Thái 1

 

 

18.460

8.350

6.970

5.680

4.630

11.080

5.010

4.180

3.410

2.780

9.230

4.180

3.490

2.840

2.320

317

Bình Thái 2

 

 

16.920

8.350

6.970

5.680

4.630

10.150

5.010

4.180

3.410

2.780

8.460

4.180

3.490

2.840

2.320

318

Bình Thái 3

 

 

16.920

8.350

6.970

5.680

4.630

10.150

5.010

4.180

3.410

2.780

8.460

4.180

3.490

2.840

2.320

319

Bình Thái 4

 

 

10.990

7.520

6.590

5.370

4.380

6.590

4.510

3.950

3.220

2.630

5.500

3.760

3.300

2.690

2.190

320

Bình Than

 

 

40.920

13.500

11.630

10.040

7.820

24.550

8.100

6.980

6.020

4.690

20.460

6.750

5.820

5.020

3.910

321

Bờ Quan 2

 

 

20.300

 

 

 

 

12.180

 

 

 

 

10.150

 

 

 

 

322

Bờ Quan 3

 

 

19.760

 

 

 

 

11.860

 

 

 

 

9.880

 

 

 

 

323

Bờ Quan 4

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

324

Bờ Quan 5

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

325

Bờ Quan 6

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

326

Bờ Quan 7

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

327

Bờ Quan 8

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

328

Bờ Quan 9

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

329

Bờ Quan 10

 

 

19.680

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

9.840

 

 

 

 

330

Bờ Quan 11

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

331

Bờ Quan 12

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

332

Bờ Quan 14

 

 

19.740

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

333

Bùi Bỉnh Uyên

 

 

25.650

6.390

5.490

4.490

3.660

15.390

3.830

3.290

2.690

2.200

12.830

3.200

2.750

2.250

1.830

334

Bùi Chát

 

 

13.920

6.300

5.460

4.460

3.620

8.350

3.780

3.280

2.680

2.170

6.960

3.150

2.730

2.230

1.810

335

Bùi Công Trừng

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

336

Bùi Dương Lịch

 

 

28.890

13.440

11.370

9.340

7.650

17.330

8.060

6.820

5.600

4.590

14.450

6.720

5.690

4.670

3.830

337

Bùi Giáng

 

 

20.110

7.870

6.890

5.700

4.650

12.070

4.720

4.130

3.420

2.790

10.060

3.940

3.450

2.850

2.330

338

Bùi Hiển

 

 

20.890

7.870

6.890

5.700

4.650

12.530

4.720

4.130

3.420

2.790

10.450

3.940

3.450

2.850

2.330

339

Bùi Huy Bích

 

 

21.230

 

 

 

 

12.740

 

 

 

 

10.620

 

 

 

 

340

Bùi Hữu Nghĩa

 

 

34.410

 

 

 

 

20.650

 

 

 

 

17.210

 

 

 

 

341

Bùi Kỷ

 

 

39.050

 

 

 

 

23.430

 

 

 

 

19.530

 

 

 

 

342

Bùi Lâm

Đoạn 5,5m

28.240

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

14.120

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

24.110

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

12.060

 

 

 

 

343

Bùi Quốc Hưng

 

 

50.190

 

 

 

 

30.110

 

 

 

 

25.100

 

 

 

 

344

Bùi Quốc Khái

 

 

31.370

 

 

 

 

18.820

 

 

 

 

15.690

 

 

 

 

345

Bùi Tá Hán

 

 

56.820

14.560

12.520

10.240

8.340

34.090

8.740

7.510

6.140

5.000

28.410

7.280

6.260

5.120

4.170

346

Bùi Tấn Diên

 

 

18.550

 

 

 

 

11.130

 

 

 

 

9.280

 

 

 

 

347

Bùi Thế Mỹ

 

 

24.000

7.220

6.190

5.070

4.130

14.400

4.330

3.710

3.040

2.480

12.000

3.610

3.100

2.540

2.070

348

Bùi Thị Xuân

 

 

52.240

22.110

17.800

14.540

11.170

31.340

13.270

10.680

8.720

6.700

26.120

11.060

8.900

7.270

5.590

349

Bùi Thiện Ngộ

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

350

Bùi Trang Chước

 

 

32.460

 

 

 

 

19.480

 

 

 

 

16.230

 

 

 

 

351

Bùi Sĩ Tiêm

Đoạn 7,5m

48.660

 

 

 

 

29.200

 

 

 

 

24.330

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

43.580

 

 

 

 

26.150

 

 

 

 

21.790

 

 

 

 

352

Bùi Viện

 

 

34.200

 

 

 

 

20.520

 

 

 

 

17.100

 

 

 

 

353

Bùi Vịnh

Đoạn 7,5m

24.360

8.360

7.250

5.910

4.800

14.620

5.020

4.350

3.550

2.880

12.180

4.180

3.630

2.960

2.400

Đoạn 5,5m

18.440

7.890

6.870

5.590

4.540

11.060

4.730

4.120

3.350

2.720

9.220

3.950

3.440

2.800

2.270

354

Bùi Xuân Phái

 

 

39.210

 

 

 

 

23.530

 

 

 

 

19.610

 

 

 

 

355

Bùi Xương Tự

 

 

19.100

7.910

6.970

5.680

4.630

11.460

4.750

4.180

3.410

2.780

9.550

3.960

3.490

2.840

2.320

356

Bùi Xương Trạch

 

 

19.970

7.960

6.490

5.310

4.340

11.980

4.780

3.890

3.190

2.600

9.990

3.980

3.250

2.660

2.170

357

B1 - Hồng Phước

 

 

17.860

 

 

 

 

10.720

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

358

Ca Văn Thỉnh

 

 

38.760

20.320

17.400

14.230

11.650

23.260

12.190

10.440

8.540

6.990

19.380

10.160

8.700

7.120

5.830

359

Cách Mạng Tháng 8

2 Tháng 9

Ngã tư Cẩm Lệ

56.760

14.140

10.930

8.450

6.910

34.060

8.480

6.560

5.070

4.150

28.380

7.070

5.470

4.230

3.460

Ngã tư Cẩm Lệ

Nguyễn Nhàn

43.170

10.440

9.020

7.360

6.010

25.900

6.260

5.410

4.420

3.610

21.590

5.220

4.510

3.680

3.010

Nguyễn Nhàn

Chân cầu

vượt Hòa Cầm

29.440

9.250

7.950

6.310

5.530

17.660

5.550

4.770

3.790

3.320

14.720

4.630

3.980

3.160

2.770

Chân cầu

vượt Hòa Cầm

Cuối đường

15.980

7.660

6.460

5.290

4.350

9.590

4.600

3.880

3.170

2.610

7.990

3.830

3.230

2.650

2.180

360

Cao Bá Nhạ

 

 

28.930

 

 

 

 

17.360

 

 

 

 

14.470

 

 

 

 

361

Cao Bá Quát

 

 

48.270

 

 

 

 

28.960

 

 

 

 

24.140

 

 

 

 

362

Cao Hồng Lãnh

 

 

22.830

 

 

 

 

13.700

 

 

 

 

11.420

 

 

 

 

363

Cao Lỗ

 

 

25.540

 

 

 

 

15.320

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

364

Cao Sơn 1

 

 

25.020

 

 

 

 

15.010

 

 

 

 

12.510

 

 

 

 

365

Cao Sơn 2

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

366

Cao Sơn 3

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

367

Cao Sơn 4

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

368

Cao Sơn 5

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

369

Cao Sơn 6

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

370

Cao Sơn 7

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

371

Cao Sơn 8

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

372

Cao Sơn Pháo

Đoạn 28,5m

41.160

 

 

 

 

24.700

 

 

 

 

20.580

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

28.260

10.670

8.920

7.460

6.070

16.960

6.400

5.350

4.480

3.640

14.130

5.340

4.460

3.730

3.040

373

Cao Thắng

 

 

78.930

26.440

22.580

18.470

15.110

47.360

15.860

13.550

11.080

9.070

39.470

13.220

11.290

9.240

7.560

374

Cao Xuân Dục

 

 

39.760

 

 

 

 

23.860

 

 

 

 

19.880

 

 

 

 

375

Cao Xuân Huy

 

 

39.960

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

19.980

 

 

 

 

376

Cầm Bá Thước

 

 

51.670

 

 

 

 

31.000

 

 

 

 

25.840

 

 

 

 

377

Cẩm Bắc 1

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

378

Cẩm Bắc 2

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

379

Cẩm Bắc 3

 

 

21.640

 

 

 

 

12.980

 

 

 

 

10.820

 

 

 

 

380

Cẩm Bắc 4

 

 

16.500

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

8.250

 

 

 

 

381

Cẩm Bắc 5

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

382

Cẩm Bắc 6

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

383

Cẩm Bắc 7

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

384

Cẩm Bắc 8

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

385

Cẩm Bắc 9

 

 

16.420

7.890

6.870

5.590

4.540

9.850

4.730

4.120

3.350

2.720

8.210

3.950

3.440

2.800

2.270

386

Cẩm Bắc 10

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

387

Cẩm Bắc 11

 

 

14.870

7.890

6.870

5.590

4.540

8.920

4.730

4.120

3.350

2.720

7.440

3.950

3.440

2.800

2.270

388

Cẩm Bắc 12

 

 

14.870

7.890

6.870

5.590

4.540

8.920

4.730

4.120

3.350

2.720

7.440

3.950

3.440

2.800

2.270

389

Cẩm Chánh 1

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

390

Cẩm Chánh 2

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

391

Cẩm Chánh 3

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

392

Cẩm Chánh 4

 

 

18.160

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

9.080

 

 

 

 

393

Cẩm Chánh 5

 

 

16.280

 

 

 

 

9.770

 

 

 

 

8.140

 

 

 

 

394

Cẩm Nam 1

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

395

Cẩm Nam 2

 

 

15.220

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

396

Cẩm Nam 3

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

397

Cẩm Nam 4

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

398

Cẩm Nam 5

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

399

Cẩm Nam 6

 

 

15.380

 

 

 

 

9.230

 

 

 

 

7.690

 

 

 

 

400

Cẩm Nam 7

 

 

14.970

 

 

 

 

8.980

 

 

 

 

7.490

 

 

 

 

401

Cẩm Nam 8

 

 

15.300

 

 

 

 

9.180

 

 

 

 

7.650

 

 

 

 

402

Cẩm Nam 9

 

 

15.490

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

403

Cẩm Nam 10

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

404

Cẩm Nam 11

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

405

Cẩm Nam 12

 

 

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

406

Cần Giuộc

 

 

26.400

11.800

9.570

7.810

6.050

15.840

7.080

5.740

4.690

3.630

13.200

5.900

4.790

3.910

3.030

407

Cầu Đỏ - Túy Loan

Phía có vỉa hè

9.810

4.970

4.260

3.480

2.840

5.890

2.980

2.560

2.090

1.700

4.910

2.490

2.130

1.740

1.420

Phía không có vỉa hè

8.210

4.970

4.260

3.480

2.840

4.930

2.980

2.560

2.090

1.700

4.110

2.490

2.130

1.740

1.420

408

Cô Bắc

 

 

70.840

32.490

27.920

22.850

18.610

42.500

19.490

16.750

13.710

11.170

35.420

16.250

13.960

11.430

9.310

409

Cô Giang

 

 

80.030

29.510

25.370

20.760

16.910

48.020

17.710

15.220

12.460

10.150

40.020

14.760

12.690

10.380

8.460

410

Cổ Mân 1

 

 

27.680

 

 

 

 

16.610

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

411

Cổ Mân 2

 

 

27.680

 

 

 

 

16.610

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

412

Cổ Mân 3

 

 

26.580

 

 

 

 

15.950

 

 

 

 

13.290

 

 

 

 

413

Cổ Mân 4

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

414

Cổ Mân 5

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

415

Cổ Mân 6

 

 

24.750

 

 

 

 

14.850

 

 

 

 

12.380

 

 

 

 

416

Cổ Mân 7

 

 

23.060

 

 

 

 

13.840

 

 

 

 

11.530

 

 

 

 

417

Cổ Mân 8

 

 

25.610

 

 

 

 

15.370

 

 

 

 

12.810

 

 

 

 

418

Cổ Mân 9

 

 

25.380

 

 

 

 

15.230

 

 

 

 

12.690

 

 

 

 

419

Cổ Mân Cúc 1

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

420

Cổ Mân Cúc 2

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

421

Cổ Mân Cúc 3

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

422

Cổ Mân Cúc 4

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

423

Cổ Mân Lan 1

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

424

Cổ Mân Lan 2

 

 

12.680

 

 

 

 

7.610

 

 

 

 

6.340

 

 

 

 

425

Cổ Mân Lan 3

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

426

Cổ Mân Lan 4

 

 

13.030

 

 

 

 

7.820

 

 

 

 

6.520

 

 

 

 

427

Cổ Mân Mai 1

 

 

13.420

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

428

Cổ Mân Mai 2

 

 

13.420

 

 

 

 

8.050

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

429

Cổ Mân Mai 3

 

 

13.720

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

6.860

 

 

 

 

430

Cổ Mân Mai 4

 

 

12.650

 

 

 

 

7.590

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

431

Cổ Mân Mai 5

 

 

13.220

 

 

 

 

7.930

 

 

 

 

6.610

 

 

 

 

432

Cồn Dầu 1

 

 

14.890

 

 

 

 

8.930

 

 

 

 

7.450

 

 

 

 

433

Cồn Dầu 2

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

434

Cồn Dầu 3

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

435

Cồn Dầu 4

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

436

Cồn Dầu 5

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

437

Cồn Dầu 6

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

438

Cồn Dầu 7

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

439

Cồn Dầu 8

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

440

Cồn Dầu 9

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

441

Cồn Dầu 10

 

 

14.810

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

442

Cồn Dầu 11

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

443

Cồn Dầu 12

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

444

Cồn Dầu 14

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

445

Cồn Dầu 15

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

446

Cồn Dầu 16

 

 

25.530

 

 

 

 

15.320

 

 

 

 

12.770

 

 

 

 

447

Cồn Dầu 17

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

448

Cồn Dầu 18

 

 

25.670

 

 

 

 

15.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

449

Cồn Dầu 19

 

 

26.220

 

 

 

 

15.730

 

 

 

 

13.110

 

 

 

 

450

Cồn Dầu 20

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

451

Cồn Dầu 21

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

452

Cồn Dầu 22

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

453

Cồn Dầu 23

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

454

Cồn Dầu 24

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

455

Cồn Dầu 25

 

 

40.550

 

 

 

 

24.330

 

 

 

 

20.280

 

 

 

 

456

Cống Quỳnh

 

 

13.660

7.910

6.970

5.680

4.630

8.200

4.750

4.180

3.410

2.780

6.830

3.960

3.490

2.840

2.320

457

Cù Chính Lan

Hà Huy Tập

Huỳnh Ngọc Huệ

51.620

16.790

13.410

11.450

8.870

30.970

10.070

8.050

6.870

5.320

25.810

8.400

6.710

5.730

4.440

Huỳnh Ngọc Huệ

Cuối đường

40.590

14.470

11.680

9.990

6.910

24.350

8.680

7.010

5.990

4.150

20.300

7.240

5.840

5.000

3.460

458

Châu Thị Vĩnh Tế

 

 

95.320

17.940

15.330

12.570

10.320

57.190

10.760

9.200

7.540

6.190

47.660

8.970

7.670

6.290

5.160

459

Châu Thượng Văn

Đoạn 5m

37.540

17.740

15.570

14.160

11.620

22.520

10.640

9.340

8.500

6.970

18.770

8.870

7.790

7.080

5.810

Đoạn 3,5m

28.510

17.740

15.570

13.940

11.620

17.110

10.640

9.340

8.360

6.970

14.260

8.870

7.790

6.970

5.810

460

Châu Văn Liêm

 

 

46.130

18.390

15.760

14.250

11.690

27.680

11.030

9.460

8.550

7.010

23.070

9.200

7.880

7.130

5.850

461

Chế Lan Viên

 

 

43.740

17.670

15.990

13.130

10.760

26.240

10.600

9.590

7.880

6.460

21.870

8.840

8.000

6.570

5.380

462

Chế Viết Tấn

 

 

32.770

 

 

 

 

19.660

 

 

 

 

16.390

 

 

 

 

463

Chi Lăng

 

 

159.320

39.920

32.360

26.420

21.620

95.590

23.950

19.420

15.850

12.970

79.660

19.960

16.180

13.210

10.810

464

Chính Hữu

Đoạn 10,5m x 2

103.920

22.590

19.260

16.510

14.190

62.350

13.550

11.560

9.910

8.510

51.960

11.300

9.630

8.260

7.100

Đoạn 10,5m

89.290

22.590

19.260

16.510

14.190

53.570

13.550

11.560

9.910

8.510

44.650

11.300

9.630

8.260

7.100

465

Chơn Tâm 1

 

 

17.140

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

466

Chơn Tâm 2

 

 

17.140

7.610

6.740

5.520

4.500

10.280

4.570

4.040

3.310

2.700

8.570

3.810

3.370

2.760

2.250

467

Chơn Tâm 3

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

468

Chơn Tâm 4

 

 

18.450

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

9.230

 

 

 

 

469

Chơn Tâm 5

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

470

Chơn Tâm 6

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

471

Chơn Tâm 7

 

 

17.140

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

8.570

 

 

 

 

472

Chơn Tâm 8

 

 

17.140

7.610

6.740

5.520

4.500

10.280

4.570

4.040

3.310

2.700

8.570

3.810

3.370

2.760

2.250

473

Chơn Tâm 9

 

 

18.990

 

 

 

 

11.390

 

 

 

 

9.500

 

 

 

 

474

Chơn Tâm 10

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

475

Chơn Tâm 11

 

 

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

476

Chơn Tâm 12

 

 

17.340

 

 

 

 

10.400

 

 

 

 

8.670

 

 

 

 

477

Chu Cẩm Phong

 

 

25.340

 

 

 

 

15.200

 

 

 

 

12.670

 

 

 

 

478

Chu Huy Mân

Ngô Quyền

Phạm Văn Xảo

47.950

 

 

 

 

28.770

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

Phạm Văn Xảo

Khúc Thừa Dụ

42.810

 

 

 

 

25.690

 

 

 

 

21.410

 

 

 

 

Khúc Thừa Dụ

Cuối đường

34.800

 

 

 

 

20.880

 

 

 

 

17.400

 

 

 

 

479

Chu Lai

 

 

13.540

 

 

 

 

8.120

 

 

 

 

6.770

 

 

 

 

480

Chu Mạnh Trinh

 

 

39.960

 

 

 

 

23.980

 

 

 

 

19.980

 

 

 

 

481

Chu Văn An

 

 

87.270

28.390

25.720

22.040

18.890

52.360

17.030

15.430

13.220

11.330

43.640

14.200

12.860

11.020

9.450

482

Chúc Động

 

 

17.680

 

 

 

 

10.610

 

 

 

 

8.840

 

 

 

 

483

Chương Dương

cầu Trần Thị Lý

cầu Tiên Sơn

75.660

 

 

 

 

45.400

 

 

 

 

37.830

 

 

 

 

cầu Tiên Sơn

Cuối đường

59.770

12.530

10.770

8.810

7.180

35.860

7.520

6.460

5.290

4.310

29.890

6.270

5.390

4.410

3.590

484

Dã Tượng

 

 

43.400

14.850

12.100

9.900

8.100

26.040

8.910

7.260

5.940

4.860

21.700

7.430

6.050

4.950

4.050

485

Diên Hồng

 

 

30.970

 

 

 

 

18.580

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

486

Diệp Minh Châu

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

487

Doãn Kế Thiện

 

 

31.580

 

 

 

 

18.950

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

488

Doãn Khuê

Đoạn 10,5m

80.740

 

 

 

 

48.440

 

 

 

 

40.370

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

58.290

 

 

 

 

34.970

 

 

 

 

29.150

 

 

 

 

489

Doãn Uẩn

 

 

36.170

13.000

11.140

9.120

7.440

21.700

7.800

6.680

5.470

4.460

18.090

6.500

5.570

4.560

3.720

490

Dũng Sĩ Thanh Khê

Trần Cao Vân

cổng chùa Thanh Hải

66.750

14.470

11.780

9.390

7.010

40.050

8.680

7.070

5.630

4.210

33.380

7.240

5.890

4.700

3.510

cổng chùa Thanh Hải

Phùng Hưng

34.130

10.310

7.910

6.330

4.880

20.480

6.190

4.750

3.800

2.930

17.070

5.160

3.960

3.170

2.440

Phùng Hưng

Cuối đường

29.420

7.890

6.640

5.430

4.440

17.650

4.730

3.980

3.260

2.660

14.710

3.950

3.320

2.720

2.220

491

Duy Tân

Núi Thành

Lê Đình Thám

80.190

35.100

31.850

25.110

21.870

48.110

21.060

19.110

15.070

13.120

40.100

17.550

15.930

12.560

10.940

Lê Đình Thám

Nguyễn Hữu Thọ

94.550

35.100

31.850

25.110

21.870

56.730

21.060

19.110

15.070

13.120

47.280

17.550

15.930

12.560

10.940

Nguyễn Hữu Thọ

Cuối đường

73.170

33.370

28.950

22.980

19.090

43.900

20.020

17.370

13.790

11.450

36.590

16.690

14.480

11.490

9.550

492

Dương Bá Cung

 

 

12.660

 

 

 

 

7.600

 

 

 

 

6.330

 

 

 

 

493

Dương Bá Trạc

 

 

38.670

20.320

17.400

14.230

11.650

23.200

12.190

10.440

8.540

6.990

19.340

10.160

8.700

7.120

5.830

494

Dương Bạch Mai

 

 

21.600

 

 

 

 

12.960

 

 

 

 

10.800

 

 

 

 

495

Dương Bích Liên

 

 

27.420

 

 

 

 

16.450

 

 

 

 

13.710

 

 

 

 

496

Dương Cát Lợi

 

 

13.740

 

 

 

 

8.240

 

 

 

 

6.870

 

 

 

 

497

Dương Đình Nghệ

Ngô Quyền

Huy Du

56.090

18.240

15.670

12.820

10.440

33.650

10.940

9.400

7.690

6.260

28.050

9.120

7.840

6.410

5.220

Huy Du

Chính Hữu

81.830

22.460

18.160

14.850

12.120

49.100

13.480

10.900

8.910

7.270

40.920

11.230

9.080

7.430

6.060

Chính Hữu

Võ Nguyên Giáp

121.290

24.290

20.930

15.010

12.240

72.770

14.570

12.560

9.010

7.340

60.650

12.150

10.470

7.510

6.120

498

Dương Đức Hiền

 

 

22.930

 

 

 

 

13.760

 

 

 

 

11.470

 

 

 

 

499

Dương Đức Nhan

 

 

14.630

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

7.320

 

 

 

 

500

Dương Khuê

 

 

73.950

18.710

16.060

13.210

10.810

44.370

11.230

9.640

7.930

6.490

36.980

9.360

8.030

6.610

5.410

501

Dương Lâm

Hồ Hán Thương

Khúc Thừa Dụ

25.080

 

 

 

 

15.050

 

 

 

 

12.540

 

 

 

 

Khúc Thừa Dụ

Cuối đường

28.350

 

 

 

 

17.010

 

 

 

 

14.180

 

 

 

 

502

Dương Loan

Đoạn 10,5m

24.510

5.130

4.160

2.910

2.250

14.710

3.080

2.500

1.750

1.350

12.260

2.570

2.080

1.460

1.130

Đoạn 7,5m

19.420

 

 

 

 

11.650

 

 

 

 

9.710

 

 

 

 

503

Dương Quảng Hàm

 

 

40.420

 

 

 

 

24.250

 

 

 

 

20.210

 

 

 

 

504

Dương Tôn Hải

 

 

26.160

 

 

 

 

15.700

 

 

 

 

13.080

 

 

 

 

505

Dương Tụ Quán

 

 

55.040

16.960

14.560

11.960

9.810

33.020

10.180

8.740

7.180

5.890

27.520

8.480

7.280

5.980

4.910

506

Dương Tử Giang

 

 

31.030

 

 

 

 

18.620

 

 

 

 

15.520

 

 

 

 

507

Dương Tự Minh

 

 

91.760

 

 

 

 

55.060

 

 

 

 

45.880

 

 

 

 

508

Dương Thạc

 

 

39.660

 

 

 

 

23.800

 

 

 

 

19.830

 

 

 

 

509

Dương Thanh

 

 

28.780

 

 

 

 

17.270

 

 

 

 

14.390

 

 

 

 

510

Dương Thị Xuân Quý

 

 

47.390

17.670

15.260

12.530

10.260

28.430

10.600

9.160

7.520

6.160

23.700

8.840

7.630

6.270

5.130

511

Dương Thưởng

 

 

32.090

17.740

15.570

14.160

11.620

19.250

10.640

9.340

8.500

6.970

16.050

8.870

7.790

7.080

5.810

512

Dương Trí Trạch

 

 

53.220

 

 

 

 

31.930

 

 

 

 

26.610

 

 

 

 

513

Dương Văn An

 

 

30.210

 

 

 

 

18.130

 

 

 

 

15.110

 

 

 

 

514

Dương Vân Nga

Chu Huy Mân

Phạm Huy Thông

33.870

 

 

 

 

20.320

 

 

 

 

16.940

 

 

 

 

Phạm Huy Thông

Nguyễn Sĩ Cố

32.030

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

16.020

 

 

 

 

515

Đa Mặn 1

 

 

20.560

 

 

 

 

12.340

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

516

Đa Mặn 2

 

 

20.560

 

 

 

 

12.340

 

 

 

 

10.280

 

 

 

 

517

Đa Mặn 3

 

 

20.560

11.330

9.790

7.990

6.490

12.340

6.800

5.870

4.790

3.890

10.280

5.670

4.900

4.000

3.250

518

Đa Mặn 4

 

 

20.560

11.330

9.790

7.990

6.490

12.340

6.800

5.870

4.790

3.890

10.280

5.670

4.900

4.000

3.250

519

Đa Mặn 5

 

 

27.070

 

 

 

 

16.240

 

 

 

 

13.540

 

 

 

 

520

Đa Mặn 6

 

 

27.070

11.690

10.080

8.240

6.700

16.240

7.010

6.050

4.940

4.020

13.540

5.850

5.040

4.120

3.350

521

Đa Mặn 7

 

 

27.070

11.690

10.080

8.240

6.700

16.240

7.010

6.050

4.940

4.020

13.540

5.850

5.040

4.120

3.350

522

Đa Mặn 8

 

 

22.310

11.330

9.790

7.990

6.490

13.390

6.800

5.870

4.790

3.890

11.160

5.670

4.900

4.000

3.250

523

Đa Mặn 9

 

 

22.310

 

 

 

 

13.390

 

 

 

 

11.160

 

 

 

 

524

Đa Mặn 10

 

 

22.310

 

 

 

 

13.390

 

 

 

 

11.160

 

 

 

 

525

Đa Mặn 11

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

526

Đa Mặn 12

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

527

Đa Mặn 14

 

 

23.580

 

 

 

 

14.150

 

 

 

 

11.790

 

 

 

 

528

Đa Mặn 15

 

 

21.460

 

 

 

 

12.880

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

529

Đa Mặn Đông 1

 

 

21.900

 

 

 

 

13.140

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

530

Đa Mặn Đông 2

 

 

23.170

 

 

 

 

13.900

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

531

Đa Mặn Đông 3

 

 

18.930

11.330

9.790

7.990

6.490

11.360

6.800

5.870

4.790

3.890

9.470

5.670

4.900

4.000

3.250

532

Đa Mặn Đông 4

 

 

20.960

11.330

9.790

7.990

6.490

12.580

6.800

5.870

4.790

3.890

10.480

5.670

4.900

4.000

3.250

533

Đá Mọc 1

 

 

16.460

7.140

6.290

5.130

4.160

9.880

4.280

3.770

3.080

2.500

8.230

3.570

3.150

2.570

2.080

534

Đá Mọc 2

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

535

Đá Mọc 3

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

536

Đá Mọc 4

 

 

16.670

7.140

6.290

5.130

4.160

10.000

4.280

3.770

3.080

2.500

8.340

3.570

3.150

2.570

2.080

537

Đá Mọc 5

 

 

16.000

 

 

 

 

9.600

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

538

Đa Phước 1

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

539

Đa Phước 2

 

 

31.460

 

 

 

 

18.880

 

 

 

 

15.730

 

 

 

 

540

Đa Phước 3

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

541

Đa Phước 4

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

542

Đa Phước 5

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

543

Đa Phước 6

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

544

Đa Phước 7

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

545

Đa Phước 8

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

546

Đa Phước 9

 

 

30.330

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

15.170

 

 

 

 

547

Đa Phước 10

 

 

29.710

 

 

 

 

17.830

 

 

 

 

14.860

 

 

 

 

548

Đà Sơn

 

 

16.330

5.840

5.210

4.160

3.400

9.800

3.500

3.130

2.500

2.040

8.170

2.920

2.610

2.080

1.700

549

Đà Sơn 2

 

 

9.050

3.680

3.130

2.580

2.020

5.430

2.210

1.880

1.550

1.210

4.530

1.840

1.570

1.290

1.010

550

Đà Sơn 3

 

 

13.630

 

 

 

 

8.180

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

551

Đà Sơn 4

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

552

Đà Sơn 5

 

 

11.050

 

 

 

 

6.630

 

 

 

 

5.530

 

 

 

 

553

Đà Sơn 6

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

554

Đà Sơn 7

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

555

Đà Sơn 8

 

 

10.970

 

 

 

 

6.580

 

 

 

 

5.490

 

 

 

 

556

Đại An 1

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

557

Đại An 2

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

558

Đại An 3

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

559

Đại An 4

 

 

15.110

 

 

 

 

9.070

 

 

 

 

7.560

 

 

 

 

560

Đại An 5

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

561

Đàm Quang Trung

 

 

8.960

5.190

4.510

3.860

3.160

5.380

3.110

2.710

2.320

1.900

4.480

2.600

2.260

1.930

1.580

562

Đàm Thanh 1

 

 

11.190

 

 

 

 

6.710

 

 

 

 

5.600

 

 

 

 

563

Đàm Thanh 2

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

564

Đàm Thanh 3

 

 

10.240

 

 

 

 

6.140

 

 

 

 

5.120

 

 

 

 

565

Đàm Thanh 4

 

 

10.270

 

 

 

 

6.160

 

 

 

 

5.140

 

 

 

 

566

Đàm Thanh 5

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

567

Đàm Thanh 6

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

568

Đàm Thanh 7

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

569

Đàm Thanh 8

 

 

10.160

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.080

 

 

 

 

570

Đàm Thanh 9

 

 

10.600

 

 

 

 

6.360

 

 

 

 

5.300

 

 

 

 

571

Đàm Thanh 10

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

572

Đàm Thanh 11

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

573

Đàm Văn Lễ

 

 

26.310

10.670

8.920

7.460

6.070

15.790

6.400

5.350

4.480

3.640

13.160

5.340

4.460

3.730

3.040

574

Đạm Phương

 

 

19.940

 

 

 

 

11.960

 

 

 

 

9.970

 

 

 

 

575

Đào Cam Mộc

 

 

49.800

 

 

 

 

29.880

 

 

 

 

24.900

 

 

 

 

576

Đào Công Chính

Đoạn có vỉa hè hai bên đường

14.590

7.960

6.490

5.310

4.340

8.750

4.780

3.890

3.190

2.600

7.300

3.980

3.250

2.660

2.170

Đoạn có vỉa hè một bên đường

12.680

7.960

6.490

5.310

4.340

7.610

4.780

3.890

3.190

2.600

6.340

3.980

3.250

2.660

2.170

577

Đào Công Soạn

 

 

11.150

 

 

 

 

6.690

 

 

 

 

5.580

 

 

 

 

578

Đào Doãn Địch

 

 

17.180

8.260

7.250

6.100

4.950

10.310

4.960

4.350

3.660

2.970

8.590

4.130

3.630

3.050

2.480

579

Đào Duy Anh

 

 

60.850

 

 

 

 

36.510

 

 

 

 

30.430

 

 

 

 

580

Đào Duy Kỳ

 

 

27.140

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

581

Đào Duy Tùng

 

 

30.560

 

 

 

 

18.340

 

 

 

 

15.280

 

 

 

 

582

Đào Duy Từ

Ông Ích Khiêm

Hết nhà số 21

74.900

27.540

23.690

20.370

17.490

44.940

16.520

14.210

12.220

10.490

37.450

13.770

11.850

10.190

8.750

Hết nhà số 21

Cuối đường

60.220

24.900

21.470

19.120

16.630

36.130

14.940

12.880

11.470

9.980

30.110

12.450

10.740

9.560

8.320

583

Đào Nghiễm

Nguyễn Văn Cừ

Thửa đất số

44 đường Đào Nghiễm

9.030

4.000

3.440

2.810

2.280

5.420

2.400

2.060

1.690

1.370

4.520

2.000

1.720

1.410

1.140

Thửa đất số

44 đường Đào Nghiễm

Cuối đường

7.900

4.000

3.440

2.810

2.280

4.740

2.400

2.060

1.690

1.370

3.950

2.000

1.720

1.410

1.140

584

Đào Nguyên Phổ

 

 

26.040

 

 

 

 

15.620

 

 

 

 

13.020

 

 

 

 

585

Đào Ngọc Chua

 

 

9.820

 

 

 

 

5.890

 

 

 

 

4.910

 

 

 

 

586

Đào Sư Tích

Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 - Đoạn 7,5m

20.670

8.260

7.250

6.100

4.950

12.400

4.960

4.350

3.660

2.970

10.340

4.130

3.630

3.050

2.480

Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 - Đoạn 5,5m

16.030

8.260

7.250

6.100

4.950

9.620

4.960

4.350

3.660

2.970

8.020

4.130

3.630

3.050

2.480

Hòa Nam 14

Cuối đường

15.160

7.140

6.290

5.130

4.160

9.100

4.280

3.770

3.080

2.500

7.580

3.570

3.150

2.570

2.080

587

Đào Tấn

Đoạn có vỉa hè

51.900

31.600

26.720

22.080

18.190

31.140

18.960

16.030

13.250

10.910

25.950

15.800

13.360

11.040

9.100

Đoạn không có vỉa hè

46.730

31.600

26.720

22.080

18.190

28.040

18.960

16.030

13.250

10.910

23.370

15.800

13.360

11.040

9.100

588

Đào Trí

 

 

34.330

17.600

15.170

13.070

10.600

20.600

10.560

9.100

7.840

6.360

17.170

8.800

7.590

6.540

5.300

589

Đảo Xanh 1

 

 

59.050

 

 

 

 

35.430

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

590

Đảo Xanh 2

 

 

81.730

 

 

 

 

49.040

 

 

 

 

40.870

 

 

 

 

591

Đảo Xanh 3

 

 

59.050

 

 

 

 

35.430

 

 

 

 

29.530

 

 

 

 

592

Đảo Xanh 4

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

593

Đảo Xanh 5

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

594

Đảo Xanh 6

 

 

53.790

 

 

 

 

32.270

 

 

 

 

26.900

 

 

 

 

595

Đảo Xanh 7

 

 

78.000

 

 

 

 

46.800

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

596

Đặng Chất

 

 

9.810

3.690

3.070

2.630

1.990

5.890

2.210

1.840

1.580

1.190

4.910

1.850

1.540

1.320

1.000

597

Đặng Chiêm

 

 

7.420

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

3.710

 

 

 

 

598

Đặng Dung

Âu Cơ

Ngô Văn Sở

31.360

 

 

 

 

18.820

 

 

 

 

15.680

 

 

 

 

Ngô Văn Sở

Nam Cao

25.640

 

 

 

 

15.380

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

599

Đặng Đoàn Bằng

 

 

39.940

 

 

 

 

23.960

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

600

Đặng Đình Vân

 

 

33.280

 

 

 

 

19.970

 

 

 

 

16.640

 

 

 

 

601

Đặng Đức Siêu

Đoạn 7,5m

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

14.040

 

 

 

 

8.420

 

 

 

 

7.020

 

 

 

 

602

Đặng Hòa

Đoạn 7,5m

20.110

 

 

 

 

12.070

 

 

 

 

10.060

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

15.520

 

 

 

 

9.310

 

 

 

 

7.760

 

 

 

 

603

Đặng Hồi Xuân

 

 

21.760

 

 

 

 

13.060

 

 

 

 

10.880

 

 

 

 

604

Đặng Huy Tá

 

 

23.130

8.560

7.350

6.010

4.910

13.880

5.140

4.410

3.610

2.950

11.570

4.280

3.680

3.010

2.460

605

Đặng Huy Trứ

Nguyễn Tất Thành

Đinh Đức Thiện

21.400

 

 

 

 

12.840

 

 

 

 

10.700

 

 

 

 

Đinh Đức Thiện

Cuối đường

18.260

 

 

 

 

10.960

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

606

Đặng Minh Khiêm

 

 

22.620

 

 

 

 

13.570

 

 

 

 

11.310

 

 

 

 

607

Đặng Nguyên Cẩn

 

 

34.450

 

 

 

 

20.670

 

 

 

 

17.230

 

 

 

 

608

Đặng Nhơn

 

 

19.920

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

9.960

 

 

 

 

609

Đặng Nhữ Lâm

 

 

20.290

12.210

10.530

9.200

7.510

12.170

7.330

6.320

5.520

4.510

10.150

6.110

5.270

4.600

3.760

610

Đặng Như Mai

 

 

17.860

8.260

7.250

6.100

4.950

10.720

4.960

4.350

3.660

2.970

8.930

4.130

3.630

3.050

2.480

611

Đặng Phúc Thông

 

 

14.870

 

 

 

 

8.920

 

 

 

 

7.440

 

 

 

 

612

Đặng Tất

 

 

22.420

 

 

 

 

13.450

 

 

 

 

11.210

 

 

 

 

613

Đặng Tử Kính

 

 

57.680

30.930

26.470

21.580

17.270

34.610

18.560

15.880

12.950

10.360

28.840

15.470

13.240

10.790

8.640

614

Đặng Thai Mai

Phan Thanh

Hàm Nghi

70.770

33.390

26.210

21.270

15.730

42.460

20.030

15.730

12.760

9.440

35.390

16.700

13.110

10.640

7.870

Hàm Nghi

Đỗ Quang

67.170

33.390

26.210

21.270

15.730

40.300

20.030

15.730

12.760

9.440

33.590

16.700

13.110

10.640

7.870

615

Đặng Thái Thân

 

 

19.320

7.140

6.130

5.010

4.090

11.590

4.280

3.680

3.010

2.450

9.660

3.570

3.070

2.510

2.050

616

Đặng Thùy Trâm

 

 

51.590

20.150

18.100

13.890

11.290

30.950

12.090

10.860

8.330

6.770

25.800

10.080

9.050

6.950

5.650

617

Đặng Trần Côn

 

 

27.410

 

 

 

 

16.450

 

 

 

 

13.710

 

 

 

 

618

Đặng Văn Bá

 

 

18.310

 

 

 

 

10.990

 

 

 

 

9.160

 

 

 

 

619

Đặng Văn Ngữ

 

 

33.640

9.680

8.600

7.040

5.740

20.180

5.810

5.160

4.220

3.440

16.820

4.840

4.300

3.520

2.870

620

Đặng Văn Chung

 

 

20.580

 

 

 

 

12.350

 

 

 

 

10.290

 

 

 

 

621

Đặng Vũ Hỷ

 

 

44.960

22.850

17.550

15.030

12.220

26.980

13.710

10.530

9.020

7.330

22.480

11.430

8.780

7.520

6.110

622

Đặng Xuân Bảng

 

 

30.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

623

Đặng Xuân Thiều

 

 

26.320

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

624

Đầm Rong 1

 

 

42.550

21.080

17.050

13.930

11.300

25.530

12.650

10.230

8.360

6.780

21.280

10.540

8.530

6.970

5.650

625

Đầm Rong 2

 

 

42.550

21.080

17.050

13.930

11.300

25.530

12.650

10.230

8.360

6.780

21.280

10.540

8.530

6.970

5.650

626

Đậu Quang Lĩnh

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

627

Điện Biên Phủ

Đoạn 2 bên hầm chui

110.070

27.420

21.570

17.010

13.720

66.040

16.450

12.940

10.210

8.230

55.040

13.710

10.790

8.510

6.860

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

125.730

27.420

21.570

17.010

13.720

75.440

16.450

12.940

10.210

8.230

62.870

13.710

10.790

8.510

6.860

Hà Huy Tập

chân Cầu vượt

117.440

24.680

20.130

16.100

12.220

70.460

14.810

12.080

9.660

7.330

58.720

12.340

10.070

8.050

6.110

chân Cầu vượt

Cuối đường

43.100

10.620

8.610

6.260

5.280

25.860

6.370

5.170

3.760

3.170

21.550

5.310

4.310

3.130

2.640

628

Đinh Công Tráng

 

 

39.870

 

 

 

 

23.920

 

 

 

 

19.940

 

 

 

 

629

Đinh Công Trứ

 

 

45.130

14.640

12.570

10.280

8.380

27.080

8.780

7.540

6.170

5.030

22.570

7.320

6.290

5.140

4.190

630

Đinh Châu

 

 

36.830

 

 

 

 

22.100

 

 

 

 

18.420

 

 

 

 

631

Đinh Đạt

 

 

47.510

13.970

11.970

9.820

8.050

28.510

8.380

7.180

5.890

4.830

23.760

6.990

5.990

4.910

4.030

632

Đinh Đức Thiện

 

 

26.520

 

 

 

 

15.910

 

 

 

 

13.260

 

 

 

 

633

Đinh Gia Khánh

 

 

25.630

 

 

 

 

15.380

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

634

Đinh Gia Trinh

 

 

22.680

5.360

4.380

3.050

2.380

13.610

3.220

2.630

1.830

1.430

11.340

2.680

2.190

1.530

1.190

635

Đinh Lễ

 

 

28.030

 

 

 

 

16.820

 

 

 

 

14.020

 

 

 

 

636

Đinh Liệt

 

 

24.760

9.000

8.020

6.570

5.350

14.860

5.400

4.810

3.940

3.210

12.380

4.500

4.010

3.290

2.680

637

Đinh Núp

 

 

23.350

 

 

 

 

14.010

 

 

 

 

11.680

 

 

 

 

638

Đinh Nhật Tân

 

 

13.120

7.140

6.290

5.130

4.160

7.870

4.280

3.770

3.080

2.500

6.560

3.570

3.150

2.570

2.080

639

Đinh Nhật Thận

 

 

19.070

12.830

10.840

8.870

7.210

11.440

7.700

6.500

5.320

4.330

9.540

6.420

5.420

4.440

3.610

640

Đinh Tiên Hoàng

 

 

48.110

20.010

17.190

14.070

11.470

28.870

12.010

10.310

8.440

6.880

24.060

10.010

8.600

7.040

5.740

641

Đinh Thị Hòa

 

 

70.960

20.400

17.510

14.280

11.630

42.580

12.240

10.510

8.570

6.980

35.480

10.200

8.760

7.140

5.820

642

Đinh Thị Vân

 

 

30.190

 

 

 

 

18.110

 

 

 

 

15.100

 

 

 

 

643

Đinh Văn Chấp

 

 

22.710

 

 

 

 

13.630

 

 

 

 

11.360

 

 

 

 

644

Đoàn Hữu Trưng

 

 

24.100

9.000

8.020

6.570

5.350

14.460

5.400

4.810

3.940

3.210

12.050

4.500

4.010

3.290

2.680

645

Đoàn Khuê

 

 

39.730

12.530

10.770

8.810

7.180

23.840

7.520

6.460

5.290

4.310

19.870

6.270

5.390

4.410

3.590

646

Đoàn Ngọc Nhạc

Đoạn 7,5m

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

16.080

 

 

 

 

9.650

 

 

 

 

8.040

 

 

 

 

647

Đoàn Nguyễn Tuấn

 

 

13.640

 

 

 

 

8.180

 

 

 

 

6.820

 

 

 

 

648

Đoàn Nguyễn Thục

 

 

16.420

 

 

 

 

9.850

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

649

Đoàn Nhữ Hài

 

 

40.590

16.850

14.390

11.590

8.470

24.350

10.110

8.630

6.950

5.080

20.300

8.430

7.200

5.800

4.240

650

Đoàn Phú Tứ

 

 

17.510

7.670

6.870

5.600

4.590

10.510

4.600

4.120

3.360

2.750

8.760

3.840

3.440

2.800

2.300

651

Đoàn Quý Phi

 

 

39.110

 

 

 

 

23.470

 

 

 

 

19.560

 

 

 

 

652

Đoàn Thị Điểm

 

 

78.030

32.360

27.680

23.780

20.480

46.820

19.420

16.610

14.270

12.290

39.020

16.180

13.840

11.890

10.240

653

Đoàn Trần Nghiệp

 

 

23.520

 

 

 

 

14.110

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

654

Đoàn Văn Cừ

 

 

11.100

 

 

 

 

6.660

 

 

 

 

5.550

 

 

 

 

655

Đò Xu

 

 

36.920

 

 

 

 

22.150

 

 

 

 

18.460

 

 

 

 

656

Đỗ Anh Hàn

Ngô Quyền

Lê Chân

56.370

 

 

 

 

33.820

 

 

 

 

28.190

 

 

 

 

Lê Chân

Nguyễn Sĩ Cố

42.640

 

 

 

 

25.580

 

 

 

 

21.320

 

 

 

 

657

Đỗ Bá

Võ Nguyên Giáp

Lê Quang Đạo

187.940

 

 

 

 

112.760

 

 

 

 

93.970

 

 

 

 

An Thượng 17

Ngũ Hành Sơn

85.620

17.940

15.330

12.570

10.320

51.370

10.760

9.200

7.540

6.190

42.810

8.970

7.670

6.290

5.160

658

Đỗ Bí

 

 

104.190

29.520

24.070

20.020

16.420

62.510

17.710

14.440

12.010

9.850

52.100

14.760

12.040

10.010

8.210

659

Đỗ Đăng Đệ

 

 

32.770

 

 

 

 

19.660

 

 

 

 

16.390

 

 

 

 

660

Đỗ Đăng Tuyển

Đoạn có vỉa hè

22.950

 

 

 

 

13.770

 

 

 

 

11.480

 

 

 

 

Đoạn không có vỉa hè

17.140

7.960

6.490

5.310

4.340

10.280

4.780

3.890

3.190

2.600

8.570

3.980

3.250

2.660

2.170

661

Đỗ Quỳ

 

 

27.110

 

 

 

 

16.270

 

 

 

 

13.560

 

 

 

 

662

Đô Đốc Bảo

 

 

21.940

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

10.970

 

 

 

 

663

Đô Đốc Lân

Nguyễn Xuân Lâm

Hoàng Châu Ký

27.660

 

 

 

 

16.600

 

 

 

 

13.830

 

 

 

 

Hoàng Châu Ký

Vũ Thạnh

24.830

 

 

 

 

14.900

 

 

 

 

12.420

 

 

 

 

Vũ Thạnh

Cuối đường

20.690

 

 

 

 

12.410

 

 

 

 

10.350

 

 

 

 

664

Đô Đốc Lộc

Đoạn 10,5m

27.930

 

 

 

 

16.760

 

 

 

 

13.970

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

22.190

 

 

 

 

13.310

 

 

 

 

11.100

 

 

 

 

665

Đô Đốc Tuyết

 

 

20.170

 

 

 

 

12.100

 

 

 

 

10.090

 

 

 

 

666

Đỗ Đức Dục

 

 

14.090

 

 

 

 

8.450

 

 

 

 

7.050

 

 

 

 

667

Đỗ Hành

 

 

30.870

 

 

 

 

18.520

 

 

 

 

15.440

 

 

 

 

668

Đỗ Huy Uyển

 

 

61.260

 

 

 

 

36.760

 

 

 

 

30.630

 

 

 

 

669

Đỗ Năng Tế

 

 

19.500

 

 

 

 

11.700

 

 

 

 

9.750

 

 

 

 

670

Đỗ Ngọc Du

Đoạn 10,5m

49.780

 

 

 

 

29.870

 

 

 

 

24.890

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

33.330

12.340

9.960

8.420

5.900

20.000

7.400

5.980

5.050

3.540

16.670

6.170

4.980

4.210

2.950

Đoạn 3,5m

24.120

11.180

9.050

7.500

5.150

14.470

6.710

5.430

4.500

3.090

12.060

5.590

4.530

3.750

2.580

671

Đỗ Nhuận

 

 

17.490

8.990

7.880

6.440

5.270

10.490

5.390

4.730

3.860

3.160

8.750

4.500

3.940

3.220

2.640

672

Đỗ Pháp Thuận

Đoạn 7,5m

50.420

 

 

 

 

30.250

 

 

 

 

25.210

 

 

 

 

Đoạn 10,5m

60.410

 

 

 

 

36.250

 

 

 

 

30.210

 

 

 

 

673

Đỗ Quang

 

 

69.880

33.390

26.210

21.270

15.730

41.930

20.030

15.730

12.760

9.440

34.940

16.700

13.110

10.640

7.870

674

Đỗ Tự

 

 

18.250

 

 

 

 

10.950

 

 

 

 

9.130

 

 

 

 

675

Đỗ Thế Chấp

 

 

92.850

 

 

 

 

55.710

 

 

 

 

46.430

 

 

 

 

676

Đỗ Thúc Tịnh

Đoạn 7,5m

30.970

11.970

10.290

7.950

6.490

18.580

7.180

6.170

4.770

3.890

15.490

5.990

5.150

3.980

3.250

Đoạn 5,5m

23.030

10.830

9.350

7.220

5.870

13.820

6.500

5.610

4.330

3.520

11.520

5.420

4.680

3.610

2.940

677

Đỗ Xuân Cát

 

 

43.310

23.820

21.070

17.970

15.330

25.990

14.290

12.640

10.780

9.200

21.660

11.910

10.540

8.990

7.670

678

Đỗ Xuân Hợp

 

 

34.780

 

 

 

 

20.870

 

 

 

 

17.390

 

 

 

 

679

Đốc Ngữ

 

 

28.500

18.130

15.570

13.720

11.800

17.100

10.880

9.340

8.230

7.080

14.250

9.070

7.790

6.860

5.900

680

Đội Cấn

 

 

20.600

 

 

 

 

12.360

 

 

 

 

10.300

 

 

 

 

681

Đội Cung

 

 

20.020

 

 

 

 

12.010

 

 

 

 

10.010

 

 

 

 

682

Đồng Bài 1

 

 

25.840

 

 

 

 

15.500

 

 

 

 

12.920

 

 

 

 

683

Đồng Bài 2

 

 

23.780

 

 

 

 

14.270

 

 

 

 

11.890

 

 

 

 

684

Đồng Bài 3

 

 

23.780

 

 

 

 

14.270

 

 

 

 

11.890

 

 

 

 

685

Đồng Bài 4

 

 

24.580

 

 

 

 

14.750

 

 

 

 

12.290

 

 

 

 

686

Đống Công Tường

 

 

13.590

 

 

 

 

8.150

 

 

 

 

6.800

 

 

 

 

687

Đông Du

 

 

27.150

 

 

 

 

16.290

 

 

 

 

13.580

 

 

 

 

688

Đống Đa

3 tháng 2

Ông Ích Khiêm

131.930

31.360

28.260

23.860

21.150

79.160

18.820

16.960

14.320

12.690

65.970

15.680

14.130

11.930

10.580

3 tháng 2

Như Nguyệt

117.240

 

 

 

 

70.340

 

 

 

 

58.620

 

 

 

 

689

Đông Giang

 

 

85.550

23.550

20.310

12.880

10.680

51.330

14.130

12.190

7.730

6.410

42.780

11.780

10.160

6.440

5.340

690

Đông Hải 1

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

691

Đông Hải 2

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

692

Đông Hải 3

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

693

Đông Hải 4

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

694

Đông Hải 5

 

 

23.200

 

 

 

 

13.920

 

 

 

 

11.600

 

 

 

 

695

Đông Hải 6

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

696

Đông Hải 7

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

697

Đông Hải 8

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

698

Đông Hải 9

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

699

Đông Hải 10

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

700

Đông Hải 11

 

 

23.440

 

 

 

 

14.060

 

 

 

 

11.720

 

 

 

 

701

Đông Hải 12

 

 

23.510

 

 

 

 

14.110

 

 

 

 

11.760

 

 

 

 

702

Đông Hải 14

 

 

23.610

 

 

 

 

14.170

 

 

 

 

11.810

 

 

 

 

703

Đồng Kè

Âu Cơ

Kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

14.660

6.420

5.810

4.830

3.960

8.800

3.850

3.490

2.900

2.380

7.330

3.210

2.910

2.420

1.980

Kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè)

Cuối đường

12.100

6.420

5.810

4.830

3.960

7.260

3.850

3.490

2.900

2.380

6.050

3.210

2.910

2.420

1.980

704

Đông Kinh Nghĩa Thục

 

 

74.170

20.400

17.510

14.280

11.630

44.500

12.240

10.510

8.570

6.980

37.090

10.200

8.760

7.140

5.820

705

Đồng Khởi

 

 

19.520

 

 

 

 

11.710

 

 

 

 

9.760

 

 

 

 

706

Đông Lợi 1

 

 

17.780

 

 

 

 

10.670

 

 

 

 

8.890

 

 

 

 

707

Đông Lợi 2

 

 

13.690

 

 

 

 

8.210

 

 

 

 

6.850

 

 

 

 

708

Đông Lợi 3

 

 

13.690

8.480

7.290

5.690

4.370

8.210

5.090

4.370

3.410

2.620

6.850

4.240

3.650

2.850

2.190

709

Đông Lợi 4

 

 

26.460

 

 

 

 

15.880

 

 

 

 

13.230

 

 

 

 

710

Đông Phước 1

 

 

7.940

4.960

4.240

3.470

2.840

4.760

2.980

2.540

2.080

1.700

3.970

2.480

2.120

1.740

1.420

711

Đồng Phước Huyến

 

 

16.210

 

 

 

 

9.730

 

 

 

 

8.110

 

 

 

 

712

Đông Thạnh 1

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

713

Đông Thạnh 2

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

714

Đông Thạnh 3

 

 

22.130

 

 

 

 

13.280

 

 

 

 

11.070

 

 

 

 

715

Đông Trà 1

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

716

Đông Trà 2

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

717

Đông Trà 3

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

718

Đông Trà 4

 

 

13.550

 

 

 

 

8.130

 

 

 

 

6.780

 

 

 

 

719

Đông Trà 5

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

720

Đông Trà 6

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

721

Đông Trà 7

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

722

Đông Trà 8

 

 

12.900

 

 

 

 

7.740

 

 

 

 

6.450

 

 

 

 

723

Đồng Trí 1

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

724

Đồng Trí 2

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

725

Đồng Trí 3

 

 

13.050

7.610

6.740

5.240

4.500

7.830

4.570

4.040

3.140

2.700

6.530

3.810

3.370

2.620

2.250

726

Đồng Trí 4

 

 

11.790

 

 

 

 

7.070

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

727

Đồng Trí 5

 

 

12.350

 

 

 

 

7.410

 

 

 

 

6.180

 

 

 

 

728

Đồng Trí 6

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

729

Đồng Trí 7

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

730

Đồng Trí 8

 

 

14.520

 

 

 

 

8.710

 

 

 

 

7.260

 

 

 

 

731

Đồng Xoài

 

 

26.320

 

 

 

 

15.790

 

 

 

 

13.160

 

 

 

 

732

Đức Lợi 1

 

 

40.260

 

 

 

 

24.160

 

 

 

 

20.130

 

 

 

 

733

Đức Lợi 2

 

 

42.970

23.300

20.660

17.970

15.330

25.780

13.980

12.400

10.780

9.200

21.490

11.650

10.330

8.990

7.670

734

Đức Lợi 3

 

 

45.190

23.300

20.660

17.970

15.330

27.110

13.980

12.400

10.780

9.200

22.600

11.650

10.330

8.990

7.670

735

Gia Tròn 1

 

 

13.230

 

 

 

 

7.940

 

 

 

 

6.620

 

 

 

 

736

Gia Tròn 2

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

737

Gia Tròn 3

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

738

Gia Tròn 4

 

 

13.770

 

 

 

 

8.260

 

 

 

 

6.890

 

 

 

 

739

Gia Tròn 5

 

 

11.670

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

5.840

 

 

 

 

740

Giang Châu 1

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

741

Giang Châu 2

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

742

Giang Châu 3

 

 

31.500

 

 

 

 

18.900

 

 

 

 

15.750

 

 

 

 

743

Giang Văn Minh

 

 

37.530

16.950

14.600

11.590

9.990

22.520

10.170

8.760

6.950

5.990

18.770

8.480

7.300

5.800

5.000

744

Giáng Hương 1

 

 

40.730

 

 

 

 

24.440

 

 

 

 

20.370

 

 

 

 

745

Giáng Hương 2

Đoạn 10,5m

42.650

 

 

 

 

25.590

 

 

 

 

21.330

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

746

Giáng Hương 3

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

747

Giáng Hương 4

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

748

Giáng Hương 5

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

749

Giáng Hương 6

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

750

Giáng Hương 7

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

751

Giáng Hương 8

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

752

Giáng Hương 9

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

753

Giáng Hương 10

 

 

38.430

 

 

 

 

23.060

 

 

 

 

19.220

 

 

 

 

754

Giáp Hải

 

 

24.630

 

 

 

 

14.780

 

 

 

 

12.320

 

 

 

 

755

Giáp Văn Cương

 

 

22.210

 

 

 

 

13.330

 

 

 

 

11.110

 

 

 

 

756

Hà Bồng

 

 

25.810

 

 

 

 

15.490

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

757

Hà Bổng

 

 

130.390

29.180

25.020

21.220

17.400

78.230

17.510

15.010

12.730

10.440

65.200

14.590

12.510

10.610

8.700

758

Hà Chương

 

 

128.510

27.670

23.820

20.220

16.570

77.110

16.600

14.290

12.130

9.940

64.260

13.840

11.910

10.110

8.290

759

Hà Duy Phiên

 

 

15.680

 

 

 

 

9.410

 

 

 

 

7.840

 

 

 

 

760

Hà Đặc

Đoạn 5,5m

61.050

 

 

 

 

36.630

 

 

 

 

30.530

 

 

 

 

Đoạn 3,5m

49.400

 

 

 

 

29.640

 

 

 

 

24.700

 

 

 

 

761

Hà Đông 1

 

 

55.860

 

 

 

 

33.520

 

 

 

 

27.930

 

 

 

 

762

Hà Đông 2

 

 

43.590

 

 

 

 

26.150

 

 

 

 

21.800

 

 

 

 

763

Hà Đông 3

 

 

30.290

11.180

9.050

7.500

5.150

18.170

6.710

5.430

4.500

3.090

15.150

5.590

4.530

3.750

2.580

764

Hà Hồi

 

 

21.790

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

10.900

 

 

 

 

765

Hà Huy Giáp

Lê Thị Hồng Gấm

Huỳnh Tấn Phát

47.380

21.360

17.400

14.230

11.650

28.430

12.820

10.440

8.540

6.990

23.690

10.680

8.700

7.120

5.830

Huỳnh Tấn Phát

Cuối đường

41.390

20.260

16.540

13.540

11.050

24.830

12.160

9.920

8.120

6.630

20.700

10.130

8.270

6.770

5.530

766

Hà Huy Tập

Trần Cao Vân

Điện Biên Phủ

84.650

16.850

14.390

11.590

8.470

50.790

10.110

8.630

6.950

5.080

42.330

8.430

7.200

5.800

4.240

Điện Biên Phủ

Huỳnh Ngọc Huệ

75.780

14.470

11.680

9.990

6.910

45.470

8.680

7.010

5.990

4.150

37.890

7.240

5.840

5.000

3.460

Huỳnh Ngọc Huệ

Trường Chinh

59.560

11.110

9.280

7.820

5.850

35.740

6.670

5.570

4.690

3.510

29.780

5.560

4.640

3.910

2.930

767

Hà Kỳ Ngộ

 

 

89.990

14.810

11.970

9.820

8.050

53.990

8.890

7.180

5.890

4.830

45.000

7.410

5.990

4.910

4.030

768

Hà Khê

 

 

74.770

16.850

14.390

11.590

8.470

44.860

10.110

8.630

6.950

5.080

37.390

8.430

7.200

5.800

4.240

769

Hà Mục

 

 

22.430

 

 

 

 

13.460

 

 

 

 

11.220

 

 

 

 

770

Hà Tông Huân

 

 

33.830

 

 

 

 

20.300

 

 

 

 

16.920

 

 

 

 

771

Hà Tông Quyền

 

 

36.780

9.680

8.600

7.040

5.740

22.070

5.810

5.160

4.220

3.440

18.390

4.840

4.300

3.520

2.870

772

Hà Thị Thân

 

 

56.030

23.550

20.310

12.880

10.680

33.620

14.130

12.190

7.730

6.410

28.020

11.780

10.160

6.440

5.340

773

Hà Văn Tính

 

 

28.160

 

 

 

 

16.900

 

 

 

 

14.080

 

 

 

 

774

Hà Văn Trí

 

 

19.180

10.290

8.870

7.220

5.870

11.510

6.170

5.320

4.330

3.520

9.590

5.150

4.440

3.610

2.940

775

Hà Xuân 1

 

 

35.530

13.670

10.840

9.150

6.160

21.320

8.200

6.500

5.490

3.700

17.770

6.840

5.420

4.580

3.080

776

Hà Xuân 2

 

 

35.530

 

 

 

 

21.320

 

 

 

 

17.770

 

 

 

 

777

Hải Hồ

 

 

58.100

25.190

22.790

19.610

15.950

34.860

15.110

13.670

11.770

9.570

29.050

12.600

11.400

9.810

7.980

778

Hải Phòng

Điện Biên Phủ

Ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

99.600

30.060

27.320

22.080

18.950

59.760

18.040

16.390

13.250

11.370

49.800

15.030

13.660

11.040

9.480

Ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến

nhà số 322 phía có đường sắt)

94.850

30.060

27.320

22.080

18.950

56.910

18.040

16.390

13.250

11.370

47.430

15.030

13.660

11.040

9.480

Nhà số 248 phía có đường sắt

Nhà số 322 phía có đường sắt

53.400

28.630

26.150

20.960

18.040

32.040

17.180

15.690

12.580

10.820

26.700

14.320

13.080

10.480

9.020

Ông Ích Khiêm

Nguyễn Chí Thanh

112.780

33.320

30.100

25.530

23.090

67.670

19.990

18.060

15.320

13.850

56.390

16.660

15.050

12.770

11.550

779

Hải Sơn

Hải Hồ

Thanh Sơn

53.470

25.190

22.790

19.610

15.950

32.080

15.110

13.670

11.770

9.570

26.740

12.600

11.400

9.810

7.980

Ngã 3 Hải Sơn

Giáp trường Lê Hồng Phong

36.300

 

 

 

 

21.780

 

 

 

 

18.150

 

 

 

 

Trường Lê Hồng Phong

Mai Am

23.820

16.340

14.010

12.240

10.730

14.290

9.800

8.410

7.340

6.440

11.910

8.170

7.010

6.120

5.370

780

Hải Triều

 

 

25.470

7.370

6.330

5.180

4.220

15.280

4.420

3.800

3.110

2.530

12.740

3.690

3.170

2.590

2.110

781

Hàm Nghi

 

 

178.710

40.300

34.380

24.830

18.820

107.230

24.180

20.630

14.900

11.290

89.360

20.150

17.190

12.420

9.410

782

Hàm Tử

 

 

54.110

18.710

16.060

13.210

10.810

32.470

11.230

9.640

7.930

6.490

27.060

9.360

8.030

6.610

5.410

783

Hàm Trung 1

 

 

10.050

 

 

 

 

6.030

 

 

 

 

5.030

 

 

 

 

784

Hàm Trung 2

 

 

10.850

 

 

 

 

6.510

 

 

 

 

5.430

 

 

 

 

785

Hàm Trung 3

 

 

10.850

 

 

 

 

6.510

 

 

 

 

5.430

 

 

 

 

786

Hàm Trung 4

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

787

Hàm Trung 5

 

 

9.930

 

 

 

 

5.960

 

 

 

 

4.970

 

 

 

 

788

Hàm Trung 6

Đoạn có lòng đường 10m

11.610

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

5.810

 

 

 

 

Đoạn có lòng đường 5m

9.930

 

 

 

 

5.960

 

 

 

 

4.970

 

 

 

 

789

Hàm Trung 7

 

 

9.590

 

 

 

 

5.750

 

 

 

 

4.800

 

 

 

 

790

Hàm Trung 8

 

 

11.610

 

 

 

 

6.970

 

 

 

 

5.810

 

 

 

 

791

Hàm Trung 9

 

 

9.550

 

 

 

 

5.730

 

 

 

 

4.780

 

 

 

 

792

Hàn Mạc Tử

Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè

38.050

16.450

14.580

12.320

10.590

22.830

9.870

8.750

7.390

6.350

19.030

8.230

7.290

6.160

5.300

Đoạn còn lại

32.430

16.450

14.580

12.320

10.590

19.460

9.870

8.750

7.390

6.350

16.220

8.230

7.290

6.160

5.300

793

Hàn Thuyên

 

 

58.510

20.610

17.790

14.550

11.880

35.110

12.370

10.670

8.730

7.130

29.260

10.310

8.900

7.280

5.940

794

Hằng Phương Nữ Sĩ

 

 

17.490

 

 

 

 

10.490

 

 

 

 

8.750

 

 

 

 

795

Hòa An 1

 

 

20.020

 

 

 

 

12.010

 

 

 

 

10.010

 

 

 

 

796

Hòa An 2

 

 

23.900

 

 

 

 

14.340

 

 

 

 

11.950

 

 

 

 

797

Hòa An 3

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

798

Hòa An 4

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

799

Hòa An 5

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

800

Hòa An 6

Đoạn 5,5m

17.630

 

 

 

 

10.580

 

 

 

 

8.820

 

 

 

 

Đoạn 5,0m

12.800

 

 

 

 

7.680

 

 

 

 

6.400

 

 

 

 

801

Hòa An 7

 

 

14.170

7.480

6.560

5.410

4.390

8.500

4.490

3.940

3.250

2.630

7.090

3.740

3.280

2.710

2.200

802

Hòa An 8

 

 

17.370

 

 

 

 

10.420

 

 

 

 

8.690

 

 

 

 

803

Hòa An 9

 

 

17.180

 

 

 

 

10.310

 

 

 

 

8.590

 

 

 

 

804

Hòa An 10

 

 

15.610

 

 

 

 

9.370

 

 

 

 

7.810

 

 

 

 

805

Hòa An 11

 

 

15.610

 

 

 

 

9.370

 

 

 

 

7.810

 

 

 

 

806

Hòa An 12

 

 

14.190

8.260

7.250

6.100

4.950

8.510

4.960

4.350

3.660

2.970

7.100

4.130

3.630

3.050

2.480

807

Hòa An 14

 

 

14.100

8.260

7.250

6.100

4.950

8.460

4.960

4.350

3.660

2.970

7.050

4.130

3.630

3.050

2.480

808

Hòa An 15

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

809

Hòa An 16

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

810

Hòa An 17

 

 

14.170

8.260

7.250

6.100

4.950

8.500

4.960

4.350

3.660

2.970

7.090

4.130

3.630

3.050

2.480

811

Hòa An 18

 

 

19.320

 

 

 

 

11.590

 

 

 

 

9.660

 

 

 

 

812

Hòa An 19

 

 

20.950

7.870

6.890

5.700

4.650

12.570

4.720

4.130

3.420

2.790

10.480

3.940

3.450

2.850

2.330

813

Hòa An 20

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

814

Hòa An 21

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

815

Hòa An 22

 

 

10.170

 

 

 

 

6.100

 

 

 

 

5.090

 

 

 

 

816

Hòa An 23

 

 

10.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

817

Hòa An 24

 

 

10.490

7.080

6.200

5.130

4.190

6.290

4.250

3.720

3.080

2.510

5.250

3.540

3.100

2.570

2.100

818

Hòa An 25

 

 

14.970

7.870

6.890

5.700

4.650

8.980

4.720

4.130

3.420

2.790

7.490

3.940

3.450

2.850

2.330

819

Hòa An 26

 

 

15.170

7.870

6.890

5.700

4.650

9.100

4.720

4.130

3.420

2.790

7.590

3.940

3.450

2.850

2.330

820

Hòa Bình 1

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

821

Hòa Bình 2

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

822

Hòa Bình 3

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

823

Hòa Bình 4

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

824

Hòa Bình 5

 

 

17.550

 

 

 

 

10.530

 

 

 

 

8.780

 

 

 

 

825

Hòa Bình 6

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

826

Hòa Bình 7

 

 

15.030

 

 

 

 

9.020

 

 

 

 

7.520

 

 

 

 

827

Hoa Lư

 

 

21.780

 

 

 

 

13.070

 

 

 

 

10.890

 

 

 

 

828

Hòa Minh 1

 

 

19.330

 

 

 

 

11.600

 

 

 

 

9.670

 

 

 

 

829

Hòa Minh 2

 

 

19.800

 

 

 

 

11.880

 

 

 

 

9.900

 

 

 

 

830

Hòa Minh 3

 

 

18.720

 

 

 

 

11.230

 

 

 

 

9.360

 

 

 

 

831

Hòa Minh 4

 

 

19.730

 

 

 

 

11.840

 

 

 

 

9.870

 

 

 

 

832

Hòa Minh 5

 

 

19.730