|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Vượng
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2025/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 09
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 12/2020/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2020 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Kết luận tại phiên họp Ủy ban về các nội
dung trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp chuyên đề năm 2025 và các nội dung
khác theo thẩm quyền (Tại Thông báo số 09/TB-UBND ngày 4/3/2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại các Bảng
giá đất số 2, số 5, số 6 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá đất giai
đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 2 - Giá đất ở
tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ (chi tiết tại Phụ lục
số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 5 - Giá đất ở
tại các thị trấn (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 6 - Giá đất ở
tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4
năm 2025.
2. Những nội dung khác không được điều chỉnh, bổ
sung tại Điều 1 nêu trên thực hiện theo Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020; Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của
Ủy ban dân tỉnh Hà Nam.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế (Bộ Nông nghiệp và Môi
trường);
- Cục KTVB và QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Website Chính Phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Như Điều 2;
- VPTU, VPĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, NN&MT, KT, TCDNC, XD;
- Báo Hà Nam, công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, KT(HG).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Vượng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU
VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐỐI VỚI TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
1. Điều chỉnh giá đất Đường Quốc lộ 38 B địa bàn
xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân tại mục 3.2 (ĐườngQuốc lộ 38B) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Lý Nhân
|
|
1
|
Xã Nhân Chính
|
Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (tờ 4, thửa 7 và tờ 2
thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 24, thửa 98)
|
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ tờ 13, thửa 2 đến tờ 13, thửa
7, thửa 9
|
5.400
|
2. Bổ sung giá đất Đường Quốc lộ 38 B địa bàn xã
Nhân Chính, huyện Lý Nhân tại mục 3.2 (ĐườngQuốc lộ 38B) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên huyện, xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Huyện Lý Nhân
|
|
1
|
Xã Nhân Chính
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 mét
đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Công Điền)
|
3.800
|
II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐỐI VỚI TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
1. Điều chỉnh giá đất Đường tỉnh lộ ĐT 492 địa
bàn xã Hợp Lý, Văn Lý, huyện Lý Nhân tại mục 4 (đường tỉnh lộ huyện Lý Nhân),
điểm 2 (Đường ĐT492) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường, xã
|
Ranh giới khu vực
giá
|
Giá đất
|
2
|
Đường ĐT 492
|
|
2.2
|
Xã Hợp Lý
|
Đường ĐT492 Đoạn từ đập phúc (tờ 15, thửa 132 và
thửa 123) đến UBND xã
|
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ Trạm y tế (tờ 17, thửa 11 và tờ
18, thửa 389 đến tờ 23, thửa 1 và thửa 3)
|
6.200
|
2.3
|
Xã Văn Lý
|
Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ
2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16, thửa 34)
|
|
|
|
Trong đó Đoạn từ thửa 81 tờ 23 đến thửa 23 tờ 26
|
5.000
|
2. Bổ sung giá đất Đường tỉnh lộ ĐT 492 địa bàn
xã Hợp Lý, Văn Lý, huyện Lý Nhân tại mục 4 (đường tỉnh lộ huyện Lý Nhân), điểm
2 (Đường ĐT492) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường, xã
|
Ranh giới khu vực
giá
|
Giá đất
|
2
|
Đường ĐT 492
|
|
2.2
|
Xã Hợp Lý
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7
mét đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Cửa Đền, Sau Khởi, Cửa Hội trường)
|
5.000
|
2.3
|
Xã Văn Lý
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7
mét đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Đạo Điền)
|
4.000
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 28./2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của
UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI
VỚI CÁC THỊ TRẤN
1. Điều chỉnh giá đất ở tại Thị trấn Tân Thanh, huyện
Thanh Liêm (tại mục 4, điểm 1, tiết a) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên đường, tên
xã
|
Tên khu vực, đường,
phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Tại các trục đường tỉnh
|
a
|
Đường ĐT495
|
Đoạn từ xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Lưu cũ
|
|
|
|
Vị trí tại xứ đồng: Mạ Quan Ngoài; Làn Xì - Tổ
dân phố Lã; Mạ Đầu Chùa - Tổ dân phố Lãm
|
6.000
|
|
|
Vị trí tại xứ đồng: Mạ Nền Đình; Mả Vũ - Tổ dân
phố Ninh Tảo; Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã
|
6.000
|
2. Điều chỉnh giá đất ở tại Thị trấn Tân Thanh,
huyện Thanh Liêm (tại mục 4, điểm 4, tiết 4.1, tiết 4.2) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên khu vực, vị
trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
4
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu
trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau
|
4.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên (Vị trí tại xứ đồng: Cánh Buồm; Đồng Nội và Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã; Mả
Vũ - Tổ dân phố Ninh Tảo)
|
5.000
|
4.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét (Vị trí tại xứ đồng: Cánh Buồm; Đồng Nội và Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã;
Mả Vũ - Tổ dân phố Ninh Tảo)
|
4.000
|
II. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI
CÁC THỊ TRẤN
1. Bổ sung giá đất ở tại Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện
Lý Nhân (mục 6, điểm C-Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được
xác định theo độ rộng, mặt cắt) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên khu vực, vị
trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
5
|
Đường Trung tâm hành chính mới xây dựng (rộng
30 mét)
|
|
Đoạn đường từ thửa 2 tờ 13 đến thửa 478 tờ 3
|
8.230
|
2. Bổ sung giá đất ở tại Thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục (mục 5, điểm D) như sau:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên khu vực, vị
trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
D
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên
được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau
|
|
Vị trí phía đông thị trấn
|
|
1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
6.500
|
2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét
|
5.800
|
3
|
Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
5.100
|
4
|
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.900
|
|
Vị trí phía Nam thị trấn
|
|
1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
6.300
|
2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét
|
5.600
|
3
|
Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
4.900
|
4
|
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.700
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI
KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Huyện Kim Bảng (nay là thị xã Kim Bảng)
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên khu vực, vị
trí, ranh giới khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu
trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau:
|
1.1
|
Phường Tân Tựu (trước đây là xã Nhật Tân, xã
Nhật Tựu)
|
|
1.1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
6.000
|
1.1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét
|
4.000
|
1.1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ dưới 13 mét
|
3.000
|
1.2
|
Xã Thanh Sơn, phường Đồng Hoá (trước đây là xã
Đồng Hóa)
|
|
1.2.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
3.500
|
1.2.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét
|
3.000
|
1.2.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ dưới 13 mét
|
2.500
|
2. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên xã, khu vực,
đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Bắc Lý
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường ĐH 12: Đoạn từ ĐT.491 (tờ 37, thửa 82 đến tờ
16 thửa 79, 86).
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ thửa 89 đến thửa 518 tờ 16.
|
5.000
|
2
|
Xã Tiến Thắng
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường xã: trong đó đoạn từ tờ 18, thửa
70 đến tờ 4, thửa 284
|
3.550
|
3
|
Xã Nhân Nghĩa
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại: Đoạn từ thửa 89 đến
thửa 132 tờ 4
|
4.620
|
4
|
Xã Nhân Bình
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường xã, trong đó Đoạn từ tờ 22, thửa 107, thửa
108 đến tờ 23, thửa 19, thửa 20
|
4.200
|
5
|
Xã Đạo Lý
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 04: Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) đến
dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131).
|
|
|
Trong đó:- Đoạn từ tờ 7, thửa 420 đến tờ 7, thửa
280
|
5.720
|
|
- Đoạn từ tờ 4, thửa 459 đến tờ 4, thửa 174)
|
5.720
|
6
|
Xã Phúc Phúc
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường trục đường thôn, trong đó: Đoạn từ thửa 30
tờ 40 đến thửa 75 tờ 35
|
4.500
|
7
|
Xã Chính Lý
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa
96) đến ngã tư UBND xã (Tờ 32 thửa 210)
|
|
|
Trong đó : Đoạn từ tờ 32, thửa 201 đến tờ 31, thửa
107
|
3.800
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã còn lại: Trong đó đoạn từ tờ 31, thửa
125 đến tờ 36, thửa 46
|
3.650
|
8
|
Xã Đức Lý
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH05, đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (Tờ 2 thửa
43) đến đường ĐT (Tờ 41, thửa 276):
|
|
|
Trong đó Đoạn từ thửa 861 đến thửa 1027 tờ 6
|
5.100
|
9
|
Xã Nguyên Lý
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường xã: Từ chùa Chều (tờ 39, thửa 151, thửa
181) đến dốc Mụa Đặng (tờ 39, thửa 71 và thửa 75).
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ Tờ 37, thửa 83, 88 đến tờ 38,
thửa 52, 75)
|
4.600
|
II. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Huyện Thanh Liêm
STT
|
Tên xã, khu vực,
đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu
trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau:
|
1
|
Xã Thanh Hà
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên
(Vị trí tại xứ đồng: Út 3, Rộc Già - thôn An Hoà)
|
5.000
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới
17m (Vị trí tại xứ đồng: Út 3, Rộc Già - thôn An Hoà)
|
4.000
|
2
|
Xã Thanh Phong
|
|
2.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên
(Vị trí tại xứ đồng: Đá Vôi- thôn Tân Phong)
|
5.000
|
2.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới
17m (Vị trí tại xứ đồng: Đá Vôi- thôn Tân Phong)
|
4.000
|
2. Huyện Bình Lục
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên xã, khu vực,
đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Đồn Xá
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
3.900
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
3.400
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
2.900
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
2.600
|
2
|
Xã La Sơn
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
5.600
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
5.100
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
4.600
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.300
|
3
|
Xã Bối Cầu
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
5.600
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
5.100
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
4.600
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.200
|
4
|
Xã Trung Lương
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
5.700
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới
17 mét
|
5.200
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
4.700
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.400
|
5
|
Xã An Đổ
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
6.100
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
5.600
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
5.100
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
4.800
|
6
|
Xã Vũ Bản
|
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
4.300
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
3.700
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13
mét
|
3.300
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét
|
3.000
|
3. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
STT
|
Tên xã, khu vực,
đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Bắc Lý
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đìa Gạch)
|
4.000
|
2
|
Xã Tiến Thắng
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Cửa Các)
|
3.330
|
3
|
Xã Nhân Nghĩa
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Lò Gạch; Con Mộc; Em Bé, Nấm Chịu Trên)
|
3.700
|
4
|
Xã Nhân Bình
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Bãi Nha Dưới)
|
3.360
|
5
|
Xã Đạo Lý
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đồng Dộc; Đồng Thạch; Gồ Ốc; Đồng Cửa)
|
5.576
|
6
|
Xã Nhân Chính
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Công Điền)
|
3.800
|
7
|
Xã Phúc Phúc
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Thượng Đoạn)
|
3.600
|
8
|
Xã Chính Lý
|
|
|
- Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7
đến 10,5m, rộng 15m (Vị trí tại Xứ đồng: Trại Quyền; Trại Đào)
|
3.040
|
|
- Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7
đến 10,5m, rộng 13m (Vị trí tại Xứ đồng: Trại Quyền; Trại Đào)
|
2.280
|
9
|
Xã Đức Lý
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đồng Cửa; Cửa Đình)
|
4.100
|
10
|
Xã Nguyên Lý
|
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến
10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Khoái Đông; Cửa Thơ)
|
4.480
|
Quyết định 28/2025/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2025/QĐ-UBND ngày 09/04/2025 điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
|
IP:
2001:ee0:4876:9ed0:812a:897b:5544:d32c
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|