VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(30 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (22 TTHC)
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài;
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi tắt là Tổ chức)
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(9) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của HĐND thành phố
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam (gọi tắt là Hộ gia đình, cá nhân)
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(7) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
3 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2023/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt
cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày)
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa
đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(13) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt
cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(11) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
9
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày ngày 08/12/2023
của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000
đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí: 500.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 90.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(10) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 33/2011/TT- BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1. Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
(9)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(14) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(15) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(16) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30,000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
30 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 135.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
19
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 135.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
20
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
07 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ:
1.530.000 đồng
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT , ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
22
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ:
1.530.000 đồng
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT , ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
|
2.
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (08 TTHC)
|
1
|
1.002335
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 175.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
2
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
50 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy.
- Tại xã, thị trấn: 85.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND thành phố.
|
3
|
2.000379
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí: Tại các phường: 90.000 đồng/giấy; Tại
các xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018
(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
|
4
|
1.002978
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(8) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
|
5
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí:
- Trường hợp cấp GCN QSDĐ:
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy
+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;
- Trường hợp cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(15) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
6
|
1.002291
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 90.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Sửa
đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(13) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của HĐND thành phố.
|
7
|
1.000755
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(Sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021)
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
(14) Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND thành phố.
|
8
|
1.003836
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
các quận, huyện
|
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ:
1.530.000 đồng
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố
(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND thành phố.
|