|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2024/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
GIAI ĐOẠN 2020-2024 ĐỂ ÁP DỤNG ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH1,
Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng 32/2024/QH15
ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 743/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2024, Sở Tư pháp tại
Báo cáo thẩm định số 508/BC-STP ngày 29 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2025.
1. Sửa đổi Điều 1 quy định
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:
“Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các
trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia
đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất
khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được
đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;
m) Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định
cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư
trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định
theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư.”
2. Điều chỉnh, bổ sung một
số nội dung thuộc Bảng 5.1- Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung
quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 điều chỉnh, bổ sung một số
nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy
định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ
sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số
01 và Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung
giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày
27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 sửa đổi bổ sung bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 02, Biểu số
01, 02 kèm theo).
4. Điều chỉnh, bổ sung
giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.12 - Huyện Phù Yên ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày
27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 03).
5. Các nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp
tục thực hiện theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019, Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020, Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022, Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 20/11/2022, Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 27/4/2021 và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 31 tháng 10 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách
nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình trình phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất tại
Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm
quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của
Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai
phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo
cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT; (báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ
LỤC 01: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU
1: ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN
ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Tên tuyến đường điều chỉnh/ bổ sung tuyến mới
|
Giá đất điều chỉnh, giá đất bổ sung
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư cầu
trắng đến Cầu Trắng
|
32.000
|
19.200
|
14.400
|
9.600
|
6.400
|
Mục 9 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Đoạn từ ngã tư cầu
trắng đến ngã tư Tô Hiệu
|
47.000
|
28.200
|
19.000
|
13.300
|
6.400
|
Từ hết số nhà 2 (Bảo
hiểm Viễn Đông) đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh
|
18.500
|
11.100
|
8.300
|
5.600
|
3.700
|
|
|
21.000
|
11.100
|
8.300
|
5.600
|
3.700
|
Từ ngã ba giao nhau
với đường Nguyễn Văn Linh đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu
|
18.700
|
11.200
|
8.400
|
5.600
|
3.700
|
|
21.000
|
11.200
|
8.400
|
5.600
|
3.700
|
Từ hết nhà văn hóa
tổ 9 phường Tô Hiệu đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)
|
18.400
|
11.000
|
8.300
|
5.500
|
3.700
|
|
20.000
|
11.000
|
8.300
|
5.500
|
3.700
|
2
|
Đường giao thông
2A, 2B, 2C khu quy hoạch dân cư OC-1 và OC-4
|
|
|
|
|
|
Mục 2 Phần I Biểu số 3 QĐ 33/2020
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 38
m
|
17.000
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9 m
|
12.000
|
7.500
|
|
|
|
|
|
14.000
|
9.800
|
|
|
|
3
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 1A khu
quảng trường
|
16.500
|
|
|
|
|
Mục 1 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ ngã tư Tô Hiệu đến
cầu Cóong Nọi
|
30.000
|
12.000
|
8.000
|
|
|
|
Đường 31m bờ bên phải
nhìn từ cầu Cóong Nọi đến Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam
Thành Phố)
|
13.200
|
|
|
|
|
Mục 13 Phần A Biểu số 1.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ cầu Cóong Nọi đến
hết Hạ tầng khu dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố)
|
22.000
|
15.400
|
8.000
|
5.600
|
3.920
|
|
Khu quy hoạch dân
cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La, tuyến đường rộng 31
m
|
13.500
|
10.000
|
|
|
|
Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022
|
|
Từ hết đất hạ tầng khu
dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) đường 31 m đến ngã
tư giao với đường Văn Tiến Dũng
|
14.500
|
10.000
|
|
|
|
Điểm 2 Mục IV Phần A Biểu 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023
|
Từ Hết hạ tầng khu
dân cư Lô 1A (Quy hoạch phía tây nam Thành Phố) đến Ngã tư giao đường Văn Tiến
Dũng
|
20.000
|
14.000
|
7.700
|
5.390
|
3.700
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh - Từ
đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Đường Hùng Vương (Từ
ngã ba giao đường Nguyễn Văn Linh đến Ngã tư Quyết Thắng)
|
21.000
|
14.700
|
10.000
|
7.000
|
4.900
|
|
Khu quy hoạch dân
cư bản Buổn, Phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn) đường quy hoạch 25m
|
15.000
|
|
|
|
|
Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
Khu đô thị bản Buổn
phường Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự
án ) - Tuyến đường 25 m
|
15.000
|
|
|
|
|
Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
|
Từ ngã tư Đường Hoàng
Quốc Việt đến Bệnh Viện Cuộc Sống (Tuyến đường 25m)
|
15.000
|
|
|
|
|
Mục 6 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
|
Đường từ ngã tư đường
Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh
|
15.000
|
9.000
|
5.400
|
|
|
Mục 9 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022, Điểm 1 Mục V Phần A Biểu số 01.1 Phụ
lục số 01 QĐ 19/2023
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới phường
Quyết Thắng (khu tái định cư số 1) - đường quy hoạch rộng 16,5 m
|
9.000
|
|
|
|
|
Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Từ cầu trắng Km 0+8
(ngã tư cầu Trắng) đến Ngã ba giao với đường 11,5m khu tái định cư số 1 phường
Quyết Thắng
|
25.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba giao với đường
11,5m khu tái định cư số 1 phường Quyết Thắng đến Ngã tư giao với đường Hùng
Vương
|
21.800
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư bản Mé
Ban phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch 16,5 m
|
13.000
|
|
|
|
|
Mục 43.46 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Từ Ngã tư giao với đường
Hùng Vương đến cầu bản Mé Ban phường Chiềng Cơi (hết chợ đầu mối)
|
18.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao
với đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi
|
15.000
|
9.000
|
6.800
|
4.500
|
3.000
|
Mục 15 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
19.000
|
13.000
|
9.300
|
6 500
|
4.000
|
7
|
Khu dân cư mới
phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13,5 m
|
8.200
|
|
|
|
|
Mục 43.22 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
14.400
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
13,0 m
|
7.200
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
11,5 m
|
6.500
|
|
|
|
|
|
10.725
|
|
|
|
|
8
|
Đường dọc kè suối Nậm
La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh
|
7.920
|
|
|
|
|
Mục 2 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 01/2022
|
|
21.700
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Võ Chí
Công
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch tái định
cư số 2 phường Chiềng Cơi - Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m trở lên
|
8.000
|
|
|
|
|
Mục 43.47 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Từ Chợ gốc phượng đến
ngã ba hết đất Trung tâm hành chính tỉnh (song song với đường Nguyễn Văn
Linh)
|
12.000
|
|
|
|
|
10
|
Khu QH dân cư bản
Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
10.800
|
|
|
|
|
Mục 43.35 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
11.500
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13
m
|
9.460
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
8.000
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 9,5
m
|
7.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
7,5m
|
6.000
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
11
|
KĐT bản Buổn phường
Chiềng Cơi (do Công ty cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 5 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Tuyến đường quy hoạch
rộng 16,5 m
|
12.000
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường quy hoạch
rộng 9 m
|
9.000
|
6.300
|
|
|
|
Tuyến đường 15 m
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.500
|
8.050
|
|
|
|
Tuyến đường 13 m
|
10.700
|
|
|
|
|
|
11.000
|
7.700
|
|
|
|
Tuyến đường 10,5 m
|
10.080
|
|
|
|
|
|
10.500
|
7.350
|
|
|
|
Tuyến đường 5,5 m
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
5.544
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Mục 7 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Khu đô thị bản
Buổn, bản Mé, phường chiềng Cơi (Khu đô thị Kim Sơn)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường Đường
Hoàng Quốc Việt - Bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn, bản Mé
(Kim Sơn) (Tuyến đường 16,5 m)
|
11.520
|
|
|
|
|
Tuyến đường 16,5m
|
12.000
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 25m
|
15.000
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 11,5m
|
11.000
|
7.700
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến ngã ba Trần Đăng Minh (trừ tuyến đường đã có giá)
|
15.000
|
10.500
|
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch dân
cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường rộng
18,5m
|
11.700
|
9.000
|
|
|
|
Mục 1 Biểu số 02 Phụ lục số 01 QĐ 34/2022
|
|
12.870
|
9.900
|
|
|
|
Tuyến đường rộng
13m đến 15m
|
10.400
|
8.620
|
|
|
|
|
11.440
|
9.482
|
|
|
|
Tuyến đường rộng
10m đến 11,5m
|
9.200
|
7.200
|
|
|
|
|
10.120
|
7.200
|
|
|
|
Tuyến đường rộng
7,5m đến 9,5m
|
7.800
|
5.800
|
|
|
|
|
8.580
|
5.800
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Noi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 23
m
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 15m
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11
m
|
7.000
|
|
|
|
|
16
|
Điểm khu dân cư
mới tổ 1, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
Mục 14 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
3.500
|
2.100
|
|
|
|
|
|
3.850
|
2.310
|
|
|
|
17
|
Đường dọc kè suối
Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Trung
Toản: Từ Ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh (Tòa nhà Viettel) đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường rộng
11,5 m
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
5.000
|
|
|
Tuyến đường rộng
7,5 m
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.600
|
6.000
|
3.600
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn
Trân: Từ cầu trắng (bờ trái) đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
Lô số 3a, kè suối Nậm
La (Đường quy hoạch từ 18m -18,5m)
|
13.000
|
7.800
|
|
|
|
Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
18.000
|
12.600
|
8.800
|
6.000
|
|
Lô số 4a, kè suối Nậm
La (Đường quy hoạch 18,5m)
|
13.000
|
7.800
|
|
|
|
Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
Lô số 4b, kè suối Nậm
La (Đường quy hoạch 18m)
|
13.200
|
9.900
|
9.720
|
5.940
|
|
Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019, Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục
01 QĐ 01/2022
|
|
19
|
Lô số 3a, kẻ suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
11.000
|
6.600
|
|
|
|
Mục 43.2 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
14.000
|
9.800
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
10.500
|
6.300
|
|
|
|
|
12.500
|
8.750
|
|
|
|
Đường quy hoạch
8,0m
|
8.500
|
5.100
|
|
|
|
|
9.000
|
6.300
|
|
|
|
20
|
Lô số 4b, Kè suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
15,5m
|
11.780
|
8.800
|
|
|
|
Mục 43.4 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019 và Mục 24 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục
01 QĐ 01/2022
|
|
15.000
|
10.500
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m đến 11,5m
|
10.840
|
|
|
|
|
|
12.500
|
8.750
|
|
|
|
Đường quy hoạch
8,5m đến 9,5m
|
9.600
|
|
|
|
|
|
10.560
|
7.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m
đến 5,5m
|
6.900
|
|
|
|
|
|
7.590
|
5.250
|
|
|
|
21
|
Khu quy hoạch
4a, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5 m
|
10.500
|
6.300
|
|
|
|
Mục 43.3 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
12.500
|
8.750
|
|
|
|
22
|
Lô số
4c, Kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
9,5m
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch 5m
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư
thương mại suối Nậm La - Lô số 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ
13m đến 13,5m
|
9.000
|
5.400
|
|
|
|
Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
11.000
|
7.700
|
5.400
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
8.000
|
4.800
|
|
|
|
|
9.500
|
6.600
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Khuất Duy
Tiến
|
|
|
|
|
|
Các đường nhánh - Từ
Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm
Quan trắc TNMT
|
8.000
|
4.800
|
|
|
|
Mục 23 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ đường Lê Hiến
Mai Km 0+66 khu đô thị Sunning City đến đất trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
11.000
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trung tâm quan
trắc Tài nguyên và Môi trường đến Ngã tư giao đường Bản Cọ
|
9.500
|
6.600
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Hiến
Mai
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thương mại
suối Nậm La - lô số 5 Đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m
|
12.000
|
7.200
|
|
|
|
Mục 43.6 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Từ cầu Nặm La (bờ
trải) đến cầu Bản Cọ
|
14.000
|
9.800
|
6.800
|
|
|
Đường Lê Hiến Mai
(dọc kẻ suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An - đường quy hoạch 18m
|
12.000
|
|
|
|
|
Mục 17 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ cầu Bản Cọ (bờ
trái) đến Hồ Tuổi trẻ
|
12.000
|
8.400
|
5.880
|
|
|
Khu đô thị phường
Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) đường quy hoạch từ 18 đến 18,5m
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
|
|
Mục 43.8 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn
Quang Bích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Quang
Bích (Từ đường Lò Văn Giá Km 0+768 đến đường Lê Hiến Mai Km 2+24)
|
9.500
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường trong
khu dân cư Tổ 4 phường Chiềng An
|
2.940
|
1.800
|
1.300
|
900
|
600
|
28
|
Đường Song Hào (dọc
kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An - Đường quy hoạch 11,5m
|
9.620
|
|
|
|
|
|
Đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 18 Phần A Biểu số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ cầu Nặm La đến hết
khu dân cư Tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)
|
12.960
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết khu dân cư Tổ
12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) đến cầu Bản Cọ
|
9.620
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Bản Cọ đến hết
khu quy hoạch lô số 6B, kè suối Nậm La
|
9.620
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết khu quy hoạch
lô số 6B, kè suối Nậm La đến hồ Tuổi Trẻ
|
9.620
|
6.700
|
|
|
|
29
|
Lô số 6b, Kẻ suối
Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 25m
trở lên
|
14.000
|
|
|
|
|
Mục 43.7 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
15.400
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
16,5m
|
12.000
|
|
|
|
|
|
13.200
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
13,5m
|
10.500
|
|
|
|
|
|
11.550
|
8.050
|
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
9.620
|
7.200
|
|
|
|
|
10.582
|
7.200
|
|
|
|
Đường quy hoạch
10,5m
|
8.600
|
|
|
|
|
|
9.460
|
7.000
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư mới
đường Chu Văn An, thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới
đường Chu Văn An, thành phố Sơn La (đường Đặng Thai Mai)
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
11,5m
|
3.360
|
|
|
|
|
Mục 3 Phần I Biểu số 03 QĐ 33/2020
|
|
6.720
|
|
|
|
|
31
|
Khu tái định cư
Trường Đại học Tây Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 11
m
|
5.400
|
|
|
|
|
Mục 43.33 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
6.720
|
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư tổ 2,
Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
|
|
|
|
|
Mục 43.18 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Khu dân cư Đại
Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch từ
17,5 m
|
7.000
|
4.900
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư Tổ 8,
phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Tổ 8,
phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ và khu quy hoạch mới
phía sau trường Cao đẳng Sơn La)
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 21
m trở lẻn
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.600
|
Mục 43.29 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
8.800
|
4.800
|
3.600
|
2.400
|
1.600
|
Đường quy hoạch từ
15,5m đến 16,5m
|
7.000
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
|
7.700
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
|
6.600
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
Đường quy hoạch từ
5,0 m trở lên
|
5.000
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
|
5.500
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
34
|
Khu quy hoạch
dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
16,5 m.
|
8.000
|
|
|
|
|
Mục 43.41 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
8.800
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
9,5 m.
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
từ 7m đến 7,5 m.
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
35
|
Các đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết đất Công ty
Điện Lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết Thắng
|
5.000
|
|
|
|
|
Mục 42 Phần A Biểu 01.2 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ hết công ty Điện
Lực đến hết cổng trường tiểu học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m).
|
7.500
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
Từ khu quy hoạch Ao
Quảng Pa đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi
|
2.940
|
1.800
|
1.300
|
900
|
600
|
Mục 42 Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trường tiểu
học Quyết Thắng (đường quy hoạch 9,5m) đến Ngã ba bãi đá đô thị cũ (Tuyến đường
dự án Điện Lực - Lò Văn Giá)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
1.000
|
700
|
B
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư bản Ca
Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 10 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
1.000
|
800
|
2
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đá Huổi Hin
đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)
|
2.500
|
1.500
|
1.100
|
800
|
500
|
Điểm 1 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
1.000
|
800
|
Đoạn từ đường rẽ
vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần
|
530
|
300
|
200
|
180
|
100
|
|
2.200
|
1.500
|
400
|
200
|
130
|
3
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến
ngã tư bản Ca Láp
|
700
|
400
|
300
|
200
|
100
|
Điểm 2 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
2.200
|
1.500
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Từ ngã tư Ca Láp đến
hết sân tập trường lái
|
900
|
500
|
400
|
300
|
200
|
Điểm 3 Mục V Phần B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
|
1.500
|
1.050
|
700
|
500
|
200
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La (xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn
La)
|
1.200
|
840
|
400
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu quy hoạch
tái định cư Ót Nọi, xã Chiềng Cọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng
5 m
|
220
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU
2: ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT)
(Kèm theo Quyết định
số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên tuyến đường
tại QĐ 43/2019/QĐ-UBND; 33/2020/QĐ-UBND; 01/2022/QĐ-UBND; 19/2023/QĐ-UBND; QĐ số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023
|
Tên tuyến đường
sau điều chỉnh
|
A
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
Đường Điện Biên
|
Đoạn từ cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn
đông)
|
Mục 9 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đoạn từ Ngã tư Tô Hiệu đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm
viễn đông)
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi: Từ hết trường Tiểu học Quyết
Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ
|
Mục 24 Phần A Biểu
số 01.3 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở
lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dài nhựa)
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
- Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại
trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
Mục 38 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Bùi Thị Xuân (Trại
trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58
|
- Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn
hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
- Từ hết số nhà 58 đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn
hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh)
|
- Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường
Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.
|
- Từ ngõ số 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường
Chiềng Sinh) đến hết số nhà 344.
|
- Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng
Sinh
|
- Từ hết số nhà 344 đến hết địa phận phường Chiềng
Sinh
|
4
|
Đoạn từ ngã ba Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến
hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã
quy định giá ở)
|
Mục 4 Phần I Biểu
số 03 QĐ 33/2020
|
Đoạn từ ngã tư Mai Sơn (giao đường Bùi Thị Xuân)
đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường
đã quy định giá ở trên)
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh
|
Điểm 44.1 Mục 44
Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Quy hoạch khu dân cư Tổ 14 phường Chiềng Sinh
|
6
|
Đường Chu Văn An: Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện
Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại
học Tây Bắc (nhánh 2)
|
Mục 31 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đường Đặng Thai Mai: Đoạn từ ngã ba giao
đường Trần Đăng Ninh đến ngã ba (hết cổng trường Đại học Tây Bắc)
|
7
|
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La
(Đường quy hoạch rộng 30m)
|
Mục 3 Biểu số 03
QĐ 33/2020
|
8
|
Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc: Đường quy
hoạch 30 m
|
Điểm 43.33 Mục 43
Phần A Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Đường Đặng Thai Mai: Từ ngã ba (hết cổng
trường Đại học Tây Bắc) đến hết khu tập thể giáo viên Đại học Tây Bắc (hết địa
phận xã Chiềng Ngần)
|
9
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
|
Đường Trần Đăng Ninh
|
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường
rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2
|
Mục 26 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm đến ngã ba đường
rẽ vào đường Đặng Thai Mai
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An
nhánh 2 đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Đặng Thai Mai đến
hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1)
|
10
|
Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh
2
|
Mục 31 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đường Chu Văn An: Đoạn giao nhau nhánh 1 và đường
Đặng Thai Mai
|
11
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn
đến hết đất Trường chính trị tỉnh
|
Mục 28 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn
đến hết đất số nhà 10
|
Từ hết đất trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ
vào bản Nam
|
Từ hết đất số nhà 10 đến ngã ba rẽ vào bản Nam
|
12
|
Đường 3/2
|
|
Đường 3/2
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến hết số nhà 79
|
Khoản 1, khoản 2
Điều 1 Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh
|
Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 đến cây xăng 233
|
Đoạn từ hết số nhà 79 đến hết điện lực Sơn La
|
Đoạn từ cây xăng 233 đến hết Công ty điện lực Sơn
La
|
13
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường
Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng 9,5 m
|
Mục 43.25 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường
Quyết Thắng): Đường quy hoạch rộng từ 9,5 m trở lên
|
14
|
Các đường nhánh - Từ hết đất trường mầm non Đại
Thắng đến nhánh đường Chu Văn An
|
Mục 16 Phần A Biểu
số 01.1 Phụ lục 01 QĐ 01/2022
|
Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng (phường
Quyết Thắng) đến đường Đặng Thai Mai
|
15
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều
|
Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (Trục đường từ
Công ty TNHH nhà nước MTV môi trường đô thị Sơn La đến Trung tâm phòng chống
HIV) - Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên
|
Mục 43.39 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Vũ Xuân Thiều: Từ ngã tư giao đường Bản Cọ đến hết
Trung tâm phòng chống HIV
|
16
|
Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối
Nậm La) - Đường quy hoạch 25m
|
Mục 43.8 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Vũ Xuân Thiều: Từ Trung tâm phòng chống HIV) đến
Ngã 3 giao đường Nguyễn Quang Bích
|
17
|
Các đường nhánh - Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng
An đến hết các tuyến đường trong bản Bó
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ cống nước Tổ 4 phường Chiềng An đến hết tuyến
(sân bóng tổ 4)
|
18
|
Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường
bê tông rộng trên 2,5 m
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng trên
2,5 m
|
19
|
Các đường nhánh - Đường trong bản Bó Phứa Cón đường
bê tông rộng dưới 2,5 m
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Đường trong bản Phứa Cón đường bê tông rộng dưới
2,5 m
|
20
|
Các đường nhánh - Đoạn đường Chi cục thú ý đến hết
trại lợn cũ
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ ngã ba giao đường Hùng Vương đến đường Hoàng
Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh (trừ vị trí đã có giá đất)
|
21
|
Các đường nhánh - Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận
bản Là, phường Chiềng Cơi
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt- Mé Ban- Trần Đăng Ninh
đến hết địa phận tổ 2, phường Chiềng Cơi (trừ vị trí đã có giá đất)
|
22
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu
phường Chiềng Cơi)
|
Mục 43.24 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu Cọ
phường Chiềng Cơi)
|
23
|
Các đường nhánh - Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là
phường Chiềng Cơi
|
Mục 42 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Từ ngã tư Mé Ban sang Tổ 2 phường Chiềng Cơi
|
24
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
Mục 43.18 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019
|
Khu dân cư Đại Thắng (Tổ 2, phường Quyết Tâm)
|
Đường quy hoạch trên 13,5 m
|
Đường quy hoạch 13,5 m
|
Đường quy hoạch trên 9,5 m
|
Đường quy hoạch 9,5 m
|
Đường quy hoạch trên 7,5 m
|
Đường quy hoạch 7,5 m
|
B
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
1
|
Trung tâm các xã - Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m
trở lên (trừ điểm 3 ghi trên)
|
Điểm 4 Mục VI Phần
B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm
đã ghi ở trên)
|
2
|
Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ
2, 3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở
các mục trên)
|
Điểm 3 mục VII Phần
B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ
2,3, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục
trên)
|
3
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Nút giao ngã 5( đường 31m, đường tránh Quốc lộ 6,
đường Văn Tiến Dũng) hướng đi thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường
Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La (trừ mục I ghi trên)
|
Điểm 3 Mục 1 Phần
B Biểu số 01.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023
|
Từ ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng đến Nút
giao ngã 5 đường tránh Quốc lộ 6 (trừ nút giao ngã 5 đi các hướng 100m)
|
4
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An đến chân dốc
tiếp giáp với bản Khoang
|
Điểm 6 Mục V Phần
B Bảng 5.1 QĐ 43/2019
|
Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1 (ngã
ba cổng bản Dửn) đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang
|
PHỤ LỤC 01: ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG 5.1. THÀNH PHỐ SƠN LA
BIỂU
3: BỎ TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên tuyến đường
tại QĐ 43/2019/QĐ/UBND
|
Lí do
|
1
|
Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm
|
Mục 43.18 Phần A Bảng
5.1 QĐ 43/2019/QĐ- UBND
|
|
Đường quy hoạch trên 21 m
|
Do tuyến đường
hình thành theo kế hoạch nhưng hiện tại đã hoàn thiện và không còn tuyến đường
này
|
Đường quy hoạch trên 11,5 m
|
PHỤ
LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
BIỂU
SỐ 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên Tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Các tuyến đường nội
thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch
17,5m)
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
900
|
600
|
Điểm 3 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
5.100
|
2.570
|
1.760
|
1.170
|
780
|
2
|
Các tuyến đường nội
thị khác - Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch
34,5m)
|
5.500
|
3.300
|
2.500
|
1.650
|
1.100
|
Mục A1 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ- UBND
|
10.000
|
4.290
|
3.250
|
2.150
|
1.430
|
3
|
Tuyến đường theo
Nghị định 10 sau khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc
lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m
|
4.900
|
3.100
|
2.100
|
1.400
|
900
|
Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ- UBND
|
25.780
|
10.300
|
4.600
|
3.100
|
2.000
|
4
|
Tuyến đường Khu đất
quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo
Nguyên)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
750
|
450
|
Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
15.000
|
5.000
|
1.300
|
1.000
|
600
|
PHỤ LỤC 02: ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG 5.9. HUYỆN MỘC CHÂU
BIỂU
SỐ 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên Tuyến đường
|
Giá đất
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 14
(quy hoạch 17,5m)
|
5.279
|
5.100
|
4.506
|
5.100
|
|
-
|
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
|
11.590
|
9.548
|
5.500
|
7.200
|
|
2
|
Khu Tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 3
(quy hoạch 10,5m)
|
2.800
|
2.750
|
2.700
|
2.750
|
|
-
|
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
|
11.590
|
9.548
|
5.500
|
6.500
|
|
A2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu Tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường
Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường nội thị khu tái định cư tiểu khu 70
(quy hoạch 10,5m)
|
2.850
|
2.316
|
1.500
|
2.300
|
|
-
|
Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu (quy
hoạch 34m)
|
11.590
|
9.548
|
5.500
|
6.500
|
|
PHỤ
LỤC 03: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG BẢNG 5.12.
HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định
số 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Tên tuyến đường điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh, bổ sung
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
Từ đường vào Hội
trường trung tâm huyện đến ngã tư Truyền hình
|
7.800
|
4.680
|
3.510
|
|
|
Điểm 2.2 Mục 2 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019
|
|
|
|
|
1.200
|
800
|
2
|
Từ Công ty TNHH nhà
nước một thành viên lâm nghiệp Phù Yên đến hết đất Cửa hàng xăng dầu (Quốc
lộ 37)
|
4.500
|
2.700
|
2.030
|
|
|
Điểm 5.2 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019
|
|
|
|
|
800
|
600
|
3
|
Từ hết đất Cửa hàng
xăng dầu đến hết đất Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông 11 Sơn La (Quốc
lộ 37)
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
|
Điểm 5.3 Mục 5 Phần A Bảng 5.12 QĐ 43/2019
|
|
|
|
|
700
|
500
|
5
|
Các đường nhánh tiếp
giáp với công viên 2/9
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
Điểm 4.2 Mục 4 Bảng 5.12 Phần A QĐ 43/2019, Mục 1 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
|
|
9.660
|
5.800
|
3.860
|
|
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 37
đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5m)
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
|
|
Mục 3 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
|
|
11.010
|
|
|
|
|
7
|
Đường dọc Quốc lộ
37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
|
|
Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
|
Khu đô thị Đống
Đa - đoạn Đường dọc Quốc lộ 37 đi
ngã tư Huy Bắc (đài phun nước)
|
25.630
|
15.380
|
10.250
|
|
|
8
|
Đường nhánh khu đô
thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
Mục 9 Phần A Biểu số 04 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
|
Đường nhánh khu đô
thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu LK
|
9.200
|
5.520
|
3.680
|
|
|
Đường nhánh khu đô thị
Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5m) - Khu BT
|
10.550
|
6.330
|
4.220
|
|
|
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
1.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|