Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 30/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 30 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019, QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2023/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2023/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật số 34/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở s 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật đã sửa đi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính ph;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2024/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc điều chỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bng giá đất năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/9/2019, Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 và Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.

Theo đề nghị của Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 27 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND như sau:

“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá đất tại Quy định này thực hiện trong 05 năm, từ năm 2020 cho đến năm 2024 và được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, là căn cứ đ thực hiện các nội dung sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyn mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

c) Tính thuế sử dụng đất;

d) Tính thuế thu nhập từ chuyn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

i) Tính giá khi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

m) Tính tiền hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp;

n) Tính tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước;

o) Tính tiền sử dụng đất để giao tái định cư;

ô) Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;

ơ) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác với loại đất thu hồi cho hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất ở, đang sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam;

p) Giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích;

q) Các trường hợp áp dụng Bảng giá đất khác theo quy định của pháp luật.

2. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Điều 16 Quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND như sau:

“Điều 16. Điều chỉnh, sửa đi, bổ sung bng giá đất

1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất

Khi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí hoặc bổ sung giá đất chưa quy định trong bảng giá đất hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí đối với khu vực xây dựng bng giá đất theo khu vực, vị trí thì Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề xuất điều chỉnh bảng giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp, xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất.

2. Nội dung điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất

a) Điều chỉnh, sửa đổi giá đất của từng loại đất tại khu vực, vị trí có biến động trên thị trường trong bảng giá đất;

b) Bổ sung giá đất chưa được quy định trong bảng giá hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí xây dựng trong bảng giá đất.

c) Ginguyên giá đất trong bảng giá đất đã xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hiện hành của từng loại đất tại từng khu vực, vị trí không có biến động trên thị trường đối với khu vực xây dựng bảng giá đất theo khu vực, vị trí.

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND và khoản 2 Điều 2 Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND như sau:

a) Giá đất vị trí 1 tại thành phố Yên Bái quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Giá đất ở vị trí 1 tại thị xã Nghĩa Lộ quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định này.

c) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Mù Cang Chải quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quyết định này.

d) Giá đất vị trí 1 tại huyện Trạm Tấu quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quyết định này.

đ) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Chấn quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này.

e) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Văn Yên quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định này.

g) Giá đất vị trí 1 tại huyện Trấn Yên quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định này.

h) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Yên Bình quy định tại Bảng 9 ban hành kèm theo Quyết định này.

i) Giá đất ở vị trí 1 tại huyện Lục Yên quy định tại Bảng 10 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp

Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ đ thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 và Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái./.


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. T
nh ủy;
-
TT.HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Các Sở, ban, ngành, đoàn th
;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Yên Bái;
- Đài PTTH t
nh;
- Cổng Thông tin
điện tử tnh;
-
Lưu: VT, TNMT (....).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

1

Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyn Tt Thành, Điện Biên)

1.1

Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế

9.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can

13.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An

20.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến gp đường Nguyn Đức Cnh

26.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

33.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)

60.300.000

2

Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh)

2.1

Từ ngã tư Km 5 đến hết đất cây xăng Chiến Thng

58.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cu Dài

40.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng

33.600.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyn Thái Học)

32.000.000

3

Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cng Ngòi Yên)

3.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường st Hà Nội -Yên Bái

19.500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám

19.500.000

4

Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)

4.1

Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng

20.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến đầu ph Nguyn Du

17.000.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến ngãđầu cầu Yên Bái

14.000.000

5

Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa gii phường Nguyn Phúc)

5.1

Từ cu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

7.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu

5.000.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sn xuất khẩu Yên Bái

6.000.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

4.500.000

6

Đường Lê Hng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)

6.1

Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất s nhà 377

7.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc

7.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong

8.000.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư

10.000.000

6.5

Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công

15.000.000

7

Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường st cắt đường ngang khu cng Ngòi Yên)

7.1

Từ ngã tư Nam Cường đến gặp phố Tô Hiến Thành

15.000.000

7.2

Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công ci tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyn Thái Học

20.000.000

7.3

Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công ci tạo đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái

13.000.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

15.000.000

7.5

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám

13.000.000

8

Đường Thanh Niên (Từ ngã ba ca ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)

8.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu

11.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến gặp ph Đinh Liệt

6.000.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyn Phúc

4.000.000

9

Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)

9.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất s nhà 25

12.000.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

7.000.000

10

Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trn Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

10.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

6.050.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

4.500.000

11

Phố Nguyn Cnh Chân (Từ đường Trn Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

4.000.000

12

Ph Nguyễn Du (Từ nhà thi đu TDTT đến gặp đường Hòa Bình)

7.000.000

13

Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

7.000.000

14

Ph Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)

7.000.000

15

Phố Mai Văn Ty (Từ ph Tô Ngc Vân đến ph Trn Đức Sắc)

7.000.000

16

Phố Phó Đức Chính

7.000.000

17

Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh)

17.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11

15.000.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

12.000.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

18.000.000

18

Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gp đường Phạm Ngũ Lão)

12.000.000

19

Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tt Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)

19.1

Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27

15.000.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sn nhi

12.000.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến Tòa án nhân dân thành phố

16.500.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung

20.000.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km5

25.000.000

20

Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trm)

20.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh

10.000.000

20.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94

8.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cng trường Lý Tự Trọng)

6.000.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm

4.000.000

21

Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sn Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)

21.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất s nhà 46

13.200.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406

11.000.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên

13.200.000

22

Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sn Nhi đến cu nghĩa trang Đá Bia)

22.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

5.000.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến hết khu tập th bệnh viện cũ (Cống qua đường)

3.500.000

22.3

Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia

2.500.000

23

Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4)

23.1

Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

16.500.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

13.500.000

23.3

Đoạn còn lại 50m gp vị trí 1 đường Điện Biên

18.700.000

24

Đường Lê Li (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bo Lương)

24.1

Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai )

14.300.000

24.2

Đoạn tiếp theo đến hết cng nhà máy Sứ

11.000.000

24.3

Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bo Lương

10.000.000

25

Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh)

25.1

Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

15.000.000

25.2

Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

13.000.000

25.3

Đoạn tiếp theo đến gp đường Lương Văn Can

13.000.000

25.4

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt

11.000.000

25.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc

7.000.000

25.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh

5.000.000

26

Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp)

26.1

Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216

12.000.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến số nhà 60

11.000.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng

12.000.000

27

Đường Trần Quốc Ton (Từ chợ Đồng Tâm qua S Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

27.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67

12.000.000

27.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước)

10.000.000

28

Ph Tô Hiệu (Từ cng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập)

28.1

Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

12.000.000

28.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

10.000.000

28.3

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự

8.000.000

28.4

Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiu học Nguyn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập

8.000.000

29

Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

12.000.000

30

Đường Ngô Gia T (Từ ngã ba Bưu điện tnh đến gặp đường Hà Huy Tập)

30.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

15.000.000

30.2

Đoạn tiếp theo đến gặp ph Võ Thị Sáu

12.000.000

30.3

Đoạn tiếp theo đến gp đường Hà Huy Tập

12.000.000

31

Phố Ngô Sĩ Liên

31.1

Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba

12.000.000

31.2

Đoạn tiếp theo đến hết tiu khu Hào Gia (giáp suối)

10.000.000

32

Đường Nguyễn Đức Cnh (Từ chợ Km 6 đến gp đường Trn Phú)

32.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyn Tất Thành 50m

15.000.000

32.2

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (c hai bên đường Nguyn Tất Thành)

15.000.000

32.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

12.000.000

33

Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trn Phú)

33.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu

8.000.000

33.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trn Phú 50m

6.000.000

33.3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú

8.000.000

34

Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

13.200.000

35

Đường Cao Thng (Từ VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh)

13.200.000

36

Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)

36.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyn Thái Học

8.000.000

36.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyn Phúc

7.000.000

37

Ph Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trn Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

6.000.000

38

Ph Trần Quang Khải (Từ đường Trn Hưng Đạo gp đường Thanh Niên)

6.000.000

39

Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên)

6.000.000

40

Phố Đinh Liệt (Từ đường Trn Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên)

6.000.000

41

Phố Đào Duy Từ

4.000.000

42

Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Huy Tập)

8.000.000

43

Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình)

5.000.000

44

Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)

7.000.000

45

Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái)

45.1

Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường 1 Hoàng Hoa Thám

33.000.000

45.2

Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

27.500.000

45.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái

27.500.000

46

Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 ph Yên Hòa)

10.000.000

47

Đường Hoàng Văn Thụ

47.1

Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17

12.000.000

47.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bng)

10.000.000

47.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung

12.000.000

48

Đường Lý Tự Trọng

15.000.000

49

Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tnh đến gặp đường Thanh Liêm)

49.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cng trường Yên Thịnh

10.000.000

49.2

Đoạn tiếp theo đi 100m

7.000.000

49 3

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

8.000.000

50

Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

8.000.000

51

Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp ph Trn Nguyên Hãn)

51.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

5.500.000

51.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trn Nguyên Hãn

4.000.000

51.3

Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hc Đế

4.500.000

51.4

Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng

3.500.000

52

Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp ph Trần Nguyên Hãn)

3.500.000

53

Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt)

53.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

5.500.000

53.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

4.000.000

54

Ph Tu Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)

6.500.000

55

Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven h Công viên gp giáp vị trí 1 đường Thành Công)

12.000.000

56

Đường Hà Huy Tập (Từ ph Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)

8.000.000

57

Đường vào trường Nguyễn Trãi

57 1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

6.000.000

57.2

Đoạn tiếp theo đến cng trường Nguyễn Trãi

4.000.000

58

Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)

58.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

8.000.000

58.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

8.000.000

58.3

Đoạn tiếp theo đến gp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

10.000.000

58.4

Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

10.000.000

58 5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

7.000.000

59

Đưng Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường)

10.000.000

60

Ph Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt ct ngang gặp đường Lê Hồng Phong)

60.1

Từ sau VT1 đường Hòa Bình đến cách VT1 đường Lê Hồng Phong 50m

4.000.000

60.2

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong

5.200.000

61

Đường Nguyễn Khắc Nhu

61.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m

6.500.000

61.2

Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m

5.200.000

61.3

Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình

5.200.000

62

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường Trn Bình Trọng qua Vt tư nông nghiệp thị xã cũ)

62.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m

5.000.000

62.2

Đoạn tiếp theo 100m

4.000.000

62.3

Đoạn còn lại đến hết ranh giới nhà ông Sinh

3.000.000

63

Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ)

63.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết ranh gii nhà ông Vũ Huy Dương

7.000.000

63.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ

18.000.000

64

Đường Lê Lai (Từ Công an tnh gặp đường Bảo Lương)

64.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tnh

10.000.000

64.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bo Lương (hướng Km2)

8.000.000

64.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bo Lương (hướng Nhà máy S)

8.000.000

65

Đường Trương Quyền

65.1

Từ Cu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quysền

10.000.000

65.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bo Lương (hướng nhà máy Sứ)

8.000.000

65.3

Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bo Lương (hướng Km2)

8.000.000

66

Phố Đặng Dung

66.1

Từ sau vtrí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông L

4.500.000

66.2

Đoạn tiếp theo đến gặp v trí 1 đường Kim Đồng

4.000.000

67

Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mi Vincom)

13.000.000

68

Ph Minh Khai

68.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối

8.000.000

68.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

8.000.000

68.3

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cnh

12.000.000

69

Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)

69.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m

11.000.000

69.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối din đường vào T 6)

8.800.000

69.3

Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ

11.000.000

70

Đường Yên Thế

70.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất Nhà văn hóa tổ 6

8.000.000

70.2

Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Minh Bảo

4.000.000

71

Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gp đường Nguyễn Tt Thành)

71.1

Đon từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

6.000.000

71.2

Đon tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cu Long - VinaShin

5.000.000

71.3

Đon tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

6.000.000

72

Đưng Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tt Thành đến gặp đường Trn Phú)

72.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà ngh Phương Thúy

7.000.000

72.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú

5.000.000

73

Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bo Lương đến Đường ni QL 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp đến đường sắt)

10.000.000

74

Đường Nguyễn Văn Cừ

40.000.000

75

Đường Nguyễn Tất Thành

75.1

Đoạn từ ngã tư km 5 đến đường Nguyễn Đức Cnh

40.000.000

75.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can

30.000.000

75.3

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lt

22.000.000

75.4

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh

17.000.000

76

Đường bê tông T 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)

4.400.000

77

Ngõ 683 (đường bê tông T 9 phường Yên Ninh)

77.1

Đon từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

4.500.000

77.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hi)

3.500.000

77.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường T 9)

2.500.000

77.4

Đoạn tiếp theo đến gp đường Đá Bia (đường T 9)

2.500.000

78

Đường bê tông T 9 phường Yên Ninh (phía Trường Y Tế Yên Bái)

78.1

Đon từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

4.500.000

78.2

Đoạn tiếp theo đến cng trường Y tế

3.500.000

78.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh

2.500.000

79

Đường từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty c phần Tư vn kiến trúc) đến hết đường bê tông

3.300.000

80

Đường bê tông T 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức)

80.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

4.400.000

80.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường

3.000.000

81

Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức)

81.1

Đoạn  từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m

5.000.000

81.2

Đon tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

4.000.000

81.3

Đon từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà

3.000.000

81.4

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung

3.000.000

81.5

Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh

3.000.000

82

Ngõ 105 (Đường bê tông T 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)

3.000.000

83

Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh

83.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m

5.000.000

83.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng

5.000.000

83.3

Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất T 3 phường Yên Ninh

5.000.000

83.4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến

5.000.000

84

Ngõ 544 (Đường bê tông T 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)

84.1

Đoạn  từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

5.000.000

84.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

4.000.000

85

Đường bê tông T 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vn Giao thông Yên Bái)

85.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

7.000.000

85.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm

5.500.000

85.3

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư

5.500.000

86

Ngõ 331 (Đường bê tông T 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường)

86.1

Đoạn t sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m

5.000.000

86.2

Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi

4.400.000

86.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà

4.400.000

87

Đường Phế liệu (Từ ph Nguyễn Cnh Chân đến gp ph Trn Quang Khi)

5.000.000

88

Ph Hội Bình (Cạnh Công ty nh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái)

11.000.000

89

Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học)

89.1

Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m

5.500.000

89.2

Đoạn còn lại

3.500.000

90

Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

7.000.000

91

Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám)

7.000.000

92

Đưng T dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc

92.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hng Phong (nhà ông Hi) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng

3.000.000

92.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)

3.000.000

92.3

Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hi) đến gặp gác chn đường Hòa Bình)

3.000.000

93

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (T 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hng Phong đến hết ranh giới đt ông Phạm Đức Tạo)

3.000.000

94

Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (t 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)

4.000.000

95

Đường T dân phố Phúc An (T 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

95.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ

3.000.000

95.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường t 7-13 cũ

2.000.000

96

Đường T dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc

96.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

3.000.000

96.2

Đoạn tiếp theo đến gp đường T 12-18 cũ

2.000.000

97

Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)

3.500.000

98

Đường T dân phố Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc

98.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Anh

3.000.000

98.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Lê Thị Hòa

2.000.000

99

Đường vào Đầm M

99.1

Đoạn  từ sau vị trí 1 đường Lê Li vào sâu 200m

5.000.000

99.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lưu (mương nước)

4.500.000

99.3

Đoạn tiếp theo đến gp đường ni b khu đất đấu giá

5.000.000

100

Đường Tổ 12 (T 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học

100.1

Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

3.500.000

100.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

3.000.000

100.3

Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12

4.000.000

101

Đường Tổ 12 (T56A cũ) phường Nguyn Thái Hc

101.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2

5.000.000

101.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)

4.000.000

102

Đường Tổ 12 (T 56B cũ) phường Nguyễn Ti Hc

102.1

Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp tổ 12 (T 56A cũ) đến hết đất bà Hng

5.000.000

102.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình

4.000.000

102.3

Đoạn còn li hết ranh giới đất nhà ông Sinh

3.000.000

103

Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Hc (T 31, 32 cũ)

103.1

Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT r vào Tổ 6

5.000.000

103.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khi

4.000.000

103.3

Đoạn còn li đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh)

3.500.000

103.4

Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc

5.000.000

103.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

4.000.000

104

Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Hc

104.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Hc đến hết đấtTiến

8.000.000

104.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông r vào Nhà văn hóa tổ dân ph s 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thng Li I cũ)

5.000.000

104.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)

3.000.000

105

Đường trục C (T 2 phường Nguyễn Thái Hc)

5.000.000

106

Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thnh

106.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

3.300.000

106.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bng)

2.750.000

106.3

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

2.200.000

107

Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh

107.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

4.400.000

107.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

3.300.000

108

Đường bê tông T 1 phường Yên Thịnh

108.1

Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

3.300.000

108.2

Đoạn tiếp theo đến cu sắt

2.200.000

108.3

Đoạn từ cầu sắt (nay là cầu bê tông) đến giáp địa phận xã Minh Bo

1.700.000

109

Đường dân sinh T dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà

(Từ sau vị trí 1 ph Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đo)

4.000.000

110

Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đng Tâm)

40.000.000

111

Đường bê tông vào t 18 phường Đồng Tâm

111.1

Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m

12.000.000

111.2

Đoạn  tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m

5.000.000

111.3

Đoạn còn li

8.000.000

112

Đường bê tông từ Tổ 5 (Tổ 16 , t 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kim lâm tỉnh)

112.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m

7.000.000

112.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông S, nhà bà Lan

5.000.000

112.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (cống thoát nước)

4.000.000

113

Ngõ 268: Đường Bê tông T 12 phường Yên Ninh

113.1

Đon từ sau vị trí 1 đường Bo Lương vào 50m

3.000.000

113.2

Đon tiếp theo đến hết đường bê tông

2.500.000

114

Đường nội bộ Khu đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân

22.000.000

115

Đường Bách Lm (đoạn qua đa phn phường Yên Ninh)

115.1

Đon từ ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái

25.000.000

115.2

Đon tiếp theo đầu cu Bách Lm

22.000.000

116

Đường Tuần Quán (Từ cầu Tuần Quán hướng đi ngã 6 đến hết địa phận phường Đng Tâm (giáp xã Tân Thịnh)

15.000.000

117

Đường nối QL37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ cu Bách Lm đến hết ranh giới phường Yên Ninh)

117.1

Đon từ cầu Bách Lm đến gp đường Tuần Quán

21.600.000

117.2

Đoạn  tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Ninh

15.000.000

118

Đưng bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)

5.000.000

119

Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đng Tâm

119.1

Các tha đất thuộc băng 2, băng 3

16.000.000

119.2

Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5

12.000.000

119.3

Các tha đất thuộc băng 6, băng 7

10.000.000

119.4

Các nhánh còn lại

8.000.000

120

Đường Tổ dân phố Phúc Cường (T 32-36 cũ) phường Nguyễn Phúc

3.000.000

121

Đường T dân phố Phúc Tân (T 15-16 cũ) phường Nguyn Phúc

2.000.000

122

Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh)

122.1

Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường MN Yên Thịnh đến đường Lương Yên mới (Sau UBND phường Yên Thịnh)

6.000.000

122.2

Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

6.000.000

123

Đường bê tông T2; 3 phường Minh Tân

123.1

Đường từ sau Vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3)

4.000.000

123.2

Đoạn tiếp đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (T 2)

3.000.000

123.3

Đoạn còn lại cách vị trí 1 đường Yên Ninh (ngõ 919)

3.000.000

124

Đường vào khu tái định cư s 1 đường Âu Cơ

124.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến cống qua đường

11.000.000

124.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

9.600.000

125

Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) - Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến vị trí 1 đường Yên Ninh

10.000.000

126

Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía S Y Tế) - Đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (từ cng thoát nước) đến đường bê tông t 10 phường Yên Ninh)

5.500.000

127

Đường cầu Tuần Quán (đoạn tuyến từ đường ni Quốc lộ 37 đến ngã ba Công ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn)

11.000.000

128

Đường ni b khu đô th Viettel

8.000.000

129

Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đoạn tuyến từ ngã tư đầu cầu Bách Lm (bên phường Yên Ninh) gặp ngã tư đường Điện Biên đi đến ngã ba giao cắt với đường Yên Ninh)

22.000.000

130

Đường nội bộ Khu đô thị hnh phúc phường Yên Ninh

130.1

Đường nội bộ rộng 9,5m, hành lang 5mx2

19.400.000

130.2

Đường ni bộ rng 6,5m, hành lang 3mx2

15.700.000

131

Đường nội bộ qu đất khu vực đường Cao Thng phường Yên Ninh

9.650.000

132

Đường nội bộ các khu tái định cư trên tuyến Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đường rộng 6m, hàng lang 3mx2, Khu tái định cư số 2 dự án Đường ni Quốc lộ 32C với Quc lộ 37 và đường Yên Ninh)

10.100.000

133

Đường nối t đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lm đến cầu Văn Phú (sau vị trí 1 đường Điện Biên qua cầu Phó Hoan đến gặp đường ni Quc lộ 37 với Nội Bài Lào Cai đoạn từ cầu Bách Lm đến gặp đường Tun Quán)

12.900.000

134

Đường nội bộ các khu i định cư trên tuyến Đường ni từ đường Điện Biên đến đường nối cu Bách Lm đến cầu Văn Phú

134.1

Đường nội bộ rộng 6,0m, hành lang 3mx2 (thuộc Dự án Đường nối từ đường Điện Biên đến đường ni cầu Bách Lm đến cầu Văn Phú)

10.100.000

134.2

Đường nội bộ rộng 7,0m, hành lang 4mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đt trên trục đường cu Bách Lm đi cầu Tuần Quán)

10.700.000

134.3

Đường nội bộ rộng 10,5m, hành lang 5mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lm đi cầu Tuần Quán)

12.000.000

135

Đường ni bộ khu tái định cư sau Công ty xăng dầu Yên Bái

6.100.000

136

Đường nội bộ khu tái đnh cư công trình Hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm

9.800.000

137

Đường nội b d án: Chnh trang đô thị khu vực t dân phố số 4 và t dân phố số 5, phường Yên Ninh

137.1

Đường ni b rng 9m, hành lang 3m*2 bên

9.650.000

137.2

Đường ni b rng 7m, hành lang 3m*2 bên

8.000.000

138

Đường nội bộ dự án: Chnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh

138.1

Đường ni b rộng 7,5m, hành lang 3m*2 bên

10.300.000

138.2

Đường ni b rng 7,0m, hành lang 3*2 bên

10.100.000

139

Đường nội bộ quỹ đất tổ 14, phường Yên Ninh (cầu Bo Lương)

7.000.000

140

Đường vào xưng gạch Xuân Lan

140.1

Từ vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến Trạm Biến áp TĐC Xuân Lan

4.300.000

140.2

Đường ni b qu đất Xuân Lan

4.000.000

140.3

Đon tiếp theo đến hết đất xưng gch Xuân Lan

3.800.000

II

TI PHƯỜNG: Nam Cường

1

Đường Trần Bình Trng

1.1

Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão

10.000.000

1.2

Đoạn  tiếp theo đến hết đập Nam Cường

8.000.000

1.3

Đoạn  tiếp theo đến hết đất Tr s Công an phường Nam Cường

7.000.000

1.4

Đoạn  tiếp theo đến Trm gác Sân Bay Yên Bái

6.000.000

2

Đưng Lê Chân

2.1

Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hu)

8.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân

7.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch s đình, đền, chùa Nam Cường

6.600.000

3

Đường Phạm Khắc Vinh

3.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết ranh giới Trường mẫu giáo Sơn Ca

7.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng

5.000.000

4

Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)

4.1

Đường từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn

4.400.000

4.2

Đường tiếp theo đến đường đá quân sự

2.500.000

5

Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trn Bình Trng)

2.500.000

6

Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân

3.300.000

6.2

Đoạn  tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự

2.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc

2.200.000

7

Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

7.1

Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung

4.000.000

7.2

Đoạn  tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi

3.000.000

7.3

Đon tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh

2.000.000

8

Đường Phạm Ngũ Lão

8.1

Đoạn  từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà

4.000.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh

3.000.000

8.3

Đoạn còn lại

2.000.000

9

Đường Đồng Tiến

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương

3.300.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân

3.000.000

10

Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đn)

3.000.000

11

Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khc Vinh đến đường Đng Tiến)

3.000.000

12

Đường B Đập

12.1

Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường

3.300.000

12.2

Đoạn còn lại

2.000.000

13

Đường lên RADA

3.000.000

14

Đường Láng Dài

2.000.000

15

Đường Dộc Đình

3.300.000

16

Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bc)

3.000.000

17

Đường kè hồ 1

8.000.000

18

Đường kè hồ 2 (Đoạn tđất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng đến cầu D1)

7.000.000

19

Đường Kè hồ 03 (Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân đến cầu Tràn Đình)

6.000.000

20

Các tuyến đường còn lại

2.000.000

III

TI PHƯỜNG: Hp Minh

1

Đường Ngô Minh Loan

1.1

Đoạn từ câu Yên Bái đến Trạm hạ thế

12.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cu Ngòi Lâu

10.000.000

2

Đường Hoàng Quốc Việt

2.1

Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã tư rẽ đi Bo Hưng

10.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Gii Phiên)

7.000.000

3

Đường Hp Minh - M

3.1

Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm M

8.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt

6.000.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên

4.000.000

4

Đường bê tông T 1

4.1

Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2

4.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến quỹ đất dân cư phường Hp Minh

3.000.000

4.3

Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ

3.000.000

4.4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến hết đất nhà ông Oai

3.000.000

5

Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc

3.000.000

6

Đường đi xóm Cổ Hạc

6.1

Đường từ trạm hạ thế đến đất ông L

3.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

2.000.000

7

Đường đi xí nghiệp Gạch Hp Minh

7.1

Đoạn t giáp đường Ngô Minh Loan đến cầu cây sang

3.000.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trng

3.000.000

8

Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đt ông Huệ đến giáp đất ông Sự)

3.000.000

9

Đường bê tông Tổ 3 (T 7 cũ)

2.000.000

10

Đường bê tông Tổ 1

10.1

Từ nhà ông Trùy đến giáp đất nhà ông Thủ (đường bê tông rộng 3m)

5.000.000

10.2

Từ nhà ông Th qua cầu Máng đến cầu M

3.000.000

11

Đường Gò Cấm

11.1

Đon từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi

4.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển

2.000.000

11.3

Đon còn li đến sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan

3.000.000

12

Đường bê tông Tổ 5 đi Bo Hưng

3.000.000

13

Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng

3.000.000

14

Đường Tổ 2 (Đon từ sau nhà ông Hòa đến hết đt ông Định)

3.000.000

15

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua đa phn phường Hp Minh

13.000.000

16

Đường quỹ đất dân cư phường Hp Minh

6.000.000

17

Các đon đường bê tông còn lại

2.000.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ MINH BẢO

1

Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bo)

1.1

Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Tuấn

8.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bo

6.000.000

2

Đường liên thôn xã Minh Bo

2.1

Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

2.1.1

Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến ngã ba Trực Bình

3.500.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia

2.000.000

2.2

Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đt xã Minh Bo

2.000.000

2.3

Đường Thanh Niên đi Bo Yên

2.000.000

2.4

Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rng nhãn)

3.000.000

2.5

Đường liên thôn Trc Bình - Cường Thnh

2.000.000

2.6

Đường vào Hồ Thun Bắc

2.000.000

2.7

Đường xóm 1 Yên Minh

3.500.000

2.8

Đường liên thôn Bo Tân - Yên Minh

2.000.000

3

Đường Trc Bình đi Cường Bắc

2.000.000

4

Đường Hà Huy Tập (Đon qua xã Minh Bảo)

5.000.000

5

Đường Bo Yên - Trc Bình

2.000.000

6

Đường Bo Yên nối đường Rng Nhãn

2.500.000

7

Đường Yên Minh nối Thanh Niên

2.000.000

8

Đường Đồng Đình (Đoạn từ đường Thanh Liêm đến Công ty CP chăn nuôi Hòa Lc)

4.000.000

9

Đường từ đường Thanh Liêm đến đất phường Yên Thịnh

3.000.000

10

Đường từ đường Thanh Liêm đến hết đất nhà bà Nguyên

2.500.000

11

Đường từ đường Rặng Nhãn đến ngã ba Nhà Nguyện Họ Giáo Minh Bo

2.500.000

12

Các đường liên thôn khác còn li

1.500.000

II

XÃ TUY LC

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bn Thước

4.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hi thôn Minh Long

4.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Nga Quán, huyện Trấn Yên

3.500.000

2

Đường liên thôn xã Tuy Lc

2.1

Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đoạn từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cng Công ty CP VLXD Yên Bái)

1.800.000

2.2

Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc)

1.500.000

2.3

Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bn Thước đến cầu Ống)

1.500.000

2.4

Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến giáp ranh giới đất sân bay)

1.800.000

2.5

Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung)

1.800.000

2.6

Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức)

1.800.000

2.7

Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay)

1.800.000

2.8

Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đm Rôm đến gặp Nhánh I)

1.800.000

2.9

Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến)

1.800.000

2.10

Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyn đến cánh đồng)

1.800.000

2.11

Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thng Bình đến gặp ranh giới đất sân bay)

1.800.000

2.12

Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bình Tho đến gặp đường st)

1.800.000

2.13

Đường thôn Minh Long nhánh IV (Từ sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên)

1.800.000

2.14

Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành)

1.800.000

2.15

Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm công ngh cao Hòa Bình Minh)

1.800.000

2.16

Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua tr s UBND xã Tuy Lc đến nhà bà Ho Lâm)

1.800.000

2.17

Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV)

1.800.000

2.18

Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III)

1.800.000

2.19

Đường thôn Bái Dương nhánh I (từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt)

1.800.000

2.20

Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường st)

1.800.000

2.21

Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gp ranh giới đất Sân bay)

1.800.000

2.22

Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt)

1.800.000

2.23

Các đường bê tông khác còn lại

1.500.000

3

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc (Đường nhựa rộng 7,5 m; vỉa hè 3mx2)

3.400.000

III

XÃ TÂN THNH

1

Đường Thanh Hùng (Đường t sau vị trí 1 vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã)

2.500.000

2

Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cu Bê tông)

5.000.000

3

Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

3.000.000

4

Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn Tất Thành

4.000.000

5

Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô)

2.000.000

6

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cng UBND xã

6.1

Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

2.500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh

2.000.000

6.3

Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay

2.000.000

6.4

Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)

1.500.000

7

Đường từ cng UBND xã đi thôn Trấn Thanh

7.1

Đường từ cng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân

2.000.000

7.2

Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú

2.000.000

7.3

Đoạn  từ ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Phú

2.000.000

7.4

Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

2.000.000

8

Đường thôn Trấn Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh gii xã Văn Phú)

1.500.000

9

Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trn Ninh)

1.500.000

10

Đường Trấn Ninh

10.1

Đoạn từ ngãĐền Rối đến hết đất nhà ông Thng

2.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà

2.000.000

10.3

Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học

2.000.000

10.4

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã Tân Thịnh

2.000.000

11

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh)

11.400.000

12

Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyn Tất Thành)

4.000.000

13

Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh

13.1

Đon từ giáp ranh giới phường Đng Tâm đến ngã sáu

25.000.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh

20.000.000

14

Đường từ ngã sáu vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A

10.000.000

15

Đường nội bộ khu Tái định cư 2A

4.500.000

16

Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú

3.000.000

17

Đường sau vị trí 1 Đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A (đường giáp khu tái định cư s 1 đường Âu Cơ)

17.1

Đon từ sau VT1 đường Âu Cơ đến hết đất nhà ông Bình

8.000.000

17.2

Đon tiếp theo đến gp Khu Tái định cư 2A

4.000.000

18

Đường Tuần Quán (đoạn từ ngã sáu hướng đi cầu Tuần Quán đến hết ranh giới xã Tân Thịnh)

15.000.000

19

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh gii th trấn Yên Bình (Trường quân sự p Bc)

1.500.000

20

Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tt Thành đến hết đất nhà ông Ngh

3.000.000

21

Đường ni đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (đoạn từ km4+400m đường Nguyn Tất Thành đến giao với đường Âu Cơ tại Km3+300m)

10.000.000

22

Đường nội bộ các khu tái định cư trên tuyến đường ni đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Đường nội bộ rộng 7,0 m)

4.500.000

23

Đường nội bộ quỹ đất Lương Thịnh (đối diện đn Lương Nham)

3.500.000

24

Các đường liên thôn khác còn lại

1.500.000

IV

XÃ ÂU LÂU:

1

Đường Ngô Minh Loan

1.1

Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi xã Y Can, huyện Trấn Yên

10.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên

8.000.000

2

Đường Âu Lâu - Quy Mông

2.1

Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m

5.000.000

2.2

Đon tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đắng Con

3.500.000

2.3

Đon tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can, huyện Trấn Yên

2.500.000

3

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ

3.1

Đường từ đường Ngô Minh Loan đến đường Trục I

5.500.000

3.2

Đoạn từ đường Trục I đến hết khu di tích Nhà Tm

3.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ

2.500.000

4

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận

2.800.000

5

Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông)

2.800.000

6

Đoạn từ cầu treo s 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m

2.500.000

7

Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m

2.750.000

8

Đường từ Vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m

2.750.000

9

Đường khu tái định cư thôn Đắng Con

2.500.000

10

Đường Trục 1 xã Âu Lâu

10.1

Đoạn  từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công Nghiệp

6.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên

5.000.000

11

Đường nối từ đường Ngô Minh Loan đến cầu qua suối Ngòi Lâu

5.500.000

12

Đường nối Quốc lộ 37 đến đầu cầu Hai luồng (Đường nhựa rộng 7,0m; vỉa hè 1,5mx2)

4.900.000

13

Đường nội hộ khu tái định cư khu công nghiệp Âu Lâu thôn Châu Giang

1.700.000

14

Đường nội bộ quỹ đất giáp bến xe Nước Mát

14.1

Đường nội hộ rộng 6m, hành lang 3mx2

9.100.000

14 2

Đường nội bộ rộng 3m, hành lang giao thông 3mx2

8.200.000

15

Đường nội bộ khu đất đấu giá giáp Đường trục I (đường rộng 6m, va hè 1,5mx2)

3.000.000

16

Đường nội bộ tái định cư Khu Công nghiệp Âu Lâu (giáp đường Trục I)

3.000.000

17

Các đường liên thôn khác còn lại

1.500.000

V

XÃ GIỚI PHIÊN

1

Đường Hoàng Quốc Việt

1.1

Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến đường rẽ vào đường đê chống ngập sông Hồng

6.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư giao với đường Tuần Quán

6.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Giới Phiên

6.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Bo Hưng, huyện Trn Yên

6.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Giới Phiên thành phố Yên Bái

4.000.000

2

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (Đường qua nhà văn hóa thôn Ngòi Châu)

2.500.000

3

Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (Đoạn qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường ni Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ)

2.500.000

3.2

Đoạn từ đường ni Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đường Bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý)

2.500.000

3.3

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tc Nội Bài - Lào Cai

2.500.000

3.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến gặp đường ni Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua Đài K3)

2.500.000

4

Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Bách Lm (Đoạn qua chùa Long Khánh)

2.500.000

5

Đường thôn Xóm Soi (Đường vào Ban chỉ huy quân s thành Phố Yên Bái)

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Trn Ngọc Thng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò)

2.500.000

5.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp)

2.500.000

5.3

Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh đến hết đường bê ng (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2)

2.500.000

6

Đường thôn Ngòi Đong

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà bà Nguyn Th Xuân

3.000.000

6.2

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu)

3.000.000

6.3

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quc Vit đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong)

3.000.000

7

Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3)

3.000.000

8

Đường Bách Lm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lm đền gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)

17.000.000

9

Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cu Tuần Quán đến gặp đường nổi Quốc lộ 32C với cao tc Nội Bài - Lào Cai)

15.000.000

10

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thnh

2.500.000

11

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

2.500.000

12

Đường nhánh t đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

2.500.000

13

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh vin Phi tnh Yên Bái

4.000.000

14

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bnh viện Đa khoa tnh Yên Bái

4.000.000

15

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)

3.000.000

16

Đường nhánh t sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy

16.1

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

2.500.000

16.2

Đon còn lại

2.500.000

17

Đường nhánh t sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thnh

2.500.000

18

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh

2.500.000

19

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh

2.500.000

20

Đường Âu Cơ đoạn qua địa phận xã Gii Phiên (Từ đầu cu Văn Phú đến ranh giới xã Bo Hưng)

15.000.000

21

Đường nhánh t sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái đnh cư trường cao đng Y tế

4.000.000

22

Đường nhánh t sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái đnh cư cho các h bị sạt l

4.000.000

23

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu tái định cư s 5 (đường ni b khu TĐC s 5)

6.000.000

24

Đường ni b Khu 5A

24.1

Đường từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm c các tha đất thuc các trc đường ngang)

6.000.000

24.2

Đon tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang th 5)

5.000.000

24.3

Các trc còn lại

4.000.000

25

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đon qua đa phn xã Giới Phiên

13.000.000

26

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mm non đến hết đất nhà ông Tuấn Hiến

2.500.000

27

Đường Đê chống lũ sông Hồng kết hp đường giao thông đô thị (Đường nhựa rng 10,5m; va hè 5mx2; hành lang đê 5m)

9.500.000

28

Đường nhựa nội bộ quỹ đất dọc kè sông Hng khu vực giáp trung tâm Điều dưỡng người có công tnh Yên Bái (Rộng 7,5m, hành lang 3mx2)

7.100.000

29

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (từ lý trình Km93+070 - QL 32C (trụ sở UBND xã Giới Phiên cũ) đến gặp đường Âu Cơ tại lý trình

13.000.000

30

Đường nội bộ Khu tái định cư thuộc công trình Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

4.500.000

31

Đường nội bộ khu tái định cư Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

4.000.000

32

Các đường liên thôn khác còn lại

1.500.000

VI

XÃ VĂN PHÚ:

1

Đường Yên Bái - Văn Tiến

1.1

Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến nhà ngh Hoa Cau

7.400.000

1.2

Đon tiếp theo đến cầu Văn Phú

7.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Công ty c phần khoáng sn Viglacera

6.000.000

1.4

Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến công ty cổ phần khoáng sn Viglacera

9.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh

6.000.000

2

Đường tỉnh lộ 168 đi xã Tân Thịnh

3.000.000

3

Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh)

2.000.000

4

Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc

4.1

Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân

2.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh

2.000.000

5

Đường Âu Cơ, đon đi qua xã Văn Phú

15.000.000

6

Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh

2.000.000

7

Đường từ ngã ba Ngân hàng đi ch Văn Phú

7.1

Đon ngã ba ngân hàng đến chợ Văn Phú

4.000.000

7.2

Đường tái định cư ga Văn Phú

3.000.000

8

Đon từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

8.1

Đoạn  từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị

2.000.000

8.2

Đon tiếp theo đi Phai Đồng

2.000.000

9

Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bng

9.1

Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) đến giáp đất nhà ông Hậu

4.000.000

9.2

Đoạn  tiếp theo đến cầu Ngòi Sen

3.500.000

9.3

Đoạn  tiếp theo đến giáp xã Hậu Bng (tnh Phú Thọ)

3.000.000

9.4

Đoạn  từ cng nhà ông Tuấn nh đến hết đường bê tông

2.500.000

9.5

Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư)

2.500.000

9.6

Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)

2.500.000

10

Đường Ngòi X đi xã Phú Thịnh

10.1

Đoạn ngã ba Ngòi X đến hết đất nhà ông Tĩnh

2.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình

2.000.000

11

Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh

11.1

Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cng bà Vụ

2.800.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh

2.000.000

11.3

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông

2.000.000

12

Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ giáp ranh giới phường Yên Ninh đến gặp đường Yên Bái - Văn Tiến )

12.000.000

13

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái (từ nút giao với đường Âuđến đầu cầu Giới Phiên)

10.000.000

14

Đường nội bộ khu tái định cư Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tnh Yên Bái

4.000.000

15

Đường nội bộ khu tái định cư Dự án Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B.

6.100.000

16

Đường nội bộ dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 3 - Điểm 3C)

8.600.000

17

Đường nội bộ khu tái định cư Lưỡng Sơn

3.200.000

18

Đường nội bộ khu tái định cư Bình Sơn

2.600.000

19

Đường nội bộ thuộc quỹ đất dôi dư khu Tái định cư số 4

8.600.000

20

Các đường liên thôn khác còn lại

1.500.000

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

S thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vn động th xã)

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia)

12.000.000

1.2

Từ số nhà 96 đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất)

16.000.000

1.3

Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1)

29.000.000

1.4

Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 đến hết s nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

29.000.000

1.5

Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (c 2 bên đường)

29.000.000

1.6

Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ s nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An)

30.500.000

1.7

Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm

33.000.000

1.8

Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An

33.000.000

1.9

Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An

36.000.000

1.10

Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm

37.000.000

1.11

Từ giáp s nhà 197 đến hết số nhà 229 (cu trng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)

39.000.000

1.12

Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sm Thanh Cường) đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

32.000.000

1.13

Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu

30.000.000

2

Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chi)

2.1

Từ số nhà 19 đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 đến hết s nhà 46 (phường Trung Tâm)

22.000.000

2.2

Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ s nhà 48 đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm)

15.000.000

3

Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ - cho Mường Lò đi Mù Cang

3.1

Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết ranh giới Công ty thy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường)

18.000.000

3.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)

17.000.000

3.3

Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (c 2 bên đường)

14.000.000

3.4

Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)

20.000.000

3.5

Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (c2 bên đường)

35.000.000

3.6

Từ giáp s nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (c 2 bên đường)

31.000.000

3.7

Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)

30.000.000

3.8

Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (c 2 bên đường)

28.000.000

3.9

Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (c 2 bên đường)

17.000.000

3.10

Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)

15.000.000

3 11

Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)

15.500.000

3.12

Từ số nhà 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405

16.000.000

3.13

Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết s nhà 533 phường Pú Trng)

12.500.000

3.14

Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phường Pú Trạng (cả 2 bên đường)

6.500.000

3.15

Từ số nhà 559 đến hết số nhà 577

12.500.000

4

Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa L đi Trm Tu)

4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trng)

6.000.000

4.2

Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62

8.000.000

4.3

Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An

6.000.000

4.4

Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)

6.000.000

4.5

Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311

6.000.000

4.6

Từ giáp số nhà 311- phường Tân An đến hết s nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phn xã Nghĩa An)

6.000.000

I

PHƯỜNG TRUNG TÂM

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hng Liên Sơn)

1.1

Từ số nhà 02: số nhà 01 đến hết số nhà 11 (c2 bên đường)

28.000.000

1.2

Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73

26.000.000

1.3

Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89

26.000.000

1.4

Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

6.000.000

1.5

Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

6.000.000

2

Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

2.1

Từ Cu trng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) đến giáp s nhà 03

28.000.000

2.2

Từ s nhà 03 đến hết số nhà 15

24.500.000

2.3

Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37

24.500.000

2.4

Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46

25.000.000

2.5

T giáp s nhà 46 đến hết số nhà 66

25.500.000

3

Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn)

3.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)

24.000.000

3.2

Từ giáp s nhà 47 đến hết số nhà 79 (c 2 bên đường)

24.000.000

3.3

Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Thị Minh Khai).Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

6.500.000

3.4

Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Nguyễn Th Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân đến hết số nhà 15

10.500.000

3.5

N 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

2.000.000

3.6

Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão: Từ ranh giới đất ông Diệt đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13)

6.500.000

4

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

4.1

Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

2.500.000

4.2

Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

7.500.000

4.3

Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 18

3.500.000

4.4

Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

5.500.000

4.5

Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ s nhà 02 đến hết số nhà 26

5.500.000

4.6

Ngõ 282 đường Hoàng Liên Sơn

4.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

5.000.000

4.6.2

Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết s nhà 38

4.000.000

4.7

Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn : Từ số nhà 01 đến hết ranh giới đất bà Hu

4.000.000

4.8

Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ s nhà 01 đến hết số nhà 16

2.500.000

4.9

Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 đến hết s nhà 18

4.000.000

4.10

Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.500.000

4.11

Đường đi cu Nung cũ (từ đường tránh Quốc lộ 32 nhà ông Mến phường Trung Tâm và nhà ông Chài phường Pú Trạng) đến đầu cu Nung cũ (đường đi Cầu Nung cũ)

4.11.1

Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trng đến hết ranh giới nhà ông Đại (c hai bên đường)

3.800.000

4.11.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ)

3.500.000

4.11.3

Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II : Từ sau Vị trí 1 đường Cu Nung cũ đến hết ranh giới nhà ông Công.

1.500.000

4.12

Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc l 32

2.000.000

4.13

Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 đến số nhà 06

2.500.000

5

Các ngõ đường Điện Biên

5.1

Ngõ 212 đường Điện Biên:

5.1.1

Từ số nhà 01 đến hết s nhà 09

7.500.000

5.1.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30

8.000.000

5.1.3

Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò)

14.000.000

5.2

Ngõ 242 đường Điện Biên

5.2.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

4.500.000

5.2.2

Từ số nhà 09 đến hết số nhà 21

3.500.000

5.3

Ngõ 236 đường Điện Biên: T s nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ s nhà 01 đến hết số nhà 13

3.500.000

5.4

Ngõ 178 đường Điện Biên

5.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

4.000.000

5.4.2

Từ giáp s nhà 07 đến hết s nhà 16

3.000.000

5.5

N 162 đường Điện Biên: Từ s nhà 01 đến hết s nhà 21 (cả 2 bên đường)

2.500.000

6

Đường Trần Quốc Ton (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 và số nhà 11

8.000.000

7

Đường Kim Đng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

9.000.000

7.1

Ngõ s 7 đường Kim Đng (từ đường Kim Đồng đến đường Trn Quốc Ton): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

3.000.000

7.2

Ngõ s 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đng đến đường Trần Quốc Ton): Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

3.500.000

8

Đường Phạm Quang Thm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyn Thái Học)

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 33 (c 2 bên đường)

10.000.000

8.2

Từ giáp số nhà 33 đến hết nhà ông Sơn (c 2 bên đường)

9.000.000

8.3

Từ giáp nhà ông Sơn đến hết s nhà 99

10.000.000

8.4

Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm

8.4.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)

3.000.000

8.4.2

Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19

2.000.000

8.5

Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08

1.500.000

8.6

N 42 đường Phạm Quang Thẩm

1.500.000

8.7

Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05: số nhà 04

1.500.000

9

Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyn Thái Học)

9.1

Từ s nhà 02 đến hết s nhà 26 và từ s nhà 01 đến hết số nhà 23

8.000.000

9.2

Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)

7.500.000

10

Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)

10.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)

9.000.000

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến hết số nhà 03 (Ta luy dương)

10.000.000

10.2

Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)

6.500.000

Từ giáp s nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)

7.000.000

10.3

Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (C 2 bên đường)

4.500.000

10.4

Từ giáp số nhà 31 đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

4.000.000

10.5

Ngõ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết s nhà 15 (cả 2 bên đường)

3.000.000

10.6

Ngõ 5 đường Pá Kết : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

3.000.000

10.7

Ngõ 28 đường Pá Kết : Từ số nhà 01 đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07

13.000.000

11

Đường Tô Hiệu

11.1

T số nhà 02 đến hết số nhà 18

6.000.000

11.2

Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (C 2 bên đường)

6.000.000

11.3

Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ s nhà 01 đến sau vị trí 1 đường Bn Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm V)

3.000.000

11.4

Ngõ 36 đường Tô Hiệu

4.500.000

11.5

Đường nội bộ khu phát triển đất (Cạnh trường Tô Hiệu)

3.000.000

11.6

Đường nội bộ khu phát triển đất (Sau trường Nguyễn Trãi)

3.500.000

12

Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới

12.1

Từ s nhà 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

4.500.000

12.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (c hai bên đường)

4.000.000

12.3

Từ giáp s nhà 62 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (c 2 bên đường)

3.500.000

12.4

Ngõ 61 đường Bản Lè từ số nhà 02 đến số nhà 12

2.500.000

12.5

Ngõ 37 đường Bn Lè từ sau vị trí 1 đến số nhà 10

2.700.000

12.6

Ngõ 75 đường Bn Lè (từ đường Bản Lè đến đường tránh Quốc l 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương)

3.500.000

12.7

Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 (nhà ông Ổn, ông Nhọt đến đường đi Cu Nung cũ).

3.500.000

13

Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới đất ông

13.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (c 2 bên đường)

6.000.000

13.2

Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)

5.000.000

13.3

Ngõ 22 đường Cang Nà : Từ s nhà 02 đến hết s nhà 18 (c 2 bên đường)

3.000.000

13.4

Ngõ 16 đường Cang Nà : Từ s nhà 02 đến hết s nhà 11 (c 2 bên đường)

3.000.000

13.5

Ngõ 8 đường Cang Nà: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

3.000.000

14

Đường Nghĩa Li (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Li)

14.1

Từ số nhà 01 đến hết s nhà 09 (cả 2 bên đường)

22.000.000

14.2

Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19

27.000.000

14.3

Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết s nhà 11

12.000.000

14.4

Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi

14.4.1

Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết ranh giới chợ C

32.000.000

14.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Li)

28.000.000

14.4.3

Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết đến giáp ranh giới nhà ông Mè

20.000.000

14.4.4

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường đi Bn Xa

18.000.000

15

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ ngã ba cầu Nung (n ông Dũng T 2 phường Trung Tâm) đến hết ranh gii phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Li) c 2 n đường)

10.000.000

16

Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Li)

16.1

Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn cả hai bên đường (sau đấtOanh, Ông Hải) đến hết tha đất s 662 (Khu 1)

22.000.000

16.2

Từ tha đất số 663 (khu 1) đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)

25.000.000

17

Đường nội bộ Khu 6

17.1

Từ ngõ 13 đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)

16.000.000

17.2

Các đường nội bộ còn lại của Khu 6

13.000.000

18

Đường đấu ni t đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ ca hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh gii phường Trung Tâm)

13.000.000

19

Các đưng nội bộ Khu 1 ( Băng 1)

10.000.000

20

Các đường nội bộ Khu 1 ( Băng 2)

8.000.000

21

Đường Hoa Anh Đào

25.000.000

22

Đường nội bộ khu phát triển đt (Đối diện Tôn Hoa Sen)

5.000.000

23

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

PHƯỜNG PÚ TRNG

1

Đường Hoa Ban (Từ đường Đin Biên đến Nhà máy nước)

1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

8.000.000

1.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)

7.500.000

1.3

Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46

6.000.000

1.4

Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80

6.000.000

1.5

Từ giáp s nhà 80 đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ s nhà 138 (c 2 bên đường)

5.000.000

1.6

Ngõ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43

6.500.000

1.7

Ngõ 46 đường Hoa Ban từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21

3.000.000

1.8

Ngõ 16 đường Hoa Ban

1.8.1

Từ snhà 02 đến cng trường Lý T Trọng số nhà 12

4.500.000

1.8.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33

3.000.000

1.9

Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19

2.000.000

1.10

Ngõ 82 đường Hoa Ban : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ s nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

1.11

Ngõ 86 đường Hoa Ban : Từ s nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

1.12

Ngõ 102 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

2.000.000

1.13

Ngõ 110 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

2.500.000

1.14

Ngõ 114 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

2.000.000

1.15

Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 25

2.500.000

2

Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn)

2.1

Từ s nhà 02 đến hết Trạm xá s nhà 76 hết s nhà 83 (c 2 bên đường)

5.500.000

2.2

Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 đến hết số nhà 91 (c 2 bên đường)

5.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 91 đến Cầu Treo phường Pú Trạng

3.000.000

2.4

Từ giáp cu treo phường Pú Trạng đến hết ranh giới khu dân cư

1.500.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn

600.000

2.6

Ngõ 72 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

2.7

Ngõ 76 đường Pú Trạng : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

2.8

Ngõ 90 đường Pú Trạng: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

1.500.000

2.9

Ngõ 18 đường Pú Trạng từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

2.000.000

3

Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái)

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)

5.000.000

3.2

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy dương)

5.000.000

-

Từ số nhà 31 đến hết số nhà 65 (Ta luy âm)

4.000.000

3.3

Ngõ 31 đường 19/5: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

4.000.000

3.4

Ngõ 30 đường Hoa Ban từ ranh giới ông Thịnh đến ranh giới đất ông Vinh

4.000.000

4

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

4.1

Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 14

6.000.000

4.2

Ngõ 282 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

3.500.000

4.3

Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

4.000.000

5

Đường Pú Lo

5.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (c 2 bên đường)

6.000.000

5.2

Ngõ 5 đường Pú Lo: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 36

4.500.000

6

Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

2.500.000

7

Đường Phạm Quang Thm (từ đường Nguyn Thái Hc đến gặp đường Pú Trạng)

7.1

Từ số nhà 68 đến hết số nhà 106 (c 2 bên đường)

8.000.000

7.2

Từ giáp số nhà 106 đến sau số nhà 77

5.000.000

7.3

Ngõ 125 đường Phạm Quang Thm: Từ s nhà 01 đến hết số nhà 13

3.000.000

8

Đường Nghĩa Tân: Từ số nhà 65 đến hết số nhà 87 (c2 bên đường)

7.500.000

9

Đường Bê Tông t Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư)

9.1

Từ ranh giới đất ông Thng đến hết ranh giới đất ông Vị

2.500.000

9.2

Từ ranh giới đất ông Truy đến hết ranh giới đất ông Nối

2.500.000

9.3

Khu tái định cư số 2 Bn Ngoa từ nhà ông Lợi đến hết nhà Văn Hóa

1.500.000

10

Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn

10.1

Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn từ s nhà 01 đến s nhà 10

1.500.000

10.2

Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn từ s nhà 01 đến s nhà 11

1.500.000

11

Ngõ 214 đường Nguyn Quang Bích: Từ số nhà 02 đến hết s nhà 10

2.000.000

12

Đường đi sân vận động mi (từ đường Hoa Ban đến đường Nguyn Quang Bích)

6.500.000

13

Đường bao quanh sân vận động mới

4.500.000

14

Đường Trường Mầm Non Hoa Lan

9.000.000

15

Đường khu dân cư T 3 phường Pú Trạng (Từ đường Phạm Quang Thm)

8.000.000

16

Khu tái định cư tổ 8 từ nhà bà Phương đến hết đất ông Tuyền

1.000.000

17

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

III

PHƯỜNG CU THIA

1

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

1.1

Ngõ 5 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 27

5.000.000

1.2

Ngách 9/5 đường Điện Biên

2.000.000

1.3

Ngõ 6 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc l 32 đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới)

5.000.000

1.4

Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên

2.000.000

1.5

Đường vào bãi rác cũ (Từ ranh giới nhà ông Toàn đến giáp ranh gii đất ông Ngọc đu bãi rác cũ)

2.000.000

1.6

Ngõ 71 đường Điện Biên

1.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

5.500.000

1.6.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19

5.000.000

1.6.3

Từ giáp s nhà 19 đến hết số nhà 27

4.500.000

2

Đường Nậm Thia (Từ đường Đin Biên đến đường Bn V)

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18

7.000.000

2.2

Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 đến hết số nhà 42, số nhà 37

6.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 đến hết số nhà 51 và số nhà 62

5.000.000

2.4

Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 đến hết số nhà 108

4.000.000

2.5

Từ hết ngõ 108 đến hết số nhà 158 và số nhà 75

3.000.000

2.6

Ngõ 152 đường Nậm Thia

2.6.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

1.000.000

2.6.2

Từ hết số nhà 06 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09

1.000.000

2.7

Ngõ 90 đường Nậm Thia

1.000.000

2.8

Ngõ 64 đường Nậm Thia (t nhà ông Th đến hết ranh giới nhà ông Quyền )

1.500.000

2.9

Ngõ 92 đường Nậm Thia

1.000.000

2.10

Ngõ 96 đường Nậm Thia (từ nhà bà Lâm đến hết ranh giới nhà ông Vang)

1.000.000

2.11

Ngõ 100 đường Nm Thia

1.000.000

2.12

Ngõ 102 đường Nậm Thia

1.000.000

2.13

Ngõ 126 đường Nậm Thia

1.000.000

2.14

Ngõ 142 đường Nậm Thia

1.000.000

2.15

Ngõ 63 đường Nậm Thia

1.000.000

2.16

Ngõ 114 đường Nậm Thia

1.000.000

3

Đường Bn Vệ (Từ đường Nm Thia đến hết ranh giới phường)

3.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25

4.500.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ngõ 36 và số nhà 47

3.500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 58

2.500.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 65

2.000.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 83

1.200.000

3.6

Ngõ 53 đường Bản Vệ: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 28

1.200.000

3.7

Ngõ 48 đường Bn Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02

1.200.000

3.8

Ngõ 28 đường Bản Vệ: Từ số nhà 01 ; số nhà 02 đến hết số nhà 10

2.000.000

3.9

Ngõ 36 đường Bn Vệ: Từ số nhà 01 ; số nhà 02 đến hết số nhà 13 và số nhà 14

1.500.000

3.10

Ngách 9/36 đường Bản Vệ

1.000.000

3.11

Ngõ 10 đường Bn Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

1.500.000

3.12

Ngõ 18 đường Bn Vệ: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường)

2.000.000

3.13

Ngõ 63 đường Bn Vệ

800.000

4

Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán)

4.1

Từ ranh gii Trạm xá Phường số nhà 02 đến hết số nhà 11

6.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết s nhà 31 và số nhà 22

5.000.000

4.3

Ngõ 13 đường Tân Thượng: Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh gii nhà ông Sâm)

4.000.000

4.4

Ngõ 17 đường Tân Thượng. Từ đường Tân Thượng đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pn số nhà 8)

4.000.000

4.5

Đường vào nhà ông Uân: Từ đường tránh Quc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm đến hết ranh gii nhà ông Uân)

3.000.000

4.6

Đường vào khu tái định cư tổ 7 phường Cu Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thang, nhà ông Nhất đến hết khu Tái định cư)

3.000.000

5

Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường)

5.1

Từ s nhà 02 đến hết s nhà 18 và số nhà 27

4.000.000

5.2

Từ giáp số nhà 27 đến hết số nhà 43 và số nhà 32

3.500.000

5.3

Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường)

3.000.000

6

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

7

Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới)

10.000.000

8

Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi)

3.600.000

9

Đường ni b Khu 10

9.1

Từ đường Điện Biên đến ngõ 71 đường Điện Biên

8.000.000

9.2

Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra đến cánh đồng

7.000.000

10

Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu ni với đường tránh Quốc Lộ 32)

15.000.000

11

Đường nội bộ Khu 15 (từ đường Điện Biên đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưng sa ô tô ông Huy)

8.000.000

IV

PHƯỜNG TÂN AN

1

Đường Nguyn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên)

1.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

15.000.000

1.2

Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

4.500.000

2

Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích)

2.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 11 (C 2 bên đường)

12.000.000

2.2

Từ số nhà 10 đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 đến hết số nhà 71

10.000.000

2.3

Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 đến hết số nhà 109

8.500.000

2.4

Ngõ 11 đường Ao Sen

2.4.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

10.000.000

2.4.2

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 12

10.000.000

2.4.3

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 42

10.000.000

2.4.4

Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 60

5.000.000

2.4.5

Ngách 10/Ngõ 11: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 02

1.500.000

2.4.6

Ngách 30/Ngõ 11: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và số nhà 02 đến hết số nhà 04

1.200.000

2.4.7

Ngách 48/Ngõ 11: số nhà 01, 02 và 03.

800.000

2.4.8

Ngách 54/Ngõ 11: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08

1.200.000

2.4.9

Ngách 9/Ngõ 11: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 và từ số nhà 02 đến hết s nhà 12

1.000.000

2.4.10

Ngách 11/Ngõ 11: Từ s nhà 02 đến hết số nhà 06 và số nhà 01

800.000

2.5

Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ s nhà 01 đến hết s nhà 19 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

3.000.000

2.6

Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen: Từ s nhà 02 đến hết số nhà 14

1.200.000

3

Đường Nguyễn Du: Từ số nhà 02 đến hết s nhà 32

10.000.000

4

Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49

10.000.000

4.1

Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

5.000.000

4.2

Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

5.000.000

5

Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa)

5.1

Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 đến hết s nhà 14 (Ta luy dương)

8.000.000

5.2

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 (Ta luy âm)

6.500.000

5.3

Từ số nhà 16 đến hết s nhà 72 và từ số nhà 33 đến hết s nhà 91 (C hai n đường)

6.000.000

5.4

Từ số nhà 76 đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ s nhà 98 (Đoạn tiếp theo đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy dương)

5.000.000

5.5

T số nhà 93 đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hòa bên Taluy âm)

4.000.000

5.6

Ngõ 6 đường An Hòa

5.6.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21

6.000.000

5.6.2

Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 27

5.000.000

5.6.3

Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa

4.000.000

5.6.4

Ngách 9/Ngõ 6 đường An Hòa

2.500.000

5.7

Ngõ 14 đường An Hòa

5.7.1

Từ số nhà 01 đến hết s nhà 02 và hết số nhà 16 (C 2 bên đường)

6.000.000

5.7.2

Từ giáp số nhà 16 đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co)

5.000.000

5.7.3

Từ ngã 3 giáp số nhà 42 ni ra đến giáp đất nhà văn hóa t 2 (c hai bên đường)

4.000.000

5.8

Ngõ 2 đường An Hòa : Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn

5.8.1

Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) đến hết số nhà 06

6.000.000

5.8.2

Từ số nhà 08 đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ)

6.000.000

5.9

Ngõ 20 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 15

2.000.000

5.10

Ngõ 36 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

2.000.000

5.11

Ngõ 54 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

2.000.000

5.12

Ngõ 82 đường An Hòa: Từ số nhà 02A đến hết số nhà 06

2.000.000

5.13

Ngõ 92 đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

5.14

Ngõ 98A đường An Hòa: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

2.000.000

5.15

Ngõ 58 đường An Hòa: Từ s nhà 02 đến hết đất nhà văn hóa

2.000.000

5.16

Ngõ 98B đường An Hòa: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

5.17

Ngõ 59 đường An Hòa: Từ s nhà 01 đến hết số nhà 05 (cả 2 bên đường)

2.000.000

5.18

Ngõ 65 đường An Hòa: cả 2 bên đường

2.000.000

5.19

Ngõ 71 đường An Hòa: cả 2 bên đường

2.000.000

5.20

Ngõ 79 đường An Hòa: cả 2 bên đường

2.000.000

6

Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co)

6.1

Từ sau vị trí 1 đường Tông Co đến hết số nhà 28 (c 2 bên đường)

5.000.000

6.2

Từ số nhà 30 đến hết s nhà 86 (c 2 bên đường)

5.500.000

6.3

Ngõ 2 đường 2/9: Từ số nhà 05 đến hết số nhà 19

2.500.000

6.4

Ngõ 16 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

2.000.000

6.5

Ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 11

2.000.000

6.5.1

Ngách 11 ngõ 13 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

800.000

6.6

Ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

2.000.000

6.6.1

Ngách 2 ngõ 17 đường 2/9: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 (cả hai bên đường)

800.000

6.7

Ngõ 24 đường 2/9: Từ sau vị trí 1 đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây)

800.000

6.8

Ngõ 6 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

800.000

6.9

Ngõ 14 đường 2/9: Từ s nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)

800.000

6.10

Ngõ 48 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 (cả 2 bên đường)

800.000

6.11

Ngõ 31 đường 2/9: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

800.000

7

Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa)

7.1

Từ s nhà 05 đến hết số nhà 27 (c2 bên đường)

5.500.000

7.2

Từ số nhà 29 đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường)

5.000.000

7.3

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (c 2 bên đường)

5.000.000

7.4

Ngõ 49 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

7.5

Ngõ 46 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 07

2.000.000

7.6

Ngõ 40 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05

2.000.000

7.7

Ngõ 03 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.8

Ngõ 26 đường 3/2: Từ s nhà 01 đến hết s nhà 03 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.9

Ngõ 25 đường 3/2: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 (cả 2 bên đường)

2.000.000

7.10

Ngõ 37 đường 3/2: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)

1.500.000

8

Đường Tông Co

8.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường)

5.500.000

8.2

Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 đến hết s nhà 45

5.500.000

8.3

Từ giáp số nhà 45 đến hết số nhà 40 và số nhà 59A

4.500.000

8.4

Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A đến hết s nhà 99

4.000.000

8.5

Ngõ 1 đường ng Co

8.5.1

Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

5.000.000

8.5.2

Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 47

4.000.000

8.5.3

Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 55

3.000.000

8.6

Ngõ 62 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18

2.000.000

8.7

Ngõ 93 đường Tông Co: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13

2.000.000

8.8

Ngõ 22 đường Tông Co: Từ số nhà 01, 02 đến hết số nhà 04

500.000

8.9

Ngõ 80 đường Tông Co: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 04

800.000

9

Các ngõ, ngách đường Điện Biên

9.1

Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3)

9.1.1

Từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

5.000.000

9.1.2

Từ giáp số nhà 22 đến hết s nhà 42

4.000.000

9.1.3

Từ giáp số nhà 42 đến hết số nhà 58

3.800.000

9.2

Ngõ 199 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn

10.000.000

9.3

Ngõ 163 đường Điện Biên: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 03 số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

9.4

Ngõ 181 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06

2.000.000

9.5

Ngõ 231 đường Điện Biên: Từ số nhà 02 đến s nhà 06

5.000.000

10

Đường từ ngã tư cầu Bn Lé đến hết khu dân cư số 2, phường Tân An

10.1

Đường từ ngã tư cầu Bn Lé đến hết Gold Field

15.000.000

10.2

Đoạn  tiếp theo đến hết khu dân cư số 2, phường Tân An

10.000.000

11

Đường Trung tâm phường Tân An (từ đường Điện Biên đến đường Tông Co)

11.1

Từ Đường Đin Biên đến bê tông đi t Ao Sen

28.615.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến đường 3/2

22.000.000

11.3

Đon tiếp theo đến đường Tông Co

15.000.000

12

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số th tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ NGHĨA PHÚC

Khu vực 1

1

Đường Quốc L 32: Nghĩa Lộ - Mù Cang Chi

1.1

Đoạn giáp ranh giới phường Pú Trạng (Thủy Toan) đến hết ranh giới nhà ông Bng

12.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hà

14.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ

12.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Vĩnh

14.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thạch

13.000.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhn

1.6.1

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhn (Ta luy dương)

10.000.000

1.6.2

Đoạn từ nhà ông Thạch đến hết ranh giới nhà ông Nhn (Ta luy âm)

10.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết UBND xã Nghĩa Phúc

11.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến chân cầu Suối Đôi

8.000.000

Khu vực 2

2

Đường thôn Ả Thượng

2.1

Đoạn từ nhà ông Đặng Anh đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng)

2.500.000

2.2

Từ đường Quốc lộ 32 đến nhà ông Khánh

3.000.000

2.3

Đường khu tái định cư thôn A Thượng các đoạn khác còn lại

3.000.000

2.4

Đoạn từ nhà ông Khiên đến nhà ông Thông

2.000.000

3

Đường thôn Ả H

3.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết đến hết ranh giới nhà ông Nguyên

1.800.000

3.2

Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân đến hết ranh giới nhà ông Dèm

1.000.000

3.3

Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Doanh

1.200.000

4

Đường Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn t nhà ông Chùm đến hết ranh gii nhà ông Bàng

1.500.000

5

Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc - Đường đi bn Bay

5.1

Đoạn  từ sau vị trí 1 Quốc l 32 đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy

5.1.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Toàn

1.500.000

5.1.2

Đoạn từ sau nhà ông Toàn đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy

1.300.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tnh (Đầu cầu treo bn Bay)

1.200.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay đến hết ranh giới nhà ông Trực

800.000

Khu vực 3

6

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

II

XÃ NGHĨA AN

Khu vực 1

1

Đường liên huyn (th xã Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

1.1

Đoạn từ ranh gii phường n An, phường Pú Trạng đến đường vào nhà Văn hóa xã

6.000.000

1.2

Từ giáp đường vào Nhà văn hóa xã đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc - Thôn Đêu 3

6.200.000

1.3

Từ giáp ranh giới ông Dọc đến hết ranh gii ông Lò Văn Học - Thôn Đêu 4

6.000.000

1.4

Từ giáp ranh gii ông Học đến hết ranh giới xã Nghĩa An - giáp xã Hạnh Sơn

3.000.000

Khu vực 2

2

Đường bê tông liên thôn Bn Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn)

1.500.000

3

Đường bê tông liên thôn Đêu 2 - Ban Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ)

3.1

Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (c hai bên đường)

1.500.000

3.2

Từ đất ông Văn Ngược đến đường Bn Vệ

1.200.000

4

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 4 từ ranh gii nhà ông Mun thôn Đêu 1 đến hết ranh gii nhà ông Sáng thôn Đêu 4

1.200.000

5

Đường dân sinh Đêu 1 - Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2-Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3

1.500.000

6

Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 - Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh gii nhà bà Ngoan thôn Đêu 2

1.400.000

7

Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bn Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh gii nhà ông Tom

1.200.000

8

Đường liên thôn Đêu 1 - Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 Bn Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh gii nhà ông Đức Họp (thôn Đêu 4)

8.1

Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4

500.000

8.2

Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp

600.000

8.3

Từ nhà ông Đức đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích

600.000

9

Đường Nậm Đông: T ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh gii đa phn xã Nghĩa An

9.1

Đon từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới ông Chu Văn Tưng

2.000.000

9.2

Đon từ giáp nhà ông Tướng đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May

1.500.000

9.3

Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ đến hết ranh giới ông Trận

1.200.000

9.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng)

500.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến cầu treo Nậm Đông

400.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Nghĩa An - Giáp xã Túc Đán (huyện Trm Tu)

250.000

10

Đường dân sinh thôn Nà Vng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng

250.000

11

Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh gii nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh gii ông Hà Văn Cường Đêu 3

400.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

13

Ni b khu tái đnh cư Nậm Đông

300.000

III

XÃ NGHĨA LI

1

Đường liên thôn Bn Phán H + Phán Thưng + Sà n

1.1

Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngàn) đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Tng

2.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khng) đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ

1.000.000

1.3

Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng (đến hết ranh giới nhà bà Hòa bn Sà Rèn

700.000

1.4

Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bn Xa đến hết ranh giới nhà bà Thanh

500.000

1.5

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) đến ngã ba Phán Thưng (hết ranh giới đất ông Chính)

500.000

1.6

Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) đến hết ranh giới nhà ông Chồm

500.000

1.7

Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương đến giáp Suối Nung (Sà Rèn)

500.000

1.8

Từ ngã ba nhà văn hóa bn Sà Rèn đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn

500.000

1.9

Đường khu tái định cư Phán Thượng

2.000.000

1.10

Đường Sà n t đt nhà ông Lò Văn Bình đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiến

500.000

1.11

Các tuyến đường khác còn lại Bn Phán Thượng

600.000

1.12

Các tuyến đường khác còn lại Bản Sà Rèn (T 1, ban Phán Hạ)

500.000

1.13

Các tuyến đường khác còn lại bn Sà Rèn (Tô, Bn Sà Rèn)

300.000

2

Đường Bn Xa

2.1

Từ UBND xã đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1 )

6.000.000

2.2

Từ UBND xã đến đường tránh Quốc lộ 32 (nhánh 2)

2.2.1

Từ UBND xã đến nhà ông Sơ

6.000.000

2.2.2

Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5

10.000.000

2.3

Đoạn từ nhà ông Phương đến cầu treo bn Xa

6.000.000

2.4

Từ ranh giới nhà ông Lâm đến hết ranh giới nhà ông Pt

2.000.000

2.5

Đường dân sinh Bn Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa đến hết ranh giới đất ông Thiệp

1.500.000

2.6

Đoạn từ đất nhà Lò Văn An đến hết đất nhà ông Lò Minh m

1.800.000

2.7

Đoạn từ đất nhà Hoàng Văn Lâm đến hết đất nhà ông Hà Văn Âu

1.300.000

2.8

Đoạn từ đất nhà Hoàng Văn Quế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nga

1.200.000

2.9

Đường nội bộ khu 11

3.000.000

2.10

Các tuyến đường khác còn lại Bản Xa

600.000

3

Đường Chao H 1

3.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bn Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) đến nhà bà Nườn (nhánh 1)

2.500.000

3.2

Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh gii nhà ông Ún đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 2

1.800.000

3.3

Từ ngã 3 đường Chao Hạ - Bn Xa (giáp ranh giới nhã bà Lột) đến hết ranh giới nhà bà K bản Sang Hán

2.500.000

3.4

Đoạn từ đất nhà Hoàng Thị Tích qua đất nhà ông Hoàng Văn Phúc đến hết đất nhà ông Vũ Đức Đình

1.200.000

3.5

Các tuyến đường còn lại thuc thôn Chao H1

400.000

4

Đường Chao Hạ - Bn Xa (đoạn từ giáp phường Cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liên thôn bn Xa đi Sang Thái đến đường Thanh Niên kéo dài)

4.1

Từ giáp ranh giới phường cầu Thìa đến hét ranh giới nhà ông Thuận

3.500.000

4.2

Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi Sang Hán

6.000.000

4.3

Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) đến đường Thanh Niên kéo dài

3.500.000

5

Đường Chao Hạ 2

5.1

Từ nhà ông Nghĩa đến hết ranh giới nhà ông Sách

2.500.000

5.2

Từ giáp ranh giới ông Đình đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái)

2.000.000

5.3

Đường dân sinh Chao Hạ 2 đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách đến hết ranh giới nhà ông Luân Chao Hạ 2

1.000.000

5.4

Các tuyến đường khác còn lại Bn Chao Hạ 2

500.000

6

Đường Bn Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cng bn Phán Thưng)

6.1

Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

3.500.000

6.2

Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến cng bn Phán Thượng

2.500.000

6.3

Đoạn từ đất nhà Vì Văn Hiền đến hết đất nhà ông Hà Văn Nghền

1.400.000

6.4

Đoạn từ đất nhà Hoàng Văn Phượng đến hết đất nhà ông Lường Văn Sang

1.600.000

6.5

Đoạn từ đất nhà bà Vì Thị Định đến hết đất nhà ông Hà Văn Xôm

1.500.000

6.6

Các tuyến đường khác còn lại Bn Nà Làng

1.000.000

7

Đường Sang Đốm

7.1

Từ cầu Sang Đốm đến nhà máy sn

1.500.000

7.2

Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) đến hết ranh giới nhà ông È

1.200.000

7.3

Các tuyến đường khác còn li Bn Sang Đốm

450.000

8

Đường khu tái đnh cư

8.1

Từ ngã tư đường Chao Hạ - Bn Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thái đến ngã tư trm biến áp Sang Hán)

900.000

8.2

Từ ngã tư trm biến áp đến đất nhà Lường Văn Hà

900.000

8.3

Đường nội bộ khu tái định cư Sang Hán

1.000.000

8.4

Các tuyến đường khác còn lại Bn Sang Hán

500.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

10

Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường Cầu Thia)

10.1

Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bàn Xa, xã Nghĩa Li

10.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 đến hết ranh giới Cây xăng và trm dừng ngh của doanh nghiệp Việt Hoa.

13.000.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phưng Cầu Thia.

10.000.000

11

Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai sui Thia)

11.1

Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm đến giáp đường tránh Quốc lộ 32

22.000.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Phương

11.000.000

12

Đường nội bộ Khu 2

9.000.000

13

Đường ni b Khu 5

13.1

Đoạn từ đường Nghĩa Lợi đến hết chợ m rộng

15.000.000

13.2

Các đường nội bộ còn lại khu 5

9.000.000

14

Đường Nghĩa Li (đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến hết ranh giới UBND xã)

13.000.000

15

Đường Vành đai Suối Thia (từ cầu treo bn Xa đến tiếp giáp ranh giới phường Cầu Thia)

3.000.000

16

Đường vào khu 7 và khu 9

16.1

Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 đến đường Chao H, Bản Xa

9.000.000

16.2

Đoạn tiếp theo từ đường Chao H, Bn Xa đến hết khu 9

8.000.000

16.3

Các đường Nội bộ khu 7, khu 9

8.000.000

17

Các đường nội bộ khu 3 và khu 4

8.000.000

18

Đường nội bộ khu dân cư Chao Hạ 1 ( giáp khu 8)

8.000.000

19

Đường Sang Thái

19.1

Đoàn từ đất nhà ông Lường Văn Tư đến hết đất nhà bà Lường Thị È đến cầu Sang Đốm

1.800.000

19.2

Đoàn từ nhà ông Hoàng Văn Mặc đến hết đất nhà ông Lường Văn Hà

1.500.000

19.3

Các tuyến đường khác còn lại Bn Sang Thái

800.000

20

Đường nội bộ khu phát trin đất (Đối diện Tôn Hoa Sen)

5.000.000

IV

XÃ NGHĨA L

1

Trc đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ - Yên Bái)

1.1

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ

5.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen

6.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương

5.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng

4.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh

3.500.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến

4.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thị trn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn

3.800.000

2

Các đoạn đường trc chính

2.1

Đoạn Quốc lộ 32 r đi Thanh Lương đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực

1.300.000

2.2

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết khu vực trạm xá

1.000.000

2.4

Đoạn từ đường đi trạm xá lên nhà Văn hóa thôn 3

700.000

2.5

Đoạn Từ Quốc Lộ 32 đến khu nhà ông Kính Doanh

700.000

2.6

Đoạn từ Quốc Lộ 32 vào đến nhà Ông Đức Oanh

1.000.000

2.7

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới xã Nghĩa Lộ

1.200.000

3

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến hết trường trung học cơ s Nghĩa Lộ

1.500.000

3.2

Đoạn từ Trường học đi Nhà máy chè Nghĩa Lộ

1.200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cng khu chế biến

1.000.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phù Nham

800.000

4

Đoạn t Quốc lộ 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ)

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Bách

1.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phù Nham

700.000

5

Đoạn t Quốc lộ 32 rẽ Đồng

5.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã

1.000.000

5.2

Đoạn từ Đường đi Thạch Lương lên khu Trại Bò

800.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa

800.000

5.4

Đon từ ngã tư đi Thạch Lương đến nhà thờ Đông

800.000

6

Đoạn t đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trưng Quân khu II

6.1

Đon từ đầu cầu Ta Tiu đến ngã tư nhà ông Khoáng

800.000

6.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Khoáng đi ngm Ta tiu

250.000

6.3

Đoạn từ nhà ông Khoánh theo đến cổng nhà máy gạch Tuynel Văn Chn

1.000.000

6.4

Đoạn từ nhà Bà Huệ ra ngã ba đường trung tâm xã Phù Nham

1.000.000

6.5

Đoạn Từ Gch Tuynel đi đội Suối Mùa

400.000

6.6

Đon từ nhà bà Liu đến cng vào Nhà máy gch Tuynel Văn Chn

1.000.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

V

XÃ PHÙ NHAM

1

Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương đến Cổng ngang qua đường (Cng ba ca)

5.000.000

1.2

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Thng

10.000.000

1.3

Ngã ba cây xăng Quc Lộ 32 (từ đường rvào Năm Hăn), đi đến hết ranh giới khu đu giá thôn Pá Xm. (Nhà ông Cơ, đường rẽ vào thôn Ta Tiu).

12.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đầu Cầu Thia mới

10.000.000

2

Các đường liên xã

2.1

Đoạn r từ tỉnh lộ 174 đến hết ranh giới nhà ông Thưởng Thơm (đi Thôn Chanh)

6.000.000

2.2

Đon tiếp theo đến đầu cầu treo Thôn Chanh

5.000.000

2.3

Đon tiếp theo đến ngã ba (Hết đất trụ sở UBND xã Phù Nham)

3.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba vào nhà máy gạch Tuylen (Hết nhà ông Hi)

2.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo từ ngã ba ( Nhà ông Dũng) đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao)

2.000.000

2.6

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Đài

1.500.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chấn (Thôn Phù Ninh)

1.500.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (Hết đất nhà ông Lường Văn Nguyên)

700.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Suối Quyên, huyện Văn Chn.

500.000

2.10

Đoạn r đường liên xã ngã Tư nhà ông Khoa ( Xuân ) đi vào thôn Cốc C đến hết đất nhà bà Hà Thị Vin giáp đất xã Sơn A.

400.000

2.11

Đoạn rẽ ngã ba đường liên xã nhà ông Lộ đi vào tái định cư đến hết đất nhà ông Tiên (Hương) thôn Suối Đao.

400.000

2.12

Đoạn từ nhà bà Liễu ( xã Nghĩa Lộ) đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn

1.000.000

2.13

Đoạn rẽ từ tnh lộ 174 đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng

1.000.000

2.14

Đoạn tiếp theo đến giáp bn Lào xã Thanh Lương

800.000

2.15

Đoạn rẽ từ Quốc Lộ 32 đến hết đất nhà văn hóa thôn Năm Hăn)

500.000

2.16

Đoạn rẽ từ Quốc Lộ 32 đến ngã tư nhà ông Toàn Dịu; thôn Năm Hăn Thượng)

500.000

2.17

Đoạn tiếp từ ngã tư nhà ông Toàn Dịu đi vào hết đất tái định cư Năm Hăn Thượng.

500.000

2.18

Đoạn r ngã Năm Quốc Lộ 32 đi vào thôn Ta Tiu đến ngã Ba ông Canh Lực thôn Năm Hăn.

500.000

2.19

Từ ngã Ba nhà ông Canh Lực đi đến đường rẽ xuống ngm Ta Tiu.

400.000

2.20

Từ ngã Ba nhà ông Canh Lực đi đến hết đường Năm Hăn Thượng giáp đất thôn 4, xã Nghĩa Lộ.

450.000

2.21

Đoạn r ngã Năm, Quốc Lộ 32 đi vào thôn Pá Xổm đến ngã Ba đường liên xã ông Việt Lai thôn Pá Xổm.

500.000

2.22

Đoạn rẽ ngã ba, Quốc Lộ 32 từ nhà bà Sáu đi vào khu tái định cư đến hết đất nhà ông Tiên (Thu).

1.800.000

3

Đường Tnh lộ 174 ( Đoạn qua xã Phù Nham): Đoạn từ ngã ba tuyến tránh ( Nhà ông Thăng Tinh) đến đầu cầu Thia cũ

10.000.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

VI

XÃ THẠCH LƯƠNG

1

Các đường liên thôn

1.1

Đoạn từ giáp xã Thanh Lương đến ngã ba ông Tỏ

800.000

1.2

Đoạn từ ngã ba ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông T đến hết trạm Thủy điện

700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cu Bn Có

700.000

1.5

Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương đến Ngã ba ông Tỏ đến vị trí 2 đon từ nhà ông Tỏ đến giáp ranh xã Nghĩa L

500.000

2

Đoạn từ hộ ông Hòa đến đường nội bộ khu tái định cư thôn Co Hả

250.000

3

Đoạn từ nhà bà Bình đến đường nội bộ khu tái định cư thôn Nậm Tăng

250.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

VII

XÃ THANH LƯƠNG

1

Trục đường Quốc l 32

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn

5.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phù Nham

5.000.000

2

Đường liên thôn

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương

800.000

2.2

Đoạn từ trưng Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Lương đến giáp ranh giới xã Phù Nham

800.000

2.3

Đoạn từ đường bê tông bn Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thưng 1

600.000

2.4

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tun bn Khá Thượng đến h ông Văn Quýnh

600.000

2.5

Đoạn từ Quốc lộ 32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai đến giáp ranh giới đất h ông Lê Văn Quý

500.000

2.6

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thi Hin đi Vòng H

500.000

2.7

Đoạn từ Quốc lộ 32 đi nội thôn bn Khá Hạ

500.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

VIII

XÃ HNH SƠN

1

Trục đường Tnh l 174 (Nghĩa L-Trm Tấu)

1.1

Đoạn giáp xã Nghĩa An đến hết đất nhà ông Lò Văn Thái thôn Bn Đường

1.500.000

1.2

Đoạn từ nhà ông Lò Văn Thái đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bình thôn Đình Cại

3.500.000

1.3

Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Bình đến hết đất nhà ông Png thôn Đình Cại

3.500.000

1.4

Đon từ nhà ông Pầng đến hết khu đất đấu giá đường tnh lộ 174

3.500.000

1.5

Đoạn từ khu đất đấu giá đường tỉnh lộ 174 đến hết đất ông Lò Đức Tuyển, thôn Bn Mớ

2.500.000

1.6

Đon từ nhà ông Lò Đức Tuyển đến hết đất Xã Hạnh Sơn

1.500.000

2

Trc đường thôn, đường liên thôn

2.1

Đon từ Ngã ba thôn Bn Mớ đến cng chào thôn Mường Chà

350.000

2.2

Đoạn từ cổng chào thôn Mường Chà đến khu Tái định cư thôn Ving Công

350.000

2.3

Đoạn từ khu Tái định cư thôn Viềng Công đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Xiên, thôn Phai Lò

350.000

2.4

Đoạn từ nhà ông Lò Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cm Ngọc Xuân thôn Bn Đường

350.000

2.5

Đoạn từ Cổng chào thôn An Sơn đến hết đất ông Nguyn Văn Tấm

350.000

2.6

Đoạn từ nhà bà Hà Thị Dân, thôn Đình Cại đến hết ông Cm Ngọc Liêng, thôn Bn Tào

350.000

2.7

Đoạn từ nhà ông Pầng, thôn Đình Cại đến hết đất, thôn Bn Tào

350.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

IX

XÃ PHÚC SƠN

1

Trc đường Tnh l 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thun

1.300.000

1.2

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu)

800.000

1.4

Khu Tái định cư bn Ngoa ( điểm số 1 )

500.000

1.5

Khu Tái định cư bản Ngoa ( điểm số 2)

500.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

X

XÃ SƠN A

1

Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ - Mù Cang Chi)

1.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn đến hết ranh giới nhà ông Khâm

4.000.000

1.2

Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học và THCS xã Sơn A đến hết thôn Cò Cọi 2

3.800.000

1.3

Các đoạn còn lại trên tuyến Quốc lộ 32

3.500.000

2

Các trục đường nhánh

2.1

Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến hết thôn Gốc Bục

1.500.000

2.2

Đoạn từ lối rẽ Quốc lộ 32 đến suối nước nóng (Bn Bon)

2.500.000

2.3

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy

1.500.000

3

Đường nội bộ khu Bán đấu giá khu Bản Bon

2.000.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đng/m2)

1

Quc lộ 32

1.1

Đon từ đất nhà ông L đến hết đất của ông Của Dinh

3.960.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đức Tâm

4.600.000

1.3

Đoạn  tiếp theo đến hết đất nhà ông Câu Tâm

4.200.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Của Dà

4.050.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vấn Hường

3.750.000

1.6

Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm)

16.900.000

1.7

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Kim Thy (ta luy âm)

21.450.000

1.8

Đoạn từ lô 66 tờ bn đồ số 02-2019 đến hết đất nhà ông Thng Dung (Đu cu Nậm Mơ)

20.350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Vin Thông

20.020.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đương Ngọc

14.300.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiên Dương

11.700.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hóa Hằng

9.350.000

1.13

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Cành Tiện

7.150.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sùng Giang

5.850.000

1.15

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý Chinh

4.950.000

2

Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt đến hết đất nhà ông Hải Là

7.700.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trung Huê

5.200.000

2.3

Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Qunh Hương đến hết đất nhà máy nước)

3.000.000

2.4

Đon từ đất nhà bà Dơm đến hết đất nhà ông Sanh

3.900.000

2.5

Đường trc chính đi bn Thái từ đất nhà ông Sanh đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bn Thái)

3.250.000

2.6

Đường vành đai bn Thái từ đất nhà ông Sanh đến hết đất nhà ông Dơn

3.250.000

2.7

Đon đường từ đất nhà ông Hòa Thơ đến đầu cu cứng La Pu Khơ

4.200.000

2.8

Đon từ Trường Mầm non Hoa Lan thị trấn lên đến giáp ranh gii xã Kim Nọi

2.000.000

2.9

Đon từ ngã ba Nhà Văn hóa t 5 (Đường vành đai thị trn mi) đến đầu cầu mới t 1

2.500.000

2.10

Đường từ nhà ông Hòa đến hết đất nhà bà Phương Giang

3.250.000

2.11

Đường từ nhà ông Thiên đến hết đất nhà ông Nht Phượng

3.250.000

2.12

Đường ni b khu tái định cư ti T 4, thị trấn Mù Cang Chi

6.170.000

2.13

Các tuyến đường khác còn lại

420.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Sthứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ PÚNG LUÔNG

1

Quốc l 32 t Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ

1.1

Từ đất nhà bà Ninh đến hết đất nhà bà Thoa

5.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết cng Ban qun rừng phòng hộ cũ

7.920.000

1.3

Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng đến hết đất nhà ông Dũng Yến

11.220.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông bà Ngà

7.920.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuấn Minh

3.100.000

1.6

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1 )

1.500.000

2

Đường tnh l 175 B đi Ngọc Chiến, tnh Sơn La

2.1

Đon từ đất nhà bà Thanh Dinh đến đầu cu Ngã Ba Kim

4.620.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Máy Cải Dầu

3.500.000

2.3

Đon tiếp theo đến nhà bà Phếnh

3.500.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông

3.000.000

2.5

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào A Páo

3.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thào Sông S

1.000.000

3

Các đường nhánh

3.1

Đoạn từ BQL rừng phòng hộ cũ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình)

3.100.000

3.2

Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Púng Luông

3.000.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

II

XÃ CAO PHẠ

1

Quốc lộ 32 (T huyện Mù Cang Chi đi huyện Văn Chấn)

1.1

Đoạn từ Km 261 + 200 Quốc lộ 32 đến đất nhà ông Dê

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm Tiu khu I

2.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba rẽ vào bn Lìm Thái

2.300.000

1.4

Đoạn từ Ngã Ba đường r vào bn Lìm Thái đen ranh gii xã Tú Lệ, huyện Văn Chn

2.300.000

2

Đường bản Lìm Thái

2.1

Đoạn từ Ngã ba rvào bản Lìm Thái đến hết đất nhà ông Rùa

2.300.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

III

XÃ KHAO MANG

1

Quốc lộ 32 (T huyện Mù Cang Chi đi Than Uyên, tnh Lào Cai)

1.1

Đoạn từ cu xây (đi xã Lao Chải) đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang

11.000.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

7.000.000

1.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Quyết

8.400.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà bà Ninh

2.420.000

1.5

Khu vực trụ sở UBND xã Khao Mang (từ đất nhà ông Thào A Sang đến hết đất nhà ông Giàng Nhà Chơ)

2.000.000

1.6

Các đon còn lại dọc theo Quốc lộ 32

1.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IV

XÃ H BN

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chi đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

1.1

Đoạn từ nhà ban quản lý Thy điện Hồ Bốn đến hết đất nhà ông Phương Tươi

3.000.000

1.2

Các đoạn còn lại dọc theo Quc l 32

1.500.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

V

XÃ CHẾ TO

1

Từ đất nhà ông Giàng A Sào đến hết nhà ông Phạm Quang Huy

800.000

2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Pàng Nù

600.000

3

Từ đất nhà ông Phạm Quang Huy đến hết đất Trường Mầm Non Chế Tạo

600.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VI

XÃ NM KHT

1

Đường tnh l 175B đi Ngọc Chiến, tnh Sơn La

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Thành Yến đến hết đất nhà ông Thào A Chua

5.600.000

1.2

Đon tiếp theo đến đất nhà ông Thào A Lâu

3.500.000

1.3

Đon từ đất nhà ông Trần Văn Kiên đến đầu cầu xây bê tông

3.000.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết mương nước thủy lợi Nậm Kht

2.000.000

1.5

Đon tiếp theo đến giáp đất Púng Luông

1.5.1

Từ lô số 20 đến lô s 38 thuc tờ bn đồ số 04-2021

4.950.000

1.5.2

Từ số 01 thuộc tờ bn đồ số 04-2021 đến giáp đất Púng Luông

4.620.000

1.6

Khu vực bản Làng Minh dọc đường tnh lộ 175B

900.000

1.7

Đoạn từ đất nhà ông Lý A Của đến hết đất nhà ông Thào A Sính

900.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VII

XÃ NM C

1

Đoạn từ cng chào đến Trường PTCS Lý T Trọng

2.000.000

2

Đoạn tiếp theo từ Trưng PTCS Lý Tự Trọng đến hết đất nhà ông Cang

2.500.000

3

Đon tiếp theo đến hết đất ông ThDuyên

3.600.000

4

Đoạn từ Trạm thủy điện đến giáp cầu treo

2.900.000

5

Đoạn từ đất nhà ông Trang A Của đến hết đất nhà ông Vàng A Dng

2.000.000

6

Đoạn tiếp theo đến đầu cu Nậm Png

1.000.000

7

Đoạn từ nhà máy Thủy điện đến hết đất nhà ông Hàng A Thào

1.000.000

8

Các khu vực còn lại

400.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VIII

XÃ CH CU NHA

1

Quốc l 32

1.1

Đon từ cầu trng (ht 7) đến hết đất nhà ông Hờ Su Già

2.000.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Khang A Xà

3.850.000

1.3

Đon tiếp theo đầu cầu Si Mơ

2.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IX

XÃ LA PÁN TN

1

Đường lên xã La Pán Tẩn

1.1

Đoạn từ đài truyền hình Púng Luông đến đầu cầu sắt

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hảng A Chù

2.000.000

1.3

Đon từ đất bưu đin xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Vụ

1.700.000

2

Quốc l 32

2.1

Đon từ đất nhà bà Phan Thị Ninh đến hết đất nhà ông Giàng A Ninh

4.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mùa A Hứ

3.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Giàng Cháng Giao

2.500.000

2.4

Đoạn t nhà ông Giàng Cháng Giao đến đầu cu Đề Chờ Chúa

1.000.000

2.5

Đoạn từ đất nhà ông Lý Cháng C đến hết đất nhà ông Lý A S

2.000.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lý A Dì

2.500.000

2.7

Các đoạn khác còn lại

1.000.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

X

XÃ DXU PHÌNH

1

Đoạn từ nhà ông Chang A Tống đến hết đất nhà ông Giàng A Hi

2.000.000

2

Đoạn từ đất nhà ông Hảng A Chống đến hết đất nhà ông Hng Dua Dình

1.500.000

3

Các đưng liên thôn khác còn lại

200.000

XI

XÃ M D

1

Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ cầu trng (hạt 7) đến hết đất nhà bà Hoài

3.000.000

1.2

Đoạn từ đất nhà xưởng ông Chinh đến hết Trường tiu học (cung 11)

2.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XII

XÃ LAO CHẢI

1

Trục đường chính ca xã

1.1

Đoạn từ đầu cầu tông đến hết đất nhà ông Sùng A Khu

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mương Thủy lợi ông Thào A Chua (bn Dào Xa)

1.000.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XIII

XÃ CÒN LẠI

1

Khu trung tâm xã

1.000.000

2

Khu vực các điểm trung tâm dân cư

700.000

3

Các khu vực khác dọc theo Quốc lộ 32 còn lại

350.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẠM TẤU

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

1.1

Đoạn từ Cầu vòm đến giáp đất nhà ông Hưng Viên

4.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng)

4.950.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Đài vin thông huyện

6.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thng kê

7.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đầu cu ông Phạt

5.950.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

2.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

1.800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

1.500.000

2

Đường Trạm Tấu - Bc Yên

2.1

Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu đến giáp đất Bn Công (đường bê tông)

1.760.000

2.2

Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông L) đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt

1.540.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tếnh

1.320.000

2.4

Các đoạn khác còn lại

400.000

3

Trục đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết ngã tư Sân Vận động

2.500.000

4

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ)

1.700.000

5

Đoạn từ ngã tư sân vận động đến hết đất thị trấn đi thôn Bn Công

850.000

6

Đoạn từ ngã tư Sân vận động đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin

1.200.000

7

Trục đường từ Cống x lũ đến Trạm biến áp (hết đất ông Su)

2.860.000

8

Trục đường từ ca hàng Dược đến hết Suối con

8.1

Từ cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Sơn

3.550.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến hết Suối con

2.650.000

9

Đường từ ngã ba Công an huyện đến giáp đường Trạm Tấu - Bắc Yên

2.550.000

10

Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện

1.650.000

11

Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc )

2.650.000

12

Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Qun lý rừng phòng hộ)

12.1

Đoạn từ ngã ba chợ đến giáp cầu cứng

4.600.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến Ban qun lý rừng phòng hộ

2.800.000

13

Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

1.500.000

14

Đường bê tông lên đồi thông eo gió (từ hết đất nhà ông bà Hiệu Nõn đến giáp đất công viên đồi thông eo gió)

770.000

15

Đường bê tông giáp Nghĩa trang Liệt sỹ đi đồi thông Eo gió (từ đt nhà ông Đội tới hết đường bê tông đi đồi thông Eo gió)

440.000

16

Các tuyến đường khác còn lại

400.000

17

Đường từ Ủy ban nhân dân thị trấn sang đường Trạm Tu - Bc Yên

700.000

18

Đường lên Homestay Đồi chè nối vào đường đi đồi thông Eo Gió

500.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ XÀ H

1.1

Đoạn từ cầu Nậm Hát đến hết trường ph thông dân tộc bán trú TH&THCS Xà Hồ

550.000

1.2

Đon tiếp theo đến Km 3

280.000

1.3

Đon cách tr sở UBND xã 200 m về 2 phía

300.000

1.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

2

XÃ PHÌNH H

2.1

Đường nối Quốc lộ 32 (TX Nghĩa Lộ) với Tnh lộ 174 đoạn qua xã Phình Hồ

2.1.1

Đon từ Tr sở xã Phình Hồ kéo dài 400m về hai phía

700.000

2.1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông lên thao trường quân sự xã.

400.000

2.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

3

XÃ TRM TU

3.1

Đường Nghĩa Lộ - Trạm Tấu (giáp đất Văn Chấn đến đường rẽ đi cầu Pá Hu)

390.000

3.2

Đon tiếp theo đến cầu Km 17

440.000

3.3

Đon tiếp theo đến Km 22

250.000

3.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

4

XÃ BẢN MÙ

4.1

Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m

400.000

4.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

5

XÃ HÁT LỪU

5.1

Đon đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

5.1.1

Từ cầu Máng đến hết trường Tiu học và trung học cơ sở Bn Lừu (trường Tiểu hc Lý T Trng tên cũ)

800.000

5.1.2

Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong

390.000

5.2

Đon tiếp theo đến cầu treo Lừu II

320.000

5.3

Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

700.000

5.4

Đoạn từ Cầu cứng (đường bê tông đi xã Bn Mù) kéo dài 400m theo hướng đi xã Bn Mù

400.000

5.5

Đoạn từ Cu cứng (ngã ba) đến hết đất nhà ông An

280.000

5.6

Đoạn đường từ cầu vòm đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II

440.000

5.7

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ

310.000

5.8

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

6

XÃ BẢN CÔNG

6.1

Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu đến hết đất trường ph thông dân tộc bán trú tiu học và trung học cơ sở Bn Công

550.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà máy nước

230.000

6.3

Đường Trạm Tu - Bc Yên

6.3.1

Đoạn từ giáp đất thị trn đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông)

1.320.000

6.3.2

Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) đến giáp đất thị trấn

1.045.000

6.3.3

Các đoạn khác còn lại

165.000

6.4

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

7

XÃ TÚC ĐÁN

7.1

Đoạn từ trụ s UBND xã về 2 phía cách 50m

190.000

7.2

Các đường liên thôn khác còn lại

140.000

8

CÁC XÃ CÒN LẠI

Pá Hu

140.000

Pá Lau

140.000

Làng Nhì

140.000

Ta Si Láng

140.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 m 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

1

Trục đường Quốc l 37

1.1

Đoạn từ đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh

2.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hin (cây xăng)

3.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Th

3.000.000

1.4

Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền)

1.540.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh gii đất ông Khin (giáo viên)

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bng La

650.000

1.7

Đoạn từ đất nhà bà Anh (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban

800.000

2

Trục đường nội thị

2.1

Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh gii đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp)

840.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết

1.050.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lm

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Co

630.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con r ông Lý t 2)

460.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn nông trường Trần Phú (giáp xã Chn Thịnh)

320.000

2.7

Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non )

700.000

2.8

Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thủy (Khanh)

350.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trn nông trường Trn Phú (qua nghĩa trang Khe Hu)

300.000

2.10

Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đt ông Bắc (giáp xã Minh An)

560.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh gii đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Bng La (đỉnh dc than)

300.000

2.12

Đoạn từ đất nhà ông bà Sự Duyên đến hết ranh gii đất ông Điều (Nhn) (đầu cu Trần Phú)

700.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

THỊ TRN SƠN THỊNH

1

Trục đường QL32

1.1

Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bn Đồn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trn Thái Hòa

2.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cai

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Hà Thị Lế

1.800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập

3.000.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng (hết ranh giới đất bà Vũ Thị

4.000.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tiếny

6.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa 3 (ngã tư đèn đỏ đi vào Cu Nm Bung)

7.500.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì

8.000.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện huyện Văn Chấn

9.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kim

6.000.000

1.12

Đon tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Hữu Thanh (Nhung)

3.000.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, th xã Nghĩa Lộ)

2.000.000

2

Truc đường nội thị Khu Trung Tâm

2.1

Trục đường B (Đoạn từ cng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đường đi xã Suối Giàng)

3.500.000

2.2

Đường từ cổng chào tổ dân phố Sơn Lọng đến đất nhà ông Đinh Văn Doanh (Yến)

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Phượng (t dân ph Văn Thi 4)

800.000

2.4

Đường ni b (Khu đấu giá t dân phố Sơn Lọng)

2.000.000

2.5

Đường nhánh 1,2,3,4,5,6

3.500.000

2.6

Trục đường C

3.200.000

2.7

Đường Nhánh 7 (đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Bình đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Xiên)

4.000.000

2.8

Nhánh C- Đoạn  đường sau cng chào t dân ph Phiêng 1

1.500.000

2.9

Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Long đến giáp suối Nhì (tổ dân ph Sơn Long)

3.000.000

2.10

Đường Bờ Kè (từ nhà ông Đinh Văn Kứu đến hết ranh giới đất bà Lò Th Uồn)

1.500.000

3

Khu Hồng Sơn

3.1

Đường Nhánh 9

3.500.000

3.2

Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo him xã hội huyện (nhánh 10-11)

3.500.000

3.3

Trc đường C

3.000.000

3.4

Truc đường D-D nhánh 9-11

3.500.000

3.5

Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Văn Chấn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thng ( tdân phố Suối Khoáng)

2.000.000

3.6

Đoạn từ ranh giới đt nhà ông Sa Văn Huân đến hết ranh giới đất ông Vi Quang Thiêm

3.000.000

3.7

Các tuyến đường bê tông nội bộ tdân ph Suối Khoáng

1.000.000

3.8

Đường ni bộ (Khu đấu giá t dân phố Hồng Sơn)

2.500.000

3.9

Đường nội bộ (Khu Tái định cư t dân phố Hồng Sơn)

1.500.000

4

Khu Đồng Ban

4.1

Đường ni b (Khu đấu giá t dân ph Đồng Ban)

2.800.000

4.2

Đoạn từ QL 32 đi Đng Ban đến cầu treo đi Thác Hoa 3

2.500.000

4.3

Đường Trục tổ dân ph Đồng Ban (Từ đất Đào Ngọc Đoan đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Tiến)

1.000.000

5

Khu Thác Hoa

5.1

Đoạn từ cầu Nậm Bung đến hết ranh gii đất ông Cao Đăng Bằng (Liên)

3.500.000

5.2

Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì (Cầu treo đi Đồng Ban)

2.000.000

5.3

Đoạn từ ngã tư đến hết ranh gii đất ông Phạm Văn Hùng (tổ dân ph Thác Hoa 3)

3.000.000

5.4

Đoạn từ r nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận (tổ dân phố Thác Hoa 3)

1.500.000

5.5

Trục đường t dân phố Thác Hoa (Từ cổng công ty Đông Dược Thế Gia đến ngã ba Nhà văn hóa Phù Sơn cũ)

1.400.000

5.6

Đoạn từ cầu thy lợi Phù Sơn đến đất nhà ông Triệu Văn Mong (tổ dân ph Thác Hoa)

1.000.000

5.7

Các đoạn đường trong t dân phố An Thịnh

1.000.000

6

Đường Sơn Thịnh - Sui Giàng

6.1

Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B (hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Quý)

4.000.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế

3.000.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III

2.500.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Đức Văn

2.000.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh

1.000.000

7

Các tuyến đường khác còn li

500.000

III

THỊ TRN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết ranh giới đất ông Dương ( Hoa) Tổ 1

4.400.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xôm (My) T 1

4.350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn (Hương) T 2

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cường (Hà) T 2

2.700.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) T 5

2.900.000

1.6

Đoạn  tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung (Tấn) Tổ 6

4.550.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Phương) Tổ 6 (Giáp Nghĩa Đa)

4.400.000

2

Các đoạn đường trục chính

2.1

Đon từ giáp QL 32 đến hết ranh giới đất bà Chin (Chiến) Tổ 3

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng (Hiền) T 4

980.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ (T 4 Bn Bon)

910.000

2.4

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ, nhà ông Biên Lương, nhà ông Đại Ging) đi hết t 7 đến đon r QL32 (Nhà bà Ái Cuông) T 6

1.400.000

2.5

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Vinh Xuân) đến đất nhà ông Võ Trình Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ)

1.400.000

2.6

Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà bà Phạm Thị Liên) đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Ngọc Sơn Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ)

1.200.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

500.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đt vị trí 1

(1)

(2)

(3)

1

XÃ TÂN THỊNH

1

Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trn Yên) đến hết ranh giới đất bà Hà Hoàng Ngân

700.000

1.2

Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết ranh giới đất bà Hoàng Th Thìn

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến li rẽ lên nhà ông Khánh

1.600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma

3.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Lâm trường Ngòi Lao

5.600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Xuyến (Tiến)

3.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh

700.000

2

Trục đường tnh lộ 172

2.1

Đoạn từ ngã ba M (giáp QL 37) đến hết ranh giới đất phòng khám đa khoa Tân Thịnh

6.600.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuyn Thương

4.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông By

3.200.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch)

1.100.000

2.5

Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn Đồng Bn).

1.100.000

3

Trục đường Tân Thịnh - Chn Thịnh

3.1

Đoạn từ ngã ba (giao nhau với đường Tỉnh lộ 172) đến hết ranh giới đất bà Thanh

1.100.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh)

750.000

4

Đường trục chính xã Tân Thịnh

4.1

Đoạn từ chân dốc M đến hết ranh giới đất ông Hoàng Nhân Thành

1.800.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú)

1.600.000

4.3

Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cu Thôn 10

700.000

4.4

Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh)

560.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

II

XÃ ĐẠI LỊCH

1

Trục đường Tnh lộ 173 (Đại Lịch - Chn Thịnh)

1.1

Từ Km00+00 đến hết ranh giới đất ông Huân Thm

3.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hữu

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngm tràn cây đa

850.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngm tràn ông Đỗ

560.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Chấn Thịnh

450.000

1.6

Đường nội bộ chợ xã (Khu đấu giá thôn Thanh Tú)

1.400.000

2

Trục đường Tnh lộ 172 (Đại Lịch - Tân Thịnh)

2.1

Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng

550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toan

850.000

2.3

Đon tiếp theo đến cầu Thanh Bồng

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất bà Ho Thành

3.200.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Khe Duyên

850.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến đường đi Khe Mơ

450.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ thôn 10

780.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè

1.190.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý

2.000.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến đường r Bẩy Mu

1.100.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Tân Thịnh

560.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

280.000

III

XÃ CHN THỊNH

1

Trục đường Đại Lịch - Minh An (Tnh Lộ 173)

1.1

Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông Thắng

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Tuấn

1.600.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng

1.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa

1.800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân

1.400.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh

2.100.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm

1.300.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến

1.100.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận)

700.000

2

Trục đường Chấn Thịnh - M (Đoạn tiếp giáp đường Đi Lịch - Minh An đến hết ranh giới đất xã Chn Thịnh (giáp ranh xã Tân Thịnh))

650.000

3

Trục đường nội bộ liên khu vực

3.1

Đoạn từ nhà ông Khi đến hết ranh giới đất bà Hợp

1.100.000

3.2

Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cẩm) đến hết nhà ông Thủy (Hương)

2.800.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa)

4.900.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Lý)

2.800.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cư

2.500.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Ưng

560.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông

1.300.000

3.8

Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh

350.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

IV

XÃ BÌNH THUN

1

Trc đường Tnh lộ 173

1.1

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm( cầu trng Khe 10) đến hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Tiên.

1.100.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Mười

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Kim Dũng

1.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Văn Thường.

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Hà Ngọc Lâm

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Đỗ Quang Mơ

1.100.000

2

Tuyến đường liên thôn

2.1

Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Xuân (thôn Chiềng)

1.100.000

2.2

Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Hóa thôn Quăn đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Thnh

950.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

V

XÃ NGHĨA TÂM

1

Trục đường Tỉnh lộ 173

1.1

Đoạn từ hết đất nhà ông Vũ (giáp ranh xã Minh An) đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm.

3.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học Nghĩa Tâm B

1.950.000

1.3

Đon tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng

1.000.000

1.4

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hi trường thôn 14

750.000

1.5

Đon tiếp theo đến xã Bình Thuận

550.000

2

Trục đường liên xã Nghĩa Tâm - Minh An

2.1

Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13

500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An

400.000

3

Tuyến liên thôn

3.1

Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đi xã Trung Sơn, tỉnh Phú Thọ) đến đu cu Tho

3.250.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cng trường cấp II

950.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng (Hòa)

800.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm

650.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ

550.000

3.6

Đoạn từ ngã ba chân dốc Diềm đến hết đất thôn Hải Tâm

500.000

3.7

Đoạn lừ nhà ông Truy Phèn đến cầu thôn Tính Luất

550.000

3.8

Đoạn từ ngã ba thôn Duyên Đồng đi Quốc lộ 32 đến giáp ranh xã Minh An

550.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VI

XÃ MINH AN

1

Trục đường QL 32 A

1.1

Đoạn từ cu Minh An đến ranh giới đất nghĩa trang nhân dân thôn Tân

1.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tân An

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn

900.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất của xã (giáp ranh giới huyện Tân Sơn, Phú Thọ)

400.000

2

Trục đường Tnh lộ 173

2.1

Đoạn từ cu Minh An đến hết ranh giới đất ông Hiểu, ông Đương

1.050.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)

500.000

3

Đường Trần Phú - Nghĩa Tâm

3.1

Đoạn từ nhà ông Đậu đến ranh giới đất nhà ông Hiệp

450.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất máy chè

500.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Nghĩa Tâm)

400.000

4

Trục đường liên thôn

4.1

Đoạn từ Đường tỉnh lộ 173 đến hết địa phận xã Minh An (giáp ranh xã Thượng Bng La)

450.000

4.2

Đoạn từ nhà ông Thúy đến ngã ba đường (nhà máy chè)

400.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

VII

XÃ THƯỢNG BNG LA

1

Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tnh Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cu g) đến hết ranh giới đất xã Thượng Bng La (giáp xã Minh An))

1.150.000

2

Trục đường QL 37 đoạn từ giáp ranh gii TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh gii tnh Sơn La

2.1

Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh giới đất Trạm kim lâm cầu Gỗ

1.050.000

2.2

Đoạn từ cầu G đến hết ranh giới đất ông Pháp (Lý)

1.150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hóa (Thng)

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ

1.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Thượng Bng La

700.000

3

Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La

1.000.000

4

Đoạn từ chvào trường trung học cơ s Thượng Bng La

850.000

5

Đoạn từ trường Trung học cơ s Thượng Bằng La đến hết ranh gii đất ông Cưng thôn Cướm

700.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

VIII

XÃ CÁT THỊNH

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Quý đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ

6.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân

4.700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh gii đất ông S(Anh)

3.150.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước)

1.650.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng

550.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn

450.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút

760.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng

1.400.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp địa giới xã Suối Bu

550.000

2

Trục đường QL 37

2.1

Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh gii đất ông Thái, phía đối diện đất ông Thoan (giáp cu Ngòi Dịa)

450.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh gii đất Điểm trường Mầm non khu Khe Dịa, phía đối diện hết ranh giới đất ông Thịnh

1.500.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Huy (giáp cống thoát nước)

450.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo

600.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Sứ

4.200.000

2.6

Đoạn từ Ngã Ba (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp địa giới TTNT Trần Phú

5.500.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dân - Nụ

4.500.000

2.8

Đoạn từ đất bà Tuyết đến qua cầu Ngôi Lao (hết ranh giới đất ông

3.200.000

2.9

Đoạn từ giáp đất bà Vin (TTNT Trn Phú) đến hết ranh gii đất ông Bình (xã Cát Thịnh)

450.000

2.10

Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Được đến hết ranh giới đất ông Hiệp (Quốc lộ 37 cũ) (nn tuyến)

400.000

3

Đường nội bộ khu chợ Ngã Ba (Đất đấu giá)

1.700.000

4

Đường nội bộ (Khu Tái định cư thôn Ba Khe)

300.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IX

XÃ ĐNG KHÊ

1

Trục đường Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết ranh giới đất bà Hà

1.900.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Công Giang, phía đối diện hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Quang

1.700.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đào Tiến Lộ, phía đối diện hết ranh giới đất ông Vũ Thành Phúc

2.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Lượng

3.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Đình Nhưng, phía đối diện hết ranh giới đất ông Tng Thành Vinh

2.800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Văn Tèn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Bùi Văn Ngôi

1.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Đồng Khê

700.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

3

Tuyến đường liên xã, đoạn từ QL 32 (nhà bà Lộc Thị Nhuần đến hết ranh gii đất xã (giáp xã Suối Bu)

350.000

4

Tuyến đường liên thôn, đoạn từ hết ranh gii đất ông Tng Thành Vinh (ngã 3 gốc sung) đến cầu treo Suối Đao

500.000

X

XÃ SƠN LƯƠNG

1

Trục đường Quốc l 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Liên Sơn đến hết ranh giới đất ông Báu (bản Giõng)

3.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành

550.000

2

Đường liên thôn

2.1

Đon từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến hết ranh giới đất bà Chiến

1.190.000

2.2

Đoạn từ QL 32 (nhà ông Thủy) rẽ đi hết ranh giới đất giáp xã Nậm Lành

1.300.000

2.3

Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chn)

2.000.000

2.4

Đon rẽ từ bn Lm (cng chào) đến đầu cầu Nà La

700.000

2.5

Đon từ đầu cầu Nà La đến trụ s xã Sơn Lương

1.000.000

2.6

Đoạn từ Trụ sở xã Sơn Lương đến nhà ông Hưng đường rẽ đi Thủy điện Văn Chấn

1.000.000

2.7

Đoạn từ Ngã ba bản T nhà ông Sa Văn m đến hết đất nhà ông Lò Văn Tươi

400.000

2.8

Đon từ QL 32 (nhà ông Minh Tun) đến trạm biến áp

400.000

3

Đường ni b các (khu tái định cư)

3.1

Khu tái định cư Noong Mi

400.000

3.2

Khu tái định cư bn Ging

400.000

3.3

Khu tái định cư Tành Hanh

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

350.000

XI

XÃ GIA HỘI

1

Trc đường QL 32

1.1

Đoạn giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bn Van) đến hết ranh giới đất Ca hàng xăng du Đắc Thiên 2

750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường ni IC 15

1.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đàm Thị Thoa

950.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

850.000

2

Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh gii thôn Thượng Sơn, xã Phong D Thưng huyn Văn Yên (đường đi thy điện Ngòi Hút 1)

650.000

3

Đường nội bộ (khu tái định cư)

3.1

Khu tái định cư Chiếng Pn 1

300.000

3.2

Khu tái định cư Hải Chn

300.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XII

XÃ NẬM BÚNG

1

Trục đường QL 32

1.1

Đoạn từ giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cườm) đến hết ranh giới đất ông Vinh

550.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ph cập thôn 5

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Quang Thuận

3.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tường Nguyên

1.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào đồi xe Tăng

600.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Búng

700.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu

500.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc

700.000

1.9

Đoạn còn lại của Quốc Lộ 32

600.000

2

Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Nậm Cưm)

300.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XIII

XÃ TÚ L

1

Trục đường Quốc lộ 32

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến cầu trắng Huổi Sán

1.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng Văn Hưng

4.500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Văn Đàm

6.300.000

1.4

Đoạn tiếp đến hết cống Huổi Lăng (đoạn qua khu trung tâm xã)

9.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc (đoạn qua khu vườn ươm)

5.650.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Chiến

2.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng

1.500.000

2

Đường liên xã đi vào xã Nậm Có

2.1

Đoạn từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm Lùng)

1.550.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khi (Bn Phạ)

450.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chi)

250.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ đường rẽ QL32 vào thôn Nước Nóng đến hết ranh giới đất Ông Hoàng Văn Nẹ

1.050.000

3.2

Đoạn từ đường rẽ QL32 lên thôn Pom Ban đến ngã ba rẽ Khau Thán

840.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

XIV

XÃ NẬM LÀNH

1

Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Sơn Lương ngã ba đi khu Tặc Tè

950.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà ông Lý Văn Ngân

1.000.000

3

Đoạn tiếp theo cầu treo Sòng Pành

500.000

4

Đoạn từ km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội

1.800.000

5

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã ba thôn Nậm Tộc

400.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

250.000

XV

XÃ NM MƯỜI

1

Đoạn  giáp xã Sơn Lương đến ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô

450.000

2

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp thôn Ngã Ba, xã Sùng Đô)

350.000

3

Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Bàn Phúc Xuân

550.000

4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương

1.050.000

5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú trung hc cơ s Nm Mười

1.400.000

6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng

700.000

7

Đoạn từ nhà bà Tám đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Liên Sưu

680.000

8

Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học Làng Cò

650.000

9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng Phúc Định

600.000

10

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên)

350.000

11

Đường ni bộ (khu tái định cư thôn o Pành)

300.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVI

XÃ SÙNG ĐÔ

1

Đoạn từ giáp xã Nậm Mười đến hết ranh giới đất Trường TH&THCS xã Sùng Đô

850.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lứ

350.000

3

Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô đến hết ranh giới đất ông Cứ A Cáng

700.000

4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A Lồng (Ta) thôn Ngã Hai

350.000

5

Đường nội bộ các (khu tái đnh cư)

5.1

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Nà Nọi

300.000

5.2

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Khe Trang

300.000

5.3

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Ngã Hai

300.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVII

XÃ SUỐI QUYỀN

1

Trục đường liên xã Phù Nham - xã Suối Quyền

1.1

Đoạn từ ranh giới giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ đến ngã ba đường (thôn Suối Bc).

1.000.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) rẽ đi thôn Suối Quyền đến Đường Tnh lộ 175

400.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa thôn Sui Bc

1.400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa (Thôn Suối Bó)

700.000

2

Trục Đường Tnh lộ 175 (tuyến nối Nghĩa Lộ với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) qua xã Suối Quyền)

2.1

Đoạn từ ranh giới xã giáp đất TTNT Liên Sơn đến hết đất ông Đào Văn Tâm (khu vòng Phung)

750.000

2.2

Đon tiếp theo đến Miếu th (cng Tri)

700.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Lương

800.000

3

Đường nội bộ (khu tái định cư thôn Suối Bắc)

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XVIII

XÃ SUỐI GIÀNG

1

Tuyến Sơn Thnh - Suối Giàng

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Sơn Thịnh - đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Quyn

1.500.000

1.2

Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Quyn đến giáp đất nhà ông Vàng Xáy Sùng

2.000.000

1.3

Đoạn từ đất nhà ông Vàng Xáy Sùng đến hết ranh giới đất ông Sùng Mnh Giàng

7.000.000

2

Các tuyến trc chính

2.1

Đoạn từ đất nhà ông Sng A N đốt hết ranh giới đất ông Sng A Ninh

3.000.000

2.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sng A Mua

1.200.000

2.3

Đoạn Từ nhà ông Sùng Mạnh Giàng đến hết ranh giới đất ông Vàng A Tủa

1.200.000

2.4

Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh giới đất ông Sùng A Chu

2.500.000

2.5

Đoạn từ cầu Suối Giàng đến hết ranh giới đất ông Đoàn Quý Phú (Đường r Enna)

4.000.000

2.6

Đon tiếp theo đến ranh giới đất nhà ông Vàng A Di

3.000.000

2.7

Đon từ đất nhà ông Vàng A Khua đến hết ranh giới đất ông Trang A

1.200.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vàng A Hồng (Đường r đi Cng Trâu )

2.500.000

2.9

Đon từ nhà ông Vàng A Dao đến giáp đất quốc phòng

1.500.000

2.10

Các đường liên thôn khác còn lại

300.000

XIX

XÃ SUỐI BU

1

Trc đường QL 32

1.1

Đoạn  giáp địa giới thị trấn Sơn Thnh đến cầu Sui Bu

1.900.000

1.2

Đoạn từ giáp ranh thôn Bn Hốc, xã Đồng Khê đến hết ranh giới xã Suối Bu, giáp xã Cát Thịnh

1.000.000

2

Các đon đường trục chính

2.1

Đoạn từ giáp thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh giới đất ông Hàng A S thuộc thôn Ba Cu

400.000

2.2

Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết ranh giới đất ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao

350.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XX

XÃ NGHĨA SƠN

1

Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc đến hết ranh giới đất nhà ông Chng

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất trường TH-THCS Nghĩa Sơn

1.050.000

1.3

Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Lò Văn Liệng

1.050.000

1.4

Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất nhà ông Vì Văn Thìn (hướng đi Bn Lng)

700.000

1.5

Đoạn từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết ranh giới xã (giáp ranh phường Pú Trạng) (hướng đi bãi rác)

600.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XXI

XÃ AN LƯƠNG

1

Đoạn từ giáp ranh xã Sui Quyn đến hết ranh giới đất ông Quyết

700.000

2

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Quyết đến gốc Khe Mạ

1.600.000

3

Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi đến hết ranh giới đất ông Sơ

2.200.000

4

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đến hết ranh giới đất nhà ông Nam

1.050.000

5

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đi đến ngã ba Sài Lương

1.150.000

6

Đoạn từ gốc khe Mạ đến trường tiu học An Lương

1.400.000

7

Đoạn từ nhà ông Quyết đến nhà ông Minh

700.000

8

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến hết ranh giới đất ông Tính

700.000

9

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến trường tiểu học An Lương

1.400.000

10

Đoạn từ nhà ông Các đến giáp ranh xã Mỏ Vàng

700.000

11

Đường nội bộ (khu đất đấu giá tại thôn Mảm 1)

1.700.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của y ban nhân dân tnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

THỊ TRN MU A

1

Đường Lý Thường Kiệt

1.1

Đoạn từ cầu A đến đường rẽ Hồng Hà

4.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện đội cũ

3.850.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A

4.300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngõ 182

5.100.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sĩ

6.380.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Công an

8.800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Huyện ủy

11.340.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

14.000.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

2.1

Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

12.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

12.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cng nhà ông Tùng

12.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung

5.000.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên

1.980.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới cửa hàng xăng du s 11

1.200.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức

960.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến đường Ngang

880.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dũng

770.000

2.10

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Thái

500.000

3

Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ)

3.500.000

4

Đường Tuệ Tĩnh

4.1

Đoạn từ ngã tư công an đến hết ranh giới nhà bà Phượng

13.750.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên

12.650.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh

13.200.000

4.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Lô Đá

12.650.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 5 cầu Mu A

12.100.000

4.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 228

8.500.000

4.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bệnh viện huyện

3.500.000

4.8

Đoạn tiếp theo đến Bến phà cũ

1.500.000

5

Đường Hoàng Hoa Thám

5.1

Đoạn từ bến xe khách đến hết ranh giới nhà ông Cm

1.210.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tiến

720.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà thờ

600.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến đường Lý Thường Kiệt

2.200.000

6

Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên )

850.000

7

Đường Lý Tự Trng

7.1

Đoạn từ Ngã tư Công an đến ngã tư đường sắt

17.400.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Doanh

7.150.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Thìn

10.000.000

7.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Bằng

3.500.000

7.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Chương

2.750.000

7.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Quang

5.000.000

7.7

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngòi A

935.000

8

Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án)

4.400.000

9

Đường Trần Quốc Ton

9.1

Đoạn từ ga Mậu A đến giáp ranh giới nhà ông Phúc

4.400.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã tư Bưu Đin

6.050.000

9.3

Đoạn ngã tư Bưu Điện đến cng nhà bà Minh

6.050.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu

4.950.000

9.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Trường Nội trú

3.000.000

9.6

Đoạn tiếp theo đến ngõ 88

2.500.000

9.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đường Nguyễn Du

2.000.000

9.8

Đoạn tiếp theo đến đường Hồng Hà

5.500.000

10

Đường Võ Thị Sáu

10.1

Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Ton đến giáp ranh giới nhà ông Minh

2.860.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ cng Trường Võ Th Sáu

1.600.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Nhà văn hóa thôn

1.320.000

10.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Trinh

800.000

10.5

Đoạn  tiếp theo đến đường Hồng Hà

2.000.000

11

Đường Thanh Niên

11.1

Đoạn  từ đường Lý Tự Trọng đến đường rẽ Sân vận động

6.600.000

11.2

Đoạn  tiếp theo đến ngã tư đường Trần Quốc Toản

6.000.000

11.3

Đon tiếp theo đến ngã tư đường trc T3

6.000.000

11.4

Đoạn tiếp theo đến đường Trần Huy Liu

5.000.000

Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên

11.5

Đường trục T1 (Đoạn từ Đường Trần Quốc Ton đến ngã tư đường trc T3)

5.000.000

11.6

Đường trục T1 (Đoạn từ ngã tư đường trục T3 đến đường Trần Huy Liu)

4.000.000

11.7

Đường trc T2

2.500.000

Đường trong khu đô thị mới t dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2)

11.8

Đường trục T1, T2

6.000.000

12

Đường Gốc S

12.1

Đoạn  từ H44 đến đường rẽ nhà y nước

400.000

12.2

Đoạn  tiếp theo đến ngã ba đường rẽ Gốc s cũ

550.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất bà Tơ

660.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Bn

1.500.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường st)

2.000.000

13

Đường Ga Nhâm

13.1

Đoạn từ Ngã tư đường sắt đến giáp ranh giới ga Mu A

2.000.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến cng Lương thực cũ

1.500.000

13.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy)

1.200.000

13.4

Đoạn tiếp theo đến đường sắt (r chè 2)

1.000.000

13.5

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Lâm trường

1.600.000

14

Đường Lê Hồng Phong

14.1

Đon từ Kho bc đến ngõ 25

5.500.000

14.2

Đoạn  tiếp theo đến hết cng Thi hành án

4.950.000

14.3

Đon tiếp theo đến Ngõ 69

3.850.000

14.4

Đon tiếp theo đến đường Hồng Hà

4.000.000

15

Đường Chu Văn An

15.1

Đon từ ngã tư Thư viện đến trường Chu Văn An

7.700.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến đường Thanh Niên

6.000.000

Đường trong khu đô th mới khu vực trường THPT Chu Văn An

15.3

Đường trc T1, T2, T3, T4

6.000.000

16

Đường Trần Phú

16.1

Đon từ ngã tư Thư vin đến hết ranh giới Huyện ủy

3.900.000

16.2

Đon tiếp theo đến đường ngõ 69

2.500.000

16.3

Đon tiếp theo đến đường Hồng Hà

5.600.000

17

Đường Hồng Hà

17.1

Đoạn từ ngã ba đường Lý Thưng Kiệt đến giáp ranh giới nhà Văn hóa

3.850.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen)

3.500.000

17.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thông

4.500.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc

5.500.000

17.5

Đon tiếp theo đến ngã 5 cu Mu A

7.150.000

17.6

Đon tiếp theo đến Ngã tư Tri Cá (r đường Lê Hồng Phong)

7.200.000

17.7

Đon tiếp theo đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên

14.500.000

17.8

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh

10.000.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến Xưởng Chè

12.500.000

17.10

Đon tiếp theo đến đường Yên Bái - Khe Sang

3.500.000

18

Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng)

1.500.000

19

Đường Nguyễn Du

19.1

Đon từ nhà ông Giang đến hết ranh giới nhà ông Thính

715.000

19.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hiu

550.000

20

Đường Làng Mnh đến Ga Mậu A (Đoạn t ông Thủy đến ga Mu A)

550.000

21

Đường Quyết Tiến

21.1

Đoạn từ đường sắt Lâm trường đến hết ranh giới nhà ông Bút

495.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hà Chương

440.000

22

Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Ton đến ranh giới nhà ông Thiện)

480.000

23

Đường Kim Đồng

23.1

Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường đến ranh giới nhà ông Th

1.760.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường Triệu Tài Lộc

1.000.000

23.3

Đon tiếp theo đến đường Hồng

2.500.000

24

Đường Trần Huy Liệu

24.1

Đon từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới nhà ông Túy

1.560.000

24.2

Đoạn  tiếp theo đến đường Ga Nhâm

600.000

25

Đường Khu ph 2

25.1

Đoạn  từ đường Ngô Gia Tư đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông

2.200.000

25.2

Đon tiếp theo đến ranh giới nhà ông Son

2.000.000

25.3

Các đường ngang còn lại trong khu

1.600.000

26

Đường T 5 đi Tổ 6 khu phố 2

26.1

Đon từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện

1.265.000

26.2

Đoạn  tiếp theo đến đường Trần Phú

1.140.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đường Nguyễn Khuyến

825.000

27

Đường thôn Đồng Bưi

27.1

Đon từ đường Lý T Trng đến ranh giới nhà ông Đán

400.000

27.2

Đon tiếp theo đến đường Lý T Trọng

360.000

28

Đường Hà Chương

28.1

Đoạn từ đường Lý Tự Trng đến hết ranh giới đất ông Thăng

2.000.000

28.2

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới đất ông Hóa

900.000

28.3

Đon tiếp theo đến đườngtông r đi Lâm Trường

600.000

28.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới đt ông Chiếm

1.100.000

28.5

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ phn trì

400.000

28.6

Đon tiếp theo đến đường Trần Hưng Đạo

495.000

29

Đường Phn Trì

29.1

Đon từ đường ngang đến đường Hà Chương

350.000

29.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Khánh

300.000

30

Các tuyến đường khác còn lại

250.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

S th t

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ LÂM GIANG

1

Đường An Bình - Lâm Giang

1.1

Đoạn từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Cầu Cài

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh

385.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm

200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài

350.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bãi Khay

530.000

1.8

Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm

600.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến ngầm Ngòi Khay

440.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm

250.000

2

Đường vào ga Lang Khay (Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ)

210.000

3

Đường Lâm Giang - Lang Thíp

3.1

Từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm

130.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến xã Lang Thíp

120.000

4

Đường liên thôn

4.1

Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo; Ngòi Cài

110.000

4.2

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

II

XÃ AN BÌNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn  từ Barie đến hết ranh giới cây xăng

2.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi

3.480.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Cà L

4.700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Trái Hút

5.000.000

2

Đường An Bình - Lâm Giang

2.1

Đon từ cầu Trái Hút đến cng trưng cấp II An Bình

4.800.000

2.2

Đon tiếp theo đến đường ngang (ông Hương)

1.700.000

2.3

Đoạn  tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn Trung Tâm

350.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Tr

550.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Vit

400.000

2.6

Đon tiếp theo đến hết ranh giới xã An Bình

300.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ cng nhà ông Hiển đến Barie dưới

240.000

3.2

Đoạn t Trường TH&THCS đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm)

110.000

3.3

Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm Cầu Cao (thôn Trung Tâm)

110.000

3.4

Đoạn  từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm)

130.000

3.5

Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn Hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm)

120.000

4

Đường Cầu vượt đường st An Bình

4.1

Đoạn Khu tái định cư cầu vượt đường st An Bình

5.000.000

4.2

Đoạn Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2)

5.000.000

4.3

Đường nội bộ trong Khu tái định cư Khu dân cư nông thôn mới (Khu 1, khu 2)

4.000.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

III

XÃ ĐÔNG CUÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng )

1.040.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang

2.1

Đoạn từ cây xăng đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc

960.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son

1.440.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn

1.120.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu Lm

1.040.000

2.5

Đoạn  tiếp theo đến đường ngang An Bình

720.000

3

Đường vào đền Đông Cuông

3.1

Ngã ba cầu 10 đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm

825.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cng đền Đông Cuông

1.235.000

4

Đường Đông Cuông - Quang Minh

4.1

Đoạn từ ngã ba đường ngang đến ranh giới nhà ông Tuyến

156.000

4.2

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới Quang Minh

156.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

143.000

IV

XÃ MẬU ĐÔNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

880.000

1.3

Đoạn  tiếp theo đến cng UBND xã

800.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cng nhà ông Khánh

880.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Trường

770.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cu Khai

800.000

2

Đường Ngòi A - Mu Đông - Quang Minh

2.1

Đoạn  từ giáp ranh giới Ngòi A đến ranh giới nhà ông Viên

190.000

2.2

Đoạn  tiếp theo đến ranh giới nhà ông S(thôn Ngn Ngòi)

200.000

2.3

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh

180.000

3

Các đường liên thôn

3.1

Đường liên thôn Cầu Khai, Cu Vi, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cu Quch, Cầu A

160.000

V

XÃ YÊN THÁI

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận

150.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Mãn Khang

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh

330.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến Cầu Tây

400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cống ông Bo

200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh Dc Trạng

150.000

1.8

Đoạn từ dốc 6000 đến cu Trng

250.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến dốc Lu

250.000

2

Đường liên xã Yên Thái - Mậu A

2.1

Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu

330.000

2.2

Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu đến ao nhà bà Tâm

275.000

2.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt

220.000

2.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà Tý Hường

165.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ngã ba nhà ông Huy

432.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Cấp

330.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Ngòi A

270.000

2.8

Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cp đến dốc Lu

165.000

3

Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ)

220.000

4

Các đường liên thôn

4.1

Đường thôn Gốc Nhi (đoạn từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận)

110.000

4.2

Đường thôn Phố Nhoi (đoạn từ nhà ông Tới đến hết ranh giới nhà ông Phúc)

110.000

4.3

Đường thôn 3 (đoạn từ nhà ông Bình đến hết ranh giới nhà bà Sinh)

120.000

4.4

Đường thôn Khe Bốn (đoạn từ nhà ông Thúy đến hết ranh giới nhà ông Nhường)

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

VI

XÃ NGÒI A

1

Đường Mậu A - Tân Nguyên

1.1

Đoạn  giáp ranh giới th trn Mu A đến hết ranh giới nhà ông By

400.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Toàn

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thanh

300.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Phái

400.000

1.5

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tươi

400.000

1.6

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chúc

300.000

2

Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh

2.1

Đoạn từ Khe Vầu đến đường Mu A - Tân Ngun

250.000

2.2

Đoạn từ ngầm Sơn Bình đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh

400.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã Ngòi A cũ

250.000

2.4

Đon tiếp theo đến đnh Dốc Sơn

250.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Quch

250.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

VII

XÃ XUÂN ÁI

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ xã Quy Mông đến cầu Vật Dùng

140.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống khe nhà ông Nghĩa

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hạc

250.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cầu

200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông

150.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Ngòi Vin

100.000

1.7

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên

160.000

1.8

Đoạn  tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Lành

270.000

1.9

Đon tiếp theo đến đường rẽ khu tái định

660.000

1.10

Đon tiếp theo đến hết ngã tư cổng UBND

2.200.000

1.11

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến

500.000

1.12

Đoạn  tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Hợp

260.000

2

Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn

2.1

Đon từ Nhà văn hóa thôn Vật Dùng đến hết ranh giới nhà ông Hải

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vin Sơn

120.000

3

Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn

3.1

Từ ranh giới nhà ông Nghiệp đến cầu Xi măng

120.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Hòa (Cao)

130.000

3.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới Trường Tiểu hc Xuân Ái

350.000

3.4

Đon tiếp theo đến ngãUBND xã

1.200.000

3.5

Đoạn  tiếp theo đến hết nhà Đội thuế số 2

1.000.000

3.6

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh

550.000

3.7

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp

300.000

3.8

Đon tiếp theo đến suối Lâm Sinh

250.000

4

Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến (đoạn từ ranh giới nhà bà Thê đến ngã 3 nhà ông Dương)

120.000

5

Đường liên thôn

5.1

Đoạn từ cng UBND xã Hoàng Thắngđến Đập số 2 (Đm Bèo Con)

120.000

5.2

Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội

120.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ AN THỊNH

1

Đường An Thịnh - Đi Sơn

1.1

Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An đến đầu đường rẽ mới khu công ty Quế Lâm

7.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đất trường cp 1

1.800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường r Nghĩa trang Đồng Vật

860.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Trung Duy

3.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Tâm (hết đất ông Thiệp Huê)

2.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ giáp trường Cấp 2

2.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Làng Lớn

5.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến Cầu Đen

8.000.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh

3.500.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi xã Đại Phác

8.000.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Đạt Hoa

3.000.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn Khe C

1.000.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Khe Cỏ (ngã 3 đi Gốc Nụ)

660.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến cng nhà máy tinh du quế

385.000

1.15

Đoạn  tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đại Sơn

220.000

2

Đường liên xã (An Thnh - Yên Phú)

2.1

Đon ngã ba đi Yên Phú đến hết ranh giới trạm Y tế xã

1.920.000

2.2

Đon tiếp theo đến giáp xã Yên Phú

360.000

3

Đường Quy Mông - Đông An

3.1

Đoạn từ giáp xã Yên Hợp đến đường rẽ khu tái định cư thôn Đại An

900.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Đại An

2.800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất công ty đường b

8.000.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Bục

2.280.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất quán cá Hiệp Hưng

1.040.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tân Hợp

360.000

4

Đường An Thnh - Đi Phác

4.1

Đon từ đường r Đại Phác đến hết khu dân cư mới

3.000.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Đại Phác

1.500.000

5

Đường Khu tái đnh cư thôn Đại An

1.500.000

6

Đường vào Khu tái định cư thôn Cng Trào (Đoạn đường từ giáp cây xăng đến hết Khu tái đnh cư thôn Cổng Trào)

1.500.000

7

Đường Khu tái định cư thôn An Hòa (Đoạn từ nhà văn hóa Khu tái định cư thôn An Hòa đến giáp đất nhà Nguyên Hoan)

500.000

8

Đường trong khu dân cư mới phía Tây cầu Mậu A

8.1

Đoạn đường từ nhà hàng Hoa Quế đi nhà hàng Sông Thao đến giáp đường tnh 166 khu dân cư mới phía tây cầu Mậu A

8.000.000

8.2

Đon đường trục còn lại khu dân cư mới phía tây cu Mậu A

7.000.000

9

Đường trong khu dân cư mới thôn Đại An (Sau chùa Đại An)

8.000.000

10

Đường khu dân cư thôn Đại An (Cạnh đền) Đoạn từ giáp đất ông Hiệp đến hết đất khu dân cư mới thôn Đại An

5.000.000

11

Đường từ sân bóng Cổng Trào đến bến phà cũ

300.000

12

Đường từ đất nhà ông Ba đến ngã 3 (ra nhà Trí Huyn - Thôn Tân Thnh)

300.000

13

Đường từ ngã ba (nhà ông Hùng điện) thôn Tân Thịnh đi ngã ba thôn Làng Lớn đến hết đất nhà ông Sơn Phương

300.000

14

Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất ông Sơn Hp đến giáp đường đi xã Yên Phú

170.000

15

Đường thôn Yên Thịnh từ giáp đất bà Vui đến hết đất trang trại Khôi Hằng

200.000

16

Đường từ Cổng Trào xóm khe Chinh đến đường rẽ lên đập Khe Chinh

400.000

17

Các đường liên thôn khác còn lại

165.000

IX

XÃ ĐI PHÁC

1

Đường An Thnh đi Đi Phác

1.1

Đoạn từ cng nhà ông Nội đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành

1.650.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác

1.440.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng

1.040.000

1.4

Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh

650.000

2

Các đường liên thôn

2.1

Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bng thôn Tân An

260.000

2.2

Từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An

300.000

2.3

Từ nhà ông Lộc đến Nhà văn hóa thôn Đại Thng

240.000

2.4

Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành đến Nhà văn hóa Tân Thành đến nhà ông Điển đến nhà ông Kỳ thôn Tân An

195.000

2.5

Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành

180.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

143.000

X

XÃ ĐI SƠN

1

Đường Đi Sơn - M Vàng

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã An Thnh ranh giới cống Mã Làng

180.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới

360.000

1.3

Đoạn từ Đập đầu mối đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới

310.000

1.4

Đoạn từ nhà Sơn Lan đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm

330.000

1.5

Đoạn từ nhà Điệp Năm đến giáp ranh giới xã M Vàng

260.000

2

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ trường THCS Đại Sơn đến nhà ông Lâm (thôn 4)

230.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XI

XÃ CHÂU QU H

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Từ giáp ranh giới Đông An đến Khe Cạn

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới nhà ông Khôi

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu St

825.000

1.4

Đon tiếp theo hết ranh giới nhà ông Toàn Anh

440.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Châu Quế Thượng

220.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XI

XÃ PHONG D H

1

Đường Đông An - Phong D

1.1

Đoạn từ Khe Quang đến Khe Mng

120.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh gii nhà ông Tiệp

650.000

1.3

Đon tiếp theo đến ranh giới đất ông Lm

1.430.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Khe Cởm

495.000

1.5

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chuyển

130.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến khe nhà ông Nhưng

156.000

2

Đường UBND xã Phong Dụ Hạ đi Cầu treo (từ cng UBND xã đến Cầu treo)

1.320.000

3

Đường thôn 2 (từ ranh giới nhà ông Chanh đến trạm tiếp sóng)

132.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIII

XÃ M VÀNG

1

Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - An Lương

1.1

Đoạn từ giáp xã Đại Sơn đến cu bê tông Ngòi Thíp

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Ph

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tun

250.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Quý

370.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã M Vàng

220.000

2

Đường thôn Giàn Dầu

300.000

3

Các đường liên thôn khác còn li

150.000

XIV

XÃ CHÂU QU THƯỢNG

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Châu Quế Hạ đến sui Ngòi Lẫu

260.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cửa hm phía Nam đường cao tốc NB-LC

250.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cửa hầm phía Bắc đường cao tốc NB-LC

200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cu st thôn Ngòi Lèn

324.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến suối bàn Tương

260.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới tnh Lào Cai

234.000

2

Đường ti khu tái định cư của đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2.1

Đường tái định cư thôn Ngòn Lèn (Từ nhà ông Trung đến nhà ông Nam)

140.000

2.2

Đường tái định cư thôn Đồng Tâm (Từ nhà ông Mn đến nhà ông Thưng)

144.000

2.3

Đường tái định cư thôn 7 (Từ nhà ông Đến đến cu Treo)

150.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

144.000

XV

XÃ ĐÔNG AN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đon từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà bà Phượng

220.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Thanh Ngà

220.000

1.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Nhàn

720.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thịnh

320.000

1.5

Đon tiếp theo đến cầu Hút, xã An Bình

330.000

2

Đường Quy Mông - Đông An

2.1

Đon từ giáp ranh giới Tân Hợp đến hết ranh giới nhà ông

250.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà ông Quyền

330.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Hút

330.000

3

Đường Đông An - Phong D

3.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Lý Nga đến hết ranh giới nhà ông Minh Hà

250.000

3.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Bình Châm

140.000

3.3

Đon tiếp theo đến Đèo Bụt

120.000

4

Đường Đông An - Khe Lép (xã Xuân Tm) (đoạn từ Ngã 3 khe Quyền đến hết ranh giới nhà ông Hà)

120.000

5

Đường liên thôn Tam Quan đi Khe Cạn

5.1

Đon từ Ngã 3 đến hết ranh giới Nhà văn hóa thôn Tam Quan

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dồn

130.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ YÊN PHÚ

1

Đường An Thnh - Yên Hp I

1.1

Đoạn từ đỉnh dốc đến giáp nhà Chuyên Anh thôn Yên Tiên

156.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Chiến thôn Cánh Tiên

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp I

150.000

2

Đường Yên Phú - Yên Hợp II

2.1

Đoạn từ ranh giới nhà ông Thảo đến ranh giới nhà ông Vi

180.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới Yên Hợp II

130.000

3

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

3.1

Đon từ nhà ông Nhã đến nhà ông Công

250.000

3.2

Từ nhà bà Huyền thôn Trung Tâm đến giáp nhà Ông Bình, thôn Trung Tâm

600.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Thm, Thuận, thôn Phú Sơn

1.600.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà ông Chiến, Bính thôn Yên Sơn

500.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vin Sơn

200.000

3.6

Đường tránh M đất hiếm

160.000

4

Các đường liên thôn

4.1

Đoạn từ giáp ranh giới đất ông Định đến đường tránh M đất hiếm thôn Yên Sơn

190.000

4.2

Đoạn từ nhà Sơn Huyền đến nhà ông Thăng thôn Phú Sơn

120.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XVII

XÃ TÂN HỢP

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã An Thịnh đến cây xăng

290.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đường vào khu tái định cư

530.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thng Vân

1.500.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khe Dẹt đến cng chui đường Cao tc

540.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngần tràn Làng Còng

264.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Đông An

290.000

2

Đường Tân Hp - An Thịnh (Đoạn từ ngã ba nhà ông Thuân Yến đến hết ranh giới xã Tân Hợp)

154.000

3

Đường Đông Xuân - Hạnh Phúc (Đoạn từ Cầu treo đến hết thôn Hạnh Phúc )

140.000

4

Đường Câu Dạo (đoạn từ Gốc khế đến hết làng Câu Dạo)

130.000

5

Đường Khe Hoa (đoạn từ cầu treo đi bến đò)

140.000

6

Đường Ghềnh Gai (đoạn từ cầu Máng đến đn Đức Ông)

130.000

7

Đường đi thôn Ghềnh Gai (đoạn từ nhà ông Bình đến hết thôn Ghềnh Gai)

150.000

8

Đường vào khu Tái định cư (Đoạn từ giáp đường Quy Mông - Đông An đến Nhà văn hóa thôn Gc Gạo)

210.000

9

Đường ch Tân Hợp

9.1

Đoạn từ nhà ông Khỏe đến nhà ông Tâm

276.000

9.2

Đon tiếp theo đến ngầm Tràn

160.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

130.000

XVIII

XÃ LANG THÍP

1

Đường Lâm Giang - Lang Thíp cũ

1.1

Đon từ giáp Lâm Giang đến cng bờ kè

200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cây xăng Lang Thíp

500.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mương đầu bãi ghi

2.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống H trung tâm

2.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến tràn Ngòi Thíp

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến km 231 (đường st)

110.000

2

Đường Lâm Giang - Lang Thíp (Từ giáp xã Lâm Giang đến ngã ba cầu Tân Lập)

110.000

3

Đường liên thôn

3.1

Đoạn từ nhà ông Phong đến ranh giới nhà ông Khanh (Thôn Tiền Phong)

110.000

3.2

Đoạn từ ngã năm bn tin đi thôn Liên Kết đến trường Mm non thôn Nghĩa Dũng

110.000

3.3

Đoạn từ nhà bà Thảo thôn Liên Kết đến Tràn M Đá

110.000

3.4

Đoạn khu nhà ga Lang Thíp (Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Thng) áp dng cho c hai bên đường st)

165.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

110.000

XIX

XÃ QUANG MINH

1

Đường Trung tâm xã

1.1

Đoạn từ nhà ông Huy đến hết ranh giới UBND xã Quang Minh

310.000

1.2

Đoạn từ UBND đến hết ranh giới nhà ông Phùng Văn Thi (Khe Ván)

165.000

1.3

Đoạn từ cầu Bê tông thôn Khe Tăng đến ngã 3 nhà ông Minh (Nam)

336.000

1.4

Đoạn từ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đến nhà ông Điền (Cục)

336.000

2

Đường Trung tâm xã đi thôn Minh Khai

2.1

Đoạn từ nhà ông Điền Cục đến ngã 3 nhà Tham Hồng (thôn Minh Khai)

240.000

2.2

Đoạn từ ngã 3 Tham Hồng đến hết ranh giới xã Quang Minh

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn Hóa thôn 6 cũ

120.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

132.000

XX

XÃ VIN SƠN

1

Đường Yên Phú - Viễn Sơn

1.1

Đoạn từ giáp ranh giữa xã Yên Phú đến đầu đường rẽ vào nhà máy Quế

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non xã Vin Sơn

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Ái

280.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XXI

XÃ XUÂN TM

1

Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

1.1

Đon từ chân dốc Xuân Tầm đến hết ranh giới nhà ông Ú

180.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trm Y tế xã Xuân Tm

170.000

1.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chiêu thôn Khe Chung

140.000

2

Đường Đông An - Phong D

2.1

Đon từ xã Đông An đến hết ranh giới nhà Bà Hiền

120.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thúy

140.000

2.3

Đon tiếp theo đến điểm st Trạm Kiểm lâm (cũ)

110.000

2.4

Đoạn  tiếp theo đến ranh giới xã Phong D H

150.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XXII

XÃ PHONG DỤ THƯỢNG

1

Đường Đông An - Gia Hi

1.1

Đon từ Khe K (To) đến Khe Tm (to)

840.000

1.2

Đoạn từ nhà ông Ngô Xuân Mầng đến nhà ông Nông Văn Qunh (đon m mới)

840.000

1.3

Đon từ Khe Tắm (to) đến nhà ông Nông Văn nh thôn Cao Sơn

140.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà bà Ngô Thị Hóa

420.000

2

Đường Mường La - Sơn La

2.1

Đoạn từ Ngã 3 cu Cao Sơn đến nhà ông Biền

430.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà Văn Pú Khe Mng

600.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

132.000

XXIII

XÃ NÀ HU

1

Đường Đại Sơn - Nà Hẩu (Đoạn từ nhà ông Ly Seo S đến UBND xã)

234.000

2

Đon từ UBND xã đến nhà Văn Hóa thôn Bn Tát

234.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

130.000

XXIV

XÃ YÊN HỢP

1

Đường Quy Mông - Đông An

1.1

Đoạn  giáp Xuân Ái đến hết ranh giới nhà ông Tính

600.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông

660.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thân

700.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hán

792.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà bà Tin

1.400.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Như

1.222.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Dũng

950.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới ông Khang

950.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Thịnh

1.000.000

2

Đường Yên Hp - Yên Phú - Viễn Sơn

2.1

Đoạn từ UBND xã đến hết ranh giới đất ông Nghiêm

504.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

300.000

3

Đường Yên Hợp - Yên Phú

3.1

Đoạn t Ngã 3 thôn Yên Thành đến ranh giới đất ông Đính

400.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Yên Phú

250.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRẤN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ( ĐÔ THỊ LOẠI V)

Số th t

Tên đường

Giá đất vị trí 1 đề nghị thm định (Đồng/m2)

TH TRN C PHÚC

1

Đường Phạm Văn Đồng

1.1

Đon tiếp giáp xã Nga Quán đến đường st ct đường bộ

2.200.000

1.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng th trn C Phúc

6.600.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua UBND thị trấn Cổ Phúc đến giáp đường vào VKSND huyện

6.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Nghĩa Phương

5.100.000

1.5

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Long t dân ph s 10

2.000.000

1.6

Đon tiếp theo đến ranh giới xã Vit Thành

1.000.000

2

Đường Sông Thao

2.1

Đoạn ngã ba Chi cục thuế đến hết đất ở nhà ông Phúc (t dân ph số 5)

5.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp phòng Giáo dục và Đào tạo

7.700.000

2.3

Đon tiếp theo đến phòng Tài chính- Kế hoạch

5.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Kiểm tổ dân ph s 1

3.900.000

3

Đường Võ Th Sáu

3.1

Đoạn cng chợ dưới đến ngã tư Công an

6.600.000

3.2

Đon từ cổng Công an đến hết ranh giới Tòa án nhân dân huyện

3.500.000

3.3

Đon tiếp theo đến Trm Thú y

3.300.000

3.4

Đon tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

1.500.000

4

Đường Đoàn kết

5.500.000

5

Đường Ngô Minh Loan

5.1

Đon từ phòng Giáo dục và Đào tạo đến ngã tư UBND huyện

6.600.000

5.2

Đoạn từ UBND huyện đến hết đất trạm thú y

3.000.000

6

Đường Đầm Vối

6.1

Đon từ trm viễn thông Trấn Văn đến ngã tư Bưu điện

4.400.000

6.2

Đoạn  từ ngã tư Bưu điện đến trường nội trú

2.500.000

7

Đường Lê Quý Đôn

3.800.000

8

Đường Minh Khai

8.1

Đon từ bến đò Y Can đến ngã tư nhà ông Dương Thơm

2.500.000

8.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Dương Thơm đến hết đất nhà ông Tiến

2.500.000

8.3

Đon tiếp theo đến Trạm biến áp

2.200.000

8.4

Đon từ trm biến áp 35KVA đến ga C Phúc

2.000.000

9

Đường Kim Đồng

9.1

Đon từ ngã 3 Trường THCS thị trấn đến ngã tư ông Long Vân

2.500.000

9.2

Đon từ ngã tư ông Long Vân đến trường nội trú

2.450.000

10

Đường từ ga Cổ Phúc đến trường Tiu học số 1

1.000.000

11

Đoạn tiếp theo đến cng trường Nội trú

2.000.000

12

Đường nhánh cng chợ dưới ra sông (bến đò Minh Tiến)

2.000.000

13

Đường bê tông Cổ Phúc đi Việt Thành đến giáp ranh xã Việt Thành

200.000

14

Đường Hòa Cuông

800.000

15

Đường nhánh đồi Thương nghiệp

2.000.000

16

Đường nhánh bê tông T dân phố 5 đoạn giáp đất nhà ông Trung Liên đến hết đất ở nhà ông Lộc t dân ph s 5

1.500.000

17

Đoạn đường bê tông từ nhà văn hóa t dân ph số 11 đến hết nhà bà Tho t dân ph s 10

160.000

18

Đường Nghĩa Phương

4.200.000

19

Đường Thống Nht

4.560.000

20

Đường từ ngã tư nhà thC Phúc đi cu C Phúc

4.100.000

21

Đường nội bộ vào khu dân cư tổ dân phố số 2 (Khu Graphit)

21.1

Đường nội bộ rộng 7,5 m ( các tha đất thuộc vị trí 1)

4.000.000

21.2

Đường nội bộ rộng 6,0 m ( các thửa đất thuộc vị trí 1)

2.800.000

22

Đường rẽ từ nhà máy KNF đi ngã ba nhà văn hóa Tổ dân phố s 1

4.100.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

S thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

1

XÃ NGA QUÁN

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Nga Quán

800.000

1.3

Đon tiếp theo đến ranh giới cây xăng Chiến Thng

1.100.000

1.4

Đon tiếp theo đến giáp ranh thị trn C Phúc

2.200.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)

150.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc)

200.000

4

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

4.1

Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang đến ngã ba Dung Hanh

150.000

4.2

Đoạn t ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh sân bay Yên Bái

150.000

4.3

Đoạn từ ngã ba Dung Hanh đến giáp ranh xã Cường Thịnh

150.000

4.4

Đoạn  từ ngã ba Dung Hanh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực

120.000

5

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái

200.000

6

Đường bê tông đoạn t nhà ông Tùy Đông đến cu máng thôn Ninh Phúc

150.000

7

Đoạn từ nhà ông Tuất đến hết ranh giới đất nhà ông Hin Ton thôn Hng Hà

150.000

8

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc

150.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

II

XÃ VIT THÀNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hi thôn Phú Mỹ (thôn 5)

700.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đin thôn Phú Lan (thôn 6)

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đào Thịnh

500.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới th trn C Phúc)

350.000

3

Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc

3.1

Đon từ đường Yên Bái - Khe Sang đến đường st

280.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hòa Cuông

250.000

4

Đường ra bến đò Vit Thành

280.000

5

Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn 11)

5.1

Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn Đình Phúc (thôn 11)

200.000

5.2

Đoạn hết ranh giới đất nhà ông Tiến thôn Trúc Đình đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc

200.000

6

Đường Đồng Phúc từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới nhà ông Hợi thôn Phú Th

200.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

III

XÃ ĐÀO THNH

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Việt Thành đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hnh

400.000

1.2

Đon tiếp theo đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh

800.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Đào Thịnh

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh

700.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đường ra bến đò

700.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến đường r nhà ông Vũ Văn Lục

350.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Báo Đáp

660.000

2

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Su

2.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến đường st

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Măng

300.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn 5

300.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5

200.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường cng ông Đc

200.000

2.7

Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè đến cầu ông Bảy (thôn 6) và đến cầu bà Kỳ (thôn 7)

300.000

2.8

Đoạn từ cu ông Bảy đến cu ông Hội (thôn 6)

250.000

2.9

Đoạn từ cầu ông Hội đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6)

200.000

2.10

Đoạn từ cầu bà K đến cầu ông Viêm (thôn 7)

250.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7)

200.000

2.12

Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Quân

200.000

2.13

Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu)

200.000

2.14

Đường thôn 7 r xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử)

200.000

3

Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý

3.1

Đường Yên Bái- Khe Sang đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế

200.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh

200.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ông Trai

150.000

4

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh

4.1

Đường Yên Bái - Khe Sang đến hết ranh giới đất nhà ông Dương Ngọc Hi

250.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh

250.000

5

Đường ra khu tái địnhDự án đường st

365.000

6

Đường cng ch ni với khu TĐC dự án đường st

350.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

IV

XÃ BÁO ĐÁP

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

1.1

Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây

950.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh

900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường st ct đường bộ

1.320.000

1.4

Đoạn tiếp theo đường Yên Bái - Khe Sang mới đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tiến thôn Phố Hóp

2.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường r đi xã Tân Đng, huyện Trn Yên

1.450.000

1.6

Đoạn tiếp đến giáp xã Yên Thái

770.000

2

Đường Trung tâm xã (YB-KS cũ)

2.1

Đoạn từ nhà ông Được thôn Ngòi Hóp đến cầu Hóp

1.485.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Bưu Cục Ngòi Hóp

2.640.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 dốc Lim

1.100.000

2.4

Đoạn tiếp theo từ ngã ba đường Khe Cua đi thôn Đồng Trạng

800.000

3

Đường Xí nghiệp chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa

3.1

Đoạn từ cng xí nghiệp chè đến ga Hóp

1.430.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Sung

700.000

4

Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

780.000

5

Đường ngã ba xí nghiệp chè đi nhà th Nhân Nghĩa

500.000

6

Đon từ Cầu Hóp đến Hi trưng Thôn 4 (cũ)

300.000

7

Đường thôn Phố Hóp từ ch Hóp đến hết ranh giới đất nhà bà Kim Liên

800.000

8

Các tuyến đường ni b khu dân cư thôn Ngòi Hóp

1.000.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

V

XÃ TÂN ĐNG

1

Đường trc chính xã Tân Đồng

1.1

Đoạn giáp ranh xã Báo Đáp đến rẽ khe Nhài

450.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba Khe Ging đến ngầm tràn s 4

980.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Khe Phúc

400.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Đèo Thao

220.000

2

Đon Đồng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát

2.1

Đoạn từ Đồng Đát đến ngã ba

300.000

2.2

Đoạn từ ngã ba đi Khe Loóng

150.000

2.3

Đoạn từ ngã ba đi Khe Đát

150.000

3

Đon rẽ Khe Giáng đi xã Đào Thnh

150.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VI

XÃ LƯƠNG THNH

1

Quốc l37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu Lâu đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tun thôn Đồng Bng

1.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn Khe La

500.000

1.3

Đon tiếp theo qua cầu Đá Trắng 100m

550.000

1.4

Đoạn  tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

560.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới nhà bà Lan thôn Lương Thiện

1.440.000

1.6

Đon tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

390.000

2

Đường Phương Đo - Hồng Ca

2.1

Đon đường t Quc lộ 37 đi Phương Đạo 300 m

550.000

2.2

Đon tiếp theo đến hết thôn Phương Đạo II

150.000

3

Đường đi thôn Chấn Hưng

150.000

4

Đường đi thôn Khe Bát

150.000

5

Đường thôn Khe Vải đi thôn Liên Thịnh

100.000

6

Đường từ Quốc l 37 đến giáp ranh xã Y Can

6.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chiều

500.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Quán

200.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Y Can

150.000

7

Đường nội thôn Đồng Bằng 1+2

100.000

8

Đường đi thôn Đồng Hào, Lương Tàm, Khe Cá

100.000

9

Quốc lộ 37

9.1

Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Môn

400.000

9.2

Đường Quốc lộ 37 cũ tại thôn Lương Thiện

800.000

10

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VII

XÃ HƯNG THỊNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn giáp ranh xã Lương Thịnh đến cột mốc H8, km 300

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Yên Định

2.066.000

1.3

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư theo đường QL 37 cũ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn Yên Định

1.500.000

1.4

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Yên Định đến giáp thôn Lương An, xã Hưng Khánh

300.000

2

Đường vào trung tâm xã

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cu Sui Nội thôn Yên Thịnh

400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi thôn Khang Chính

300.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Yên Thành

770.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh

110.000

3

Đường từ trung tâm xã đi Hưng Khánh

3.1

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến cng trường mầm non Hưng Thịnh

300.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Khánh

100.000

4

Đường thôn Khang Chính

100.000

4.1

Đoạn từ Ngã ba Yên Ninh - Khang Chính đến nhà văn hóa thôn Khang Chính

200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Gò Lở

150.000

5

Đường ttrung tâm xã đi thôn Quang Vinh

5.1

Đoạn từ ngã tư Yên Ninh đến ngã ba đi thôn Kim Bình

150.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến nhà văn hóa thôn Quang Vinh

150.000

5.3

Đoạn từ cng làng Quang Vinh đến giáp ranh xã Việt Hồng

100.000

6

Đường từ Trạm biến áp thôn Yên Bình đi nhà ông Cường thôn Yên Bình

100.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

VIII

XÃ HƯNG KHÁNH

1

Quốc lộ 37

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Hưng Thịnh đến Đỉnh thác Thiến (cầu sang thy điện thôn Lương An)

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Trsở UBND xã Hưng Khánh

3.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết sân th thao thôn Lương An

3.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

2.170.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Khe Cam đi Hưng Thịnh

1.519.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cng trại giam Hồng Ca

1.063.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang thôn Tĩnh Hưng

2.200.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến điểm trường mầm non thôn Khe Năm

1.540.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh huyện Văn Chấn

1.198.000

2

Quốc l 37 đi Hưng Thịnh

2.1

Đoạn Quốc lộ 37 đến công trình thoát nước Hưng Khánh - Hưng Thịnh

720.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào khu tái định cư núi Vì

330.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

100.000

3

Quốc lộ 37 đi Hồng Ca

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu thôn Khe Lếch

1.000.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hồng Ca

500.000

4

Quốc lộ 37 đi Phương Đạo

4.1

Đon từ Quốc lộ 37 đến nhà ông Tn thôn Khe Ngang

300.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh

100.000

5

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm 3 thôn Khe Ngang

300.000

6

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi xóm Đồng Danh thôn Tĩnh Hưng

300.000

7

Đường liên thôn từ Quốc lộ 37 đi trại KB thôn Tĩnh Hưng

500.000

8

Đường từ Quốc lộ 37 đi thôn Pá Thooc

300.000

9

Quốc lộ 37 Ngã ba thôn Khe Cam Hưng Khánh đến giáp ranh Hưng Thịnh

300.000

10

Đường nhánh Hưng Khánh - Hưng Thịnh đi khu dân cư mới núi Vì

400.000

11

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

IX

XÃ HNG CA

1

Đường Hưng Khánh - Hồng Ca

1.1

Đoạn giáp ranh xã Hưng Khánh đến cách UBND xã 800m

150.000

1.2

Đon tiếp theo đến ngầm tràn Trung Nam

200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cng UBND xã

600.000

2

Đường trung tâm xã

2.1

Đon từ cng trụ sở UBND xã đến chợ trung tâm

550.000

2.2

Đoạn từ cổng trụ s UBND xã đến trạm biến áp trung tâm

550.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến thôn Khe Ron

200.000

3

Đường từ trạm biến áp trung tâm đi thôn Liên Hp

220.000

4

Đon đường cách cng UBND xã 800 m đi thôn Hồng Hi

200.000

5

Đon từ ngã ba Bn Chiềng đến Bản Khum

200.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

X

XÃ MINH QUÂN

1

Quốc lộ 32C

1.1

Đoạn giáp xã Giới Phiên đến đường rẽ xóm Hầm thôn Đức Quân

1.000.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ghềnh Vật Lợn

550.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

550.000

2

Quốc lộ 32C đi thôn a Quân

2.1

Quốc lộ 32C đi thôn Hòa Quân

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến xã Bo Hưng

150.000

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hòa Quân)

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

240.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý

210.000

4

Quốc l 32C đi thôn Liên Hiệp

4.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến hết ranh giới đất ở nhà ông Loan

150.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bảo Hưng

150.000

5

Quốc l 32C đi thôn Ngn Ngòi

5.1

Đoạn Quốc lộ 32C đến trường Mầm non thôn Linh Đức (tái định cư đường cao tốc)

220.000

5.2

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Cấp thôn Linh Đức

200.000

5.3

Đoạn tiếp theo từ nhà ông Cấp đến hết ranh giới ở nhà ông Dự thôn Đồng Danh

200.000

5.4

Đường Âu đi xã Bo Hưng

360.000

6

Quốc l 32C đến giáp hồ Đầm Hậu

100.000

7

Đường nối từ Quốc l 32C vào khu tái định cư thôn Hòa Quân

850.000

8

Đường Âu Cơ - Đon đi qua xã Minh Quân

5.500.000

9

Đường vào khu tái định cư thôn Ngn Ngòi

770.000

10

Đường nối từ Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai đoạn qua xã Minh Quân, huyn Trn Yên

4.000.000

11

Đường nút giao IC12 đi Vân Hi đoạn qua xã Minh Quân

4.000.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XI

XÃ Y CAN

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đoạn giáp ranh xã Âu u đến ranh giới đất nhà ông Xuân thôn Minh Phú

370.000

1.2

Đon tiếp theo hết ranh giới đất nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

370.000

1.3

Đoạn  tiếp theo đến hết ranh giới Hội trường thôn Quang Minh

370.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Hội trường thôn Ngòi X

370.000

1.5

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ô Mãi thôn Hạnh Phúc.

390.000

2

Đoạn từ nhà bà Gấm thôn Quyết Tiến đến nhà ông Hoàn thôn Quyết Tiến

200.000

3

Quốc l 37 đi Cầu Rào

3.1

Đoạn từ giáp xã Lương Thịnh đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hùng Thịnh thôn Quyết Thắng

180.000

3.2

Đon tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

150.000

4

Ngã ba Minh An (nhà ông Định) qua thôn Hạnh Phúc đến giáp ranh đường Âu Lâu - Quy Mông

4.1

Đoạn từ hết ranh giới đất ở nhà ông Định qua thôn Hạnh Phúc đến hết ranh giới đất nhà ông Chân

180.000

4.2

Đon tiếp theo đến giáp đường Âu Lâu - Quy Mông

180.000

5

Đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Khoa ti Thôn Đồng Song, xã Kiên Thành

150.000

6

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi qua trường tiu học Y Can đến nhà bà Lý (thôn Bình Minh)

180.000

7

Đoạn từ nhà ông Lương thôn Bình Minh đến giáp đường ra bến đò thôn Hnh Phúc

180.000

8

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiểu học & THCS Minh Tiến đi thôn Hồng Tiến

8.1

Đoạn từ Âu Lâu - Quy Mông qua trường Tiu học & THCS Minh Tiến đến hết ranh giới đất ở nhà bà Tĩnh

150.000

8.2

Đon tiếp theo đi thôn Hồng Tiến

120.000

9

Đưng đi thôn 2 (Quang Minh) Đoạn từ Hội trường thôn Quang Minh đến hết ranh giới đất nhà ông Toàn

120.000

10

Đường đi thôn 6 (Minh Phú)

10.1

Đoạn từ cng nhà ông Hin đi Khe Chàm

120.000

10.2

Đoạn từ cống chui đường cao tc Nội Bài - Lào Cai qua nhà ông Sơn Khiêm đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nam

120.000

11

Đường đi thôn 4 (Hồng Tiến)

11.1

Đoạn từ ngã tư nhà ông Bình đi qua cống nhà ông Hồng đến hội trường thôn Hồng Tiến

120.000

11.2

Đoạn từ ngã tư nhà ông Kiều qua nghĩa địa thôn Hng Tiến đến ranh giới đất nhà ông Cường

120.000

12

Đường đi thôn 1 (Quang Minh) Đoạn từ ngã ba cng nhà bà Nguyên đến cng nhà ông Khỏe

120.000

13

Đường Âu Lâu - Quy Mông đi cầu C Phúc

4.800.000

14

Đường nối tnh 163 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

14.1

Đoạn tái định cư thôn Quang Minh, xã Y Can đến hết nhà ô Điền ra bến đò (Trạm biến áp thôn Hạnh Phúc)

2.590.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Y Can

6.140.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cổ Phúc

7.548.000

14.4

Đoạn tiếp theo đến đầu cu Ngòi Gùa

5.500.000

15

Đoạn tiếp theo đường Âu Lâu - Quy Mông cũ đến giáp ranh xã Quy Mông

15.1

Đoạn tiếp theo từ cu Ngòi Gùa đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bùi Đức Vân thôn Quyết Tiến

3.065.000

15.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông

500.000

16

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XII

XÃ QUY MÔNG

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

1.1

Đon giáp ranh xã Y Can đến Cầu Rào

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua chợ đến cu Bn Chìm

396.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Gốc Thị

300.000

1.4

Đon tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

200.000

2

Đường Quy Mông - Kiên Thành

2.1

Đoạn cầu Ngòi Rào đến qua ngã 3 xã Quy Mông đến giáp ranh giới đất ông Bình thôn Tân Việt

264.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

120.000

3

Đường ngã ba đến giáp ranh xã Y Can

100.000

4

Đường Tân Thnh đi Tân Cường đến giáp xã Kiên Thành

4.1

Đoạn rẽ từ đường Âu Lâu - Quy Mông đến trường tiu học Quy Mông

245.000

4.2

Đon tiếp theo đến giáp nhà ông Khánh Tho

120.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Kiên Thành

100.000

5

Đường Âu Lâu - Quy Mông qua UBND xã đi Hp Thành

5.1

Đoạn từ nhà ông Mai qua UBND xã đến hết ranh giới đất ở nhà Tnh thôn Tân Thành

245.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Hợp Thành

120.000

6

Đoạn t ngã 3 Hợp Thành đi thôn Thịnh Bình đến giáp xã Xuân Ái, huyn Văn Yên

100.000

7

Đon từ ngã 3 thôn Hp Thành đi ngã ba nhà ông Dun

120.000

8

Các đường liên thôn khác còn li

110.000

XIII

XÃ KIÊN THÀNH

1.

Đường Quy Mông - Kiên Thành

1.1

Đoạn giáp xã Quy Mông đến Ngầm Đôi

150.000

1.2

Đon từ Ngầm Đôi đến ngã ba ch

600.000

2

Ngã ba Ngầm Đôi đi Đồng Song

150.000

3

Đường ngã ba ch đi xã Xuân Ái, huyn Văn Yên

3.1

Đoạn từ ngã ba ch đến cng trm Y tế

600.000

3.2

Đoạn từ trm Y tế đến hết ranh giới đất ở nhà bà Thanh thôn Đồng Cát

150.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến xã Xuân Ái, huyện Văn Yên

100.000

4

Đường ngã ba ch đi bn Đồng Ruộng

4.1

Đoạn từ ngã 3 ch đến hết ranh giới đất nhà ông Phan thôn Yên Thịnh

500.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết thôn Đồng Ruộng

130.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XIV

XÃ VIT CƯỜNG

1

Đường Hp Minh - M

1.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba ông Phương

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tâm Cưng thôn 3A

400.000

1.3

Đon tiếp theo qua UBND xã Việt Cường đến hết ranh giới nhà ông thức thôn

500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Yên thôn 3A

450.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Vân Hội

300.000

2

Đường Hp Minh - M rẽ đi Đồng Tâm

2.1

Đoạn từ trường Mm non Vit Cường đến hết đất ở nhà ông Dũng Lan

350.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đầm Hiền Lương

250.000

3

Đường Hp Minh - M rẽ đi Đồng Thiều

3.1

Đon từ ngã ba ông Chấp đến hết ranh giới nhà ông Quế

250.000

3.2

Đon tiếp theo đến giáp xã Vân Hi

250.000

4

Đường Hp Minh - Mđi Khe Đó (Đoạn từ ngã ba ông Quang đến ngã ba nhà ông Cảnh Trí)

200.000

5

Đường Đồng Phú đi Đồng Máy

200.000

6

Đường Hp Minh - M rẽ đi đường 7 cây 9

6.1

Đon từ ngã ba ông Phương đến hết đất ông Thôn

200.000

6.2

Đon tiếp theo đến ranh giới thôn 8A

200.000

7

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

7.1

Đoạn từ giáp xã Minh Quân đến cu Bến Đình

400.000

7.2

Đon tiếp theo đến giáp xã Vân Hội

1.100.000

8

Đường nối tnh l 172 với cao tốc Ni Bài Lào Cai, xã Việt Cường

3.100.000

9

Các đường liên thôn khác còn lại

200.000

XV

XÃ VÂN HI

1

Đường Hp Minh - M (Đoạn giáp ranh xã Việt Cường đến giáp ranh xã Vit Hồng)

250.000

2

Đường Vân Hi - Quân Khê

2.1

Đoạn đường từ ngã ba ông Lộc qua UBND xã đến cầu Vân Hội

1.200.000

2.2

Đoạn  tiếp theo đến giáp đất Chỉnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy

570.000

2.3

Đon tiếp theo đến hết đất Chnh trang khu dân sư thôn 5 Cây Sy

3.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đập tràn Ngòi Lĩnh

550.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quân Khê - Huyện Hiền Lương - tnh Phú Thọ

250.000

3

Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc - Nội Bài Lào Cai với xã Việt Hồng

3.1

Từ ngã ba đi xã Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Thành Đôi

850.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

450.000

4

Đoạn từ Nhà ông Thành Đôi đi cầu Treo

230.000

5

Đoạn từ nhà Ngọc Thủy đến cng trường PTCS

270.000

6

Đường Vân Hội - Quân Khê qua Đài tưng niệm đi thôn 8 (Minh Phú)

250.000

7

Đường nội b trong khu dân cư thôn 5 Cây Sy

2.800.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVI

XÃ VIT HNG

1

Hp Minh - M

1.1

Đoạn từ giáp ranh xã Vân Hội đến trạm Kim lâm

250.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến trạm y tế xã Việt Hồng

300.000

1.3

Đoạn tiếp đến hết đất nhà ông Bn Din

180.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Đại Lịch, huyện Văn Chn

150.000

2

Đường đi Hang Dơi

2.1

Đoạn từ cầu Việt Hồng đến hết đất ở nhà ông Công bn Vn

200.000

2 2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ở nhà ông Thnh bản N

150.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Hang Dơi

150.000

3

Đường Việt Hồng đi giáp ranh xã Hưng Thịnh (Đường bản Chao đến giáp ranh xã Hưng Thnh.)

200.000

4

Đon từ ngã ba đường Hp Minh M đến đình trong bn Chao

150.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVII

XÃ HÒA CUÔNG

I

Đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông

1.1

Đoạn giáp ranh thị trấn C Phúc đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Quyết thôn 5

250.000

1.2

Đon tiếp theo đến đến giáp đất nhà ông Trần Văn Thắng thôn 3

400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Ngã ba ông Láng

200.000

2

Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi xã Minh Quán

2.1

Ngã 3 ông Toàn đến cng ông Tuyến thôn 4

150.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Quán

120.000

3

Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đến giáp ranh xã Việt Thành

120.000

4

Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đến giáp xã Tân Hương, huyện Yên Bình

100.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

100.000

XVIII

XÃ MINH QUÁN

1

Đường Ủy ban nhân dân huyn đi nhà máy Z 183

1.1

Đoạn giáp ranh Th trấn Cổ Phúc đến giáp đất hộ bà Thủy Vân

1.040.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ở hộ bà Sinh

780.000

1.3

Đon tiếp theo đến Nhà máy Z183

720.000

2

Đường Minh Quán - Cường Thnh

2.1

Đoạn từ hang Dơi đến giáp xã Cường Thnh

150.000

2.2

Đoạn ngã ba khe Đá đến Nhà máy Z183

200.000

3

Đon Ngã ba Đát 1 đi Ngn Ngòi đi nhà máy Z 183

180.000

4

Đường Minh Quán - đi giáp ranh xã Hòa Cuông

195.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XIX

XÃ CƯỜNG THNH

1

Đường Nga Quán - Cường Thnh

1.1

Đoạn ngã ba giáp nhà ông Thành - đến ngã ba đồi Cọ

280.000

1.2

Đoạn từ ngã ba đồi cọ đến ngã ba Trổ Đá (giáp ranh phường Nam Cường, TP Yên Bái)

200.000

1.3

Đoạn từ ngã ba đồi Cọ đi qua UBND xã Cường Thịnh đến đường rẽ đi xưởng chè

250.000

1.4

Đoạn từ đường rẽ đi xưng chè đến ngã tư thôn Đm Hồng

230.000

1.5

Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Đầm Hồng đến hết đất nhà ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán

180.000

1.6

Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh đến hết đất nhà ông Nhất thôn Đồng

230.000

1.7

Đoạn  từ nhà ông Hoàn đến hết đất ở nhà ông Hải

200.000

1.8

Đoạn từ ngã ba dốc Đình đến giáp ranh xã Minh Bo, thành phố Yên Bái

150.000

1.9

Đoạn từ nhà ông Điền đến hết đất ở nhà ông Hanh

150.000

1.10

Đon từ nhà bà Vân đến ngã ba ông Tuân

150.000

1.11

Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)

100.000

1.12

Đoạn từ nhà ông Quốc đến ngã ba ông Thuc

150.000

1.13

Đoạn r từ nhà ông Kiu thôn Đầm Hồng đi đến đập Chóp Dù

150.000

1.14

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen đến hết đất nhà ông Thân thôn đất Đen

120.000

1.15

Đoạn từ ngã ba đồng vợt đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bo, thành phố Yên Bái

250.000

1.16

Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng đến ngã ba ông Hùng Dung

150.000

1.17

Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba giáp nhà ông Thành

1.427.000

2

Các đường liên thôn khác còn lại

120.000

XX

XÃ BO HƯNG

1

Quốc lộ 32C đi Bo Hưng (Đoạn ngã ba Bo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hp Minh, TP Yên Bái)

495.000

2

Đường Hp Minh - M đi Bo Hưng (Đoạn giáp ranh phường Hp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bo Hưng)

450.000

3

Đường Bo Hưng - Minh Quân

3.1

Đon ngã ba Bo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bo Hưng đến đường ni Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

550.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh

600.000

3.4

Đoạn giáp đường Âu Cơ đến ngã ba By Bịch

600.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh thôn Hòa Quân

300.000

3.6

Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bo Lâm đến đường ni Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Cng thôn Ngòi Đong

500.000

3.7

Đoạn r đường ni Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong

500.000

3.8

Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong đến đường betong (cng nhà ông Thắng M thôn Trực Thanh)

1.300.000

3.9

Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu

600.000

4

Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Gii Phiên, thành phố Yên Bái

200.000

5

Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

5.1

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành)

550.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến cu ông Nghiễm thôn Khe Ngay

400.000

5.3

Đon tiếp theo đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân

200.000

6

Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hip, xã Minh Quân

6.1

Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đến cu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bo Hưng

1.500.000

6.2

Đon tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bo Hưng

2.500.000

6.3

Từ ngã ba cây xăng Cương Anh đến cng vào nhà ông Phan Thanh Hồng thôn Bình Trà

4.000.000

6.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới trm trộn bê tông công ty Bạch Đng

2.000.000

6.5

Đon Tiếp theo đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

500.000

7

Đoạn t ngã ba Nhà Th đi nhà văn hóa thôn Chiến Khu đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hóa thôn Bo Lâm

500.000

8

Đường Âu Cơ, đon đi qua xã Bo Hưng, huyện Trấn Yên

8.000.000

9

Đường vào khu tái đnh cư thôn Trúc Thanh

2.500.000

10

Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bo Hưng, huyện Trn Yên

10.1

Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh vin Lao Phổi Yên Bái

7.000.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay)

6.500.000

10.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà

8.250.000

10.4

Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trc Thanh, xã Bo Hưng)

4.500.000

10.5

Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trn Yên

3.000.000

10.6

Đoạn đường ni từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phi đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bo Hưng

3.500.000

11

Đường vào khu tái định cư cụm công nghiệp thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng

11.1

Các tha đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khong cách đến đường Âu Cơ khong 100m, (từ lô số 15 đến lô số 27 theo BĐ phân lô s 10/2020/BĐ-PL)

5.060.000

11.2

Các tha đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khong cách đến đường Âu Cơ khong 100m, (từ lô số 28 đến lô s 34 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.600.000

11.3

Các tha đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 10,5m có khong cách đến đường Âu Cơ khong 200m, (từ lô số 35 đến lô số 40 theo BĐ phân lô s 10/2020/BĐ-PL)

4.900.000

11.4

Các tha đất có một mặt tiếp giáp với đường nội bộ R: 6,0m có khong cách đến đường Âu Cơ khong 200m ( từ lô s 41 đến lô số 49 theo BĐ phân lô số 10/2020/BĐ-PL)

4.200.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

BẢNG 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN YÊN BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRN YÊN BÌNH

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Đoạn từ đường Đại Đồng đốn cống qua đường (giáp nhà bà Bâm)

15.200.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

11.220.000

2

Đường Đinh Tiên Hoàng

2.1

Đoạn t Km 8+600 đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tnh cũ

5.400.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến Ngã 3 Km 9

4.400.000

3

Đường Đại Đồng

3.1

Từ giáp xã Đại Đồng đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình

1.560.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên trạm 110KV

4.400.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình

3.850.000

3.4

Đoạn tiếp theo đến cổng nghĩa trang Km 10

4.800.000

3.5

Đoạn tiếp theo đến đường vào Trường Dân tộc nội trú

3.600.000

3.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào bến Km 11

5.400.000

3.7

Đoạn tiếp theo đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ)

7.700.000

3.8

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện cũ)

11.000.000

3.9

Đoạn tiếp theo đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường)

16.500.000

3.10

Đoạn tiếp theo đến cng lên Tòa án nhân dân huyện

15.400.000

3.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà tình nghĩa

14.850.000

3.12

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Ca hàng dược Km14 Yên Bái

11.000.000

3.13

Đon tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể

4.950.000

3.14

Đoạn tiếp theo đến đường vào nghĩa trang t 11

2.860.000

3.15

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.440.000

4

Đường Hương

4.1

Từ bến cảng Hương Lý đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú

2.200.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến cng Nhà máy xi măng Yên Bái

1.160.000

4.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng v phía cng Nhà máy xi măng Yên Bái

2.480.000

4.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba rẽ vào đường bê tông

3.300.000

4.5

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường (giáp nhà bà Vạn)

2.200.000

4.6

Đon tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.320.000

5

Đường Văn Chính: Từ ngã 3 đường cng đến bến đá

960.000

6

Đường Vũ Văn Uyên

6.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến

2.750.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Nhà văn hóa t dân ph 7

2.695.000

6.3

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng

3.600.000

6.4

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) đến cu Bn

4.200.000

6.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo

3.000.000

6.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.200.000

7

Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình

7.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11

1.320.000

7.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình

1.100.000

8

Đường Nguyễn Văn Mậu

4.950.000

9

Đường Trần Nhật Dut

9.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phn đường nhựa)

1.440.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hoàng Loan

924.000

10

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình

1.200.000

11

Đường Tân Quang

11.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú

1.100.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.210.000

12

Đường Đông Lý

12.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc)

3.500.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én)

2.500.000

12.3

Đoạn tiếp theo đến công nhà máy xi măng Yên Bình

2.000.000

13

Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương(Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Hương Lý)

1.440.000

14

Đường bê tông (cng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình)

14.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới nhà ông Lê SChn

1.100.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

720.000

15

Đường An Bình: Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện ủy) đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

1.200.000

16

Đường Thanh Bình: Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xã Phú Thnh

1.800.000

17

Đường Vũ Văn Mật

17.1

Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kim lâm Km14) theo đường đá đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

720.000

17.2

Đoạn tiếp theo t sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết ranh gii nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường)

840.000

17.3

Đon tiếp theo đến hết giáp ranh giới xã Phú Thnh

600.000

18

Đường Hoàng Loan (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường nối 2 nhà máy xi măng)

3.000.000

19

Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyn Quốc Khánh) đến hết quỹ đất giáp chmi th trấn Yên Bình

2.750.000

20

Đường nối 2 nhà máy xi măng (đoạn từ sau vị trí 1 đường Hươngđến sau vị trí 1 đường Đông Lý)

3.600.000

21

Đường khu đô th t 6

21.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua đường rẽ vào Trung tâm văn hóa th thao huyện)

3.000.000

21.2

Đoạn sau vị trí 1 đường Đại Đồng qua Công ty xổ số đến đường ni giữa đường Hoàng Loan và đường Vũ Văn Uyên

4.000.000

21.3

Đường nội bộ trong khu đô thị t 6 (giáp b bơi, giáp khu tái định cư gn nhà bà Xuân)

2.500.000

21.4

Đường ni b trong khu đô th t 6 (giáp đất nhà ông Long)

2.000.000

21.5

Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đường nhựa (giáp đất nhà bà Hương)

2.500.000

21.6

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan đến hết đất trường Mm non Bình Minh

3.000.000

21.7

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan (đối diện cng B sân vận động thị trấn Yên Bình) đến giáp đất trường Mm non Bình Minh

2.500.000

22

Đường từ quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình đến sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên (qua quỹ đất giáp chợ mới, quỹ đất giáp đường nội thị)

2.000.000

21

Các tuyến đường khác còn lại

504.000

II

TH TRN THÁC BÀ

1

Đường từ Nhà máy thủy đin Thác Bà đi ngã ba Cát Lem

1.1

Đon từ Bưu điện đến cu Thác Ông

2.040.000

1.2

Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) đến ngã ba (rạp ngoài trời)

880.000

1.3

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến nhà điều hành Công ty c phần Thủy điện Thác Bà

1.100.000

1.4

Từ ngã ba (sân bóng) đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà

880.000

1.5

Từ ngã ba (rạp ngoài trời) đến cng Phân viện Thác Bà

1.320.000

1.6

Từ ngã ba (Nhà điều hành) đến bến ca nô

1.200.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1)

3.000.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám)

2.520.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà

2.750.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Su)

2.200.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà)

1.800.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ

480.000

3

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty c phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

3.1

Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi)

1.040.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến kho đá dự tr ca Công ty Cổ phần Thy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà)

660.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

370.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ PHÚ THỊNH

1

Đường Hương Lý

1.1

Đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cng Làng văn hóa Đăng Th

1.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cng Trường Tiểu học và THCS xã Phú Thịnh (hết đất bà Vũ Kim Oanh)

1.000.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cu Gốc gạo

1.500.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

1.300.000

2

Đường Vũ Văn Uyên

2.1

Đon từ giáp th trấn Yên Bình đến đường rẽ vào khu tái định

1.000.000

2.2

Đon tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh

1.590.000

2.3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

770.000

3

Đường tông t đường Hương Lý đi thôn Hp Thịnh (Đon từ sau vị trí 1 đường Hương đến nghĩa trang thôn Hợp Thnh)

360.000

4

Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thnh

4.1

Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1

770.000

4.2

Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 đến giáp ranh thị trấn Yên Bình

550.000

5

Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú

5.1

Đon từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nhà ông Lập (thôn 3)

180.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4)

216.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

200.000

6

Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 đến hết ranh giới xã Phú Thnh

200.000

7

Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết ranh giới xã Phú Thịnh

220.000

8

Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông Hưng đến nhà ông Thoa)

180.000

9

Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo)

180.000

10

Đường khu tái định cư Khu công nghiệp phía Nam (Từ sau vị trí 1 đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú đến hết đường trục chính khu tái định cư)

600.000

11

Đường Vành đai xã Phú Thịnh

11.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Vũ Văn Uyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Lưu

600.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hương Lý

700.000

12

Đường thôn Vạn Xuân

12.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà Văn hóa thôn Vạn Xuân

500.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (hết đất bà Trần Thị Dưỡng)

250.000

13

Đường thôn Đăng Thọ

13.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến cng rẽ vào nhà bà Nguyễn Thị Luân

500.000

13.2

Đoạn tiếp theo đến hết địa giới xã Phú Thịnh

200.000

14

Đường thôn Đồng Tâm

14.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương lý đến hết đất nhà ông Lê Đình Tuyến

200.000

14.2

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Phan Văn Mỹ

200.000

15

Đường thôn Lem

15.1

Đoạn sau vị trí 1 đường Hương Lý đến ranh giới xã Phú Thịnh giáp xã Tân Thịnh

250.000

15.2

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Khi

300.000

16

Đường thôn Thanh Bình: Đoạn giáp đất thị trấn Yên Bình (khu dân cư giáp nhà ông Thớ, thị trấn Yên Bình và giáp nhà ông Thơm, xã Phú Thịnh )

500.000

17

Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến hết địa ranh giới xã Phú Thịnh)

1.000.000

18

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

II

XÃ THỊNH HƯNG

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp thị trấn Yên Bình đến mốc Km16

1.056.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh)

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19)

660.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

360.000

2

Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thnh

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quc lộ 70 đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174

220.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đồng Rum

360.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

240.000

3

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng

3.1

Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy

1.230.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng

960.000

4

Đường từ hội trường thôn Trung Tâm đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá)

2.200.000

5

Đường Cụm công nghiệp Phú Thịnh (Từ giáp ranh xã Phú Thịnh đến hết đường Cụm công nghiệp)

1.000.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

III

XÃ ĐẠI MINH

1

Quốc l37

1.1

Đoạn giáp ranh tnh Phú Thọ đến nhà Tâm Thng

6.050.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến qua UBND xã

2.400.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân)

1.440.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Minh

990.000

2

Đường bê tông vào thôn Kh Lĩnh (Đoạn từ cng Đồng Cáp đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến)

220.000

3

Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung (Đoạn từ cng Bán đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận))

220.000

4

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh

320.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

IV

XÃ HÁN ĐÀ

1

Quốc lộ 37

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Minh đến đường rẽ nhà bia tưng niệm

600.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông rẽ vào thôn 1 Hàn Đà 2

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Hán Đà

720.000

2

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

230.000

3

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

180.000

4

Đường bê tông vào thôn An Lạc (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến sau vị trí 1 Quc lộ 2D)

180.000

5

Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Như Biên)

180.000

6

Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đến giáp xã Thịnh Hưng)

6.1

Đoạn từ sau Vị trí 1 Quốc lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chuyển

700.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh địa phận xã Đại Minh

450.000

6.3

Đoạn từ giáp ranh xã Đại Minh đến hết địa phận xã Hán Đà (qua cu Hoàng Thi)

500.000

7

Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Phạm Th Chinh)

210.000

8

Đường bê tông vào thôn Tiên Phong (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Trường Quốc Hoàng)

210.000

9

Đường bê tông vào thôn Hồng Quân (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D đến m Felspat Hng Quân)

210.000

10

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú đến Nhà máy thy điện Thác Bà 2

360.000

11

Đường nội bộ đất đường Hoàng Thi (Qu đất thuộc bãi đổ đất đường Hoàng Thi - Giáp xã Đại Minh)

400.000

12

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

V

ĐẠI ĐỒNG

1

Quốc l 70

1.1

Từ giáp th trấn Yên Bình đến mốc Km1 thôn Làng Đát

1.210.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình

990.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu Hương Giang

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến đường rđi Minh Bo - thành phố Yên Bái

360.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù

270.000

1.6

Đon tiếp theo đến hết ranh giới xã Đại Đồng

220.000

2

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bo đến hết ranh gii xã Đại Đồng

240.000

3

Đường vào thôn Dộc Trần (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý))

220.000

4

Đường vào trường THCS xã Đại Đồng (Đoạn từ cầu Thương Binh đến cng nhà ông Tá)

540.000

5

Đường vào thôn Hồng Bàng (Đoạn từ Quốc l 70 đến hết đất nhà ông Đức Hương)

300.000

6

Đường thôn Hồng Bàng đi tổ 3 thị trấn Yên Bình: Đoạn từ giáp đất thị trấn Yên Bình qua ao Đông Lý đến hết địa giới xã Đại Đồng

250.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

VI

XÃ TÂN HƯƠNG

1

Quốc l 70

1.1

Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai

300.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc km11

450.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến mốc Km13

720.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến mốc Km15

720.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến cầu Khuân La 1

1.210.000

1.6

Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hóa thôn Yên Thng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm)

2.100.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cu Khuân La 2

900.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuân (đi diện nhà ông Chí)

700.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Hương

1.000.000

2

Đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ)

400.000

3

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà

400.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

VII

XÃ CẢM ÂN

1

Quốc lộ 70

1.1

Từ giáp ranh xã Tân Hương đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải)

936.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường Cm Ân đi Tân Đồng

1.404.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ)

4.000.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

3.000.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cm Ân

1.000.000

2

Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc)

1.560.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cng Trường Mầm non xã Cảm Ân

1.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Ngầm

860.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

500.000

3

Đường liên xã Cm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Bút)

470.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cầu nước sạch

240.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Cảm Ân

270.000

4

Đường bê tông vào UBND xã Cm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân- Mông Sơn

880.000

5

Đường thị t Cm Ân

5.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết khu đất tái định cư đường thị tứ Cm Ân

2.400.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn

1.800.000

6

Đường vào Chợ mới (Từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 qua chợ mới đến hết đường)

1.000.000

7

Các đường liên thôn khác còn lại

180.000

VIII

XÃ BẢO ÁI

1

Quốc l 70

1.1

Từ giáp ranh xã Cảm Ân đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim

660.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 22

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cầu ngòi Lự

2.200.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cu Km26

1.200.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến mốc Km 26

1.440.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn Đát Lụa (nhà ông Yên)

720.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cổng r vào Nhà máy chè Văn Hưng

960.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bảo Ái

600.000

2

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết hội trường thôn Ngòi Khang

360.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến cu Ngòi Khang

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến trạm biến áp

160.000

3

Đường thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cng trường THCS xã Bo Ái

345.000

3.2

Đon tiếp theo đến nhà ông Nam (trưng thôn)

240.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi thôn An Bình

190.000

4

Đường từ Quốc l 70 đi thôn Đoàn Kết

4.1

Đon từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến hết ranh giới nhà ông Cường

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết hội trường thôn

190.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

IX

XÃ TÂN NGUYÊN

1

Quốc l 70

1.1

Từ giáp ranh xã Bo Ái đến cống qua đường (nhà ông Long)

576.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (cng UBND xã cũ)

2.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cầu Km32

2.530.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp ao nhà ông Hoàng Ngọc Đ

960.000

1.5

Đon tiếp theo đến mốc Km34

1.500.000

1.6

Đon tiếp theo đến cống qua đường (nhà bà Trình)

800.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

360.000

2

Tuyến Mu A - Tân Nguyên

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Tân Phong

300.000

2.2

Đon tiếp theo đến cầu Lý Trình II

200.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Nguyên

180.000

3

Đường vào thôn Đèo Thao

3.1

Đon từ cu đến cng trưng Tiểu học

264.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến cu Đèo Thao

160.000

4

Đường vào thôn Đông Ké (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến Hội trường thôn)

160.000

5

Đường vào thôn Khe Cọ (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cng qua đường (nhà ông Hùng))

160.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

X

XÃ MÔNG SƠN

1

Từ giáp xã Tân Hương đến cng qua đường (gn nhà ông Trường Thao)

390.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết đập nước Voi Sơ

880.000

3

Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa vào mỏ đá

560.000

4

Đường vào thôn Tân Tiến - Núi Nỳ

4.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến cng vào nhà bà Thực

220.000

4.2

Đoạn tiếp theo đến hết đường rẽ thôn Núi N

150.000

5

Đường vào dập Khe Sến

5.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến bờ dập Khe Sến

180.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Đệ

170.000

6

Đường vào thôn Quyết Thắng hết đường bê tông

180.000

7

Đường vào thôn Tân Minh (Từ 60m tiếp theo của đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến hết đường thôn Tân Minh)

160.000

8

Đường cầu Bon thuộc thôn Tân Minh (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến hết đường (giáp h Thác Bà))

200.000

9

Đường vào thôn Trung Sơn

9.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến đập Lò Vôi

180.000

9.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến m đá thôn Trung Sơn

180.000

9.3

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến nhà ông Thuấn

175.000

10

Đường vào thôn Làng Cạn

10.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn S

180.000

10.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến thôn Làng Mới (từ nhà ông Tiến đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Liệu)

180.000

11

Đường vào thôn Làng Mới

11.1

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn đến điểm ni đường đi thôn Giang Sơn (hết ranh giới nhà ông Kim)

180.000

11.2

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến hết ranh giới nhà ông Thái

180.000

12

Đường vào thôn Làng Mới (Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cm Ân - Mông Sơn đến hết đất nhà ông Sang)

180.000

13

Từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân-Mông Sơn đến Trung tâm cai nghin

220.000

14

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XI

XÃ VĨNH KIÊN

1

Quốc l 37

1.1

Từ giáp cầu Thác Ông cũ đến hết trường mm non thôn Phúc Khánh

510.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Bình

1.100.000

2

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

2.1

Đon từ ngã 3 đi Yên Thế đến cống qua đường (nhà ông Toàn Hải)

1.230.000

2.2

Đon tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn

780.000

2.3

Đon tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vũ Linh

830.000

3

Đường bê tông vào Hội Lâm Sinh thôn Mạ

3.1

Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến cng qua đường (giáp nhà ông Tỵ)

360.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đội Lâm sinh thôn Mạ

180.000

4

Đường bê tông t doanh trại bđội đến hi trường thôn Mạ

200.000

5

Đường liên xã Vĩnh Kiên - Yên Bình (đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên -Yên Thế đến giáp ranh xã Yên Bình)

195.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XII

XÃ VŨ LINH

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến cống đôi (nhà ông Vũ Văn Hiển)

350.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến Ngầm tràn thôn Quyên

840.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến Cống đôi (giáp ranh giới đất ông Thanh)

216.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã Vũ Linh

864.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Trường mầm non xã Vũ Linh (trường Tiểu học s 1 cũ)

2.652.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rvào thôn Tầm Vông

864.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc (ông Nguy) cách trạm biến thế 100m v phía Phúc An

360.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc An

290.000

2

Đường liên xã Vũ Linh - Bạch Hà

2.1

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế đến cu Ngòi Phúc

1.500.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Bạch Hà

500.000

3

Đoạn từ ngầm thôn Quyên đến Bến gỗ (hộ ông Nguyễn Chí Trung)

270.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XIII

XÃ PHÚC AN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà ông Bình Tuyến

160.000

1.2

Đoạn từ giáp xã Vũ Linh đến nhà thờ Phúc An

600.000

1.3

Đoạn tiếp theo qua cổng UBND xã Phúc An đến ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc

1.800.000

1.4

Từ ranh giới nhà ông Ma Văn Poóc đến ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Hột

660.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Yên Thành

160.000

2

Đường tránh đi cầu treo

2.1

Đoạn từ cng UBND xã Phúc An đến cu treo

720.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

200.000

3

Đoạn t ngã ba hội trường thôn Đồng Tâm Cũ qua UBND xã mới đến sau vị trí 1 đường tránh đi cầu treo (Đường nội bộ qu đt đấu giá)

2.200.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XIV

XÃ YÊN THÀNH (Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế)

1

Từ giáp xã Phúc An đến trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Yên Thành

330.000

2

Đoạn tiếp theo đến cổng trường Tiểu học s 2

390.000

3

Đon tiếp theo đến giáp xã Xuân Lai

300.000

4

Đường liên xã Yên Thành - Hồng Đức (Hàm Yên - Tuyên Quang) (Đoạn từ cng UBND Yên Thành đến giáp ranh giới xã Hồng Đức)

160.000

5

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XV

XÃ XUÂN LAI

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Thành đến Ngã ba đường r đi Đèo Quân (Giáp nhà ông Lê Văn Nam)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cầu Đát Tri (cạnh nhà ông Liên)

440.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia

180.000

2

Đường trung tâm đi thôn Mái Đựng xã Yên Thành (hết đường rải nhựa)

170.000

3

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVI

XÃ MỸ GIA

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp xã Xuân Lai đến nhà bà Hà Thị Tới (thôn 4)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống suối cạn (thôn 1)

330.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (nhà ông Vũ Văn Lượng thôn 5)

570.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cm Nhân

330.000

2

Đoạn từ UBND xã Mỹ Gia đi bến Cng

170.000

3

Đường liên xã Cm Nhân - Phúc Ninh (giáp ranh xã Cm Nhân đến giáp xã Phúc Ninh)

170.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVII

XÃ CM NHÂN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Đoạn từ giáp xã Mỹ Gia đến Cầu Sắt

500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Cm Nhân

1.100.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến trạm vật tư nông nghiệp

540.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân đèo Tng Sính (chợ Ngọc cũ)

1.500.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Ngọc Chấn

150.000

2

Đường liên xã Cảm Nhân - xã Nhân Mục huyện Hàm Yên, Tuyên Quang

2.1

Đoạn từ Ngã 3 (trường THPT Cm Nhân) đến nhà ông Lèo Văn Cung

1.800.000

2.2

Từ nhà ông Lèo Văn Cung đến cng qua đường giáp ranh giới nhà ông Nông Văn Giới

1.188.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến ngm tràn

880.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Bạch Thưng

1.720.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến Đài tưởng niệm

1.200.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nông Ngọc Hưng thôn 1 Ngòi Quán

600.000

2.7

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huấn thôn 1 Ngòi Quán

240.000

2.8

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguyễn Văn Phương)

350.000

2.9

Đon tiếp theo đến giáp xã Nhân Mục - huyện Hàm Yên Tuyên Quang

250.000

3

Đường vào thôn Làng Hùng

3.1

Đoạn từ ngã ba đến sân vận động

500.000

3.2

Đoạn tiếp theo qua cng trường THCS Cảm Nhân 100m

400.000

4

Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) (Đoạn từ nhà ông Nguyn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà bà Nguyn Thị Bu)

160.000

5

Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh

5.1

Đon từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh

400.000

5.2

Đon tiếp theo đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cm Nhân - Phúc Ninh)

200.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XVIII

XÃ NGỌC CHẤN

1

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

1.1

Từ giáp đất xã Cảm Nhân đến cống qua đường (cạnh nhà ông Nông Đình Tuyến)

220.000

1.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông)

480.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long

220.000

2

Đường vào thôn Thái Y (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cm Nhân

170.000

3

Đường từ giáp ranh xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long

170.000

4

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

XIX

XÃ XUÂN LONG

1

Từ giáp xã Ngọc Chấn đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng)

210.000

2

Đon tiếp theo đến cng trường THCS + 200 m

600.000

3

Đon tiếp theo đến cách đường đi Bến Giảng 50m

360.000

4

Đon tiếp theo qua chXuân Long +100m

720.000

5

Đon tiếp theo đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên

500.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XX

XÃ PHÚC NINH

1

Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia đến nhà ông Vũ Ngọc Chn

275.000

2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Dim

600.000

3

Đon tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Ninh

300.000

4

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

XXI

XÃ YÊN BÌNH

1

Quốc l 37 Từ giáp xã Vĩnh Kiên đến giáp tnh Tun Quang

1.200.000

2

Đường liên xã Yên Bình - Bch Hà

2.1

Đon từ Quốc l 37 cách 20m đến cu Bng

560.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến UBND xã Yên Bình

800.000

2.3

Đon tiếp theo đến đường r vào thôn Làng Ngòi

2.000.000

2.4

Đon tiếp theo đến hết ranh giới xã Yên Bình

330.000

3

Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên

3.1

Đon ngã tư (giáp ch) đến cầu Đức Tiến

600.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên

250.000

4

Đon từ ngã tư giáp ch Yên Bình đến cầu Táu (Đi 15 cũ)

4.1

Đon từ ngã tư giáp ch Yên Bình đến cầu Táu (Đi 15 cũ)

200.000

4.2

Đon tiếp theo đến Quốc lộ 37

200.000

5

Đường nội bộ quỹ đất đu giá thôn Trung Tâm, giáp Ch mới (sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bch Hà-Vũ Linh)

2.500.000

6

Các đường liên thôn khác còn lại

168.000

XXII

XÃ BẠCH HÀ

1

Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh

1.1

Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý

385.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phạm Trung Kiên

800.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến qua cng đài tưởng niệm 50m

600.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Vũ Linh

280.000

2

Đường đi thôn Ngn Ngòi

2.1

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khi đến ngã tư nhà ông Bùi Đăn Ton

660.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái

330.000

2.3

Đon tiếp theo đến nhà thờ

200.000

2.4

Đon t ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi

200.000

3

Đoạn t trạm biến áp cầu Đát Lạn đến ngã ba nhà ông Thanh Hun

200.000

4

Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Ln

200.000

5

Đoạn t ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Ton (Đường nội bộ qu đất đu giá)

800.000

6

Đường thôn Gò Chùa đi thôn Đá Bàn, xã Mỹ Bằng, Tuyên Quang: Đoạn từ sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh đến hết địa gii xã Bạch Hà

400.000

7

Đường ni bộ khu di dân tái định cư

400.000

8

Các đường liên thôn khác còn lại

150.000

BẢNG 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LỤC YÊN

(Kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của y ban nhân dân tỉnh)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

Đường Nguyễn Tất Thành

1.1

Từ giáp đất Tân Lĩnh đến cống qua đường gần nhà ông Ninh

720.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến ranh giới th trấn Yên Thế cũ

720.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Luật

1.020.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khang

1.760.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà An

2.640.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến Cống qua đường cạnh nhà ông Lực

3.430.000

1.7

Đoạn tiếp theo qua ngã 3 đến hết đất nhà văn hóa t dân ph 6

5.940.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp cống cạnh nhà ông Tôn

8.580.000

1.9

Đoạn tiếp theo đến giáp ca hàng Vàng bạc Đá quý

15.600.000

1.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Uyên

20.640.000

1.11

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Ngi

13.200.000

1.12

Đoạn tiếp theo đến đường vào trường ngh

6.480.000

1.13

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nhà ông Đạt

3.430.000

1.14

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Luyện Chung

2.860.000

1.15

Đoạn tiếp theo đến cng qua đường (gần đường r vào thôn Đồng Phú cũ)

1.872.000

1.16

Đoạn tiếp theo đến hết đất thị trn Yên Thế

1.680.000

2

Đường Võ Thị Sáu

2.1

Từ giáp đất nhà bà Khang đến hết đất nhà bà Tươi

495.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hường

396.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất đường Phú Yên

495.000

3

Đường Phú Yên

3.1

Từ cống sau đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Quân

720.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp đường Võ Thị Sáu

800.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Khoa Dung

1.300.000

4

Đường Nguyễn Thị Tuyết Mai

Từ giáp đất nhà ông Minh đến giáp đất nhà ông Hiệu

2.880.000

5

Đường Vũ Công Mt

5.1

Từ giáp đất nhà bà Huế đến hết đất nhà ông Hiệu

3.695.000

5.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng

3.960.000

5.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bàng

2.880.000

5.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chương

1.560.000

5.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Son

720.000

6

Đường Phạm Văn Đồng

6.1

Từ đất nhà bà Minh, ông Chính đến hết đất nhà ông Hải

4.000.000

6.2

Từ đất nhà bà Khm đến giáp đường Trn Phú

6.070.000

6.3

Đoạn từ ngã tư Huyện đến ngã tư đi đường Hoàng Hoa Thám

7.200.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào khu tái định cư

4.896.000

6.5

Đoạn  tiếp theo đến đường Hoàng Văn Th

3.500.000

6.6

Đon tiếp theo đến hết đất th trấn Yên Thế

3.000.000

7

Đường Nguyễn Hữu Minh

Từ giáp đất phòng Tài chính - Kế hoạch đến giáp đất nhà ông Cường

2.880.000

8

Đường Kim Đồng (Đường Kho bc - Đường Nguyễn Hữu Minh)

8.1

Từ giáp đất nhà bà Phong đến giáp đất Kho bạc Lục Yên

2.110.000

8.2

Các vị trí còn lại sau UBND huyn

1.850.000

8.2.1

Đoạn từ nhà ông Tuấn Nguyệt đến giáp đất nhà bà Vin

1.850.000

8.2.2

Đoạn từ nhà ông Mnh Chnh đến giáp đất nhà ông Tn Xuân

1.850.000

8.23

Đoạn từ hết đất nhà ông Lưu đến hết đất nhà bà Năm

1.850.000

8.2.4

Đoạn từ hết đất nhà ông Kiên đến giáp đất nhà ông Thng Sơn

1.850.000

9

Đường Bà Triệu

9.1

Từ giáp đất nhà ông Triều Nhạn đến cống qua đường cạnh nhà ông Phượng

5.940.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới th trn Yên Thế

3.170.000

10

Đường Bnh vin - Mỏ đá t 10 (t 16 cũ)

10.1

Từ hết đất nhà bà Vn đến hết đất nhà bà Trần Thị Hoa

1.320.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tập và nhà ông Cảnh

1.055.000

10.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà bà Luận

660.000

11

Đưng t nhà ông Cưng đi nhà ông Nội

11.1

Từ đất nhà ông Cường đến ngã 3 đường đi t 10

790.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết cống qua đường

1.055.000

12

Đường Trần Phú

12.1

Từ đất nhà ông Tiến Bồng đến Cng thoát nước

6.000.000

12.2

Từ Kho bc đến giáp đường Phạm Văn Đồng

5.520.000

12.3

Từ đất nhà Tuấn Thủy đến hết đất nhà ông Sự và bà Vin

5.000.000

12.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chinh

2.880.000

12.5

Đoạn  tiếp theo đến ngã 3 đường vào m đá nước Ngập

1.440.000

12.6

Từ đất nhà ông Sơn đến giáp đất nhà ông Thịnh (Ngõ)

864.000

12.7

Từ đất nhà bà Nhanh đến giáp đất ông Quy (ngõ)

720.000

13

Đường vào trưng Lê Hồng Phong

Từ hết đất nhà ông Cù Quý đến nhà bà Phương

2.880.000

14

Đường Khau Làu

14.1

Từ giáp đất nhà ông Tiến Bồng đến đất nhà ông Bình

3.024.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường đi Cu Máng

725.000

14.3

Đon tiếp theo đến hết nhà ông Khánh

1.055.000

14.4

Đoạn tiếp theo hết đất nhà bà Hồng vòng sau chợ đến đường lên trạm nước sch

2.640.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đng Xuân Dũng

1.585.000

14.6

Đoạn từ nhà ông Vi Tiến Dũng dền giáp đất nhà bà Phương Nguyên

7.920.000

14.7

Đường giáp đất nhà ông Liên đến giáp đất nhà bà Chiện

550.000

15

Đường Cu Máng - T dân ph 13 (thôn Thoóc Phưa cũ)

Từ nhà ông Ch đến giáp đất nhà bà Quyên

576.000

16

Đường Lý T Trng

Từ đất nhà ông Hùng đến giáp đất Trường mm non Hng Ngọc

10.725.000

17

Đường nhà ông Li đi nhà ông Đạo

(khu dân cư tổ 7 mới)

17.1

Từ hết đất nhà ông Li đến hết đất nhà ông Minh

4.320.000

17.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Đạo

3.168.000

18

Đường Hoàng Hoa Thám

18.1

Từ hết đất nhà bà Uyên đến giáp đất ông Lương Tiến (Sau Chi cục Thuế)

7.150.000

18.2

Đon tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tun

3.430.000

19

Đường Hoàng Văn Thụ

19.1

Từ đất nhà ông Phm Quang Tiến đến hết trường Hoàng Văn Th

3.170.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Kỷ và đến đường rẽ vào nhà Thờ

1.440.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến TBA 0,4 KV

1.000.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Loan

620.000

19.5

Đon tiếp theo đến đường Phạm Văn Đồng

900.000

19.6

Đon tiếp theo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Nguyên

620.000

20

Đường mới tổ dân phố 11 (tổ 17 cũ) Trong khu nhà Lý Đạt Lam

1.715.000

21

Đường cạnh trường tiu học Trần Phú (từ đất ông Trần Quân Lực đến hết đt nhà Cường Loan)

1.055.000

22

Đường khu tái đnh cư thôn Cốc Há

1.250.000

23

Đường Nhánh III (Từ đường rẽ vào khu tái định đến giáp đất nhà bà Đỗ Th Loan)

3.430.000

24

Đường Ni bộ khu đô th mới tổ 7 (t 10, t 17 cũ)

6.655.000

25

Đường cm công nghiệp

25.1

Đon từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Võ Thị Sáu

500.000

25.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Chung

350.000

25.3

Đon tiếp theo đến hết đất ông Nông Ngọc Quỳnh

600.000

25.4

Đon tiếp theo đến giáp đường Bệnh vin - M đá

500.000

26

Đường sau trường Hoàng Văn Thụ

26.1

Đon từ đất nhà ông Sinh đến hết đất nhà ông Thanh Đồng

1.250.000

26.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất trường Hoàng Văn Thụ

850.000

26.3

Đoạn tiếp theo đến đường Hoàng Văn Thụ

900.000

27

Đường từ đất nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Khánh (giáp đất khu tái định cư)

450.000

28

Đường t dân phố 13

28.1

Đon từ đất nhà ông Hòa đến giáp đất ông Nghiêm Quang Din

950.000

28.2

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đất ông Dương Đức Chính

500.000

28.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu Thanh Tín

400.000

29

Đon từ đất nhà ông Nhm đến hết đt nhà ông Liễu (t dân ph 1 )

400.000

30

Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Tuấn (tdân phố 12)

400.000

31

Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Xuân đến giáp đất nhà ông Tống

500.000

32

Các đoạn đường khác còn lại

300.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

1

XÃ MAI SƠN

1.1

Từ giáp đất xã Yên Thắng đến hết trường Mm non Sơn Ca 

360.000

1.2

Đon tiếp theo đến giáp đất nhà ông Lớp 

1.010.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vinh

1.155.000

1.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiễu

1.540.000

1.5

Đưng đi xã Lâm Thượng (Từ nhà ông Cách đến nhà ông Ngôn (đối din trường cấp 3) và từ nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Tần)

1.870.000

1.6

Đoạn từ nhà ông Tiễu đến hết đất nhà ông Sinh

385.000

1.7

Đường đi xã Lâm Thượng - Đoạn từ giáp đất nhà ông Ngôn đến hết đất nhà ông Trnh

880.000

1.8

Đon từ nhà ông Trnh đến giáp đất xã Lâm Thượng

360.000

1.9

Đường đi Khánh Thiện - Đoạn từ giáp đất nhà ông Sinh đến giáp đất xã Khánh Thin

240.000

1.10

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

2

XÃ TÂN PHƯỢNG

2.1

Từ cống số 1 đỉnh dốc đến hết đất nhà ông Thương

165.000

2.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Chu

265.000

2.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Tiến

190.000

2.4

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

3

XÃ LÂM THƯỢNG

3.1

Từ đầu xã Lâm Thưng đến giáp đt nhà ông Thân

276.000

3.2

Đon tiếp theo đến giáp đất nhà ông Viễn

440.000

3.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Du bản Hin Lạn A

650.000

3.4

Đon tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thận

265.000

3.5

Từ nhà ông Thn đến nhà ông Hoàng Văn Sôn

240.000

3.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

4

XÃ YÊN THNG

4.1

Từ giáp đất th trấn Yên Thế đến hết đất nhà ông Ngoạt

3.168.000

4.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân)

1.650.000

4.3

Đon tiếp theo đến giáp đất xã Minh Xuân, huyện Lục Yên

825.000

4.4

Từ ngã 3 (đi tỉnh Giang) đến tiếp giáp đất nhà ông Quân

330.000

4.5

Từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Tuân

950.000

4.6

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Dân

300.000

4.7

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghề (giáp ranh giới xã Mai Sơn)

240.000

4.8

Từ ranh giới thị trấn đến hết giáp xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên

660.000

4.9

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

5

XÃ VĨNH LC

5.1

Từ đất nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Lực

290.000

5.2

Đon tiếp theo đến hết cầu st

310.000

5.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Nhật

528.000

5.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Liêm

920.000

5.5

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Ch

485.000

5.6

Đon từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến hết đất nhà ông Thực

350.000

5.7

Đon tiếp theo đến hết đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên

355.000

5.8

Đon đường liên xã qua thôn Pù Thạo, xã Vĩnh Lạc

190.000

5.9

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

6

XÃ KHÁNH THIN

6.1

Đường từ giáp đất xã Mai Sơn đến hết đất nhà ông Hng

220.000

6.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Sát

220.000

6.3

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Bốn

265.000

6.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Đại

220.000

6.5

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

7

XÃ LIU ĐÔ

7.1

Giáp Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên đến cột mc Km5 (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

1.150.000

7.2

Đon tiếp theo đến cầu Lnh

580.000

7.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Liu Đô, huyện Lục Yên (Đường Yên Thế - Vĩnh Kiên)

430.000

7.4

Đường Liễu Đô - Mường Lai

290.000

7.5

Đường Liu Đô - An Phú

240.000

7.6

Đường đi Làng Lạnh (từ nhà ông Kiên đến hết phân hiệu Trường TH Lý T Trọng)

350.000

7.7

Đoạn từ nhà ông Phúc (thôn Đồng Tâm) đến hết đất nhà ông Lâm (thôn Tiền Phong)

350.000

7.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

8

XÃ AN PHÚ

8.1

Từ cột mốc xã Minh Tiến đến cng làng văn hóa thôn Nà Lại

210.000

8.2

Đoạn tiếp theo đến ngã ba bng tin đường xuống trạm Y tế

240.000

8.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Phúc

340.000

8.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lộc Văn Luận

210.000

8.5

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

9

XÃ MINH TIN

9.1

Từ giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến cột mốc Km 12

680.000

9.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ Dưỡng

660.000

9.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tám Diện

495.000

9.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Tiến

440.000

9.5

Tiếp giáp đất xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên đến hết địa phận xã Minh Tiến (đường đi An Phú)

275.000

9.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

10

XÃ MƯỜNG LAI

10.1

Từ hết đất nhà ông Nông Đức Trình đến cầu Ngầm Bn Thu

440.000

10.2

Đoạn tiếp theo đến cột điện số 51

350.000

10.3

Từ ngầm Cốc Kè đến hết đất trường tiểu học Mường Lai

1.000.000

10.4

Từ hết đất trường cấp 1 đến cột điện s 23 Thôn 6

430.000

10.5

Từ ngã tư Khương Mười đến hết đất nhà ông Nông Đức Trình

1.000.000

10.6

Từ ngm Cc Kè đến bng tin thôn 8

550.000

10.7

Đon tiếp theo đến hết đất nhà văn hóa thôn 9

310.000

10.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

11

XÃ MINH XUÂN

11.1

Từ giáp đất tnh Hà Giang đến hết đất nhà ông Lưu

480.000

11.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dn

740.000

11.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hình (Giáp ranh Yên Thng, huyn Lc Yên)

825.000

11.4

Đon từ nhà ông B đến đường rẽ vào nhà ông Đại

2.860.000

11.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

1.720.000

11.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

12

XÃ MINH CHUN

12.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến cống gn nhà ông Do

190.000

12.2

Đoạn tiếp theo đến giáp cống Đồng Kè

210.000

12.3

Từ cống Đồng Kè đến hết đất nhà ông Lương Văn Về

210.000

12.4

Đon tiếp theo đến hết giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Huệ

295.000

12.5

Đoạn tiếp theo đến Trạm biến áp thôn 5

240.000

12.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

13

XÃ TÂN LP

13.1

Từ giáp đất xã Tân Lĩnh đến hết đất nhà ông Đào Ngọc Sinh

190.000

13.2

Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Trung đến hết đất ông Lương Đức Diệu

190.000

13.3

Từ giáp đất nhà ông Hứa Bôn đến hết đất ông Nguyễn Hữu Tình

190.000

13.4

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Cư đến hết đất ông Nguyễn Văn Trực

190.000

13.5

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn On đến giáp đất xã Phan Thanh, huyện Lc Yên

190.000

13.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

14

XÃ PHAN THANH

14.1

Từ Ngầm tràn xã Tân Lập đến hết đất nhà ông Bế Văn Mai

190.000

14.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Thăng (Bn Chang)

190.000

14.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Hoàng Văn Hòa

250.000

14.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngon

190.000

14.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cương

190.000

14.6

Từ ngã ba nhà ông Quyết đến hết đất ông Phòng

190.000

14.7

Đon từ bến đò đến nhà ông Thnh (Từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông

190.000

14.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

15

XÃ KHAI TRUNG

15.1

Từ cng xã văn hóa đến hết đất nhà ông Phùng Văn

320.000

15.2

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

16

XÃ TÔ MU

16.1

Từ đầu cầu Tô Mu đến hết đất nhà bà Nga (Tnh lộ 171 )

350.000

16.2

Đon tiếp theo đến hết đất nhà bà Gấm

240.000

16.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nịnh

265.000

16.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Thành

360.000

16.5

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Kiên

205.000

16.6

Đon tiếp theo đến giáp đất nhà ông Bn

240.000

16.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Khánh Hòa

350.000

16.8

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

17

XÃ TÂN LĨNH

17.1

Từ cu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171 )

480.000

17.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hào

540.000

17.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hạ

960.000

17.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lạp

540.000

17.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Thục

320.000

17.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tây

480.000

17.7

Từ đất nhà ông Tây đến hết đất nhà ông Dũng Sàn

2.050.000

17.8

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Thông

600.000

17.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoa

540.000

17.10

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Thng

600.000

17.11

Đường Tân Lĩnh - Khai Trung (Cu Tân Lĩnh đi ngã 3 đường rẽ đi Minh Chun)

460.000

17.12

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên

240.000

17.13

Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên

240.000

17.14

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

18

XÃ PHÚC LỢI

18.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến hết đất nhà ông Lù Văn Độ

220.000

18.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đặng Văn Pham

195.000

18.3

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Triệu Văn Ngân

195.000

18.4

Từ nhà ông Phùng Xuân Thủy đến cầu Ngòi Thuồng

240.000

18.5

Từ cầu Ngòi Thuồng đến hết đất nhà ông Lý Hữu Đường

935.000

18.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Hữu Trình

395.000

18.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Đình

265.000

18.8

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sơn

195.000

18.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thiều Tiến Phủ

195.000

18.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lợi Hiền

265.000

18.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đón

195.000

18.12

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Dung Đông

350.000

18.13

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Khái

860.000

18.14

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Toàn Hậu

350.000

18.15

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Điệp

395.000

18.16

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Trung Tâm

195.000

18.17

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

19

XÃ TRÚC LÂU

19.1

Từ ranh giới xã Phúc Lợi đến hết đất nhà ông Trì

220.000

19.2

Đoạn tiếp theo đến giáp nhà bà Giàng

395.000

19.3

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà bà Lập

530.000

19.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Khon

1.320.000

19.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Nghiêu

790.000

19.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Tuyền

395.000

19.7

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Động Quan

175.000

Tuyến đường liên thôn từ Quốc lộ 70 đi thôn Tu Trạng:

19.8

Đoạn t ngầm đến hết đất ông Mô đất quy hoạch đường vào thôn Bn Lu

650.000

19.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Trịnh

290.000

19.10

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Qung

210.000

19.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Chính

200.000

19.12

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

20

XÃ AN LC

20.1

Từ ranh giới xã Khánh Hòa đến Cu Ngm thôn Cửa Hc

1.715.000

20.2

Đon tiếp theo đến đường vào nghĩa địa thôn Cửa Hốc

1.000.000

20.3

Đoạn tiếp theo đến ngã ba Đung +100m ngược Lào Cai

780.000

20.4

Đoạn tiếp theo đến Cầu km 74

640.000

20.5

Đoạn tiếp theo đến cầu km 75

640.000

20.6

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

21

XÃ TRUNG TÂM

21.1

Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất nhà ông Khương

240.000

21.2

Đoạn tiếp theo đến giáp đất Cây Xăng

300.000

21.3

Đoạn tiếp theo đến đu Cu Ngòi Thìu

2.040.000

21.4

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Phng

600.000

21.5

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ

360.000

21.6

Đon tiếp theo đến hết đất nhà ông Sài

240.000

21.7

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Phúc Lợi

190.000

21.8

Đường từ giáp đất nhà ông Lương Tiềm đến hết đất nhà bà Dệt (đường đi thôn Sâm Dưới)

720.000

21.9

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ngò

300.000

21.10

Từ đầu cầu đến hết đất nhà ông Tuyền (đường đi Khe Hùm)

600.000

21.11

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Ban Bc

480.000

21.12

Các tuyến đường khác còn lại

145.000

22

XÃ KHÁNH HÒA

29.1

Đon từ cột mốc Km 62 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Hùng

750.000

22.2

Đoạn tiếp theo đến ct mốc Km 63

1.020.000

22.3

Từ cột mc Km 63 đến giáp đất nhà ông Ký

2.400.000

22.4

Từ ngã 3 Khánh Hòa dọc Quốc lộ 70 mi phía 150 mét (từ nhà ông Ký đến giáp cầu trắng)

4.070.000

22.5

Đon tiếp theo đến giáp đất xã An Lạc

1.440.000

22.6

Từ ngã 3 Khánh Hòa đường đi vào huyện 50 m (đến giáp cống qua đường nhà ông Mác)

2.200.000

22.7

Từ nhà ông Mác đến giáp cống qua đường cạnh nhà ông Đường

1.200.000

22.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tô Mậu

800.000

22.9

Từ ngã ba Khánh Hòa đến giáp cng qua đường nhà bà Oanh (đường đi làng Chp)

360.000

22.10

Đoạn tiếp theo đến suối Lâm Sinh

300.000

22.11

Đường trung tâm xã Khánh Hòa

800.000

22.12

Ngã ba Làng Chạp (bn 2) dọc mi phía 200m

260.000

22.13

Đoạn tiếp theo đến Khe Giang

190.000

22.14

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải

190.000

22.15

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

23

XÃ ĐNG QUAN

23.1

Từ giáp đất xã Trúc Lâu đến đầu cầu Km 54

375.000

23.2

Đoạn tiếp theo đến đường vào Khe Nàng

330.000

23.3

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Gia

375.000

23.4

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Vũ Đình Tân

1.320.000

23.5

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Tuyến

410.000

23.6

Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Tiến

350.000

23.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Kha

550.000

23.8

Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Dũng

825.000

23.9

Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Điệu

1.375.000

23.10

Đoạn tiếp theo đến cột mốc Km 62

750.000

23.11

Đường từ Cầu Treo thôn 3 đến hết đất nhà ông Thư

190.000

23.12

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà bà Thoát

190.000

23.13

Đoạn tiếp theo đến cng trường Tiểu học Vừ A Dính - Thôn 13

240.000

23.14

Từ giáp đất ông Khai đến cầu Khe Seo

300.000

23.15

Từ cầu Khe Seo đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Trường

240.000

23.16

Các đường liên thôn khác còn lại

145.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 điều chỉnh quy định Bảng giá đất năm 2020 tại Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND, 13/2023/QĐ-UBND và 33/2023/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.287

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.110.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!