BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4244/QĐ-BQP
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 10
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN TRỒNG RỪNG CẢNH QUAN CỬA KHẨU HỮU NGHỊ/BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG TỈNH LẠNG SƠN
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày
16/9/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ
Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10/2/2009 của Chính phủ và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg
ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Đề án bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới giai đoạn 2011 - 2020; Quyết
định số 57/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn
2011-2015; Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất
giai đoạn 2007 - 2015;
Căn cứ Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành quy chế đầu tư xây dựng công trình lâm
sinh; Thông tư số
05/2008/TT-BNN ngày 14/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng; Quyết
định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2010 của Bộ Xây dựng ban hành định mức chi phí quản
lý dự án và tư vấn xây dựng công trình; Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày
09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội; quy hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét tờ trình số 1989/TTr-BTLBP
ngày 28/8/2012 của Tư lệnh Bộ đội biên phòng về việc xin phê duyệt Dự án trồng
rừng cảnh quan cửa khẩu Hữu Nghị tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Kinh tế/Bộ Quốc phòng tại Báo cáo kết quả thẩm định số: 1086/CKT-KHTH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án trồng rừng cảnh quan cửa khẩu Hữu
Nghị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2013 - 2020 với các nội dung sau đây:
1. Tên dự án: Dự án trồng rừng
cảnh quan cửa khẩu Hữu Nghị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2013 - 2020.
2. Địa điểm xây dựng: Khu vực cửa khẩu
Hữu Nghị thị trấn Đồng Đăng, xã Bảo Lâm, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
3. Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh Lạng Sơn.
4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
5. Mục tiêu dự án:
Trồng rừng nhằm tạo cảnh quan môi trường
đô thị khu vực cửa khẩu đồng thời trồng
rừng bằng cây gỗ lâu năm phù hợp dọc tuyến giáp biên giới tạo dải hành lang cây
chỉ thị, tạo hàng rào che chắn các công trình quân sự,
tăng khả năng phòng thủ tuyến biên giới. Tạo khu rừng
phòng hộ đầu nguồn có tác dụng giảm thiểu thiên tai, bảo vệ môi trường sinh
thái.
6. Quy mô của dự án:
- Trồng mới rừng cảnh quan: 306 ha.
- Khoanh nuôi trồng bổ sung: 180 ha.
- Cải tạo rừng trồng: 370 ha.
- Bảo vệ rừng: 7.647 ha.
- Xây dựng đường ranh cản lửa: 3,97
km.
- Xây dựng bảng bảo vệ rừng: 3 cái.
- Xây dựng bảng tin: 3 cái.
7. Tổng mức vốn đầu tư: 29.034 triệu
đồng
Trong đó:
- Chi phí lâm sinh: 22.460 triệu đồng.
- Chi phí hạ tầng: 125 triệu đồng.
- Chi phí khác: 6.449 triệu đồng.
- Chi phí dự phòng: 2.258 triệu đồng.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
8. Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước thuộc
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2011 - 2020.
9. Các giải pháp thực hiện:
- Về tổ chức thực hiện:
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lạng
Sơn làm chủ đầu tư, thành lập Ban quản lý dự án có sự tham gia của địa phương. Phối
hợp với các ngành của địa phương để tổ chức thực hiện đạt hiệu quả.
- Về cơ chế chính sách:
Thực hiện đúng theo các định mức kinh
tế kỹ thuật, quy trình quy phạm, chế độ, chính sách hiện
hành của nhà nước.
Khuyến khích các thành phần kinh tế tham
gia vào dự án bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới, kết hợp chặt chẽ giữa
việc bố trí ổn định dân cư các xã biên giới với nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng.
- Về khoa học, công nghệ và khuyến
lâm:
Nghiên cứu tuyển chọn các loài cây trồng
phù hợp, cây gỗ lâu năm có giá trị kinh tế cao, xây dựng
các mô hình khuyến lâm, mô hình canh tác trên đất dốc, ứng dụng khoa học công
nghệ trong dự báo cháy rừng.
Tổ chức các lớp đào tạo cho cán bộ
Ban quản lý dự án, đào tạo cho các chủ rừng về kỹ thuật trồng và bảo vệ rừng.
10. Phương thức thực hiện dự án: Chủ
đầu tư tự tổ chức thực hiện dự án.
11. Thiết kế công trình: Thiết kế từng
năm theo kế hoạch vốn được giao.
12. Tiến độ thực hiện: Từ năm 2013 đến
năm 2020.
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này, phối hợp với UBND tỉnh Lạng Sơn triển khai dự án theo
đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ Quốc phòng về Quản lý bảo vệ rừng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tư lệnh Bộ đội biên phòng, Cục trưởng
Cục Kinh tế/BQP, Cục trưởng Cục Kế hoạch và Đầu tư/BQP, Cục trưởng Cục Tài
chính/BQP và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ chức
năng nhiệm vụ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
- Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn;
- BCH Bộ đội biên phòng Lạng Sơn;
- Cục Kinh tế/BQP;
- Cục Tài chính/BQP;
- Cục KH&ĐT/BQP;
- Lưu: C20, Ng11b.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Hữu Đức
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN TRỒNG RỪNG CẢNH
QUAN CỬA KHẨU HỮU NGHỊ, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4244 ngày 31/10/2012 của Bộ Quốc
phòng)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Thành
tiền
|
I
|
Chi phí lâm sinh
|
|
|
18.417
|
1
|
Trồng mới rừng
cảnh quan
|
Ha
|
306
|
14.137
|
2
|
Khoanh nuôi trồng bổ sung
|
Ha
|
180
|
900
|
3
|
Bảo vệ rừng
|
Lượt
ha
|
7.647
|
1.530
|
4
|
Cải tạo rừng
trồng
|
Ha
|
370
|
1.850
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
88
|
1
|
Đường ranh cản lửa
|
Km
|
4
|
19
|
2
|
Biển báo bảo vệ rừng
|
Cái
|
3
|
9
|
3
|
Xây dựng bảng tin
|
Cái
|
3
|
60
|
III
|
Chi phí khác
|
|
|
6.905
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
|
2.209
|
2
|
Chi phí BQL dự án 8%
|
|
|
2.263
|
3
|
Chi phí kiểm toán, Q.toán 0,69%
|
|
|
175
|
4
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
2.258
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
|
|
25.410
|