Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
401/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
26/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 401/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ THUẬN THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ; số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
S ố 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số
136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày
09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên
địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 221/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ
tháng 7 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND thị
xã Thuận Thành tại tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 10/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 18/6/2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của thị xã Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thị xã Thuận Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố
công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường
tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15
ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực
hiện liên tục năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thị xã Thuận Thành và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Biểu 01: Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hồ
An
Bình
Đại
Đồng
Thành
Đình
Tổ
Gia
Đông
Hà
Mãn
Hoài
Thượng
Mão
Điền
Nghĩa
Đạo
Ngũ
Thái
Nguyệt
Đức
Ninh
Xá
Song
Hồ
Song
Liễu
Thanh
Khương
Trạm
Lộ
Trí
Quả
Xuân
Lâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
I
Loại
đất
11.783,38
511,37
796,37
868,72
962,19
907,36
358,41
551,16
602,50
854,63
622,55
756,35
825,35
370,88
315,53
478,23
968,73
554,92
478,13
1
Đất
nông nghiệp
NNP
6.469,11
128,89
348,91
512,78
563,04
407,08
213,18
279,24
305,91
570,56
345,71
519,84
513,08
228,43
210,17
246,69
589,12
361,36
125,12
Trong
đó:
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.124,49
108,44
296,67
378,68
309,36
366,82
175,23
39,37
272,63
477,87
319,79
459,67
472,00
166,44
170,10
208,60
517,93
298,06
86,83
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.113,95
108,44
296,67
378,68
309,36
366,82
175,23
39,37
264,28
477,87
319,79
459,67
472,00
166,44
170,10
208,60
517,93
295,87
86,83
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
685,09
1,41
12,47
115,72
167,14
9,87
30,05
176,60
7,49
6,80
0,28
22,79
12,63
15,55
26,23
9,53
14,92
31,31
24,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
140,23
6,27
6,43
29,91
2,15
0,47
48,93
0,01
11,12
0,89
5,85
17,90
1,90
2,36
2,97
2,12
0,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
501,24
10,89
33,28
18,10
55,76
27,06
7,23
13,94
25,77
65,27
24,36
30,75
27,85
28,46
11,47
26,20
52,82
29,17
12,86
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
18,06
1,88
0,06
0,28
0,87
1,18
0,20
0,40
0,01
9,50
0,39
0,78
0,60
0,08
0,47
0,48
0,70
0,18
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
5.297,49
378,09
446,80
355,94
396,30
497,32
145,19
271,22
294,50
284,07
276,81
236,18
311,61
141,92
105,15
231,22
379,10
193,06
353,01
Trong
đó:
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
5,88
1,32
4,56
2.2
Đất an
ninh
CAN
27,82
27,37
0,06
0,27
0,04
0,08
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
672,29
4,62
170,74
24,90
31,32
191,01
2,87
14,00
8,00
30,02
24,27
82,98
87,56
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
56,98
0,21
15,37
41,40
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
46,76
4,12
2,00
0,33
5,00
2,59
1,45
0,48
0,02
0,31
1,11
2,38
26,97
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
214,19
19,33
28,31
2,93
8,97
109,72
18,01
1,62
0,20
2,63
0,45
5,82
1,04
6,23
2,45
1,04
0,38
5,06
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,24
0,24
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,57
0,15
0,66
0,26
0,35
0,15
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.027,55
152,74
121,44
136,60
132,70
79,01
47,04
83,16
138,57
160,73
126,25
125,01
157,86
57,18
48,36
79,58
161,64
97,31
122,37
Trong
đó:
-
-
Đất giao
thông
DGT
1.231,82
87,65
66,96
73,36
77,99
46,04
27,21
45,60
92,48
107,61
79,41
91,07
105,28
30,33
32,00
51,33
72,91
57,89
86,70
-
Đất thủy
lợi
DTL
429,51
26,44
31,05
45,21
36,96
7,16
10,19
24,98
23,45
40,06
14,93
17,56
31,67
16,87
10,67
12,78
45,64
24,70
9,19
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,22
15,27
0,96
3,37
1,13
0,06
0,25
0,32
0,94
1,26
1,23
0,68
2,00
0,54
0,22
1,23
0,29
0,64
4,83
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
13,59
3,61
0,24
0,29
0,07
2,27
0,12
0,11
0,16
0,66
0,15
2,84
0,12
0,08
0,16
1,97
0,22
0,52
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
77,41
8,58
2,47
2,14
3,45
5,99
2,30
1,69
7,01
2,67
2,94
4,20
2,98
1,75
0,93
5,11
8,84
4,03
10,33
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,14
4,69
1,17
0,44
2,24
1,27
1,04
2,70
1,91
0,16
6,79
0,81
0,92
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
10,78
0,35
1,06
0,02
0,03
0,74
0,13
1,52
0,14
4,97
0,91
0,23
0,02
0,16
0,41
0,07
0,02
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,45
1,17
0,02
0,02
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,03
0,01
0,05
0,02
0,03
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,85
5,24
0,09
0,14
1,38
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
33,79
0,20
0,19
1,05
3,76
2,73
0,46
0,28
10,80
0,30
0,30
1,05
0,34
0,23
11,12
0,57
0,41
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
37,85
1,56
5,57
0,39
3,96
2,10
1,73
4,33
1,23
2,11
1,03
1,87
2,24
0,65
1,02
3,07
2,43
1,58
0,98
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
117,98
3,06
12,68
4,53
6,89
8,37
2,36
4,28
11,32
5,02
10,27
8,17
7,60
3,91
2,63
3,78
8,69
5,98
8,44
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,10
2,10
-
Đất chợ
DCH
5,06
0,36
0,23
0,67
0,72
0,28
0,11
0,45
0,53
0,46
0,45
0,80
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
92,65
14,60
9,37
1,76
3,91
3,26
0,30
9,00
6,50
3,70
0,70
1,39
0,19
4,00
0,45
1,78
31,74
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
736,09
81,64
102,65
86,95
116,38
98,55
118,93
89,52
41,47
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
898,37
125,22
111,29
99,09
67,28
101,93
42,89
57,30
108,67
65,59
119,11
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,82
4,39
1,10
0,58
1,05
1,36
0,50
1,57
0,46
0,48
0,51
0,86
0,64
0,43
1,81
0,94
0,35
0,29
0,50
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,37
7,83
0,16
0,12
4,15
0,02
0,09
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín
ngưỡng
TIN
17,44
0,69
0,93
2,10
1,40
1,37
0,83
1,60
0,81
0,55
0,74
0,43
1,71
0,92
0,96
0,74
0,62
0,65
0,39
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
338,42
11,73
106,58
96,55
0,66
2,46
69,61
9,11
13,16
10,12
13,52
3,60
1,32
2.20
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
131,05
3,98
1,46
0,16
14,90
4,24
5,75
22,86
5,97
6,27
11,62
2,98
19,43
0,24
2,53
1,60
17,07
4,67
5,32
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
16,78
4,39
0,66
2,85
2,96
0,04
0,70
2,09
0,03
0,33
0,66
0,53
0,21
0,32
0,51
0,50
II
Khu chức
năng
-
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
-
2
Đất
khu kinh tế
KKT
-
3
Đất
đô thị
KDT
6.249,75
511,37
796,37
907,36
358,41
825,35
370,88
478,23
968,73
554,92
478,13
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hồ
An
Bình
Đại
Đồng
Thành
Đình
Tổ
Gia
Đông
Hà
Mãn
Hoài
Thượng
Mão
Điền
Nghĩa
Đạo
Ngũ
Thái
Nguyệt
Đức
Ninh
Xá
Song
Hồ
Song
Liễu
Thanh
Khương
Trạm
Lộ
Trí
Quả
Xuân
Lâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+..+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
357.81
13.33
30.84
28.25
19.40
5.76
2.70
14.40
45.68
24.74
21.06
19.03
4.35
15.10
5.46
6.09
88.91
10.21
2.50
Trong
đó:
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
252.90
8.37
24.04
22.70
11.16
1.56
1.00
2.90
39.13
20.64
11.62
16.40
4.00
9.90
3.36
3.20
65.14
5.78
2.00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
252.90
8.37
24.04
22.70
11.16
1.56
1.00
2.90
39.13
20.64
11.62
16.40
4.00
9.90
3.36
3.20
65.14
5.78
2.00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
38.05
1.53
1.50
2.00
2.94
1.07
7.78
2.60
0.50
4.12
0.33
1.00
1.00
7.55
4.13
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12.90
0.05
0.05
1.05
0.05
0.05
0.05
0.05
2.05
0.05
2.05
0.05
0.70
6.55
0.05
0.05
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
53.96
3.38
5.25
3.55
4.25
3.08
1.65
3.67
3.95
3.55
3.27
2.25
0.35
2.15
1.05
2.19
9.67
0.25
0.45
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
69.62
1.50
15.80
4.00
1.38
1.80
7.50
1.00
2.30
0.87
3.30
2.60
2.05
0.70
7.20
6.30
0.22
11.10
Trong
đó:
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
2.2
Đất an
ninh
CAN
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
8.80
1.80
7.00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
11.10
11.10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8.00
7.50
0.50
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
21.57
1.30
1.70
4.00
1.38
1.00
0.27
1.20
2.00
2.00
0.20
6.30
0.22
Trong
đó:
-
-
Đất
giao thông
DGT
10.40
1.00
1.50
1.00
0.80
1.00
1.00
0.20
3.90
-
Đất thủy
lợi
DTL
6.70
0.70
1.00
1.00
0.40
1.00
1.00
1.60
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0.49
0.27
0.22
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.98
0.30
1.50
0.38
0.80
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1.00
1.00
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4.70
2.30
0.60
1.00
0.60
0.20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
14.15
14.10
0.05
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.20
0.20
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín
ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.20
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
1.10
1.10
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hồ
An Bình
Đại Đồng
Thành
Đình Tổ
Gia Đông
Hà Mãn
Hoài
Thượng
Mão Điền
Nghĩa Đạo
Ngũ Thái
Nguyệt
Đức
Ninh
Xá
Song
Hồ
Song
Liễu
Thanh
Khương
Trạm
Lộ
Trí
Quả
Xuân
Lâm
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
369.17
15.13
30.84
28.25
24.40
7.56
2.70
14.40
45.68
24.74
21.06
19.51
4.35
15.10
5.46
6.09
88.91
10.21
4.78
Trong
đó:
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
257.06
9.17
24.04
22.70
11.16
3.16
1.00
2.90
39.13
20.64
11.62
16.88
4.00
9.90
3.36
3.20
65.14
5.78
3.28
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
257.06
9.17
24.04
22.70
11.16
3.16
1.00
2.90
39.13
20.64
11.62
16.88
4.00
9.90
3.36
3.20
65.14
5.78
3.28
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
44.05
1.53
1.50
2.00
7.94
1.07
7.78
2.60
0.50
4.12
0.33
1.00
1.00
7.55
4.13
1.00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
12.90
0.05
0.05
1.05
0.05
0.05
0.05
0.05
2.05
0.05
2.05
0.05
0.70
6.55
0.05
0.05
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
55.16
4.38
5.25
3.55
4.25
3.28
1.65
3.67
3.95
3.55
3.27
2.25
0.35
2.15
1.05
2.19
9.67
0.25
0.45
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
Trong
đó:
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
-
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
12.30
0.50
0.38
0.72
3.00
1.20
2.50
4.00
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/07/2024 của thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
354
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng