ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 388/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI
BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023
của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh
vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy
thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 673/TTr-SXD ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ
hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng
tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
1330/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành
chính tại số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 3.5, 3.6 trong Quy trình đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 15/7/2021.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QHXD, CCHC (VLi01/23);
- Lưu: VT. Lai(115).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ TIẾP NHẬN
VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 388/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận, giải
quyết Trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
0
|
05
|
05
|
0
|
1.
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
x
|
x
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
2.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
x
|
x
|
|
4.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
x
|
|
5.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
x
|
|
Tổng cộng có 05
thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 388/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.010005.
000.00.00. H12
|
Thủ tục Giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 45
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010005” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.010006.
000.00.00. H12
|
Thủ tục giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản
2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010006” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.010007.
000.00.00. H12
|
Thủ tục Giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn
viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010007” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.007766.
000.00.00. H12
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.007766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.007767.
000.00.00. H12
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Cơ quan, đơn vị thực
hiện: Sở Xây dựng.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
của Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.007767” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng Danh mục có
05 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU
GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo
Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
1. Các thủ tục: Giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã TTHC: 1.010005.000.00.00.H12); Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã TTHC:
1.010006.000.00.00.H12); Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây
dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã TTHC 1.010007.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Xây dựng 39 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng
(Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường
bất động sản tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện kết quả (kiểm tra file scan,
nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý
nhà và thị trường bất động sản trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 38.5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện Quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy
định: 5,75 ngày làm việc
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
2. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã TTHC:
1.007767.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 45
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Xây dựng 40 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Xây dựng
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng
(Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường
bất động sản tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện kết quả (kiểm tra
file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 39.5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện Quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết Tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy
định: 4,75 ngày làm việc
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
3. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã
TTHC: 1.007766.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng
(Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường
bất động sản tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện kết quả (kiểm tra
file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 29.5 ngày làm
việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định.
Tổng số có 05 quy
trình được phê duyệt./.