Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 376/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 22/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 376/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 28/TTr-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Nam Định, số 415/TTr-STNMT ngày 08/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

4.641,41

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.387,99

29,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

809,33

17,44

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

807,27

17,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

172,62

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

160,77

3,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,60

5,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,67

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.235,22

69,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,93

0,52

2.2

Đất an ninh

CAN

18,39

0,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

311,85

6,72

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,37

1,37

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,48

1,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,29

4,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.070,96

23,07

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,00

0,26

-

Đất cơ sở y tế

DYT

24,77

0,53

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

135,06

2,91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,32

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,55

1,33

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,30

0,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

182,27

3,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

822,14

17,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,13

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,13

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,22

0,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,25

1,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,37

0,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,85

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40,43

0,87

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,54

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,91

3,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,00

0,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,87

0,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,20

0,39

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

3.087,68

66,52

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

91,25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,62

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,61

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,21

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,00

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,85

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,83

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

99,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,98

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của thành phố Nam Định

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH02

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2021 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Trong đó

Diện tích hiện trạng

Diện tích đất tăng thêm

Lấy vào các loại đất

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ

Ghi chú

Đăng ký mới 2021

Chuyển tiếp từ kế hoạch năm trước (2020)

LUC

HNK

CLN

NTS

NKH

CQP

CAN

TMD

SKC

DGT

DTL

DNT

DGD

RAC

ONT

ODT

TSC

TIN

DSH

NTD

DKV

MNC

PNK

CSD

Tờ BĐ, tỷ lệ BĐ

Số thửa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) +…

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(19)

(21)

(22)

(23)

(24)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

67,10

67,10

67,10

58,70

0,33

0,75

3,41

1,35

1,19

0,42

0,61

0,34

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0,16

0,16

0,16

0,16

1.1

Đất quốc phòng

1.2

Đất an ninh

0,16

0,16

0,16

0,16

-

Xây dựng trụ sở công an phường Lộc Hòa

0,16

0,16

0,16

0,16

P. Lộc Hòa

10

334-338, 348-351, 367

Thông báo số 25/TB- UBND về việc tổ chức đo đạc khảo sát thực hiện GPMB

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

66,94

66,94

66,94

58,54

0,33

0,75

3,41

1,35

1,19

0,42

0,61

0,34

2.1

Khu Đô thị mới phía Nam Sông Đào, trong đó bao gồm (Đất nhà văn hóa; Đất trường học; Đất thương mại dịch vụ, chợ; Đất xây dựng trụ sở hành chính; Đất ở đô thị; Đất xử lý nước thải, thu gom rác thải; Đất hạ tầng giao thông; Đất công viên cây xanh; Đất mặt nước hồ cảnh quan; Đất nghĩa trang, nghĩa địa)

34,27

34,27

34,27

26,86

0,15

0,70

3,30

1,25

1,04

0,02

0,61

0,34

Cửa Nam, Nam Vân

Nam Vân (Tờ BĐ số: 1, 1.4, 2, 2.3, 7, 8, 8.2, 8.3, 12, 13); Cửa Nam (Tờ BĐ số: 15, 16, 17, 21, 22, 23, 27, 28, 31, 32)

Nhiều thửa

QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 vv giao đất cho UBND TP NĐ quản lý thực hiện DA (GĐ 1) Diện tích 120.558,6 m2 tại P. Cửa Nam

2.2

Khu đô thị mới Phú Ốc

30,00

30,00

30,00

30,00

Lộc Hòa

Nhiều tờ

Nhiều thửa

QĐ số 1995/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

2.3

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,64

0,64

0,64

0,03

0,05

0,11

0,01

0,04

0,40

-

Xây dựng khu trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần tỉnh Nam Định

0,64

0,64

0,64

0,03

0,05

0,11

0,01

0,04

0,40

Lộc Vượng

10; 18; 19; 20; 22

1, 11, 12, 13; 124, 125, 126; 40; 59, 60, 61, 62; 27, 28, 29; 5, 6, 7, 8; 18, 19, 20, 21, 22, 23

Đang thực hiện

2.4

Đất cơ sở giáo dục

2,03

2,03

2,03

1,68

0,15

0,09

0,11

-

Mở rộng trường trung cấp nghề GTVT Nam Định

2,03

2,03

2,03

1,68

0,15

0,09

0,11

Lộc An

6

51-56, 59-63, 94-99, 100- 106, 142-150, 173-189, 190-193, 201

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định

II

Công trình, dự án cấp huyện

124,06

8,74

115,96

5,79

118,39

41,10

11,96

4,28

9,37

0,72

0,10

0,22

0,09

1,19

6,12

21,27

0,03

0,61

0,02

4,21

11,38

1,00

0,01

0,02

0,26

0,21

1,82

0,06

2,36

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

92,98

0,04

92,94

5,67

87,31

31,55

10,66

1,22

3,14

0,72

0,10

0,22

0,62

5,72

20,01

0,01

0,61

4,21

4,60

0,56

0,01

0,02

0,26

0,21

0,83

0,06

1,98

1.1

Đất ở tại đô thị

23,51

23,51

5,02

18,49

12,72

0,97

0,49

1,54

1,97

0,33

0,01

0,02

0,32

0,03

0,09

-

Khu TĐC Đông Đông Mạc

2,80

2,80

1,50

1,30

0,15

1,15

Hạ Long, Lộc Hạ

BĐ ĐC Hạ Long (tờ 1, 3, 7, 8); BĐ ĐC Lộc Hạ (tờ 54, 65)

Nhiều thửa

Đang thực hiện

-

Khu Đô thị mới Tây Đông Mạc

3,90

3,90

1,50

2,40

0,70

0,45

0,43

0,57

0,22

0,03

P. Thống Nhất

9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

nhiều thửa

Đã có QĐ thu hồi

-

Khu đô thị Mỹ Trung

2,93

2,93

1,96

0,97

0,97

Lộc Hạ

8, 18, 24, 28, 58, 48, 49, 39, 40

Nhiều thửa

Đang thực hiện GPMB

-

Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng Phường Cửa Nam (Giai đoạn 2)

1,26

1,26

0,06

1,20

0,90

0,12

0,04

0,05

0,08

0,01

Cửa Nam

5, 6, 9, 10

Nhiều thửa

QĐ thu hồi đất Số: 5904 đến 5978/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND thành phố Nam Định; số: 11114 đến số 11147/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Nam Định

-

TĐC thôn Phúc Tân

9,50

9,50

9,50

9,50

Lộc Hòa, Mỹ Xá

BĐ ĐC Lộc Hòa (tờ 23, 33); BĐ ĐC Mỹ Xá (tờ 3, 4)

Nhiều thửa

đã có QĐ thu hồi

-

Đất ở mới trong Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở

0,32

0,32

0,32

0,32

Bà Triệu

8; 10; 11

437; 1, 2; 32

-

Khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh)

2,80

2,80

2,80

2,32

0,14

0,20

0,03

0,02

0,09

Lộc Vượng

48, 49, 50, 58, 59, 60

Nhiều thửa

Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án

1.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,11

0,11

0,11

0,05

0,02

0,03

0,01

-

Nhà văn hóa xóm Thị Kiều

0,05

0,05

0,05

0,05

Lộc An

12

149, 152

Đang lập báo cáo chủ trương đầu tư

-

Nhà Văn hóa Tổ 8

0,01

0,01

0,01

0,01

Cửa Nam

149

MB QH chia lô đấu giá

-

Nhà Văn hóa Tổ 9

0,01

0,01

0,01

0,01

Cửa Nam

15

227

-

Nhà Văn hóa Tổ 10

0,02

0,02

0,02

0,02

Cửa Nam

27

257, 258

-

Nhà văn hóa khu Đông An

0,02

0,02

0,02

0,02

Năng Tĩnh

13

315

1.3

Đất giao thông

18,81

0,04

18,77

0,65

18,16

6,10

0,45

0,70

1,20

0,72

0,10

0,22

0,18

3,37

0,85

0,04

3,37

0,24

0,01

0,02

0,23

0,17

0,13

0,06

-

Dự án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL 490C với đường Lê Đức Thọ (QL 21)

0,07

0,07

0,07

0,05

0,02

Nam Vân

34

181, 182

Đang thực hiện

-

Xây dựng nút giao thông đường Bái - Trần Thái Tông

0,04

0,04

0,04

0,03

0,01

Lộc Vượng

77; 78

Tờ 78 thửa 18, 19, 20, 22, 24, 98; tờ 77 thửa 154, 155

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định

-

Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh

0,50

0,50

0,50

0,43

0,04

0,03

Văn Miếu, Lộc An

12; 3.3, 3.4, 7.2, 7.4, 8.1

Nhiều thửa

Đang thực hiện

-

Đường Trần Khắc Chung (đoạn từ Chi cục thuế đến đường Tức Mạc)

0,11

0,11

0,11

0,08

0,03

Lộc Vượng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

đang trình duyệt chủ trương đầu tư dự án

-

Cải tạo nâng cấp đường Kênh đoạn từ cống quán tây đến đường Đông A

0,50

0,50

0,50

0,47

0,01

0,02

Lộc Vượng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Đang thực hiện GPMB (các hộ dân hiến đất)

-

Xây dựng đường Lưu Hữu Phước kéo dài (đoạn từ đường Thanh Bình đến khu đô thị Mỹ Trung) và Khu TĐC Liên Hà 1

3,60

3,60

3,60

1,98

0,15

0,20

0,35

0,06

0,44

0,14

0,20

0,02

0,06

Lộc Hạ; Hạ Long

BĐ năm 2004 gồm các tờ: 48, 57, 58; 6. BĐ giao ruộng năm 1999 gồm tờ 3

Nhiều thửa

Đang triển khai kế hoạch thu hồi đất

-

Đường Trần Thánh Tông (Giai đoạn 2: Đoạn từ Nguyễn Thị Trinh đến Phù Nghĩa)

0,75

0,75

0,15

0,60

0,08

0,52

Hạ Long

8, 9

Nhiều thửa

Đã có QĐ thu hồi

-

Đường trong khu TTTDTT vùng Nam Đồng bằng Sông Hồng (Đường nối từ QL 10 đến Đầm Đọ, Đầm Bét và đường nối đường Nguyễn Công Trứ kéo dài)

3,80

3,80

3,80

2,33

0,07

0,40

0,22

0,17

0,19

0,04

0,21

0,17

Lộc Vượng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Đã có QĐ thu hồi

-

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ QL21 (cầu Ốc) đến QL21B

1,63

1,63

1,63

0,66

0,34

0,42

0,21

Lộc Hòa

Nhiều tờ

Nhiều thửa

-

Xây dựng đường Trần Bích San (nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi)

0,50

0,50

0,50

0,50

Trần Quang Khải

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định

-

Dự án xây dựng tuyến tránh thành phố Nam Định thuộc dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL 38B đoạn từ QL 10-QL 1A

1,18

1,18

1,18

0,65

0,03

0,05

0,095

0,35

P. Mỹ Xá, P.Lộc Hòa

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Đã có QĐ thu hồi

-

Đường Giải Phóng (đoạn từ đường sắt đến đường Điện Biên)

0,78

0,78

0,50

0,28

0,10

0,18

Lộc Hòa

25.4, 34.1

nhiều thửa

-

Hạ tầng giao thông, cây xanh trong khu Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở

0,24

0,24

0,24

0,24

Bà Triệu

8; 10; 11

437; 1, 2; 32

-

Bãi đỗ xe

0,21

0,21

0,21

0,21

Bà Triệu

7

188, 278

-

Đường gom Quốc lộ 10, đoạn từ đường trục Lộc Vượng đến đường Phù Nghĩa

4,10

4,10

4,10

0,74

0,20

0,39

0,40

0,18

1,45

0,06

0,57

0,11

Phường Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án

-

Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh)

0,80

0,80

0,80

0,35

0,01

0,12

0,04

0,26

0,02

Lộc Vượng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án

1.4

Đất thủy lợi

40,08

40,08

40,08

5,25

8,41

0,40

0,14

18,82

4,17

0,30

0,61

1,98

-

Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định

39,30

39,30

39,30

5,22

8,41

0,40

18,82

4,17

0,30

1,98

Cửa Nam, Nam Vân, Nam Phong

Nhiều tờ

Nhiều thửa

-

Công trình hoàn trả đất thủy lợi cho công ty công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB nâng cấp cải tạo QL38B đoạn từ QL10-QL1A

0,03

0,03

0,03

0,03

Lộc Hòa

37

250, 256, 257

Đang thực hiện

-

Kè hồ Hàng Nan và đường dạo quanh hồ

0,75

0,75

0,75

0,14

0,61

Lộc Vượng, Bà triệu, Cửa Bắc

Bản Đồ HTSDĐ

BĐ địa chính (nhiều tờ, nhiều thửa)

Đang thực hiện

1.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,19

1,19

1,19

0,24

0,91

0,04

-

Trung tâm hành chính thành phố

1,19

1,19

1,19

0,24

0,91

0,04

KĐT mới Thống Nhất

1.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,54

1,54

1,54

0,94

0,60

-

Xây dựng trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ Thiên tai tỉnh Nam Định

0,60

0,60

0,60

0,60

Nam Phong

27

344-354; 358 - 362; 371- 377; 381-384

Quyết định giao đất số 1550/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 vv giao đất lần 1 với diện tích 0,21714 ha

-

Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định

0,94

0,94

0,94

0,94

Lộc Hạ

22

73, 74, 121, 130, 133, 136, 144-147, 153, 164, 165, 170-179, 185, 195, 196, 205, 207

Thông báo số 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA

1.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

7,67

7,67

7,67

6,41

0,21

0,44

0,61

-

Trường THPT Lê Hồng Phong

6,41

6,41

6,41

6,41

Lộc Vượng

35, 44, 45,55

Nhiều thửa

-

Mở rộng trường Lý Tự Trọng

0,44

0,44

0,44

0,44

Trường Thi

15

50

-

XD trường mầm non tư thục Nguyễn Hoàng

0,21

0,21

0,21

0,21

Hạ Long

8

241

-

Trường mầm non tư thục

0,61

0,61

0,61

0,61

Lộc Hòa

Khu TĐC Phúc Tân

1.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,08

0,08

0,08

0,08

-

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nam Vân

0,08

0,08

0,08

0,08

Nam Vân

13; 27.1

327; 3

Đang trình thu hồi đất

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

25,77

3,39

22,41

0,12

25,77

9,55

1,30

3,06

6,23

0,09

0,57

0,40

1,26

0,02

0,02

1,47

0,44

0,99

0,38

2.1

Đất thương mại dịch vụ

11,98

0,29

11,69

11,98

8,55

0,87

1,05

0,51

0,23

0,31

0,02

0,44

-

Đất thương mại dịch vụ

0,29

0,29

0,29

0,29

Lộc Vượng

87

187

QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 13/01/2021

-

Đất thương mại dịch vụ

0,53

0,53

0,53

0,53

Nam Phong

24.2

69

-

Dự án mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Nam Hải Minh

1,18

1,18

1,18

1,18

Nam Vân

33, 34

nhiều thửa

-

Dự án xây dựng trụ sở văn phòng công ty và nhà trưng bày bán hàng của Công ty TNHH thương mại Khánh An Bình

1,26

1,26

1,26

1,26

P. Lộc Hòa

15

1,6 bản đồ đo đạc năm 2005 (đo đạc năm 2008 thửa 15-21)

Thông báo số 805/TB-TU ngày 8/8/2019 về ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA

-

Xây dựng Trung tâm thương mại vật liệu xây dựng của Công ty CP đầu tư và phát triển Hoàng Thắng

0,99

0,99

0,99

0,80

0,12

0,07

P. Lộc Hòa

37; 39

259, 265, 270, 272-277, 279, 280, 282-289, 291, 292, 294, 295, 300; 2-5, 7, 12-14

QĐ số 470/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD DA

-

Xây dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy, xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của Công ty CP Vina Thái

0,96

0,96

0,96

0,92

0,04

P. Lộc Hòa

36; 37; 38; 39

246-250, 257; 282, 283; 7- 11; 3, 9-12

QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD DA

-

Xây dựng Trung tâm giới thiệu và hoàn thiện sản phẩm dây lưới thép, dây cáp điện của Công ty CP thương mại và dịch vụ Tiến Phát T&T

2,08

2,08

2,08

1,93

0,12

0,01

0,02

P. Lộc Hòa

36; 37

Tờ 36, thửa (160, 173, 200); Tờ 37, thửa (187, 188, 189, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 211, 223, 222, 221, 220, 210, 224, 236, 235, 234, 233, 232, 231, 230, 249, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 246, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 256, 268, 269, 262, 267, 263, 264, 265, 300, 261, 273, 209, 238,257, 272, gt, tl)

Văn bản 1103/UBND-VP3 ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh vv chủ trương khảo sát lập thủ tục đầu tư DA

-

Xây dựng Trung tâm dịch vụ, thương mại & trụ sở làm việc của Công ty CP đầu tư & phát triển Đại Nam

0,57

0,57

0,57

0,57

Lộc Vượng

36

29, 44-46, 50-52, 62-67, 71, 72, 74, 75, 85-89, 99, 100

-

XD Văn phòng làm việc và Trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh của Công ty TTHH Gia Phan

3,16

3,16

3,16

1,89

0,34

0,93

Lộc Hạ

22, 23, 24, 34, 35

Tờ 22 thửa 157-159; Tờ 23 thửa 71-114, 116- 141;Tờ 24 thửa 36, 37, 47, 64, 74, 75, 81, 93, 94, 106, 113, 114, 116; Tờ 34 thửa 1-12, 14; Tờ 35 thửa 1-4, 10-12, 16-20, 28, 29, 37, 48; (thửa 142, 112, 35 thuộc tờ 22, 23, 24, 34)

Quyết định số 436/QĐ- UBND ngày 26/2/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu phường Lộc Hạ;

-

Đất thương mại dịch vụ trong Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở (để đấu giá QSDĐ)

0,44

0,44

0,44

0,44

Bà Triệu

8; 10; 11

437; 1, 2; 32

Trụ sở HĐND, UBND thành phố Nam Định

-

Khu thương mại, dịch vụ (gần bến xe TP), sử dụng để đấu giá QSDĐ

0,30

0,30

0,30

0,30

Lộc Hòa

15

8

-

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành (chuyển mục đích SDĐ từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ)

0,22

0,22

0,22

0,22

Trần Quang Khải

17

146

Số 201/UBND-XDĐT ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc chủ trương điều chỉnh dự án đầu tư nhà máy chế biến Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành

2.3

Đất ở nông thôn

4,43

1,03

3,40

4,43

1,00

0,09

1,27

1,64

0,44

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

1,73

1,73

1,73

0,10

1,19

0,44

Lộc An

22.1, 16.2, 21.2, 21.4, 24, 13.1, 9.3, 1, 6.1, 5.2, 7.1, 11.4

Tờ 7.1, thửa 36; tờ 6.1, thửa 27; tờ 5.2, thửa 15; tờ 1, thửa 2; tờ 9.3, thửa 25; tờ 13.1, thửa 49; tờ 24, thửa 10; tờ 21.2, thửa 77; tờ 21.4, thửa 1; tờ 16.2, thửa 2, 11, 13; tờ 22.1, thửa 40

-

Chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch

0,88

0,88

0,88

0,88

Nam Vân

15

14, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 41, 39, 38, 37, 46, 47, 42, 40, 44, 45, 62, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 52, 76

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định

-

Chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch

0,12

0,12

0,12

0,12

Xóm 7A Nam Vân

26.2; 20.4; 21.3

Tờ 26.2, thửa 166-178; tờ 20.4, thửa 279 - 354; tờ 21.3, thửa 286-298

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

1,51

0,91

0,60

1,51

0,02

1,07

0,42

Nam Vân

Nhiều tờ

Nhiều thửa

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,10

0,10

0,10

0,03

0,06

0,003

Lộc An

8.4, 6.1, 21.2

92; 47; 19A

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,09

0,02

0,07

0,09

0,03

0,03

0,03

Nam Phong

27.3, 12.2, 14.2, 27.1, 34.1, 4.4

51; 121, 119; 66; 30; 72; 65

2.4

Đất ở đô thị

9,36

2,07

7,32

0,12

9,36

0,34

1,79

3,54

0,09

0,06

0,17

0,51

0,02

1,47

0,99

0,38

-

Dự án đất ở đô thị

1,01

1,01

1,006

1,006

Mỹ Xá

Lô OTM-04 BĐ quy hoạch PK phường Mỹ Xá

QĐ số 3137/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,91

0,91

0,91

0,10

0,02

0,76

0,03

Lộc Hạ

17, 25, 35, 36, 46

tờ 17, thửa 75, 100, 101, 121, 98; tờ 25, thửa 42; tờ 35, thửa 247, 70, 254, 50; tờ 36, thửa 8, 12, 30, 39; tờ 46, thửa 3, 12, 23, 230

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,87

0,87

0,87

0,36

0,28

0,22

0,01

Lộc Vượng

8, 46, 47, 59, 60, 68, 73, 76, 86

Tờ 8, thửa 1, 2, 11, 12; Tờ 46, thửa 75; tờ 47, thửa 90; tờ 59, thửa 140; tờ 60, thửa 47; tờ 68, thửa 1; tờ 73, thửa 50, 55; tờ 76, thửa 52, 105; tờ 86, thửa 81

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,15

0,15

0,15

0,01

0,02

0,12

Thống Nhất

8, 11, 13, 16

Tờ 8, thửa 19, 105; tờ 11, thửa 7, 8, 9; tờ 13, thửa 379, 381, 401, 402; tờ 16, thửa 58, 59, 113, 148

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,06

0,06

0,06

0,06

Cửa Bắc

6

150

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,30

0,30

0,30

0,02

0,06

0,12

0,01

0,09

Hạ Long

14, 15, 8, 10

tờ BĐ 14 (21); Tờ 15 (thửa 6); Tờ 8, thửa 6; tờ 10 (không xác định thửa)

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,07

0,07

0,07

0,01

0,02

0,04

Văn Miếu

5, 6, Khu TĐC Trầm Cá

tờ 5, thửa 181; tờ 6, thửa 259; Khu TĐC Trầm Cá

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

1,00

1,00

1,00

0,01

0,99

Trường Thi

18, 16, 7, 17, 13

Tờ bản đồ 16, 18 (ngõ); tờ 7 (thửa 175); tờ 17 (thửa 338); Tờ 13 (thửa 21)

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

0,26

0,26

0,26

0,01

0,05

0,20

P. Mỹ Xá

22.1 , 28.4, 10, 10.2, 10.1

Tờ 22.1 thửa 97, 96, 98, 129; Tờ 28.4 thửa 10, 11, 15; Tờ 10 thửa 389; Tờ 10.2 thửa 359 đến 388; 347 đến 351; Tờ 10.1 thửa 156 đến 160

-

Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ

1,48

1,48

1,48

0,18

0,68

0,48

0,10

0,04

Lộc Hòa

25.1, 24.4, 23.1, 14.4, 22.2

tờ 25.1, thửa 282, 281; tờ 24.4, thửa 131, 205, 289; tờ 23.1, thửa 24, 27, 49; tờ 14.4, thửa 76; tờ 22.2, thửa 18

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,26

0,26

0,26

0,24

0,02

Lộc Hạ

48, 58

Tờ 48, thửa (96,97,94); tờ 58, thửa 110

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,07

0,07

0,07

0,07

Cửa Nam

26, 15

35; 298, 294

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,11

0,07

0,06

0,11

0,052

0,054

Thống Nhất

11, 8, 14, 12

125; 22; 303, 304B, 342; 2

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,12

0,07

0,05

0,12

0,12

0,06

0,06

Hạ Long

10, 11

481, 472, 467; 140, 123, 143

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,15

0,09

0,06

0,15

0,04

0,11

P. Mỹ Xá

21.3, 10.2, 7.1, 6.2, 36.1, 31.3, 16.4

107, 144; 503; 9; 6; 146; 99; 164

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,02

0,02

0,02

0,02

Vỵ Xuyên

8

20

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

1,62

0,25

1,37

1,62

0,08

0,59

0,89

0,07

Lộc Vượng

nhiều tờ

nhiều thửa

-

Chuyển mục đích đất ở trong KDC

0,91

0,49

0,42

0,91

0,03

0,18

0,70

Lộc Hòa

nhiều tờ

nhiều thửa

3

Công trình, dự án đầu tư khác

5,31

5,31

0,61

5,31

5,31

3.1

Đấu giá quyền sử dụng đất

5,31

5,31

0,61

5,31

5,31

-

Khu TĐC phường Cửa Nam

0,56

0,56

0,56

0,56

Cửa Nam

Lô 2, 6

nhiều thửa

Khu TĐC Bãi Viên

0,04

0,04

0,04

0,04

Lộc Hòa, Mỹ Xá

Lô 24

Lô 24 thửa 1, 2, 3, 6

Khu TĐC Đồng Quýt

0,01

0,01

0,01

0,01

Lộc An

Lô 20, lô 24

-

Khu TĐC Trầm Cá

0,04

0,04

0,04

0,04

Lộc An

Lô 15, 16, 18, 20

nhiều thửa

-

Khu TĐC Liên Hà I

1,28

1,28

1,28

1,28

Lộc Hạ

Lô: 1, 2, 3, 4, 5

nhiều thửa

-

Khu đô thị mới phía Nam sông Đào

3,90

3,90

3,90

3,90

Cửa Nam, Nam Vân

Lô: BT 1, 2; Chia lô 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 23, 24, 39

nhiều thửa

-

Khu TĐC Phạm Ngũ Lão II

0,09

0,09

0,09

0,09

Mỹ Xá

Lô 5, 6, 10

nhiều thửa

Tổng

191,17

8,74

183,07

5,79

185,50

99,80

12,29

5,03

12,78

0,72

0,10

0,22

0,09

1,19

7,47

22,46

0,03

0,61

0,02

4,21

11,80

1,00

0,01

0,02

0,87

0,21

1,82

0,40

2,36

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 376/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


99

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.6.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!