Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 375/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 22/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 29/TTr-UBND ngày 08/02/2021 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 433/TTr-STNMT ngày 09/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.888,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.808,81

61,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.485,55

36,64

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.438,32

36,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

593,29

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.104,84

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.134,58

4,38

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.298,21

12,74

1.6

Đất làm muối

LMU

49,32

0,19

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,02

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.171,70

31,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,58

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

518,53

2,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

0,02

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

37,79

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,18

0,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.814,55

14,73

Trong đó:

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,82

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

74,24

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,09

0,07

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,58

0,11

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.215,04

4,69

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,67

0,52

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,61

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

82,53

0,32

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

247,94

0,96

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,79

0,17

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,90

0,10

2.20

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,57

0,01

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,43

0,08

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.628,00

6,29

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,95

0,23

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,96

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.908,16

7,37

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

120,88

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

120,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,49

1.5

Đất làm muối

LMU

5,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,53

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,71

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,64

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,56

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,23

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,21

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

198,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,88

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

51,49

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

5,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

125,80

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

104,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,31

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 huyện Nghĩa Hưng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,40

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,52

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nghĩa Hưng

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH01

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan


PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /02/2021 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích KH 2021

Chuyển tiếp từ KH 2020

Kế hoạch 2021 mới

DT tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú (Số, ngày ban hành QĐ của UBND tỉnh về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung,... QH, KHSDĐ)

LUC

HNK

CLN

NTS

LMU

NKH

ONT

TSC

CQP

DTS

DYT

DGD

SKC

SKX

DGT

DTL

DSH

DNL

DCH

NTD

MNC

PNK

CSD

Tờ

Thửa

TỔNG CỘNG

376,42

263,66

112,75

376,42

225,76

12,76

32,70

70,32

5,47

0,06

2,65

0,32

2,53

0,26

0,22

0,94

0,29

3,23

8,13

3,03

0,05

0,02

0,50

0,56

0,82

3,21

2,56

-

-

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

44,17

44,17

44,17

22,72

6,97

0,71

0,44

7,72

1,87

0,53

3,21

-

-

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

-

-

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

44,17

44,17

44,17

22,72

6,97

0,71

0,44

7,72

1,87

0,53

3,21

-

-

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

13,00

13,00

13,00

6,00

2,40

1,39

3,21

-

-

-

Dự án đường bộ ven biển

13,00

13,00

13,00

6,00

2,40

1,39

3,21

Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Lợi, Phúc Thắng, TT Rạng Đông, Nghĩa Hải

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Số: 2358/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

31,17

31,17

31,17

16,72

6,97

0,71

0,44

5,32

0,48

0,53

-

-

-

Cụm công trình Kênh nối Đáy – Ninh Cơ (Dự án WB6)

30,67

30,67

30,67

16,22

6,97

0,71

0,44

5,32

0,48

0,53

Xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Lạc

-

-

-

Nâng cấp đê Hữu Ninh

0,50

0,50

0,50

0,50

TT Liễu Đề

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2

Công trình, dự án cấp huyện

332,22

219,49

112,72

332,22

203,04

12,76

32,70

63,35

5,47

0,06

1,94

0,32

2,53

0,26

0,22

0,94

0,29

2,79

0,41

1,16

0,05

0,02

0,50

0,03

0,82

2,56

-

-

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

89,12

79,63

9,49

89,12

67,32

3,26

0,28

11,62

0,06

1,93

0,24

2,53

0,26

0,50

0,19

0,76

0,01

0,16

-

-

2.1.1

Đất ở nông thôn

38,96

30,83

8,13

38,96

35,49

0,16

2,80

0,03

0,19

0,29

-

-

-

Khu dân cư tập trung Đào Thượng

4,80

4,80

4,80

3,71

0,80

0,14

0,15

Xã Nghĩa Châu

2

126; 145; 152; 187; 188; 197; 203; 184; 207; 195; 190; 200; 191; 192; 193

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Khu dân cư tập trung

2,20

2,20

2,20

2,20

Xã Nghĩa Thịnh

3

24; 27; 28; 29; 32; 33

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Mở rộng khu dân cư tập trung

0,35

0,35

0,35

0,28

0,07

Xã Nghĩa Thái

24

151; 153; 187; 189; 194; 169

-

Khu dân cư tập trung

1,36

1,36

1,36

1,36

Xã Nghĩa Trung

11

146-149

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Khu dân cư tập trung

5,00

5,00

5,00

5,00

-

-

+

Khu dân cư tập trung

2,50

2,50

2,50

2,50

Xã Nghĩa Trung

17

502; 531-535

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

+

Khu dân cư tập trung

2,50

2,50

2,50

2,50

Xã Nghĩa Trung

23

16-20; 22; 44-48

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Khu dân cư tập trung

1,62

1,62

1,62

1,50

0,05

0,07

Xã Nghĩa Sơn

3b NĐ

63; 64; 65

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Khu dân cư tập trung

1,30

1,30

1,30

1,30

Xã Nghĩa Lạc

6a (1/2000)

46; 47; 48; 49; 50

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Khu dân cư tập trung

1,10

1,10

1,10

1,10

Xã Nghĩa Phong

7

21

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Xây dựng khu dân cư tập trung

1,50

1,50

1,50

1,50

Xã Nghĩa Phong

11

381

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

-

Khu dân cư tập trung

1,70

1,70

1,70

1,51

0,16

0,03

Xã Nghĩa Tân

16; 4

358; 386; 390; 401; 402; 403; 404; 415; 427; 426; 437; 410; 428; 454; 124

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Khu dân cư tập trung

3,22

3,22

3,22

3,22

Xã Nghĩa Thành

6a; 6b

10;…; 17; 57;…; 61

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Khu dân cư tập trung

3,94

3,94

3,94

3,94

Xã Nghĩa Hải

13 NĐ

13; 14; 15

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng khu dân cư tập trung

1,20

1,20

1,20

1,20

Xã Nghĩa Bình

1

32-38; 176;178

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

-

Xây dựng khu dân cư tập trung

1,54

1,54

1,54

1,54

Xã Phúc Thắng

3

1

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

-

Khu dân cư tập trung

2,00

2,00

2,00

2,00

Xã Nam Điền

6NĐ; 13

18; 23 (6NĐ); 59 (13)

Số: 3009/QĐ-UBND ngày 16/12/2020

-

Khu dân cư tập trung

4,30

4,30

4,30

4,30

Xã Nghĩa Minh

2b

2; 3; 4; 5; 30; 31; 32; 33

Số: 2649/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

-

Khu dân cư tập trung

1,83

1,83

1,83

1,83

Xã Nghĩa Phú

8

192-202

Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

2.1.2

Đất ở đô thị

7,76

7,76

7,76

7,40

0,36

-

-

-

Khu đô thị tập trung

7,76

7,76

7,76

7,40

0,36

TT Quỹ Nhất

3

179 - 193; 293 - 300; 445 - 460; 478; 288; 204

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,22

0,21

0,01

0,22

0,01

0,21

-

-

-

Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện

0,21

0,21

0,21

0,21

TT Liễu Đề

9

40

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chi cục thống kê

0,01

0,01

0,01

0,01

TT Liễu Đề

15

9; 10

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

2.1.4

Đất an ninh

0,35

0,35

0,35

0,35

-

-

-

Đồn Công an Rạng Đông

0,35

0,35

0,35

0,35

TT Rạng Đông

4

12

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,50

0,50

0,50

0,50

-

-

-

Xây dựng trường mầm non khu B

0,50

0,50

0,50

0,50

Xã Nghĩa Hải

12a

71; 72

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,63

1,63

1,63

1,63

-

-

-

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

1,63

1,63

1,63

1,63

Xã Nam Điền

6NĐ

23

Số: 3009/QĐ-UBND ngày 16/12/2020

2.1.7

Đất giao thông

22,93

21,93

1,00

22,93

7,94

3,09

0,17

7,16

1,93

2,53

0,10

0,01

-

-

-

Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

18,10

18,10

18,10

5,86

3,09

0,13

4,55

1,93

2,53

0,01

Nghĩa Bình, Phúc Thắng, vùng Đất công, Nghĩa Minh, Nghĩa Châu, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung, Nghĩa Sơn

-

-

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng giao thông nội thị, giao thông nội đồng

3,83

3,83

3,83

1,08

0,04

2,61

0,10

TT Rạng Đông

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng đường giao thông liên xóm thôn Thiên Phú- Thiên Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

Xã Nghĩa Bình

7

1; 10; 11; 104; 105

Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

2.1.8

Đất thủy lợi

0,76

0,76

0,76

0,76

-

-

-

Xây dựng trạm bơm cấp 1 (công trình thu cấp nước cho Nhà máy nước sạch KCN Dệt may Rạng Đông

0,26

0,26

0,26

0,26

Xã Nghĩa Lạc

4b

5; 9; 69

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh

0,50

0,50

0,50

0,50

-

-

+

Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh

0,50

0,50

0,50

0,50

Xã Nghĩa Hồng

6b

33; 36

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,72

1,72

1,72

1,51

0,01

0,03

0,01

0,16

-

-

-

Nhà văn hóa xóm 7

0,10

0,10

0,10

0,07

0,03

Xã Nghĩa Thái

2b

21; 23

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Nhà văn hóa xóm 8

0,10

0,10

0,10

0,10

Xã Nghĩa Thái

2b

35

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Nhà văn hóa xóm 11

0,10

0,10

0,10

0,09

0,01

Xã Nghĩa Thái

2b

46; 47

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Nhà văn hóa xóm 16

0,20

0,20

0,20

0,20

Xã Nghĩa Thái

3b

40

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Trung tâm văn hóa thể thao

1,22

1,22

1,22

1,05

0,01

0,16

TT Rạng Đông

10

22; 23; 26; 30; 31; 36; 37; 128

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,91

1,91

1,91

1,85

0,06

-

-

-

Trung tâm thể thao liên thôn

0,30

0,30

0,30

0,30

Xã Nghĩa Thành

4a

60

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng sân thể thao xóm 5 (NT)

0,26

0,26

0,26

0,20

0,06

Xã Phúc Thắng

1

58

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng sân thể thao xóm 6+7 (NT)

0,25

0,25

0,25

0,25

Xã Phúc Thắng

5

89

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng sân thể thao xóm 10 (NT)

0,20

0,20

0,20

0,20

Xã Phúc Thắng

6

260

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Sân thể thao (Tổ dân phố Bắc+Tân Thành)

0,30

0,30

0,30

0,30

TT Liễu Đề

6

15

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Sân thể thao (Tổ dân phố Đông + Tân Thọ)

0,30

0,30

0,30

0,30

TT Liễu Đề

11

27

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Sân thể thao (Tổ dân phố Nam Sơn + Nam Phú)

0,30

0,30

0,30

0,30

TT Liễu Đề

17

85; 86

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.11

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,37

0,37

0,37

0,11

0,26

-

-

-

Đất bưu chính viễn thông

0,11

0,11

0,11

0,11

Xã Nam Điền

11

64; 317

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Trạm viễn thông huyện (vị trí mới)

0,26

0,26

0,26

0,26

TT Liễu Đề

14

21

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.12

Đất chợ

1,60

1,60

1,60

1,60

-

-

-

Chợ nông hải sản

1,60

1,60

1,60

1,60

TT Rạng Đông

9

41; 50; 56; 68; 91

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,00

6,00

6,00

5,50

0,50

-

-

-

Mở rộng khu xử lý rác thải

0,20

0,20

0,20

0,20

Xã Nghĩa Lạc

2

40; 43

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Lò đốt rác

0,30

0,30

0,30

0,30

Xã Nghĩa Thành

2a

21; 29; 40

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng bãi rác

0,50

0,50

0,50

0,50

TT Liễu Đề

22

15

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn

5,00

5,00

5,00

5,00

TT Rạng Đông

7

95; 103

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.1.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

4,41

4,41

4,41

4,41

-

-

-

Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Châu

4

34

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Ân Phú, xóm 5 Phú Thọ

0,50

0,50

0,50

0,50

Xã Nghĩa Hải

12a

57; 58; 64; 68

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa

0,15

0,15

0,15

0,15

Xã Nghĩa Hồng

3

27

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 6 Đồng Liêu

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Lạc

4a

64; 65

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 1 Đồng Liêu

0,11

0,11

0,11

0,11

Xã Nghĩa Lạc

1

13

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 4 Đồng Lạc

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Lạc

7

30

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa Cầu cổ - Vinh phú; Tràng Sinh

0,30

0,30

0,30

0,30

Xã Nghĩa Lợi

3;6

317; 323; 307

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng Nghĩa trang ND thôn Bơn Ngạn

0,70

0,70

0,70

0,70

Xã Nghĩa Sơn

7b NĐ

133

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng Nghĩa trang ND thôn đội 1

0,20

0,20

0,20

0,20

Xã Nghĩa Tân

9

94

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng Nghĩa trang ND thôn đội 3

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Tân

12

38

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 9

0,08

0,08

0,08

0,08

Xã Nghĩa Thái

2

14

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 1

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Thái

18

1

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 1, 2

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Thái

10

5; 6

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 2

0,08

0,08

0,08

0,08

Xã Nghĩa Thái

11

102

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 4,5

0,20

0,20

0,20

0,20

Xã Nghĩa Thái

31

1

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 7, 8

0,21

0,21

0,21

0,21

Xã Nghĩa Thái

7

53; 58

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa xóm 14, 16

0,60

0,60

0,60

0,60

Xã Nghĩa Thái

9

15

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa Thiện Thắng

0,28

0,28

0,28

0,28

Xã Nghĩa Thành

1b

31

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Mở rộng nghĩa địa Tân Thành

0,20

0,20

0,20

0,20

TT Liễu Đề

4

43

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất

243,10

139,86

103,23

243,10

135,71

9,50

32,42

51,73

5,47

0,01

0,08

0,22

0,94

0,29

2,29

0,22

0,40

0,05

0,01

0,50

0,03

0,82

2,40

-

-

2.2.1

Đất ở tại nông thôn

51,00

27,49

23,51

51,00

5,32

0,58

30,35

13,24

0,08

0,01

0,08

0,22

0,27

0,04

0,02

0,13

0,03

0,01

0,06

0,03

0,52

-

-

*

Xã Hoàng Nam

1,12

0,84

0,29

1,12

0,37

0,75

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,78

0,78

0,78

0,16

0,62

Xã Hoàng Nam

-

39 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,06

0,06

0,06

0,02

0,04

Xã Hoàng Nam

-

5 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,29

0,29

0,29

0,19

0,09

Xã Hoàng Nam

-

-

*

Xã Nam Điền

12,14

5,50

6,65

12,14

11,51

0,51

0,09

0,02

0,01

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nam Điền

9

10

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nam Điền

13

DGT

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nam Điền

2

24

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,09

0,09

0,09

0,09

Xã Nam Điền

4

33

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

4,62

4,62

4,62

4,24

0,38

Xã Nam Điền

-

179 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,66

0,66

0,66

0,66

Xã Nam Điền

-

27 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,07

0,07

0,07

0,05

0,03

Xã Nam Điền

-

4 hộ

Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

6,65

6,65

6,65

6,55

0,10

Xã Nam Điền

-

-

*

Xã Nghĩa Châu

3,50

2,27

1,23

3,50

0,06

1,01

2,35

0,04

0,04

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,06

0,06

0,06

0,06

Xã Nghĩa Châu

2

208; 316

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,18

1,18

1,18

0,42

0,76

Xã Nghĩa Châu

-

42 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,02

1,02

1,02

0,26

0,76

Xã Nghĩa Châu

-

44 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ (Thắng Hạ)

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Châu

2

230; 231

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ (Đào Thượng)

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Châu

3

204

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,15

1,15

1,15

0,32

0,83

Xã Nghĩa Châu

-

-

*

Xã Nghĩa Bình

0,40

0,21

0,19

0,40

0,25

0,11

0,01

0,03

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,16

0,16

0,16

0,10

0,06

Xã Nghĩa Bình

-

13 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Bình

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,01

0,02

Xã Nghĩa Bình

-

1 hộ

Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Bình

1

166

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Bình

6

206

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,15

0,15

0,15

0,11

0,03

Xã Nghĩa Bình

-

-

*

Xã Nghĩa Đồng

0,83

0,39

0,45

0,83

0,17

0,06

0,28

0,29

0,03

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,17

0,17

0,17

0,17

Xã Nghĩa Đồng

1

116

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,21

0,21

0,21

0,08

0,13

Xã Nghĩa Đồng

-

10 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Đồng

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,05

0,05

0,05

0,05

Xã Nghĩa Đồng

3a

29

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Đồng

2b

994

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Đồng

3b

909

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Đồng

2a

631

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Đồng

3a

1267

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,33

0,33

0,33

0,20

0,13

Xã Nghĩa Đồng

-

-

*

Xã Nghĩa Hải

0,20

0,14

0,06

0,20

0,16

0,04

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,02

0,01

Xã Nghĩa Hải

-

3 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,08

0,08

0,08

0,06

0,02

Xã Nghĩa Hải

-

6 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Hải

-

3 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,06

0,06

0,06

0,05

0,01

Xã Nghĩa Hải

-

-

*

Xã Nghĩa Hồng

1,38

0,70

0,68

1,38

0,10

0,82

0,34

0,06

0,06

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Hồng

3

384; 385

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,10

0,10

0,10

0,10

Xã Nghĩa Hồng

2

58

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,51

0,51

0,51

0,36

0,16

Xã Nghĩa Hồng

-

25 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Hồng

-

4 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá đất giãn cư

0,06

0,06

0,06

0,06

Xã Nghĩa Hồng

6

136

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá đất giãn cư

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Hồng

3

391

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,60

0,60

0,60

0,42

0,18

Xã Nghĩa Hồng

-

-

*

Xã Nghĩa Hùng

1,55

1,37

0,17

1,55

1,01

0,27

0,13

0,01

0,13

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Hùng

7; 8

DTL

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,40

0,40

0,40

0,30

0,10

Xã Nghĩa Hùng

2a

146; 149; 150; 435; 163; 168; DTL;

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,28

0,28

0,28

0,28

Xã Nghĩa Hùng

2b

574;575; 576

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,32

0,32

0,32

0,32

Xã Nghĩa Hùng

2b

489; 490

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Hùng

2

82; 153; 154

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,09

0,09

0,09

0,09

Xã Nghĩa Hùng

4

4; 6

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Hùng

6

122

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Hùng

-

1 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Hùng

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Hùng

2b

593; 594

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,05

0,05

0,05

0,05

Xã Nghĩa Hùng

2b

449

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Hùng

2b

484

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,06

0,06

0,06

0,06

0,01

Xã Nghĩa Hùng

-

-

*

Xã Nghĩa Lạc

4,51

1,29

3,22

4,51

2,99

1,53

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,25

1,25

1,25

0,79

0,46

Xã Nghĩa Lạc

-

45 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,05

0,05

0,05

0,05

Xã Nghĩa Lạc

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

3,22

3,22

3,22

2,15

1,07

Xã Nghĩa Lạc

-

-

*

Xã Nghĩa Lâm

1,06

0,98

0,08

1,06

0,89

0,09

0,08

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,64

0,64

0,64

0,64

Xã Nghĩa Lâm

3

58; 74; 59

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Lâm

4

339

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Lâm

4

334

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,14

0,14

0,14

0,14

Xã Nghĩa Lâm

4

375; 350

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Lâm

4

635

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,04

0,04

0,04

0,04

Xã Nghĩa Lâm

3

102; 85

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,04

0,04

0,04

0,01

0,02

Xã Nghĩa Lâm

-

2 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,04

0,04

0,04

0,02

0,03

Xã Nghĩa Lâm

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Lâm

-

1 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,08

0,08

0,08

0,06

0,03

Xã Nghĩa Lâm

-

-

*

Xã Nghĩa Lợi

1,86

1,24

0,62

1,86

0,57

0,08

0,63

0,57

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,12

0,12

0,12

0,12

Xã Nghĩa Lợi

2

86

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,19

0,19

0,19

0,19

Xã Nghĩa Lợi

4

121

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,12

0,12

0,12

0,12

Xã Nghĩa Lợi

3

114

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Lợi

3

341

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Lợi

6

278

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,10

0,10

0,10

0,10

Xã Nghĩa Lợi

1

114; 123

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,08

0,01

0,07

0,08

0,08

Xã Nghĩa Lợi

11

16

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,60

0,60

0,60

0,32

0,29

Xã Nghĩa Lợi

-

35 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,06

0,06

0,06

0,03

0,02

Xã Nghĩa Lợi

-

3 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,54

0,54

0,54

0,28

0,26

Xã Nghĩa Lợi

-

-

*

Xã Nghĩa Minh

1,38

1,28

0,09

1,38

1,20

0,01

0,02

0,04

0,02

0,03

0,06

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

1,07

1,07

1,07

1,07

Xã Nghĩa Minh

2b

2; 3; 4; 5

Số: 1349/QĐ-UBND ngày 09/06/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,13

0,13

0,13

0,13

Xã Nghĩa Minh

1b

103

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Minh

1b

218

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Minh

5

282

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Minh

4

363

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Minh

-

1 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,06

0,06

0,06

0,06

Xã Nghĩa Minh

3

13

Số: 2484 /QĐ-UBND ngày 08/10/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

Xã Nghĩa Minh

-

-

*

Xã Nghĩa Phong

0,40

0,22

0,18

0,40

0,25

0,15

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,21

0,21

0,21

0,12

0,09

Xã Nghĩa Phong

-

9 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Phong

-

1 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,18

0,18

0,18

0,11

0,06

Xã Nghĩa Phong

-

-

*

Xã Nghĩa Phú

1,14

0,41

0,73

1,14

0,70

0,44

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,40

0,40

0,40

0,21

0,20

Xã Nghĩa Phú

-

29 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Phú

-

1 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,73

0,73

0,73

0,49

0,25

Xã Nghĩa Phú

-

-

*

Xã Nghĩa Sơn

6,27

3,37

2,90

6,27

1,09

3,29

1,85

0,04

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Sơn

2a DC

499

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,36

0,36

0,36

0,36

Xã Nghĩa Sơn

3a NĐ

7

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,15

0,15

0,15

0,15

Xã Nghĩa Sơn

3a NĐ

3

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Sơn

3a NĐ

32

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,40

0,40

0,40

0,40

Xã Nghĩa Sơn

3a NĐ

6

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Sơn

9DC

286

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,26

1,26

1,26

0,85

0,41

Xã Nghĩa Sơn

-

77 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,97

0,97

0,97

0,24

0,73

Xã Nghĩa Sơn

-

46 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Sơn

-

1 hộ

Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

2,90

2,90

2,90

2,19

0,71

Xã Nghĩa Sơn

-

-

*

Xã Nghĩa Tân

0,70

0,26

0,45

0,70

0,43

0,27

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,26

0,26

0,26

0,16

0,09

Xã Nghĩa Tân

-

13 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,45

0,45

0,45

0,27

0,18

Xã Nghĩa Tân

-

-

*

Xã Nghĩa Thái

1,74

0,62

1,12

1,74

0,45

0,73

0,11

0,46

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Thái

20

261; 223; 270

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,09

0,09

0,09

0,09

Xã Nghĩa Thái

16

239

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,28

0,28

0,28

0,11

0,17

Xã Nghĩa Thái

-

13 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,23

0,23

0,23

0,05

0,19

Xã Nghĩa Thái

-

13 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,46

0,46

0,46

0,46

Xã Nghĩa Thái

24

194; 187; 189

Số: 2484 /QĐ-UBND ngày 08/10/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

Xã Nghĩa Thái

23

323

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,64

0,64

0,64

0,29

0,35

Xã Nghĩa Thái

-

-

*

Xã Nghĩa Thành

1,88

1,01

0,86

1,88

1,49

0,39

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,27

0,27

0,27

0,27

Xã Nghĩa Thành

2

76; 77

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,34

0,34

0,34

0,28

0,06

Xã Nghĩa Thành

-

8 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,35

0,35

0,35

0,23

0,12

Xã Nghĩa Thành

-

7 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,06

0,06

0,06

0,05

0,00

Xã Nghĩa Thành

-

3 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,86

0,86

0,86

0,65

0,21

Xã Nghĩa Thành

-

-

*

Xã Nghĩa Thịnh

0,53

0,53

0,53

0,07

0,28

0,18

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,18

0,18

0,18

0,18

Xã Nghĩa Thịnh

2

195

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,34

0,34

0,34

0,06

0,28

Xã Nghĩa Thịnh

-

13 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Thịnh

-

1 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

*

Xã Nghĩa Trung

1,21

0,03

1,19

1,21

0,01

0,47

0,73

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Nghĩa Trung

-

4 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Nghĩa Trung

11

122

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

1,18

1,18

1,18

0,44

0,73

Xã Nghĩa Trung

-

-

*

Xã Phúc Thắng

7,21

4,84

2,37

7,21

0,38

4,95

1,80

0,08

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,38

0,38

0,38

0,38

Xã Phúc Thắng

5

272; 273; 278

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,20

0,20

0,20

0,12

0,08

Xã Phúc Thắng

1

422; 423; 424

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

2,04

2,04

2,04

1,57

0,47

Xã Phúc Thắng

-

124 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

2,18

2,18

2,18

1,22

0,96

Xã Phúc Thắng

-

100 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

Xã Phúc Thắng

-

1 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,03

Xã Phúc Thắng

-

2 hộ

Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

2,37

2,37

2,37

2,12

0,25

Xã Phúc Thắng

-

-

2.2.2

Đất ở tại đô thị

4,11

2,68

1,43

4,11

1,25

1,71

0,61

0,27

0,25

0,02

-

-

*

TT. Liễu Đề

3,17

2,16

1,01

3,17

1,25

0,99

0,39

0,27

0,25

0,02

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,10

0,10

0,10

0,10

TT Liễu Đề

18

3

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,01

0,01

0,01

0,01

TT Liễu Đề

23

6

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,15

0,15

0,15

0,15

TT Liễu Đề

4

94

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

1,00

1,00

1,00

1,00

TT Liễu Đề

10

390; 391; 392; 397; 398; 399; 400; 401

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,08

0,08

0,08

0,08

TT Liễu Đề

7

145

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,67

0,67

0,67

0,48

0,19

TT Liễu Đề

-

47 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,15

0,15

0,15

0,14

0,02

TT Liễu Đề

-

8 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Đấu giá QSDĐ

0,27

0,27

0,27

0,27

TT Liễu Đề

24

28

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,24

0,24

0,24

0,24

TT Liễu Đề

18

66

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,02

0,02

0,02

0,02

TT Liễu Đề

11

29

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Đấu giá QSDĐ

0,04

0,04

0,04

0,04

TT Liễu Đề

20

67

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,44

0,44

0,44

0,37

0,07

TT Liễu Đề

-

-

*

TT. Quỹ Nhất

0,49

0,30

0,19

0,49

0,41

0,09

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,11

0,11

0,11

0,10

0,01

TT Quỹ Nhất

-

5 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,18

0,18

0,18

0,14

0,04

TT Quỹ Nhất

-

5 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,01

0,01

0,01

0,01

TT Quỹ Nhất

-

1 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,19

0,19

0,19

0,15

0,04

TT Quỹ Nhất

-

-

*

TT. Rạng Đông

0,44

0,22

0,22

0,44

0,31

0,13

-

-

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,12

0,12

0,12

0,07

0,05

TT Rạng Đông

-

14 hộ

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,03

0,03

0,03

0,03

TT Rạng Đông

-

2 hộ

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,04

0,04

0,04

0,03

0,01

TT Rạng Đông

-

2 hộ

Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,05

0,05

0,05

0,02

0,02

TT Rạng Đông

-

5 hộ

Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

-

Chuyển mục đích SDĐ trong KDC

0,22

0,22

0,22

0,17

0,06

TT Rạng Đông

-

-

2.2.3

Đất quốc phòng

0,31

0,31

0,31

0,31

-

-

-

Hoàn trả đất quốc phòng

0,31

0,31

0,31

0,31

Xã Phúc Thắng

1

729; 730; 733; 739

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

2.2.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

1,20

1,20

1,20

0,80

0,40

-

-

-

Dự án xây dựng Bệnh viện phòng khám Đa khoa Đình Cự

0,90

0,90

0,90

0,50

0,40

Xã Nghĩa Minh

3

97; 98; 99; 100; 101

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đất cơ sở y tế

0,30

0,30

0,30

0,30

TT Liễu Đề

15

9; 10

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

2.2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,01

13,11

2,90

16,01

6,28

9,26

0,20

0,27

-

-

-

Trung tâm Dịch vụ Hậu cần Nghề cá và trạm cấp phát xăng dầu

9,00

9,00

9,00

9,00

Xã Nghĩa Bình

8

47; 48; 50

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Tuấn Hùng của Công ty CP xây dựng Công nghệ Tuấn Hùng

2,30

2,30

2,30

2,23

0,07

Xã Nghĩa Minh

2B

30; 31; 32; 33

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Cửa hàng xăng dầu và Kinh doanh, Dịch vụ Thương mại của Công ty CP tập đoàn Đầu tư Phát triển Trường An

0,57

0,57

0,57

0,57

Xã Nghĩa Sơn

6b

55; 57

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Khu thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Hải Thịnh)

0,98

0,98

0,98

0,98

Xã Nghĩa Thịnh

4

62

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân

0,26

0,26

0,26

0,26

TT Rạng Đông

16

25

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Khu thương mại dịch vụ

1,40

1,40

1,40

1,00

0,20

0,20

TT Liễu Đề

16

38-42; 61; 62; 95

Số: 2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

-

Khu thương mại dịch vụ

1,50

1,50

1,50

1,50

TT Quỹ Nhất

5

311

Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

2.2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

32,05

18,62

13,43

32,05

5,18

0,36

17,41

5,08

2,29

0,44

0,82

0,48

-

-

-

Cơ sở sản xuất chế biến lâm sản (Công ty CP chế biến lâm sản Quân Minh)

0,98

0,98

0,98

0,98

Xã Nghĩa Lạc

6a

9; 11; 12; 21

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Xây dựng nhà máy chế biến nông sản và sản xuất thức ăn chăn nuôi của công ty TNHH thương mại Phúc An Hòa

2,20

2,20

2,20

2,20

Xã Nghĩa Lạc

6a

12;21;11;9

Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

-

Xây dựng nhà máy sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, máy nông nghiệp, máy thủy của công ty TNHH cơ khí Chính Thống

2,00

2,00

2,00

2,00

Xã Nghĩa Lạc

6a

9; 11; 12; 21

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Bãi tập kết và SXKDVLXD (Công ty cổ phần xây dựng hạ tầng Đại Phong)

2,20

2,20

2,20

1,38

0,82

Xã Nghĩa Minh

1b

8; 12

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Cơ sở SX Cấu kiện XD (Cty TNHH Vận tải và Thương mại Nam Thắng)

0,44

0,44

0,44

0,44

Xã Phúc Thắng

1

1050

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Đất cơ sở SXKD (Cty TNHH phát triển Thương mại và Dịch vụ Vina Feed )

6,00

6,00

6,00

6,00

Xã Phúc Thắng

3

1

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Cơ sở thu mua chế biến thủy sản và dịch vụ hậu cần nghề cá

3,50

3,50

3,50

3,50

Xã Phúc Thắng

11

22

Số: 2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

-

Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu (Công ty CP Trịnh Nghiên)

1,30

1,30

1,30

1,30

TT Quỹ Nhất

2

227

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,26

1,26

1,26

0,36

0,91

Xã Nghĩa Minh

1b

2; 8

Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020

-

Cơ sở sản xuất kinh doanh

0,25

0,25

0,25

0,25

Xã Phúc Thắng

12

24

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Cơ sở sản xuất chế biến thủy sản

0,48

0,48

0,48

0,48

Xã Phúc Thắng

1(1/2000)

1037-1038

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,08

5,08

5,08

5,08

Xã Phúc Thắng

1(1/2000)

178; 179; 182; 183; 189; 188; 187; 195; 194; 193; 192; 199; 148; 201; 205; 206; 208; 209; 210; 216; 749; 222-230; 245- 248; 250-252; 249; 274-280; 300-308; 325; 330-334; 352; 353; 354

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,36

6,36

6,36

6,36

Xã Phúc Thắng

2

223; 194; 195; 193; 222; 187; 188; 192; 213; 221; 188; 189; 190; 185; 219; 177; 180; 181; 175; 218; 168; 170; 172; 175; 211; 217; 169; 171; 172; 174; 161; 163; 210; 196

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

2.2.7

Đất nuôi trồng thủy sản

106,28

58,56

47,72

106,28

104,88

1,40

-

-

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

9,00

9,00

9,00

9,00

Xã Nghĩa Bình

3; 8

Nhiều thửa

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

8,20

8,20

8,20

8,20

Xã Nghĩa Lâm

6

25-30

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

1,98

1,98

1,98

1,98

Xã Nghĩa Lâm

6

34; 35; 36

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

1,98

1,98

1,98

1,98

Xã Nghĩa Lâm

6

209; 210

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Dự án nuôi trồng thủy sản (Công ty TNHH Khoa Bích)

1,40

1,40

1,40

1,40

Xã Nghĩa Sơn

9

6

Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

9,80

9,80

9,80

9,80

Xã Nghĩa Thái

3; 9

3; 7; 8; 2-9; 14; 19; 22

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

5,00

5,00

5,00

5,00

Xã Nghĩa Thái

33

2; 8; 20; 22; 27; 7; 12; 16

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

4,50

4,50

4,50

4,50

Xã Nghĩa Thành

5b

73

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

3,54

3,54

3,54

3,54

Xã Nghĩa Thành

4b

15-22

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

3,43

3,43

3,43

3,43

Xã Nghĩa Thành

5b

69; 72; 73; 75; 76

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

1,00

1,00

1,00

1,00

TT Liễu Đề

17

18; 19; 21; 24; 25; 41; 42; 44; 48; 72; 73; 62....69 ; 85; 86; 79; 89; 90;91; 99

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

1,74

1,74

1,74

1,74

TT Liễu Đề

19

44; 45;49;50;55; 47; 48

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

0,38

0,38

0,38

0,38

TT Liễu Đề

24

13; 12; 8

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

1,61

1,61

1,61

1,61

TT Liễu Đề

20

9;138;140; 4; 29; 6; 10; 145

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

2,00

2,00

2,00

2,00

TT Liễu Đề

20

101....113; 117; 119; 131; 118; 139

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

2,00

2,00

2,00

2,00

TT Liễu Đề

21

40....43;45....52;19; 27;28;59;60;69;104;1 05;120;121; 118; 119; 117

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

1,00

1,00

1,00

1,00

TT Liễu Đề

25

1; …;12

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

4,82

4,82

4,82

4,82

Xã Nghĩa Hồng

3

65-67; 69; 70; 73; 74

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

5,00

5,00

5,00

5,00

Xã Nghĩa Hùng

2b

504-520

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

4,90

4,90

4,90

4,90

Xã Nghĩa Hùng

3

157; 198; 199

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

8,50

8,50

8,50

8,50

Xã Nghĩa Lạc

11b

53-77

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

10,00

10,00

10,00

10,00

Xã Nghĩa Lâm

6

25-32

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS

5,00

5,00

5,00

5,00

Xã Nghĩa Lợi

5

26; 27; 28; 29; 33; 40; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 80; 81; 82; 83; 84

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn

9,50

9,50

9,50

9,50

TT Quỹ Nhất

1

261, 262, 266, 267, 268, 271- 283, 249, 250, 253, 254, 257, 258;194, 195, 196, 197, 487, 455, 199, 200, 201, 203, 204, 209, 210, 211, 212, 223, 222, 221, 205, 496, 459, 192, 272, 273

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

2.2.8

Đất nông nghiệp khác

32,13

18,20

13,93

32,13

12,00

8,92

11,21

-

-

-

Trang trại chăn nuôi, NTTS (Cty CPXD Thái Thịnh)

5,20

5,20

5,20

5,20

Xã Nghĩa Thịnh

1

2

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Trang trại tổng hợp (của 4 hộ gia đình, cá nhân)

9,25

9,25

9,25

6,99

2,26

-

-

+

Trần Túc Mã

2,10

2,10

2,10

1,80

0,30

Xã Nghĩa Lạc

7

245

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

+

Nguyễn Thị Hậu

2,09

2,09

2,09

2,09

Xã Nghĩa Lạc

7

246

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

+

Đỗ Quang Chí

2,34

2,34

2,34

1,74

0,60

Xã Nghĩa Lạc

8

89

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

+

Vũ Tuấn Đạt

2,72

2,72

2,72

1,36

1,36

Xã Nghĩa Lạc

8

90

Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

-

Dự án nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao Hợp Thành của công ty TNHH NTTS Hợp Thành

3,75

3,75

3,75

3,75

Xã Nghĩa Lạc

1

55; 56

Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

-

Trang trại tổng hợp

5,00

5,00

5,00

5,00

Xã Nghĩa Lợi

6 (1/2000)

136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 162, 182, 184, 185, 217, 218, 478, 300

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Trang trại tổng hợp

7,00

7,00

7,00

7,00

Xã Nghĩa Thành

4a

34; 35; 46; 47; 48; 64

Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

-

Trang trại tổng hợp trồng cây ăn quả và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

1,93

1,93

1,93

1,93

Xã Nghĩa Hồng

1

152

Số: 2762/QĐ-UBND ngày 18/11/2020

2.3

Các công trình, dự án khác

0,03

0,03

0,03

-

-

-

Đấu giá QSDĐ

0,03

0,03

0,03

TT Liễu Đề

6

66

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


99

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.28.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!