Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3587/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3587/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 10
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày
13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày
16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày
10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3459/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về
việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh
vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp
huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ
trình số 185/TTr-UBND ngày 29/9/2022 và Báo cáo so 310/BC-UBND ngày 14/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 877/TTr-STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
110.717,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.613,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.820,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.282,98
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01
đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,07
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02
đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
257,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
55,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
25,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
135,67
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
67,07
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,99
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03
đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
407
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,77
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04
đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết
theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường Xuân;
công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc
phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất
nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch
sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử
dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai;
quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường
xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử
dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế
hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa
đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về
bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản
lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ
tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá
trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không
giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng
đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức
năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức
thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thường
Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải,
Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện
Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC203.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Thường Xuân
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
110.717,35
|
4.952,70
|
1.682,11
|
958,03
|
734,24
|
20.573,05
|
18.869,94
|
7.990,86
|
3.615,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.613,75
|
3.809,29
|
1.263,27
|
631,45
|
414,76
|
19.785,36
|
18.242,50
|
6.663,37
|
3.163,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.379,70
|
106,01
|
262,77
|
91,57
|
124,67
|
184,42
|
184,20
|
326,75
|
252,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.061,64
|
88,29
|
211,77
|
77,14
|
139,12
|
82,87
|
182,44
|
292,42
|
169,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.913,03
|
288,28
|
147,52
|
344,70
|
206,64
|
265,99
|
7,54
|
461,79
|
211,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.965,45
|
160,61
|
100,06
|
56,97
|
36,37
|
80,24
|
35,88
|
302,15
|
228,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.361,17
|
|
381,30
|
|
|
2.624,77
|
3.329,67
|
1.618,87
|
392,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.393,65
|
1.971,69
|
|
|
|
6.755,09
|
7.930,74
|
1.167,46
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42.150,83
|
1.268,34
|
366,62
|
105,10
|
42,69
|
9.869,67
|
6.749,57
|
2.765,50
|
2.041,69
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.208,24
|
14,47
|
22,39
|
26,12
|
|
3.046,10
|
1.506,77
|
1.176,31
|
403,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
357,29
|
14,36
|
5,01
|
6,73
|
4,40
|
5,18
|
4,89
|
18,48
|
37,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
92,63
|
|
|
26,38
|
|
|
0,01
|
2,38
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.820,61
|
1.081,47
|
416,87
|
322,92
|
296,57
|
369,98
|
468,42
|
1.290,77
|
446,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
132,25
|
3,11
|
3,50
|
|
0,58
|
21,77
|
3,08
|
0,65
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,99
|
1,51
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,90
|
|
|
5,60
|
1,30
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,02
|
5,55
|
0,27
|
14,00
|
2,82
|
|
0,05
|
2,35
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
87,48
|
5,43
|
2,89
|
7,37
|
13,15
|
0,10
|
0,03
|
22,92
|
5,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
48,08
|
|
5,48
|
11,26
|
0,90
|
|
|
|
0,83
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,30
|
|
0,34
|
0,35
|
|
1,34
|
|
|
0,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.656,48
|
834,17
|
108,48
|
61,84
|
79,20
|
177,15
|
83,76
|
962,69
|
153,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.213,35
|
86,87
|
64,52
|
48,18
|
53,23
|
105,93
|
60,96
|
124,72
|
91,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.959,59
|
709,12
|
29,68
|
4,59
|
7,32
|
39,89
|
12,91
|
799,10
|
7,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,27
|
3,80
|
1,61
|
1,10
|
2,08
|
0,67
|
2,07
|
2,44
|
1,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,36
|
2,50
|
0,38
|
0,11
|
0,36
|
0,67
|
0,16
|
0,15
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,29
|
9,23
|
2,56
|
1,97
|
2,88
|
5,19
|
3,31
|
4,32
|
3,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,32
|
1,97
|
1,87
|
2,33
|
3,22
|
1,85
|
0,50
|
2,72
|
6,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
74,55
|
0,12
|
0,02
|
0,01
|
1,68
|
0,03
|
|
9,75
|
17,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,37
|
0,38
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,09
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,49
|
3,84
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
262,12
|
15,62
|
6,92
|
3,07
|
8,41
|
22,81
|
3,36
|
18,72
|
25,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,79
|
0,72
|
0,70
|
0,47
|
|
0,08
|
0,44
|
0,69
|
0,06
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,93
|
|
2,11
|
0,24
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,26
|
2,64
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,29
|
1,41
|
0,19
|
|
1,69
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.102,82
|
|
233,89
|
102,18
|
161,96
|
87,95
|
102,49
|
230,11
|
161,64
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,84
|
117,84
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,94
|
6,60
|
1,11
|
0,46
|
2,03
|
1,34
|
1,00
|
0,80
|
0,98
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,42
|
2,80
|
|
|
0,18
|
0,28
|
0,60
|
0,13
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,37
|
1,10
|
|
0,32
|
0,24
|
|
|
|
0,19
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.484,56
|
98,72
|
33,39
|
110,79
|
31,45
|
79,93
|
277,00
|
69,71
|
107,76
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
86,70
|
0,60
|
25,22
|
4,51
|
1,07
|
|
0,29
|
1,41
|
13,54
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.282,98
|
61,94
|
1,97
|
3,66
|
22,91
|
417,71
|
159,02
|
36,72
|
5,90
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.952,70
|
4.952,70
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
2.646,81
|
|
192,44
|
67,18
|
121,64
|
16,22
|
189,33
|
147,79
|
175,04
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
29.031,64
|
|
357,19
|
|
|
3.105,91
|
4.000,97
|
1.894,57
|
392,54
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
24.260,05
|
2.331,27
|
|
|
|
6.755,09
|
7.978,86
|
1.590,04
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
31.029,31
|
1 071,34
|
190,61
|
34,16
|
|
8.800,06
|
5.321,64
|
1.761,01
|
781,19
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
193,60
|
|
|
8,95
|
14,35
|
|
|
|
112,00
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4.922,27
|
1.477,64
|
196,96
|
92,53
|
63,18
|
1.274,17
|
|
1.048,19
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
543,38
|
72,45
|
77,34
|
57,24
|
|
336,35
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
18.090,29
|
|
667,57
|
697,97
|
535,07
|
285,25
|
1.379,14
|
1.549,26
|
2.154,78
|
Phụ biểu số 01.2:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
110.717,35
|
3.402,38
|
5.575,59
|
3.791,52
|
4.104,67
|
3.269,89
|
7.336,79
|
9.910,61
|
13.949,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.613,75
|
2.791,27
|
5.167,64
|
3.372,10
|
3.787,77
|
3.004,33
|
7.041,35
|
9 523,94
|
11.952,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.379,70
|
164,83
|
316,15
|
248,04
|
186,93
|
194,29
|
208,30
|
285,63
|
243,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.061,64
|
165,33
|
315,94
|
248,04
|
183,05
|
194,29
|
196,18
|
277,01
|
237,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.913,03
|
231,99
|
151,20
|
248,33
|
27,49
|
8,45
|
82,69
|
71,69
|
157,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.965,45
|
9,65
|
185,69
|
113,58
|
80,67
|
24,66
|
112,88
|
218,53
|
218,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.361,17
|
108,75
|
2.295,04
|
|
2.069,20
|
1.445,09
|
2.760,36
|
7.283,71
|
2.051,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.393,65
|
|
|
|
|
|
|
|
5.568,67
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42.150,83
|
2.211,48
|
2.155,72
|
2.736,17
|
1.376,95
|
1.306,05
|
3.835,83
|
1.630,82
|
3.688,63
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13.208,24
|
1.334,01
|
777,28
|
1.009,93
|
483,14
|
370,26
|
2.046,94
|
11,29
|
980,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
357,29
|
18,68
|
63,84
|
25,98
|
28,57
|
25,78
|
41,30
|
33,56
|
23,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
92,63
|
45,90
|
|
|
17,96
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.820,61
|
527,57
|
340,99
|
370,54
|
304,49
|
252,56
|
276,86
|
337,56
|
1.716,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
132,25
|
0,75
|
|
9,01
|
50,26
|
5,01
|
0,98
|
27,95
|
2,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,99
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,02
|
4,89
|
0,25
|
0,39
|
0,12
|
|
|
0,13
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
87,48
|
24,43
|
|
4,42
|
|
|
1,20
|
|
0,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
48,08
|
21,16
|
|
|
|
3,80
|
|
|
4,65
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,30
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.656,48
|
139,67
|
116,51
|
125,55
|
98,09
|
80,36
|
90,15
|
131,84
|
1.413,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.213,35
|
81,72
|
82,12
|
78,87
|
64,43
|
56,41
|
70,37
|
79,38
|
64,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.959,59
|
10,59
|
9,25
|
2,02
|
4,19
|
4,00
|
1,53
|
15,59
|
1.301,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,27
|
1,33
|
0,46
|
1,49
|
0,68
|
0,55
|
0,36
|
1,45
|
1,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,36
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,67
|
0,14
|
0,63
|
0,26
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,29
|
5,22
|
6,47
|
3,04
|
3,20
|
2,91
|
2,52
|
3,27
|
6,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,32
|
1,56
|
2,47
|
2,70
|
0,73
|
1,57
|
2,74
|
3,83
|
2,91
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
74,55
|
20,43
|
0,21
|
25,07
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,37
|
0,23
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,49
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
262,12
|
18,02
|
15,29
|
12,15
|
24,12
|
14,74
|
11,72
|
27,96
|
33,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,79
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,93
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,26
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.102,82
|
286,91
|
142,12
|
121,43
|
85,79
|
117,26
|
62,82
|
81,23
|
125,03
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,94
|
3,07
|
1,54
|
0,87
|
0,61
|
0,73
|
0,70
|
2,26
|
0,84
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,42
|
0,16
|
|
0,09
|
0,05
|
0,04
|
|
|
1,09
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,37
|
|
0,25
|
|
0,35
|
|
0,02
|
0,03
|
8,87
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.484,56
|
34,74
|
75,77
|
99,26
|
66,54
|
45,36
|
115,76
|
88,22
|
150,16
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
86,70
|
5,18
|
4,43
|
9,52
|
2,56
|
|
5,23
|
5,90
|
7,24
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.282,98
|
83,53
|
66,96
|
48,88
|
12,42
|
13,01
|
18,58
|
49,12
|
280,66
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.952,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
2.646,81
|
66,13
|
316,69
|
250,51
|
191,68
|
189,62
|
197,86
|
275,51
|
249,17
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
29.031,64
|
108,75
|
2.295,04
|
|
2.069,20
|
1.445,09
|
2.760,36
|
7.297,52
|
3.304,50
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
24.260,05
|
|
|
|
|
|
|
|
5.604,79
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
31.029,31
|
1.709,89
|
1.414,61
|
2.211,95
|
765,93
|
816,38
|
2.864,18
|
914,77
|
2371,59
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
193,60
|
58,30
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4.922,27
|
769,60
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
543,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
18.090,29
|
689,71
|
1.549,25
|
1.329,06
|
1.077,86
|
818,80
|
1.514,39
|
1.422,81
|
2.419,37
|
Phụ biểu số 02.1:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thường Xuân
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,44
|
25,96
|
5,00
|
54,79
|
21,79
|
0,45
|
0,84
|
4,13
|
16,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,78
|
15,50
|
0,28
|
0,38
|
20,59
|
0,01
|
0,44
|
|
2,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,60
|
7,32
|
0,28
|
0,38
|
3,59
|
0,01
|
0,44
|
|
0,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,25
|
5,92
|
0,06
|
51,85
|
0,70
|
0,12
|
|
1,13
|
3,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,16
|
1,84
|
0,01
|
0,96
|
0,05
|
0,01
|
|
1,00
|
2,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
79,34
|
2,70
|
4,65
|
1,60
|
0,10
|
0,31
|
0,40
|
2,00
|
7,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,63
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,07
|
4,86
|
0,20
|
5,61
|
2,07
|
|
|
3,00
|
9,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,82
|
2,97
|
0,20
|
1,35
|
1,95
|
|
|
3,00
|
6,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,89
|
2,31
|
0,20
|
1,05
|
1,01
|
|
|
3,00
|
6,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,99
|
0,36
|
|
0,03
|
0,94
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
0,16
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
0,05
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,20
|
|
|
1,51
|
0,12
|
|
|
|
3,00
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,90
|
0,05
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Tân Thành
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,44
|
5,29
|
5,39
|
|
50,13
|
10,86
|
1,02
|
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,78
|
2,21
|
0,98
|
|
0,13
|
2,46
|
0,12
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
17,60
|
1,71
|
0,98
|
|
0,13
|
2,46
|
0,12
|
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
64,25
|
0,50
|
0,04
|
|
|
0,65
|
0,04
|
|
0,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,16
|
0,06
|
0,71
|
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,28
|
|
|
|
|
6,28
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
79,34
|
2,51
|
3,63
|
|
50,00
|
1,27
|
0,80
|
|
1,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,63
|
0,00
|
0,03
|
|
|
0,20
|
0,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,07
|
2,53
|
0,47
|
|
|
0,26
|
0,66
|
|
0,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,82
|
1,41
|
|
|
|
0,02
|
0,17
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,89
|
0,81
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,99
|
0,54
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,20
|
1,12
|
0,47
|
|
|
0,15
|
0,40
|
|
0,43
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,90
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
0,02
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Thường Xuân
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN | | |