|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3015/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
107/2021/NĐ-CP ngày sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
398/TTr-STNMT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải
Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày
ký và thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của
Ủy ban nhân dân thành phố: Số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 533/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai; số 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai; số 4396/QĐ-UBND ngày
19/12/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT, NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3015/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND thành
phố)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ (16 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí lệ, phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ
sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở TNMT/
cơ quan liên quan
|
UBND thành phố
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
1.012805
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- 46 ngày;
- 56 ngày đối với huyện Bạch Long Vỹ
và Cát Hải
|
14 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Theo quy định của Luật phí và lệ phí
và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
2
|
1.012752
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
3
|
1.012755
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
4
|
1.012757
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
(4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
5
|
1.012758
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong
nước
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
6
|
1.012759
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức
trong nước
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
7
|
1.012760
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất
là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
8
|
1.012761
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng
đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý,
sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê
đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
9
|
1.012762
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
- 07 ngày làm việc
- 12 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
03 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
10
|
1.012763
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử
dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực
địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
11
|
1.012764
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
- 15 ngày làm việc;
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
08 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
12
|
1.012804
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt
động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
13
|
1.012792
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người
xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
14
|
1.012802
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người
sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
15
|
1.012803
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
- 12 ngày làm việc;
- 22 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
- Trường hợp gia hạn phương án sử dụng
đất kết hợp đa mục đích: Trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
16
|
1.012821
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
- 33 ngày làm việc;
- 43 ngày làm việc đối với huyện Bạch
Long Vỹ và Cát Hải
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (32 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012753
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
|
Tổ chức trong nước; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
23 ngày làm việc (20
ngày làm việc đối với đăng ký đất đai; 03 ngày làm việc đối với cấp
GCN)
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000
đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và
QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định:
3.060.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
2
|
1.012754
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
|
Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
23 ngày làm việc (20
ngày làm việc đối với đăng ký đất đai; 03 ngày làm việc đối với cấp
GCN)
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000
đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn:
20.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và
QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000
đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn:
75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
3
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
Tổ chức trong nước; tổ chức kinh tế; cộng đồng
dân cư.
|
20 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
4
|
1.012765
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
10 ngày làm việc (05 ngày làm việc đối với TTHC
cho thuê, cho thuê lại QSD đất)
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
5
|
1.012820
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng:
1. Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ
II. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá
nhân:
1. Lệ phí cấp giấy:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
6
|
1.012766
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSHTS:75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định:
1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc: đối với trường hợp đổi tên
hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất.
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp thay đổi
hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay
đổi quyền đối với thửa đất liền kề.
- 10 ngày làm việc: đối với trường hợp giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên.
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
8
|
1.012769
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- 10 ngày làm việc: đối với trường hợp đăng ký
quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất.
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp đăng ký
thay đổi về tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu.
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
9
|
1.012770
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
08 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
10
|
1.012772
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các
thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công
trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình
ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng
quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử
dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế
chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm
cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- 08 ngày làm việc: đối với các trường hợp: thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận
của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất do xử lý tài sản thế chấp.
- 15 ngày làm việc: đối với trường hợp thay đổi
quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành,
khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm.
- 10 ngày làm việc: đối với trường hợp bán tài
sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công:
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
11
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
|
|
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
12
|
1.012794
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa
đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
13
|
1.012795
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
14
|
1.012815
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá
nhân:
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
15
|
1.012813
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng
mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Không quy định
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
16
|
1.012781
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
10 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
17
|
1.012782
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá
nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất
ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa
được cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
I. Đăng ký biến động:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
II. Cấp GCN lần đầu:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
18
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc: Đối với các trường hợp: Người
sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi GCN; GCN đã cấp bị ố nhòe, rách, hư hỏng; GCN
đã cấp chung cho nhiều thửa đất mà thực hiện cấp riêng cho từng thửa đất và
trường hợp cấp đổi GCN sau khi thu hồi, hủy GCN đã cấp; mục đích sử dụng đất
ghi trên GCN đã cấp khác với mục đích sử dụng đất theo phân loại đất quy định
tại Luật đất đai 2024; vị trí thửa đất đất trên GCN đã cấp không chính xác so
với vị trí thực tế sử dụng tại thời điểm cấp GCN đã cấp; GCN đã cấp chỉ ghi
họ, tên của vợ hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi GCN để ghi cả họ, tên
vợ và họ, tên chồng; GCN đã cấp ghi tên hộ gia đình, nay các thành viên có
chung quyền SDĐ của hộ gia đình có yêu cầu cấp đổi GCN để ghi đầy đủ tên
thành viên có chung quyền SDĐ; thay đổi địa chỉ của thửa đất.
- 10 ngày làm việc: đối với trường hợp thay đổi
kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập BĐĐC, trích
đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi.
- Trường hợp cấp đổi đồng loạt do đo đạc BĐĐC thì
thời gian thực hiện theo dự án đã được phê duyệt.
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
19
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cơ sở tôn giáo, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
20
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ
II. Cá nhân, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
21
|
1.012788
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự
án bất động sản
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
*Tổ chức, cộng đồng dân cư:
I. Đã có GCN:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Chưa có GCN:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
* Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá
nhân:
I. Đã có GCN:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
II. Chưa có GCN:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
22
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
23
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
|
Tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- 25 ngày làm việc: Đối với việc thu hồi GCN.
- 23 ngày làm việc: Đối với việc cấp GCN (20
ngày làm việc đối với đăng ký đất đai; 03 ngày làm việc đối với cấp
GCN).
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
I. Tổ chức, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
II. Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
24
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cơ sở tôn
giáo, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, cộng đồng
dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân,
hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
25
|
1.012787
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
|
|
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức,
cá nhân nước ngoài; cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại
Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
I. Tổ chức, cơ sở tôn giáo, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;
- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định:
1.530.000 đồng/hồ sơ.
II. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân,
hộ gia đình, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
26
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
|
|
Đối với Tổ chức
|
- 01 ngày làm việc: Đối với trường hợp Thông tin,
dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
- 03 ngày làm việc: Đối với trường hợp Thông tin,
dữ liệu không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai.
Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu
đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích
hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì có thể gia hạn nhưng
tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
'Phí:
- Phụ lục số 5 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng;
- Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân thành phố.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
|
|
Đối với cá nhân
|
Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
|
27
|
1.012808
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
khi hết hạn sử dụng đất.
|
07 ngày làm việc
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
1. Lệ phí:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
28
|
1.011441
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng ĐKĐĐ: đối với tổ chức,
- Chi nhánh VP ĐKĐĐ: đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Phí đăng ký biện pháp
bảo đảm 80.000 đồng/hồ sơ; Phí đăng ký biện pháp bảo đảm nộp trực tuyến: 68.000
đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022; Luật Đất đai 2024; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024;
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày
26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
|
29
|
1.011442
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng ĐKĐĐ: đối với tổ chức,
- Chi nhánh VP ĐKĐĐ: đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Phí Đăng ký thay đổi
biện pháp bảo đảm 60.000 đồng/hồ sơ; Phí Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm
nộp trực tuyến: 51.000 đồng/hồ sơ
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022; Luật Đất đai 2024; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024;
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày
26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
|
30
|
1.011443
|
Xoá Đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng ĐKĐĐ: đối với tổ chức,
- Chi nhánh VP ĐKĐĐ: đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Phí xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm 20.000 đồng/hồ sơ; Phí xóa đăng ký biện pháp bảo đảm nộp trực
tuyến: 17.000 đồng/hồ sơ
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022; Luật Đất đai 2024; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024;
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày
26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
|
31
|
1.011444
|
Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng ĐKĐĐ: đối với tổ chức,
- Chi nhánh VP ĐKĐĐ: đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Phí đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm: 30.000 đồng/hồ sơ; Phí đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng
ký thay đổi, xoá Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm nộp trực tuyến: 25.500
đồng/hồ sơ
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022; Luật Đất đai 2024; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024;
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày
26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
|
32
|
1.011445
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng
mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
01 ngày làm việc
|
- Văn phòng ĐKĐĐ: đối với tổ chức,
- Chi nhánh VP ĐKĐĐ: đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Theo quy định của Hội đồng nhân thành phố
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022; Luật Đất đai 2024; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024;
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày
26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (19 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012811
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày (không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật)
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Luật phí
và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
2
|
1.012771
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3)
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
3
|
1.012773
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy
định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
4
|
1.012774
|
Cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
5
|
1.012775
|
Cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất
đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
6
|
1.012776
|
Chuyển
hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3)
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
7
|
1.012777
|
Điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do
thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
8
|
1.012778
|
Điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do
sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch,
bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ
gia đình, cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
9
|
1.012779
|
Giao đất,
cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180
Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều
181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
10
|
1.012780
|
Giao đất
ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công
chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc
phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công
an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên,
nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân
thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc
chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà
ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có
đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
85 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
11
|
1.012806
|
Giao đất,
cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
12
|
1.012807
|
Gia hạn
sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng
đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
13
|
1.012809
|
Điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
14
|
1.012810
|
Sử dụng
đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
15
|
1.012814
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng
đất
|
23 ngày làm việc (20 ngày làm việc đối với đăng
ký đất đai; 03 ngày làm việc đối với cấp GCN)
|
UBND cấp huyện
|
I. Cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định:
3.060.000 đồng/hồ sơ.
II. Cá nhân, hộ gia đình:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ
+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ.
|
16
|
1.012817
|
Xác định lại diện tích đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm
2004
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
1. Lệ phí:
* Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định:
85.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
17
|
1.012796
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
18
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
- 25 ngày làm việc: Đối với việc thu hồi GCN.
- 23 ngày làm việc: Đối với việc cấp GCN (20
ngày làm việc đối với đăng ký đất đai; 03 ngày làm việc đối với cấp
GCN).
|
UBND cấp huyện
|
I. Cộng đồng dân cư:
1. Lệ phí:
- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định:
3.060.000 đồng/hồ sơ.
II. Hộ gia đình, cá nhân:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
19
|
1.012816
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất
cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
I. Đã có GCN:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.
II. Chưa có GCN:
1. Lệ phí:
*Trường hợp chỉ có QSDĐ:
- Tại phường: 40.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/ giấy;
* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:
- Tại phường: 150.000 đồng/giấy;
- Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ.
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của
Chính phủ.
|
IV. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.012812
|
Hòa giải tranh chấp đất
đai
|
30 ngày làm việc (không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Theo quy định của Luật phí
và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
(1) Luật
Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật
số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
|
Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3015/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|