|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2857/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 27
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN HẢI HẬU
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định
của UBND tỉnh Nam Định: số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất huyện Hải Hậu; số 543/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hậu; số 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện,
thành phố Nam Định; số 1714/QĐ-UBND ngày 11/8/20210 về việc phê duyệt bổ sung
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định;
Căn cứ các Nghị quyết
của HĐND tỉnh Nam Định: số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh
mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 61/NQ-HĐND
ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh chấp thuận danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng
hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các
Tờ trình: số 271/TTr-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Hải Hậu, số
3890/TTr-STNMT ngày 22/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Hậu, cụ thể như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
22.814,06
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.169,51
|
66,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.009,82
|
39,49
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.009,82
|
39,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.552,82
|
6,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.744,05
|
7,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,65
|
0,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
2.589,81
|
11,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
172,60
|
0,76
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
52,76
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
P
|
NN
|
7.445,39
|
32,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
39,40
|
0,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,89
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
36,83
|
0,16
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
48,62
|
0,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
196,18
|
0,86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,74
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.687,87
|
20,55
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.907,21
|
8,36
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.999,26
|
8,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4,10
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
17,18
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
89,88
|
0,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
5,49
|
0,02
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
247,83
|
1,09
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,93
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,25
|
0,00
|
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
30,97
|
0,14
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
113,90
|
0,50
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
262,93
|
1,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,94
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
35,33
|
0,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,68
|
0,05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.681,85
|
7,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
158,56
|
0,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,21
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,36
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
35,41
|
0,16
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
339,59
|
1,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
126,56
|
0,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,31
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
199,16
|
0,87
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
|
371,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
308,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
231,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
231,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
15,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
45,14
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,36
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,33
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,86
|
2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,04
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
2.4.5
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
2.4.6
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,75
|
2.4.7
|
Đất làm nghĩa
trang, NTL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,27
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,90
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,55
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,17
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
383,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
262,47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
262,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
29,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
21,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
60,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
8,45
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,45
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,56
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
2,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,27
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,05
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,22
|
5. Danh mục các công
trình, dự án thực hiện trong năm 2022 của huyện Hải Hậu
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều
2.
Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát
chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường
hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng,
quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy
định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà
soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo
thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử
dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất
đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND huyện
Hải Hậu, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH19
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
|
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2857/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|