Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 61/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Lê Quốc Chỉnh
Ngày ban hành: 02/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 149 dự án, công trình và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 145 xã, thị trấn với tổng diện tích 523,70 ha gồm: 459,50 ha đất nông nghiệp (trong đó có: 398,94 đất trồng lúa, 3,87 ha đất rừng phòng hộ); 63,93 đất phi nông nghiệp; 0,27 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công)

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất an ninh

0,16

0,16

0,16

Thành phố Nam Định

0,16

0,16

0,16

1

Xây dựng trụ sở công an phường Lộc Hòa

P. Lộc Hòa

0,16

0,16

0,16

QĐ số 5830/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Đất quốc phòng

5,29

5,29

5,29

Huyện Vụ Bản

3,00

3,00

3,00

2

Xây dựng sở chỉ huy cơ bản của huyện Vụ Bản

Xã Cộng Hòa

3,00

3,00

3,00

Kế hoạch số 125/KH-UBND của UBND tỉnh ngày 11/8/2021

Huyện Nam Trực

2,29

2,29

2,29

3

Công trình quốc phòng

xã Bình Minh

2,29

2,29

2,29

Đã có VB của UBND tỉnh (Văn bản mật)

3

Đất giao thông

101,68

82,79

67,97

18,73

0,16

Huyện Xuân Trường

10,79

10,09

9,94

0,70

4

Mở rộng đường giao thông xã

xã Xuân Hòa

0,48

0,48

0,48

QĐ số 979 ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định

5

Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)

xã Xuân Hồng

0,40

0,36

0,36

0,04

QĐ số 1386 ngày 13/6/2020 của UBND tỉnh Nam Định

6

Đường trục NVH tổ 4 đi cầu ức Xuân Phương

TT Xuân Trường

0,50

0,45

0,30

0,05

QĐ số 980 ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định

7

Điểm đón trả khách kinh doanh dịch vụ và bến xe tỉnh Thành Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây láp và khoáng sản Thành Nam

xã Xuân Ninh

2,40

2,40

2,40

QĐ số 820 ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Nam Định

8

Đường trục trung tâm huyện Hải Hậu

xã Xuân Ninh

5,00

4,67

4,67

0,33

QĐ số 2795 ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định

9

Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê

xã Xuân Thượng

0,20

0,20

0,20

QĐ số 1472 ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Nam Định

10

Mở rộng huyện lộ Phú Đài

xã Xuân Đài

1,81

1,53

1,53

0,28

QĐ số 1472 ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Nam Định

Thành phố Nam Định

13,48

8,36

6,05

5,12

11

Xây dựng đường Lưu Hữu Phước kéo dài (đoạn từ đường Thanh Bình đến khu đô thị Mỹ Trung) và Khu TĐC Liên Hà 1

P. Lộc Hạ; Hạ Long

3,60

2,74

1,98

0,86

QĐ số 412/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng

12

Đường trong khu TTTDTT vùng Nam Đồng Bằng Sông Hồng (Đường nối từ QL 10 đến Đầm Đọ, Đầm Bét và đường nối đường Nguyễn Công Trứ kéo dài)

P. Lộc Vượng

3,80

2,80

2,33

1,00

QĐ số 2714/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư (đã THĐ chưa lập thủ tục giao đất)

13

Dự án xây dựng tuyến tránh thành phố Nam Định thuộc dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL 38B đoạn từ QL 10-QL 1A

P. Mỹ Xá, P.Lộc Hòa

1,18

0,73

0,65

0,45

QĐ số 1734/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 6/6/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh đầu tư dự án (đã THĐ chưa lập thủ tục giao đất)

14

Đường gom Quốc lộ 10, đoạn từ đường trục Lộc vượng đến đường Phù Nghĩa

P. Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ

4,10

1,73

0,74

2,37

QĐ số 2301/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/9/2020 về việc phê duyệt dự án xây dựng

15

Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh)

P. Lộc Vượng

0,80

0,36

0,35

0,44

QĐ số 152/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng TĐC phường Lộc Vượng

Huyện Ý Yên

25,63

21,19

16,38

4,28

0,16

16

Đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến

Xã Yên Bằng, Yên Hồng, Yên Tiến

12,00

10,34

6,21

1,66

NQ 59/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B huyện Ý Yên

17

Đường giao thông tổ 10

TT Lâm

1,20

1,00

1,00

0,20

QĐ 6795/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng một số tuyến đường khu vực phía nam bệnh viện Ý Yên tổ dân phố số 10 thị trấn Lâm, huyện Ý Yên QĐ 1100/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:Xây dựng đường trục thị trấn Lâm, huyện Ý Yên (đoạn từ đền thờ Liệt sỹ đến nhà văn hóa tổ 10)

18

Đường sau làng thôn An Lộc Thượng (đường trong KDC TT thôn An Lộc Thượng)

Xã Yên Hồng

0,66

0,66

0,66

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng, xã Yên Hồng, huyện Ý Yên

19

Đường Phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14

Xã Yên Hồng

0,61

0,61

0,61

20

Đường Phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp

Xã Yên Hồng

0,62

0,62

0,62

21

Đường giao thông

Xã Yên Bằng

1,49

0,39

0,39

1,10

Văn bản số 799/UBND-VP5 ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

22

Đường cầu bến mới

Xã Yên Phong

3,44

3,10

2,42

0,18

0,16

QĐ 258/QĐ-TTg ngày 04/3/2019 của Thủ tướng CP về phê duyệt chủ trương cải tạo cầu yếu và cầu nối trên các quốc lộ

23

Đường nối từ QL 38B đến đường trục xã Yên Dương (trạm y tế xã Yên Dương)

Yên Dương

1,29

1,25

1,25

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

24

Mở rộng đường phía Nam bờ sông S4L HT 5m, MR thêm 4m

Xã Yên Thắng

4,32

3,22

3,22

1,10

UBND huyện có QĐ chủ trương số 7421 ngày 27/10/2020

Huyện Vụ Bản

19,39

17,21

14,06

2,18

25

Đường Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài

Xã Hợp Hưng

5,17

5,17

5,17

Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Xã Đại An

2,40

2,40

2,40

26

Đường Đồng Lạc đi Lương Mỹ

Xã Hợp Hưng

1,40

0,70

0,70

0,70

QĐ 1015/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

27

Đường giao thông kè Đồng Lạc

Xã Hợp Hưng

0,18

0,18

0,18

QĐ 1292/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Báo cáo kinh tế kỹ thuật

28

Mở rộng đường nối QL 38B đến Phủ Vân Cát

Xã Trung Thành

1,50

0,46

0,46

1,04

Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án

Xã Kim Thái

1,14

0,90

0,90

0,24

29

Đường Kè sông Tiên Hương

Kim Thái

0,50

0,50

0,50

Quyết định số 1714/2021 của UBND tỉnh

30

MR đường từ QL10 đến di tích Huyền Trân Công Chúa

Xã Liên Minh

5,50

5,50

2,50

VB số 1201/SKH&ĐT - ĐTTĐ của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 05/8/2021 và NQ 12/2021 và QĐ 1714/2021 của UBND tỉnh

31

Đường kè ven Kênh C9

Thị trấn Gôi

1,00

1,00

1,00

TB số 98/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

32

MR đường QL 38B - Dộc Vậy

xã Cộng Hòa

0,40

0,20

0,10

0,20

3618/QĐ-UBND 06/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật

33

MR đường khu lăng mộ Lương Thế Vinh

Xã Liên Bảo

0,20

0,20

0,15

QĐ số 3623/QĐ-UBND 07/9/2021 Của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Huyện Mỹ Lộc

7,91

5,42

4,04

0,00

2,49

0,00

34

Mở rộng đường Thắng Hà

Xã Mỹ Hà, Mỹ Thắng

0,91

0,91

0,91

Thông báo số 16/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh

35

Mở rộng đường đê ất hợi

Mỹ Hà, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh

6,21

4,40

3,03

1,81

Thông báo số 14/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh

36

Từ đường 21A- cầu Trưởng (Thịnh Khánh)

xã Mỹ Thịnh

0,79

0,11

0,10

0,68

QĐ số 2113/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Báo cáo kinh tế kỹ thuật

Huyện Nam Trực

8,03

7,49

6,00

0,00

0,54

37

Mở rộng, nâng cấp đường An Quang (khoảng 6,9km từ đê tả sông Đào xã Nghĩa An đến đường QL21B)

xã Nghĩa An, Nam Cường, Hồng Quang

3,84

3,67

3,33

0,17

QĐ1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

38

Đường Thái Hài (khoảng 6,2km từ QL21B đến TL490C)

xã Nam Thái, Nam Tiến, Nam Hải

4,19

3,82

2,67

0,37

QĐ2243/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Huyện Trực Ninh

16,45

13,03

11,50

0,00

3,42

0,00

39

Mở đường mới từ đường nội thị đến cụm công nghiệp (đoạn cải tạo, nâng cấp đường kết nối vào khu đô thị thị trấn Cát Thành từ tỉnh lộ 488B đến đê sông Ninh Cơ)

TT Cát Thành

5,00

4,00

4,00

1,00

TB số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh (xây dựng khu đô thị thị trấn Cát Thành)

40

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 488B

11,45

9,03

7,50

0,00

2,42

0,00

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

xã Trực Đạo

5,15

3,60

3,00

1,55

xã Trực Tuấn

3,10

2,73

2,25

0,37

xã Trung Đông

3,20

2,70

2,25

0,50

4

Đất thủy lợi

66,64

39,30

13,80

1,44

27,34

Huyện Ý Yên

4,53

2,69

2,09

1,84

41

Quy hoạch mở rộng kênh quỹ độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)

Xã Yên Phong

4,53

2,69

2,09

1,84

QĐ số 1619/QĐ-BNN ngày 18/7/2011 của Bộ NN và PT Nông thôn

Huyện Nghĩa Hưng

16,18

14,47

0,50

1,44

1,71

42

Dự án xây dựng kênh thoát nước KCN Dệt may Rạng Đông

Bãi Bồi Nghĩa Hưng

15,68

13,97

1,44

1,71

QĐ số 2150/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Nam Định

43

Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh

Xã Nghĩa Hồng

0,50

0,50

0,50

QĐ số 313/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh

Thành phố Nam Định

39,33

16,04

7,23

23,29

44

Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định

P. Cửa Nam, Nam Vân, Nam Phong

39,30

16,01

7,20

23,29

QĐ số 1644/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/9/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư (Đang thực hiện)

45

Công trình hoàn trả đất thủy lợi cho Công ty Công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB nâng cấp cải tạo QL 38 B đoạn từ QL10-QL1A

P. Lộc Hòa

0,03

0,03

0,03

Thuộc dự án hoàn trả của dự án cải tạo QL 38B

Huyện Trực Ninh

3,20

2,70

0,90

0,50

46

Mở rộng, hoàn thiện bê tông hóa mặt đê

Xã Phương Định

3,20

2,70

0,90

0,50

NQ 32/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp một số đoạn đê xung yếu trái tuyến đê sông tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản

3,40

3,40

3,08

47

Mở rộng nâng cấp trạm bom Đế từ Đình Hương đến thùng Tai Voi

Xã Thành Lợi

3,40

3,40

3,08

NQ 32/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/10/2019 (ghi vốn)

5

Đất công trình năng lượng

17,74

17,56

17,02

0,18

Huyện Trực Ninh

3,66

3,66

3,66

48

Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực thị trấn Ninh Cường

TT Ninh Cường

0,05

0,05

0,05

QĐ 1807/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Nam Đinh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án

49

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Trực Đại (Đường dây và trạm biến áp)

TT Cát Thành, Xã Trực Thắng, Xã Trực Cường

0,44

0,44

0,44

QĐ 823/QĐ-BCT ngày 14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại

50

Dự án xây dựng 51 chân cột điện dự án ĐZ 110KV (chân cột điện và đường dây)

Xã Trực Đạo, Trực Thanh, Trực Đại, Trực Cường, Trực Thái, TT Cát Thành

1,81

1,81

1,81

QĐ 823/QĐ-BCT ngày 14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại

51

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề (đường dây và trạm biến áp)

Xã Trực Thuận, Trực Khang, Trực Nội, Trực Thanh

0,64

0,64

0,64

QĐ 885/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Đường dây và TBA 110 KV Liễu Đề

52

Xây dựng chân cột điện thuộc dự án DZ và TBA 110kV Liễu Đề (Đường dây và trạm biến áp)

xã Trực Thanh, Trực Nội, Trực Mỹ, Trực Thuận

0,56

0,56

0,56

QĐ 885/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Đường dây và TBA 110 KV Liễu Đề

53

Xây dựng xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220 KV Trực Ninh

Xã Việt Hùng, TT Cát Thành

0,16

0,16

0,16

QĐ 3 268/QĐ-EVNNPC ngày 05/11/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Dự án Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220kV Trực Ninh

Huyện Ý Yên

1,00

1,00

1,00

54

ĐZ và TBA 110kv Yên Thắng

Xã Yên Khang

0,50

0,50

0,50

QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 19/12/2018 của Bộ Công thương

Xã Yên Tiến

0,50

0,50

0,50

Huyện Nghĩa Hưng

2,20

2,08

1,68

0,12

55

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Bình

Xã Phúc Thắng, Nghĩa Lạc, Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành

2,20

2,08

1,68

0,12

Quyết định số 3808/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Quyết định về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Bình

Huyện Xuân Trường

0,50

0,50

0,50

56

Xây dựng, cải tạo các TBA và chân cột điện

Xã Xuân Thủy, Xuân Bắc, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Phương

0,49

0,49

0,49

QĐ số 777/QĐ-EVNNPC ngày 06/4/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc QĐ số 1065/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc

57

Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định 476 Lạc Quẩn (E3.8) Trực Ninh (E3.16)

Xã Xuân Ninh

0,01

0,01

0,01

QĐ số 2120/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc

Huyện Vụ Bản

2,13

2,07

1,98

0,06

58

Trạm biến áp 110 KV

Xã Hiển Khánh

1,00

1,00

1,00

1063/QĐ-BCT ngày 21/3/2016 của Bộ Công thương

59

Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110KV lộ 174,175 TBA 220kV Nam Định-Trình Xuyên

Xã Đại An

0,9

0,9

0,88

1063/QĐ-BCT ngày 21/3/2016 của Bộ Công thương

Xã Liên Bảo

0,23

0,17

0,1

0,06

Huyện Giao Thủy

1,77

1,77

1,77

60

Xây dựng dự án đường dây và TBA 110kV Giao Thanh

Xã Giao Châu

0,19

0,19

0,19

Văn bản số 27/UBND-VP5 ngày 21/1/2021 của UBND tỉnh Nam Định về hướng tuyến và vị trí đặt TBA 110 Giao Thanh; QĐ số 1532/QĐ- ENVNPC ngày 7/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110 kv Giao Thanh

Xã Giao Hải

0,17

0,17

0,17

Xã Giao Lạc

0,64

0,64

0,64

Xã Giao Nhân

0,12

0,12

0,12

Xã Giao Phong

0,1

0,1

0,1

Xã Giao Thịnh

0,04

0,04

0,04

Xã Giao Xuân

0,2

0,2

0,2

Xã Giao Yến

0,31

0,31

0,31

Huyện Hải Hậu

1,86

1,86

1,86

61

Đường dây và TBA 110Kv Thịnh Long

xã Hải Giang

0,16

0,16

0,16

Văn bản số 437/UBND-VP5 ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA

xã Hải Phong

0,02

0,02

0,02

xã Hải Ninh

0,09

0,09

0,09

xã Hải Phú

0,26

0,26

0,26

xã Hải Châu

0,85

0,85

0,85

62

Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 trạm 220KV Trực Ninh

xã Hải Nam, Hải Vân

0,48

0,48

0,48

NQ số 54/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh

Huyện Mỹ Lộc

1,35

1,35

1,3

63

Đường dây 110Kv TBA 220Kv Nam Định - TBA 110 KV Vũ Thư

xã Mỹ Tân, Mỹ Phúc

0,95

0,95

0,9

Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận phương án hướng tuyến

64

Đường dây xuất tuyến 220KV lộ 471, 473, 475, 477, 479, 481 TBA110KV Mỹ Trung

xã Mỹ Tân, Mỹ Trung

0,4

0,4

0,4

Văn bản số 803/UBND-VP5 ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA

Huyện Nam Trực

3,27

3,27

3,27

65

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền (đường dây và trạm biến áp)

Các xã Điền Xá, Hồng Quang, Nam Mỹ

1,06

1,06

1,06

VB293/UBND-VP5 ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định

66

Đường dây 500kV Nam Định - Phố Nối

Các xã Nam Thắng, Tân Thịnh, Nam Hồng, Nam Hùng, Nam Hoa, Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái

2,21

2,21

2,21

VB825/UBND-VP5 ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Nam Định

6

Đất ở nông thôn

149,93

141,17

139,94

8,76

Huyện Trực Ninh

10,50

9,24

9,24

1,26

67

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Thái

5,00

4,75

4,75

0,25

QĐ 414 QĐ-UBND ngày 02 03/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư

68

Mở rộng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (khu Ươm tơ cũ)

Xã Việt Hùng

0,50

0,49

0,49

0,01

QĐ 567/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án

69

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Hùng

5,00

4,00

4,00

1,00

QĐ 476/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư

Huyện Hải Hậu

15,22

13,53

13,53

1,69

70

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư

Xã Hải Xuân

4,32

3,63

3,63

0,69

NQ số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư

71

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư

Xã Hải Hưng

10,90

9,90

9,90

1,00

Thông báo số 81/TB-UBND của UBND tỉnh ngày 01/6/2021 về lập báo cáo đề xuất chủ trương

Huyện Nam Trực

9,84

9,76

9,76

0

0,08

0

72

Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã Nam Dương và san lấp mặt bằng để xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Nam Trực (đợt 2)

Xa Nam Dương

0,22

0,22

0,22

0

QĐ205 5/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

73

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Tân Thịnh

2,00

1,96

1,96

0,04

QĐ2611/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư

74

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Cường

4,00

4,00

4,00

0,00

NQ08/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư

75

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Thắng

2,02

2,00

2,00

0,02

NQ09/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư

76

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Đồng Sơn

1,60

1,58

1,58

0,02

NQ10/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư

Thành phố Nam Định

0,88

0,88

0,88

77

Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Địch Lễ B (Chuyển vị trí đất các hộ được giao đất trái thẩm quyền vi phạm quy hoạch)

xã Nam Vân

0,88

0,88

0,88

Thông báo số 747/TB-UBND thành phố Nam Định ngày 28/7/2020 về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án

Huyện Nghĩa Hưng

15,95

15,46

14,64

0,49

78

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Lợi

1,12

1,12

1,12

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng v/v Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng khu dân cư tập trung khu vực xóm Nam Điền, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng

79

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Bình

1,20

1,20

1,20

NQ số 28/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc thông qua chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng

80

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Phong

1,50

1,50

1,50

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10/04/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng KDC tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong

81

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Phú

1,83

1,83

1,83

NQ số 04/NQ-HĐND ngày 10/4/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng v/v Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định;

82

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nghĩa Châu

5,30

4,81

3,99

0,49

QĐ số 1853/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh va QĐ số 524/QĐ-UBND ngày 13/3/2020

83

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nghĩa Trung

5,00

5,00

5,00

NQ số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và NQ số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Huyện Xuân Trường

11,25

10,89

10,48

0,36

84

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Hồng

3,42

3,35

3,28

0,07

Báo cáo thẩm định số 1974/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

85

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Phương

4,02

3,97

3,76

0,05

Báo cáo thẩm định số 1979/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

86

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Trung

1,60

1,56

1,48

0,04

Báo cáo thẩm định số 1962/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

87

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Vinh

2,21

2,01

1,96

0,20

Báo cáo thẩm định số 1972/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Huyện Ý Yên

6,52

6,16

6,16

0,36

88

Tái định cư và đấu giá dự án đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57 B Yên Tiến

1,16

0,84

0,84

0,32

NQ 59/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 7/12/2019 về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường

Xã Yên Bằng

0,60

0,34

0,34

0,26

Xã Yên Hồng

0,36

0,30

0,30

0,06

Xã Yên Tiến

0,20

0,20

0,20

89

Điểm tái định cư và đấu giá dự án Cụm công nghiệp Yên Dương

Xã Yên Dương

0,05

0,03

0,03

0,02

Điểm Tái định cư phân tán, không làm QĐ chủ trương XD hạ tầng

90

Khu Tái định cư và đấu giá dự án Đập Đuồi và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Phú

0,17

0,15

0,15

0,02

QĐ số 3974/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/10/2015 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt thiết kế BVTC- Dự toán dự án xây dựng cống Đập Đuồi và nạo vét hệ thống kênh Thiên Phái, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

91

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Yên Dương

5,00

5,00

5,00

11/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ngày 6/4/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

92

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (giao đất đợt 2)

Xã Yên Thành

0,14

0,14

0,14

1803/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ngày 1/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Huyện Vụ Bản

11,86

11,86

11,86

93

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Tam Thanh

2,06

2,06

2,06

TB số 168/TB-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh và NQ 12/2021 và QĐ 1714/2021

94

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trung Thành

9,80

9,80

9,80

QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh

Huyện Giao Thủy

58,59

55,34

55,34

3,25

95

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hoành Sơn

6,00

5,96

5,96

0,00

0,04

TB số 44-TB/TU ngày 18/11/2020 của Tỉnh ủy

96

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hồng Thuận

9,00

8,00

8,00

0,00

1,00

Thông báo số 15/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh "V/v đề xuất chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận huyện Giao Thủy"

97

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Tiến

9,90

9,70

9,70

0,00

0,20

Thông báo số 122-TB/TU của Tỉnh ủy ngày 26/02/2021 "Về chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy"

98

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao An

0,95

0,81

0,81

0,14

Quyết định số 6145/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu dân cư tập trang xóm 14

99

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hoành Sơn

0,96

0,90

0,90

0,06

Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn

100

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Long

6,40

5,88

5,88

0,52

Báo cáo thẩm định số 1998/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

101

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Hải

3,34

3,04

3,04

0,30

Báo cáo thẩm định số 2006/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

102

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Châu

5,06

4,95

4,95

0,11

Báo cáo thẩm định số 2005/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

103

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Tân

3,21

3,21

3,21

Công văn số 2033 SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

104

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Thịnh

4,36

3,93

3,93

0,43

Báo cáo thẩm định số 2008/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

105

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Thiện

9,41

8,96

8,96

0,00

0,45

TB số 175/TB-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

Huyện Mỹ Lộc

9,32

8,05

8,05

0,00

1,27

0,00

106

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (An Cổ)

Xã Mỹ Thành

7,32

6,25

6,25

1,07

Thông báo số 204/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

107

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Xóm 5)

Xã Mỹ Hưng

2,00

1,80

1,80

0,20

Nghị Quyết 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án

7

Đất ở đô thị

29,76

28,92

25,51

0,84

Thảnh phố Nam Định

24,56

23,72

20,51

0,84

108

Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng Phường Cửa Nam (Giai đoạn 2, Phục vụ tái định cư và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở)

P. Cửa Nam

1,26

1,06

0,90

0,20

QĐ số 297/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/2/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam

109

Khu TĐC thôn Phúc Tân (Phục vụ tái định cư và đấu giá)

P. Lộc Hòa, Mỹ Xá

9,50

9,50

9,50

QĐ số 191/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/01/2011 về việc phê duyệt dự án xây dựng khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng xã Mỹ Xá và khu Bãi Viên xã Lộc Hòa

110

Khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh, Phục vụ tái định cư và đấu giá)

P. Lộc Vượng

2,80

2,46

2,32

0,34

QĐ số 152/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng khu TĐC phường Lộc Vượng (Khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh)

111

Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ

P. Lộc Vượng

11,00

10,70

7,79

0,30

NQ số 72/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 8/12/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ

Huyện Trực Ninh

5,20

5,20

5,00

112

Xây dựng khu đô thị

TT Cát Thành

5,20

5,20

5,00

Thông báo số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh

8

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

8,19

7,95

7,67

0,24

Thành phố Nam Định

6,41

6,41

6,41

113

Xây dựng trường THPT Lê Hồng Phong

P. Lộc Vượng

6,41

6,41

6,41

Thông báo số 1011-TB/TU ngày 21/5/2020 của Tỉnh ủy Nam Định về chủ trương đầu tư xây dựng mới trường Lê Hồng Phong

Huyện Xuân Trường

1,27

1,10

0,82

0,17

114

Mở rộng trường mầm non khu 2/9

Xã Xuân Kiên

0,50

0,50

0,50

QĐ số 5574 ngày 24/12/2019 của UBND huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

115

Mở rộng trường tiểu học

Xã Xuân Phương

0,12

0,02

0,02

0,10

QĐ số 40 ngày 15/8/2019 của UBND xã Xuân Phương về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

116

Mở rộng trường Tiểu học

Xã Xuân Thành

0,22

0,15

0,15

0,07

QĐ số 301 ngày 28/01/2019 của UBND xã Xuân Thành về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

117

Mở rộng trường tiểu học khu A

Xã Thọ Nghiệp

0,06

0,06

0,06

- QĐ số 114b ngày 23/7/2021 của UBND xã Thọ Nghiệp về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

118

Mở rộng trường tiểu học khu B

Xã Thọ Nghiệp

0,16

0,16

0,06

- QĐ số 114b ngày 23/7/2021 của UBND xã Thọ Nghiệp về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

119

Mở rộng trường Mầm non xã

Xã Xuân Thủy

0,21

0,21

0,03

QĐ số 117 ngày 16/12/2019 của UBND xã Xuân Thủy về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Huyện Nam Trực

0,51

0,44

0,44

0,07

120

Mở rộng, nâng cấp sân, khu giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Tiến

Xã Nam Tiến

0,51

0,44

0,44

0,07

Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

Huyện Ý Yên

3,75

3,71

3,71

0,04

121

Xây dựng trường mầm non Yên Hồng

Xã Yên Hồng

1,90

1,88

1,88

0,02

QĐ số 1990/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND huyện Ý Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

122

Mở rộng trường mầm non Yên Phong

Xã Yên Phong

0,43

0,41

0,41

0,02

QĐ 7434/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư

123

Mở rộng trường mầm non khu A

Xã Yên Lương

0,18

0,18

0,18

Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương

124

Xây dựng trường mầm non Yên Thắng

Xã Yên Thắng

0,72

0,72

0,72

QĐ chủ trương của UBND huyện số 7288 ngày 21/10/2020

125

Mở rộng trường tiểu học Thị Trấn Lâm

TT Lâm

0,52

0,52

0,52

QĐ 181/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 huyện Ý Yên về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

9

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,00

7,30

7,30

1,70

Huyện Vụ Bản

9,00

7,30

7,30

1,70

126

Xây dựng Khu di tích Huyền Trân Công Chúa (Mở rộng di tích chùa Hổ Sơn)

Xã Liên Minh

9,00

7,30

7,30

1,70

QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng di tích lịch sử văn hóa chùa hổ sơn

10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2,38

1,9

1,9

0,48

0

Huyện Nam Trực

2,38

1,9

1,9

0,48

0

127

Dự án xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi tỉnh Nam Định tại xã Nghĩa An của Công ty CP DV Đức Sinh

Xã Nghĩa An

2,38

1,9

1,9

0,48

QĐ1947 ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

11

Đất cơ sở tôn giáo

2,00

1,72

1,70

0,28

Huyện Xuân Trường

2,00

1,72

1,70

0,28

128

Xây mới chùa Xuân Ngọc

Xã Xuân Ngọc

2,00

1,72

1,70

0,28

CV số 01-CV/BCĐ ngày 21/02/2019 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh về chủ trương cho phép ban hộ tự chùa Xuân Ngọc lập thủ tục giao đất

12

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan

1,64

1,64

1,64

Huyện Xuân Trường

0,54

0,54

0,54

129

Xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện

TT. Xuân Trường

0,15

0,15

0,15

TB số 13 ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về chủ trương chấp thuận để Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện Xuân Trường (đã xây dựng xong chưa lập thủ tục giao đất)

130

Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Ngọc

xã Xuân Ngọc

0,39

0,39

0,39

QĐ 502/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND huyện Xuân Trường về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Ngọc (đã xây dựng xong chưa lập thủ tục giao đất)

Huyện Vụ Bản

1,10

1,10

1,10

131

Xây dựng trụ sở cơ quan huyện Vụ Bản

TT Gôi

1,10

1,10

1,10

Quyết định số 1644/QĐ-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính

13

Đất xây dựng trụ sử của tổ chức sự nghiệp

0,94

0,94

0,94

Thành phố Nam Định

0,94

0,94

0,94

132

Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định

P. Lộc Hạ

0,94

0,94

0,94

Thông báo 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của TT tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án

14

Đất thương mại, dịch vụ

11,15

11,10

9,83

0,05

Thành phố Nam Định

3,16

3,16

1,89

133

Xây dựng văn phòng, trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thương mại Gia Phan

P. Lộc Hạ

3,16

3,16

1,89

QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 5/6/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Huyện Mỹ Lộc

2,48

2,43

2,43

0,05

134

Dự án đầu tư tổ hợp thương mại và dịch vụ TV HANOI

Mỹ Hưng

2,40

2,35

2,35

0,05

Văn bản số 837/UBND-VP3 ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư

135

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ ô tô Thanh Tùng của Công ty TNHH phát triển thương mại Thanh Tùng

Xã Mỹ Hưng

0,08

0,08

0,08

QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư 1580/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh

2,51

2,51

2,51

136

Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 8 của Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An

Xã Liêm Hải

0,30

0,30

0,30

930/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

137

Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 10 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An

Xã Trung Đông

0,40

0,40

0,40

QĐ 931/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

138

Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 9 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An

Xã Trực Nội

0,55

0,55

0,55

932/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

139

Xây dựng khu dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần thương mại Trực Ninh

Xã Trung Đông

0,96

0,96

0,96

2671/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 02/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

140

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh

Xã Trực Thắng

0,30

0,30

0,30

QĐ 1616/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Sở KH&ĐT

Huyện Nam Trực

3,00

3,00

3,00

141

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy của Công ty TNHH Lộc Thịnh

xã Nghĩa An

3,00

3,00

3,00

QĐ số 2454/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16,20

15,56

15,56

0,63

0,01

Huyện Nam Trực

9,30

8,80

8,80

050

142

Dự án xây dựng tổ hợp nhà máy sản xuất điện tử, đồ chơi, gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại công nghệ cao phục vụ xuất khẩu của Công ty TNHH công nghiệp Sinte Nam Định

Xã Đồng Sơn

9,30

8,80

8,80

0,50

Văn bản số 625/UBND-VP3 ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chủ trương nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư

Huyện Ý Yên

6,60

6,46

6,46

0,13

0,01

143

Dự án xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh hàng may mặc của Công ty TNHH Thắng Xuyên

xã Yên Nhân

1,00

0,98

0,98

0,02

Quyết định chủ trương đầu tư số 2173/QĐ-UBND ngày 07/10 2019

144

Xây dựng khu tập kết và sơ chế vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần Bảo Châm

xã Yên Nhân

2,00

2,00

2,00

Văn bản chấp thuận chủ trương số 09/CTĐT- UBND ngày 08/2/2021

145

Dự án xây dựng xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ của Công ty TNHH Hoàng Anh Nam Định

Xã Yên Ninh

0,97

0,97

0,97

Quyết định chủ trương số 2919/QĐ-UBND ngày 24/12/2019

146

Đấu giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Yên Hưng

2,63

2,51

2,51

0,11

0,01

Thông báo ý kiến của TT tỉnh ủy số 323-TB/TU ngày 21/10/2021

Huyện Trực Ninh

0,30

0,30

0,30

147

Xây dựng nhà máy cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VIETCOM

Xã Trung Đông

0,30

0,30

0,30

53/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án

16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,00

2,80

2,80

0,20

Huyện Trực Ninh

3,00

2,80

2,80

0,20

148

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung của Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Minh Trang

Xã Trực Thanh

3,00

2,80

2,80

0,20

QĐ 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư

17

Khu vui chơi, giải trí công cộng

2,50

2,43

2,43

0,07

149

Dự án xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm

TT Quất Lâm

2,50

2,43

2,43

0,07

QĐ 3267/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm

18

Đấu giá quyền sử dụng đất (145 xã, thị trấn)

95,50

90,97

79,91

4,43

0,10

-

Đất ở nông thôn (139 xã)

91,45

86,93

75,87

4,42

0,10

+

Huyện Xuân Trường (18 xã)

13,07

12,64

12,07

0,43

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Bắc

0,54

0,54

0,54

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Châu

1,03

1,03

1,03

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Đài

0,71

0,71

0,71

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Hòa

0,78

0,78

0,78

12 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Hồng

0,48

0,42

0,17

0,06

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Thọ Nghiệp

0,56

0,56

0,56

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Kiên

0,50

0,47

0,45

0,03

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Ninh

0,68

0,57

0,56

0,11

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Ngọc

0,35

0,35

0,35

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Phong

0,25

0,25

0,24

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Phú

1,38

1,38

1,38

14 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Phương

0,37

0,37

0,37

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Tân

0,42

0,42

0,42

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Tiến

1,61

1,61

1,61

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Thành

1,25

1,23

1,07

0,02

9 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Thủy

0,79

0,68

0,56

0,11

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Thượng

0,91

0,91

0,91

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xuân Vinh

0,46

0,36

0,36

0,10

6 vị trí

+

Huyện Trực Ninh (14 xã)

6,47

5,86

4,92

0,61

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hùng

1,07

0,57

0,57

0,50

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Đại

0,96

0,96

0,96

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Mỹ

0,98

0,98

0,15

9 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Hùng

1,68

1,68

1,66

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Thái

0,49

0,49

0,49

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Thắng

0,12

0,12

0,03

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Đạo

0,04

0,04

0,04

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phương Định

0,03

0,03

0,03

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Thuận

0,38

0,27

0,27

0,11

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Tuấn

0,02

0,02

0,02

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Chính

0,25

0,25

0,25

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Đông

0,22

0,22

0,22

2 VỊ trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liêm Hải

0,21

0,21

0,21

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trực Cường

0,02

0,02

0,02

1 vị trí

+

Huyện Nghĩa Hưng (15 xã)

8,41

8,31

8,03

0,10

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoàng Nam

0,80

0,80

0,80

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Châu

0,28

0,28

0,28

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Đồng

1,15

1,15

1,15

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Hải

0,03

0,03

0,03

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Hồng

0,42

0,42

0,42

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Hùng

0,68

0,58

0,58

0,10

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Lạc

0,18

0,18

0,18

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Lợi

0,13

0,13

0,13

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Minh

0,53

0,53

0,53

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Phú

0,21

0,21

0,21

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Tân

0,22

0,22

0,22

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Thái

0,77

0,77

0,77

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Thành

0,06

0,06

0,06

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Thịnh

0,71

0,71

0,43

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Trung

2,24

2,24

2,24

3 vị trí

+

Huyện Hải Hậu (27 xã)

24,28

22,81

18,19

1,37

0,10

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải An

2,89

2,89

2,42

16 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Anh

1,32

1,09

0,14

0,23

14 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Bắc

1,34

1,34

1,34

9 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Cường

0,97

0,97

0,89

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Châu

0,95

0,95

0,44

14 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Đông

1,11

1,11

0,61

1 1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Hưng

1,08

1,08

1,08

9 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Long

0,67

0,67

0,67

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Minh

0,46

0,46

0,46

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Ninh

0,80

0,80

0,50

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Phú

1,33

1,28

0,97

0,05

17 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Phương

0,44

0,44

0,35

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Quang

1 05

1,05

0,74

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Sơn

0,51

0,51

0,48

1 1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Tân

1,24

1,24

1,14

19 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Tây

0,74

0,74

0,65

15 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Thanh

0,47

0,47

0,42

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Trung

0,54

0,54

0,54

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Xuân

1,38

0,48

0,39

0,80

0,10

13 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Vân

0,27

0,23

0,17

0,04

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Hà

0,30

0,25

0,25

0,05

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Giang

0,22

0,22

0,22

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Phúc

0,75

0,58

0,58

0,17

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Phong

0,22

0,22

0,12

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Lộc

1,65

1,62

1,62

0,03

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Hòa

1,56

1,56

0,98

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hải Đường

0,02

0,02

0,02

1 vị trí

+

Huyện Mỹ Lộc (5 xã)

1,28

1,07

0,64

0,21

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mỹ Thắng

0,48

0,47

0,06

0,01

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mỹ Thuận

0,51

0,31

0,31

0,20

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mỹ Phúc

0,04

0,04

0,02

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mỹ Thịnh

0,10

0,10

0,10

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mỹ Tiến

0,15

0,15

0,15

1 vị trí

+

Huyện Ý Yên (20 xã)

13,65

12,53

9,01

1,12

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Bình

0,39

0,35

0,18

0,04

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Chính

0,50

0,33

0,25

0,17

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Dương

2,19

2,19

1,35

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Đồng

0,82

0,82

0,20

12 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Hưng

0,41

0,41

0,27

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Khánh

0,67

0,44

0,17

0,23

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Lộc

0,18

0,18

0,18

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Lợi

0,75

0,62

0,62

0,13

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Lương

0,77

0,77

0,13

12 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Minh

0,59

0,48

0,48

0,11

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Mỹ

0,19

0,19

0,19

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Ninh

1,12

1,12

1,12

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Nghĩa

0,78

0,74

0,69

0,04

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Nhân

1,08

1,08

1,08

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Tân

1,45

1,07

0,49

0,38

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Thắng

0,50

0,50

0,50

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Thành

0,10

0,10

0,05

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Thọ

0,67

0,65

0,57

0,02

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Trị

0,20

0,20

0,20

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Trung

0,29

0,29

0,29

3 vị trí

+

Huyện Giao Thủy (11 xã)

7,36

7,03

6,81

0,33

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao An

0,54

0^53

0,49

0,01

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Hà

0,93

0,93

0,93

12 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Lạc

0,06

0,06

0,06

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Bình Hòa

0,21

0,21

0,16

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Châu

0,60

0,60

0,60

10 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Nhân

0,03

0,03

0,03

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoành Sơn

0,12

0,09

0,08

0,03

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Tiến

1,50

1,40

1,40

0,10

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Hương

0,54

0,54

0,54

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Thiện

1,93

1,74

1,72

0,19

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Hải

0,90

0,90

0,80

8 vị trí

+

Huyện Vụ Bản (16 xã)

14,08

13,88

13,41

0,20

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đại Thắng

0,32

0,32

0,32

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Thành

0,64

0,64

0,64

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Thành

0,55

0,55

0,55

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hiển Khánh

0,66

0,54

0,52

0,12

7 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thành Lợi

1,16

1,16

1,16

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hợp Hưng

0,50

0,50

0,50

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quang Trung

1,21

1,21

1,16

8 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tam Thanh

1,28

1,28

1,10

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Tân

1,12

1,12

1,02

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liên Minh

0,35

0,34

0,34

0,01

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Thuận

1,34

1,34

1,34

18 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cộng Hòa

0,35

0,35

0,35

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Khánh

1,44

1,38

1,26

0,06

17 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liên Bảo

1,58

1,57

1,57

0,01

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Vĩnh Hào

1,12

1,12

1,12

6 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Kim Thái

0,46

0,46

0,46

4 vị trí

+

Huyện Nam Trực (13 xã)

2,85

2,8

2,79

0,05

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Mỹ

0,02

0,02

0,02

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Thắng

0,17

0,17

0,17

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Toàn

0,31

0,31

0,31

4 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Hồng Quang

0,72

0,7

0,7

0,02

5 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Tân Thịnh

0,04

0,04

0,04

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Cường

0,03

0,03

0,03

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Hùng

0,2

0,2

0,2

2 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Hoa

0,04

0,04

0,04

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Lợi

0,36

0,33

0,33

0,03

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Đồng Sơn

0,11

0,11

0,1

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Tiến

0,28

0,28

0,28

1 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Hải

0,47

0,47

0,47

3 vị trí

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Nam Thái

0,1

0,1

0,1

2 vị trí

-

Đất ở đô thị (6 thị trấn)

4,05

4,04

4,04

0,01

+

Huyện Trực Ninh (2 thị trấn)

1,05

1,05

1,05

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Ninh Cường

0,72

0,72

0,72

8 vị trí

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Cổ Lễ

0,33

0,33

0,33

1 vị trí

+

Huyện Nghĩa Hưng (1 thị trấn)

1 40

1,40

1,40

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Liễu Đề

1,40

1,40

1,40

4 vị trí

+

Huyện Mỹ Lộc (1 thị trấn)

0,05

0,05

0,05

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Mỹ Lộc

0,05

0,05

0,05

1 vị trí

+

Huyện Vụ Bản (1 thị trấn)

0,08

0,08

0,08

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Gôi

0,08

0,08

0,08

2 vị trí

+

Huyện Ý Yên (1 thị trấn)

1,55

1,54

1,54

0,01

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Lâm

1,55

1,54

1,54

0,01

5 vị trí

TỔNG CỘNG

523,70

459,50

398,94

3,87

63,93

0,27

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.391

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.92.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!