- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả
các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các
điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật
có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy
hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày 02 tháng 12 năm 2021./.
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
1
|
Đất ở
|
|
136.72
|
126.82
|
116.61
|
|
9.90
|
|
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
113.56
|
104.77
|
94.86
|
|
8.79
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
6.12
|
5.38
|
5.38
|
|
0.74
|
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Tây
đường 56)
|
xã Mỹ Thuận
|
2.31
|
1.69
|
1.69
|
|
0.62
|
|
|
2
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Đông
đường 56)
|
xã Mỹ Thuận
|
3.81
|
3.69
|
3.69
|
|
0.12
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
29.57
|
27.62
|
21.01
|
|
1.95
|
|
|
3
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Phong
|
7.20
|
6.61
|
|
|
0.59
|
|
Báo cáo thẩm định số 2007/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Long
|
6.40
|
5.88
|
5.88
|
|
0.52
|
|
Báo cáo thẩm định số 1998/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Hải
|
3.34
|
3.04
|
3.04
|
|
0.30
|
|
Báo cáo thẩm định số 2006/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Châu
|
5.06
|
4.95
|
4.95
|
|
0.11
|
|
Báo cáo thẩm định số 2005/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Tân
|
3.21
|
3.21
|
3.21
|
|
|
|
Công văn số 2033/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 23/11/2021
của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Thịnh
|
4.36
|
3.93
|
3.93
|
|
0.43
|
|
Báo cáo thẩm định số 2008/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
24.80
|
22.75
|
22.75
|
|
2.05
|
|
|
9
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Nghĩa Bình
|
9.90
|
9.25
|
9.25
|
|
0.65
|
|
Số 203/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Nghĩa Trung
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và NQ số
36/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Phúc Thắng
|
9.90
|
8.50
|
8.50
|
|
1.40
|
|
TB 176/TB-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
3.94
|
3.72
|
3.72
|
|
0.22
|
|
|
12
|
Khu Tái định cư dự án Đập Đuồi
|
Xã Yên Phú
|
0.17
|
0.15
|
0.15
|
|
0.02
|
|
QĐ 3974/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/5/2015 của Bộ NN và
PTNT
|
13
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Bắc
An Lộc Thượng)
|
Xã Yên Hồng
|
3.77
|
3.57
|
3.57
|
|
0.20
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
19.52
|
18.51
|
15.62
|
|
1.01
|
|
|
14
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Hồng
|
2.00
|
1.89
|
|
|
0.11
|
|
QĐ 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt dự án
|
15
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Thắng
|
2.02
|
2.00
|
2.00
|
|
0.02
|
|
NQ 09/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh về việc
quyết định chủ trương đầu tư
|
16
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Thắng
|
2.50
|
2.45
|
2.45
|
|
0.05
|
|
Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy
Nam Định
|
17
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hồng Quang
|
2.10
|
2.00
|
2.00
|
|
0.10
|
|
Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy
Nam Định
|
18
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hồng Quang
|
1.10
|
1.00
|
|
|
0.10
|
|
|
19
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Thanh
|
1.20
|
1.17
|
1.17
|
|
0.03
|
|
NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về
việc đầu tư dự án
|
20
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Lợi
|
1.45
|
1.35
|
1.35
|
|
0.10
|
|
Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy
Nam Định
|
21
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Lợi
|
2.00
|
1.97
|
1.97
|
|
0.03
|
|
Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy
Nam Định
|
22
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Bình Minh
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về
việc đầu tư dự án
|
23
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Hải
|
2.35
|
1.98
|
1.98
|
|
0.37
|
|
Báo cáo thẩm định số 2035/BC-SKH&ĐT ngày
23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nam Thái
|
1.60
|
1.50
|
1.50
|
|
0.10
|
|
Báo cáo thẩm định số 2036/BC-SKH&ĐT ngày
23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
17.86
|
15.90
|
15.90
|
|
1.96
|
|
|
25
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Trực Tuấn
|
5.06
|
4.50
|
4.50
|
|
0.56
|
|
SKH & ĐT đã tổng hợp ý kiến của các Sở, ngành
báo cáo UBND tỉnh
|
26
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Trực Đạo
|
6.00
|
5.50
|
5.50
|
|
0.50
|
|
Báo cáo thẩm định số 2011/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Trực Nội
|
2.20
|
2.00
|
2.00
|
|
0.20
|
|
Báo cáo thẩm định số 2012/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Xã Việt Hùng
|
4.60
|
3.90
|
3.90
|
|
0.70
|
|
Báo cáo thẩm định số 2014/BC-SKH&ĐT ngày
19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
29
|
Khu dân cư tập trung có sở sở hạ tầng (giai đoạn
3)
|
Xã Trung Thành
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
11.25
|
10.89
|
10.48
|
|
0.36
|
|
|
30
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Hồng
|
3.42
|
3.35
|
3.28
|
|
0.07
|
|
Báo cáo thẩm định số 1974/BC-SKH&ĐT ngày
17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Phương
|
4.02
|
3.97
|
3.76
|
|
0.05
|
|
Báo cáo thẩm định số 1979/BC-SKH&ĐT ngày
17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Trung
|
1.60
|
1.56
|
1.48
|
|
0.04
|
|
Báo cáo thẩm định số 1962/BC-SKH&ĐT ngày
17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Vinh
|
2.21
|
2.01
|
1.96
|
|
0.20
|
|
Báo cáo thẩm định số 1972/BC-SKH&ĐT ngày
17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
|
23.16
|
22.05
|
21.75
|
|
1.11
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
5.20
|
5.00
|
5.00
|
|
0.20
|
|
|
34
|
Xây dựng khu đô thị
|
TT Cát Thành
|
5.20
|
5.00
|
5.00
|
|
0.20
|
|
Thông báo số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND
tỉnh
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9.90
|
9.35
|
9.35
|
|
0.55
|
|
|
35
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
Thị trấn Gôi
|
9.90
|
9.35
|
9.35
|
|
0.55
|
|
NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
8.06
|
7.70
|
7.40
|
|
0.36
|
|
|
36
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư và đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Rạng Đông
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
Phục vụ TĐC tuyến đường bộ ven biển
|
37
|
Khu đô thị tập trung
|
TT Quỹ Nhất
|
7.76
|
7.40
|
7.40
|
|
0.36
|
|
NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh phê duyệt chủ trương của dự án
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
3.21
|
3.09
|
2.67
|
|
0.12
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
1.41
|
1.34
|
1.16
|
|
0.07
|
|
|
38
|
Xây dựng trường THCS Xuân Tiến
|
xã Xuân Tiến
|
1.13
|
1.13
|
1.13
|
|
|
|
TB số 31/TB-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện
|
39
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm
|
xã Xuân Tiến
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
Văn bản 581/UBND-TCKH ngày 5/10/2021 của UBND huyện
|
40
|
Mở rộng trường Mầm non xã
|
xã Xuân Thủy
|
0.21
|
0.21
|
0.03
|
|
|
|
QĐ 117/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1.24
|
1.24
|
1.24
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng trường tiểu học Thị Trấn Lâm
|
TT Lâm
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
QĐ 181/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND huyện
|
42
|
Mở rộng trường mầm non khu A
|
xã Yên Thắng
|
0.72
|
0.72
|
0.72
|
|
|
|
QĐ 7288/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0.32
|
0.27
|
0.27
|
|
0.05
|
|
|
43
|
Mở rộng trường THCS Nam Cường
|
xã Nam Cường
|
0.32
|
0.27
|
0.27
|
|
0.05
|
|
NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
|
44
|
Mở rộng trường tiểu học
|
xã Hải Chính
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
Công văn 266/UBND-TCKH ngày 27/5/2021 của UBND
huyện Hải Hậu
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
45
|
Mở rộng trạm y tế xã Nam Cường
|
xã Nam Cường
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã
|
4
|
Đất giao thông
|
|
398.55
|
341.96
|
280.79
|
|
56.49
|
0.10
|
|
46
|
Tuyến đường bộ mới Nam
Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
|
253.89
|
205.47
|
167.81
|
|
48.42
|
|
Văn bản số 356/TB/TU ngày 12/11/2021 của Tỉnh ủy
Thông báo ý kiến Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về chủ trương Xây dựng tuyến đường
bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
|
Huyện Nam Trực
|
Xã Nam Hùng, Nam
Hoa, Nam Hồng, Nam Lợi, Nam Thanh
|
94.00
|
90.05
|
72.11
|
|
3.95
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
Xã Xuân Ninh, Xuân
Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hòa, TT Xuân Trường
|
50.80
|
46.85
|
37.45
|
|
3.95
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
Xã Liêm Hải, Trực
Tuấn, Việt Hùng
|
72.00
|
55.80
|
49.80
|
|
16.20
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
Xã Giao Thịnh,
Giao Phong
|
27.09
|
6.02
|
5.05
|
|
21.07
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
Xã Hải Nam
|
10.00
|
6.75
|
3.40
|
|
3.25
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0.80
|
0.74
|
0.74
|
|
0.06
|
|
|
47
|
Mở rộng đường huyện Xuân Thủy - Nam Điền
|
Xã Xuân Bắc
|
0.06
|
0.05
|
0.05
|
|
0.01
|
|
QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh
Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
48
|
Mở rộng Đường giao đoạn từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu
ông Hùng xóm 4
|
xã Xuân Hòa
|
0.54
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
Vb số 419/UBND-VP5 ngày 2/7/2021 của UBND tỉnh về
việc sử dụng nguồn vốn dư dự án LRAMP trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
49
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng
trên địa bàn xã Xuân Hồng
|
xã Xuân Hồng
|
0.20
|
0.15
|
0.15
|
|
0.05
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
134.52
|
127.53
|
104.10
|
|
6.89
|
0.10
|
|
50
|
Đường giao thông: làm đường trước trường tiểu học,
THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II)
|
xã Nam Giang
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
NQ 15-NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND thị trấn
|
51
|
Đường trục phía Nam TP Nam Định
|
|
30.00
|
28.00
|
24.00
|
|
2.00
|
|
|
|
|
xã Nam Toàn, Nam
Quang, Nam Hồng
|
11.20
|
10.20
|
8.20
|
|
1.00
|
|
TB số 137/TB-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
xã Hồng Quang
|
16.80
|
15.80
|
14.80
|
|
1.00
|
|
|
|
|
xã Nam Cường
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
52
|
Xây dựng tỉnh lộ 485 B đoạn từ đê Tả sông Đào đến
QL 21 B địa phận huyện Nam Trực
|
xã Nam Giang
|
0.50
|
|
|
|
0.40
|
0.10
|
QĐ2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt điều chỉnh dự án
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng từ cầu
Thôn Phan đến trường mầm non thôn Trai
|
xã Nam Cường
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
NQ12/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND xã
|
54
|
Mở rộng, nâng cấp đường An Quang (khoảng 6,9km từ
đê tả sông Đào xã Nghĩa An đến đường QL21B)
|
|
3.84
|
3.67
|
3.33
|
|
0.17
|
|
|
|
|
xã Nghĩa An
|
1.08
|
1.03
|
0.83
|
|
0.05
|
|
QĐ1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt dự án đầu tư
|
|
|
xã Nam Cường
|
0.56
|
0.56
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
xã Hồng Quang
|
2.20
|
2.08
|
2.04
|
|
0.12
|
|
|
55
|
Đường Thái Hải (khoảng 6,2km từ QL21B đến TL490C)
|
|
4.19
|
3.82
|
2.67
|
|
0.37
|
|
|
|
|
xã Nam Thái
|
3.27
|
2.90
|
1.85
|
|
0.37
|
|
QĐ2243/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt dự án đầu tư
|
|
|
xã Nam Tiến
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Hải
|
0.60
|
0.60
|
0.50
|
|
|
|
|
56
|
Bến xe
|
xã Nghĩa An
|
1.70
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
3.89
|
3.82
|
3.74
|
|
0.07
|
|
|
57
|
Đường Tân Khánh - Liên Bảo
|
Xã Trung Thành
|
1.50
|
1.43
|
1.43
|
|
0.07
|
|
QĐ số 1686/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND huyện
|
58
|
Mở rộng đường từ Phú Thôn đi Thọ Trường
|
Xã Tân Khánh
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện
|
59
|
Mở rộng đường B17 (từ đường 486B đi Tân Khánh)
|
Xã Hiển Khánh
|
0.60
|
0.60
|
0.52
|
|
|
|
NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện
|
60
|
Quy hoạch tuyến đường Thuốc sâu (xóm Nhì)
|
Xã Trung Thành
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
NQ 59 NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND
|
61
|
Quy hoạch tuyến đường từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL
38B) đi xóm Bái
|
Xã Trung Thành
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện
|
62
|
Quy hoạch tuyến đường từ cổng trường mầm non khu
B đến cầu Dũng Quế
|
Xã Trung Thành
|
0.43
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện
|
63
|
Mở rộng đường từ QL 10 đến di tích Huyền Trân
Công Chúa Huyện Trực Ninh
|
Xã Liên Minh
|
0.50 5.00
|
0.50 4.00
|
0.50 4 00
|
|
|
|
VB số 1201/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 5/8/2021 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
64
|
Mở đường mới từ đường Nội thị đến cụm công nghiệp
(đoạn cải tạo nâng cấp đường kết nối vào khu đô thị thị trấn Cát Thành từ tỉnh
lộ 488B đến sông Ninh Cơ)
|
TT Cát Thành
|
5.00
|
4.00
|
4.00
|
|
1.00 1.00
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
0.45
|
0.40
|
0.40
|
|
0.05
|
|
|
65
|
Mở rộng giao thông phường Lộc Hạ (từ đường Bùi Bằng
Đoàn đến QL 10)
|
xã Lộc Hạ
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
Thuộc dự án đường gom QL 10
|
66
|
Mở mới đường gom QL 10 giao cắt với đường Thanh
Bình quy hoạch
|
xã Lộc Hạ
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
5
|
Đất thủy lợi
|
|
5.75
|
2.70
|
2.09
|
|
2.88
|
0.17
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
5.75
|
2.70
|
2.09
|
|
2.88
|
0.17
|
|
67
|
Mở rộng đê Bối
|
Xã Yên Phúc
|
1.14
|
|
|
|
1.02
|
0.12
|
QĐ 1333 ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
|
68
|
Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty
thủy lợi Bắc Nam Hà)
|
Xã Yên Phong
|
4.53
|
2.69
|
2.09
|
|
1.84
|
|
QĐ số 1619/QĐ-BNN-KH ngày 18/7/2011 của Bộ NN và
PT Nông thôn
|
69
|
Quy hoạch mở rộng Trạm bơm Quỹ độ
|
Xã Yên Phong
|
0.08
|
0.01
|
|
|
0.02
|
0.05
|
|
6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
5.88
|
5.83
|
5.28
|
|
0.05
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
3.27
|
3.27
|
3.27
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền
|
xã Điền Xá
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
VB293/UBND-VP5 ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định
|
|
|
xã Hồng Quang
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Mỹ
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
71
|
Đường dây 500kV Nam Định - Phố Nối
|
xã Nam Thắng
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
VB825/UBND-VP5 ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Nam
Định
|
|
|
xã Tân Thịnh
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Hồng
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Hùng
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Hoa
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Dương
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Minh
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
xã Đồng Sơn
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
xã Nam Thái
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
1.38
|
1.38
|
1.38
|
|
|
|
|
72
|
Đường dây và TBA 110Kv Thịnh Long
|
Xã Hải Giang
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
Văn bản số 437/UBND-VP5 ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA
|
|
|
Xã Hải Phong
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Ninh
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Châu
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
73
|
Dự án xây dựng 51 chân cột điện dự án ĐZ 110KV
|
Xã Trực Đạo
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.95
|
0.90
|
0.35
|
|
0.05
|
|
|
74
|
Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ
Thư
|
Mỹ Phúc Mỹ Tân
|
0.95
|
0.90
|
0.35
|
|
0.05
|
|
Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận phương án hướng tuyến\
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
75
|
Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Dương
|
Xã Yên Dương
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
QĐ số 32 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh
|
76
|
Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
QĐ số 31 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0.85
|
0.83
|
0.83
|
|
0.02
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0.85
|
0.83
|
0.83
|
|
0.02
|
|
|
77
|
Mở rộng nghĩa địa xóm Liên Minh - Lê Hồng Phong
|
xã Mỹ Thuận
|
0.13
|
0.11
|
0.11
|
|
0.02
|
|
Liên quan đến KCN Mỹ Thuận
|
78
|
Mở rộng nghĩa địa Mả Kênh
|
xã Mỹ Thịnh
|
0.72
|
0.72
|
0.72
|
|
|
|
|
8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
|
79
|
Khôi phục chùa Am
|
Xã Yên Dương
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
Văn bản 528/UBND-VP8 ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh
|
9
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
9.00
|
7.30
|
7.30
|
|
1.70
|
|
|
80
|
Khu di tích huyền Trân Công Chúa (MR di tích chùa
Hổ sơn)
|
xã Liên Minh
|
9.00
|
7.30
|
7.30
|
|
1.70
|
|
QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Nam
Định về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng di
tích lịch sử văn hóa chùa hổ sơn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
560.42
|
488.59
|
415.63
|
|
71.56
|
0.27
|
|