|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 273/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Bắc Kạn
Số hiệu:
|
273/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 273/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 24
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung;
thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục
“Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của
danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
BẮC KẠN
I.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
- Trong thời hạn không quá 15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn không quá 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời tổ chức kinh tế
về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất.
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bắc Kạn, địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không quy định
|
Mức độ 2
|
X
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai (Nghị định 148/2020/NĐ-CP).
|
II.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003010.000.00.00.H03
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
2.000348.000.00.00.H03
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
3
|
1.004238.000.00.00.H03
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
30/6/2021
về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai (Thông tư 09/2021/TT-BTNMT).
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
4
|
1.003877.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
5
|
1.004221.000.00.00.H03
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
6
|
1.004203.000.00.00.H03
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
7
|
1.003040.000.00.00.H03
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.003031.000.00.00.H03
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện;
|
9
|
1.003003.000.00.00.H03
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
10
|
2.000983.000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
11
|
1.002291.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
12
|
2.000976.000.00.00.H03
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
1.000955.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
1.003907.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh
Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
15
|
2.000410.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh
Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
16
|
1.002109.000.00.00.H03
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh;
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố; UBND cấp huyện
|
17
|
2.000365.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh;
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
18
|
1.002054.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
UBND tỉnh; UBND cấp huyện
|
19
|
1.003620.000.00.00.H03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh
Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
20
|
1.001980.000.00.00.H03
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
21
|
2.000407.000.00.00.H03
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh
|
22
|
1.001990.000.00.00.H03
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
23
|
1.004206.000.00.00.H03
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai
huyện, thành phố
|
24
|
1.004217.000.00.00.H03
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký Đất đai tỉnh
|
25
|
2.001234.000.00.00.H03
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
1.004238.000.00.00.H03
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
26
|
1.003877.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
27
|
1.004221.000.00.00.H03
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
28
|
1.004203.000.00.00.H03
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
29
|
1.003003.000.00.00.H03
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
UBND cấp huyện
|
30
|
1.002291.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND cấp huyện
|
31
|
2.000976.000.00.00.H03
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND cấp huyện
|
32
|
1.000955.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND cấp huyện
|
33
|
1.003907.000.00.00.H03
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
UBND cấp huyện
|
34
|
2.000365.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
UBND cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
35
|
2.000410.000.00.00.H03
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
UBND cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
36
|
1.002054.000.00.00.H03
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
UBND cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
37
|
1.001980.000.00.00.H03
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT
|
UBND cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai huyện, thành phố
|
38
|
1.003554.000.00.00.H03
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
III.
Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định việc nội dung thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.000983.000.00.00.H03
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường
hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định 148/2020/NĐ-CP
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.003572.000.00.00.H03
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền đổi thửa" (đồng loạt)
|
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ;
-
Thông tư 09/2021/TT-BTNMT .
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 273/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
3.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|