Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2715/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 31/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2715/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 31 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 869/TTr- STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đông Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên:

8.286,84 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:

4.296,99 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

3.957,74 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng:

32,21 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

8.286,84

100

8.286,84

8.286,84

100

1

Đất nông nghiệp

5.067,97

61,16

4.296,99

4.296,99

51,85

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

4.394,37

53,03

4.214,27

-80

4.134,27

49,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.388,39

52,96

4.214,27

-80

4.134,27

49,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

62,02

0,75

23,52

23,52

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

113,40

1,37

8,51

39,08

47,59

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

24,96

0,30

24,96

24,96

0,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

34,60

0,42

24,81

24,81

0,30

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

132,37

1,60

34,93

34,93

0,42

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

306,25

3,70

6,91

6,91

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

3.017,31

36,41

3.957,74

3.957,74

47,76

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

8,94

0,11

40,65

40,65

0,49

2.2

Đất an ninh

0,39

0,00

19,17

19,17

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

360,00

360,00

4,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

36,44

0,44

112,30

112,30

1,36

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,83

0,22

67,60

67,60

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,19

0,77

94,32

94,32

1,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

41,26

0,50

41,26

41,26

0,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

45,84

0,55

7,95

7,95

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.461,29

17,63

1.463,77

-12,21

1.451,56

17,52

Trong đó:

-

Đất giao thông

924,19

11,15

889,64

889,64

10,74

-

Đất thuỷ lợi

273,79

3,30

311,79

-52,80

258,99

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

19,03

0,23

25,26

25,26

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,71

0,08

8,58

8,58

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

40,67

0,49

44,74

44,74

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

32,31

0,39

36,63

36,63

0,44

-

Đất công trình năng lượng

2,07

0,02

7,21

7,21

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,55

0,01

0,64

0,64

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,74

-0,74

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

16,40

0,20

17,90

17,90

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,64

0,22

31,24

31,24

0,38

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,81

0,02

3,60

3,60

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

115,77

1,40

116,82

116,82

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

9,35

0,11

10,31

10,31

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

107,79

107,79

1,30

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

17,15

0,21

19,26

19,26

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.103,49

13,32

447,07

447,07

5,39

2.14

Đất ở tại đô thị

115,67

1,40

1084,73

1084,73

13,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,74

0,14

16,00

16,00

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,60

0,02

1,60

1,60

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tín ngưỡng

2,94

0,04

2,94

2,94

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 78,64 0,95 78,64

78,64

0,95

78,64

78,64

0,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,90

0,12

4,90

4,90

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

201,56

2,43

32,11

32,11

0,39

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

4.971,59

-4.416,42

555,17

6,70

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

4.222,78

-8,41

4.214,37

50,86

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

49,77

49,77

0,60

6

Khu du lịch

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

472,30

472,30

5,70

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

1.802,02

1.802,02

21,75

10

Khu thương mại - dịch vụ

86,47

-86,47

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

12

Khu dân cư nông thôn

1.653,51

-460,30

1.193,21

14,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

169,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

8.286,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

1,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC96.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

121,06

31,75

52,36

36,45

151,50

25,61

92,14

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

96,54

23,13

46,22

22,00

135,79

16,37

77,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

96,54

23,13

46,22

22,00

129,81

16,37

77,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

6,01

1,57

0,69

8,56

4,14

2,74

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

3,74

2,23

4,35

1,75

5,67

5,04

8,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

10,97

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

33,73

3,80

3,83

0,52

3,66

1,62

1,27

3,17

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

0,99

0,58

0,48

4,28

0,19

2,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

12,19

1,00

1,91

0,19

7,84

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

22,90

18,33

30,28

58,91

35,89

88,72

15,36

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

17,18

13,08

25,83

46,15

18,61

65,60

11,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

17,18

13,08

25,83

46,15

18,61

65,60

11,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

1,94

0,25

0,29

1,36

5,11

5,60

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

2,65

1,23

3,54

9,28

10,82

9,06

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

33,73

0,94

3,69

0,35

1,87

0,25

8,21

0,55

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

0,19

0,08

0,27

0,25

1,10

0,25

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

1,07

1,15

0,45

1,43

0,12

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

1.18

1,00

3,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,10

1,00

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,18

1,18

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

7,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,25

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,66

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

Đất thuỷ lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,60

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

101,03

7,70

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,18

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

156,41

0,06

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,25

50,25

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,66

12,60

0,06

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

Đất thuỷ lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,60

12,60

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

101,03

93,33

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

I

LOẠI ĐẤT

8.286,84

595,62

579,76

557,48

517,89

568,31

650,74

657,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

228,92

365,96

358,27

295,99

358,11

342,24

393,33

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.158,79

177,47

334,34

328,48

273,79

303,08

312,85

346,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.152,81

177,47

334,34

328,48

273,79

303,08

312,75

345,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,17

5,06

0,99

0,23

6,86

2,80

2,47

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,72

1,23

0,05

5,66

1,99

9,56

2,34

1,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

10,97

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

124,63

7,93

7,32

11,77

7,29

5,66

9,48

11,05

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

307,05

1,30

23,26

12,13

6,06

37,01

15,10

33,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

363,42

213,41

197,62

213,59

202,47

307,49

257,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

6,36

2.2

Đất an ninh

CAN

15,43

0,39

0,12

0,10

0,12

0,20

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,44

14,31

1,00

17,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

9,70

0,30

0,22

9,87

0,73

4,16

2,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,44

3,82

0,03

1,23

8,39

8,87

11,56

1,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

1,29

3,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

2,89

9,80

16,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.500,70

140,4

115,99

89,34

76,45

99,51

158,53

128,66

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

948,51

75,23

73,41

66,82

45,12

71,88

100,69

91,18

Đất thuỷ lợi

DTL

273,25

29,21

17,11

9,77

14,00

13,38

35,42

21,31

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

20,65

2,57

2,08

1,79

0,68

0,62

1,66

1,01

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

3,15

0,54

0,28

0,12

0,35

0,63

0,25

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,30

7,64

1,73

2,28

3,25

1,73

4,11

5,23

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,70

6,51

1,16

0,82

0,84

1,97

3,42

1,76

Đất công trình năng lượng

DNL

5,06

0,76

0,34

0,51

0,04

0,15

0,35

0,02

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,14

0,02

0,03

0,03

0,02

0,06

0,04

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

16,40

1,79

1,32

0,04

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

0,33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,32

1,00

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

123,57

9,04

17,70

6,58

11,05

9,29

10,92

7,20

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

9,35

5,86

0,11

0,46

0,12

0,23

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

17,15

3,54

0,36

0,71

1,13

1,90

2,12

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.244,97

86,91

102,08

114,45

77,14

127,76

89,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,93

171,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,50

2,44

1,27

0,27

0,39

0,42

0,75

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

1,35

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

0,07

0,31

0,83

0,28

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,66

8,05

2,77

1,38

2,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,90

0,24

0,19

0,15

0,07

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

3,28

0,39

1,59

8,31

7,73

1,01

7,36

II

Khu chức năng

8.286,84

595,62

579,76

557,48

517,89

568,31

650,74

657,90

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

545,38

545,38

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.497,93

430,59

424,10

367,54

432,26

408,28

447,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

35,93

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

57,44

14,31

1,00

17,35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.126,53

149,17

133,38

149,35

136,05

242,46

192,97

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

I

LOẠI ĐẤT

8.286,84

517,46

412,82

557,43

550,81

943,36

437,74

739,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

298,13

238,59

330,34

379,05

462,24

225,93

479,82

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.158,79

240,97

212,55

292,17

368,42

354,98

196,23

416,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.152,81

240,97

212,55

287,83

368,34

354,98

196,23

416,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,17

6,95

0,15

1,51

0,20

12,74

4,64

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,72

10,48

0,23

2,56

5,24

15,67

0,07

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

23,63

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

124,63

21,02

4,28

10,07

4,67

8,08

4,67

11,34

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

307,05

18,71

21,38

24,03

0,52

47,14

20,32

46,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

217,69

173,65

224,76

169,78

324,94

209,95

253,67

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

1,08

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

15,43

0,12

0,10

0,12

0,12

0,10

13,67

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,44

8,93

11,07

4,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

1,27

5,84

1,26

1,20

2,80

11,81

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,44

17,18

0,45

2,25

3,05

12,12

3,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

16,12

19,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

13,81

0,81

2,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.500,70

103,75

83,45

85,69

78,54

140,51

77,61

122,24

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

948,51

46,43

59,20

51,55

52,34

78,56

49,27

86,83

Đất thuỷ lợi

DTL

273,25

43,72

12,66

17,03

14,82

16,31

11,58

16,93

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

20,65

1,36

1,25

0,95

1,19

2,14

1,20

2,15

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

0,20

0,14

0,40

0,16

0,26

0,24

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,30

1,86

1,58

1,56

1,81

1,56

5,87

3,09

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,70

1,52

2,42

3,25

1,14

4,20

1,06

2,63

Đất công trình năng lượng

DNL

5,06

1,68

0,79

0,24

0,01

0,03

0,12

0,02

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,02

0,02

0,03

0,04

0,06

0,04

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

16,40

0,34

2,26

0,93

9,72

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

0,03

0,05

18,17

0,06

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,49

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

123,57

5,56

5,36

7,72

5,87

9,28

8,11

9,89

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

9,35

1,06

0,19

0,24

0,24

0,10

0,41

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

17,15

1,13

0,40

0,25

0,26

2,08

2,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.244,97

79,11

82,63

110,67

86,17

100,69

102,69

84,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,50

0,41

0,67

1,00

0,41

0,83

1,15

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,15

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

0,23

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,26

10,62

33,67

11,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,90

0,07

1,69

2,29

0,12

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

1,64

0,58

2,33

1,98

156,18

1,86

6,03

II

Khu chức năng

8.286,84

517,46

412,82

557,43

550,81

943,36

437,74

739,52

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

545,38

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.497,93

355,08

303,41

385,84

445,27

659,03

292,03

546,92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

23,63

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

57,44

8,93

11,07

4,78

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.126,53

153,45

109,41

160,52

105,54

260,70

145,71

187,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

56,11

11,10

3,16

22,02

19,00

11,94

17,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,38

52,08

6,63

1,29

16,90

11,94

7,01

10,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,38

52,08

6,63

1,29

16,90

11,94

7,01

10,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

0,87

1,08

0,46

2,04

1,78

1,02

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,18

2,84

2,76

0,69

1,60

4,41

3,67

6,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,71

0,32

0,47

0,61

0,30

0,52

0,11

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

0,16

0,11

1,18

0,35

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

5,26

0,05

0,33

13,81

0,44

0,07

0,54

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,63

9,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,21

5,26

4,15

0,19

0,02

0,54

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

18,27

5,14

2,71

0,19

0,02

0,50

Đất thuỷ lợi

DTL

0,54

0,12

0,04

0,04

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

1,40

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

0,05

0,33

0,03

0,25

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

18,47

10,33

32,84

9,05

12,59

46,10

6,03

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,38

13,72

8,11

27,39

2,54

3,17

28,07

1,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,38

13,72

8,11

27,39

2,54

3,17

28,07

1,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

2,20

0,55

1,71

1,22

1,70

0,86

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,18

1,63

1,38

3,28

4,33

7,63

9,04

3,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,71

0,75

0,21

0,19

0,71

0,09

8,13

0,29

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

0,17

0,08

0,27

0,25

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

2,17

0,02

1,48

1,74

0,38

5,25

0,56

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,21

1,37

0,02

1,33

1,45

0,29

5,25

0,34

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

18,27

1,31

0,02

1,33

1,42

0,29

5,00

0,34

Đất thuỷ lợi

DTL

0,54

0,06

0,03

0,25

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

0,80

0,15

0,17

0,09

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,12

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

62,10

11,40

3,16

28,79

20,50

13,44

19,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

57,78

6,63

1,29

23,57

13,44

8,51

12,51

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

57,78

6,63

1,29

23,57

13,44

8,51

12,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

1,13

1,08

0,46

2,04

1,78

1,02

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

2,84

2,76

0,69

1,60

4,41

3,67

6,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

0,35

0,47

0,61

0,30

0,52

0,11

0,01

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

0,46

0,11

1,28

0,35

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

5,00

1,91

0,19

0,54

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

21,36

12,41

33,17

11,75

16,23

54,71

8,61

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

16,61

10,19

27,72

5,24

5,51

36,23

4,55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

16,61

10,19

27,72

5,24

5,51

36,23

4,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

2,20

0,55

1,71

1,22

1,90

1,06

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

1,63

1,38

3,28

4,33

7,63

9,04

3,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

0,75

0,21

0,19

0,71

0,09

8,13

0,29

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

0,17

0,08

0,27

0,25

1,10

0,25

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

0,27

0,59

0,45

0,23

3,40

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

Đất thuỷ lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

0,23

0,06

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

0,06

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

Đất thuỷ lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch năm 2023

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

(Chủ trương đầu tư, Nghị quyết của HĐND tỉnh về chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.1

Công trình dự án mục đích an ninh

1

Trại giam công an tỉnh

13,59

13,59

CAN

Xã Đông Thịnh

Quyết định số 2035/UBND-NN ngày 09/04/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa tại xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (DT chuyển tiếp 2021)

2

Công an xã Đông Khê

0,20

0,20

CAN

Xã Đông Khê

3

Công an xã Đông Tiến

0,10

0,10

CAN

Xã Đông Tiến

4

Công an xã Đông Nam

0,10

0,10

CAN

Xã Đông Nam

5

Công an Đông Yên

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Yên

6

Công an Đông Quang

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Quang

7

Công an Đông Thịnh

0,08

0,08

CAN

Xã Đông Thịnh

8

Công an Đông Văn

0,15

0,15

CAN

Xã Đông Văn

9

Công an Đông Ninh

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Ninh

10

Công an Đông Hòa

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Hòa

11

Công an Đông Hoàng

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Hoàng

12

Công an xã Đông Phú

0,12

0,12

CAN

Xã Đông Phú

13

Công an xã Đông Minh

0,10

0,10

CAN

Xã Đông Minh

2

Các công trình, dự án còn lại

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

I

Cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Đông Ninh

20,00

20,00

SKN

Xã Đông Hoàng; Đông Ninh

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

II

Công trình giao thông

1

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn (LUC)

1,02

1,02

DGT

Xã Đông Nam

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh: 1,02ha

2

Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm, hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m

0,30

0,30

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,17

0,17

DGT

Xã Đông Ninh

DGT Xã Đông Ninh Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (quốc lộ 45) đi Thiệu Giao, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,82

0,69

0,13

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ mặt bằng 1165 đến đường giao thông giữa thôn Kiệm, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,78

0,33

0,45

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 - Phúc Triền 2, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,42

0,11

0,31

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,23

0,23

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

8

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trường, đến xóm Đồng Khoai xã Đông Yên huyện Đông Sơn

0,44

0,44

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

9

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên đi xã Đông Văn huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,81

0,81

DGT

Xã Đông Yên 0,44ha, Đông Văn (0,37ha)

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha.

10

Đường trục chính đô thị, Thị trấn Rừng Thông (Kết nối Quốc lộ 45 với Đại lộ Đông Tây thành phố Thanh Hóa)

2,04

0,54

1,50

DGT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 1,39ha

11

Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

6,91

6,91

DGT

Xã Đông Nam, Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha.; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 4,4ha

12

Đường giao thông phục vụ công nghiệp và sản xuất (đoạn từ đường trục chính xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

6,72

6,72

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

13

Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

0,20

0,20

DGT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

14

Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn (nay là Đầu tư mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn)

1,60

1,60

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

15

Mở mới tuyến đường từ Cầu Vạn Đông Ninh đi xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá, dài khoảng 4,2km, rộng 14,5m (Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn)

5,38

0,35

5,03

DGT

Xã Đông Ninh, Đông Khê, Đông Hoàng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 5,03ha

16

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Phù Chẩn xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,66

0,55

0,11

DGT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

17

Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,72

0,40

0,32

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

18

Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,60

0,32

0,28

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

19

Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,09

1,05

0,04

DGT

Xã Đông Phú, xã Đông Nam

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

20

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

1,34

0,62

0,72

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

21

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại đi thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến hộ anh Lê Phú Thám)

0,46

0,37

0,09

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

22

Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,63

1,24

0,39

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

23

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc 58 lý trình Km2+522)

0,99

0,99

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

24

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300)

1,49

1,49

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

25

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Đông Yên đi Đông Hoà, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường tỉnh lộ 517 đến chân cầu vượt đường cao tốc)

1,36

1,06

0,30

DGT

Xã Đông Hòa, xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

26

Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,25

0,25

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,15ha.

27

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,43

0,43

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,16ha; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,43ha

28

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành (đoạn từ tỉnh lộ 517 đến đường trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ Xuân), xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,28

0,28

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

29

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng làng thôn Nhuận Thạch, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,48

0,48

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

30

Tuyến đường thôn Triệu Tiền, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến Trung tâm Thể thao của xã)

0,17

0,17

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

31

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi và thôn Triệu Xá 2 xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,06

0,06

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

32

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ hầm chui cao tốc Bắc-Nam đến đường Phú Anh-Cầu Vạn, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn

0,67

0,67

DGT

Xã Đông Minh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,13ha

33

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,13

0,13

DGT

Xã Đông Minh, Đông Khê

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

34

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,22

0,22

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

35

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hoàng Học đến MB Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,13

0,13

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

36

Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)

0,33

0,33

DGT

Xã Đông Văn

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,33ha

37

Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,28

0,28

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,873ha

38

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đông Phú đi Bái Vượng, Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (qua Trường TH, THCS Đông Phú)

0,48

0,48

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,193ha

39

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,66

1,66

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,661ha

40

Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang)

2,29

1,99

0,30

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

41

Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống Triệu Sơn, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

0,83

0,73

0,10

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

42

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, xã Đông Phú

0,30

0,30

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

43

Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,83

0,29

0,54

DGT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

44

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường tỉnh lộ 517 đến kênh B7-10A, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,72

0,47

0,25

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

45

Đường nối quốc lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh

4,33

0,36

3,97

DGT

Xã Đông Hòa, Đông Ninh

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 4,327ha phụ lục I mục IV - stt 9

46

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL515B đi thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.

0,33

0,13

0,20

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

47

Đầu tư đảo giao thông tại đoạn nhà may Phú Anh, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

0,17

0,17

DGT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,17ha

48

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,10

0,49

0,61

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 1,1 ha phụ lục I mục IV - stt 8

49

Đường nối quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,41

0,41

DGT

Xã Đông Tiến

NQ số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh 0,409ha

50

Nâng cấp, cải tạo mở rộng đường giao thông từ ngã ba Duy Tân đi nhà văn hóa thôn 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

0,38

0,38

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,45ha

51

Đường giao thông từ quốc lộ 45 vào Giang 15A đoạn qua trường xã Đông Thanh

0,22

0,1353

0,870

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

52

Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn

3,100

3,100

DGT

Các xã trên địa bàn huyện

Công văn số 8831/UBND-CN, ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh

III

Công trình văn hoá

1

Mở rộng Nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm

0,20

0,20

DVH

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới Nhà văn hoá phố Xuân lưu

0,25

0,25

DVH

Thị trấn Rừng Thông

3

Mở mới Nhà văn hoá phố Cao Sơn

0,22

0,22

DVH

Thị trấn Rừng Thông

4

Nhà văn hoá và sân thể thao thôn

0,40

0,40

DVH

Xã Đông Minh

5

Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ

0,12

0,12

DVH

Xã Đông Minh

6

Mở mới nhà văn hoá thôn Tân Đại

0,25

0,25

DVH

Xã Đông Hòa

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Cẩm

0,30

0,30

DVH

Xã Đông Yên

IV

Dự án cơ sở y tế

1

Xây dựng trạm y tế sang vị trí mới

0,20

0,20

DYT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

V

Dự án cơ sở giáo dục

1

Mở rộng Trường Mầm non (25/6)

0,70

0,70

DGD

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn Triệu Xá

1,40

1,40

DGD

Xã Đông Tiến

VI

Công trình thể dục thể thao

1

Sân thể thao theo mặt bằng 930 (thuộc điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

0,50

0,50

DTT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới sân thể thao thôn Minh Thành

0,20

0,20

DTT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Xã Đông Quang Mở mới sân thể thao tại thôn Phúc Triền

0,20

0,20

DTT

Xã Đông Thanh

4

Xã Đông Thanh Mở mới sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi

0,24

0,24

DTT

Xã Đông Thanh

5

Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc mặt bằng số 3083- Đông Khê

0,65

0,65

DTT

Xã Đông Khê

VII

Dự án năng lượng

1

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,50

0,50

DNL

Xã Đông Hoàng, Đông Khê

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 1/7/2021 của HĐND tỉnh: 0,49ha.

2

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố

0,40

0,40

DNL

Đông Thanh + thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

3

Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn 0,20 0,20 DNL Các xã trên địa bàn huyện

0,20

0,20

DNL

Các xã trên địa bàn huyện

4

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110KV Núi 1, 110kV Tây thành phố, 110kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,02

0,02

DNL

Xã Đông Phú 0,01ha; xã Đông Quang 0,01ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

5

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn

0,04

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

6

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn

0,04

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

7

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn

0,04

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

1

Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu Tự

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền 2+thôn Quỳnh Bôi 1

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Mở mới nghĩa địa tại thôn Thọ Phật

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

4

Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tâm Binh

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

5

Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Minh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

6

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

7

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại Cồn Chùa Lộc

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

8

Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành (Khu Ngọc Lâu)

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

9

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu

1,30

1,30

NTD

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

10

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2

1,00

1,00

NTD

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

11

Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng (Mã Chộp)

0,50

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

IX

Khu dân cư nông thôn

1

Điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên

0,75

0,75

ONT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,5ha

2

Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triền 1 2,00 2,00 ONT Xã Đông Thanh

2,00

2,00

ONT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 1,16ha

3

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu A) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A)

9,15

9,15

ONT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,04ha

4

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu B) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu B)

7,05

7,05

ONT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 8,15ha

5

Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1

1,00

1,00

ONT

Xã Đông Minh

NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

6

Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang thôn 1, thôn 2

3,85

0,26

3,59

ONT

Xã Đông Minh

NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

7

Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá

3,64

3,64

ONT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 3,6ha

8

Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (hạ tầng điểm dân cư Văn Bắc giai đoạn 1)

5,99

5,99

ONT

Xã Đông Văn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,98ha

9

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh)

3,10

3,10

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 3,1ha

10

Điểm dân cư thôn Mai Chữ (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

6,70

6,70

ONT

Xã Đông Nam

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh: 3,23ha

11

Điểm xen cư thôn Thành Vinh, xã Đông Nam (phục vụ tái định cư dự án Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn)

0,30

0,30

ONT

Xã Đông Nam

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh.

12

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Nay là hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

9,28

9,28

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 4,28ha

13

Điểm dân cư Cồn Căng thôn Hoà Bình

0,58

0,58

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

14

Điểm xen cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

1,62

1,62

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha

15

Điểm xen cư trước trụ sở UBND xã Đông Ninh (phục vụ tái định cư Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa - đoạn qua địa bàn xã Đông Nam)

0,35

0,35

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022

16

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

0,60

0,60

ONT

Xã Đông Khê

Nghị quyết 230 đã hết thời hạn (quá 3 năm)

17

Khu dân cư mặt bằng 607

0,04

0,04

ONT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

18

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây tại xã Đông Thịnh huyện Đông Sơn và phường Đông Tân thành phố Thanh Hóa (khu dân cư Đông Tân Đông Thịnh TTQĐ)

18,30

18,30

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 18,3ha

19

Khu dân cư hai bên đường nối Thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân (khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn, huyện Đông Sơn)

10,00

10,00

ONT

Xã Đông Thịnh + Xã Đông Văn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 41,2ha

20

Điểm dân cư nông thôn thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng

2,35

2,35

ONT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 7,0ha

21

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn Đại Từ 1 và chợ xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

4,51

4,51

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 (4ha)

X

Dự án khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu C)

8,43

8,43

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: 2,0ha; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 5,38ha

2

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D)

7,91

7,91

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 4,11ha; Nghị quyết 182/NQ -HĐND ngày 10/12/2022: 3,0ha; Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022: 0,79ha

3

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu E)

8,27

8,27

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 7,9ha

4

Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng Thông

14,97

14,97

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (7,75ha) và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (0,5ha) của HĐND tỉnh

5

Đất ở đô thị xen kẹt đã thu hồi thực hiện dự án đường BT nối QL47 với tỉnh lộ 517.

0,02

0,02

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh (đã thu hồi đất).

6

Khu dân cư Đồng Vèn

0,04

0,04

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh (4,3ha, thu hồi 02 hộ đất thổ cư).

7

Khu dân cư số 1

13,50

13,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 48,5ha

8

Khu dân cư HH 16 (mặt bằng 925 trước bệnh viện)

0,50

0,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

I

Đất thương mại dịch vụ

1

Quy hoạch mở rộng quỹ tín dụng

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Minh

2

Đất thương mại dịch vụ (phía Tây đường nối QL 47 đi đường Phú Anh Cầu Vạn)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Minh

3

Đất thương mại dịch vụ

1,00

1,00

TMD

Xã Đông Minh, Đông Yên

4

Đất thương mại dịch vụ

3,98

3,98

TMD

Xã Đông Thịnh

5

Đất thương mại dịch vụ

0,13

0,13

TMD

Xã Đông Thịnh

6

Đất thương mại dịch vụ

0,35

0,35

TMD

Xã Đông Thịnh

7

Đất thương mại dịch vụ

1,50

1,50

TMD

Xã Đông Thịnh

8

Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (Tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Thịnh

9

Đất thương mại dịch vụ

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Thịnh

10

Đất thương mại dịch vụ

1,80

1,80

TMD

Xã Đông Thịnh

11

Đất thương mại dịch vụ

0,45

0,45

TMD

Xã Đông Văn

12

Đất thương mại dịch vụ

1,00

1,00

TMD

Xã Đông Văn

13

Đất thương mại dịch vụ

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Văn

14

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Yên

15

Đất thương mại dịch vụ

0,30

0,30

TMD

Xã Đông Yên

16

Đất thương mại dịch vụ

0,30

0,30

TMD

Xã Đông Yên

17

Đất thương mại dịch vụ

0,77

0,77

TMD

Thị trấn Rừng Thông

18

Đất thương mại dịch vụ

0,05

0,05

TMD

Thị trấn Rừng Thông

19

Đất thương mại dịch vụ (phố Hàm Hạ)

0,29

0,29

TMD

Thị trấn Rừng Thông

20

Đất thương mại dịch vụ

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Quang

21

Đất thương mại dịch vụ

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Quang

22

Quy hoạch đất hợp tác xã

0,03

0,03

TMD

Xã Đông Ninh

23

Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông Khê (Đông Anh cũ)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Khê

24

Đất thương mại dịch vụ (Đông Anh cũ)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Khê

25

Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Phú Anh - Cầu Vạn

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Khê

26

Đất thương mại dịch vụ

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Tiến

27

Đất thương mại dịch vụ thôn Nhuận Thạch

0,14

0,14

TMD

Xã Đông Tiến

28

Đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng Tương thôn Tân Chính

0,40

0,40

TMD

Xã Đông Nam

29

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (Cầu Lăng)

0,40

0,40

TMD

Xã Đông Nam

30

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phú Yên)

0,03

0,03

TMD

Xã Đông Nam

31

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Nam

32

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,30

0,30

TMD

Xã Đông Nam

33

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Xóm Công)

0,30

0,30

TMD

Xã Đông Nam

34

Đất thương mại dịch vụ

9,63

9,63

TMD

Thị trấn Rừng Thông

35

Đất thương mại dịch vụ

2,70

2,70

TMD

Xã Đông Tiến

36

Đất thương mại dịch vụ

0,30

0,30

TMD

Xã Đông Ninh

37

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Minh

38

Thương mại dịch vụ (Mở rộng đất xăng dầu Thanh Hóa)

0,10

0,10

TMD

Xã Đông Hoàng

39

Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên)

0,50

0,50

TMD

Xã Đông Yên

40

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp

1,10

1,10

TMD

Xã Đông Khê

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê)

0,83

0,83

SKC

Xã Đông Hoàng

2

Đất sản xuất phi nông nghiệp (giáp cây xăng Thực Hằng)

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

3

Đất sản xuất phi nông nghiệp (thuộc cụm làng nghề xã Đông Hoàng)

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

4

Đất sản xuất phi nông nghiệp (khu sản xuất bao bì, hàng da và kho hàng hoá - Công ty Hồ Thành- tại xã Đông Tiến)

3,00

3,00

SKC

Xã Đông Tiến

5

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cơ khí Bình Xuân)

2,70

2,70

SKC

Xã Đông Tiến

6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,18

1,18

SKC

Xã Đông Tiến

Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Xưởng may giặt là Vista Vina xã Đông Tiến

7

Đất sản xuất phi nông nghiệp

4,00

4,00

SKC

Xã Đông Tiến

Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khu sản xuất kinh doanh tổng hợp, bao bì, hàng da và kho hàng hóa xã Đông Tiến

8

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xây dựng cơ sở gia công cơ khí, sản xuất, chế tạo và lắp giáp khung sắt nhà màng).

0,45

0,45

SKC

Xã Đông Tiến

9

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Nam

10

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Nam

11

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Minh tại xã Đông Minh)

3,50

3,50

SKC

Xã Đông Minh

12

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Yên tại xã Đông Yên)

2,50

2,50

SKC

Xã Đông Yên

13

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường, bê tông xi măng bê tông xi măng, vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng)

1,28

1,28

SKC

Xã Đông Thịnh

14

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng Nhà máy gạch không nung Quang Vinh tại thị trấn Rừng Thông) 1,90 1,90 SKC Thị trấn Rừng Thông

1,90

1,90

SKC

Thị trấn Rừng Thông

15

Đất sản xuất phi nông nghiệp đối diện Công ty Bê 1,00 1,00 SKC Xã Đông Quang tông 36 (Cụm CN Vức)

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Quang

16

Mở rộng Khai trường mỏ khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức)

1,30

1,30

SKC

Xã Đông Quang

17

Xưởng may và giặt là công nghiệp Vista Vina

1,20

1,20

SKC

Xã Đông Tiến

18

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

1,00

SKC

Xã Đông Phú

III

Đất nông nghiệp khác

1

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

2,00

2,00

NKH

Xã Đông Thanh

2

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

1,30

1,30

NKH

Thị trấn Rừng Thông

3

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

2,00

2,00

NKH

Xã Đông Tiến

4

Trang trại xã Đông Nam

2,00

2,00

NKH

Xã Đông Nam

5

Trang trại xã Đông Thanh

4,00

4,00

NKH

Xã Đông Thanh

6

Trang trại xã Đông Văn

1,91

1,91

NKH

Xã Đông Văn

IV

Đất trồng cây lâu năm

1

Đất trồng cây lâu năm xã Đông Tiến

1,50

1,50

CLN

Xã Đông Tiến

V

Đất nuôi trồng thủy sản

1

Đất nuôi trồng thủy sản (Khu vực mỏ sét)

5,00

5,00

NTS

Xã Đông Quang

VI

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở, đã được cấp giấy chứng nhận sang đất ở

Mai Đình Xe

0,0520

0,0200

0,0320

ODT

Thị trấn Rừng Thông

46088

Lê Thị Xoan

0,0238

0,0200

0,0038

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 809 225

Nguyễn Hữu Vinh

0,0300

0,0200

0,200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 900 183

Nguyễn Văn Hòa

0,0103

0,0037

0,037

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 900263

Trịnh Văn Hưng

0,0131

0,078

0,0053

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614201

Trịnh Hải Hòa

0,0126

0,0066

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614384

Trịnh Thị Thương

0,0126

0,0066

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614385

Nguyễn Hữu Chung

0,0838

0,0600

0,0600

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 634 013

Thiều Khắc Sáu

0,0139

0,0073

0,0073

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 665 935

Thiều Khắc Bảy

0,0161

0,0084

0,0084

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 665934

Thiều Tất Đại

0,0312

0,0200

0,0112

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 641

Thiều Quang Minh

0,0330

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 642

Cao Xuân Tôn

0,0495

0,0200

0,0295

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 806

Lê Văn Nhất

0,0384

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 712 259

Nguyễn Hữu Tập

0,0796

0,0600

0,0600

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 731 065

Thiều Thị Chanh

0,0087

0,0043

0,0044

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB665933

Trịnh Đình Xuyên

0,0323

0,0200

0,0123

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB686619

Lê Văn Đang

0,0410

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BA 808 233

Thiều Thị Phiến

0,0370

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BB 290 710

Phùng Đình Thu

0,0102

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BB 346 821

Nguyễn Văn Thống

0,0079

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BD 494 472

Nguyễn Thị Thơm

0,0427

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 061

Vũ Thị Hồng

0,0267

0,0200

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 788

Nguyễn Thị Nụ

0,0156

0,0059

0,0059

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 820

Nguyễn Thị Viết

0,0375

0,0200

0,0175

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 830

Lê Thị Thành

0,0522

0,0200

0,0322

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 130

Lê Tế Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 476

Nguyễn Chí Hòa

0,0196

0,0067

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 665

Nguyễn Văn Nhàn

0,0331

0,0100

0,0231

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG508137

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0334

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BK 750 766

Nguyễn Thị Nhung

0,0148

0,0136

0,0012

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BL 965 311

Lê Thị Hường

0,0268

0,0105

0,0163

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BP 363731

Phạm Văn Xuyên

0,0320

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 307

Phạm Thị Cảnh

0,0180

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 308

Phạm Văn Thắng

0,0251

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 310

Phạm Văn Tiện

0,0188

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 313

Lê Thị Mận

0,1108

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 382 080

Nguyễn Thị Mai Hoa

0,0085

0,0048

0,0048

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 382 410

Nguyễn Duy Quế

0,0181

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 430

Nguyễn Đình Tiến

0,0248

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 502

Nguyễn Thị Năm

0,0230

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 504

Nguyễn Thị Chính

0,0249

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 505

Dương Văn Hùng

0,0164

0,0085

0,0085

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 562

Phạm Văn Học

0,0625

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 661

Lê Văn Bắc

0,0607

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 996

Nguyễn Văn An

0,0099

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CD 080 887

Thiều Quang Xuân

0,0464

0,0178

0,0178

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 701

Nguyễn Hữu Tám

0,0247

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 716

Nguyễn Thị Hà

0,0101

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 718

Nguyễn Thị Yến

0,0106

0,0050

0,0056

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 719

Nguyễn Thị Chiến

0,0111

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 720

Phạm Ngọc Thanh

0,0258

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 732

Lê Văn Tuấn

0,1000

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CK 574 254

Thiều Đình Bắc

0,0197

0,0070

0,0070

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 556 122

Nguyễn Văn Chiến

0,0169

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 556 139

Nguyễn Đình Cảnh

0,0418

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 651 795

Nguyễn Hữu Huyên

0,0775

0,0140

0,0140

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 024

Nguyễn Thị Nguyệt

0,0115

0,0060

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 025

Thiều Đình Bình

0,0506

0,0200

0,0306

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 106

Lê Bá Chinh

0,0447

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 889

Thiều Quang Cường

0,0119

0,0060

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CP 175 023

Phùng Thế Dũng

0,0105

0,0067

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 771

Thiều Quang Vương

0,0375

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 906

Nguyễn Đình Bên

0,0951

0,0120

0,0120

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 929

Nguyễn Thị Bốn

0,0277

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 933

Nguyễn Thị Khương

0,0891

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 980

Thiều Văn Đình

0,0280

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 771 548

Thiều Đình Chanh

0,0394

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 776 208

Nguyễn Đức Vượng

0,0488

0,0200

0,0288

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 776 302

Mai Xuân Nghị

0,0106

0,0062

0,0062

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 186

Lê Văn Nhuần

0,0932

0,0758

0,0758

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 548

Hà Đình Hùng

0,0200

0,0054

0,0054

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 816

Lê Văn Cư

0,0201

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 901

Lê Khắc Triệu

0,0150

0,0105

0,0045

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 928

Thiều Đình Nga

0,1076

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 972

Phùng Văn Thùy

0,0258

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 771 891

Phùng Đình Thực

0,0403

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 771 892

Vũ Thị Xuân

0,0087

0,0062

0,0025

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS670589

Bùi Thị Hồng

0,0271

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 395

Hoàng Văn Long

0,0585

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 396

Thiều Tất Cầm

0,0560

0,0265

0,0265

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 506

Doãn Đức Hải

0,0180

0,0129

0,0051

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659785

Nguyễn Thị Diệp

0,0255

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 226

Nguyễn Văn Tùng

0,0297

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 297

Thiều Tất Thành

0,1563

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 303

Hoàng Văn Hùng

0,0153

0,0110

0,0096

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 731 725

Vũ Bá Sơn

0,0084

0,0046

0,0038

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV206322

Phạm Tiến Hùng

0,0127

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 626

Lê Thị Chiến

0,0195

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 756

Lê Thị Chiến

0,0838

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 757

Lê Thị Chinh

0,0132

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 758

Lê Đình Sơn

0,0517

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 759

Thiều Đình Anh

0,0120

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 787

Lê Thị Nga

0,0192

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 755 541

Lê Huy Giới

0,0121

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 755 542

Hoàng Văn Hùng

0,0235

0,0222

0,0013

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 7555 545

Lê Văn Tuấn

0,0234

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CY 680 642

Lê Thị Yến

0,0595

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CH00544

Phạm Văn Huynh

0,0300

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 021 2409

Lê Văn Hân

0,0942

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 026 4276

Lê Bá Nha

0,0390

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 026 4972

Phạm Văn Đông

0,0367

0,0200

0,0167

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 0264396

Lê Bá Nhạ

0,0390

0,0200

0,0190

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 0264972

Lê Bá Tính

0,0447

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6084

Lê Bá Tính

0,0308

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6274

Lê Bá Kiện

0,0370

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6287

Phạm Thị Hiền

0,0657

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6293

Lê Thị Lý

0,0405

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 264 869

Phạm Thị Bình

0,0265

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D027 6101

Nguyễn Mạnh Ngọc

0,0216

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DB 629 423

Trần Thị Lợi

0,0170

0,0070

0,0070

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DB 652 281

Phạm Văn Năm

0,1059

0,0553

0,0553

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DD 737 258

Doãn Trọng An

0,0539

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DD 737 315

Thiều Quang Bảo

0,0505

0,0200

0,0305

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 113 328

Dương Văn Khoa

0,0138

0,0037

0,0037

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 313494

Đỗ Bá Duẩn

0,0322

0,0100

0,0222

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 313668

Nguyễn Đình Toàn

0,0183

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 472 561

Nguyễn Đình Khôi

0,0142

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 472 562

Phạm Tiến Dũng

0,0153

0,0052

0,0101

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH313685

Phùng Văn Thức

0,0284

0,0112

0,0172

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL 056 620

Phùng Văn Cương

0,0195

0,0088

0,0107

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL 056 621

Lê Tế Thực

0,0620

0,0200

0,0420

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL586273

Trần Văn Xuân

0,0224

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ 430 765

Nguyễn Tài Khôi

0,0374

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ 913 058

Vũ Bá Lưu

0,0524

0,0154

0,0370

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ160158

Trần Văn Dự

0,0512

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 0288 570

Hồ Đức Hải

0,0499

0,0160

0,0160

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3005

Thiều Quang Đông

0,0300

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3064

Nguyễn Đình Vinh

0,0427

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3114

Thiều Quang Ngọ

0,0216

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3860

Nguyễn Đình Sơn

0,0455

0,0200

0,0255

ODT

Thị trấn Rừng Thông

O985048

Lê Thị Thơ

0,0133

0,0070

0,0063

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Q 137 116

Lê Phú Bằng

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Hòa

AC 083460

Nguyễn Thị Nụ Hồng

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hòa

CH 250891

Nguyễn Thị Hồng Nụ

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hòa

CH250891

Lê Sỹ Thịnh

0,0269

0,0233

0,0036

ONT

Xã Đông Hòa

DD 272033

Nguyễn Tài Khang

0,0590

0,0200

0,0390

ONT

Xã Đông Hòa

DD 272862

Lê Thị Nga

0,0312

0,0124

0,0188

ONT

Xã Đông Hòa

DD754738

Lê Phú Xuân

0,0631

0,0200

0,0431

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000018

Trần Viết Đô

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000037

Nguyễn Tài Phan

0,0915

0,0682

0,0233

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000153

Nguyễn Văn Duy

0,0134

0,0050

0,0083

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113060

Nguyễn Văn Tú

0,0211

0,0050

0,0161

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113061

Nguyễn Thị Tuyến

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113063

Nguyễn Văn Duyên

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113064

Lê Khắc Hùng

0,1179

0,1056

0,0123

ONT

Xã Đông Hòa

DH 472689

Lê Sỹ Khương

0,0876

0,0200

0,0676

ONT

Xã Đông Hòa

DL 056408

Lê Phú Sơn

0,0327

0,0078

0,0249

ONT

Xã Đông Hòa

DL 056766

Nguyễn Đăng Quế

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Hòa

DL586172

Nguyễn Văn Tuyết

0,1194

0,0200

0,0994

ONT

Xã Đông Hòa

E 0351117

Lê Quang Hiền

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 605683

Lê Văn Thiện

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 657431

Lê Văn Đáng

0,0214

0,0062

0,0152

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 657436

Lê Thị Dinh

0,0201

0,0100

0,0101

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671616

Lê Bá Yên

0,0759

0,0100

0,0659

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671617

Lê Đình Hùng

0,0229

0,0100

0,0129

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671742

Lê Đình Nam

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671743

Lê Huy Thức

0,0296

0,0100

0,0196

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671936

Nguyễn Danh Nhân

0,0110

0,0040

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 706047

Trần Văn Thành

0,0292

0,0200

0,0092

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 731464

Lê Ngọc Diệp

0,0110

0,0040

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 982201

Lê Văn Hai

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Hoàng

B034449

Lê Bá Chất

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Hoàng

BB 290658

Lê Duy Trường

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

BĐ 494366

Lê Duy An

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

BĐ 494367

Lê Bá Chung

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Hoàng

BE 155550

Nguyễn Công Hùng

0,0219

0,0060

0,0159

ONT

Xã Đông Hoàng

BK 225712

Lê Hữu Dương

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Hoàng

BK 750807

Ngô Quang Tới

0,0112

0,0040

0,0072

ONT

Xã Đông Hoàng

BS 746393

Lê Minh Chung

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Hoàng

BV 899555

Nguyễn Văn Minh

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Hoàng

C 466890

Lê Xuân Hợi

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Hoàng

C T 568448

Phạm Đình Gay

0,0290

0,0140

0,0150

ONT

Xã Đông Hoàng

CB 690316

Lê Thị Tuyến (Nghị)

0,0096

0,0050

0,0046

ONT

Xã Đông Hoàng

CĐ 089555

Lê Huy Nghị

0,0183

0,0100

0,0083

ONT

Xã Đông Hoàng

CE 487757

Lê Văn Hội

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Hoàng

CP 133820

Lê Đức Vượng

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752068

Lê Đức Hoàng

0,0235

0,0100

0,0135

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752069

Lê Thị Lan Anh (Tư)

0,0207

0,0040

0,0167

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752108

Lê Văn Thiện

0,0639

0,0100

0,0539

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776515

Nguyễn Đình Tiến

0,0205

0,0050

0,0155

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776760

Trương Văn Lăng

0,0374

0,0150

0,0224

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776762

Lê Thị Tuyến

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Hoàng

CR776534

Trương Văn Mạnh

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Đông Hoàng

CS 670435

Hà Xuân Thắng

0,0140

0,0050

0,0090

ONT

Xã Đông Hoàng

CS 670766

Lê Văn Trình

0,0301

0,0100

0,0201

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568426

Lê Xuân Thắng

0,0483

0,0100

0,0383

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568449

Lê Bá Xuân

0,0621

0,0200

0,0421

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568615

Lê Hoài Nam

0,0122

0,0100

0,0022

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568675

Lê Hữu Lạng

0,0122

0,0100

0,0022

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568681

Hà Xuân Ngọc

0,0274

0,0200

0,0074

ONT

Xã Đông Hoàng

CV 731295

Nguyễn Như Long

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Hoàng

CH 250654

Lê Huy Châu

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0580762

Nguyễn Quý Tùng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596780

Trương Văn Thế

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596828

Lê Văn Thao

0,0750

0,0200

0,0550

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596841

Lê Sĩ Bộ

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596926

Nguyễn Trọng Hóa

0,0884

0,0200

0,0684

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596938

Lê Xuân Tôi

0,0266

0,0150

0,0116

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596941

Lê Văn Ngân

0,0830

0,0200

0,0630

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596984

Phạm Hồng Tiến

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0598632

Lê Xân Học

0,0487

0,0200

0,0331

ONT

Xã Đông Hoàng

DA 168708

Cáp Đức Dương

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã Đông Hoàng

DA 168827

Lê Khắc Khoa

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 0596831

Lê Thị Thủy

0,0288

0,0070

0,0218

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272466

Trần Văn Binh

0,0607

0,0130

0,0477

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272467

Lê Thị Soạn

0,0332

0,0100

0,0232

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272500

Nguyễn Đình Dôi

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272585

Hà Xuân Linh

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754127

Lê Bá Tới

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754130

Lê Bá Hoài

0,0474

0,0350

0,0124

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754195

Lê Huy Vóc

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 377354

Lê Duy Hòa

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 477410

Lê Duy Pha

0,0163

0,0111

0,0052

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 582603

Lê Hồng Quảng

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 584165

Lê Kinh Dũng

0,0428

0,0200

0,0228

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 313304

Trần Văn Tài

0,0093

0,0065

0,0028

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472423

Trương Văn Lý

0,0091

0,0065

0,0026

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472424

Nguyễn Xuân Nghìn

0,0129

0,0070

0,0059

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472425

Lê Bá Dương

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472964

Lê Thị Hằng

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

DL056232

Lê Đăng Khiêm

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

DS 113246

Lê Đăng Tuấn

0,0395

0,0100

0,0295

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168829

Lê Đăng Khôi

0,0307

0,0100

0,0207

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168830

Nguyễn Công Hùng

0,0305

0,0140

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168943

Lê Đức Thắng

0,0072

0,0065

0,0007

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐH 472463

Lê Xuân Kẹo

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311084

Lê Xuân Trúc

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311101

Lê Duy Định

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311107

Nguyễn Đình Nam

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311127

Lê Thị Lập

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311131

Lê Thị Thuần

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311141

Lê Hữu Đào (Giáp)

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311164

Lê Hữu Đua

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311170

Lê Hữu Binh (Dân)

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311430

Trương Văn Khơi

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311474

Trương Văn Tình

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311475

Lê Hữu Tứ

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311530

Lê Thị Ghi

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311575

Lê Quang Tâm

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311589

Lê Đức Minh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Hoàng

E 03115951

Lê Văn Thạch

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0334417

Lê Huy Hạnh

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0334434

Lê Văn Thử

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0339114

Lê Bá Hộ

0,0729

0,0200

0,0529

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827222

Lê Trọng Huân

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827610

Lê Thị Tháp

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827618

Trương Văn Bắc

0,0210

0,0200

0,0010

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827638

Lê Bá Lự

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875010

Lê Quang Nhuận

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875011

Lê Vũ Cung

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875016

Lê Văn Bá

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875017

Nguyễn Văn Phong

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875018

Lê Văn Dũng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875042

Lê Vũ Reo

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875053

Nguyễn Đình Du

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875058

Lê Bá Tự

0,0625

0,0200

0,0425

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875059

Lê Vũ Ca

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875073

Phạm Gia Dũng

0,0200

0,0200

0,0000

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875074

Phạm Gia Tiến

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875080

Lê Văn Thông

0,0314

0,0200

0,0114

ONT

Xã Đông Hoàng

E 9334432

Lê Bá Hộ

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

E827223

Lê Văn Bình

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Hoàng

G 166882

Lê Văn Bính

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Đông Hoàng

G 340545

Lê Văn Dương (Hằng)

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

H 971934

Lê Thị Hằng

0,0599

0,0200

0,0399

ONT

Xã Đông Khê

A24 00040

Lê Kim Huy

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Khê

A24 00085

Lê Trọng Bất

0,1133

0,0200

0,0933

ONT

Xã Đông Khê

A24 00188

Lê Thị Tình

0,0135

0,0100

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

A24 00424

Trần Mai

0,0333

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

A24 00625

Trần Văn Thắng

0,0439

0,0200

0,0239

ONT

Xã Đông Khê

A24 00945

Lê Văn Xây

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Khê

A27 00035

Lưu Huy Ngọc

0,0774

0,0200

0,0446

ONT

Xã Đông Khê

A27 003290

Lê Trọng Bảy

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Khê

A27 00350

Lê Thị Hoạt

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Khê

A27 00434

Lê Trọng Hùng'

0,0473

0,0200

0,0273

ONT

Xã Đông Khê

A27 04321

Trần Thị Hiền (Hùng)

0,0160

0,0065

0,0095

ONT

Xã Đông Khê

AB 605660

Lê Thị Kiến

0,0198

0,0060

0,0138

ONT

Xã Đông Khê

AB 605661

Lê Văn Quân

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

AB 605671

Lê Văn Thu

0,0265

0,0160

0,0105

ONT

Xã Đông Khê

AB 605672

Lê Viết Ký

0,0528

0,0100

0,0428

ONT

Xã Đông Khê

AB 634356

Lê Khắc Dũng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

AB 634398

Lê Thị Nguyệt

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Khê

AB 657333

Nguyễn Thiện

0,0299

0,0133

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

AB 657425

Nguyễn Thị Hoa

0,0183

0,0100

0,0083

ONT

Xã Đông Khê

AB 657441

Lê Viết Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

AB 657453

Lê Văn Huế

0,0214

0,0100

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

AB 657474

Lê Văn Thoại

0,0324

0,0050

0,0274

ONT

Xã Đông Khê

AB 671664

Trần Văn Lâm

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Khê

AB 680826

Lê Xuân Toàn

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Khê

AB 680958

Hà Xuân Dũng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

AB 712352

Lê Viết Hiền

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

AB 731032

Lê Thị Vang

0,0228

0,0200

0,0028

ONT

Xã Đông Khê

AB 731118

Lê Quang Thông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

AB 943577

Lê Viết Chấn

0,0529

0,0130

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

AB 943661

Lê Hữu Hưng

0,0362

0,0200

0,0162

ONT

Xã Đông Khê

AB 943687

Lê Văn Hoàn

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

AB 943952

Trần Quang Xuân

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Khê

BA 808398

Lê Văn Khánh

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Đông Khê

BB 290676

Nguyễn Trọng Khuyên

0,0133

0,0100

0,0033

ONT

Xã Đông Khê

BE 155434

Lê Huy Bình

0,0637

0,0150

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

BP 363502

Lê Thị Hoa

0,1200

0,0150

0,0500

ONT

Xã Đông Khê

BS 746159

Lê Khả Chiến

0,0257

0,0100

0,0157

ONT

Xã Đông Khê

BS 746861

Lê Khả Quyết

0,0258

0,0100

0,0158

ONT

Xã Đông Khê

BS 746862

Lê Văn Lương

0,0144

0,0100

0,0044

ONT

Xã Đông Khê

BV 899196

Lê Thị Mai

0,0417

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

BV 899198

Lê Trọng Hưng

0,0988

0,0200

0,0788

ONT

Xã Đông Khê

CA 341222

Phạm Bá Dưỡng

0,0454

0,0190

0,0264

ONT

Xã Đông Khê

CB 382400

Lê Văn Hiến

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Khê

CB 690030

Trần Văn Vương

0,0075

0,0040

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

CB 690360

Lê Ngọc Ánh

0,0734

0,0611

0,0123

ONT

Xã Đông Khê

CB 690500

Lê Viết Dân

0,0139

0,0030

0,0109

ONT

Xã Đông Khê

CB 731684

Lê Trọng Hiền

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089250

Đỗ Văn Bảy

0,0482

0,0100

0,0382

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089333

Lê Hữu Hải

0,0331

0,0200

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089409

Lê Như Thuận

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089421

Trần Văn Hoa

0,0225

0,0200

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089424

Lê Như Hòa

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089695

Đăng Quang Hiệp

0,0131

0,0050

0,0081

ONT

Xã Đông Khê

CE 487904

Lê Thị Viện

0,0114

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

CE 487908

Lê Thọ Sinh

0,0224

0,0152

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

CE 487939

Phạm Bá Mơ

0,0443

0,0200

0,0243

ONT

Xã Đông Khê

CM 940052

Lê Kinh Tuấn

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CM 940095

Lê Trọng Chính

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Khê

CM 940165

Hà Xuân Châu

0,0782

0,0066

0,0716

ONT

Xã Đông Khê

CO 073093

Lê Văn Kiên

0,0119

0,0050

0,0069

ONT

Xã Đông Khê

CO 073405

Nguyễn Văn Dũng

0,0106

0,0050

0,0056

ONT

Xã Đông Khê

CO 073444

Lê Văn Long

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Khê

CO 073487

Lê Như Hùng

0,0480

0,0150

0,0330

ONT

Xã Đông Khê

CP 175348

Nguyễn Văn Hảo

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Đông Khê

CP 175437

Nguyễn Công Thành

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Khê

CP 175532

Lê Viết Giáp

0,0548

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

CP 175564

Lê Văn Cương (Nhàn)

0,0116

0,0071

0,0045

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752083

Lê Thị Thủy

0,0333

0,0140

0,0193

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752256

Lê Thị Hồng

0,0166

0,0060

0,0106

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752264

Lê Văn Dưỡng

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752387

Lê Thị Thủy

0,0213

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

CR 771229

Lê Mạnh Dũng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CR 771303

Lê Sỹ Ba

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CR 771307

Lê Đình Từ

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Đông Khê

CR 771308

Lê Bá Trường

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Đông Khê

CR 771309

Lê Khả Dầu

0,0078

0,0050

0,0028

ONT

Xã Đông Khê

CR 771310

Mai Văn Thành

0,0166

0,0100

0,0066

ONT

Xã Đông Khê

CR 771321

Phạm Bá Thao

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Khê

CR 771325

Lưu Thị Định

0,0216

0,0130

0,0086

ONT

Xã Đông Khê

CR 771392

Lê Bá Mai

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Khê

CR771326

Phạm Văn Trường

0,0237

0,0140

0,0097

ONT

Xã Đông Khê

CS 670996

Vũ Văn Chiến

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Đông Khê

CS 771503

Lê Văn Hoàn

0,0648

0,0195

0,0453

ONT

Xã Đông Khê

CS 771611

Lê Văn Lĩnh

0,0101

0,0094

0,0007

ONT

Xã Đông Khê

CT 659788

Lê Văn Lĩnh

0,0092

0,0087

0,0005

ONT

Xã Đông Khê

CT 659790

Lê Thị Ngãi

0,0273

0,0200

0,0073

ONT

Xã Đông Khê

CT 65996

Trần Văn Hoan

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

xã Đông Khê

CX 464029

Nguyễn Duy Trường

0,0297

0,0150

0,0147

ONT

Xã Đông Khê

CX 464486

Lê Như Hồng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CX 464544

Lê Như Đạt

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CX 464545

Lê Trọng Hùng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CH 106902

Lê Viết Trọng

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Khê

CH 106984

Lê Thị Công

0,0505

0,0050

0,0152

ONT

Xã Đông Khê

CH 110008

Lê Huy Quyến

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Khê

CH 110009

Trần Thị Hoa

0,0373

0,0140

0,0233

ONT

Xã Đông Khê

CH 250068

Lưu Thị Định

0,0112

0,0050

0,0062

ONT

Xã Đông Khê

CH 250070

Hà Xuân Hùng

0,0213

0,0050

0,0163

ONT

Xã Đông Khê

CH 250071

Hà Xuân Dũng

0,0337

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

CH 250072

Nguyễn Quang Minh

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Đông Khê

CH 250087

Lê Viết Thành

0,0266

0,0060

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

CH 250091

Lê Thị Miên

0,0236

0,0050

0,0186

ONT

Xã Đông Khê

CH 250026

Lê Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

D 0163009

Lê Văn Chinh

0,0309

0,0200

0,0109

ONT

Xã Đông Khê

D 0761202

Lê Quang Tăng

0,0376

0,0200

0,0176

ONT

Xã Đông Khê

D 0761203

Lê Thị Xuyên

0,0203

0,0160

0,0043

ONT

Xã Đông Khê

D 0761204

Lê Hữu Thanh

0,0562

0,0200

0,0362

ONT

Xã Đông Khê

D 0761280

Phan Thị Dung

0,0749

0,0200

0,0549

ONT

Xã Đông Khê

D 0761324

Nguyễn Thị Chung

0,0590

0,0200

0,0390

ONT

Xã Đông Khê

D 0761376

Lưu Trọng Toán

0,0497

0,0200

0,0297

ONT

Xã Đông Khê

D 0761377

Phan Doãn Cấp

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Khê

D 0761378

Lưu Trọng Hùng

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Khê

D 0761381

Lưu Huy Hạnh

0,0650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

D 0761400

Phan Văn Thiết

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Khê

D 0761606

Lưu Trọng Độ

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Khê

D 0761610

Lê Văn Minh

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Khê

D 0761662

Lê Đức Triệu

0,0728

0,0200

0,0528

ONT

Xã Đông Khê

D 0761681

Lê Hữu Xuân

0,0314

0,0200

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

D 0761711

Lê Thị Đài (Lê Văn Tám)

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Khê

D 0761768

Lê Quang Tính

0,0670

0,0200

0,0470

ONT

Xã Đông Khê

D 0761770

Lê Doãn Hạnh

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Khê

D 0761785

Lê Doãn Bốn

0,1317

0,0200

0,1117

ONT

Xã Đông Khê

D 0761867

Lê Ngọc Tàu

0,0866

0,0200

0,0666

ONT

Xã Đông Khê

D 0761899

Đoàn Viết Quân

0,0480

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0761904

Lê Trọng Ngân

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

D 0955907

Trần Trí

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

D 0955930

Lê Thị Thắng

0,0355

0,0200

0,0155

ONT

Xã Đông Khê

D 0955949

Trần Văn Nguyện

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

D 0955950

Lê Văn Dũng

0,0410

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

D 0955979

Lê Như Quỳnh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

D 0955996

Lê Viết Hồng

0,0666

0,0200

0,0266

ONT

Xã Đông Khê

D 0963048

Lê Đình Tứ

0,0765

0,0200

0,0565

ONT

Xã Đông Khê

D 0963075

Trần Văn Bảy

0,0815

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0963083

Phan Thị Hiền

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Khê

D 0963106

Lê Văn Dưỡng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0963108

Lê Viết Thành

0,0799

0,0200

0,0599

ONT

Xã Đông Khê

D 0963142

Lê Viết Thiết

0,0616

0,0200

0,0416

ONT

Xã Đông Khê

D 0963843

Phạm Bá Cành

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Khê

D 0963845

Phạm Bá Khánh

0,0691

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

D 0983047

Lại Thị Sang

0,0163

0,0050

0,0113

ONT

Xã Đông Khê

DA 166387

Nguyễn Thị Yến

0,0152

0,0080

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

DA 166649

Lê Thanh Hà

0,0806

0,6660

0,0139

ONT

Xã Đông Khê

DA313952

Lê Như Thuật

0,0665

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Khê

DD 737688

Lưu Thị Thu Tần

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Khê

DE 698079

Lưu Thị Thu Tần

0,0126

0,0066

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

DE 698080

Trịnh Văn Tá

0,0207

0,0109

0,0098

ONT

Xã Đông Khê

DE 698914

Lê Như Thuật

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Khê

DE 698915

Lê Thị Dung

0,0122

0,0070

0,0052

ONT

Xấ Đông Khê

DH 000170

Lê Viết Trọng

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Khê

DH 000234

Nguyễn Văn Thủy

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Khê

DH 000235

Lê Ngọc Tàu

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Khê

DH 000832

Lê Chí Linh

0,0244

0,0130

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

DH 010169

Lê Thị Nỡ

0,0188

0,0141

0,0047

ONT

Xã Đông Khê

DH 113103

Hà Xuân Tấn

0,0968

0,0680

0,0288

ONT

Xã Đông Khê

DH 113104

Hà Xuân Tiệu

0,0563

0,0150

0,0170

ONT

Xã Đông Khê

DH 113107

Phạm Thị Tuyết

0,0463

0,0200

0,0263

ONT

Xã Đông Khê

DH 113180

Hà Xuân Dũng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

DH 113186

Hà Xuân Tuân

0,0360

0,0150

0,0210

ONT

Xã Đông Khê

DH 113187

Đăng Quang Bình

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Khê

DH 113648

Lê Viết Thọ

0,1041

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

DH 113695

Lê Thị Trang

0,0080

0,0045

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

DH 113952

Lê Sỹ Nhung

0,0668

0,0200

0,0468

ONT

Xã Đông Khê

DH 113967

Lê Duy Hiểu

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

DH 313105

Lê Văn Thạch

0,0103

0,0090

0,0013

ONT

Xã Đông Khê

DH 313121

Lê Văn Thạch

0,0057

0,0053

0,0005

ONT

Xã Đông Khê

DH 313122

Lê Viết Ca

0,0916

0,0200

0,0716

ONT

Xã Đông Khê

DH 313129

Lê Nhu Huệ

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

DH 313191

Lê Thị Nga

0,0113

0,0060

0,0053

ONT

Xã Đông Khê

DH 313193

Lê Trọng Đức

0,0166

0,0080

0,0086

ONT

Xã Đông Khê

DH 313194

Lê Trọng Nhật

0,0112

0,0060

0,0052

ONT

Xã Đông Khê

DH 313199

Lê Văn Thiết

0,0652

0,0068

0,0585

ONT

Xã Đông Khê

DH 472166

Lê Văn Kế

0,0163

0,0061

0,0103

ONT

Xã Đông Khê

DH 472167

Lê Thị Hương

0,0171

0,0072

0,0099

ONT

Xã Đông Khê

DH 472168

Lê Khắc Hoàn

0,0494

0,0060

0,0434

ONT

Xã Đông Khê

DH472993

Lê Huy Vị

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Khê

DL056364

Trần Nghĩa

0,0888

0,0200

0,0688

ONT

Xã Đông Khê

DL056867

Đào Viết Quân

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Khê

DL703636

Phan Doãn Cang

0,1182

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

Đ 754805

Nguyễn Thị Hải

0,0099

0,0030

0,0069

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913002

Hà Xuân Nam

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913009

Trịnh Thị Mai

0,0094

0,0074

0,0020

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913015

Lê Bá Báu

0,0293

0,0200

0,0093

ONT

Xã Đông Khê

E 0287434

Nguyên Văn Dung

0,0518

0,0200

0,0318

ONT

Xã Đông Khê

E 0287522

Lưu Thị Thu

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Đông Khê

E 0287524

Nguyễn Duy Định

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Khê

E 0287591

Phạm Bá Lân

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0311217

Nguyễn Chúng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0311243

Hà Thị Nửu

0,0770

0,0200

0,0570

ONT

Xã Đông Khê

E 0311249

Lê Văn Cương

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Khê

E 0311331

Lê Văn Tần

0,0304

0,0200

0,0104

ONT

Xã Đông Khê

E 0311604

Lê Trọng Thức

0,0499

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E 0311639

Lê Đức Hoan

0,0283

0,0200

0,0083

ONT

Xã Đông Khê

E 0311774

Lê Văn Tiến

0,0510

0,0210

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

E 0311789

Lê Sỹ Luân

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

E 0311815

Lê Viết Tiện

0,0466

0,0200

0,0266

ONT

Xã Đông Khê

E 0311821

Lê Thị Xuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E 0311873

Lê Văn Bùi

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Khê

E 0311979

Lê Văn Thanh

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Khê

E 0311982

Lê Thị Tồn

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Khê

E0333001

Lê Thị Hòe

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Khê

E0333005

Lê Thị Chương

0,0315

0,0200

0,0115

ONT

Xã Đông Khê

E 0333026

Lê Văn Hiệu

0,0225

0,0200

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

E 0333046

Lê Đình Phát

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333058

Lê Thị Nhẹ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

E 0333206

Lê Thị Vinh

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333223

Lê Thị Khê

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

E 0333243

Lê Văn Tám

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Khê

E 0333291

Lê Viết Tằm

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333322

Đào Xuân Thi

0,0590

0,0200

0,0207

ONT

Xã Đông Khê

E 0333358

Lê Viết Lương

0,0590

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Khê

E 0333365

Lê Thị Tiền

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0339231

Lê Thị Mừng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E 0532123

Lê Văn Tuyết

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Khê

E 0592128

Lê Thị Tĩnh

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Khê

E 0592156

Lê Sỹ Hà

0,0616

0,0200

0,0416

ONT

Xã Đông Khê

E 0592169

Lê Viết Thọ

0,0666

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Khê

E 0592176

Lê Viết Năm

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0592195

Lê Như Vượng

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Khê

E 681807

Lê Hữu Ngọc

0,0625

0,0200

0,0425

ONT

Xã Đông Khê

E 681816

Phạm Ích Biểu

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

E 0333280

Lê Khắc Quy

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Khê

E 0592164

Nguyễn Duy Đỗ

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Khê

K 270413

Lê Bá Hải

0,0768

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

K 270516

Lê Văn Thăng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

O 975240

Lê Văn Tính

0,0194

0,0100

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

O 975562

Lâ Bá Khuông

0,0121

0,0070

0,0051

ONT

Xã Đông Khê

V 060026

Lê Như Thuân

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

V 060061

Lê Đình Hương

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

V 060072

Lê Xuân Toàn

0,0090

0,0040

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

W 300647

Lê Như Tuân

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

W 300701

Lê Thị Phương

0,0245

0,0100

0,0145

ONT

Xã Đông Khê

W 300702

Lê Văn Tuấn

0,0765

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

X 436412

Ngô Trọng Ngậy

0,0074

0,0033

0,0041

ONT

Xã Đông Khê

X 436559

Nguyễn Văn Dũng

0,0240

0,0060

0,0180

ONT

Xã Đông Khê

Y 690496

Trịnh Duy Thức

0,0335

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

A 2500168

Trịnh Duy Hiệp

0,0390

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

A 2500211

Đỗ Văn Huỳnh

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

A25001051

Phan Xuân Đức

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Minh

A2500237

Lê Trường Hải

0,0234

0,0160

0,0160

ONT

Xã Đông Minh

AB 657482

Lê Bá Ngọc

0,0528

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 680528

Đỗ Văn Quý

0,0421

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 680965

Lê Trần Lân

0,0372

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 686718

Thiều Ngọc Toàn

0,0266

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 720184

Đinh Khắc Thướng

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Minh

AB 731138

Lê Thị Đỗ

0,0889

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 731204

Đinh Viết Đức

0,0527

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 731452

Lê Xuân Tốt

0,0272

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 751431

Đỗ Văn Giáp

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 943950

Trịnh Duy Thức

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

AB 982400

Đinh Ngọc Thảnh

0,0804

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BA 808441

Lê Văn Ngà

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BĐ 494960

Lê Bá Doanh

0,0484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BI 622407

Lê Huy Hoa

0,0650

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

BK 750292

Lê Thanh Tường

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Minh

BK 750803

Lê Trọng Ân

0,0150

0,0132

0,0018

ONT

Xã Đông Minh

BK750716

Trần Hiếu

0,0118

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BL 965922

Lê Quang Văn

0,0070

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363040

Trần Hiếu

0,0235

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

BP 363352

Trịnh Duy Hoa

0,0451

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BP 363858

Lê Bá Quyền

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

BP 363859

Lê Văn Huê

0,0168

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363930

Lê Khắc Cường

0,0138

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363931

Phạm Thị Thương

0,0140

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

BS 746637

Trịnh Thị Tuyết

0,0691

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BS 746648

Nguyễn Bá Nam

0,0060

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BS 746667

Vu Thị Huế

0,0251

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BS 746779

Đỗ Văn Nghĩa

0,0740

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BS 746988

Lê Xuân Hùng

0,0911

0,0200

0,0790

ONT

Xã Đông Minh

BV 899967

Lê Như Lợi

0,0585

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

BV 899391

Lê Lệnh Phùng

0,0526

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BY 726396

Lê Lệnh Phùng

0,0693

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BY 726396

Lê Thị Chinh

0,1358

0,1098

0,1098

ONT

Xã Đông Minh

CA 341085

Lê Xuân Thuyết

0,0234

0,0065

0,0065

ONT

Xã Đông Minh

CB 382226

Đỗ Thị Thuận

0,0330

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CD 089251

Đỗ Thị Thuận

0,0330

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CD 089251

Lê Huy Cương

0,0380

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

CD 089761

Đỗ Thị Hiền

0,0693

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CE 487036

Nguyễn Thị Thương 11

0,0128

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

CK 574106

Lê Đình Hùng

0,1095

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CL 556155

Lê Xuân Chung

0,0125

0,0060

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

CM 9401

Lê Xuân Văn

0,0262

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CO 073436

Lê Đức Mạnh

0,0186

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CP 175465

Trịnh Duy Minh

0,0489

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175558

Nguyễn Văn Hải

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175559

Nguyễn Văn Lý

0,1006

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175565

Lê Phú Chiến

0,0497

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175584

Trần Văn Chính

0,0137

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752175

Đỗ Thị Tịnh

0,0354

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752201

Lê Văn Duyên

0,0278

0,0040

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752240

Trịnh Duy Hùng

0,0146

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752251

Trịnh Duy Mạnh

0,0146

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752252

Trịnh Duy Nghĩa

0,0425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CR 771040

Nguyễn Hữu Hải

0,0467

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CR 771042

Nguyễn Văn Dũng

0,0192

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771111

Lê Văn Lâm

0,0350

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771204

Lê Văn Lượng

0,0320

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771205

Lâm Thị Hồng

0,1091

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CS 771628

Lê Thị Tân

0,0487

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CS 771754

Trịnh Duy Tuấn

0,0486

0,0353

0,0353

ONT

Xã Đông Minh

CS 771773

Lê Tiến Thiện

0,0814

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CT 568761

Lê Huy Tuấn

0,0734

0,0400

0,0400

ONT

Xã Đông Minh

CT 568852

Lê Huy Tuấn

0,0734

0,0400

0,0334

ONT

Xã Đông Minh

CT 568852

Đỗ Văn Thành

0,0236

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

CV 206851

Đỗ Văn Đạt

0,0443

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CV 206852

Trịnh Thị Thanh

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CV 731147

Lê Thị Hoa

0,0284

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CV 731194

Nguyễn Văn Huy

0,0285

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CV 731195

Lê Anh Tú

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Đông Minh

CX 464697

Lê Tiến Thành

0,0489

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CX 755578

Lê Xuân Hiền

0,0828

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CH 250146

Lê Kim Vinh

0,1047

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CH 250162

Lê Văn Hòa

0,0306

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CH 250668

Lê Văn Hòa

0,0306

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CH 750668

Lê Khắc Chúc

0,0433

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DD 272441

Đinh Thị Ân

0,1023

0,0719

0,0719

ONT

Xã Đông Minh

DD 737094

Lê Thị Thanh

0,0156

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

DD 75006

Lê Thị Thanh

0,0179

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

DD 75008

Trịnh Thị Bình

0,0126

0,0060

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

DD 754026

Lê Mạnh Hùng

0,0432

0,0352

0,0352

ONT

Xã Đông Minh

DD 754094

Lê Ngọc Sơn

0,0673

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 000400

Lê Xuân Hưng

0,0397

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 113214

Lê Văn Long

0,0589

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 113229

Lê Minh Giám

0,0592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 313340

Lê Thị Tấn Tâm

0,0134

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

DH 472471

Nguyễn Văn Chính

0,0070

0,0030

0,0030

ONT

Xã Đông Minh

Đ4 30770

Phan Xuân Phú

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274708

Đỗ Văn Cường

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Minh

E 0274709

Lê Xuân Tuấn (thiện)

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Minh

E 0274779

Trịnh Duy Tuấn

0,0460

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274809

Lê Bá Song

0,0434

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274895

Lê Văn Thấu

0,0468

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274898

Trịnh Duy Sáng

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274899

Lê Huy Thiện

0,0413

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274934

Nguyễn Văn Thúy

0,0479

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274939

Lê Lệnh Long

0,0893

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Minh

E 0274954

Lê Lệnh Lâm

0,0764

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274955

Trịnh Thị Lâm

0,0300

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274994

Trịnh Duy Vân

0,1021

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Minh

E 0305222

Lê Thị Dung

0,0264

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776313

Lê Thị Đấu

0,0817

0,0200

0,0617

ONT

Xã Đông Minh

G 776359

Lê Thị Hoa

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Minh

G 776817

Lê Bá Chương

0,0496

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776827

Lê Văn Quang

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776834

Trịnh Duy Thảo

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776837

Trịnh Duy Cao

0,0398

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776838

Phan Thanh Giản

0,0224

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776894

Lê Lệnh Cường

0,0574

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776902

Lê Quang Trung

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776926

Lê Xuân Quý

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Minh

G 776935

Lê Bá Hòa

0,0554

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Minh

G 776993

Trịnh Duy Hạnh

0,0488

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 778856

Lê Trọng Dũng

0,0250

0,0167

0,0083

ONT

Xã Đông Minh

G 776816

Lê Xuân Song

0,0544

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

GCN bị mờ

Lê Quang Khương

0,0364

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

K 137144

Phạm Thị Hậu

0,1050

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

K 137137

Lê Thị Thịnh

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Đông Minh

M 356186

Lê Trần Thao

0,0376

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

O 975303

Lê Lệnh Phùng

0,0489

0,0140

0,0140

ONT

Xã Đông Minh

O 975345

Lê Văn Nam

0,0106

0,0040

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

V 060115

Lê Bá Thanh

0,0231

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

X 436403

Hà Thị Nhung

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

Y 041289

Lê Thị Mai

0,0505

0,0150

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

Y 672899

Đỗ Hoàng Chúc

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Minh

Y 672802

Lê Duy Na

0,0698

0,0200

0,0498

ONT

Xã Đông Nam

A2900001

Lê Đình Trị

0,0594

0,0200

0,0394

ONT

Xã Đông Nam

A2900013

Đặng Thị Quyền

0,0629

0,0200

0,0429

ONT

Xã Đông Nam

A2900042

Nguyễn Thị Quyến

0,0670

0,0200

0,0470

ONT

Xã Đông Nam

A2900144

Vũ Tiến Lai

0,0898

0,0200

0,0698

ONT

Xã Đông Nam

A2900189

Nguyễn Văn Cao

0,1253

0,0200

0,1053

ONT

Xã Đông Nam

A2900239

Vũ Văn Thắng

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Nam

A2900457

Nguyễn Văn Hoan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

A2900475

Nguyễn Thị Vân

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Đông Nam

A2900476

Nguyễn Văn Thắng

0,0665

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Nam

A2900555

Trần Minh Khang

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Đông Nam

A2900615

Đặng Công Đạo

0,0792

0,0200

0,0592

ONT

Xã Đông Nam

AB614363

Lê Xuân Cường

0,0130

0,0030

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

AB657122

Trần Thị Hoàn

0,0370

0,0100

0,0270

ONT

Xã Đông Nam

AB657308

Lê Thị Duẫn

0,0097

0,0065

0,0032

ONT

Xã Đông Nam

AB657317

Lê Đại Hà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Nam

AB665641

Lê Ngọc Tuấn

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Nam

AB731172

Trần Thị Chuyện

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

AB943625

Trần Huy Thức

0,1383

0,0841

0,0542

ONT

Xã Đông Nam

BC031568

Nguyễn Thị Hân

0,0267

0,0200

0,0067

ONT

Xã Đông Nam

BC508060

Phạm Tiến Tần

0,0630

0,0340

0,0290

ONT

Xã Đông Nam

BH782708

Nguyễn Tế Thanh

0,0500

0,0350

0,0150

ONT

Xã Đông Nam

BP363296

Lâm Bá Phước

0,0124

0,0063

0,0061

ONT

Xã Đông Nam

BP363697

Phùng Quang Đăng

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Nam

C120780

Đặng Công Lực

0,0318

0,0070

0,0248

ONT

Xã Đông Nam

CL651100

Dương Khắc Cường

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Nam

CM940588

Mai Xuân Dương

0,0424

0,0209

0,0215

ONT

Xã Đông Nam

CP175643

Nguyễn Hồng Dung

0,0250

0,0070

0,0180

ONT

Xã Đông Nam

CR771639

Nguyễn Hồng Tân

0,0250

0,0070

0,0180

ONT

Xã Đông Nam

CR771640

Nguyễn Hồng Thảo

0,0803

0,0060

0,0747

ONT

Xã Đông Nam

CR771657

Trần Quốc Tuấn

0,0690

0,0100

0,0590

ONT

Xã Đông Nam

CT659302

Trần Quốc Quân

0,0719

0,0100

0,0619

ONT

Xã Đông Nam

CT659303

Lê Văn Hùng

0,0940

0,0482

0,0458

ONT

Xã Đông Nam

CV206564

Nguyễn Hải Quân

0,0421

0,0200

0,0222

ONT

Xã Đông Nam

CV206565

Nguyễn Văn Hợp

0,0439

0,0200

0,0238

ONT

Xã Đông Nam

CV721506

Lê Duy Lân

0,0994

0,0200

0,0794

ONT

Xã Đông Nam

DA168045

Bùi Xuân Hinh

0,1424

0,1000

0,0424

ONT

Xã Đông Nam

DD272135

Lê Hữu Nam

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Nam

DD272144

Nguyễn Đình Lâm

0,0529

0,0200

0,0329

ONT

Xã Đông Nam

DD272646

Lê Văn Hải

0,0642

0,0334

0,0308

ONT

Xã Đông Nam

DD737248

Ngô Anh Tuấn

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Nam

DD754215

Lê Ngọc Thành

0,1406

0,1000

0,0406

ONT

Xã Đông Nam

DD754230

Ngô Anh Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Nam

DD754370

Nguyễn Văn Niệm

0,0425

0,0200

0,2250

ONT

Xã Đông Nam

DD754476

Nguyễn Văn Quý

0,0820

0,0550

0,0270

ONT

Xã Đông Nam

DE477270

Trần Thế Nghị

0,0376

0,0254

0,0122

ONT

Xã Đông Nam

DE584690

Lê Ngọc Bình

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Nam

DH000763

Đỗ Văn Hào

0,0681

0,0200

0,0481

ONT

Xã Đông Nam

DH113322

Nguyễn Chính Nhạn

0,1317

0,0200

0,1117

ONT

Xã Đông Nam

DH313403

Lê Ngọc Huấn

0,0845

0,0200

0,0645

ONT

Xã Đông Nam

DH313453

Nguyễn Thị Mai Viên

0,1189

0,0500

0,0689

ONT

Xã Đông Nam

DH472526

Phạm Công Quý

0,0274

0,0070

0,0204

ONT

Xã Đông Nam

DH472876

Phạm Công Cường

0,0208

0,0070

0,0138

ONT

Xã Đông Nam

DH472877

Phạm Công Kỷ

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Đông Nam

DH472878

Lê Thị Tước

0,0900

0,0500

0,0400

ONT

Xã Đông Nam

DL056669

Trịnh Đức Thắng

0,0221

0,0100

0,0121

ONT

Xã Đông Nam

DL056925

Nguyễn Khắc Phương

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Nam

DL586694

Lê Công Cao

0,1328

0,1000

0,0328

ONT

Xã Đông Nam

Đ160045

Đào Văn Kim

0,1403

0,0200

0,1203

ONT

Xã Đông Nam

E0283076

Lê Văn Cường

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Nam

E03600418

Hoàng Đình Chính

0,1674

0,0200

0,1474

ONT

Xã Đông Nam

E0360369

Phạm Văn Tiến

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Đông Nam

E0360379

Lê Thị Nhàn

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Nam

E0360448

Vũ Văn Chung

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Nam

E0360648

Lê Ngọc Hoạch

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Nam

E9360624

Trần Văn Được

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Nam

G120111

Phạm Văn Thắng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Nam

G120163

Hoàng Tiến Thìn

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Nam

G120190

Nguyễn Văn Tùy

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Nam

O 975394

Lê Lệnh Vinh

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

A1700926

Lê Đình Tiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

A1701020

Lê Văn Ngoan

0,0228

0,0200

0,0028

ONT

Xã Đông Ninh

A17014606

Lê Như Muôn

0,0522

0,0200

0,0322

ONT

Xã Đông Ninh

AB657443

Lê Lệnh Điện

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

AB665633

Nguyễn Trọng Của

0,0203

0,0200

0,0003

ONT

Xã Đông Ninh

AB686823

Lê Văn Thống

0,0369

0,0100

0,0269

ONT

Xã Đông Ninh

AB706076

Lê Đình Tiền

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Ninh

AB706077

Trần Văn Phương

0,0512

0,0200

0,0312

ONT

Xã Đông Ninh

AB706120

Lê Kinh Ánh

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Ninh

AB706124

Phạm Văn Vinh

0,0035

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Ninh

AB706136

Lê Văn Vinh

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Ninh

AB706136

Lê Kinh Hoà

0,0223

0,0100

0,0123

ONT

Xã Đông Ninh

AB706376

Lê Lệnh Thoạng

0,0584

0,0200

0,0384

ONT

Xã Đông Ninh

AB712480

Lê Kinh Toàn

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB720703

Lê Kinh Hân

0,0312

0,0080

0,0232

ONT

Xã Đông Ninh

AB720820

Nguyễn Duy Tám

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Ninh

AB943502

Lê Thị Lân

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943515

Lê Đình Chuyên

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943771

Ngô Hữu Hà

0,0209

0,0200

0,0009

ONT

Xã Đông Ninh

AB943772

Lê Viết Thoan

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Đông Ninh

AB943849

Lê Văn Bái

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Ninh

AB943872

Nguyễn Duy Tình

0,0258

0,0200

0,0058

ONT

Xã Đông Ninh

AB943880

Lê Kinh Dũng

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943883

Lê Văn Thường

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943884

Nguyễn Cương

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943911

Nguyễn Nhâm

0,0304

0,0200

0,0104

ONT

Xã Đông Ninh

AB943916

Nguyễn Duy Nghĩa

0,1200

0,0200

0,1000

ONT

Xã Đông Ninh

AD01158

Nguyễn Duy Chiến

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

AD01159

Vũ Tiến Bê

0,0643

0,0200

0,0443

ONT

Xã Đông Ninh

AD01169

Thiều Thị Lát

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

AD01363

Lê Trọng Nghị

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Ninh

AD01366

Lê Thế Tấn

0,0857

0,0200

0,0657

ONT

Xã Đông Ninh

AD01465

Lê Như Hiên

0,0491

0,0200

0,0291

ONT

Xã Đông Ninh

B028272

Lê Kinh Quế

0,0305

0,0232

0,0073

ONT

Xã Đông Ninh

B028298

Lê Kinh Tính

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

B028320

Lê Bá Hạnh

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Ninh

B028330

Lê Thị Mời

0,0648

0,0200

0,0448

ONT

Xã Đông Ninh

B028348

Lê Xuân Hương

0,0292

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Ninh

B0333665

Lê Kinh Cần

0,0602

0,0200

0,0402

ONT

Xã Đông Ninh

B033670

Lê Kinh Cần

0,0602

0,0200

0,0402

ONT

Xã Đông Ninh

B1333670

Lê Lệnh Trường

0,0509

0,0100

0,0409

ONT

Xã Đông Ninh

BA808383

Hoàng Minh Đồ

0,0323

0,0200

0,0123

ONT

Xã Đông Ninh

BB290920

Nguyễn Huấn

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

BC031618

Nguyễn Văn Hợp

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

BC031620

Hà Xuân Chương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

BC031718

Mai Văn Khoa

0,0375

0,0100

0,0275

ONT

Xã Đông Ninh

BC031725

Nguyễn Trọng Thiều

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Ninh

BD494375

Nguyễn Thành Linh

0,0639

0,0200

0,0439

ONT

Xã Đông Ninh

BK225525

Lê Đình Ái

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

BK225557

Lê Thế Hoàng

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Đông Ninh

BP363458

Lê Thế Chính

0,0219

0,0100

0,0119

ONT

Xã Đông Ninh

BP363459

Phạm Thị Hương

0,0299

0,0100

0,0199

ONT

Xã Đông Ninh

BS746291

Lê Văn Hiệp

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Đông Ninh

BS746603

Nguyễn Văn Chủ

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

BY762416

Nguyễn Thị Thuần

0,0283

0,0200

0,0083

ONT

Xã Đông Ninh

CB 690946

Chu Đình Hậu

0,1104

0,0200

0,0904

ONT

Xã Đông Ninh

CĐ089773

Phan Đình Hùng

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Ninh

CE 487905

Lê Bá Minh

0,0191

0,0100

0,0091

ONT

Xã Đông Ninh

CE487914

Lê Sỹ Trường

0,0481

0,0200

0,0281

ONT

Xã Đông Ninh

CE487942

Lê Thị Nhung

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Đông Ninh

CK574724

Nguyễn Thanh Ân

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

CM940917

Nguyễn Văn Bảy

0,1132

0,1000

0,0132

ONT

Xã Đông Ninh

CP133681

Lê Kinh Hải

0,0117

0,0050

0,0067

ONT

Xã Đông Ninh

CP133885

Phan Đình Nội

0,0313

0,0100

0,0213

ONT

Xã Đông Ninh

CP133940

Lê Lệnh Hà

0,0834

0,0200

0,0634

ONT

Xã Đông Ninh

CP133971

Lê Kinh Hiệp

0,0261

0,0207

0,0054

ONT

Xã Đông Ninh

CR776591

Lê Đình Huệ

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Ninh

CV731293

Vũ Vinh Hoá

0,0666

0,0494

0,0162

ONT

Xã Đông Ninh

CV731031

Lê Kinh Thiện

0,0149

0,0148

0,0000

ONT

Xã Đông Ninh

CV731350

Lê Đình Thành

0,0576

0,0352

0,0225

ONT

Xã Đông Ninh

CX464835

Lê Lệnh Nhờ

0,0597

0,0200

0,0397

ONT

Xã Đông Ninh

CH00724

Nguyễn Trọng Lung

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Ninh

CH00726

Nguyễn Bá Thạo

0,0852

0,0341

0,5162

ONT

Xã Đông Ninh

CH01868

Nguyễn Bá Ngẫm

0,0507

0,0453

0,0054

ONT

Xã Đông Ninh

CH106967

Nguyễn Trọng Thủy

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

D0585865

Lê Lệnh Kính

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

D0585868

Nguyễn Trọng Phong

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

D0585875

Nguyễn Sỹ Chủ

0,0427

0,0200

0,0227

ONT

Xã Đông Ninh

D0585878

Nguyễn Trọng Hùng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

D0585882

Nguyễn Thị Tiêm

0,0409

0,0200

0,0209

ONT

Xã Đông Ninh

D0585885

Nguyễn Bá Ninh

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Ninh

D0585892

Lê Kinh Hồ

0,0682

0,0200

0,0482

ONT

Xã Đông Ninh

D0585932

Lê Như Kiệm

0,0423

0,0200

0,0223

ONT

Xã Đông Ninh

D0585938

Lê Văn Sở

0,0664

0,0200

0,0464

ONT

Xã Đông Ninh

D0585958

Lê Quang Khoa

0,0374

0,0200

0,0174

ONT

Xã Đông Ninh

D0585997

Lê Đình Xây

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Ninh

DA168445

Lê Đình Thân

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Ninh

DD272763

Nguyễn Bá Việt

0,0869

0,0200

0,0669

ONT

Xã Đông Ninh

DH000640

Lê Thanh Oai

0,0356

0,0188

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

DH000801

Lê Đình Hùng

0,0067

0,0050

0,0017

ONT

Xã Đông Ninh

DH172844

Lê Kinh Lâm

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

Đ0585917

Lê Thị Nghiên

0,0594

0,0422

0,0172

ONT

Xã Đông Ninh

E 0333689

Lê Lệnh Thiệu

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Ninh

E 0905414

Lê Văn Cấp

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Ninh

E 875482

Hà Xuân Trình

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Ninh

E 875680

Lê Đình Phương

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Đông Ninh

E 875744

Lê Viết Việt

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Ninh

E0272804

Lê Viết Minh

0,0274

0,0200

0,0074

ONT

Xã Đông Ninh

E0272825

Lê Thị Mơ

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Ninh

E0272827

Ngô Trọng Tĩnh

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Ninh

E0272858

Lê Bá Định

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E0272859

Lê Thị Thu

0,0664

0,0200

0,0464

ONT

Xã Đông Ninh

E0272871

Cao Chu Cương

0,0682

0,0200

0,0482

ONT

Xã Đông Ninh

E0272915

Lê Viết Sự

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

E0272918

Lê Bá Tân

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Ninh

E0272938

Lê Viết Hợp

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Ninh

E0272954

Lê Văn Dụng

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E0272958

Lê Văn Mười

0,0393

0,0200

0,0193

ONT

Xã Đông Ninh

E0272986

Lê Bá Thuận

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

E 0305401

Nguyễn Thị Cải

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Ninh

E0305407

Nguyễn Bá Dương

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E0305409

Trần Thị Thới

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E0305409

Nguyễn Bá Tuấn

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Ninh

E0305411

Trần Thị Tự

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Đông Ninh

E0305415

Lê Bá Hào

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

E0305434

Nguyễn Điếm

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Đông Ninh

E0305441

Lê Bá Đấng

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Ninh

E0305451

Nguyễn Trọng Tươi

0,0840

0,0200

0,0640

ONT

Xã Đông Ninh

E0305456

Lê Thị Quế

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Ninh

E0305467

Lê Khắc Huân

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

E0305524

Hà Xuân Thức

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E0305551

Lê Kinh Nhiều

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Ninh

E0305585

Lê Văn Tốt

0,0319

0,0200

0,0119

ONT

Xã Đông Ninh

E0333531

Lê Văn Biện

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

E0333532

Lê Văn Linh

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Ninh

E0333614

Lê Đăng Lân

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Ninh

E0333625

Lê Kinh Chương

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Ninh

E0333644

Nguyễn Thị Dung

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Ninh

E0333684

Lê Thị Nghiên

0,0422

0,0200

0,0222

ONT

Xã Đông Ninh

E0333689

Lê Lệnh Vinh

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

E0333691

Nguyễn Thị Tâm

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Ninh

E0333701

Nguyễn Thị Chất

0,0806

0,0200

0,0606

ONT

Xã Đông Ninh

E0333717

Ngô Hữu Quán

0,1283

0,0200

0,1083

ONT

Xã Đông Ninh

E0333731

Nguyễn Thị Khối

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Đông Ninh

E0333757

Lê Lệnh Dũng

0,0398

0,0200

0,0198

ONT

Xã Đông Ninh

E0333777

Nguyễn Bá Táo

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

E0333778

Lê Trọng Việt

0,0788

0,0200

0,0588

ONT

Xã Đông Ninh

E0333784

Lê Thị Mai

0,0588

0,0200

0,0388

ONT

Xã Đông Ninh

E0333787

Nguyễn Trọng Thụy

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Ninh

E0333794

Lê Sỹ Quản

0,0448

0,0200

0,0248

ONT

Xã Đông Ninh

E0351733

Lê Thị Nhợi

0,0731

0,0200

0,0531

ONT

Xã Đông Ninh

E0351734

Lê Sỹ Yến

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Ninh

E0351740

Lê Thị Lạn

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Đông Ninh

E035569

Lê Đình Toả

0,0406

0,0200

0,0206

ONT

Xã Đông Ninh

E305537

Lê Kinh Gia

0,0632

0,0200

0,0432

ONT

Xã Đông Ninh

E8272924

Lê Đình Độ

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Ninh

E827439

Lê Quang Cảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Ninh

E827462

Lê Kinh Tư

0,0172

0,0020

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

E827465

Vũ Tiến Năm

0,1049

0,0200

0,0849

ONT

Xã Đông Ninh

E827484

Lê Đăng Hải

0,0548

0,0200

0,0348

ONT

Xã Đông Ninh

E827503

Lê Đăng Dơn

0,0652

0,0200

0,0452

ONT

Xã Đông Ninh

E827506

Lê Thị Lan

0,0452

0,0200

0,0252

ONT

Xã Đông Ninh

E827510

Lê Thị Để

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Ninh

E827514

Lê Văn Bôn

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Ninh

E827528

Lê Đăng Lâm

0,0242

0,0200

0,0042

ONT

Xã Đông Ninh

E827531

Lê Đình Đàm

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

E827534

Nguyễn Duy Uyên

0,1254

0,0200

0,1324

ONT

Xã Đông Ninh

E827536

Nguyễn Bá Chi

0,0843

0,0200

0,0643

ONT

Xã Đông Ninh

E827538

Nguyễn Thị Tệnh

0,1040

0,0200

0,0840

ONT

Xã Đông Ninh

E827552

Nguyễn Duy Hà

0,0315

0,0225

0,0090

ONT

Xã Đông Ninh

E827558

Nguyễn Duy Sơn

0,0498

0,0200

0,0298

ONT

Xã Đông Ninh

E827562

Vũ Tiến Minh

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Đông Ninh

E827583

Lê Thị Thắng

0,0536

0,0200

0,0336

ONT

Xã Đông Ninh

E827590

Lê Thị Thực

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Ninh

E875015

Phan Ngọc Thạch

0,0853

0,0200

0,0653

ONT

Xã Đông Ninh

E875099

Nguyễn Văn Pháp

0,0438

0,0200

0,0283

ONT

Xã Đông Ninh

E875401

Nguyễn Văn Hòng

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E875407

Trần Văn Hiệu

0,0825

0,0200

0,0625

ONT

Xã Đông Ninh

E875414

Chu Thị Viễn

0,0832

0,0200

0,0632

ONT

Xã Đông Ninh

E875419

Phan Đình Tuyền

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Ninh

E875422

Phan Đình Vọng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Ninh

E875424

Chu Đình Muộn

0,0429

0,0200

0,0229

ONT

Xã Đông Ninh

E875434

Lê Văn Thiện

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E875439

Trần Thị Sâm

0,0379

0,0200

0,0179

ONT

Xã Đông Ninh

E875443

Lê Thế Hoan

0,0753

0,0200

0,0553

ONT

Xã Đông Ninh

E875446

Lê Thị Bi

0,0919

0,0200

0,0719

ONT

Xã Đông Ninh

E875455

Lê Thế Hân

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Ninh

E875472

Lê Trọng Cấp

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Ninh

E875482

Lê Thị Chình

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Ninh

E875484

Mai Văn Chinh

0,0322

0,0200

0,0122

ONT

Xã Đông Ninh

E875487

Lê Văn Quân

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Ninh

E875489

Lê Văn Mai

0,0770

0,0200

0,0570

ONT

Xã Đông Ninh

E875497

Lê Văn Trị

0,0736

0,0200

0,0536

ONT

Xã Đông Ninh

E875501

Lê Văn Nuôi

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Ninh

E875530

Lê Thị Hoá

0,0504

0,0200

0,0304

ONT

Xã Đông Ninh

E875536

Lê Trọng Xuân

0,0771

0,0200

0,0371

ONT

Xã Đông Ninh

E875545

Lê Thế Tấn

0,0857

0,0200

0,0657

ONT

Xã Đông Ninh

E875560

Trần Quang Bế

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

E875576

Lê Thị Bốn

0,0676

0,0200

0,0476

ONT

Xã Đông Ninh

E875584

Lê Đình Hạnh

0,0810

0,0200

0,0610

ONT

Xã Đông Ninh

E875602

Lê Thị Huê

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E875610

Lê Đức Bình

0,0268

0,0200

0,0068

ONT

Xã Đông Ninh

E875627

Lê Đức Dương

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Đông Ninh

E875629

Lê Thị Tú

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Ninh

E875630

Lê Thị Do

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Ninh

E875632

Lê Thị Toàn

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Ninh

E875648

Lê Đức Thủy

0,0244

0,0200

0,0044

ONT

Xã Đông Ninh

E875649

Lê Đình Hoa

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E875679

Hà Xuân Hùng

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Ninh

E875684

Lê Kinh Đảm

0,0875

0,0200

0,0675

ONT

Xã Đông Ninh

E875702

Lê Thị Thiệu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

E875703

Lê Nhu Tùng

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

E875717

Lê Kinh Đáo

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

E875720

Lê Thị Phúc

0,0322

0,0200

0,0122

ONT

Xã Đông Ninh

E875722

Lê Đình Thống

0,0324

0,0200

0,0124

ONT

Xã Đông Ninh

E875746

Lê Văn Tý

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Ninh

E875749

Lê Thị Hiền

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Ninh

E875751

Lê Thị Liên

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Ninh

E875758

Nguyễn Thị Ca

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E875760

Nguyễn Duy Tễnh

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Ninh

E875770

Trần Văn Duy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875785

Phạm Đình Đính

0,0826

0,0200

0,0626

ONT

Xã Đông Ninh

E875786

Phạm Đình Thiện

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875792

Phạm Đình Thế

0,0639

0,0200

0,0439

ONT

Xã Đông Ninh

E875794

Nguyễn Văn Giáo

0,0599

0,0200

0,0399

ONT

Xã Đông Ninh

E875797

Đoàn Viết Ân

0,0924

0,0200

0,0724

ONT

Xấ Đông Ninh

E875800

Lê Đình Khâm

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Ninh

E875863

Trần Văn Long

0,0909

0,0200

0,0709

ONT

Xã Đông Ninh

E875921

Chu Đình Vinh

0,1045

0,0200

0,0845

ONT

Xã Đông Ninh

E875922

Phạm Ngọc Giới

0,0896

0,0200

0,0696

ONT

Xã Đông Ninh

E875924

Phạm Đình Toán

0,1012

0,0200

0,0812

ONT

Xã Đông Ninh

E875928

Trần Văn Vang

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Ninh

E875930

Trần Văn Đường

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

E875939

Phạm Đình Từ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875946

Lê Văn Thọ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Ninh

E875948

Phan Đình Bộ

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Đông Ninh

E875956

Lê Thị Hồng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Ninh

E8759655

Trần Thị Điệp

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Ninh

E875979

Lê Xuân Đinh

0,1227

0,0200

0,1027

ONT

Xã Đông Ninh

E875981

Phạm Đình Xuyến

0,0709

0,0200

0,0509

ONT

Xã Đông Ninh

E875990

Chu Đình Nhân

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Xã Đông Ninh

E875996

Nguyễn Hoàn

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Ninh

EO333722

Lê Thị Thuộc

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

M875678

Hà Xuân Trị

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Ninh

R0305538

Nguyễn Năm

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Ninh

V060132

Phan Đình Bộ

0,0212

0,0200

0,0012

ONT

Xã Đông Ninh

V060136

Lê Văn Lương

0,0870

0,0200

0,0670

ONT

Xã Đông Ninh

V060138

Lê Đình Giấc

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Phú

A20-00148

Nguyễn Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

A20-00264

Trần Minh Khang

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Đông Phú

A2900615

Lê Văn Cường

0,0540

0,0100

0,0440

ONT

Xã Đông Phú

AB- 657179

Lê Hữu Trung

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Phú

AB-605829

Nguyễn Văn Chung

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

AB-686593

Lê Thanh Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

AB-706400

Nguyễn Văn Giai

0,0537

0,0200

0,0337

ONT

Xã Đông Phú

AB-712318

Lê Như Năm

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Phú

AB-720636

Chu Đức Sơn

0,0572

0,0200

0,0372

ONT

Xã Đông Phú

AB731332

Nguyễn Bá Thưởng

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Đông Phú

AB-731333

Lê Văn Cường

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Phú

BĐ-494917

Lê Như Nam

0,0161

0,0050

0,0111

ONT

Xã Đông Phú

BL-965242

Lê Như Phương

0,0161

0,0050

0,0111

ONT

Xã Đông Phú

BL-965243

Trần Văn Tăng

0,0405

0,0100

0,0305

ONT

Xã Đông Phú

BL-965343

Trần Thị Huế

0,0260

0,0100

0,0160

ONT

Xã Đông Phú

BL-965344

Lê Thị Hường

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

BP363233

Lê Đình Hải

0,0206

0,0050

0,0156

ONT

Xã Đông Phú

BP363236

Dương Văn Thắng

0,0112

0,0050

0,0062

ONT

Xã Đông Phú

BS-746151

Lê Duy Tịnh

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Phú

BV-899463

Nguyễn Bá Long

0,0225

0,0070

0,0155

ONT

Xã Đông Phú

BV899952

Nguyễn Bá Mạnh

0,0304

0,0100

0,0204

ONT

Xã Đông Phú

CB 690075

Nguyễn Bá Phép

0,0329

0,0100

0,0229

ONT

Xã Đông Phú

CB 690076

Nguyễn Hưng Chúc

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Phú

CĐ-089842

Lê Duy Công

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

CL-556753

Nguyễn Thế Nam

0,0355

0,0100

0,0255

ONT

Xã Đông Phú

CL-556843

Lê Thị Thương

0,0191

0,0100

0,0091

ONT

Xã Đông Phú

CO073610

Lê Thị Thủy

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Phú

CO073611

Trịnh Văn Hợp

0,0505

0,0200

0,3050

ONT

Xã Đông Phú

CO073655

Lê Văn Tâm

0,1080

0,0200

0,0880

ONT

Xã Đông Phú

CQ-752572

Phạm Hồng Chẩn

0,0457

0,0100

0,0357

ONT

Xã Đông Phú

CS-670046

Phạm Hồng Tài

0,0443

0,0100

0,0343

ONT

Xã Đông Phú

CS-670047

Lê Văn Tỉnh

0,0077

0,0030

0,0047

ONT

Xã Đông Phú

CS-670117

Lê Văn Bắc

0,0580

0,0200

0,0380

ONT

Xã Đông Phú

CS-670131

Vi Văn Mong

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Phú

CS-670197

Nguyễn Văn Kiên

0,0814

0,0200

0,0614

ONT

Xã Đông Phú

CS-670250

Lê Tài Hoà

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Phú

CS-670394

Lê Tài Tam

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Phú

CS-670395

Nguyễn Bá Hà

0,0249

0,0070

0,0179

ONT

Xã Đông Phú

CV-206597

Lê Thị Yên

0,0163

0,0060

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

CV-206599

Nguyễn Đình Huệ

0,0446

0,0100

0,0346

ONT

Xã Đông Phú

CV713555

Lê Thị Lừng

0,0360

0,0130

0,0230

ONT

Xã Đông Phú

CV-731484

Nguyễn Đình Hoàng

0,0261

0,0100

0,1610

ONT

Xã Đông Phú

CV731554

Nguyễn Thế Dương

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Đông Phú

CX-464387

Lê Thị Thơm

0,0353

0,0070

0,0283

ONT

Xã Đông Phú

CY680033

Lê Thị Thao

0,0348

0,0070

0,0278

ONT

Xã Đông Phú

CY680034

Trần Văn Tùng

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Phú

CH-00138

Lê Như Bảy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

D-0509935

Lê Như Năm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

D-0549928

Lê Đình Ngoan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0549949

Nguyễn Hưng Hồng

0,0684

0,0200

0,0484

ONT

Xã Đông Phú

D-0549999

Nguyễn Văn Cành

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0550000

Hoàng Đình Quang

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0781826

Lê Thị Tình

0,1300

0,0200

0,1100

ONT

Xã Đông Phú

D0781851

Lê Thị Duyên

0,0358

0,0358

0,0358

ONT

Xã Đông Phú

DA-168068

Lê Quang Dương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Phú

DH-000605

Trịnh Văn Cử

0,0699

0,0360

0,0339

ONT

Xã Đông Phú

DL 056595

Lê Quang Hà

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Phú

E0002007

Nguyễn Bá Thư

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

E-0002038

Lê Duy Nghiêu

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Phú

E-0002047

Nguyễn Thị Mận

0,0480

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Phú

E-0002059

Nguyễn Thị Chính

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Phú

E-0002087

Lê Văn Vọng

0,0512

0,0200

0,0312

ONT

Xã Đông Phú

E-0002154

Lê Tài Hoà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

E-0002644

Lê Đình Công

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

E-827658

Tô Văn Hải

0,0151

0,0100

0,0051

ONT

Xã Đông Quang

BY 760407

Nguyễn Danh Thịnh

0,0594

0,0200

0,0394

ONT

Xã Đông Quang

AB 686918

Nguyễn Hoàng Việt

0,0173

0,0100

0,0073

ONT

Xã Đông Quang

AB 686918

Lê Quang Nùng

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Quang

B0333901

Mai Xuân Thoại

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BC 031250

Lê Phú Luận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BE 155762

Nguyễn Thị Cúc

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BG 508519

Nguyễn Xuân Đức

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Đông Quang

BV 899287

Mai Xuân Cao

0,0289

0,0100

0,0189

ONT

Xã Đông Quang

BV 899536

Mai Xuân Phong

0,0242

0,0100

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

BY 762108

Mai Xuân Cảnh

0,0229

0,0100

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

BY 762110

Trịnh Đức Phát

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

CB 629766

Nguyễn Trọng Thắng

0,0764

0,0478

0,0286

ONT

Xã Đông Quang

CD 089089

Lê Văn Tăng

0,0431

0,0155

0,0276

ONT

Xã Đông Quang

CĐ 089830

Nguyễn Đình Đạo

0,0494

0,0200

0,0294

ONT

Xã Đông Quang

CE 487571

Lê Duy Thành

0,0292

0,0100

0,0192

ONT

Xã Đông Quang

CE 487578

Lê Quang Lanh

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Quang

CL 556888

Lê Duy Vương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

CM940526

Nguyễn Bá Hiếu

0,0236

0,0070

0,0166

ONT

Xã Đông Quang

CO 073689

Nguyễn Bá Huê

0,0238

0,0060

0,0178

ONT

Xã Đông Quang

CO 073693

Nguyễn Bá Nguyên

0,0230

0,0070

0,0160

ONT

Xã Đông Quang

CO073690

Đàm Văn Cương

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Đông Quang

CP 175875

Lê Quang Dũng

0,0438

0,0140

0,0298

ONT

Xã Đông Quang

CP 175911

Lê Quang Huấn

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Quang

CP 175912

Lâm Bá Quát

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Đông Quang

CP 175926

Lê Doãn Tấn

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Quang

CP 175970

Trần Văn Kiên

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Đông Quang

CQ 752582

Nguyễn Minh Đông

0,0168

0,0100

0,0068

ONT

Xã Đông Quang

CR 771464

Nguyễn Văn Cừ

0,0449

0,0200

0,0249

ONT

Xã Đông Quang

CR 771491

Lê Doãn Thu

0,0302

0,0050

0,0252

ONT

Xã Đông Quang

CR 771515

Lâm Bá Đức

0,0239

0,0070

0,0169

ONT

Xã Đông Quang

CR 771566

Lâm Bá Hưng

0,0139

0,0070

0,0069

ONT

Xã Đông Quang

CR 771567

Lâm Bá Lạng

0,0151

0,0060

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CR 771568

Lê Tài Trung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

CR 771757

Lê Tài Tới

0,0186

0,0100

0,0086

ONT

Xã Đông Quang

CR 771758

Lê Tài Trung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

CR771757

Lê Thị Nhung (Lê Duy Đặc)

0,0247

0,0203

0,0044

ONT

Xã Đông Quang

CS 02366

Nguyễn Hữu Hợp

0,0372

0,0200

0,0172

ONT

Xã Đông Quang

CS 670116

Nguyễn Danh Dũng

0,0852

0,0130

0,0722

ONT

Xã Đông Quang

CS 670125

Mai Xuân Tốt

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Quang

CS 670162

Lê Văn Thắng

0,0151

0,0050

0,0101

ONT

Xã Đông Quang

CS 670176

Lê Văn Hải

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CS 670178

Nguyễn Bá An

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

CS 670205

Nguyễn Bá Việt

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

CS 670206

Vũ Thị Lý

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Quang

CS 670224

Trịnh Đức Tuấn

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Quang

CS 670280

Nguyễn Đình Đạo

0,0313

0,0200

0,0113

ONT

Xã Đông Quang

CS 670366

Lê Văn Hưng

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Quang

CS670177

Lê Văn Hùng

0,0164

0,0050

0,0114

ONT

Xã Đông Quang

CS670179

Lê Phú Thắng

0,0271

0,0050

0,0221

ONT

Xã Đông Quang

CT 639039

Lê Doãn Sơn

0,1435

0,1000

0,0435

ONT

Xã Đông Quang

CT 659014

Lê Phú Dự

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Đông Quang

CT 659037

Lê Phú Thành

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

CT 659038

Lê Thị Nga

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Đông Quang

CV 206612

Đoàn Ngọc Chiến

0,0291

0,0200

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CV731539

Mai Xuân Hải

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

CX 464219

Lâm Bá Hoài

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Quang

CX 464322

Lê Tài Hoàng

0,0445

0,0303

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

CX 464375

Mai Xuân Hoàng

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

CX464218

Lê Ngọc Hòa

0,1158

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Quang

CH 106421

Lê Văn Tuấn

0,0354

0,0100

0,0254

ONT

Xã Đông Quang

CH106873

Lê Duy Quang

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Quang

D 0675012

Đàm Văn Đăng

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Quang

D 0675030

Nguyễn Bá Thiết

0,0649

0,0200

0,0449

ONT

Xã Đông Quang

D 0675033

Nguyễn Thị Tế

0,0262

0,0200

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

D 0675040

Nguyễn Khắc Phong

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Quang

D 0675049

Lê Thị Hội

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Quang

D 0675061

Trịnh Thế Công

0,0404

0,0200

0,0204

ONT

Xã Đông Quang

D 0675074

Nguyễn Khắc Sơn

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Đông Quang

D 0675116

Nguyễn Danh Khương

0,0656

0,0200

0,0456

ONT

Xã Đông Quang

D 0675136

Nguyễn Hoàng Tiến

0,0702

0,0496

0,0206

ONT

Xã Đông Quang

D 0675137

Nguyễn Khắc Minh

0,0457

0,0200

0,0257

ONT

Xã Đông Quang

D 0678003

Lê Văn Tùng

0,0388

0,0100

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

DB 629746

Lê Văn Minh

0,0387

0,0100

0,0287

ONT

Xã Đông Quang

DB 629747

Mai Xuân Hải

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

DD 272633

Mai Xuân Hưng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

DD 272634

Vũ Bá Thể

0,0434

0,0300

0,0134

ONT

Xã Đông Quang

DD754360

Vũ Bá Tiến

0,0771

0,0300

0,0471

ONT

Xã Đông Quang

DD754365

Lê Văn Thường

0,0298

0,0247

0,0051

ONT

Xã Đông Quang

DH 000110

Nguyễn Hoàng Sơn

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Quang

DH 000113

Lê Đình Bảy

0,0605

0,0200

0,0405

ONT

Xã Đông Quang

DH 000453

Lê Văn Sơn

0,0259

0,0130

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

DH 000941

Lê Thị Nga

0,0093

0,0070

0,0023

ONT

Xã Đông Quang

DH 000942

Lê Ngọc Đỉnh

0,0349

0,0220

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

DH 113376

Lâm Thị Hằng

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Quang

DH 113432

Lê Tài Hòa

0,0985

0,0724

0,0261

ONT

Xã Đông Quang

DH 113901

Nguyễn Đình Hùng

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Đông Quang

DH 113904

Nguyễn Đình Nam

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Quang

DH 313295

Lê Phú Miến

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Quang

DH 313449

Lế Văn Cương

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Quang

DH 472607

Lê Văn Hưng

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Quang

DH 472815

Lê Thị Cúc - Lê Phú Lâm

0,0543

0,0050

0,0493

ONT

Xã Đông Quang

DH472810

Lê Công Yên

0,0818

0,0200

0,0618

ONT

Xã Đông Quang

E 0272149

Nguyễn Thọ Hải

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Quang

E 0272244

Lê Quang Năm

0,0284

0,0200

0,0084

ONT

Xã Đông Quang

E 0272248

Lê Văn Vệ

0,0358

0,0200

0,0158

ONT

Xã Đông Quang

E 0272249

Lê Doãn Cơ

0,0564

0,0333

0,0231

ONT

Xã Đông Quang

E 0272262

Lâm Bá Nhất

0,0518

0,0200

0,0318

ONT

Xã Đông Quang

E 0272327

Lê Ngọc Quế

0,0812

0,0200

0,0612

ONT

Xã Đông Quang

E 0272345

Lê Duy Bình

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Quang

E 0272379

Trịnh Quốc Nguyên

0,0371

0,0200

0,0171

ONT

Xã Đông Quang

E 0272618

Nguyễn Trọng Thường

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

E 0272689

Lê Văn Tân

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Quang

E 0272709

Mai Thị Hoa

0,0485

0,0200

0,0285

ONT

Xã Đông Quang

E 0272713

Nguyễn Viết Thắng

0,0348

0,0200

0,0148

ONT

Xã Đông Quang

E 0272724

Nguyễn Thị Mai (Chiến)

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Quang

E 0272764

Nguyễn Bá Tài

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Quang

E 0272874

Nguyễn Hoàng Lắm

0,0648

0,0200

0,0448

ONT

Xã Đông Quang

E 02742752

Nguyễn Hữu Theo

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Quang

E 0288138

Dương Văn Kiện

0,0234

0,0158

0,0234

ONT

Xã Đông Quang

DH 113373

Dương Văn Kiện

0,0102

0,0102

0,0102

ONT

Xã Đông Quang

DH 113374

Dương Văn Kiện

0,0158

0,0158

0,0158

ONT

Xã Đông Quang

DH 113950

Ngô Đình Vượng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Quang

E 0288808

Lâm Bá Nhưng

0,0929

0,0200

0,0729

ONT

Xã Đông Quang

E 0288859

Nguyễn Thị An

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Quang

E 0288931

Nguyễn Thị Tha

0,0809

0,0200

0,0609

ONT

Xã Đông Quang

E 0288952

Nguyễn Trọng Cường

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Quang

E 0333875

Nguyễn Hoàng Dũng

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Quang

E 0333999

Nguyễn Bá Tái

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Quang

E0272641

Nguyễn Xuân Minh

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Quang

E0272702

Phạm Văn Chuyên

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Tiến

A 2250

Thiều Khắc Thường

0,0097

0,0032

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

A 3300564

Lê Đình Thủy

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

A 612

Dương Ngọc Bích

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Tiến

A608

Dương Xuân Hải

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

A616

Phạm Văn Dũng

0,0070

0,0047

0,0023

ONT

Xã Đông Tiến

AB 614623

Nguyễn Thị Thúy

0,0275

0,0067

0,0208

ONT

Xã Đông Tiến

AB657244

Lê Bá Nha

0,0198

0,0066

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

BA808021

Thiều Văn Sáu

0,0431

0,0150

0,0281

ONT

Xã Đông Tiến

BL 965539

Thiều Văn Tú

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746438

Trần Văn Cảnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746549

Chu Tất Khang

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746709

Phạm Quang Khải

0,0352

0,0060

0,0292

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746895

Thiều Văn Tú

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

BS746438

Phạm Thị Tuyết

0,0423

0,0150

0,0273

ONT

Xã Đông Tiến

BV 899309

Thiều Văn Thích

0,1010

0,0200

0,0810

ONT

Xã Đông Tiến

BV 899618

Phạm Văn Tuyên

0,0966

0,0130

0,0836

ONT

Xã Đông Tiến

BY 762264

Nguyễn Đức Thắng

0,1181

0,0615

0,0566

ONT

Xã Đông Tiến

C 0073329

Lê Thị Hòa

0,0684

0,0200

0,0484

ONT

Xã Đông Tiến

CB 175281

Nguyễn Phi Kỳ

0,0559

0,0200

0,0359

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690387

Tống Văn Líp

0,0271

0,0060

0,0211

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690692

Tống Văn Thiệp

0,0274

0,0070

0,0204

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690693

Tống Văn Lốp

0,0268

0,0070

0,0198

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690694

Lê Thị Sáu

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690864

Nguyễn Khắc Cẩn

0,0528

0,0100

0,0428

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089486

Phạm Văn Chăng

0,0282

0,0100

0,0182

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089487

Phan Xuân Thành

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089894

Trần Văn Huynh

0,0476

0,0150

0,0326

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089895

Phạm Văn Nguyên

0,0090

0,0050

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089949

Phạm Văn Đệ

0,0177

0,0050

0,0127

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089950

Nguyễn Thị Luyến

0,0174

0,0109

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

CE 487422

Trần Xuân Kỳ

0,0738

0,0200

0,0538

ONT

Xã Đông Tiến

CE 487739

Thiều Văn Tiến

0,0480

0,0206

0,0274

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556013

Thiều Văn Bộ

0,0285

0,0200

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556014

Thiều Văn Ngà

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556015

Phạm Văn Tâm

0,0331

0,0137

0,0194

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556100

Thiều Văn Hưng

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Tiến

CL 651145

Lê Văn Thành

0,0561

0,0080

0,0481

ONT

Xã Đông Tiến

CL 651169

Phạm Văn Tâm

0,0331

0,0137

0,0194

ONT

Xã Đông Tiến

CL556100

Nguyễn Bá Hùng

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940020

Lê Đình Năm

0,1045

0,0200

0,0845

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940170

Lê Đình Sơn

0,0367

0,0110

0,0257

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940663

Nguyễn Xuân Thủy

0,0552

0,0200

0,0352

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940789

Doãn Viết Thuận

0,1016

0,0200

0,0817

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940790

Thiều Phụ Lân

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Đông Tiến

CM940021

Thiều Phụ Trãi

0,0752

0,0200

0,0552

ONT

Xã Đông Tiến

CM940039

Thiều Văn Thiện

0,0482

0,0200

0,0283

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073253

Thiều Thị Tâm

0,0641

0,0200

0,0441

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073275

Lê Đình Thực

0,0316

0,0100

0,0216

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073321

Thiều Sỹ Thanh

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073324

Trần Ngọc Hảo

0,0622

0,0200

0,0422

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073338

Thiều Văn Việt

0,0774

0,0100

0,0674

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073372

Thiều Văn Chung

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073379

Trần Văn Thành

0,0516

0,0200

0,0316

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073381

Thiều Thọ Linh

0,0213

0,0100

0,0113

ONT

Xã Đông Tiến

CO073249

Thiều Văn Thiện

0,0482

0,0200

0,0282

ONT

Xã Đông Tiến

CO073253

Nguyễn Đình Cảnh

0,0244

0,0200

0,0044

ONT

Xã Đông Tiến

CO073391

Trần Văn Hải

0,0242

0,0200

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133310

Trần Văn Cường

0,0092

0,0050

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133311

Nguyễn Xuân Truyền

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133332

Nguyễn Phi Sánh

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175242

Phạm Văn Dũng

0,0077

0,0050

0,0027

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175244

Thiều Văn Thức

0,0067

0,0050

0,0017

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175245

Chu Thị Gấm

0,0064

0,0050

0,0014

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175247

Thiều Khắc Thức

0,0856

0,0200

0,0656

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175270

Nguyễn Xuân Lưu

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175273

Doãn Viết Cường

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175282

Phạm Tá Lưu

0,0375

0,0090

0,0285

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175318

Thiều Thọ Bảy

0,0284

0,0100

0,0184

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175399

Thiều Thọ Sáu

0,0237

0,0150

0,0084

ONT

Xã Đông Tiến

CP133271

Nguyễn Xuân Minh

0,0717

0,0200

0,0517

ONT

Xã Đông Tiến

CP175202

Thiều Văn Đốc

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752205

Thiều Khắc Hùng

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752254

Thiều Văn Toàn

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752369

Nguyễn Văn Sinh

0,0318

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752386

Lê Tự Long

0,0657

0,0100

0,0557

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776815

Trần Minh Hùng

0,0339

0,0200

0,0139

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776864

Trần Thị Việt

0,0163

0,0100

0,0063

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776976

Trần Văn Trung

0,0224

0,0100

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776977

Phạm Xuân Bốn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776988

Nguyễn Thị Kim

0,0334

0,0151

0,0183

ONT

Xã Đông Tiến

CR771015

Đặng Văn Giang

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Tiến

CR776911

Nguyễn Phi Sàng

0,0117

0,0060

0,0057

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670682

Nguyễn Thị Quế

0,0155

0,0060

0,0095

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670683

Nguyễn Phi Lược

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670684

Lê Hữu Hùng

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Tiến

CS 711284

Nguyễn Phi Kim

0,0275

0,0230

0,0045

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771049

Thiều Viết Hạnh

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771058

Nguyễn Hữu Minh

0,0399

0,0140

0,0259

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771060

Lê Xuân Dũng

0,0226

0,0102

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771237

Lê Xuân Quý

0,0184

0,0103

0,0081

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771241

Lê Xuân Hăng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771242

Lê Đình Minh

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771252

Nguyễn Thế Gạo

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771253

Nguyễn Thế Sơn

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771255

Phạm Văn Thạch

0,0733

0,0500

0,0233

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771269

Nguyễn Thị Nhiễu

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771285

Thiều Thọ Tấn

0,0095

0,0033

0,0062

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771328

Lê Văn Hướng

0,0082

0,0050

0,0032

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771387

Tống Văn Dũng

0,0222

0,0121

0,0101

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771398

Thiều Thị Yên

0,0154

0,0099

0,0056

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771399

Nguyễn Thế Giang

0,0226

0,0070

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

CS 77156

Phạm Tá Dũng

0,0417

0,0200

0,0217

ONT

Xã Đông Tiến

CS771164

Nguyễn Xuân Hùng

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Tiến

CS771245

Nguyễn Xuân Dược

0,0797

0,0200

0,0597

ONT

Xã Đông Tiến

CT568084

Nguyễn Đình Thắng

0,0418

0,0200

0,0218

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206051

Thiều Văn Hào

0,0439

0,0100

0,0339

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206089

Phạm Thị Lài

0,0426

0,0200

0,0046

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206126

Nguyễn Xuân Hải

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

CV 731967

Nguyễn Thị Hiền

0,0261

0,0100

0,0161

ONT

Xã Đông Tiến

CV206063

Thiều Văn Sơn

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

CV731857

Thiều Văn Trường

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Tiến

CV731860

Phạm Văn Sức

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464010

Lê Thị Nê

0,0193

0,0050

0,0143

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464011

Phạm Văn Tới

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464012

Phạm Văn Trung

0,0191

0,0050

0,0142

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464017

Lê Xuân Hải

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464049

Thiều Văn Tuyên

0,0279

0,0100

0,0179

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464144

Thiều Sỹ Hòa

0,0375

0,0200

0,0174

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464152

Thiều Sỹ Thuận

0,0181

0,0060

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464153

Thiều Sỹ Tiến

0,0448

0,0080

0,0369

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464154

Phạm Tá Tráng

0,0111

0,0070

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CX 46416

Phạm Tá Cường

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464161

Lê Văn Báy

0,0297

0,0228

0,0069

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464199

Phạm Văn Thắng

0,0304

0,0185

0,0119

ONT

Xã Đông Tiến

CX 4642000

Nguyễn Xuân Nhất

0,1463

0,0200

0,1263

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680178

Chu Tất Lượng

0,0605

0,0100

0,0506

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680851

Chu Thất Thức

0,0465

0,0100

0,0365

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680852

Nguyễn Bá Tài

0,0592

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01134

Nguyễn Bá Tùng

0,0486

0,0159

0,0327

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01711

Nguyễn Bá Quý

0,0195

0,0080

0,0115

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01712

Nguyễn Thế Bính

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

CH 02417

Nguyễn Thế Quyền

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

CH 02418

Thiều Ngọc Tuấn

0,0133

0,0060

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142014

Phạm Văn Khoa

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142081

Thiều Văn Thiệu

0,0668

0,0200

0,0468

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142196

Thiều Thị Tám

0,0811

0,0200

0,0611

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142270

Trần Ngọc Đăng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Tiến

CH142112

Phạm Tá Lợi

0,0435

0,0200

0,0235

ONT

Xã Đông Tiến

D 0276972

Phạm Thanh Nam

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

D0205255

Nguyễn Xuân Chung

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Tiến

D0205268

Nguyễn Văn Cử

0,0520

0,0200

0,0320

ONT

Xã Đông Tiến

D0205293

Nguyễn Văn Gạo

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Tiến

D0205315

Nguyễn Văn Châu

0,0760

0,0099

0,0661

ONT

Xã Đông Tiến

D0212027

Phạm Tá Lập

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Tiến

D0212823

Nguyễn Xuân Bài

0,0234

0,0200

0,0034

ONT

Xã Đông Tiến

D0264400

Lê Hữu Tuyên

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Tiến

D0264742

Nguyễn Xuân Minh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Tiến

D0264770

Nguyễn Xuân Tú

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

D0264786

Đỗ Thị Hoa

0,0200

0,0139

0,0139

ONT

Xã Đông Tiến

D02648866

Nguyễn Xuân Học

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Tiến

D0264935

Thiều Văn Long

0,0836

0,0200

0,0636

ONT

Xã Đông Tiến

D272196

Nguyễn Đình Cảnh

0,0340

0,0075

0,0266

ONT

Xã Đông Tiến

DB 652062

Nguyễn Đình Cảnh

0,0268

0,0100

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

DB 652098

Nguyễn Bá Hưng

0,0673

0,0200

0,0473

ONT

Xã Đông Tiến

DB629296

Nguyễn Bá Hưng

0,0673

0,0200

0,0473

ONT

Xã Đông Tiến

DB629296

Nguyễn Thế Bình

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

DB629324

Nguyễn Văn Nam

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272200

Trần Văn Giang

0,0180

0,0150

0,0030

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272262

Phạm Văn Phú

0,0392

0,0110

0,0282

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272285

Lê Văn Hướng

0,0123

0,0050

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272286

Trần Văn Mẫu

0,0309

0,0100

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272325

Nguyễn Đình Cảnh

0,0274

0,0075

0,0199

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272337

Nguyễn Phi Lừng

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272354

Phạm Văn Bảy

0,0727

0,0200

0,0527

ONT

Xã Đông Tiến

DD 737689

Thiều Viết Long

0,0836

0,0200

0,0636

ONT

Xã Đông Tiến

DD272196

Trần Văn Dũng

0,0127

0,0050

0,0077

ONT

Xã Đông Tiến

DH000285

Nguyễn Xuân Tới

0,0265

0,0150

0,0115

ONT

Xã Đông Tiến

DH313792

Nguyễn Thị Xuyến

0,0867

0,0200

0,0667

ONT

Xã Đông Tiến

DH313999

Lê Văn Chung

0,0222

0,0100

0,0122

ONT

Xã Đông Tiến

DL056333

Lê Văn Hùng

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Đông Tiến

DL056334

Thiều Phụ Hoàng

0,0514

0,0200

0,0314

ONT

Xã Đông Tiến

DL056338

Thiều Sỹ Trưởng

0,0258

0,0200

0,0058

ONT

Xã Đông Tiến

DL056339

Thiều Khắc Phương

0,0730

0,0530

0,0197

ONT

Xã Đông Tiến

DL056358

Nguyễn Bá Sự

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Đông Tiến

DL056717

Thiều Khắc Duẩn

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Tiến

DL056719

Nguyễn Bá Châu

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

DL056720

Phạm Thị Vân Anh

0,0237

0,0130

0,0107

ONT

Xã Đông Tiến

DL056743

Nguyễn Bá Văn

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

DL586004

Lê Thị Nhân

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Tiến

DL586036

Lê Bá Đê

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

E0288529

Lê Đình Hóa

0,0311

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Tiến

G163388

Phạm Văn Nhe

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

O 975503

Nguyễn Văn Tuân

0,0010

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Y041386

Trần Quang Minh

0,0281

0,0200

0,0081

ONT

Xã Đông Thanh

AB 686547

Nguyễn Thị Lan

0,0315

0,0067

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

BG 508868

Nguyễn Hữu Hoa

0,0630

0,0100

0,0530

ONT

Xã Đông Thanh

BK 584364

Lê Thị Lệ

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Thanh

BV 899207

Cao Văn Toản

0,0736

0,0200

0,0536

ONT

Xã Đông Thanh

CB 690959

Lê Hữu Chấn

0,0587

0,0070

0,0517

ONT

Xã Đông Thanh

CĐ 089394

Trần Văn Chinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

CĐ 089878

Hoàng Văn Kỳ

0,0445

0,0330

0,0115

ONT

Xã Đông Thanh

CE 487875

Doãn Thị Xinh

0,0465

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Thanh

CK 574016

Lê Thế Dũng

0,0895

0,0133

0,0762

ONT

Xã Đông Thanh

CK 574039

Lê Thế Dũng

0,0394

0,0067

0,0327

ONT

Xã Đông Thanh

CL 556841

Nguyễn Thành Chung

0,0586

0,0200

0,0386

ONT

Xã Đông Thanh

CL 556855

Lê Văn Cần

0,0590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175648

Trần Thị Thuần

0,0183

0,0150

0,0033

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175923

Nguyễn Đồng

0,0117

0,0100

0,0017

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175946

Nguyễn Văn Hồng

0,0326

0,0200

0,0126

ONT

Xã Đông Thanh

CQ 752499

Lê Văn Như

0,0287

0,0200

0,0087

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659123

Lê Minh Thư

0,0150

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659124

Lê Văn Đức

0,0975

0,0200

0,0595

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659292

Hoàng Văn Đoan

0,0648

0,0544

0,0104

ONT

Xã Đông Thanh

CX 464247

Lê Văn Kim

0,0690

0,0590

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

CH 106574

Lê Văn Tuấn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

CH 106575

Nguyễn Quốc Hoàn

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580037

Cao Manh Ba (Sáu)

0,0426

0,0200

0,0226

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580087

Lê Văn Vinh

0,0640

0,0200

0,0440

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580270

Ngô Văn Quyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580279

Lê Thị Khi

0,0290

0,0200

0,0090

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580338

Lê Duy Khương

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580347

Lê Thọ Bảo

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580355

Tạ Thị Chí

0,0880

0,0200

0,0680

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580398

Hoàng Văn Vẻ

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580828

Trần Thái Sơn

0,0790

0,0200

0,0590

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580867

Nguyễn Văn Đức

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thanh

D 0689578

Hoàng Văn Phúc

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781663

Lê Văn Lệ

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781667

Lê Ngọc Nhất

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781671

Lê Văn Lợi

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781674

Lê Văn Mậu

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781684

Nguyễn Thị Huê

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781707

Vũ Thị Thảo (Bảo)

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781721

Nguyễn Thị Chức

0,0480

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781746

Lê Văn Kiểm

0,0850

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781756

Nguyễn Ngọc Trực

0,0480

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781765

Nguyễn Văn Phượng

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781774

Nguyễn Thị Quý

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781785

Lê Văn Thân

0,0513

0,0200

0,0313

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781898

Tống Thị Hiền

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Đông Thanh

D 0880812

Nguyễn Thị Ngà

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Thanh

D 0885128

Lê Hữu Hưng

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889104

Nguyễn Thị Thìn

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889106

Nguyễn Văn Lượng

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889108

Nguyễn Thị Thiệu

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889122

Lê Văn Hiếu

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889425

Nguyễn Thế Kỷ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889450

Nguyễn Ngọc Sợi

0,1040

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889536

Lê Đình Thuỵ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889575

Nguyễn Thọ Tài

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889586

Nguyễn Xuân Lọc

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889856

Nguyễn Thị Mạnh

0,0930

0,0200

0,0730

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889893

Lê Thị Hồng

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Thanh

D 0899108

Lê Văn Dực (thanh)

0,0430

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Thanh

D 9781732

Lê Thị Biểu

0,1230

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Thanh

D0580253

Nguyễn Xuân Bình

0,1040

0,0200

0,0840

ONT

Xã Đông Thanh

D0889537

Lê Văn Bình

0,0511

0,0200

0,0311

ONT

Xã Đông Thanh

DD 272163

Lê Văn Du

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Đông Thanh

DD 647076

Nguyễn Xuân Hải

0,0359

0,0110

0,0249

ONT

Xã Đông Thanh

DD 754340

Nguyễn Ngọc Lập

0,0083

0,0040

0,0043

ONT

Xã Đông Thanh

DE 698867

Lê Thị Phương

0,0256

0,0170

0,0086

ONT

Xã Đông Thanh

DH 000181

Nguyễn Xuân Ninh

0,0882

0,0670

0,0212

ONT

Xã Đông Thanh

DH 000195

Lê Thị Phương

0,0174

0,0125

0,0049

ONT

Xã Đông Thanh

DH 113865

Nguyễn Văn Phương

0,0413

0,0065

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

DH 113988

Hà Văn Miêng

0,0212

0,0050

0,0162

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313004

La Đức Hùng

0,0337

0,0096

0,0241

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313046

Lê Thị Cạy

0,0958

0,0685

0,0273

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313060

Thiều Thị Hà

0,0202

0,0063

0,0139

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313077

Lê Tuấn Anh

0,0508

0,0200

0,0308

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313812

Nguyễn Hải Quân

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

DH 472643

Nguyễn Thọ Trác

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

DH 472644

Nguyễn Hữu Tiến

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Thanh

E 0133443

Lê Thị Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Thanh

E 03010587

Lê Văn Toàn

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Thanh

E 0308688

Vũ Xuân Thưởng

0,1240

0,0200

0,1040

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310408

Nguyễn Công Bá

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310513

Nguyễn Văn Tạo

0,0640

0,0200

0,0440

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310520

Lê Chính Nam

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310525

Lê Văn Đính

0,0760

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310533

Lê Văn Thường

0,0675

0,0200

0,0475

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310550

Nguyễn Minh Ngự

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310556

Nguyễn Thị Sinh

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310561

Nguyễn Xuân Thiệu

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310562

Nguyễn Văn Tuất

0,0645

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310584

Lương Xuân Hải (Hoa)

0,0750

0,0200

0,0550

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310597

Trần Thị Hạnh

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333403

Nguyễn Thị Mùi

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333409

La Thế Chiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333424

Lê Văn Viện (Tâm)

0,3000

0,0200

0,2800

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333429

Nguyễn Công Viêm

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333465

Nguyễn Thị Dần

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Thanh

E 0933459

Nguyễn Văn Thức

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Thanh

E 681494

Nguyễn Ngọc Tha

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Thanh

E 681545

Lê Năng Truyền

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Thanh

H 457526

Lê Thế Minh

0,0083

0,0042

0,0041

ONT

Xã Đông Thanh

Q 137136

Phạm Thị Vinh

0,0276

0,0200

0,0076

ONT

Xã Đông Thanh

R 0310535

Nguyễn Thị Nhinh

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Thanh

A7 01044

Trần Văn Thanh

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Thanh

X 436408

Đỗ Thị Hội (Doãn Hữu Từ)

0,0277

0,0200

0,0077

ONT

Xã Đông Thịnh

427/DKRD

Doãn Văn Chí

0,1390

0,0200

0,1190

ONT

Xã Đông Thinh

A 026 0992

Phan Đình Thu

0,1407

0,0200

0,1207

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605669

Lê Văn Hoa

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605806

Lê Văn Hoa

0,0793

0,0200

0,0593

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605806

Hoàng Văn Trung

0,0434

0,0150

0,0284

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 657 100

Nguyễn Văn Liên

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Thịnh

AB706 377

Lê Văn Tài

0,1315

0,0200

0,1115

ONT

Xấ Đông Thịnh

BC 031110

Nguyễn Thế Hợp

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Thịnh

BC 031113

Thiều Sỹ Hưng

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Thịnh

BE 155 106

Nguyễn Đình Thọ

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Thịnh

BG 508579

Doãn Trọng Khanh

0,0185

0,0056

0,0129

ONT

Xã Đông Thịnh

BH 782 151

Doãn Thị Hiên

0,0367

0,0100

0,0267

ONT

Xã Đông Thịnh

BL 965 949

Lê Văn Nhị

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Thịnh

BS 746 657

Doãn Văn Sơn

0,0493

0,0200

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

BS 746 787

Phan Đình Giang

0,0262

0,0040

0,0222

ONT

Xã Đông Thịnh

CA 341 027

Doãn Thị Mai

0,0197

0,0070

0,0127

ONT

Xã Đông Thịnh

CA 341 255

Doãn Văn Tuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

CĐ 089 900

Nguyễn Văn Văn

0,0378

0,0060

0,0318

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487 356

Doãn Đình Nam

0,0669

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487 366

Nguyễn Thế Ánh

0,0420

0,0100

0,0320

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487314

Hoàng Văn Giới

0,0638

0,0200

0,0438

ONT

Xã Đông Thịnh

CM 940 026

Nguyễn Thế Trận

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Thịnh

CM 940 079

Doãn Trọng Trung

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thịnh

CO 073409

Lê Sỹ Thắng

0,0097

0,0050

0,0047

ONT

Xã Đông Thịnh

CP 175540

Lê Ngọc Nga

0,0094

0,0050

0,0044

ONT

Xã Đông Thịnh

CP 175541

Nguyễn Thị Lương

0,0522

0,0300

0,0222

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 167

Trần Ngọc Cẩm

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 376

Trần Hồng Anh

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 377

Nguyễn Bá Hiệp

0,0715

0,0230

0,0485

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 392

Nguyễn Văn Thanh

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

CR 771 367

Lê Thị Hồng Nhung

0,0177

0,0100

0,0077

ONT

Xã Đông Thịnh

CS 771 486

Nguyễn Thị Xuân

0,0208

0,0100

0,0108

ONT

Xã Đông Thịnh

CS 771 687

Trịnh Hữu Tuấn

0,0198

0,0100

0,0098

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 850

Doãn Văn Trọng

0,1314

0,0200

0,1114

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 918

Nguyễn Thị Dung

0,0401

0,0200

0,0201

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 937

Lê Thị Hồng

0,0652

0,0200

0,0452

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568931

Lê Thị Hồng

0,0582

0,0200

0,0382

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568932

Doãn Hữu Hà

0,0277

0,0088

0,0189

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206 901

Doãn Trọng Tuấn

0,0294

0,0060

0,0234

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206867

Doãn Trọng Chiến

0,0305

0,0060

0,0245

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206868

Doãn Văn Hà

0,0488

0,0100

0,0388

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 731196

Doãn Trong Hưng

0,0393

0,0100

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

CY 680 433

Phan Đình Huệ

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Thịnh

CH 115551

Nguyễn Thế Hải

0,0683

0,0200

0,0483

ONT

Xã Đông Thịnh

CH 115552

Phan Đình Vinh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Thịnh

D 067 5245

Lê Hữu Thái

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Thịnh

D 067 5283

Nguyễn Thế Phúc (Hà

0,0695

0,0200

0,0495

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0675 300

Phan Đình Ký

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0675234

Lê Văn Tự

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 085

Nguyễn Thế Phúc (Bích

0,0388

0,0200

0,0188

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1042

Nguyễn Hữu Thịnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1110

Phan Đình Đáo

0,0580

0,0200

0,0380

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1120

Phan Đình Khải

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1122

Nguyễn Hữu Định

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Đông Thinh

D 076 1125

Phan Đình Xô

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1151

Lê Viết Châu

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1167

Nguyễn Đình Bảy

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1183

Nguyễn Đình Đáp

0,0231

0,0200

0,0031

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1190

Nguyễn Văn Thanh

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761032

Nguyễn Thị Hoa

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761038

Doãn Hữu Chân

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761070

Thiều Ngọc Quý

0,0471

0,0200

0,0271

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761157

Nguyễn Thị Hồng

0,0778

0,0200

0,0578

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761190

Lê Văn Hoàn

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0939953

Doãn Tất Chung

0,0672

0,0100

0,0572

ONT

Xã Đông Thịnh

D 3875313

Doãn Đình Hoa

0,0777

0,0200

0,0577

ONT

Xã Đông Thịnh

D 8675315

Nguyễn Đình Tươi

0,0432

0,0312

0,0120

ONT

Xã Đông Thịnh

DB 652 392

Lê Thị Thủy

0,0329

0,0126

0,0203

ONT

Xã Đông Thịnh

DD 737 463

Phan Đình Phương

0,0181

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Thịnh

DD 754 693

Lê Thị Hiền

0,0432

0,0100

0,0332

ONT

Xã Đông Thịnh

DD272 764

Phan Đình Ký

0,0711

0,0200

0,0511

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 000515

Nguyễn Trung Tiến

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 524

Nguyễn Đức Bắc

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 597

Nguyễn Văn Chúc

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 77

Lê Văn Năm

0,0318

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 313 501

Doãn Thị Vân

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 313 532

Lê Công Vũ

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 472 044

Lê Minh Sơn

0,0488

0,0100

0,0388

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 472 912

Doãn Trọng Khanh

0,0097

0,0065

0,0032

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056 047

Nguyễn Đình Thành

0,1170

0,0200

0,0970

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056 154

Lê Văn Bình

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056975

Doãn Đình Phú

0,0551

0,0140

0,0415

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056976

Lê Xuân Đào

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

Đ 076 1173

Phạm Duy Thánh

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Thịnh

E 027 2109

Lê Bá Nhiệm

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Thịnh

E 027 2541

Doãn Trọng Sánh

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272 110

Doãn Thị Loan

0,0469

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272031

Tống Thị Nết

0,0832

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272045

Thiều Thị Kim

0,0404

0,0200

0,0204

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272169

Doãn Văn Kiệm

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272186

Nguyễn Quang Chinh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272420

Nguyễn Thế Cúc

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272436

Nguyễn Xuân Thục (Thiều Thị Hằng)

0,1227

0,0200

0,1027

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272489

Nguyễn Quang Thắng

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272513

Lê Văn Phái

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272528

Doãn Trọng Viên

0,0635

0,0200

0,0435

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272551

Lê Xuân Triều

0,1131

0,0200

0,0931

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2478

Lê Thị Vấn

0,0342

0,0200

0,0142

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2556

Lê Bá Nghị

0,0306

0,0200

0,0106

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2850

Doãn Đình Hải

0,0389

0,0200

0,0189

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2899

Doãn Đình Chức

0,0621

0,0100

0,0521

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2960

Doãn Trọng Từ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592422

Lê Xuân Triều

0,1131

0,0200

0,0931

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592478

Dương Thị Cúc

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592526

Hoàng Văn Thiệu

0,0398

0,0200

0,0198

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592820

Lê Văn Loan

0,0231

0,0200

0,0031

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592852

Doãn Thị Thu

0,0792

0,0200

0,0592

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592880

Nguyễn Thị Mùi

0,0646

0,0200

0,0446

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592972

Lê Văn Hùng

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Thịnh

H 457493

Lê Hữu Thản

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thịnh

M 356178

Doãn Hữu Hồng

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Thịnh

M 877 631

Lê Văn Thu

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137 179

Nguyễn Văn Thiện

0,0623

0,0200

0,0423

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137117

Lê Thị Nương

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137184

Doãn Trọng Học

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137 111

Lê Thị Giang

0,0130

0,0060

0,0070

ONT

Xã Đông Thịnh

V 060010

Doãn Tất Phiếu

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Đông Thịnh

Y 690431

Hà Duy Thanh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A2100258

Lê Đình Ất

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Văn

A21 00015

Nguyễn Hữu Việt

0,0840

0,0200

0,0640

ONT

Xã Đông Văn

A21 00018

Nguyễn Thị Cúc

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 00026

Nguyễn Hữu Nhuận

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Văn

A21 00042

Lê Đoan Cự

0,0348

0,0200

0,0148

ONT

Xã Đông Văn

A21 00046

Nguyễn Văn Long

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Văn

A21 00054

Lê Đoan Trung

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

A21 00063

Nguyễn Hữu Lân

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

A21 00133

Thiều Thị Hà

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Văn

A21 00138

Nguyễn Văn Tú

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Văn

A21 00140

Nguyễn Hữu Ngọc

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 00178

Nguyễn Hữu Thạo

0,0394

0,0200

0,0194

ONT

Xã Đông Văn

A21 00193

Hạ Thị Sen

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Văn

A21 00250

Hạ Duy Minh

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Văn

A21 00253

Thiều Thị Nguyệt

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Đông Văn

A21 00256

Hà Duy Thanh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A21 00258

Thiều Văn Thanh

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Văn

A21 00291

Nguyễn Thị Trường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00321

Hoàng Ngọc Sơn

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A21 00330

Thiều Văn Hoàng

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Văn

A21 00341

Hà Xuân Tùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00388

Đổ Thế Văn

0,0970

0,0200

0,0770

ONT

Xã Đông Văn

A21 00430

Nguyễn Thị Thảo

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Văn

A21 00455

Nguyễn Văn Long

0,0386

0,0200

0,0186

ONT

Xã Đông Văn

A21 00473

Nguyễn Văn Thiềng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00494

Lê Huy Vinh

0,0660

0,0200

0,0660

ONT

Xã Đông Văn

A21 00565

Nguyễn Duy Thanh

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Văn

A21 00567

Nguyễn Hữu Thúy

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Văn

A21 00573

Nguyễn Hữu Kế

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Văn

A21 00577

Nguyễn Duy Vinh

0,1092

0,0200

0,0892

ONT

Xã Đông Văn

A21 00582

Nguyễn Thị Nghị

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Văn

A21 00588

Lê Đình Tằm

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Văn

A21 00589

Nguyễn Hữu Bùi

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Văn

A21 00599

Lê Đình Định

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Văn

A21 00603

Lê Đình Hòa

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

A21 00640

Thiều Văn Lịch

0,1085

0,0200

0,0885

ONT

Xã Đông Văn

A21 00642

Nguyễn Văn Xã

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Văn

A21 00670

Nguyễn Văn Nhì

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

A21 00686

Hoàng Đình Trung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00701

Thiều Văn Gài

0,0820

0,0200

0,0620

ONT

Xã Đông Văn

A21 00704

Thiều Văn Thanh

0,0414

0,0200

0,0214

ONT

Xã Đông Văn

A21 00705

Thiều Quang Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00707

Lê Đình Đường

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Văn

A21 00718

Lê Đình Dương

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Văn

A21 00725

Lê Đình Duyên

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Văn

A21 00727

Thiều Văn Trung

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00728

Lê Đình Tư

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Văn

A21 00745

Thiều Thị Khu

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Văn

A21 00763

Lê Đình Lâm

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Văn

A21 00764

Thiều Minh Phú

0,0635

0,0200

0,0435

ONT

Xã Đông Văn

A21 00771

Thiều Văn Phong

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Văn

A21 00772

Thiều Văn Luận

0,0667

0,0200

0,0467

ONT

Xã Đông Văn

A21 00776

Thiều Văn Chính

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00779

Thiều Văn Đức

0,1120

0,0200

0,0920

ONT

Xã Đông Văn

A21 00782

Lê Minh Tuấn

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00826

Lê Đình Khanh

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 0087

Trần Văn Hưng

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Văn

A21 00877

Trần Đình Hùng

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Văn

A21 00884

Thiều Thị Thanh

0,0832

0,0200

0,0632

ONT

Xã Đông Văn

A21 00888

Lê Thị Hà

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

A2100044

Hoàng Đình Hoan

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

A2100048

Hoàng Đình Sơn

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A2100150

Nguyễn Văn Nhưng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

A2100192

Hại Thị Đường

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Văn

A2100209

Trần Văn Tuấn

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Văn

A2100263

Dương Văn Lững

0,0663

0,0200

0,0463

ONT

Xã Đông Văn

A2100328

Thiều Thị Oanh

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A2100338

Hồ Thị Hóa

0,0819

0,0200

0,0619

ONT

Xã Đông Văn

A2100344

Lê Huy Chinh

0,0630

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Văn

A2100377

Nguyễn Trọng Hạnh

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Văn

A2100428

Nguyễn Thị Tòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A2100443

Nguyễn Hữu Sen

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Đông Văn

A2100559

Lê Đình Dung

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Văn

A2100708

Lê Minh Thảo

0,0525

0,0200

0,0355

ONT

Xã Đông Văn

A2100716

Lê Đình Lan

0,0325

0,0200

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

A2100744

Thiều Văn Quyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A2100760

Trần Đình Tú

0,0540

0,0200

0,3400

ONT

Xã Đông Văn

AB 614372

Thiều Văn Dũng

0,0766

0,0200

0,0576

ONT

Xã Đông Văn

AB 657372

Lê Đoan Bảy

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Văn

AB 731033

Nguyễn Hữu Sơn

0,0695

0,0160

0,0535

ONT

Xã Đông Văn

BP 363703

Trần Ngọc Lâm

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Văn

CB 690956

Lê Đoan Anh

0,0552

0,0100

0,0452

ONT

Xã Đông Văn

CK 574322

Lê Đoan Tuấn

0,0565

0,0100

0,0456

ONT

Xã Đông Văn

CK 574323

Trần Đình Thắng

0,0327

0,0100

0,0227

ONT

Xã Đông Văn

CK 574470

Trần Văn Lương

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Văn

CK 574490

Dương Thị Phố

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Văn

CP 133419

Nguyễn Hữu Đô

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Văn

CP01274

Trần Thế Thanh

0,0212

0,0070

0,0142

ONT

Xã Đông Văn

CP133258

Trần Ngọc Lâm

0,0610

0,0200

0,4100

ONT

Xã Đông Văn

CP690956

Nguyễn Ngọc Thắng

0,0327

0,0200

0,0127

ONT

Xã Đông Văn

CS 771356

Nguyễn Văn Duy Khánh

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Văn

CS02217

Lê Mạnh Đông

0,0403

0,0200

0,0203

ONT

Xã Đông Văn

CS02570

Trần Đức Đạt

0,1159

0,0610

0,0549

ONT

Xã Đông Văn

CT 568137

Nguyễn Duy Mai

0,0042

0,0200

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

CT568043

Lê Thị Xuyến

0,0542

0,0200

0,0342

ONT

Xã Đông Văn

CT568149

Nguyễn Văn Đạt

0,0135

0,0067

0,0068

ONT

Xã Đông Văn

CT568280

Lê Văn Sơn

0,0157

0,0100

0,0057

ONT

Xã Đông Văn

CV 731938

Thiều Quang Hùng

0,0443

0,0200

0,0243

ONT

Xã Đông Văn

CV206157

Trần Đình Tiến

0,0250

0,0100

0,0170

ONT

Xã Đông Văn

CV731923

Lê Thị Oanh

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Văn

CH 00777

Thiều Quốc Sỹ

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Văn

CH 00987

Nguyễn Thị Toan

0,0139

0,0060

0,0079

ONT

Xã Đông Văn

CH 01176

Nguyễn Thị Chung

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

CH 01273

Nguyễn Hữu Đô

0,0303

0,0070

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

CH 01274

Nguyễn Hữu Thành

0,0340

0,0070

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

CH 01275

Lê Đoan Dũng

0,0637

0,0500

0,0137

ONT

Xã Đông Văn

CH 01318

Lê Minh Quang

0,0135

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Văn

CH 01403

Nguyễn Hữu Đỉnh

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Văn

CH 01483

Cù Chính Dũng

0,0104

0,0066

0,0038

ONT

Xã Đông Văn

CH 01754

Cù Thị Hương

0,0104

0,0066

0,0038

ONT

Xã Đông Văn

CH 01755

Lê Văn Trung

0,0596

0,0200

0,0396

ONT

Xã Đông Văn

CH 1560

Trần Đình Thăng

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

CH00162

Quản Bá Thuấn

0,0802

0,0200

0,0602

ONT

Xã Đông Văn

CH00171

Trần Văn Hưng

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Văn

CH00268

Hạ Duy Ánh

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Đông Văn

CH00635

Nguyễn Quốc Quang

0,0648

0,0300

0,0348

ONT

Xã Đông Văn

CH00668

Lê Văn Cường

0,1000

0,0500

0,0500

ONT

Xã Đông Văn

CH00750

Lê Huy Tuấn

0,0338

0,0250

0,0088

ONT

Xã Đông Văn

CH00767

Lê Huy Tiến

0,0357

0,0250

0,0107

ONT

Xã Đông Văn

CH00768

Lê Thị Hòng

0,0141

0,0100

0,0041

ONT

Xã Đông Văn

CH00785

Nguyễn Văn Tùng

0,0278

0,0200

0,0078

ONT

Xã Đông Văn

CH00814

Lê Đình Hòa

0,0617

0,0200

0,0417

ONT

Xã Đông Văn

CH01008

Thiều Văn Dụng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

CH01045

Trần Xuân Vượng

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Văn

CH01075

Thiều Văn Hùng

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Văn

CH01125

Hạ Duy Toàn

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Văn

CH01139

Trần Hữu Quyền

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Văn

CH01159

Nguyễn Thị Toan

0,0339

0,0200

0,0139

ONT

Xã Đông Văn

CH01176

Lê Đoan Quang

0,0592

0,0500

0,0093

ONT

Xã Đông Văn

CH01317

Nguyễn Văn Bình

0,0884

0,0200

0,0684

ONT

Xã Đông Văn

CH013 96

Đỗ Trọng Vinh

0,0363

0,0050

0,0313

ONT

Xã Đông Văn

CH01409

Đỗ Thị Hòa

0,0463

0,0050

0,0413

ONT

Xã Đông Văn

CH01410

Đỗ Thị Bình

0,0487

0,0050

0,0437

ONT

Xã Đông Văn

CH01411

Đỗ Trọng Văn

0,0357

0,0050

0,0307

ONT

Xã Đông Văn

CH01412

Lê Thị Thuận

0,0254

0,0050

0,0204

ONT

Xã Đông Văn

CH01421

Lê Thị Thảo

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Đông Văn

CH01422

Nguyễn Huy Khang

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Đông Văn

CH01423

Lê Thị Hiền

0,0233

0,0050

0,0183

ONT

Xã Đông Văn

CH01424

Nguyễn Hữu Mùi

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Đông Văn

CH01482

Thiều Văn Thành

0,0431

0,0306

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

CH01554

Nguyễn Quốc Minh

0,0209

0,0100

0,0110

ONT

Xã Đông Văn

CH01705

Nguyễn Quốc Chính

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Đông Văn

CH01706

Trần Thế Tuấn

0,1231

0,0910

0,0322

ONT

Xã Đông Văn

CH01713

Cù Chính Diễn

0,0111

0,0068

0,0043

ONT

Xã Đông Văn

CH01753

Nguyễn Văn Nhất

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Văn

CH01764

Hoàng Thị Thanh Hà

0,0144

0,0050

0,0094

ONT

Xã Đông Văn

CH01765

Hoàng Hải Nam

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Đông Văn

CH01766

Trần Thị Là

0,0210

0,0050

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

CH01767

Hoàng Thị Huyền

0,0146

0,0050

0,0096

ONT

Xã Đông Văn

CH01768

Nguyễn Duy Kiên

0,0222

0,0200

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

CH01789

Trần Xuân Hùng

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

CH02250

Nguyễn Thị Đức

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Văn

CH02527

Lê Huy Lợi

0,0226

0,0050

0,0176

ONT

Xã Đông Văn

CH1425

Nguyễn Huy Hùng

0,0756

0,0200

0,0556

ONT

Xã Đông Văn

D 0675581

Nguyễn Huy Đức

0,1764

0,0200

0,1564

ONT

Xã Đông Văn

D 0675588

Thiều Thị Bảy

0,0833

0,0200

0,0633

ONT

Xã Đông Văn

D 0675889

Nguyễn Thị Kẹo

0,1200

0,0200

0,1000

ONT

Xã Đông Văn

D 0675906

Thiều Thủ Sáu

0,0942

0,0200

0,0742

ONT

Xã Đông Văn

D 0675937

Nguyễn Văn Thịnh

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Văn

D0675355

Nguyễn Duy Ngọ

0,0935

0,0200

0,0735

ONT

Xã Đông Văn

D0675984

Thiều Ngọc Ích

0,0149

0,0050

0,0099

ONT

Xã Đông Văn

DH 113520

Nguyễn Thị Thao

0,0436

0,0200

0,0236

ONT

Xã Đông Văn

DH 313524

Thiều Văn Dũng

0,0412

0,0200

0,2120

ONT

Xã Đông Văn

DH 313873

Nguyễn Văn Tuấn

0,0415

0,0200

0,0215

ONT

Xã Đông Văn

DH 313899

Thiều Văn Lợi

0,0666

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Văn

DH 472007

Lê Đình Thành

0,1496

0,0976

0,0520

ONT

Xã Đông Văn

DL056557

Lê Sỹ Quế

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Văn

DL586410

Hạ Thị Phúc

0,0436

0,0200

0,0236

ONT

Xã Đông Văn

Đ 855433

Nguyễn Hữu Năm

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Văn

H00151

Lê Văn Sang

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Đông Văn

M 877614

Trần Đình Thanh

0,0582

0,0200

0,0382

ONT

Xã Đông Văn

M877694

Hoàng Đình Sự

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Văn

O 975406

Nguyễn Văn Thanh

0,0509

0,0200

0,0309

ONT

Xã Đông Yên

A 800309

Nguyễn Thị Hiệp

0,0234

0,0200

0,0034

ONT

Xã Đông Yên

AB 614823

Nguyễn Thị Hằng

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Yên

AB 680669

Nguyễn Đức Cường

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Yên

AB 720667

Nguyễn Trung Ba

0,0767

0,0200

0,0567

ONT

Xã Đông Yên

AB 720680

Nguyễn Đình Hòa

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Yên

AB 720683

Lê Quốc Toán

0,0659

0,0200

0,0459

ONT

Xã Đông Yên

AB 943675

Lê Thị Liên

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Yên

BB 290746

Lê Hải Thanh

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Yên

BD 494510

Nguyễn Tất Tấn

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Yên

BĐ 494286

Nguyễn Đình Tiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

BE 155702

Nguyễn Thị Lý

0,0240

0,0098

0,0142

ONT

Xã Đông Yên

BE 155892

Nguyễn Đình Tình

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Yên

BG 508969

Nguyễn Đình Tình

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Yên

BG 508970

Nguyễn Trung Cường

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Yên

BH 782701

Doãn Thị Hoa

0,0735

0,0200

0,0535

ONT

Xã Đông Yên

BK 225570

Lê Văn Thanh

0,0588

0,0200

0,0388

ONT

Xã Đông Yên

BK 584075

Lê Văn Nhởn

0,0674

0,0200

0,0474

ONT

Xã Đông Yên

BK 750552

Nguyễn Hữu Lê

0,0266

0,0100

0,0166

ONT

Xã Đông Yên

BL 965910

Nguyễn Đình Tuấn

0,0298

0,0121

0,0177

ONT

Xã Đông Yên

BP 363291

Nguyễn Văn Chinh

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Yên

BP 363850

Nguyễn Hữu An

0,0176

0,0065

0,0111

ONT

Xã Đông Yên

BV 899372

Nguyễn Hữu Ninh

0,0192

0,0065

0,0127

ONT

Xã Đông Yên

BV 899373

Nguyễn Hữu Minh

0,0718

0,0070

0,0648

ONT

Xã Đông Yên

BV 899374

Nguyễn Hữu Lợi

0,0704

0,0200

0,0504

ONT

Xã Đông Yên

C 120026

Nguyễn Thọ Cự

0,0766

0,0200

0,0566

ONT

Xã Đông Yên

C 120039

Nguyễn Bá Hùng

0,1009

0,0200

0,0809

ONT

Xã Đông Yên

CB 382346

Lê Thị Lộc

0,0089

0,0050

0,0039

ONT

Xã Đông Yên

CB 690078

Lê Thanh Tâm

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Yên

CB 690079

Nguyễn Trung Bình

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Đông Yên

CĐ 089583

Lê Thị Hà

0,1512

0,0200

0,1312

ONT

Xã Đông Yên

CĐ 089997

Lê Văn Thao

0,0467

0,0200

0,0267

ONT

Xã Đông Yên

CE 487123

Nguyễn Trung Chính

0,0504

0,0350

0,0154

ONT

Xã Đông Yên

CK 574362

Nguyễn Lưu Thân

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Yên

CK 574396

Lê Thị Oanh

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Yên

CL 651291

Nguyễn Đình Toàn

0,0457

0,0443

0,0014

ONT

Xã Đông Yên

CL 651492

Lê Công Tuấn

0,0401

0,0200

0,0201

ONT

Xã Đông Yên

CP 133889

Nguyễn Trung Thúy

0,0930

0,0200

0,0730

ONT

Xã Đông Yên

CR 771805

Nguyễn Đình Lực

0,0716

0,0140

0,0576

ONT

Xã Đông Yên

CS 670671

Lê Thị Tuyết

0,0335

0,0060

0,0275

ONT

Xã Đông Yên

CS 670672

Nguyễn Đình Khánh

0,0261

0,0050

0,0211

ONT

Xã Đông Yên

CS 670691

Lê Đình Nam

0,0856

0,0200

0,0656

ONT

Xã Đông Yên

CS 670693

Cao Văn Tiến

0,0398

0,0100

0,0298

ONT

Xã Đông Yên

CS 771015

Nguyễn Thị Tuyết

0,0115

0,0050

0,0065

ONT

Xã Đông Yên

CS 771094

Lê Văn Mạnh

0,0281

0,0070

0,0211

ONT

Xã Đông Yên

CS 771140

Nguyễn Đình Luận

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Yên

CT 568152

Đinh Công Đạt

0,1082

0,0850

0,0232

ONT

Xã Đông Yên

CT 568203

Nguyễn Trung Ngoan

0,0453

0,0200

0,0253

ONT

Xã Đông Yên

CV 731843

Nguyễn Thị Liên

0,0327

0,0100

0,0227

ONT

Xã Đông Yên

CV 731885

Nguyễn Đình Phái

0,0121

0,0100

0,0021

ONT

Xã Đông Yên

CV 731982

Lê Minh Chưởng

0,1712

0,1000

0,0712

ONT

Xã Đông Yên

CX 464084

Lê Văn Toàn

0,0802

0,0200

0,0602

ONT

Xã Đông Yên

CH 115548

Lê Văn Mạnh

0,0243

0,0050

0,0193

ONT

Xã Đông Yên

CH 115575

Lê Văn Nam

0,0244

0,0050

0,0194

ONT

Xã Đông Yên

CH 115576

Lê Văn Cường

0,0239

0,0050

0,0189

ONT

Xã Đông Yên

CH 115577

Nguyễn Thị Nhâm

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Yên

D 0286784

Nguyễn Trung Hào

0,1097

0,0200

0,0897

ONT

Xã Đông Yên

D 0294562

Nguyễn Sỹ Luận

0,1030

0,0200

0,0830

ONT

Xã Đông Yên

D 0761464

Nguyễn Công Thống

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Yên

D 0761471

Lê Duy Thọ

0,0626

0,0200

0,0426

ONT

Xã Đông Yên

D 0761478

Nguyễn Trung Ngãi

0,1140

0,0200

0,0940

ONT

Xã Đông Yên

D 0761481

Nguyễn Trung Nghị

0,1140

0,0200

0,0940

ONT

Xã Đông Yên

D 0761490

Nguyễn Thị Thả

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Yên

D 0761497

Nguyễn Văn Thường

0,0667

0,0200

0,0467

ONT

Xã Đông Yên

D 0761500

Nguyễn Trung Hòa

0,0658

0,0200

0,0458

ONT

Xã Đông Yên

D 0761503

Lê Ngọc Oanh

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Yên

D 0761536

Nguyễn Văn Tiêu

0,0469

0,0200

0,0269

ONT

Xã Đông Yên

D 0761549

Nguyễn Văn Tứ

0,0962

0,0200

0,0762

ONT

Xã Đông Yên

D 0761560

Nguyễn Văn Thêm

0,0417

0,0200

0,0217

ONT

Xã Đông Yên

D 0761561

Nguyễn Văn Loan

0,0515

0,0200

0,0315

ONT

Xã Đông Yên

D 0761571

Nguyễn Văn Phú

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Yên

D 0761586

Nguyễn Thị Nhàn

0,1214

0,0200

0,1014

ONT

Xã Đông Yên

D 0761592

Nguyễn Hữu Thục

0,1308

0,0200

0,1108

ONT

Xã Đông Yên

D 0889242

Doãn Ngọc Bình

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Yên

D 0889265

Lê Văn Hào

0,0970

0,0200

0,0770

ONT

Xã Đông Yên

D 0889310

Lê Văn Minh

0,0979

0,0200

0,0779

ONT

Xã Đông Yên

D 0889363

Trần Xuân Cử

0,1284

0,0200

0,1084

ONT

Xã Đông Yên

D 0889380

Nguyễn Bá Bắc

0,0914

0,0200

0,0714

ONT

Xã Đông Yên

D 0889657

Nguyễn Bá Văn

0,1452

0,0200

0,1252

ONT

Xã Đông Yên

D 0889695

Lê Thị Tính

0,1225

0,0200

0,1025

ONT

Xã Đông Yên

D 0889712

Nguyễn Thị Nông

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Đông Yên

D 0889764

Nguyễn Văn Ân

0,0698

0,0200

0,0498

ONT

Xã Đông Yên

D 0889793

Lê Thị Thanh

0,0713

0,0200

0,0513

ONT

Xã Đông Yên

D 0889925

Mai Thế Nhân

0,0425

0,0308

0,0117

ONT

Xã Đông Yên

DA 168742

Nguyễn Đình Hoàng

0,0662

0,0200

0,0462

ONT

Xã Đông Yên

DA 168790

Nguyễn Văn Đức

0,0627

0,0200

0,0427

ONT

Xã Đông Yên

DB 629170

Nguyễn Công Hưng

0,0199

0,0100

0,0099

ONT

Xã Đông Yên

DD 272451

Lê Văn Chí

0,0264

0,0100

0,0164

ONT

Xã Đông Yên

DD 272456

Nguyễn Đình Hùng

0,0409

0,0060

0,0349

ONT

Xã Đông Yên

DD 272490

Nguyễn Đình Hải

0,0394

0,0070

0,0324

ONT

Xã Đông Yên

DD 272491

Nguyễn Thị Tiến

0,0162

0,0050

0,0112

ONT

Xã Đông Yên

DD 272555

Lê Văn Hưởng

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Yên

E 0002955

Nguyễn Thị Quang

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Yên

E 0310211

Lê Thị Lợi

0,0447

0,0200

0,0247

ONT

Xã Đông Yên

E 0310212

Nguyễn Đình Cường

0,0529

0,0200

0,0329

ONT

Xã Đông Yên

E 0310216

Nguyễn Đăng Khuyên

0,0563

0,0200

0,0363

ONT

Xã Đông Yên

E 0310217

Nguyễn Đình Chính

0,0762

0,0200

0,0562

ONT

Xã Đông Yên

E 0310227

Lê Đình Hưng

0,0233

0,0200

0,0033

ONT

Xã Đông Yên

E 0310236

Nguyễn Thị Phượng

0,0985

0,0200

0,0785

ONT

Xã Đông Yên

E 0310256

Nguyễn Đình Yên

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Yên

E 0310276

Nguyễn Thị Lợi

0,0651

0,0200

0,0451

ONT

Xã Đông Yên

E 0310286

Nguyễn Đình Mai

0,0766

0,0200

0,0566

ONT

Xã Đông Yên

E 0310288

Nguyễn Thị Năm

0,1114

0,0200

0,0914

ONT

Xã Đông Yên

E 0310302

Nguyễn Đình Khôi

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Yên

E 0310873

Đỗ Thị Huê

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Yên

E 0310886

Nguyễn Trung Thế

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Đông Yên

E 0310925

Nguyễn Thị Xuyến

0,1161

0,0200

0,0961

ONT

Xã Đông Yên

E 0310936

Nguyễn Trung Vinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Yên

E 0310992

Lê Minh Thuận

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Yên

E 0311326

Nguyễn Thị Hiệp

0,0812

0,0200

0,0612

ONT

Xã Đông Yên

E 0340919

Lê Vũ Thuật

0,0419

0,0200

0,0219

ONT

Xã Đông Yên

E 0351417

Thiều Ngọc Tuấn

0,0661

0,0200

0,0461

ONT

Xã Đông Yên

E 0911376

Nguyễn Trung Thuận

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Yên

Q 137061

Nguyễn Thị Nông

0,0111

0,0100

0,0011

ONT

Xã Đông Yên

X 436511

Nguyễn Đức Hoàn

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Đông Yên

Y 690572

Nguyễn Khắc Phương

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Quang

DL 586694

Trịnh Đức Thắng

0,0221

0,0100

0,0121

ONT

Xã Đông Quang

DL 56925

Nguyễn Danh Dương

0,0231

0,0070

0,0161

ONT

Xã Đông Quang

CS 670126

Lê Thị Tiến

0,0230

0,0080

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB665934

Thiều Đình Bình

0,0506

0,0200

0,0306

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073106

Nguyễn Đức Vượng

0,0488

0,0200

0,0288

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR776302

Lê Đình Tấn

0,0442

0,0100

0,0342

ONT

Xã Đông Hoàng

DL056222

Lê Phú Ngân

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133635

Lê Phú Đạt

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133636

Lê Phú Đôn

0,0081

0,0050

0,0031

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133631

Lê Phú Hoàn

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133630

Trần Văn Đức

0,0572

0,0570

0,0372

ONT

Xã Đông Tiến

D 0264983

Nguyễn Văn Khang

0,0507

0,0200

0,0307

ONT

Xã Đông Tiến

DE582665

Trần Thị Ngọc

0,0473

0,0200

0,0273

ONT

Xã Đông Tiến

DH113101

Thiều Viết Quang

0,0606

0,0100

0,0506

ONT

Xã Đông Tiến

CX464145

Nguyễn Bá Thành

0,0515

0,0200

0,0315

ONT

Xã Đông Tiến

CP133339

Nguyễn Bá Thuận

0,0418

0,0200

0,0218

ONT

Xã Đông Tiến

CM940016

Chu Tất Tấn

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Đông Tiến

DL056341

Lưu Văn Thức

0,0160

0,0050

0,0110

ONT

Xã Đông Khê

Y690527

Lê Bá Tường

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

B0311094 (A2700605)

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Đông Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2715/QĐ-UBND ngày 31/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.133

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.50.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!