|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2712/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
28 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4
/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình,
dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, đợt 1 năm 2022; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 -2030 cấp huyện; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1117/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 13 công trình, dự
án và điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất trong Phụ biểu số 05 ban
hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 01.1, Phụ biểu số 01.2 và Phụ biểu
số 01.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh,
cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,1600
ha tại xã Định Hưng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 5,1659 ha tại xã Định Tăng.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện
tích 14,3355 ha tại thị trấn Yên Lâm.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,0115 ha, gồm:
thị trấn Quán Lào với diện tích 0,2338 ha và các xã: Yên Thịnh với diện tích
0,0001 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Thái với diện tích 0,1697 ha;
Yên Hùng với diện tích 0,3220 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0783 ha, gồm:
thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,2838 ha và các xã: Định Bình với diện tích
0,2263 ha; Yên Phú với diện tích 0,5658 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 5,3722 ha tại thị
trấn Yên Lâm.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 8,0893 ha, gồm
các xã: Định Tiến với diện tích 1,1954 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2341 ha;
Yên Trường với diện tích 6,6598 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu diện tích các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha
(trong đó có 11,5724 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC)), gồm: thị trấn Quý Lộc
với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định Tăng
với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với diện
tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích 0,1326
ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ 0,0024 ha; Yên Trường 4,6747 ha;
Yên Hùng 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, tại các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha;
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện
tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường
với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc;
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,2598 ha, gồm:
thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã: Định Hưng với diện tích
0,0064 ha; Định Tăng với diện tích 0,2699 ha; Định Tiến với diện tích 0,1696
ha; Yên Phú với diện tích 0,0491 ha; Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,5261 ha, gồm
các xã: Định Hưng với diện tích 0,0022 ha; Định Tăng với diện tích 0,1503 ha; Định
Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái diện tích 0,0192 ha; Yên Thịnh với diện
tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng với diện tích
0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,0958 ha, gồm
các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha;
Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị
trấn Quán Lào.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 14,5071 ha,
gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích
14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên Phú với diện tích
0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0056 ha;
Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số II.1; số II.2; số
II.3; số II.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2
Điều 1 và Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 và Phụ biểu số 021.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 6,7016 ha
(trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 6,6813 ha), gồm:
thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha; các xã: Định Tiến với diện tích
0,9652 ha; Yên Ninh với diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha;
Yên Thái với diện tích 0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với
diện tích 0,0024 ha; Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích
0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459 ha,
gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện tích
5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,2155
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường với diện
tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,9918 ha, gồm:
thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185 ha và các xã Định Tiến với diện tích
0,1696 ha; Yên Phú với diện tích 0,049lha; Yên Thịnh với diện tích 0,0083 ha;
Yên Trường với diện tích 0,7463 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3736 ha, gồm
các xã: Định Tiến với diện tích 0,0606 ha; Yên Thái với diện tích 0,0192 ha;
Yên Thịnh với diện tích 0,0172 ha; Yên Trường với diện tích 0,2459 ha; Yên Hùng
với diện tích 0,0307 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0148 ha tại xã Yên Trường.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1042 ha, gồm
các xã: Định Bình với diện tích 0,0012 ha; Yên Thái với diện tích 0,0022 ha;
Yên Thịnh với diện tích 0,0084 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0924 ha.
- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2338 ha tại thị
trấn Quán Lào.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số III.1, III.2,
III.3 và III.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 và Phụ
biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của
UBND tỉnh cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 11,5927 ha
(trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 11,5724 ha), gồm: thị trấn
Quý Lộc với diện tích 0,0926 ha và các xã: Định Hưng với diện tích 0,1514 ha; Định
Tăng với diện tích 4,7398 ha; Định Tiến với diện tích 0,9652 ha; Yên Ninh với
diện tích 0,2859 ha; Yên Phú với diện tích 0,2416 ha; Yên Thái với diện tích
0,1326 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,2084 ha; Yên Thọ với diện tích 0,0024 ha;
Yên Trường với diện tích 4,6747 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0981 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích
1,1638 ha, gồm các xã: Định Bình với diện tích 0,1086 ha; Yên Phú với diện tích
0,2581 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0030 ha; Yên Trường với diện tích 0,7605
ha; Yên Hùng với diện tích 0,0336 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 5,5459
ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0085 ha; thị trấn Yên Lâm với diện
tích 5,3537 ha và các xã: Định Bình với diện tích 0,1165 ha; Yên Trường với diện
tích 0,0609 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,2155 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,0130 ha và các xã: Yên Trường
với diện tích 0,1416 ha; Yên Hùng với diện tích 0,0609 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0574
ha tại thị trấn Quý Lộc.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở với diện tích 1,2812 ha, gồm: thị trấn Yên Lâm với diện tích 0,0185
ha và các xã: Định Tiến với diện tích 0,2302 ha; Yên Thịnh với diện tích 0,0255
ha; Yên Trường với diện tích 1,0070 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: số IV.1, IV.2,
IV.3, IV.4 và IV.5 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu
số IV.3 ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh
cụ thể:
Đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng với diện
tích 14,5071 ha, gồm: thị trấn Quý Lộc với diện tích 0,1123 ha; thị trấn Yên
Lâm với diện tích 14,3355 ha và các xã: Định Tăng với diện tích 0,0059 ha; Yên
Phú với diện tích 0,0170 ha; Yên Thái với diện tích 0,0157 ha; Yên Thịnh với diện
tích 0,0056 ha; Yên Trường với diện tích 0,0151 ha.
(Chi tiết theo
các Phụ biểu: số V.1 và V.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày
07/02/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu,
số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã
được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số
711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có
liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng
năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo
đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023; số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024;
thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và
các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Lưu: VT,NN.
(MC198.06.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số I
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư
|
Vị trí khu đất
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Mọ, thị trấn Yên
Lâm
|
UBND huyện Yên Định
|
Thị trấn Yên Lâm
|
5,5476
|
ODT
|
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 83/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày
13/4/2023 và số 330/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày
18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2023 huyện Yên Định
|
Tờ bản đồ địa
chính số 42, 43 gồm các thửa: 108, 172, 114, 33, 32, 159, 146, 4, 25.
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
II
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đường Ngang, Lang
Thôn xã Định Tiến
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Định Tiến
|
1,1954
|
ONT
|
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 142/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại các Nghị quyết: số 219/NQ-HĐND ngày
13/4/2023 và số 326/NQ-HĐND ngày 19/12/2023; Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày
18/5/2023 của UBND huyện giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2023 huyện Yên Định
|
Tờ bản đồ địa
chính số 21, 25 gồm các thửa: 891, 920, 921, 922, 925, 958, 955, 956, 962,
961, 991, 988, 8, 36, 7, ...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Sỉa, ngã tư
thôn 2 xã Yên Thịnh
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Yên Thịnh
|
0,2425
|
ONT
|
Các Nghị quyết của
HĐND huyện Yên Định: số 130/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; điều chỉnh chủ trương đầu
tư và thời gian thực hiện dự án tại Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày
19/12/2023; Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện giao kế
hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 huyện Yên Định
|
Tờ bản đồ địa
chính số 5 gồm các thửa: 651, 666, 689, 690, 713, 745, 742, 743, 709, 740...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
3
|
Khu dân cư mới xã Yên Trường
|
Đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
Xã Yên Trường
|
6,6598
|
ONT
|
Quyết định số
1455/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
|
Tờ bản đồ địa
chính số 15 gồm các thửa: 361, 422-427, 456-460, 514-520, 546-552, 590-595,
603- 606, 649-653, 659-665, 722-731, 745-750,810-813, 831-833, 866.
|
Nghị quyết số
241/NQ- HĐND ngày 13/4/2022
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào Cụm công nghiệp
phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
UBND huyện Yên Định
|
Thị trấn Quán Lào
|
0,2338
|
DGT
|
Công văn bản
616/CV-HĐND ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 259/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt
đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024.
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
2
|
Tuyến đường nối ĐT.516B (xã Yên Thịnh) DT.516D
(xã Yên Hùng) đi xã Yên Trường huyện Yên Định
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Yên Hùng, xã Yên
Thịnh
|
0,3304
|
DGT
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án
|
Tờ bản đồ địa
chính số 9 xã Yên Thịnh gồm các thửa: 217, ...; Tờ bản đồ địa chính số 22, 25
xã Yên Hùng gồm các thửa: 49, 107, 111, 117, 133, 725, 778, 793, 842, 852-
858, 861- 863, 886, 924, 925, 1268, 1296, 1316, 1319, 1341, 1348, 1364, 1396,
...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông nối Quốc
lộ 45 xã Yên Thái với đường tỉnh 516D xã Yên Ninh
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Yên Thái, xã
Yên Ninh
|
0,4556
|
DGT
|
Nghị quyết số
311/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 409/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án
|
Tờ bản đồ địa
chính số 17, 20, 24 xã Yên Thái gồm các thửa: 217, 218, 229, 230, 239, 266,
272, 279, 285, 287, 300-305, 314, 346-354, 360, 373-375, 1069, 1154, 1155,
1386, 1425-1427, 1450, 1575, ...; Tờ bản đồ địa chính số 17, 20, 24 xã Yên
Ninh gồm các thửa: 5-9, 14, 22, 26, 29-31, 40, 50, 51, 60, 61, 69, 71, 80,
82, 89, 90, 96, 122, 142, 412, ...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa tuyến đê bao Yên Phú, huyện Yên Định (Đoạn
từ Km2+000-Km3+800)
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Yên Phú
|
0,5843
|
DTL
|
Nghị quyết số
313/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 468/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế
kỹ thuật
|
Tờ bản đồ địa
chính số 40, 43 gồm các thửa: 130, 131, 139, 108, 132, 119, 52, 65, 185, 183,
172, 120, 124, ... ; Tờ bản đồ địa chính số 30 gồm các thửa: 444, 445, 447,
448
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới, tiêu Quý Lộc-Yên Thọ
|
UBND huyện Yên Định
|
Thị trấn Quý Lộc,
xã Yên Thọ
|
0,2862
|
DTL
|
Nghị quyết số
315/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 470/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế kỹ
thuật
|
Tờ bản đồ địa
chính số 47 thị trấn Quý Lộc gồm các thửa: 72, 95, 107, 128-130, 139, 140,
158, 159, 164, 165, 180, 181, 190, 199-202, 216, 217, 222, 234, 235, 254,
255, 261, 266, 281, 290, ...; Tờ bản đồ địa chính số 21 xã Yên Thọ gồm các thửa:
58, 90, ...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
3
|
Xử lý kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư
đoạn từ K0+500 (tương ứng km đê từ K29+250 - K29+750) đê hữu sông Cầu Chày đoạn
qua xã Định Bình
|
UBND huyện Yên Định
|
Xã Định Bình
|
0,2263
|
DTL
|
Nghị quyết số
314/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND huyện phê duyệt báo báo kinh tế
kỹ thuật
|
Tờ bản đồ địa chính
số 22 gồm các thửa: 230, 313, 315, 761,...
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024
|
V
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
|
Xã Định Hưng
|
0,1600
|
TMD
|
|
Tờ bản đồ địa chính
số 26 gốm các thửa: 1266, 1280, 1281, 1282, 1299, 1298, 1315, 1148, 1335, ...
|
|
VI
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
Xã Định Tăng
|
5,1659
|
SKC
|
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 457/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/5/2024
|
|
VII
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định
|
|
Thị trấn Yên Lâm
|
14,3355
|
SKS
|
Công văn số
19462/UBND-CN ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao xem xét giải quyết đề
nghị đấu giá quyền khai thác khoáng sản các mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại các huyện Yên Định và Như Thanh
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 403/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/5/2024
|
|
Phụ
biểu số II.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại QĐ số
711/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Quý Lộc
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So Sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So Sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So Sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.345,1800
|
14.326,6047
|
-18,5753
|
433,8500
|
433,8500
|
|
818,8600
|
818,6885
|
-0,1715
|
695,9400
|
690,5863
|
-5,3537
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.544,5800
|
9.532,9873
|
-11,5927
|
335,0400
|
335,0400
|
|
447,0600
|
446,9674
|
-0,0926
|
419,5100
|
419,5100
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.432,3000
|
9.420,7276
|
-11,5724
|
335,0400
|
335,0400
|
|
447,0600
|
446,9674
|
-0,0926
|
393,5000
|
393,5000
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.207,3200
|
2.206,1562
|
-1,1638
|
40,2800
|
40,2800
|
|
262,7300
|
262,7300
|
|
110,6700
|
110,6700
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
403,7000
|
398,1541
|
-5,5459
|
9,9600
|
9,9600
|
|
4,0900
|
4,0815
|
-0,0085
|
33,4600
|
28,1063
|
-5,3537
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
640,9000
|
640,9000
|
|
|
|
|
11,0300
|
11,0300
|
|
101,4500
|
101,4500
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
541,8400
|
541,6245
|
-0,2155
|
42,4300
|
42,4300
|
|
2,8500
|
2,8370
|
-0,0130
|
9,8300
|
9,8300
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1006,8300
|
1006,7726
|
-0,0574
|
6,1400
|
6,1400
|
|
91,1000
|
91,0426
|
-0,0574
|
21,0200
|
21,0200
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7749,5400
|
7782,6224
|
33,0824
|
388,6000
|
388,6000
|
|
437,4100
|
437,6938
|
0,2838
|
753,5400
|
773,2292
|
19,6892
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,5500
|
12,5500
|
|
0,8500
|
0,8500
|
|
|
|
|
4,8100
|
4,8100
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
287,0500
|
287,0500
|
|
0,9200
|
0,9200
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,3700
|
99,3700
|
|
18,9000
|
18,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,4700
|
59,6300
|
0,1600
|
23,5300
|
23,5300
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
1,0500
|
1,0500
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,7200
|
185,8859
|
5,1659
|
6,9400
|
6,9400
|
|
6,4000
|
6,4000
|
|
72,0500
|
72,0500
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
226,1600
|
240,4955
|
14,3355
|
|
|
|
17,9100
|
17,9100
|
|
187,7900
|
202,1255
|
14,3355
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,8600
|
102,8600
|
|
|
|
|
13,1800
|
13,1800
|
|
39,5600
|
39,5600
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3009,7100
|
3010,0137
|
0,3037
|
179,4200
|
179,6538
|
0,2338
|
138,8300
|
139,1138
|
0,2838
|
171,4200
|
171,4015
|
-0,0185
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1739,0800
|
1738,8316
|
-0,2484
|
115,9500
|
116,1838
|
0,2338
|
94,1100
|
94,1100
|
|
98,1100
|
98,0915
|
-0,0185
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
759,7600
|
760,3121
|
0,5521
|
17,5200
|
17,5200
|
|
31,2700
|
31,5538
|
0,2838
|
51,4700
|
51,4700
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
46,2500
|
46,2500
|
|
10,5000
|
10,5000
|
|
2,2800
|
2,2800
|
|
2,2500
|
2,2500
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,4300
|
16,4300
|
|
5,0300
|
5,0300
|
|
0,3200
|
0,3200
|
|
0,5600
|
0,5600
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,2600
|
78,2600
|
|
7,7500
|
7, 7500
|
|
4,3700
|
4,3700
|
|
3,6600
|
3,6600
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,1700
|
42,1700
|
|
4,0700
|
4,0700
|
|
0,5600
|
0,5600
|
|
1,7000
|
1,7000
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
72,4400
|
72,4400
|
|
1,9100
|
1,9100
|
|
0,0100
|
0,0100
|
|
0,2900
|
0,2900
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,1500
|
1,1500
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
0,0900
|
0,0900
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,6900
|
0,6900
|
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,2300
|
16,2300
|
|
0,8900
|
0,8900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,4900
|
19,4900
|
|
3,7900
|
3, 7900
|
|
|
|
|
1,6600
|
1,6600
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,1700
|
8,1700
|
|
0,7400
|
0, 7400
|
|
0,5900
|
0,5900
|
|
0,2400
|
0,2400
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,5500
|
199,5352
|
-0,0148
|
9,6100
|
9,6100
|
|
4,8800
|
4,8800
|
|
10,4600
|
10,4600
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,0500
|
10,0500
|
|
0,7200
|
0, 7200
|
|
0,3500
|
0,3500
|
|
1,0000
|
1,0000
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,8600
|
1,8600
|
|
0,1900
|
0,1900
|
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2151,0300
|
2159,0236
|
7,9936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
554,2600
|
559,3984
|
5,1384
|
146,2300
|
145,9962
|
-0,2338
|
150,8800
|
150,8800
|
|
200,3200
|
205,6922
|
5,3722
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,9100
|
21,9100
|
|
5,2100
|
5,2100
|
|
0,3200
|
0,3200
|
|
1,5200
|
1,5200
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,4700
|
3,4700
|
|
2,1800
|
2,1800
|
|
|
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1000
|
5,1000
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,0400
|
772,0400
|
|
4,2000
|
4,2000
|
|
109,4800
|
109,4800
|
|
3,6400
|
3,6400
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
261,9700
|
261,9700
|
|
|
|
|
|
|
|
71,2300
|
71,2300
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
788,1800
|
773,6729
|
-14,5071
|
1,1900
|
1,1900
|
|
99,5400
|
99,4277
|
-0,1123
|
275,4100
|
261,0745
|
-14,3355
|
Phụ
biểu số II.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Định Bình
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Tăng
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.345,1800
|
14.326,6047
|
-18,5753
|
477,4000
|
477,1749
|
-0,2251
|
488,3500
|
488,1986
|
-0,1514
|
689,3600
|
684,6202
|
-4,7398
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.544,5800
|
9.532,9873
|
-11,5927
|
392,9600
|
392,9600
|
|
445,0600
|
444,9086
|
-0,1514
|
579,6700
|
574,9302
|
-4,7398
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.432.3000
|
9.420.7276
|
-11.5724
|
392.9600
|
392.9600
|
|
445.0600
|
444.9086
|
-0.1514
|
579.6700
|
574.9302
|
-4.7398
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.207,3200
|
2.206,1562
|
-1,1638
|
19,8400
|
19,7314
|
-0,1086
|
4,3200
|
4,3200
|
|
45,1200
|
45,1200
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
403,7000
|
398,1541
|
-5,5459
|
15,7000
|
15,5835
|
-0,1165
|
12,5800
|
12,5800
|
|
3,2700
|
3,2700
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
640,9000
|
640,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
12,1900
|
12,1900
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
541,8400
|
541,6245
|
-0,2155
|
11,2900
|
11,2900
|
|
19,6300
|
19,6300
|
|
29,9600
|
29,9600
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1006,8300
|
1006,7726
|
-0,0574
|
37,6100
|
37,6100
|
|
6,7600
|
6,7600
|
|
19,1500
|
19,1500
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.749,5400
|
7.782,6224
|
33,0824
|
270,1200
|
270,3451
|
0,2251
|
197,3500
|
197,5014
|
0,1514
|
304,6200
|
309,3657
|
4,7457
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,5500
|
12,5500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
287,0500
|
287,0500
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,3700
|
99,3700
|
|
|
|
|
|
|
|
12,4000
|
12,4000
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,4700
|
59,6300
|
0,1600
|
0,2000
|
0,2000
|
|
4,4500
|
4,6100
|
0,1600
|
0,1300
|
0,1300
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,7200
|
185,8859
|
5,1659
|
7,0200
|
7,0200
|
|
8,3000
|
8,3000
|
|
9,8800
|
15,0459
|
5,1659
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
226,1600
|
240,4955
|
14,3355
|
|
|
|
|
|
|
1,6500
|
1,6500
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,8600
|
102,8600
|
|
|
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.009,7100
|
3.010,0137
|
0,3037
|
112,9000
|
113,1263
|
0,2263
|
103,8000
|
103,7914
|
-0,0086
|
124,6900
|
124,2698
|
-0,4202
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.739,0800
|
1.738,8316
|
-0,2484
|
79,0800
|
79,0800
|
|
58,9200
|
58,9136
|
-0,0064
|
70,4900
|
70,2201
|
-0,2699
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
759, 7600
|
760,3121
|
0,5521
|
9,0300
|
9,2563
|
0,2263
|
26,0400
|
26,0378
|
-0,0022
|
36,6000
|
36,4497
|
-0,1503
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
46,2500
|
46,2500
|
|
1,6300
|
1,6300
|
|
0,8100
|
0,8100
|
|
0,8100
|
0,8100
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,4300
|
16,4300
|
|
0,4900
|
0,4900
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
0,0900
|
0,0900
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,2600
|
78,2600
|
|
2,5600
|
2,5600
|
|
2,6900
|
2,6900
|
|
2,4900
|
2,4900
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,1700
|
42,1700
|
|
3,2300
|
3,2300
|
|
2,8500
|
2,8500
|
|
2,4100
|
2,4100
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
72,4400
|
72,4400
|
|
0,1400
|
0,1400
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,1500
|
1,1500
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,2300
|
16,2300
|
|
|
|
|
0,3200
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,4900
|
19,4900
|
|
0,5200
|
0,5200
|
|
0,4500
|
0,4500
|
|
2,1700
|
2,1700
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,1700
|
8,1700
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,5500
|
199,5352
|
-0,0148
|
15,9500
|
15,9500
|
|
11,1100
|
11,1100
|
|
9,0200
|
9,0200
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,0500
|
10,0500
|
|
0,2400
|
0,2400
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
0,4700
|
0,4700
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,8600
|
1,8600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.151,0300
|
2.159,0236
|
7,9936
|
117,8700
|
117,8688
|
-0,0012
|
79,7100
|
79,7100
|
|
130,0900
|
130,0900
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
554,2600
|
559,3984
|
5,1384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,9100
|
21,9100
|
|
0,5300
|
0,5300
|
|
0,5600
|
0,5600
|
|
0,4500
|
0,4500
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3.4700
|
3.4700
|
|
0.0800
|
0.0800
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1000
|
5,1000
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,0400
|
772,0400
|
|
28,0200
|
28,0200
|
|
|
|
|
25,1600
|
25,1600
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
261,9700
|
261,9700
|
|
3,3400
|
3,3400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
788,1800
|
773,6729
|
-14,5071
|
18,6000
|
18,6000
|
|
5,7000
|
5,7000
|
|
9,5400
|
9,5341
|
-0,0059
|
Phụ
biểu số II.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Định Tiến
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Phú
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.345,1800
|
14.326,6047
|
-18,5753
|
633,2800
|
532,3148
|
-0,9652
|
400,3500
|
400,0641
|
-0,2859
|
1121,9000
|
1121,4003
|
-0,4997
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.544,5800
|
9.532,9873
|
-11,5927
|
506,4900
|
505,5248
|
-0,9652
|
335,3700
|
335,0841
|
-0,2859
|
549,4200
|
549,1784
|
-0,2416
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.432,3000
|
9.420,7276
|
-11,5724
|
506,4900
|
505,5248
|
-0,9652
|
335,3700
|
335,0841
|
-0,2859
|
502,3500
|
502,1084
|
-0,2416
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.207,3200
|
2.206,1562
|
-1,1638
|
69,3900
|
69,3900
|
|
5,4800
|
5,4800
|
|
423,4400
|
423,1819
|
-0,2581
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
403,7000
|
398,1541
|
-5,5459
|
0,5400
|
0,5400
|
|
5,4400
|
5,4400
|
|
15,9800
|
15,9800
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
640,9000
|
640,9000
|
|
48,6200
|
48,6200
|
|
|
|
|
22,3300
|
22,3300
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
541,8400
|
541,6245
|
-0,2155
|
4,2100
|
4,2100
|
|
15,2700
|
15,2700
|
|
58,7600
|
58,7600
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.006,8300
|
1.006,7726
|
-0,0574
|
4,0300
|
4,0300
|
|
38,7900
|
38,7900
|
|
51,9700
|
51,9700
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.749,5400
|
7.782,6224
|
33,0824
|
326,3100
|
327,2752
|
0,9652
|
194,4600
|
194,7459
|
0,2859
|
518,2700
|
518,7867
|
0,5167
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,5500
|
12,5500
|
|
6,8900
|
6,8900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
287,0500
|
287,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,3700
|
99,3700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,4700
|
59,6300
|
0,1600
|
|
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,7200
|
185,8859
|
5,1659
|
|
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
11,7900
|
11,7900
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
226,1600
|
240,4955
|
14,3355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,8600
|
102,8600
|
|
0,1700
|
0,1700
|
|
8,2800
|
8,2800
|
|
1,0200
|
1,0200
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.009,7100
|
3.010,0137
|
0,3037
|
141,1800
|
140,9498
|
-0,2302
|
87,8900
|
88,1759
|
0,2859
|
223,0600
|
223,5767
|
0,5167
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.739,0800
|
1.738,8316
|
-0,2484
|
75,0700
|
74,9004
|
-0,1696
|
53,5200
|
53,8059
|
0,2859
|
114,3100
|
114,2609
|
-0,0491
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
759, 7600
|
760,3121
|
0,5521
|
46,2000
|
46,1394
|
-0,0606
|
20,2600
|
20,2600
|
|
81,8600
|
82,4258
|
0,5658
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
46,2500
|
46,2500
|
|
0,9500
|
0,9500
|
|
1,1300
|
1,1300
|
|
3,4300
|
3,4300
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,4300
|
16,4300
|
|
0,3300
|
0,3300
|
|
0,1400
|
0,1400
|
|
0,4000
|
0,4000
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,2600
|
78,2600
|
|
1,6800
|
1,6800
|
|
1,0800
|
1,0800
|
|
2,9300
|
2,9300
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,1700
|
42,1700
|
|
2,0900
|
2,0900
|
|
0,4700
|
0,4700
|
|
1,1800
|
1,1800
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DHL
|
72,4400
|
72,4400
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
0,0800
|
0,0800
|
|
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,1500
|
1,1500
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,2300
|
16,2300
|
|
0,6600
|
0,6600
|
|
|
|
|
2,5800
|
2,5800
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,4900
|
19,4900
|
|
1,8800
|
1,8800
|
|
1,3500
|
1,3500
|
|
0,9500
|
0,9500
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,1700
|
8,1700
|
|
0,0800
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,5500
|
199,5352
|
-0,0148
|
11,7100
|
11,7100
|
|
9,6500
|
9,6500
|
|
14,6000
|
14,6000
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,0500
|
10,0500
|
|
0,3600
|
0,3600
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
0,6900
|
0,6900
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1.8600
|
1.8600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.151,0300
|
2.159,0236
|
7,9936
|
85,7700
|
86,9654
|
1,1954
|
89,8500
|
89,8500
|
|
188,4000
|
188,4000
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
554,2600
|
559,3984
|
5,1384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,9100
|
21,9100
|
|
0,6800
|
0,6800
|
|
0,3300
|
0,3300
|
|
1,3900
|
1,3900
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,4700
|
3,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1000
|
5,1000
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,0400
|
772,0400
|
|
91,5600
|
91,5600
|
|
7,5100
|
7,5100
|
|
88,1100
|
88,1100
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
261,9700
|
261,9700
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2000
|
4,2000
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
788,1800
|
773,6729
|
-14,5071
|
54,9300
|
54,9300
|
|
0,7400
|
0,7400
|
|
8,2000
|
8,1830
|
-0,0170
|
Phụ
biểu số II.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Thọ
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
MNP
|
14.345,1800
|
14.326,6047
|
-18,5753
|
283,6400
|
283,5074
|
-0,1326
|
402,5700
|
402,3586
|
-0,2114
|
463,1100
|
463,1076
|
-0,0024
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.544,5800
|
9.532,9873
|
-11,5927
|
196,0800
|
195,9474
|
-0,1326
|
298,5800
|
298,3716
|
-0,2084
|
348,5900
|
348,5876
|
-0,0024
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.432,3000
|
9.420,7276
|
-11,5724
|
196,0800
|
195,9474
|
-0,1326
|
296,6500
|
296,4416
|
-0,2084
|
348,5900
|
348,5876
|
-0,0024
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.207,3200
|
2.206,1562
|
-1,1638
|
78,2900
|
78,2900
|
|
63,6600
|
63,6570
|
-0,0030
|
58,3600
|
58,3600
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
403,7000
|
398,1541
|
-5,5459
|
3,9400
|
3,9400
|
|
9,4500
|
9,4500
|
|
1,6800
|
1,6800
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
640,9000
|
640,9000
|
|
|
|
|
10,7400
|
10,7400
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
541,8400
|
541,6245
|
-0,2155
|
2,9300
|
2,9300
|
|
15,0100
|
15,0100
|
|
8,5600
|
8,5600
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.006,8300
|
1.006,7726
|
-0,0574
|
2,4000
|
2,4000
|
|
5,1300
|
5,1300
|
|
45,9200
|
45,9200
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.749,5400
|
7.782,6224
|
33,0824
|
236,6800
|
236,8283
|
0,1483
|
231,1800
|
231,3970
|
0,2170
|
197,6800
|
197,6824
|
0,0024
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,5500
|
12,5500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
287,0500
|
287,0500
|
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,3700
|
99,3700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,4700
|
59,6300
|
0,1600
|
0,7300
|
0,7300
|
|
0,6000
|
0,6000
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,7200
|
185,8859
|
5,1659
|
2,2700
|
2,2700
|
|
8,2800
|
8,2800
|
|
0,3000
|
0,3000
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
226,1600
|
240,4955
|
14,3355
|
0,4800
|
0,4800
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,8600
|
102,8600
|
|
1,4400
|
1,4400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.009,7100
|
3.010,0137
|
0,3037
|
131,3300
|
131,4805
|
0,1505
|
98,8400
|
98,8229
|
-0,0171
|
92,6600
|
92,6624
|
0,0024
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.739,0800
|
1.738,8316
|
-0,2484
|
39,2300
|
39,3997
|
0,1697
|
51,7800
|
51, 7801
|
0,0001
|
43,2900
|
43,2900
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
759, 7600
|
760,3121
|
0,5521
|
16,7000
|
16,6808
|
-0,0192
|
31,8900
|
31,8728
|
-0,0172
|
35,6600
|
35,6624
|
0,0024
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
46,2500
|
46,2500
|
|
1,4900
|
1,4900
|
|
0,9100
|
0,9100
|
|
0,9200
|
0,9200
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,4300
|
16,4300
|
|
0,1400
|
0,1400
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
0,1600
|
0,1600
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,2600
|
78,2600
|
|
1,8000
|
1,8000
|
|
1,9400
|
1,9400
|
|
2,1000
|
2,1000
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,1700
|
42,1700
|
|
0,8500
|
0,8500
|
|
2,4600
|
2,4600
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
72,4400
|
72,4400
|
|
66,0100
|
66,0100
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,1500
|
1,1500
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,2300
|
16,2300
|
|
|
|
|
0,7300
|
0, 7300
|
|
4,0200
|
4,0200
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,4900
|
19,4900
|
|
0,5000
|
0,5000
|
|
0,3300
|
0,3300
|
|
0,3400
|
0,3400
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,1700
|
8,1700
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
0,8000
|
0,8000
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,5500
|
199,5352
|
-0,0148
|
4,1900
|
4,1900
|
|
7,7700
|
7, 7700
|
|
5,2500
|
5,2500
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,0500
|
10,0500
|
|
0,3500
|
0,3500
|
|
|
|
|
0,1100
|
0,1100
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,8600
|
1,8600
|
|
0,2300
|
0,2300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.151,0300
|
2.159,0236
|
7,9936
|
51,7700
|
51,7678
|
-0,0022
|
108,2700
|
108,5041
|
0,2341
|
74,7100
|
74,7100
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
554,2600
|
559,3984
|
5,1384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,9100
|
21,9100
|
|
0,6200
|
0,6200
|
|
0,5900
|
0,5900
|
|
0,2200
|
0,2200
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,4700
|
3,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1000
|
5,1000
|
|
0,1300
|
0,1300
|
|
|
|
|
0,9000
|
0,9000
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,0400
|
772,0400
|
|
41,9200
|
41,9200
|
|
12,4500
|
12,4500
|
|
27,0100
|
27,0100
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
261,9700
|
261,9700
|
|
5,7500
|
5,7500
|
|
2,0300
|
2,0300
|
|
1,8800
|
1,8800
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
788,1800
|
773,6729
|
-14,5071
|
1,6600
|
1,6443
|
-0,0157
|
14,3900
|
14,3844
|
-0,0056
|
59,6100
|
59,6100
|
|
Phụ
biểu số II.5
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết
định số 711/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Hùng
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.345,1800
|
14.326,6047
|
-18,5753
|
572,2800
|
566,6423
|
-5,6377
|
392,2800
|
392,0811
|
-0,1989
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.544,5800
|
9.532,9873
|
-11,5927
|
411,9000
|
407,2253
|
-4,6747
|
316,2600
|
316,1619
|
-0,0981
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.432,3000
|
9.420,7276
|
-11,5724
|
409,3800
|
404,7053
|
-4,6747
|
308,8200
|
308,7422
|
-0,0778
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.207,3200
|
2.206,1562
|
-1,1638
|
27,2900
|
26,5295
|
-0,7605
|
13,4800
|
13,4464
|
-0,0336
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
403,7000
|
398,1541
|
-5,5459
|
12,6900
|
12,6291
|
-0,0609
|
7,3100
|
7,3037
|
-0,0063
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
640,9000
|
640,9000
|
|
4,6200
|
4,6200
|
|
0,4000
|
0,4000
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
541,8400
|
541,6245
|
-0,2155
|
69,8900
|
69,7484
|
-0,1416
|
9,6400
|
9,5791
|
-0,0609
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.006,8300
|
1.006,7726
|
-0,0574
|
45,8900
|
45,8900
|
|
45,1900
|
45,1900
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.749,5400
|
7.782,6224
|
33,0824
|
293,0100
|
298,6628
|
5,6528
|
226,1400
|
226,3389
|
0,1989
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,5500
|
12,5500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
287,0500
|
287,0500
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
99,3700
|
99,3700
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,4700
|
59,6300
|
0,1600
|
1,0300
|
1,0300
|
|
0,5100
|
0,5100
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
180,7200
|
185,8859
|
5,1659
|
3,3000
|
3,3000
|
|
0,0900
|
0,0900
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
226,1600
|
240,4955
|
14,3355
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,8600
|
102,8600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3009,7100
|
3010,0137
|
0,3037
|
130,6000
|
129,6078
|
-0,9922
|
96,1600
|
96,4513
|
0,2913
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1739,0800
|
1738,8316
|
-0,2484
|
69,4200
|
68,6737
|
-0,7463
|
52,1600
|
52,4820
|
0,3220
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
759,7600
|
760,3121
|
0,5521
|
37,9100
|
37,6641
|
-0,2459
|
28,8700
|
28,8393
|
-0,0307
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
46,2500
|
46,2500
|
|
2,6300
|
2,6300
|
|
0,8500
|
0,8500
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
16,4300
|
16,4300
|
|
2,5400
|
2,5400
|
|
0,3200
|
0,3200
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,2600
|
78,2600
|
|
6,3600
|
6,3600
|
|
2,0800
|
2,0800
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,1700
|
42,1700
|
|
1,3800
|
1,3800
|
|
1,7600
|
1,7600
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
72,4400
|
72,4400
|
|
0,2400
|
0,2400
|
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,1500
|
1,1500
|
|
0,1900
|
0,1900
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
16,2300
|
16,2300
|
|
2,3000
|
2,3000
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
19,4900
|
19,4900
|
|
0,3500
|
0,3500
|
|
0,4800
|
0,4800
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,1700
|
8,1700
|
|
0,6900
|
0,6900
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,5500
|
199,5352
|
-0,0148
|
5,7400
|
5, 7252
|
-0,0148
|
9,1000
|
9,1000
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,0500
|
10,0500
|
|
0,8500
|
0,8500
|
|
0,3500
|
0,3500
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,8600
|
1,8600
|
|
0,2400
|
0,2400
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2151,0300
|
2159,0236
|
7,9936
|
140,5400
|
147,1998
|
6,6598
|
125,6600
|
125,5676
|
-0,0924
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
554,2600
|
559,3984
|
5,1384
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
21,9100
|
21,9100
|
|
0,9600
|
0,9600
|
|
0,6500
|
0,6500
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,4700
|
3,4700
|
|
0,4200
|
0,4200
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,1000
|
5,1000
|
|
0,0800
|
0,0800
|
|
0,2600
|
0,2600
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
772,0400
|
772,0400
|
|
15,7200
|
15,7200
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
261,9700
|
261,9700
|
|
|
|
|
2,8100
|
2,8100
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
788,1800
|
773,6729
|
-14,5071
|
3,4500
|
3,4349
|
-0,0151
|
3,4800
|
3,4800
|
|
Phụ
biểu số III.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Quý Lộc
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So Sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,0400
|
173,7241
|
13,6841
|
32,0200
|
32,0200
|
|
3,1600
|
3,3315
|
0,1715
|
5,5800
|
10,9337
|
5,3537
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,0300
|
138,7316
|
6,7016
|
28,3100
|
28,3100
|
|
3,1600
|
3,2526
|
0,0926
|
0,7600
|
0,7600
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,9600
|
138,6413
|
6,6813
|
28,3100
|
28,3100
|
|
3,1600
|
3,2526
|
0,0926
|
0,7600
|
0,7600
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
21,3600
|
22,5238
|
1,1638
|
3,0900
|
3,0900
|
|
|
|
|
4,3100
|
4,3100
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,6300
|
6,1759
|
5,5459
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
0,0085
|
0,0085
|
0,2800
|
5,6337
|
5,3537
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,9900
|
5,2055
|
0,2155
|
0,6000
|
0,6000
|
|
|
0,0130
|
0,0130
|
0,2300
|
0,2300
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,1200
|
0,1774
|
0,0574
|
|
|
|
|
0,0574
|
0,0574
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,2600
|
18,9781
|
1,7181
|
4,0200
|
4,2538
|
0,2338
|
|
|
|
0,5000
|
0,5185
|
0,0185
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2200
|
0,2200
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,0100
|
17,3754
|
1,3654
|
3,7500
|
3,7500
|
|
|
|
|
0,3700
|
0,3885
|
0,0185
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,0000
|
12,9918
|
0,9918
|
2,8800
|
2,8800
|
|
|
|
|
0,0500
|
0,0685
|
0,0185
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,5400
|
3,9136
|
0,3736
|
0,8700
|
0,8700
|
|
|
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3000
|
0,3000
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0100
|
0,0248
|
0,0148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,5800
|
0,6842
|
0,1042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,5038
|
0,2338
|
0,2100
|
0,4438
|
0,2338
|
|
|
|
0,0100
|
0,0100
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Định Bình
|
Xã Định Tiến
|
Xã Yên Ninh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,0400
|
173,7241
|
13,6841
|
1,9500
|
2,1751
|
0,2251
|
5,1300
|
6,0952
|
0,9652
|
5,9700
|
6,2559
|
0,2859
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,0300
|
138,7316
|
6,7016
|
1,8300
|
1,8300
|
|
1,6600
|
2,6252
|
0,9652
|
5,8500
|
6,1359
|
0,2859
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,9600
|
138,6413
|
6,6813
|
1,8300
|
1,8300
|
|
1,6600
|
2,6252
|
0,9652
|
5,8500
|
6,1359
|
0,2859
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
21,3600
|
22,5238
|
1,1638
|
|
0,1086
|
0,1086
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,6300
|
6,1759
|
5,5459
|
|
0,1165
|
0,1165
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.9100
|
0.9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,9900
|
5,2055
|
0,2155
|
|
|
|
3,4700
|
3,4700
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,1200
|
0,1774
|
0,0574
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,2600
|
18,9781
|
1,7181
|
0,1500
|
0,1512
|
0,0012
|
1,3700
|
1,6002
|
0,2302
|
0,2100
|
0,2100
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đố gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,0100
|
17,3754
|
1,3654
|
|
|
|
1,3700
|
1,6002
|
0,2302
|
0,2100
|
0,2100
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,0000
|
12,9918
|
0,9918
|
|
|
|
1,3500
|
1,5196
|
0,1696
|
0,1600
|
0,1600
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,5400
|
3,9136
|
0,3736
|
|
|
|
0,0200
|
0,0806
|
0,0606
|
0,0500
|
0,0500
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0100
|
0,0248
|
0,0148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,5800
|
0,6842
|
0,1042
|
0,1500
|
0,1512
|
0,0012
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,5038
|
0,2338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số III.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thịnh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,0400
|
173,7241
|
13,6841
|
2,1300
|
2,6297
|
0,4997
|
4,4900
|
4,6226
|
0,1326
|
4,4400
|
4,6514
|
0,2114
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,0300
|
138,7316
|
6,7016
|
0,8400
|
1,0816
|
0,2416
|
4,3000
|
4,4326
|
0,1326
|
2,2600
|
2,4684
|
0,2084
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,9600
|
138,6413
|
6,6813
|
0,7700
|
1,0116
|
0,2416
|
4,3000
|
4,4326
|
0,1326
|
2,2600
|
2,4684
|
0,2084
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
21,3600
|
22,5238
|
1,1638
|
1,2900
|
1,5481
|
0,2581
|
0,1900
|
0,1900
|
|
1,2700
|
1,2730
|
0,0030
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,6300
|
6,1759
|
5,5459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,9900
|
5,2055
|
0,2155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,1200
|
0,1774
|
0,0574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,2600
|
18,9781
|
1,7181
|
2,3000
|
2,3491
|
0,0491
|
0,2000
|
0,2214
|
0,0214
|
0,4800
|
0,5139
|
0,0339
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,0100
|
17,3754
|
1,3654
|
2,2900
|
2,3391
|
0,0491
|
0,2000
|
0,2192
|
0,0192
|
0,1600
|
0,1855
|
0,0255
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,0000
|
12,9918
|
0,9918
|
2,2900
|
2,3391
|
0,0491
|
0,1200
|
0,1200
|
|
0,0500
|
0,0583
|
0,0083
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,5400
|
3,9136
|
0,3736
|
|
|
|
0,0800
|
0,0992
|
0,0192
|
0,0500
|
0,0672
|
0,0172
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0600
|
0,0600
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0100
|
0,0248
|
0,0148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,5800
|
0,6842
|
0,1042
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
0,0022
|
0,0022
|
0,3200
|
0,3284
|
0,0084
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,5038
|
0,2338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU THU HỒI ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại
Quyết định số 711/QĐ-UBND)
|
Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Hùng
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,0400
|
173,7241
|
13,6841
|
|
0,0024
|
0,0024
|
4,4600
|
10,0977
|
5,6377
|
0,2700
|
0,4689
|
0,1989
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
132,0300
|
138,7316
|
6,7016
|
|
0,0024
|
0,0024
|
3,7700
|
8,4447
|
4,6747
|
0,2700
|
0,3681
|
0,0981
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,9600
|
138,6413
|
6,6813
|
|
0,0024
|
0,0024
|
3,7700
|
8,4447
|
4,6747
|
0,2700
|
0,3478
|
0,0778
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
21,3600
|
22,5238
|
1,1638
|
|
|
|
0,4100
|
1,1705
|
0,7605
|
|
0,0336
|
0,0336
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,6300
|
6,1759
|
5,5459
|
|
|
|
|
0,0609
|
0,0609
|
|
0,0063
|
0,0063
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,9900
|
5,2055
|
0,2155
|
|
|
|
0,2800
|
0,4216
|
0,1416
|
|
0,0609
|
0,0609
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,1200
|
0,1774
|
0,0574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,2600
|
18,9781
|
1,7181
|
|
|
|
0,4000
|
1,4070
|
1,0070
|
|
0,1231
|
0,1231
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,2200
|
0,2200
|
|
|
|
|
0,1600
|
0,1600
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,0100
|
17,3754
|
1,3654
|
|
|
|
0,1500
|
1,1422
|
0,9922
|
|
0,0307
|
0,0307
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,0000
|
12,9918
|
0,9918
|
|
|
|
0,1200
|
0,8663
|
0,7463
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,5400
|
3,9136
|
0,3736
|
|
|
|
0,0300
|
0,2759
|
0,2459
|
|
0,0307
|
0,0307
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0100
|
0,0248
|
0,0148
|
|
|
|
|
0,0148
|
0,0148
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,5800
|
0,6842
|
0,1042
|
|
|
|
0,0900
|
0,0900
|
|
|
0,0924
|
0,0924
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,5038
|
0,2338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quý Lộc
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Xã Định Bình
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,4300
|
249,7472
|
18,3172
|
4,5300
|
4,7015
|
0,1715
|
6,0900
|
11,4437
|
5,3537
|
1,9900
|
2,2151
|
0,2251
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,1100
|
188,7027
|
11,5927
|
4,1700
|
4,2626
|
0,0926
|
0,7600
|
0,7600
|
|
1,8300
|
1,8300
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,0400
|
188,6124
|
11,5724
|
4,1700
|
4,2626
|
0,0926
|
0,7600
|
0,7600
|
|
1,8300
|
1,8300
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
33,4400
|
34,6038
|
1,1638
|
0,1800
|
0,1800
|
|
4,3100
|
4,3100
|
|
|
0,1086
|
0,1086
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,6400
|
7,1859
|
5,5459
|
|
0,0085
|
0,0085
|
0,4900
|
5,8437
|
5,3537
|
0,0400
|
0,1565
|
0,1165
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,4700
|
5,6855
|
0,2155
|
0,1800
|
0,1930
|
0,0130
|
0,5300
|
0,5300
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
12,8600
|
12,9174
|
0,0574
|
|
0,0574
|
0,0574
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,5900
|
5,8712
|
1,2812
|
|
|
|
|
0,0185
|
0,0185
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Định Hưng
|
Xã Định Tăng
|
Xã Định Tiến
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So
sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,4300
|
249,7472
|
18,3172
|
6,5000
|
6,6514
|
5,1514
|
24,5200
|
29,2598
|
4,7398
|
5,1300
|
6,0952
|
0,9652
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,1100
|
188,7027
|
11,5927
|
6,4600
|
6,6114
|
0,1514
|
24,3200
|
29,0598
|
4,7398
|
1,6600
|
2,6252
|
0,9652
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,0400
|
188,6124
|
11,5724
|
6,4600
|
6,6114
|
1,1514
|
24,3200
|
29,0598
|
4,7398
|
1,6600
|
2,6252
|
0,9652
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
33,4400
|
34,6038
|
1,1638
|
|
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,6400
|
7,1859
|
5,5459
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,4700
|
5,6855
|
0,2155
|
|
|
|
|
|
|
3,4700
|
3,4700
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
12,8600
|
12,9174
|
0,0574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,5900
|
5,8712
|
1,2812
|
0,2400
|
0,2400
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
0,0400
|
0,2702
|
0,2302
|
Phụ biểu số IV.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại QĐ số 711/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thái
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,4300
|
249,7472
|
18,3172
|
6,3000
|
6,5859
|
0,2859
|
12,7900
|
13,0316
|
0,2416
|
4,6400
|
4,7726
|
0,1326
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,1100
|
188,7027
|
11,5927
|
6,1000
|
6,3859
|
0,2859
|
0,8400
|
1,0816
|
0,2416
|
4,3000
|
4,4326
|
0,1326
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,0400
|
188,6124
|
11,5724
|
6,1000
|
6,3859
|
0,2859
|
0,7700
|
1,0116
|
0,2416
|
4,3000
|
4,4326
|
0,1326
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
33,4400
|
34,6038
|
1,1638
|
|
|
|
11,9400
|
12,1981
|
0,2581
|
0,1900
|
0,1900
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,6400
|
7,1859
|
5,5459
|
0,0800
|
0,0800
|
|
0,0100
|
0,0100
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,4700
|
5,6855
|
0,2155
|
0,1200
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
12,8600
|
12,9174
|
0,0574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,5900
|
5,8712
|
1,2812
|
0,2100
|
0,2100
|
|
|
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
Phụ biểu số IV.4
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Thọ
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,4300
|
249,7472
|
18,3172
|
12,5800
|
12,7914
|
0,2114
|
0,1900
|
0,1924
|
0,0024
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,1100
|
188,7027
|
11,5927
|
10,2800
|
10,4884
|
0,2084
|
|
0,0024
|
0,0024
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,0400
|
188,6124
|
11,5724
|
10,2800
|
10,4884
|
0,2084
|
|
0,0024
|
0,0024
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
33,4400
|
34,6038
|
1,1638
|
1,3800
|
1,3830
|
0,0030
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,6400
|
7,1859
|
5,5459
|
0,0100
|
0,0100
|
|
0,1900
|
0,1900
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,9100
|
0,9100
|
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,4700
|
5,6855
|
0,2155
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
12,8600
|
12,9174
|
0,0574
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,5900
|
5,8712
|
1,2812
|
0,1000
|
0,1255
|
0,0255
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.5
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Trường
|
Xã Yên Hùng
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,4300
|
249,7472
|
18,3172
|
5,3800
|
11,0177
|
5,6377
|
0,6000
|
0,7989
|
0,1989
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,1100
|
188,7027
|
11,5927
|
3,7700
|
8,4447
|
4,6747
|
0,5600
|
0,6581
|
0,0981
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,0400
|
188,6124
|
11,5724
|
3,7700
|
8,4447
|
4,6747
|
0,5600
|
0,6378
|
0,0778
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
33,4400
|
34,6038
|
1,1638
|
0,4100
|
1,1705
|
0,7605
|
|
0,0336
|
0,0336
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,6400
|
7,1859
|
5,5459
|
|
0,0609
|
0,0609
|
0,0400
|
0,0463
|
0,0063
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,9100
|
0,9100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,4700
|
5,6855
|
0,2155
|
0,2800
|
0,4216
|
0,1416
|
|
0,0609
|
0,0609
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
12,8600
|
12,9174
|
0,0574
|
0,9200
|
0,9200
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,5000
|
5,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,5900
|
5,8712
|
1,2812
|
|
1,0070
|
1,0070
|
|
|
|
Phụ biểu số V.1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TI
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 san điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quý Lộc
|
Thị trấn Yên Lâm
|
Xã Định Tăng
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
76,5100
|
91,0171
|
14,5071
|
8,8900
|
9,0023
|
0,1123
|
65,3200
|
79,6555
|
14,3355
|
|
0,0059
|
0,0059
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,0900
|
2,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,0700
|
0,0759
|
0,0059
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
0,0059
|
0,0059
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
74,0100
|
88,3455
|
14,3355
|
8,8400
|
8,8400
|
|
65,1700
|
79,5055
|
14,3355
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,1450
|
0,1450
|
|
0,1123
|
0,1123
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
0,0157
|
0,0157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
0,1293
|
0,1293
|
|
0,1123
|
0,1123
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0200
|
0,0407
|
0,0207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2600
|
0,2600
|
|
|
|
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V.2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2712/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 được phê duyệt tại Quyết định số 711/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Trường
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
được phê duyệt
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,4600
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
76,5100
|
91,0171
|
14,5071
|
|
0,0170
|
5,0170
|
|
0,0157
|
0,0157
|
0,0800
|
0,0856
|
0,0056
|
|
0,0151
|
5,0151
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,0900
|
2,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,0600
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,0700
|
0,0759
|
0,0059
|
|
|
|
|
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
74,0100
|
88,3455
|
14,3355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,1450
|
0,1450
|
|
0,0170
|
0,0170
|
|
0,0157
|
0,0157
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
0,0157
|
0,0157
|
|
|
|
|
0,0157
|
0,0157
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
0,1293
|
0,1293
|
|
0,0170
|
9,0170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0200
|
0,0407
|
0,0207
|
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
0,0156
|
0,0056
|
|
0,0151
|
0,0151
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2600
|
0,2600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2712/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|