|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2658/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3981/TTr-STNMT ngày 26 tháng 11 năm 2014
và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1819/STP-KSTTHC ngày 20 tháng 11 năm
2014,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai giải quyết
tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số
253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hoà
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục
thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (QSDĐ);
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
QSDĐ, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao.
|
2
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ đối
với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
3
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ đối
với dự án không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
4
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức.
|
5
|
Thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại
đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
6
|
Thủ tục
thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe doạ
tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện
tượng thiên tai khác đe doạ tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
7
|
Thủ tục
đăng ký QSDĐ lần đầu.
|
8
|
Thủ tục đăng
ký và cấp giấy chứng
nhận QSDĐ (GCNQSDĐ), quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu.
|
9
|
Thủ tục cấp
GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký QSDĐ lần đầu.
|
10
|
Thủ tục đăng
ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất.
|
11
|
Thủ tục đăng ký
bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy
chứng nhận.
|
12
|
thủ tục đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý.
|
13
|
Thủ tục đăng
ký, cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng QSDĐ, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp GCNQSDĐ,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển QSDĐ trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
15
|
Thủ tục
đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
16
|
Thủ tục
bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
17
|
Thủ tục
xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSDĐ, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất.
|
18
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế QSDĐ; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng
nhận.
|
19
|
Thủ tục
đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thoả
thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất.
|
20
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
21
|
Thủ tục
đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề.
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
23
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất.
|
24
|
Thủ tục
cấp đổi GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
25
|
Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận do bị mất.
|
26
|
Thủ tục đính chính giấy chứng
nhận đã cấp.
|
27
|
Thủ tục
thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
28
|
Thủ tục
giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp
tỉnh.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
đối với trường hợp phải xin phép.
|
2
|
Thủ tục gia hạn thời hạn cho
thuê đất đối với các trường hợp đối với các trường hợp được Nhà nước cho thuê
đất.
|
3
|
Thủ tục chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
4
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
5
|
Thủ tục tách, hợp thửa đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký thế chấp QSDĐ,
thế chấp QSDĐ đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp QSDĐ đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
7
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời
là người sử dụng đất
|
8
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
9
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
|
11
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
12
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp
|
13
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
15
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; cấp đổi giấy chứng nhận bị ố nhòe,
rách, hư hỏng hoặc đo đạc lại.
|
16
|
Thủ tục cấp đổi và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng
trồng.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở hoặc công trình
xây dựng.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối
với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời
là người sử dụng đất.
|
21
|
Thủ tục cấp GCNQSDĐ đối với trường
hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người
khác.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho
người nhận chuyển nhượng QSDĐ và quyền sở hữu nhà ở đối với công trình xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng để bán.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho
người nhận QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia
tách, sáp nhập tổ chức; hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số
181/2004/NĐ-CP .
|
24
|
Thủ tục thu hồi đất giao đất hoặc
cho thuê đất cho tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế.
|
25
|
Thủ tục thu hồi GCNQSDĐ do tổ
chức, công dân phát hiện mà cấp tỉnh cấp trái pháp luật.
|
26
|
Thủ tục thu hồi đất đối với tổ
chức được giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất
mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác giảm hoặc không
còn nhu cầu sử dụng.
|
27
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho QSDĐ.
|
28
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho QSDĐ và tài sản gắn liền với đất.
|
29
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
30
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại QSDĐ, tài sản gắn liền với đất.
|
31
|
Thủ tục đăng ký cho thuê tài sản
gắn liền với đất mà không cho thuê, cho thuê lại QSDĐ.
|
32
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho
thuê lại QSDĐ không gắn với tài sản.
|
33
|
Thủ tục xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại QSDĐ, tài sản gắn liền với đất.
|
34
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
QSDĐ, tài sản gắn liền với đất.
|
35
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
QSDĐ.
|
36
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
QSDĐ mà hình thành pháp nhân mới.
|
37
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất.
|
38
|
Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng
QSDĐ, tài sản gắn liền với đất mà khi góp vốn hình thành pháp nhân mới hoặc
có thay đổi thửa đất.
|
39
|
Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng
QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà khi góp vốn không hình thành
pháp nhân mới.
|
* Tên
VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính: Luật Đất
đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2658/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
3.971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|