|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2575/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2575/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên
quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số
61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ
tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022
về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy
hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công
tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh
vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh
Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 720/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Bỉm Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.
- Đất nông nghiệp: 2.308,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3.522,60
ha.
- Đất chưa sử dụng: 555,14 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2022
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
6.386,17
|
100
|
6.386,17
|
|
6.386,17
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.041,39
|
47,62
|
2.308,44
|
|
2.308,44
|
36,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
719,49
|
11,27
|
447,16
|
|
447,16
|
7,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
550,36
|
8,62
|
447,16
|
|
447,16
|
7,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
451,68
|
7,07
|
|
225,58
|
225,58
|
3,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
398,65
|
6,24
|
344,37
|
|
344,37
|
5,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.190,88
|
18,65
|
672,33
|
281,65
|
953,98
|
14,94
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
204,30
|
3,20
|
|
276,62
|
276,62
|
4,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
76,39
|
1,20
|
|
60,73
|
60,73
|
0,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.707,60
|
42,40
|
3.522,60
|
|
3.522,60
|
55,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
221,98
|
3,48
|
235,90
|
|
235,90
|
3,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,80
|
0,04
|
5,95
|
|
5,95
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
226,04
|
3,54
|
256,05
|
|
256,05
|
4,01
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
25,00
|
|
25,00
|
0,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
23,37
|
0,37
|
115,98
|
|
115,98
|
1,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
372,88
|
5,84
|
428,51
|
|
428,51
|
6,71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
304,94
|
4,78
|
424,03
|
|
424,03
|
6,64
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
43,95
|
0,69
|
|
43,95
|
43,95
|
0,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
756,94
|
11,85
|
929,65
|
35,57
|
965,22
|
15,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
526,32
|
8,24
|
604,46
|
27,32
|
631,78
|
9,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
91,10
|
1,43
|
92,33
|
-3,43
|
88,90
|
1,39
|
-
|
Đất văn hóa
|
16,23
|
0,25
|
26,70
|
-8,10
|
18,60
|
0,29
|
-
|
Đất y tế
|
6,39
|
0,10
|
8,42
|
|
8,42
|
0,13
|
-
|
Đất giáo dục đào tạo
|
43,57
|
0,68
|
52,48
|
|
52,48
|
0,82
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
7,97
|
0,12
|
14,26
|
-3,44
|
10,82
|
0,17
|
-
|
Đất năng lượng
|
6,16
|
0,10
|
12,68
|
-0,49
|
12,19
|
0,19
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,69
|
0,01
|
3,54
|
-2,90
|
0,64
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
5,35
|
0,08
|
52,98
|
|
52,98
|
0,83
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
9,73
|
0,15
|
21,72
|
3,80
|
25,52
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,25
|
0,05
|
4,55
|
|
4,55
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
29,99
|
0,47
|
33,29
|
6,74
|
40,03
|
0,63
|
-
|
Đất khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
8,40
|
0,13
|
|
8,40
|
8,40
|
0,13
|
-
|
Đất chợ
|
1,79
|
0,03
|
|
9,92
|
9,92
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
19,08
|
0,30
|
19,08
|
|
19,08
|
0,30
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
10,33
|
0,16
|
|
47,89
|
47,89
|
0,75
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
97,05
|
1,52
|
110,00
|
|
110,00
|
1,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
430,36
|
6,74
|
790,31
|
|
790,31
|
12,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5,27
|
0,08
|
5,14
|
2,85
|
7,99
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
|
3,15
|
0,05
|
3,04
|
0,11
|
3,15
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,12
|
0,02
|
|
3,36
|
3,36
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
138,35
|
2,17
|
|
33,19
|
33,19
|
0,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
49,99
|
0,78
|
|
7,05
|
7,05
|
0,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
637,18
|
9,98
|
555,16
|
-0,02
|
555,14
|
8,69
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
6.386,17
|
|
6.386,17
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
791,53
|
|
791,53
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
672,33
|
|
672,33
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
281,05
|
|
281,05
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có đô thị mới)
|
|
|
3.371,27
|
|
3.371,27
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
|
|
118,22
|
|
118,22
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
3.489,49
|
3.489,49
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
1.151,80
|
-634,75
|
517,05
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
978,73
|
978,73
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
858,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
209,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
226,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
54,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
221,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,46
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,04
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,60
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
82,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
79,19
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị
xã Bỉm Sơn.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
6.386,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.725,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.062,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
597,89
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
307,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,67
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
316,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
134,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
64,50
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,26
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,80
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,25
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
39,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,69
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07
đính kèm.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm
Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm
Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển
khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định
chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương
để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt
chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ
trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất
đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật
liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ
chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết
không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của thị xã theo
đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất năm 2030, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC93.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
858,22
|
143,97
|
115,32
|
16,55
|
77,14
|
137,26
|
197,35
|
170,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,17
|
|
|
0,05
|
30,39
|
82,28
|
39,24
|
116,21
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
209,52
|
|
|
0,05
|
30,39
|
69,65
|
27,20
|
82,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
226,10
|
57,41
|
55,21
|
9,21
|
32,62
|
13,18
|
54,78
|
3,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
54,28
|
11,65
|
10,96
|
2,20
|
2,96
|
1,24
|
13,97
|
11,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
221,16
|
74,46
|
48,79
|
4,36
|
9,85
|
|
82,09
|
1,62
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
50,05
|
0,45
|
0,36
|
0,73
|
1,33
|
5,43
|
7,28
|
34,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
38,46
|
|
|
|
|
35,13
|
|
3,33
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,04
|
16,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
16,04
|
16,04
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,60
|
4,30
|
18,76
|
2,24
|
18,96
|
10,09
|
3,03
|
15,23
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ
biểu số 02:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,85
|
0,30
|
|
|
|
|
2,55
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,55
|
|
|
|
|
|
2,55
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
79,19
|
3,23
|
58,85
|
0,65
|
0,21
|
0,35
|
12,08
|
3,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,94
|
0,54
|
12,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,32
|
0,05
|
1,42
|
|
|
0,06
|
0,53
|
0,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,87
|
|
4,23
|
|
|
|
1,64
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
14,04
|
2,50
|
5,55
|
|
|
|
5,99
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,44
|
0,15
|
35,20
|
0,17
|
0,14
|
0,09
|
3,45
|
2,25
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,79
|
0,11
|
|
|
0,12
|
0,08
|
3,24
|
2,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,20
|
|
35,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,43
|
|
0,05
|
0,48
|
0,06
|
0,08
|
0,47
|
1,29
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cơ cấu (%)
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
6.386,17
|
1.657,65
|
874,25
|
286,72
|
490,12
|
271,27
|
2.099,68
|
706,48
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.308,44
|
751,98
|
241,82
|
67,73
|
187,51
|
35,33
|
764,76
|
259,30
|
36,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
447,16
|
|
|
5,39
|
2,15
|
8,01
|
306,55
|
125,06
|
7,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
447,16
|
|
|
5,39
|
2,15
|
8,01
|
306,55
|
125,06
|
7,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,58
|
102,61
|
11,69
|
6,82
|
29,57
|
3,17
|
70,94
|
0,78
|
3,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
344,37
|
115,92
|
37,82
|
21,32
|
54,68
|
9,52
|
99,72
|
5,40
|
5,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
953,98
|
494,14
|
181,02
|
19,81
|
88,91
|
|
125,50
|
44,60
|
14,94
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
276,62
|
13,78
|
11,30
|
14,39
|
12,19
|
13,68
|
141,07
|
70,22
|
4,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
60,73
|
25,54
|
|
|
|
0,95
|
20,99
|
13,25
|
0,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.522,60
|
707,46
|
605,64
|
218,48
|
302,39
|
235,94
|
1.012,04
|
440,66
|
55,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
235,90
|
104,87
|
|
99,71
|
5,03
|
|
|
26,29
|
3,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,95
|
0,28
|
1,17
|
0,73
|
0,36
|
2,45
|
0,12
|
0,84
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
256,05
|
161,49
|
94,56
|
|
|
|
|
|
4,01
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
0,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,98
|
15,23
|
7,31
|
2,65
|
1,69
|
18,33
|
46,71
|
24,06
|
1,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
428,51
|
39,25
|
90,69
|
2,86
|
35,99
|
2,92
|
246,04
|
10,77
|
6,71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
424,03
|
92,06
|
39,91
|
|
38,54
|
|
253,52
|
|
6,64
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
43,95
|
8,62
|
8,98
|
11,14
|
|
|
15,21
|
|
0,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
965,22
|
178,99
|
157,85
|
48,99
|
77,96
|
87,50
|
244,59
|
169,35
|
15,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
631,78
|
123,85
|
69,22
|
37,99
|
53,76
|
70,48
|
153,01
|
123,46
|
9,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
88,90
|
10,07
|
4,87
|
2,57
|
2,67
|
5,92
|
40,32
|
22,48
|
1,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,60
|
2,72
|
7,05
|
0,70
|
0,95
|
0,78
|
3,48
|
2,91
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,42
|
0,15
|
0,26
|
0,40
|
3,73
|
2,84
|
0,80
|
0,23
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
52,48
|
6,61
|
15,56
|
3,41
|
14,31
|
4,65
|
4,72
|
3,20
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
10,82
|
1,74
|
3,17
|
0,35
|
0,09
|
1,36
|
3,50
|
0,60
|
0,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,19
|
9,90
|
0,10
|
0,60
|
0,12
|
0,13
|
0,91
|
0,43
|
0,19
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,07
|
0,44
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
52,98
|
4,14
|
45,20
|
|
0,15
|
0,26
|
0,37
|
2,87
|
0,83
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
25,52
|
|
1,20
|
|
|
0,03
|
19,48
|
4,81
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,55
|
1,63
|
|
|
0,05
|
0,55
|
1,52
|
0,80
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,03
|
16,28
|
|
2,07
|
1,75
|
0,46
|
15,44
|
4,03
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
8,40
|
|
8,40
|
|
|
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,92
|
1,83
|
2,37
|
0,84
|
0,36
|
|
1,03
|
3,50
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
19,08
|
1,23
|
17,85
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
47,89
|
1,28
|
7,54
|
|
3,77
|
21,47
|
0,11
|
13,72
|
0,75
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
110,00
|
|
|
|
|
|
|
110,00
|
1,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
790,31
|
87,74
|
169,73
|
51,61
|
131,47
|
99,47
|
169,29
|
81,00
|
12,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,99
|
0,62
|
2,28
|
0,26
|
0,46
|
3,46
|
0,38
|
0,54
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
0,77
|
0,57
|
0,53
|
|
0,16
|
1,11
|
0,02
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,36
|
|
|
|
0,12
|
0,18
|
2,99
|
0,08
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
33,19
|
8,00
|
7,20
|
|
7,00
|
|
6,98
|
4,00
|
0,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,05
|
7,05
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
555,14
|
198,21
|
26,79
|
0,50
|
0,23
|
|
322,87
|
6,52
|
8,69
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.386,17
|
1.657,65
|
874,25
|
286,72
|
490,12
|
271,27
|
2.099,68
|
706,48
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
791,53
|
115,92
|
37,82
|
26,71
|
56,83
|
17,53
|
406,26
|
130,46
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
672,33
|
348,25
|
127,57
|
13,96
|
62,66
|
|
88,45
|
31,43
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
281,05
|
161,49
|
94,56
|
|
|
|
25,00
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
3.371,27
|
806,39
|
637,91
|
236,68
|
349,06
|
244,06
|
1.097,16
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
118,22
|
15,66
|
7,55
|
2,79
|
1,88
|
18,58
|
47,26
|
24,49
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
3.489,49
|
822,06
|
645,47
|
239,47
|
350,95
|
262,64
|
1.144,41
|
24,49
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
517,05
|
|
|
|
|
|
|
517,05
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
978,73
|
47,87
|
99,67
|
14,00
|
35,99
|
2,92
|
261,24
|
517,05
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ
biểu số 04:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
307,93
|
20,41
|
17,22
|
0,41
|
10,48
|
102,02
|
78,95
|
78,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
134,96
|
|
|
|
1,26
|
62,19
|
1,66
|
69,85
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
97,98
|
|
|
|
1,26
|
50,08
|
1,66
|
44,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
65,75
|
13,32
|
6,56
|
0,41
|
4,69
|
14,30
|
23,88
|
2,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,35
|
2,58
|
2,06
|
|
0,44
|
0,09
|
4,55
|
1,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,50
|
4,50
|
8,39
|
|
4,02
|
|
47,59
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13,11
|
|
0,21
|
|
0,07
|
7,18
|
1,27
|
4,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,26
|
|
|
|
|
18,26
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,67
|
0,63
|
0,58
|
1,54
|
12,04
|
17,89
|
21,44
|
10,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,56
|
|
|
1,24
|
|
0,30
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,39
|
0,11
|
0,03
|
0,23
|
2,06
|
14,37
|
6,16
|
5,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,39
|
0,09
|
0,03
|
|
1,06
|
9,05
|
0,39
|
3,78
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,98
|
0,02
|
|
|
0,15
|
3,16
|
4,33
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,49
|
|
|
0,17
|
0,31
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,84
|
|
|
|
0,38
|
2,14
|
|
0,32
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,56
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,43
|
0,31
|
0,55
|
|
4,35
|
3,03
|
1,22
|
1,97
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,51
|
0,22
|
|
0,06
|
0,57
|
|
0,48
|
0,19
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,75
|
|
|
|
4,73
|
0,19
|
12,00
|
2,84
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
316,29
|
20,77
|
17,32
|
0,55
|
10,69
|
103,16
|
84,43
|
79,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
134,96
|
|
|
|
1,26
|
62,19
|
1,66
|
69,85
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,98
|
|
|
|
1,26
|
50,08
|
1,66
|
44,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,76
|
13,32
|
6,57
|
0,41
|
4,69
|
14,30
|
23,88
|
2,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,51
|
2,95
|
2,14
|
0,14
|
0,66
|
1,16
|
9,92
|
2,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
64,50
|
4,50
|
8,39
|
|
4,02
|
|
47,59
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,29
|
|
0,21
|
|
0,07
|
7,24
|
1,38
|
4,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,26
|
|
|
|
|
18,26
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,80
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
11,80
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,25
|
0,08
|
|
0,29
|
2,28
|
8,21
|
|
3,38
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Phụ
biểu số 06:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Ba Đình
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Phú Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,60
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,3
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,69
|
0,63
|
23,60
|
0,05
|
0,15
|
0,31
|
6,17
|
7,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,94
|
0,54
|
12,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,73
|
0,05
|
1,42
|
|
|
0,13
|
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,34
|
|
4,23
|
|
|
|
0,11
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
11,54
|
|
5,55
|
|
|
|
5,99
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,36
|
0,04
|
|
0,05
|
0,15
|
0,09
|
0,07
|
3,97
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,11
|
|
|
|
0,12
|
0,08
|
0,07
|
3,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,57
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,53
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,59
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2,54
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023
thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm xây dựng
(Cấp xã, phường)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
2,46
|
|
2,46
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất quốc phòng
|
2,46
|
|
2,46
|
CQP
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 về việc phê duyệt phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
361,06
|
329,13
|
31,93
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nam
Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn
|
144,77
|
137,22
|
7,55
|
SKK
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp chứng nhận ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày
25/5/2020 và Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu
B Khu công nghiệp Bỉm Sơn
|
216,29
|
191,91
|
24,38
|
SKK
|
Các phường: Bắc Sơn, Ba Đình
|
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
21,74
|
|
21,74
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Viết Xuân
|
0,17
|
|
0,17
|
DGT
|
Phường Ba Đình
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất
Thuyết
|
1,55
|
|
1,55
|
DGT
|
Phường Ba Đình
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Di chuyển đoạn dây thông tin tín
hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Xây dựng nút giao tuyến N2,
N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo
|
0,16
|
|
0,16
|
DGT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Đường giao thông từ khu công
nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa
|
7,46
|
|
7,46
|
DGT
|
Phường Đông Sơn
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Đường giao thông nối từ đường
Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn
|
12,10
|
|
12,10
|
DGT
|
Phường Lam Sơn, Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.2
|
Đất thủy lợi
|
15,60
|
15,01
|
0,59
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và nâng cấp
đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn
|
15,60
|
15,01
|
0,59
|
DTL
|
Các phường: Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1,77
|
|
1,77
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất trạm biến áp
220KV Bỉm Sơn từ (125+250)MVA lên (2X250)MVA
|
0,33
|
|
0,33
|
DNL
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
điện Bỉm Sơn - Ninh Bình
|
0,15
|
|
0,15
|
DNL
|
Phường Bắc Sơn
|
3
|
Nhánh rẽ đường dây 110 kV TBA
110 Kv Long Sơn 2
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
Phường Đông Sơn
|
4
|
Đường dây 110kV từ TBA 220kV
Bỉm Sơn- Nga Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DNL
|
Xã Quang Trung, Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
Đường dây 110kV cấp điện cho
TBA 110kV Lốp COFO, tỉnh Thanh Hóa (Phường Bắc Sơn - TX Bỉm Sơn)
|
0,65
|
|
0,65
|
DNL
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Hoàn thiện nhánh rẽ DZ110kV cấp
điện TBA 110kV Xi măng Long Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Phường Bắc Sơn
|
1.4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,30
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung phòng học và
phòng chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn (Xây dựng Nhà lớp
học 5 phòng và các phòng chức năng trường mầm non Phú Sơn)
|
0,30
|
0,11
|
0,19
|
DGD
|
Phường Phú Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.5
|
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
|
1,15
|
|
1,15
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ
đền Sòng Sơn (Tu bổ, tôn tạo các công trình phụ trợ di tích lịch sử và thắng
cảnh đền Sòng Sơn, thị xã Bỉm Sơn)
|
1,15
|
|
1,15
|
DDT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1.6
|
Đất ở
|
264,93
|
45,42
|
218,97
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây trường tiểu
học và THCS Bắc Sơn
|
2,53
|
|
0,75
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,07
|
DKV
|
Phường Bắc Sơn
|
1,70
|
DGT
|
Phường Bắc Sơn
|
2
|
Khu xen cư phía Bắc đường
Hoàng Diệu
|
1,21
|
|
1,21
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
3
|
Khu xen cư khu phố 9 phường Bắc
Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
Khu dân cư Nam Cổ Đam
|
26,82
|
10,99
|
0,46
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hoá
|
1,55
|
0,002
|
DTT
|
Phường Lam Sơn
|
0,81
|
0,25
|
DGD
|
Phường Lam Sơn
|
0,16
|
0,01
|
DYT
|
Phường Lam Sơn
|
0,76
|
|
TMD
|
Phường Lam Sơn
|
|
0,27
|
DVH
|
Phường Lam Sơn
|
8,75
|
0,84
|
DGT
|
Phường Lam Sơn
|
0,10
|
|
TSC
|
Phường Lam Sơn
|
1,56
|
0,30
|
DKV
|
Phường Lam Sơn
|
5
|
Khu dân cư Bắc đường Lương Định
Của
|
0,75
|
0,63
|
0,12
|
DGT; ODT
|
Phường Phú Sơn
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
Khu dân cư Nam đồi Bỉm
|
6,00
|
|
1,76
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,08
|
DVH
|
Xã Quang Trung
|
0,60
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
0,92
|
DKV
|
Xã Quang Trung
|
2,63
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
7
|
Khu dân cư khu phố chợ tại
Khu nội thị số 2, xã Quang Trung
|
24,20
|
8,30
|
0,71
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3,60
|
0,64
|
DKV
|
Xã Quang Trung
|
0,23
|
1,26
|
DVH
|
Xã Quang Trung
|
0,50
|
|
DGD
|
Xã Quang Trung
|
0,54
|
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
5,72
|
2,71
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
8
|
Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt
|
1,73
|
|
0,65
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,05
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
1,02
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
9
|
Khu dân cư Kiều Lê
|
7,46
|
|
2,37
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,61
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
0,04
|
DVH
|
Xã Quang Trung
|
0,10
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
3,72
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
0,53
|
DKV
|
Xã Quang Trung
|
0,07
|
DTT
|
Xã Quang Trung
|
0,02
|
DRA
|
Xã Quang Trung
|
10
|
Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm
Sơn
|
129,24
|
|
5,37
|
TMD
|
Phường Phú Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
3,13
|
TSC
|
Phường Phú Sơn
|
43,19
|
ODT
|
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung
|
3,28
|
DGD
|
Phường Phú Sơn
|
21,63
|
DKV
|
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung
|
0,67
|
DVH; DTT
|
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung
|
51,98
|
DGT
|
Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung
|
11
|
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng
|
0,57
|
|
0,32
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,17
|
DGT
|
Phường Phú Sơn
|
0,01
|
DTL
|
Phường Phú Sơn
|
0,07
|
DVH
|
Phường Phú Sơn
|
12
|
Điểm xen cư phía nam đường
Minh Khai
|
1,70
|
1,21
|
0,49
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Khu dân cư Nam Trần Phú (Khu
xen cư phía Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo)
|
0,11
|
|
0,07
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,05
|
DGT
|
Phường Ngọc Trạo
|
14
|
Khu dân cư Khu B Trường Tiểu
học Ngọc Trạo
|
0,28
|
|
0,28
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15
|
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống,
xã Quang Trung
|
34,93
|
|
10,96
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
1,13
|
SKC
|
Xã Quang Trung
|
6,45
|
DKV
|
Xã Quang Trung
|
0,32
|
DGD
|
Xã Quang Trung
|
0,20
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
0,08
|
DVH
|
Xã Quang Trung
|
15,79
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
16
|
Khu đô thị mới phía Nam
QL217B nối dài
|
16,31
|
|
5,31
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
2,68
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
0,47
|
DKV
|
Xã Quang Trung
|
0,05
|
DVH
|
Xã Quang Trung
|
0,56
|
DGD
|
Xã Quang Trung
|
7,24
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
17
|
Khu dân cư phía Đông đường
Hàm Nghi
|
4,41
|
|
1,35
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,28
|
DKV
|
Phường Lam Sơn
|
0,08
|
DVH
|
Phường Lam Sơn
|
2,71
|
DGT
|
Phường Lam Sơn
|
18
|
Khu dân cư Tây đường Lê Chân
|
1,10
|
|
0,19
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,02
|
DKV
|
Phường Ba Đình
|
0,90
|
DGT
|
Phường Ba Đình
|
19
|
Khu dân cư phía Tây đường Yết
Kiêu
|
4,94
|
|
1,85
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
0,08
|
DTT
|
Phường Lam Sơn
|
0,17
|
DKV
|
Phường Lam Sơn
|
2,84
|
DGT
|
Phường Lam Sơn
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thể thao
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân thể thao phường
Phú Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Phường Phú Sơn
|
|
2.2
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất bưu chính viễn
thông trụ sở tại xã Quang Trung
|
0,01
|
|
0,01
|
DBV
|
Xã Quang Trung
|
|
2.3
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
17,30
|
13,73
|
3,58
|
|
|
|
1
|
Công viên sinh thái phường Ba
Đình
|
17,30
|
13,73
|
3,58
|
DKV
|
Phường Ba Đình
|
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
|
2.4
|
Đất thương mại- dịch vụ
|
8,86
|
|
8,86
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Ba Đình
|
2,21
|
|
2,21
|
TMD
|
Phường Ba Đình
|
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Ba Đình
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Phường Ba Đình
|
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Bắc Sơn
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Bắc Sơn
|
0,42
|
|
0,42
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Bắc Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Ngọc Trạo
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường Ngọc Trạo
|
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Ngọc Trạo
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Bắc Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường Bắc Sơn
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Phú Sơn
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Phường Phú Sơn
|
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Phú Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Phường Phú Sơn
|
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Ba Đình
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường Ba Đình
|
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Đông Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Phường Đông Sơn
|
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
xã Quang Trung
|
0,33
|
|
0,33
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
xã Quang Trung
|
0,43
|
|
0,43
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
|
16
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
xã Quang Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
|
17
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
phường Đông Sơn
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD
|
Phường Đông Sơn
|
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu Quang Trung
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Xã Quang Trung
|
Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
137,39
|
66,63
|
70,76
|
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Bắc Sơn
|
0,49
|
|
0,49
|
SKC
|
Phường Bắc Sơn
|
|
2
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Bắc Sơn; Ngọc Trạo
|
1,56
|
|
1,56
|
SKC
|
Các phường: Bắc Sơn; Ngọc Trạo
|
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phường Bắc Sơn
|
0,67
|
|
0,67
|
SKC
|
Phường Bắc Sơn
|
|
4
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Lam Sơn
|
1,59
|
|
1,59
|
SKC
|
Phường Lam Sơn
|
|
5
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Lam Sơn
|
2,06
|
|
2,06
|
SKC
|
Phường Lam Sơn
|
|
6
|
Tổ hợp sản xuất vi lượng sạch
Bỉm Sơn
|
2,73
|
|
2,73
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
|
7
|
Nhà máy gỗ ván ép Hưng Phú
|
0,95
|
|
0,95
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel
hai lỗ công nghệ cao
|
13,00
|
8,00
|
5,00
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Trạm bơm nước dây chuyền 3
nhà máy xi măng Long Sơn
|
1,43
|
|
1,43
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
88,58
|
58,63
|
29,95
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
11
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phường Đông Sơn
|
4,35
|
|
4,35
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
12
|
Khu tập kết nguyên liệu, bãi
tập kết xe và phương tiện cho Nhà máy xi măng Long Sơn
|
2,64
|
|
2,64
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
0,62
|
|
0,62
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
14
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
5,48
|
|
5,48
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
15
|
Trạm bơm nước Nhà máy xi măng
Long Sơn
|
0,68
|
|
0,68
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
16
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
17
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
2,74
|
|
2,74
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
18
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp xã Quang Trung
|
1,13
|
|
1,13
|
SKC
|
Xã Quang Trung
|
|
19
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Ba Đình
|
4,23
|
|
4,23
|
SKC
|
Phường Ba Đình
|
|
20
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp phường Đông Sơn
|
1,56
|
|
1,56
|
SKC
|
Phường Đông Sơn
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
103,47
|
51,73
|
51,74
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản phường Đông Sơn
|
3,22
|
|
3,22
|
SKS
|
Phường Đông Sơn
|
|
2
|
Mỏ sét Tam Duyên - Giai đoạn
2
|
35,80
|
|
35,80
|
SKS
|
Phường Đông Sơn
|
Công văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa; số
8552/STNMT-QLĐĐ ngày 09/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ
Đam tại phường Ba Đình và phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
57,95
|
51,73
|
6,22
|
SKS
|
Các phường: Lam Sơn; Ba Đình
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Quy hoạch đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản phường Đông Sơn, Ba Đình
|
6,50
|
|
6,50
|
SKS
|
Các phường: Đông Sơn, Ba Đình
|
|
3
|
Các công trình dự án
khác
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh và sinh vật
cảnh Sơn Trà (giai đoạn 2)
|
0,30
|
|
0,30
|
RSX
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
3.2
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
12,56
|
|
12,56
|
|
|
|
1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn,
nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu - Công ty Thiên An Minh
(giai đoạn 2).
|
0,76
|
|
0,76
|
NKH
|
Phường Đông Sơn
|
QĐ số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Quy hoạch đất nông nghiệp
khác phường Bắc Sơn
|
8,00
|
|
8,00
|
NKH
|
Phường Bắc Sơn
|
|
3
|
Quy hoạch đất nông nghiệp
khác phường Bắc Sơn
|
3,80
|
|
3,80
|
NKH
|
Phường Bắc Sơn
|
|
3.3
|
Các công trình, dự án khác
còn lại
|
17,15
|
17,15
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất nông nghiệp trên
địa bàn phường Ngọc Trạo
|
1,98
|
1,98
|
|
NTS
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
2
|
Đấu giá đất nông nghiệp trên
địa bàn phường Đông Sơn
|
12,76
|
12,76
|
|
NTS, HNK, LUA
|
Phường Đông Sơn
|
|
3
|
Đấu giá đất nông nghiệp trên địa
bàn xã Quang Trung
|
2,42
|
2,42
|
|
NTS, HNK, LUA
|
Xã Quang Trung
|
|
4
|
Các công trình dự án đã
thu hồi đất đưa vào giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở tại Mặt bằng khu
xen cư Khu phố 2, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt
tại QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã)
|
0,03
|
0,03
|
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
Đã có quyết định thu hồi đất đến các hộ gia đình cá nhân; Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
Đấu giá đất ở tại Mặt bằng
Khu tái định cư 4+5 phường Bắc Sơn (Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch phê duyệt tại
QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND thị xã)
|
0,21
|
0,21
|
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Mặt bằng Khu tái định cư phía
Tây đường Lý Thường Kiệt (Phê duyệt Mặt bằng tại Quyết định số 4024/QĐ-UBND
ngày 08/9/2020 của UBND thị xã)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
Các Quyết định của UBND thị xã Bỉm Sơn: Số 2394/QĐ-UBND ; số
2401/QĐ-UBND ; số 2400/QĐ- UBND; số 2388/QĐ-UBND ; số 2399/QĐ-UBND ; số
2387/QĐ-UBND ; số 2398/QĐ-UBND ; số 2397/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
5
|
Các thửa đất nhỏ hẹp do
nhà nước quản lý để giao đất, cho thuê đất năm 2023 trên địa bàn thị xã bỉm
sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Thửa số 49 tờ số 165
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
|
2
|
Thửa số 223 (chỉnh lý từ thửa
104) tờ số 91
|
0,0030
|
|
0,0030
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
3
|
Thửa số 21 tờ số 105
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
|
4
|
Thửa số 20 tờ số 105
|
0,0018
|
|
0,0018
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
|
6
|
Chuyển mục đích đất vườn,
ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở
|
25,92
|
6,55
|
8,36
|
|
|
|
1
|
Lê Minh Tiến
|
0,0194
|
0,0115
|
0,0079
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
CX693593
|
2
|
Mai Thanh
|
0,0355
|
0,0120
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
CX693716
|
3
|
Phạm Văn Hùng
|
0,0160
|
0,0116
|
0,0044
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
DE341702
|
4
|
Vũ Xuân Chúc
|
0,0223
|
0,0067
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
BT253344
|
5
|
Phạm Minh Tuấn
|
0,0683
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
DB644653
|
6
|
Trần Thị Phong
|
0,0372
|
0,0107
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
DB644866
|
7
|
Lương Bá Vơi
|
0,0510
|
0,0194
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
CB738822
|
8
|
Nguyễn Ngọc Luận
|
0,0281
|
0,0102
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
BP604575
|
9
|
Mai Thị Chào
|
0,0428
|
0,0140
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
CN091329
|
10
|
Trần Năm
|
0,0270
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
BĐ415777
|
11
|
Nguyễn Thị Mai
|
0,0119
|
0,0072
|
0,0029
|
ODT
|
Phường Ba Đình
|
DB644865
|
12
|
Nguyễn Thị Minh Tâm
|
0,0160
|
0,0090
|
0,0060
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DE 341561
|
13
|
Hoàng Văn Việt và Phạm Thị
Dung
|
0,1143
|
0,0090
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BC020648
|
14
|
Nguyễn Văn Viễn và Nguyễn Thị
Thoa
|
0,1537
|
0,0250
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CT 367127
|
15
|
Lại Thế Dũng và Hoàng Tùng Huệ
|
0,0210
|
0,0070
|
0,0140
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BP 772813
|
16
|
Bùi Văn Chung và Đỗ Thị Quý
|
0,0566
|
0,0055
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CB 714692
|
17
|
Bùi Ngọc Xuân và Lê Thị Hoà
|
0,2323
|
0,0141
|
0,0060
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BH 780992
|
18
|
Lê Văn Hào và Nguyễn Thị Hà
|
0,0810
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CB 714850
|
19
|
Mai Thị Hoà
|
0,0331
|
0,0050
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CT 367573
|
20
|
Đặng Tiến Bình
|
0,0333
|
0,0080
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DB 644334
|
21
|
Nguyễn Đăng Lân
|
0,0224
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BT 293663
|
22
|
Phạm Đình Tú và Nguyễn Thùy
Dương
|
0,0192
|
0,0050
|
0,0040
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CH304850
|
23
|
Lê Thị Chuyên
|
0,0082
|
0,0040
|
0,0040
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BĐ 498889
|
24
|
Đặng Hoàng Đông và Dương Thị
Hiền
|
0,0329
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CB 725670
|
25
|
Bùi Văn Thăng và Nguyễn Thị
Hoa
|
0,0199
|
0,0040
|
0,0120
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BĐ 498410
|
26
|
Phạm Lê Bản và Nguyễn Thị Hồng
|
0,0200
|
0,0040
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BĐ 498219
|
27
|
Phạm Lê Bản và Nguyễn Thị Hồng
|
0,0198
|
0,0040
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BĐ 498220
|
28
|
Phạm Văn Hải
|
0,0723
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BN 323346
|
29
|
Trịnh Văn Hưng và Nguyễn Thị
Hiền
|
0,0282
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CB 714279
|
30
|
Lê Xuân Lực và Nguyễn Thị
Thúy Nga
|
0,0185
|
0,0040
|
0,0050
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CH 478778
|
31
|
Trịnh Thị Hồng
|
0,0167
|
0,0049
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CG 323004
|
32
|
Nguyễn Lương Cường và Hồ Thị
Lan
|
0,1420
|
0,0055
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CB 725662
|
33
|
Phạm Thị Tuyết
|
0,0318
|
0,0045
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DD 851150
|
34
|
Lê Văn Minh
|
0,0388
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BL 382175
|
35
|
Hà Văn Tiếp và Lê Thị Vân
|
0,0347
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DD 851955
|
36
|
Ngô Tùng Thuyết và Lê Thị Đàm
|
0,1621
|
0,0202
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BT 293793
|
37
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,0500
|
0,0090
|
0,0087
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DE 341324
|
38
|
Vũ Thị Hồng Nhung
|
0,0183
|
0,0060
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DE 341834
|
39
|
Nguyễn Đức Công
|
0,0631
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CH 478015
|
40
|
Lê Minh Đức
|
0,1015
|
0,0250
|
0,0300
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CT 367127
|
41
|
Nguyễn Thị Hậu
|
0,0428
|
0,0096
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
BL 382499
|
42
|
Nguyễn Văn Chuật và Văn Thị
Tâm
|
0,0143
|
0,0072
|
0,0072
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
CH 478392
|
43
|
Lê Đăng Thống, Nguyễn Thị Nho
|
0,0670
|
0,0058
|
0,0612
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
DE341511
|
44
|
Lê Xuân Dậu
|
0,0360
|
0,0090
|
0,0250
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 032208
|
45
|
Đặng Phi Tuấn
|
0,0318
|
0,0040
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304124
|
46
|
Vũ Văn Lực
|
0,1514
|
0,1092
|
0,0365
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433448
|
47
|
Vũ Tất Thành
|
0,0190
|
0,0024
|
0,0166
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 282302
|
48
|
Nguyễn Xuân Lân
|
0,2730
|
0,0200
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CB 725035
|
49
|
Bùi Văn Đoàn
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433476
|
50
|
Tôn Quỳnh
|
0,0519
|
0,0123
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341730
|
51
|
Tôn Đức Anh
|
0,0717
|
0,0061
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341775
|
52
|
Nguyễn Xuân Luyến
|
0,1990
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640739
|
53
|
Trương Thị Nhung
|
0,0693
|
0,0250
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
AK 219626
|
54
|
Vũ Văn Cảnh
|
0,0165
|
0,0040
|
0,0120
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304132
|
55
|
Lê Thị Thảo
|
0,0572
|
0,0142
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367372
|
56
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,0635
|
0,0140
|
0,0495
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 091017
|
57
|
Phạm Văn Chính
|
0,0149
|
0,0073
|
0,0076
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367596
|
58
|
Nguyễn Xuân Thụ
|
0,2221
|
0,0250
|
0,1435
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 091804
|
59
|
Thiều Thị Sáu
|
0,0290
|
0,0095
|
0,0195
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DB 644383
|
60
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
0,0755
|
0,0090
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341048
|
61
|
Nguyễn Thanh Hoằng
|
0,0958
|
0,0081
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341061
|
62
|
Nguyễn Văn Quang
|
0,1199
|
0,0090
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341737
|
63
|
Vũ Đình Kế
|
0,0756
|
0,0150
|
0,0606
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341766
|
64
|
Vũ Văn Thế
|
0,0704
|
0,0100
|
0,0604
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341767
|
65
|
Nguyễn Thị Tâm
|
0,0483
|
0,0418
|
0,0065
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640490
|
66
|
Phan Thị Ngân
|
0,0457
|
0,0090
|
0,0367
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 293190
|
67
|
Cù Quốc Mão
|
0,0590
|
0,0119
|
0,0470
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 145298
|
68
|
Trương Văn Hoàn
|
0,0185
|
0,0120
|
0,0065
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BĐ 415765
|
69
|
Phan Cao Ngọc
|
0,2823
|
0,0250
|
0,2000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CG 323892
|
70
|
Lê Thị Hải
|
0,0308
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 478970
|
71
|
Lê Thị Nga
|
0,0440
|
0,0090
|
0,0350
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640535
|
72
|
Cao Thị Hương
|
0,1710
|
0,0180
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341375
|
73
|
Trần Việt Đặng
|
0,0898
|
0,0250
|
0,0648
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851912
|
74
|
Hà Cao Thiên
|
0,0206
|
0,0045
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851575
|
75
|
Phạm Thị Chung
|
0,0205
|
0,0120
|
0,0085
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 293944
|
76
|
Nguyễn Thị Liễu
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0177
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN433823
|
77
|
Bùi Ngọc Hưng
|
0,0294
|
0,0040
|
0,0254
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304900
|
78
|
Nguyễn Văn Đãi
|
0,1567
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693262
|
79
|
Bùi Văn Thịnh
|
0,0365
|
0,0040
|
0,0325
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 145015
|
80
|
Phạm Thị Tuyết
|
0,2030
|
0,0250
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772450
|
81
|
Đặng Văn Thương
|
0,0377
|
0,0090
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 644509
|
82
|
Phạm Thị Hiền
|
0,0642
|
0,0146
|
0,0496
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CV 663882
|
83
|
Nguyễn Văn Huệ
|
0,1909
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433480
|
84
|
Vũ Văn Cừ
|
0,0480
|
0,0200
|
0,0175
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 253328
|
85
|
Phạm Thị Dùng
|
0,0351
|
0,0200
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604470
|
86
|
Nguyễn Thị Lộc
|
0,1318
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433363
|
87
|
Vũ Thị Hằng
|
0,0540
|
0,0200
|
0,0340
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604464
|
88
|
Nguyễn Thị Đương
|
0,0773
|
0,0250
|
0,0523
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BC 020624
|
89
|
Mai Thị Thọ
|
0,0632
|
0,0250
|
0,0250
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382767
|
90
|
Vũ Văn Giới
|
0,0907
|
0,0340
|
0,0230
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341169
|
91
|
Nguyễn Văn Quang
|
0,0997
|
0,0250
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 032134
|
92
|
Đào Thăng Long
|
0,1367
|
0,0250
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382789
|
93
|
Lại Văn Thực
|
0,0544
|
0,0120
|
0,0424
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604357
|
94
|
Phạm Văn Hùng
|
0,0737
|
0,0109
|
0,0625
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 091855
|
95
|
Tống Xuân Chức
|
0,0216
|
0,0124
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341814
|
96
|
Vũ Văn Cừ
|
0,1033
|
0,0200
|
0,0800
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
S 853883
|
97
|
Lương Thị Mến
|
0,0548
|
0,0200
|
0,0244
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604538
|
98
|
Phạm Văn Nghĩa
|
0,1715
|
0,1112
|
0,0603
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433638
|
99
|
Lại Thị Phượng
|
0,0802
|
0,0090
|
0,0600
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341717
|
100
|
Nguyễn Văn Đảm
|
0,0655
|
0,0045
|
0,0610
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 145831
|
101
|
Trương Thị Hương
|
0,1524
|
0,0250
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604049
|
102
|
Lại Văn Việt
|
0,1181
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 091473
|
103
|
Tống Xuân Chức
|
0,0372
|
0,0290
|
0,0082
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341506
|
104
|
Mai Thị Niên
|
0,1172
|
0,0250
|
0,0921
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433030
|
105
|
Nguyễn Thị Nhu
|
0,1010
|
0,0250
|
0,0760
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BC 020249
|
106
|
Vũ Văn Bài
|
0,2860
|
0,0120
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640297
|
107
|
Nguyễn Văn Nga
|
0,1226
|
0,0250
|
0,0976
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433196
|
108
|
Nguyễn Thị Hải
|
0,0169
|
0,0100
|
0,0069
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433587
|
109
|
Nguyễn Thị Lanh
|
0,1586
|
0,0200
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 253335
|
110
|
Lại Văn Giáp
|
0,0748
|
0,0360
|
0,0388
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640202
|
111
|
Lê Thị Loan
|
0,1119
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 293235
|
112
|
Vũ Thanh Sơn
|
0,0624
|
0,0125
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341257
|
113
|
Phan Thị Quyên
|
0,0948
|
0,0090
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851235
|
114
|
Phạm Ngọc Tuần
|
0,1789
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604301
|
115
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,0420
|
0,0090
|
0,0330
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382772
|
116
|
Lại Thanh Sơn
|
0,2199
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433586
|
117
|
Nguyễn Văn Phú
|
0,0866
|
0,0250
|
0,0120
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BĐ 415200
|
118
|
Hoàng Văn Út
|
0,0336
|
0,0120
|
0,0216
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 293780
|
119
|
Cao Thị Nguyệt
|
0,0195
|
0,0030
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 010503
|
120
|
Cao Thị Ngọc
|
0,0463
|
0,0030
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 010501
|
121
|
Cao Thị Nguyên
|
0,0171
|
0,0030
|
0,0120
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 010502
|
122
|
Nguyễn Thị Len
|
0,0268
|
0,0067
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341179
|
123
|
Vũ Đình Đôn
|
0,0715
|
0,0128
|
0,0235
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304847
|
124
|
Vũ Ngọc Đỉnh
|
0,0602
|
0,0150
|
0,0104
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772116
|
125
|
Trần Thị Luyến
|
0,0172
|
0,0105
|
0,0055
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304730
|
126
|
Trần Văn Quang
|
0,0495
|
0,0304
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304729
|
127
|
Vũ Thị Tuần
|
0,0194
|
0,0128
|
0,0050
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304731
|
128
|
Mai Thị Dung
|
0,0320
|
0,0200
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772225
|
129
|
Vũ Văn Tâm
|
0,0658
|
0,0120
|
0,0300
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529249
|
130
|
Trần Đăng Kha
|
0,1007
|
0,0200
|
0,0400
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640825
|
131
|
Lại Văn Cường
|
0,1268
|
0,0413
|
0,0800
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433759
|
132
|
Tống Xuân Hòa
|
0,0615
|
0,0090
|
0,0525
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433317
|
133
|
Tống Xuân Lộc
|
0,0240
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BM 094222
|
134
|
Nguyễn Hùng Nam
|
0,0811
|
0,0133
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772977
|
135
|
Trịnh Thị Lộc
|
0,0215
|
0,0040
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 044657
|
136
|
Phạm Thị Hải
|
0,0573
|
0,0090
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 282201
|
137
|
Vũ Thị Yến
|
0,0231
|
0,0050
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529904
|
138
|
Vũ Văn Hải
|
0,0378
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529905
|
139
|
Vũ Văn Thuần
|
0,0252
|
0,0070
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529903
|
140
|
Mai Thị Lựa
|
0,0332
|
0,0090
|
0,0242
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CB 691002
|
141
|
Trịnh Văn Phú
|
0,0269
|
0,0075
|
0,0120
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772318
|
142
|
Phạm Thị Sơn
|
0,0344
|
0,0106
|
0,0238
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 044652
|
143
|
Trương Quang Đức
|
0,0327
|
0,0050
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367828
|
144
|
Trương Quang Trường
|
0,0327
|
0,0050
|
0,0277
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367829
|
145
|
Nguyễn Văn Được
|
0,1520
|
0,0615
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433606
|
146
|
Vũ Tuấn Anh
|
0,0130
|
0,0040
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529794
|
147
|
Phạm Thị Quế
|
0,0549
|
0,0140
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772366
|
148
|
Trần Xuân Lộc
|
0,1636
|
0,1239
|
0,0397
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640837
|
149
|
Vũ Văn Kính
|
0,0645
|
0,0120
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 091805
|
150
|
Vũ Ngọc Giao
|
0,0990
|
0,0140
|
0,0850
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433903
|
151
|
Nguyễn Hồng Quân
|
0,0181
|
0,0090
|
0,0091
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CM 876783
|
152
|
Trương Văn hóa
|
0,1456
|
0,0120
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 282574
|
153
|
Vũ Văn Thái
|
0,0924
|
0,0100
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433748
|
154
|
Nguyễn Văn Đoàn
|
0,1090
|
0,0090
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DB 644995
|
155
|
Vũ Thanh Sinh
|
0,0911
|
0,0760
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DB 644924
|
156
|
Vũ Văn Năm
|
0,1758
|
0,0200
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 032116
|
157
|
Lại Văn Lương
|
0,1232
|
0,0232
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851709
|
158
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
0,1902
|
0,0120
|
0,0110
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604528
|
159
|
Nguyễn Văn Tuyên
|
0,2318
|
0,0707
|
0,1000
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604115
|
160
|
Phạm Thị Sởi
|
0,1347
|
0,0200
|
0,0500
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640879
|
161
|
Vũ Văn Điện
|
0,0249
|
0,0100
|
0,0087
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529546
|
162
|
Đoàn Thị Nương
|
0,0171
|
0,0050
|
0,0048
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367438
|
163
|
Nguyễn Văn Nghi
|
0,0453
|
0,0200
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304645
|
164
|
Mai Văn Huynh
|
0,1482
|
0,0250
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640718
|
165
|
Lại Văn Ban
|
0,1208
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CM 882922
|
166
|
Nguyễn Thị Quế
|
0,0326
|
0,0090
|
0,0236
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341569
|
167
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,0554
|
0,0140
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CM 876764
|
168
|
Lại Thế Quang
|
0,0720
|
0,0045
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341673
|
169
|
Lại Văn Thể
|
0,0448
|
0,0040
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693931
|
170
|
Ngô Thị Hảo
|
0,0147
|
0,0045
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604678
|
171
|
Mai Thị Thuý
|
0,0137
|
0,0040
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851192
|
172
|
Lê Hữu Thanh
|
0,0800
|
0,0090
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382779
|
173
|
Vũ Thị Tin
|
0,0639
|
0,0103
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DB 644351
|
174
|
Hoàng Thị Vân
|
0,0452
|
0,0100
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433927
|
175
|
Trần Xuân Việt
|
0,0377
|
0,0207
|
0,0170
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DB 644067
|
176
|
Trịnh Xuân Quý
|
0,0475
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CY 624791
|
177
|
Trương Thị Liên
|
0,0272
|
0,0053
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341774
|
178
|
Nguyễn Thiên Lý
|
0,0357
|
0,0120
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 010596
|
179
|
Lê Văn Thắng
|
0,1586
|
0,0140
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
cv 663723
|
180
|
Lê Thị Nhung
|
0,1538
|
0,0120
|
0,0350
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693404
|
181
|
Lê Hùng Tráng
|
0,0576
|
0,0090
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 293043
|
182
|
Phạm Thị Đậm
|
0,0190
|
0,0120
|
0,0070
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640841
|
183
|
Vũ Văn Lự
|
0,0268
|
0,0120
|
0,0148
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604710
|
184
|
Nguyễn Văn Thuật
|
0,0757
|
0,0090
|
0,0067
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772481
|
185
|
Vũ Trӑng Đức
|
0,0269
|
0,0140
|
0,0129
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 416963
|
186
|
Vũ Văn Thai
|
0,0924
|
0,0583
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433748
|
187
|
Vũ Văn Lực
|
0,0492
|
0,0210
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693368
|
188
|
Nguyễn Thị Dung
|
0,0145
|
0,0050
|
0,0070
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 145772
|
189
|
Lã Thị Lộc
|
0,1262
|
0,0250
|
0,0370
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382536
|
190
|
Vũ Văn Hùng
|
0,0105
|
0,0040
|
0,0065
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 604421
|
191
|
Vũ Văn Hùng
|
0,0413
|
0,0047
|
0,0150
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341582
|
192
|
Phạm Văn Hoạ
|
0,1937
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 640698
|
193
|
Đồng Văn Thắng
|
0,0145
|
0,0090
|
0,0055
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433950
|
194
|
Vũ Thị Hạnh
|
0,0790
|
0,0429
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 145267
|
195
|
Lê Thị Hoa
|
0,0496
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BĐ 415292
|
196
|
Lê Thị Hương
|
0,0643
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433013
|
197
|
Vũ Văn Hợp
|
0,0347
|
0,0120
|
0,0227
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 529968
|
198
|
Hoàng Thị Thủy
|
0,0140
|
0,0067
|
0,0073
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 044194
|
199
|
Mai Văn Tuấn
|
0,0140
|
0,0067
|
0,0073
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 044194
|
200
|
Trịnh Văn Thủy
|
0,0622
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BC 020765
|
201
|
Mai Văn Tân
|
0,0150
|
0,0067
|
0,0083
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BT 044193
|
202
|
Vũ Tiến Lăng
|
0,0646
|
0,0120
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CB 691135
|
203
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
0,2470
|
0,0250
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BC 020444
|
204
|
Đậu Thị Khuyên
|
0,0907
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367078
|
205
|
Lương Thị Đoàn
|
0,0096
|
0,0045
|
0,0051
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CN 010944
|
206
|
Phí Thị Hải
|
0,0452
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433927
|
207
|
Phạm Thị Chọn
|
0,1822
|
0,0250
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382785
|
208
|
Vũ Thị Trì
|
0,0606
|
0,0198
|
0,0400
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851362
|
209
|
Vũ Đình Trung
|
0,1037
|
0,0090
|
0,0210
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851726
|
210
|
Hoàng Thanh Minh
|
0,0208
|
0,0125
|
0,0083
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CH 304361
|
211
|
Lê Văn Định
|
0,0407
|
0,0140
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DE 341852
|
212
|
Vũ Văn Xuân
|
0,0407
|
0,0125
|
0,0125
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CT 367891
|
213
|
Đoàn Văn Minh
|
0,0168
|
0,0060
|
0,0108
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD 851761
|
214
|
Nguyễn Thị Chung
|
0,0248
|
0,0120
|
0,0108
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CM 876622
|
215
|
Vũ Văn Thái
|
0,0924
|
0,0583
|
0,0341
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433748
|
216
|
Vũ Văn Lực
|
0,1514
|
0,1092
|
0,0422
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433448
|
217
|
Vũ Văn Lực
|
0,0492
|
0,0210
|
0,0282
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693368
|
218
|
Lê Văn Khương
|
0,1463
|
0,0090
|
0,1373
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BL 382781
|
219
|
Phạm Thị Ngợi
|
0,2170
|
0,1140
|
0,1030
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BN 433145
|
220
|
Đoàn Văn Nghĩa
|
0,0150
|
0,0040
|
0,0110
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BP 772390
|
221
|
Hà Văn Định, Trần Thị Đông
|
0,1632
|
0,0090
|
0,1542
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
DD85100
|
222
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
0,0480
|
0,0135
|
0,0345
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CB 714041
|
223
|
Nguyễn Văn Quyền
|
0,0334
|
0,0045
|
0,0289
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
BĐ 498621
|
224
|
Dương Thu Hương
|
0,0251
|
0,0045
|
0,0206
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693388
|
225
|
Nguyễn Duy Thanh
|
0,0339
|
0,0200
|
0,0139
|
ODT
|
Phường Đông Sơn
|
CX 693436
|
226
|
Trần Thị Hương
|
0,0113
|
0,0066
|
0,0047
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE341352
|
227
|
Đinh Trӑng Hà và Trương Thị
Dung
|
0,0097
|
0,0060
|
0,0037
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DB644742
|
228
|
Nguyễn Quang Hải
|
0,0230
|
0,0112
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE341269
|
229
|
Nguyễn Văn Nại và Nguyễn Thị
Quyên
|
0,0227
|
0,0140
|
0,0087
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE 341832
|
230
|
Nguyễn Thị Vi Thảo
|
0,0242
|
0,0100
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD851826
|
231
|
Vũ Thị Hạnh
|
0,0227
|
0,0042
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD851402
|
232
|
Lê Sỹ Thức và Lê Thị Tâm
|
0,0255
|
0,0050
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BĐ498073
|
233
|
Nguyễn Thị Thôn
|
0,0949
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BT 282765
|
234
|
Lê Thế Hoan và Nguyễn Thị Lục
|
0,0566
|
0,0090
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BĐ 498669
|
235
|
Biện Văn Cảnh và Đinh Thị Mè
|
0,0709
|
0,0362
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DB644594
|
236
|
Nguyễn Duy Trinh và Vũ Thị
Phương
|
0,0347
|
0,0205
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CM882273
|
237
|
Tống Văn Vũ
|
0,0149
|
0,0100
|
0,0049
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CX693512
|
238
|
Đặng Văn Long và Tống Thị
Liên
|
0,0860
|
0,0313
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BT293710
|
239
|
Trần Thị Châu
|
0,0957
|
0,0450
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CN091206
|
240
|
Trần Văn Canh và Nguyễn Thị
Bường
|
0,0351
|
0,0102
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CH14544
|
241
|
Ninh Viết Chúc và Nguyễn Thị
Chuẩn
|
0,0561
|
0,0436
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CT529049
|
242
|
Nguyễn Mạnh Hùng và Đoàn Thị
Liên
|
0,0162
|
0,0060
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CH478225
|
243
|
Tống Thị Lan và Mai Văn Định
|
0,0722
|
0,0200
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD082402
|
244
|
Đào Văn Mạnh và Nguyễn Thị
Thê
|
0,0260
|
0,0160
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE341519
|
245
|
Trương Đình Thi và Vũ Thị
Ngân
|
0,0190
|
0,0120
|
0,0070
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
CM 876249
|
246
|
Phạm Văn Hiệp và Trịnh Thị
Chiến
|
0,0120
|
0,0067
|
0,0053
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD851824
|
247
|
Trần Văn Thư và Trịnh Thị Hoa
|
0,0204
|
0,0140
|
0,0064
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD851825
|
248
|
Trịnh Xuân Hiệp và Phạm Thị
Thúy
|
0,0220
|
0,0150
|
0,0070
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE341952
|
249
|
Lý Thị Hoạch và Lường Văn
Thành
|
0,0276
|
0,0125
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DD 851686
|
250
|
Phạm Tấn Đạt
|
0,0159
|
0,0114
|
0,0045
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
DE341066
|
251
|
Đinh Thị Hoa
|
0,0237
|
0,0100
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BP 772312
|
252
|
Tiết Thị Kim Thảo
|
0,0245
|
0,0140
|
0,0105
|
ODT
|
Phường Lam Sơn
|
BL382999
|
253
|
Nguyễn Đình Vịnh, Hán Thị Yên
|
0,0275
|
0,0120
|
0,0155
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 415728
|
254
|
Tống Văn Hải
|
0,0137
|
0,0090
|
0,0047
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 644586
|
255
|
Phạm Văn Ngợi
|
0,0172
|
0,0128
|
0,0044
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CB 725782
|
256
|
Ngọc Phạm Lan, Nguyễn Thị
Hương
|
0,0574
|
0,0250
|
0,0324
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CV 663557
|
257
|
Nguyễn Văn Cần, Lê Thị Hạnh
|
0,0659
|
0,0200
|
0,0459
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CB 714550
|
258
|
Phạm Văn Mão, Tạ Thị Loan
|
0,0212
|
0,0120
|
0,0092
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
DE 341493
|
259
|
Lê Văn Viễn,Phạm Thị Phương
Lan
|
0,0276
|
0,0120
|
0,0156
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 415360
|
260
|
Lê Văn Viễn, Phạm Thị Phương
Lan
|
0,0260
|
0,0120
|
0,0140
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CB 714484
|
261
|
Hoàng Ngọc Sáng, Trương Thị
Tươi
|
0,0143
|
0,0063
|
0,0081
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 293681
|
262
|
Nguyễn Văn Thổ, Trịnh Thị Niềm
|
0,0931
|
0,0250
|
0,0681
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CX 693927
|
263
|
Tống Văn Nam, Trịnh Thị Cúc
|
0,0267
|
0,0130
|
0,0096
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CN 091142
|
264
|
Lê Văn Vinh, Nguyễn Thị Tuyết
|
0,0165
|
0,0100
|
0,0065
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CM 876932
|
265
|
Bùi Thị Thúy
|
0,0175
|
0,0158
|
0,0017
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BC 020673
|
266
|
Hoàng Thanh Liêm, Nguyễn Thị
Hảo
|
0,0205
|
0,0100
|
0,0105
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BA 626923
|
267
|
Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị
Loan
|
0,0635
|
0,0150
|
0,0485
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 415594
|
268
|
Đinh Văn bản, Phạm Thị Hoan
|
0,0912
|
0,0120
|
0,0792
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BP 772659
|
269
|
Nguyễn Văn Tuyên, Đào Thị
Khuyến
|
0,0149
|
0,0076
|
0,0073
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 253374
|
270
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
0,0140
|
0,0062
|
0,0078
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 253371
|
271
|
Nguyễn Thị Thắm
|
0,0144
|
0,0062
|
0,0082
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 253371
|
272
|
Nguyễn Hữu Chinh, Hoàng Thị
Chính
|
0,1065
|
0,0120
|
0,0945
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CN 091449
|
273
|
Đỗ Hoàng Thanh, Đỗ Thị Chiêm
|
0,0280
|
0,0120
|
0,0160
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 293650
|
274
|
Hoàng Thị Khuyết
|
0,0301
|
0,0120
|
0,0181
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 498878
|
275
|
Vũ Trӑng Trung, Lê Thị Thủy
|
0,0454
|
0,0200
|
0,0254
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CN 010617
|
276
|
Nguyễn Ngọc Biền
|
0,0289
|
0,0125
|
0,0164
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 253791
|
277
|
Lê Thị Bình
|
0,0287
|
0,0058
|
0,0229
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
DD 851858
|
278
|
Trần Đức Giai, Bùi Thị Đảng
|
0,0366
|
0,0100
|
0,0266
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
DE 341624
|
279
|
Phạm Văn Ngọc, Phạm Thị Thơm
|
0,0221
|
0,0180
|
0,0041
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BH 780952
|
280
|
Khổng Duy Nam
|
0,0228
|
0,0069
|
0,0159
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
DE 341268
|
281
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
0,0406
|
0,0290
|
0,0116
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CT 367791
|
282
|
Nguyễn Thanh Bình
|
0,0139
|
0,0049
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CM 882509
|
283
|
Lê Hồng Đài, Phạm Thị Nga
|
0,0914
|
0,0250
|
0,0664
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CV 663906
|
284
|
Vũ Thị An
|
0,0677
|
0,0250
|
0,0427
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BP 772947
|
285
|
Trịnh Văn Tiên, Lê Thị Thước
|
0,0465
|
0,0120
|
0,0345
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CV 663559
|
286
|
Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị
Liên
|
0,0193
|
0,0100
|
0,0093
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CH 478645
|
287
|
Phạm Thị Duyên
|
0,0350
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
DD 851863
|
288
|
Dương Văn Sinh
|
0,0624
|
0,0120
|
0,0504
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CN 010191
|
289
|
Lê Thị Kiều Vân
|
0,0660
|
0,0250
|
0,0410
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CH 145131
|
290
|
Phạm Văn Động, Nguyễn Thị Hằng
|
0,0371
|
0,0090
|
0,0281
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CN 091602
|
291
|
Lương Xuân Tập, Nguyễn Thị
Chung
|
0,0650
|
0,0250
|
0,0400
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
AI 032105
|
292
|
Nguyễn Hồng Dư, Phạm Thị Lý
|
0,0255
|
0,0125
|
0,0130
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BT 282424
|
293
|
Nguyễn Quang Sen, Nguyễn Thị
Ký
|
0,0214
|
0,0120
|
0,0094
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CV 663535
|
294
|
Trịnh Quốc Khải, Nguyễn Thị
Xuân
|
0,0380
|
0,0200
|
0,0180
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
BĐ 498962
|
295
|
Trịnh Thị Huyền
|
0,0338
|
0,0160
|
0,0178
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CT 529652
|
296
|
Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Hoài
|
0,0926
|
0,0120
|
0,0806
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CB 691330
|
297
|
Lê Quốc Toản, Lê Trung Kiên
|
0,0115
|
0,0084
|
0,0031
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CM 882933
|
298
|
Lê Anh Tuấn, Trần Thị Hoa
|
0,0128
|
0,0094
|
0,0034
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
CM 882932
|
299
|
Nguyễn Thị Kim
|
0,0261
|
0,0101
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 738480
|
300
|
Đinh Văn Tuấn
|
0,1186
|
0,0656
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CH 145348
|
301
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,0922
|
0,0430
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BP 604728
|
302
|
Đỗ Văn Thành
|
0,0656
|
0,0215
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341593
|
303
|
Nguyễn Văn Đại
|
0,0234
|
0,0120
|
0,0114
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341589
|
304
|
Nguyễn Văn Khương
|
0,0162
|
0,0081
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CT 529401
|
305
|
Đinh Văn Thắng
|
0,1230
|
0,0495
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341432
|
306
|
Vũ Văn Dương
|
0,0798
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341450
|
307
|
Nguyễn Thị Hường
|
0,0569
|
0,0080
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341006
|
308
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,0526
|
0,0080
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341004
|
309
|
Lê Thị Thảo
|
0,0126
|
0,0059
|
0,0067
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 082448
|
310
|
Vũ Thị Thể
|
0,0376
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CH 304859
|
311
|
Mai Ngọc Cường
|
0,0719
|
0,0366
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 691996
|
312
|
Ninh Văn Niệm
|
0,1262
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
AM 384519
|
313
|
Vũ Thị Khiết
|
0,1197
|
0,0720
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433672
|
314
|
Phạm Thị Hồng
|
0,0315
|
0,0074
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341249
|
315
|
Mai Quốc Chính
|
0,0710
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BP 604459
|
316
|
Vũ Thị Điền
|
0,0856
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CH 478161
|
317
|
Mai Văn Định
|
0,0299
|
0,0125
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CV 663903
|
318
|
Mai Văn Nhất
|
0,0401
|
0,0125
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CV 663554
|
319
|
Phạm Thị Uyên
|
0,1051
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BA 826447
|
320
|
Mai Xuân Nam
|
0,2933
|
0,0320
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341400
|
321
|
Nguyễn Thị Phong
|
0,0170
|
0,0064
|
0,0106
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 082232
|
322
|
Phạm Văn Căn
|
0,0673
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BĐ 415724
|
323
|
Nguyễn Thị Huyền
|
0,0250
|
0,0060
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341439
|
324
|
Trần Văn Khởi
|
0,1018
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BL 382508
|
325
|
Phan Văn Minh
|
0,0231
|
0,0073
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 851139
|
326
|
Mai Khả Lực
|
0,0760
|
0,0252
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 082197
|
327
|
Mai Thị Vân
|
0,0192
|
0,0120
|
0,0072
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 082020
|
328
|
Mai Khả Đạt
|
0,0280
|
0,0118
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DD 082198
|
329
|
Mai Thị Thọ
|
0,0700
|
0,0397
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BP 604194
|
330
|
Lê Văn Do
|
0,2410
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 725785
|
331
|
Nguyễn Văn Quảng, Đinh Thị Hải
|
0,2160
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341162
|
332
|
Phan Thanh Tùng
|
0,0716
|
0,0100
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 738876
|
333
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
0,0762
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BT 282299
|
334
|
Vũ Xuân Cao
|
0,0644
|
0,0254
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 640758
|
335
|
Vũ Xuân Năm
|
0,0745
|
0,0366
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433277
|
336
|
Nguyễn Thị Xuân
|
0,0815
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433248
|
337
|
Bùi Thị Mùi
|
0,1350
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433188
|
338
|
Mai Văn Soạn
|
0,0839
|
0,0140
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BT 293655
|
339
|
Mai Văn Quý
|
0,1360
|
0,0757
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BP 604011
|
340
|
Phạm Văn Bình
|
0,1190
|
0,1022
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 640136
|
341
|
Lê Trường An
|
0,0399
|
0,0211
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BC 020937
|
342
|
Vũ Văn Lệnh
|
1,5670
|
0,0200
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341407
|
343
|
Nguyễn Thị Huế
|
0,1140
|
0,0664
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BP 604407
|
344
|
Nguyễn Văn Bốn
|
0,0262
|
0,0157
|
0,0105
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433212
|
345
|
Trưởng Văn Lực
|
0,0102
|
0,0064
|
0,0039
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433211
|
346
|
Nguyễn Thị Tâm
|
0,0660
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BT 282954
|
347
|
Nguyễn Thị Nụ
|
0,0945
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CT 367618
|
348
|
Trương Văn Tiến
|
0,0919
|
0,0220
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341079
|
349
|
Dương Xuân Tỉnh
|
0,0700
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CH 145230
|
350
|
Vũ Văn Hà
|
0,0248
|
0,0118
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433279
|
351
|
Ninh Thị Duyên
|
0,0630
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 738472
|
352
|
Tống Thị Luyến
|
0,0574
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 640780
|
353
|
Phạm Thị Dựu
|
0,1282
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 691574
|
354
|
Đinh Văn Nam
|
0,0290
|
0,0057
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DE 341984
|
355
|
Nguyễn Hữu Trung
|
0,0937
|
0,0330
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BT 282697
|
356
|
Nguyễn Văn Hồng
|
0,0780
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 032299
|
357
|
Vũ Văn Giang
|
0,0456
|
0,0288
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433528
|
358
|
Vũ Văn Dương
|
0,0233
|
0,0120
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CT 529906
|
359
|
Vũ Tuấn Anh
|
0,0230
|
0,0066
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CT 529865
|
360
|
Trình Lương Huynh
|
0,0343
|
0,0082
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DI 519068
|
361
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
0,0395
|
0,0120
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DI 519066
|
362
|
Lường Thị Đạt
|
0,1133
|
0,0210
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433186
|
363
|
Khiếu Đình Hiền
|
0,2244
|
0,1378
|
0,0866
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
BN 433547
|
364
|
Mai Văn Lực, Mai Thị Nhị
|
0,0923
|
0,0370
|
0,0553
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DI519012
|
365
|
Trần Văn Hùng, Nguyễn Thị Vân
|
0,0370
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
DB644691
|
366
|
Vũ Thành Khởi
|
0,0916
|
0,0250
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Quang Trung
|
CB 738669
|
367
|
Nguyễn Thanh Sơn, Dương Thị
Hường
|
0,0650
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
CG323324
|
368
|
Đàm Công Sơn, Nguyễn Thị Lan
Anh
|
0,0159
|
0,0082
|
0,0066
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
DE341547
|
369
|
Vũ Minh Hiền, Hoàng Thị Nhung
|
0,0290
|
0,0174
|
0,0090
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
DE341612
|
370
|
Mai Chí Quý, Trần Thị Vân
|
0,0630
|
0,0521
|
0,0108
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
BL382969
|
371
|
Trương Duy Hùng
|
0,0542
|
0,0150
|
0,0392
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
DE341272
|
372
|
Dương Văn Đỗ, Trương Thị Khâm
|
0,0505
|
0,0192
|
0,0313
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
BT253259
|
373
|
Lê Văn Hội, Đinh Thị Ngọ
|
0,0319
|
0,0140
|
0,0179
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
DD851859
|
374
|
Lê Duy Phương
|
0,0254
|
0,0143
|
0,0111
|
ODT
|
Phường Ngọc Trạo
|
CH01072
|
Ghi chú: (*):Chi
tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh
tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất
năm 2023, thị xã Bỉm Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND thị xã Bỉm Sơn chịu
trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với
quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được
chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết
không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).
Quyết định 2575/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2575/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|