|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2555/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2555/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
23 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND
ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
kỳ 2021-2030 của UBND huyện Bình Xuyên;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên; Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh
(phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 548/TTr-STNMT ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Bình Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2023 huyện Bình Xuyên:
1.1. Diện tích đất nông nghiệp
là 8.631,83ha;
1.2. Diện tích đất phi nông
nghiệp là 6.161,75ha;
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
là 54,21 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
cần thu hồi là 1.008,13ha;
2.2. Diện tích đất phi nông
nghiệp là thu hồi là 165,64ha.
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.003,97 ha.
3.3. Diện tích đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 38,2 ha.
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
đất phi nông nghiệp là 8,73 ha.
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên.
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục các công trình dự
án đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh
nay điều chỉnh diện tích thực hiện dự án cho phù hợp với thực tế thu hồi.
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo)
7. Danh mục công trình dự án giữ
nguyên như nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày
14/02/2023 của UBND tỉnh.
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 07 kèm theo)
8. Các nội dung khác giữ nguyên
như Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Bình Xuyên có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch được duyệt theo quyết định số 313/QĐ-UBND
tỉnh (ha)
|
Cơ cấu các loại đất theo nội dung điều chỉnh bổ sung KHSDĐ năm 2023
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
I
|
Loại đất
|
|
14.847,80
|
14.847,80
|
100,00
|
969,91
|
959,04
|
944,61
|
1.281,18
|
995,16
|
814,53
|
545,14
|
1.181,92
|
531,06
|
4.571,92
|
955,48
|
601,44
|
496,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.639,88
|
8.631,83
|
58,14
|
713,01
|
544,59
|
474,72
|
525,11
|
337,86
|
508,81
|
295,73
|
393,96
|
333,68
|
3.597,73
|
368,67
|
283,34
|
254,63
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.862,11
|
3.855,00
|
25,96
|
631,14
|
292,51
|
403,39
|
415,10
|
295,34
|
181,07
|
287,64
|
142,01
|
299,04
|
312,52
|
256,07
|
195,17
|
144,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.084,88
|
3.077,77
|
20,73
|
372,33
|
292,51
|
372,65
|
413,10
|
197,85
|
150,95
|
203,39
|
132,27
|
299,04
|
136,03
|
213,09
|
175,53
|
119,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
363,58
|
363,00
|
2,44
|
0,36
|
83,77
|
4,05
|
3,82
|
6,48
|
58,10
|
0,16
|
86,53
|
5,35
|
62,72
|
30,99
|
4,06
|
16,62
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
935,57
|
935,24
|
6,30
|
37,20
|
91,93
|
24,61
|
63,01
|
7,39
|
95,60
|
4,88
|
108,12
|
28,03
|
290,45
|
51,45
|
68,01
|
64,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
139,40
|
139,40
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139,40
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.405,50
|
2.405,50
|
16,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.405,50
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
650,02
|
650,02
|
4,38
|
-
|
46,02
|
-
|
8,88
|
-
|
161,90
|
-
|
30,07
|
-
|
381,57
|
15,16
|
1,72
|
4,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
12,68
|
12,68
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,68
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
240,65
|
240,62
|
1,62
|
41,81
|
21,37
|
37,52
|
33,96
|
28,65
|
10,73
|
1,10
|
13,93
|
1,04
|
5,58
|
9,46
|
12,08
|
23,39
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
43,06
|
43,06
|
0,29
|
2,50
|
8,99
|
5,15
|
0,34
|
-
|
1,41
|
1,95
|
13,31
|
0,22
|
-
|
5,55
|
2,30
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.153,70
|
6.161,75
|
41,50
|
251,10
|
411,54
|
469,79
|
749,22
|
653,64
|
299,92
|
248,20
|
785,42
|
197,22
|
970,75
|
583,28
|
315,50
|
226,20
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
346,05
|
346,05
|
2,33
|
-
|
103,40
|
3,32
|
-
|
0,62
|
52,97
|
3,93
|
-
|
-
|
127,47
|
-
|
44,10
|
10,24
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
16,46
|
16,76
|
0,11
|
-
|
14,80
|
-
|
0,37
|
0,69
|
-
|
0,60
|
-
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.453,88
|
1.453,88
|
9,79
|
-
|
-
|
110,15
|
287,69
|
148,41
|
0,44
|
38,53
|
430,66
|
56,70
|
85,11
|
219,01
|
73,10
|
4,08
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
266,66
|
267,14
|
1,80
|
0,65
|
10,51
|
9,01
|
17,92
|
46,51
|
10,32
|
0,45
|
0,52
|
0,83
|
153,79
|
7,52
|
0,25
|
8,86
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
272,83
|
272,83
|
1,84
|
9,48
|
11,34
|
42,79
|
2,52
|
30,01
|
7,10
|
-
|
45,07
|
1,26
|
54,11
|
4,69
|
21,80
|
42,65
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
136,28
|
136,28
|
0,92
|
-
|
11,75
|
0,42
|
23,28
|
-
|
0,06
|
37,62
|
7,00
|
0,90
|
43,74
|
-
|
-
|
11,52
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.172,41
|
2.173,68
|
14,64
|
182,53
|
139,98
|
132,63
|
222,07
|
231,50
|
154,22
|
116,11
|
161,68
|
86,84
|
348,31
|
209,73
|
108,04
|
80,05
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.378,87
|
1.379,01
|
9,29
|
92,88
|
100,18
|
93,48
|
160,36
|
171,58
|
111,16
|
56,07
|
119,77
|
46,91
|
114,40
|
167,86
|
84,45
|
59,92
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
369,97
|
368,72
|
2,48
|
72,93
|
16,62
|
15,34
|
17,30
|
7,26
|
13,76
|
48,01
|
12,03
|
23,34
|
125,29
|
6,85
|
4,81
|
5,18
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
31,91
|
33,97
|
0,23
|
1,37
|
5,42
|
3,60
|
3,95
|
3,70
|
0,09
|
1,77
|
3,76
|
2,32
|
2,50
|
2,14
|
1,18
|
2,18
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,00
|
5,99
|
0,04
|
0,09
|
0,60
|
1,61
|
0,17
|
2,13
|
0,20
|
0,15
|
0,25
|
0,20
|
0,19
|
0,18
|
0,15
|
0,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
95,59
|
96,08
|
0,65
|
5,87
|
7,34
|
5,44
|
13,02
|
15,76
|
12,30
|
3,02
|
6,40
|
5,62
|
5,40
|
4,00
|
10,50
|
1,41
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
96,83
|
96,68
|
0,65
|
-
|
1,39
|
1,12
|
1,48
|
6,47
|
5,93
|
-
|
3,08
|
0,67
|
74,03
|
1,59
|
0,92
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
47,90
|
47,90
|
0,32
|
1,76
|
1,13
|
1,26
|
1,90
|
4,44
|
2,44
|
1,74
|
1,57
|
2,14
|
18,85
|
8,37
|
0,43
|
1,87
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
|
DKG
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,34
|
6,34
|
0,04
|
0,09
|
0,93
|
0,61
|
0,32
|
1,27
|
-
|
0,08
|
0,78
|
0,25
|
0,96
|
0,45
|
0,26
|
0,34
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,41
|
8,41
|
0,06
|
0,29
|
0,24
|
0,88
|
2,20
|
0,17
|
0,85
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
1,63
|
1,16
|
0,22
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
124,21
|
124,20
|
0,84
|
6,41
|
4,40
|
9,27
|
20,83
|
17,75
|
6,93
|
4,85
|
14,01
|
4,59
|
6,31
|
16,39
|
3,63
|
8,83
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,88
|
5,88
|
0,04
|
0,82
|
1,63
|
-
|
0,51
|
0,92
|
0,55
|
0,40
|
-
|
-
|
0,31
|
0,21
|
0,52
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,73
|
0,73
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
118,69
|
118,69
|
0,80
|
-
|
-
|
0,73
|
15,07
|
48,75
|
0,60
|
-
|
1,74
|
-
|
23,00
|
26,53
|
1,88
|
0,39
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
461,51
|
466,05
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,11
|
30,90
|
74,72
|
30,03
|
109,48
|
81,81
|
44,45
|
40,56
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
490,41
|
491,92
|
3,31
|
52,21
|
71,57
|
132,60
|
146,05
|
89,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,96
|
17,93
|
0,12
|
1,88
|
1,41
|
0,47
|
0,61
|
5,07
|
1,55
|
0,97
|
0,19
|
0,48
|
0,68
|
0,35
|
0,48
|
3,77
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,61
|
1,61
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
0,32
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,17
|
18,16
|
0,12
|
2,32
|
0,25
|
1,49
|
2,28
|
0,93
|
0,59
|
0,17
|
0,93
|
1,23
|
3,39
|
1,66
|
1,11
|
1,82
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
228,50
|
228,50
|
1,54
|
-
|
9,99
|
32,28
|
28,04
|
22,79
|
16,85
|
7,05
|
18,64
|
18,80
|
20,39
|
28,10
|
20,28
|
5,30
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
147,83
|
147,83
|
1,00
|
2,03
|
32,83
|
3,90
|
3,32
|
27,98
|
1,11
|
11,87
|
44,27
|
-
|
-
|
3,55
|
-
|
16,96
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,71
|
3,71
|
0,02
|
-
|
3,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
54,22
|
54,21
|
0,37
|
5,80
|
2,92
|
0,10
|
6,85
|
3,66
|
5,80
|
1,21
|
2,54
|
0,16
|
3,44
|
3,53
|
2,60
|
15,60
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN SAU
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích thu hồi đã được phê duyệt tại
Quyết 313/QĐ-UBND (ha)
|
Diện tích cần thu hồi sau khi điều chỉnh,
bổ sung KHSDĐ năm 2023 (ha)
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
996,91
|
1.008,13
|
11,22
|
21,06
|
13,72
|
133,75
|
118,99
|
116,16
|
13,70
|
81,21
|
25,13
|
73,17
|
209,60
|
116,29
|
68,11
|
17,24
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
283,92
|
294,49
|
10,57
|
11,40
|
12,28
|
27,14
|
41,50
|
32,01
|
6,82
|
22,87
|
9,12
|
7,45
|
17,93
|
43,81
|
49,34
|
12,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
216,92
|
227,49
|
10,57
|
6,40
|
12,28
|
23,14
|
41,50
|
31,88
|
6,82
|
7,21
|
5,55
|
7,45
|
5,53
|
43,67
|
23,24
|
12,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
248,08
|
248,54
|
0,46
|
1,81
|
0,51
|
67,25
|
40,37
|
7,45
|
0,32
|
0,87
|
10,33
|
29,46
|
18,73
|
57,84
|
11,63
|
1,98
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
184,38
|
184,54
|
0,16
|
3,74
|
0,80
|
30,01
|
24,06
|
42,68
|
0,24
|
20,71
|
1,12
|
20,03
|
39,53
|
1,00
|
0,44
|
0,18
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
119,69
|
119,69
|
|
-
|
-
|
-
|
4,57
|
-
|
6,10
|
-
|
2,85
|
-
|
103,30
|
0,70
|
0,57
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
160,38
|
160,41
|
0,03
|
4,00
|
0,13
|
9,35
|
8,50
|
33,73
|
0,22
|
36,76
|
1,71
|
16,23
|
30,12
|
12,95
|
6,13
|
0,58
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
163,85
|
165,64
|
1,79
|
6,71
|
5,72
|
11,02
|
23,95
|
32,02
|
1,45
|
4,61
|
10,61
|
4,68
|
45,72
|
10,51
|
6,45
|
2,19
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,06
|
7,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,34
|
2,98
|
-
|
0,50
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,04
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
97,74
|
99,45
|
1,71
|
1,05
|
1,42
|
10,30
|
18,26
|
9,76
|
1,34
|
4,59
|
2,07
|
4,50
|
39,00
|
4,33
|
1,88
|
0,95
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
15,91
|
16,11
|
0,20
|
0,05
|
0,77
|
4,29
|
2,58
|
2,29
|
0,20
|
1,35
|
1,09
|
1,50
|
0,84
|
0,46
|
0,20
|
0,49
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
68,27
|
69,47
|
1,20
|
0,94
|
0,61
|
4,09
|
15,31
|
5,86
|
0,06
|
2,34
|
0,69
|
2,34
|
34,51
|
1,75
|
0,51
|
0,46
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,39
|
1,41
|
0,02
|
-
|
0,04
|
-
|
0,15
|
-
|
1,08
|
-
|
0,12
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,44
|
1,56
|
0,12
|
-
|
-
|
1,10
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
0,17
|
0,15
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,43
|
10,44
|
0,01
|
0,02
|
-
|
0,80
|
-
|
1,37
|
-
|
0,90
|
0,17
|
0,51
|
3,50
|
2,00
|
1,17
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,28
|
0,28
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,41
|
11,45
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,02
|
0,46
|
0,14
|
3,43
|
2,12
|
4,47
|
0,70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,63
|
5,63
|
-
|
1,27
|
-
|
0,68
|
3,14
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
0,32
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,71
|
21,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
18,52
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
0,62
|
0,08
|
0,10
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,56
|
18,56
|
-
|
4,39
|
4,30
|
-
|
-
|
1,92
|
-
|
-
|
6,95
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích CMĐ đã được phê duyệt tại Quyết 313/QĐ-UBND (ha)
|
Diện tích CMĐ sau khi điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023
(ha)
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
992,20
|
1.003,97
|
11,77
|
21,06
|
13,72
|
133,75
|
119,00
|
116,16
|
14,14
|
80,30
|
23,69
|
73,17
|
209,60
|
116,29
|
65,82
|
17,28
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
281,62
|
292,45
|
10,83
|
11,40
|
12,28
|
27,14
|
41,50
|
32,01
|
7,08
|
22,87
|
9,12
|
7,45
|
17,93
|
43,81
|
47,04
|
12,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
214,62
|
225,45
|
10,83
|
6,40
|
12,28
|
23,14
|
41,50
|
31,88
|
7,08
|
7,21
|
5,55
|
7,45
|
5,53
|
43,67
|
20,94
|
12,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
248,08
|
248,65
|
0,58
|
1,81
|
0,51
|
67,25
|
40,37
|
7,45
|
0,44
|
0,87
|
10,33
|
29,46
|
18,73
|
57,84
|
11,63
|
1,98
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
184,84
|
185,17
|
0,33
|
3,85
|
0,80
|
30,01
|
24,07
|
42,97
|
0,30
|
20,71
|
1,18
|
20,03
|
39,53
|
1,00
|
0,45
|
0,28
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119,69
|
119,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,57
|
-
|
6,10
|
-
|
2,85
|
-
|
103,30
|
0,70
|
0,57
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
157,97
|
158,00
|
0,03
|
4,00
|
0,13
|
9,35
|
8,50
|
33,73
|
0,22
|
35,85
|
0,21
|
16,23
|
30,12
|
12,95
|
6,13
|
0,58
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
38,17
|
38,20
|
0,03
|
-
|
0,52
|
4,55
|
16,47
|
0,04
|
0,03
|
0,10
|
1,59
|
-
|
14,12
|
0,38
|
-
|
0,40
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã được phê duyệt tại Quyết
313/QĐ-UBND (ha)
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng theo nội dung điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (- ) (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
TT Đạo Đức
|
TT Bá Hiến
|
TT Hương Canh
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Trung Mỹ
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Quất Lưu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,72
|
8,73
|
-0,01
|
1,60
|
0,19
|
0,92
|
2,57
|
1,48
|
0,09
|
0,30
|
0,22
|
-
|
0,08
|
0,71
|
0,12
|
0,45
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1,60
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,05
|
0,50
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,25
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,68
|
5,68
|
-
|
1,60
|
0,05
|
-
|
2,52
|
0,54
|
0,08
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
0,40
|
0,12
|
0,10
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,51
|
1,51
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,12
|
0,54
|
0,08
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,40
|
0,12
|
0,07
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3,97
|
3,97
|
-
|
1,47
|
0,05
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
0,30
|
-0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,21
|
-
|
0,05
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,58
|
-
|
-
|
0,06
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Chủ đầu tư
|
A
|
Công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất do hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo quy định tại Khoản
3, Điều 62, Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn
từ Km7+00 đến Km9+00
|
DGT
|
1,03
|
1,00
|
0,03
|
LUC: 0,02; DTL: 0,01
|
TT. Thanh Lãng
|
Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt BCNCKT
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
kết nối từ đường Vành đai 4 trong tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, Bình
Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc).
|
DGT
|
2,45
|
1,20
|
1,25
|
LUC: 0,5; HNK: 0,3; DGT: 0,25; DTL: 0,2
|
TT Thanh Lãng
|
NQ26/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc
quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 9178/UBND- CN1 ngày
13/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện nghị quyết của HĐND tỉnh
về chủ trương đầu tư 02 dự án công trình giao thông
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông liên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đến xã Tự Lập, huyện Mê
Linh (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
5,85
|
3,78
|
2,07
|
LUC: 0,89; HNK: 0,16; CLN: 0,01; DTL: 0,77; DVH: 0,02; DYT: 0,01; DGD:
0,12; NTD: 0,01; ONT: 0,04; TSC: 0,03; TIN: 0,01
|
xã Phú Xuân
|
Văn bản số 5030/UBND- CN3 ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận
hướng tuyến; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông lên huyện từ xã Phú Xuân, huyện
Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng
mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh
|
DGT
|
0,55
|
0,38
|
0,17
|
LUC: 0,06; CLN: 0,01; NTS: 0,03; DTL: 0,07
|
xã Phú Xuân
|
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt chủ trương
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT
|
5
|
Đường GTNT thôn Hưởng Lộc,
san nền kết hợp với vườn hoa cây xanh (dự án vườn hoa, cây xanh, và đường gom
QL2A-BOT khu vực đầu cầu Tiền Châu)
|
DGT
|
2,85
|
2,21
|
0,64
|
LUC: 0,64
|
TT Đạo Đức
|
Quyết định số 2860/QĐ- CT ngày 25/10/2017 của UBND huyện Bình Xuyên về
việc phê BCKTKT dự án
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông trung tâm xã Thiện Kế. Tuyến từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành và đường
Tôn Đức Thắng kéo dài qua UBND xã Thiện Kế đến thôn Thiện Kế
|
DGT
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
LUC: 0,2
|
xã Thiện Kế
|
Quyết định số 195a/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Thiện Kế về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 05/NQ- UBND xã về việc gia hạn
thời gian thực hiện dự án
|
UBND xã Thiện Kế
|
I.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
2,08
|
0,00
|
2,08
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa
thuộc khu thiết chế công đoàn tại khu công nghiệp Bá Thiện
|
DVH
|
1,22
|
|
1,22
|
LUC: 0,85; CLN: 0,13; DGT: 0,1; DTL: 0,14
|
TT Bá Hiến
|
Quyết định số 1054b/QĐ-TLĐ năm 2017 của tổng liên đoàn Lao động Việt
Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày
02/12/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 về việc
phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 174/BQLDA
ngày 26/6/2023 của ban QLDA thiết chế công đoàn tổng liên đoàn lao động việt
nam v/v sớm thực hiện công tác giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại
chưa giải phóng mặt bằng tại khu thực hiện dự án nhà văn hóa, thể thao thuộc
khu thiết chế công đoàn Vĩnh Phúc
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Quất Lưu (Giai đoạn 2)
|
DVH
|
0,86
|
|
0,86
|
LUC: 0,78; DGT: 0,08
|
xã Quất Lưu
|
Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND huyện về việc phê
duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định số 102b/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND
xã Quất Lưu về việc phê duyệt BCKTKT dự án; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 về việc điều chỉnh thời giam thực hiện dự án
|
|
I.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
|
1
|
QH trường mầm non Tiên Hường
(Phân hiệu 2) thị trấn Hương Canh
|
DGD
|
0,61
|
|
0,61
|
LUC: 0,61
|
TT Hương Canh
|
Văn bản số 883/UBND- KT&HT ngày 19/4/2021 của UBND huyện chấp thuận
điều chỉnh vị trí địa điểm trường mầm non Tiên Hường (phân hiệu 2) tại thị trấn
Hương Canh. Nghị quyết số 23/ND-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện về phê
duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 1545/QĐUBND ngày 12/3/2023 của UBND huyện Bình
Xuyên phê duyệt dự án
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khu đất dịch vụ, đất
giãn dân, đất tái định cư, đấu giá QSD đất khu Đồng Cang - Cầu Cà
|
ODT
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC: 1,5
|
TT Hương Canh
|
Quyết định số 119/QĐ- CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương
Canh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ
tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020
|
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
4,41
|
|
4,41
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất tái định cư và đấu
giá QSD đất thôn Hương Đà
|
ONT
|
2,67
|
|
2,67
|
LUC: 2,67
|
xã Thiện Kế
|
Quyết định số 12a/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBNd xã Thiện Kế về việc
phê duyệt BCKTKT
|
UBND xã Thiện Kế
|
2
|
Khu đất đấu giá QSD đất và giải
quyết tồn tại về đất ở trên địa bàn xã Hương Sơn
|
ONT
|
1,74
|
|
1,74
|
LUC: 1,7; DGT: 0,02; DTL: 0,01; CSD 0,01
|
xã Hương Sơn
|
Quyết định số 119/QĐ-CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh
về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ tịch
UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC;Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
20/4/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt BCNCKT
|
|
B
|
Công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất vì mục đích an ninh theo quy định tại Điều 61, Luật Đất
đai 2013
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Phú Xuân
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC: 0,15
|
xã Phú Xuân
|
Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương
ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Văn bản số
2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm
phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Trung Mỹ
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
DTT: 0,15
|
xã Trung Mỹ
|
Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ
trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh;Văn bản số
2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm
phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh
|
|
C
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
|
1
|
Showroom trưng bày sản phẩm VLXD
và sản phẩm cơ khí của Công ty TNHH Một thành viên cơ khí XD và Thương mại
Vĩnh Phúc
|
TMD
|
0,24
|
|
0,24
|
LUC: 0,1203; HNK: 0,0434; CQP: 0,0037; DGT: 0,052; DTL: 0,0167
|
Xã Hương Sơn, xã Tam Hợp
|
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
|
|
2
|
Trung tâm kinh doanh vật liệu
xây dựng, vật tư xây lắp của Công ty TNHH DVTM Lục Ca
|
TMD
|
0,24
|
|
0,24
|
LUC: 0,1289; HNK: 0,0597; DGT: 0,022; DTL: 0,027
|
xã Hương Sơn
|
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
|
II
|
Đất ở đô thị
|
|
0,024
|
|
0,024
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại thị trấn Bá Hiến
|
ODT
|
0,012
|
|
0,012
|
CLN: 0,012
|
TT Bá Hiến
|
|
|
-
|
Thửa 505.b, TBĐ số 17
|
ODT
|
0,006
|
|
0,006
|
CLN: 0,006
|
TT Bá Hiến
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
|
0,1706
|
|
0,1706
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Thiện Kế
|
ONT
|
0,055
|
|
0,055
|
CLN :0,04
|
xã Thiện Kế
|
|
|
-
|
Thửa 561, TBĐ số 40
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN: 0,005
|
xã Thiện Kế
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 414, TBĐ số 25
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN: 0,02
|
xã Thiện Kế
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 412, TBĐ số 32
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN: 0,01
|
xã Thiện Kế
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 413, TBĐ số 32
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN: 0,02
|
xã Thiện Kế
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Tam Hợp
|
ONT
|
0,009
|
|
0,009
|
CLN :0,009
|
xã Tam Hợp
|
|
|
-
|
Thửa 671, TBĐ số 33
|
ONT
|
0,004
|
|
0,004
|
CLN: 0,004
|
xã Tam Hợp
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 529, TBĐ số 15
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN: 0,005
|
xã Tam Hợp
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Quất Lưu
|
ONT
|
0,036
|
|
0,036
|
CLN: 0,036
|
xã Quất Lưu
|
|
|
-
|
Thửa 482, TBĐ số 08
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN: 0,02
|
xã Quất Lưu
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 465, TBĐ số 14
|
ONT
|
0,016
|
|
0,016
|
CLN: 0,016
|
xã Quất Lưu
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Hương Sơn
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN: 0,06
|
xã Hương Sơn
|
|
|
-
|
Thửa 522, TBĐ số 44
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN: 0,03
|
xã Hương Sơn
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa 515, TBĐ số 44
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN: 0,03
|
xã Hương Sơn
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ
gia đình cá nhân tại xã Sơn Lôi
|
ONT
|
0,0106
|
|
0,0106
|
CLN: 0,0106
|
xã Sơn Lôi
|
|
|
-
|
Thửa 605, TBĐ số 29
|
ONT
|
0,0106
|
|
0,0106
|
CLN: 0,0106
|
xã Sơn Lôi
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Biểu 06: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023,
NAY ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHO PHÙ HỢP VỚI DIỆN TÍCH THU HỒI THỰC TẾ HUYỆN BÌNH
XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT trong Quyết định 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Chủ đầu tư
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án Đường song song với đường sắt Hà Nội
- Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến
đường 36m Khu công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện
|
DGT
|
19,10
|
3,72
|
15,38
|
LUC: 1,59; HNK: 0,13; RSX 0; NTS: 0,51;
SKC: 1,24; DGT: 1,89; DTL: 0,01; ONT: 0,7; SON: 0,2; CSD: 0,15
|
TT Hương Canh
|
Nghị quyết 43/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 của
HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
LUC: 1,5; HNK: 0,2; RSX 0; NTS: 0,3; DGT:
1,2; DTL: 0,1; CSD: 0,2
|
xã Sơn Lôi
|
LUC: 1,1; HNK: 0,9; RSX 1,2; SKC: 0,4; DGT:
0,5; DTL: 0,1; CSD: 0,06; RST 1,2
|
xã Quất Lưu
|
LUC: 0,7; CLN: 0,1; RSX 0; DGT: 0,1; ONT:
0,2; CSD: 0,1
|
xã Tam Hợp
|
Biểu 07: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIỮ NGUYÊN NHƯ NỘI DUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Công trình, dự án
do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I.
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Sơn Lôi
|
SKK
|
257,35
|
42,94
|
214,41
|
LUC:30,30; HNK:16,90; CLN:0,90; NTS:2,01;
SKC:2,90; ONT:2,00; DTL:0,09; NTD:2,00; MNC:1,00; CSD:0,10
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 02/5/2015
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh vị trí, địa giới khu đất quy hoạch
KCN Sơn Lôi
|
LUC:28,22; HNK:11,00; NTS:1,00; SKX:1,00;
ODT:3,00
|
TT Bá Hiến
|
LUC:17,09; HNK:11,45; ONT:4,00; NTD:1,13;
|
xã Tam Hợp
|
2
|
Khu công nghiệp Bá Thiện II (Bồi thường,
GPMB)
|
SKK
|
308,83
|
205,28
|
103,55
|
RSX:2,00; MNC:0,27; SON:0,80
|
xã Thiện Kế
|
Công ty TNHH Vina CPK
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2008
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch; Văn bản số 1821/TTg-CN ngày
26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các Khu công
nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc
|
LUC:37,87; HNK:4,50; CLN:8,00; RSX:13,40;
ONT:2,50; NTD:3,50
|
xã Trung Mỹ
|
LUC:4,31;HNK:2,40; CLN:2,60; DTL:1,00; RSX:4,50;
SON:1,50; CSD:2,40
|
TT Bá Hiến
|
3
|
KCN Bình Xuyên II (Giai đoạn II)
|
SKK
|
63,12
|
|
63,12
|
LUC:24,62; HNK:5,00, NTS:1,00; DGT:0,15;
CSD:0,05
|
TT Bá Hiến
|
Công ty TNHH Fuchuan
|
VB số 4308/UBND-CN3 ngày 12/6/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 1227-TB/TU ngày
20/4/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư KCN Bình Xuyên II -
Giai đoạn 2
|
LUC:26,00; HNK:5,00; NTS:1,00; DGT:0,15;
DTL:0,15
|
xã Tam Hợp
|
4
|
Khu công nghiệp Bình Xuyên
|
SKK
|
286,98
|
240,69
|
46,29
|
LUC:32,70; DGT:1,16; DTL:0,81; CSD:0,50
|
xã Sơn Lôi
|
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
|
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT
|
LUC:37,76; DGT:1,44; DTL:0,80; CSD:0,26
|
TT Đạo Đức
|
5
|
Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên
|
SKK
|
290,15
|
|
290,15
|
CLN:52,00; NTS:6,50; DGT:1,20; DTL:1,30;
NTD:1,20; CSD:0,50
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh
|
Quyết định số 399/QĐ-TTg ngày 19/3/2020 của
Thủ tướng chính phủ
|
CLN:30,00; HNK:38,50; NTS:7,50; DGT:1,65;
DTL:1,65; NTD:0,80; CSD:0,50
|
TT Đạo Đức
|
CLN:30,00; HNK:33,50; NTS:5,15; DGT:1,30;
DTL:1,50; NTD:0,90; CSD:0,30
|
xã Tân Phong
|
LUC:64,50; NTS:6,00; DGT:1,50; DTL:1,50;
NTD:0,50; CSD:0,20
|
xã Phú Xuân
|
6
|
Khu công nghiệp Khai Quang
|
SKK
|
1,35
|
|
1,35
|
LUC:0,05; HNK:0,50; CLN:0,12; NTS:0,48;
DGT:0,10; DTL:0,10
|
xã Quất Lưu
|
Công ty PTHT Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày
04/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng
KCN Khai Quang, TB thu hồi đất số 74/TB-UBND ngày 28/5/2020
|
7
|
Mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang
|
SKK
|
4,87
|
3,15
|
1,72
|
RSX: 0,42
|
xã Tam Hợp
|
Công ty PTHT Vĩnh Phúc
|
Văn bản số 02/TTg-CN ngày 04/01/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về đề án bổ sung quy hoạch mở rộng KCN Khai Quang đến năm
2020 và định hướng đến năm 2025
|
LUC: 0,02; RSX: 0,03; NTS: 0,19; DGT:
0,02
|
xã Hương Sơn
|
LUC: 0,49; RSX: 0,20; NTS: 0,09; DGT:
0,24; CSD: 0,25
|
xã Quất Lưu
|
8
|
Công ty CPSX nhôm Việt Đức
|
SKK
|
1,10
|
|
1,10
|
SKK: 1,10
|
TT Bá Hiến
|
Công ty CPSX nhôm Việt Đức
|
GCNĐT do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh
Phúc cấp lần đầu ngày 18/8/2020
|
B
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường nối từ ĐT.305B đến đường phân khu C1
(qua tổ dân phố Đồng Nhất thị trấn Hương Canh)
|
DGT
|
0,81
|
0,11
|
0,70
|
LUC: 0,16; HNK: 0,01; NTS:0,37; ODT:0,12;
MNC:0,04
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số
154/TB-UBND ngày 24/6/2022
|
10
|
Đường giao thông kết nối thôn Vĩnh Phượng
xã Thiện Kế với thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
0,71
|
0,33
|
0,38
|
LUC:0,12; HNK:0,08; NTS:0,03; DTL:0,03;
NTD:0,02; MNC:0,09; CSD:0,01
|
xã Tam Hợp
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày
12/5/2022
|
0,001
|
|
xã Thiện Kế
|
11
|
Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo quy hoạch
phân khu C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên.
|
DGT
|
5,78
|
0,56
|
5,22
|
LUC:1,38; HNK:0,35; NTS:1,38; ODT:0,19;
DTL:0,01; NTD:0,13; MNC:1,48; SON:0,29; CSD:0,01
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 102/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB
thu hồi đất số 143/TB-UBND ngày 10/6/2022
|
12
|
Đường từ ngã tư chợ Hương Canh đến đường
Hương Canh-Sơn Lôi
|
DGT
|
1,44
|
0,18
|
1,26
|
LUC: 0,30; HNK: 0,03; NTS:0,58; ODT:0,17;
DCH:0,18
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 106/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB
thu hồi đất số 140/TB-UBND ngày 08/6/2022
|
13
|
Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân
núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và
Tuyên Quang
|
DGT
|
31,96
|
1,74
|
29,01
|
LUC: 4,62; LUK: 2,22; BHK: 2,06; NTS:
0,20; CLN: 12,22; RSX: 3,24; NKH: 0,98; ONT: 0,91; TIN: 0,02; CQP: 0,31; SKC:
1,1; DSH: 0,12; NTD: 0,002; DTL: 0,47; SON: 0,43; BCS: 0,11
|
xã Trung Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
|
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
của Chủ tịch UND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án ĐTXD công trình;NQ số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc
phân bổ vốn năm 2022
|
0,03
|
1,18
|
LUC: 1,07; DTL: 0,08
|
TT Gia Khánh
|
14
|
Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố
II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện
ĐH.32
|
DGT
|
2,10
|
0,24
|
1,86
|
LUC:1,86
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số
153/TB-UBND ngày 24/6/2022
|
15
|
Đường giao thông xã Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên. Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức
|
DGT
|
2,72
|
0,60
|
2,12
|
LUC: 1,97 ; DTL:0,05; DGD:0,10
|
TT Đạo Đức
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 217/NQ- HĐND ngày 09/12/2020
của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; TB thu hồi đất số 152/TB-UBND ngày 24/6/2022
|
16
|
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc,
đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên
|
DGT
|
5,91
|
0,40
|
5,51
|
LUC:3,73; LUK:1,40;CLN:0,03; NTS:0,16;
DTL:0,19
|
TT Thanh Lãng
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019
về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 26/5/2022
|
17
|
Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối từ đường
vành đai 3 đến vành đai 4)
|
DGT
|
10,70
|
0,15
|
6,86
|
LUC:4,86; ODT:2,00
|
TT Thanh Lãng
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
0,40
|
LUC:0,40
|
TT Đạo Đức
|
3,29
|
LUC:2,00; NTS:0,10; ONT:0,40; NTD:0,79
|
xã Tân Phong
|
18
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH.32B
(đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT.305B đến Công ty TNHH Kum nam print
|
DGT
|
2,24
|
2,00
|
0,24
|
LUC: 0,24, NTS, ODT, DGT, DTL
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 326/NQ- HĐND ngày 09/4/2021
của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 215/TB-UBND ngày 31/8/2022
|
19
|
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới
Mê Linh
|
DGT
|
4,67
|
0,07
|
4,60
|
LUC:3,90; NTS:0,7; DGT; DTL
|
TT Đạo Đức
|
Ban QLDA các CTGT
|
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCNCKT
|
20
|
Đường gom dân sinh khu TĐC Trại Cúp, TT
Bá Hiến
|
DGT
|
2,00
|
0,66
|
1,34
|
LUC:0,74; HNK:0,60
|
TT Bá Hiến
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 107/NQ- HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Binh Xuyên về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
21
|
Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303
- đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong
|
DGT
|
1,50
|
0,7
|
0,80
|
LUC:0,80
|
xã Tân Phong
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Nghị quyết số 196/NQ- HĐND huyện ngày
12/11/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số:
2489/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự
án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 12/7/2022
|
22
|
Đường nội thi khu dân cư mới Đồng Cang -
Cầu Cà, tuyến từ UBND thị trấn Hương Canh - Cầu Sổ
|
DGT
|
1,10
|
0,87
|
0,23
|
CLN:0,03; ODT: 0,06; DTL:0,01; CSD:0,13
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 181/QĐ-UBN ngày 20/12/2018
v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3408/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB
thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 22/7/2022
|
23
|
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc
|
DGT
|
83,80
|
65,79
|
18,01
|
NTS:4,61; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20
|
TT Hương Canh
|
Công ty CP T&Y SUSPERPORT Vĩnh Phúc
|
VB số 7480/UBND-CN3 ngày 01/10/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm
|
NTS:10,00; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20
|
xã Sơn Lôi
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường khu làng nghề thị
trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
2,12
|
1,69
|
0,33
|
LUC:0,11; ODT:0,02; DTL:0,10; NTD:0,01;
CSD:0,09
|
TT Thanh Lãng
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
0,10
|
ONT:0,10
|
xã Phú Xuân
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Canh-Sơn
Lôi, huyện Bình Xuyên (đoạn từ cổng công ty may Hương Canh đến cầu chui đường
sắt)
|
DGT
|
2,16
|
1,74
|
0,42
|
LUC:0,20; HNK:0,03; NTS:0,01; SKC:0,08;
DTL:0,02; NTD:0,04; SON:0,04
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
0,20
|
|
xã Sơn Lôi
|
26
|
Đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với
KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường
Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310
|
DGT
|
6,21
|
1,27
|
4,94
|
LUC:0,69; HNK:0,17; RSX:0,85; NTS:0,19;
CLN:0,57; TSC:0,29; ONT:0,46; DTL:0,02; NTD:0,01; MNC:1,59
|
xã Thiện Kế
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
37/TB- UBND ngày 08/6/2022
|
27
|
Đường Trung tâm TT Hương Canh đoạn từ Cầu
Sổ đến đường BOT QL2 và KCN Bình Xuyên. GĐ 2: đường từ Cầu Sổ đến đường KCN
Bình Xuyên
|
DGT
|
0,92
|
0,04
|
0,88
|
LUC:0,87; DTL: 0,01
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2995/QĐ-CT ngày 12/11/2015
của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 172/TB-UBND ngày 31/10/2016
|
28
|
Đường từ khu TĐC dịch vụ TT Bá Hiến đến
ĐT 302B
|
DGT
|
1,18
|
0,18
|
1,00
|
LUC:0,56; ODT:0,11; DGD:0,22; DTL:0,11
|
TT Bá Hiến
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
TB thu hồi đất số 185/TB-UBND ngày 21/12/2018
|
29
|
Cải tạo nâng cấp ĐT 302B đoạn từ nút giao
ĐT 302 đến Cầu Tranh
|
DGT
|
5,15
|
4,00
|
1,15
|
LUC:0,07; LUK:0,10; HNK:0,34; NTS:0,10;
ONT:0,27; DTL:0,16; SON:0,10; CSD:0,01; TSC:0,005; DBV:0,006
|
xã Tam Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo NCKT đầu
tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 117/TB-UBND ngày 19/5/2022
|
30
|
Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện
Bình Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền
|
DGT
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
LUC:0,10; ONT:0,1
|
xã Sơn Lôi
|
UBND xã Sơn Lôi
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
của UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB
thu hồi đất số 141/TB-UBND ngày 09/6/2022
|
31
|
Cải tạo tuyến đường GTNT thôn Dương Cốc
|
DGT
|
0,74
|
0,61
|
0,13
|
LUC:0,13
|
xã Phú Xuân
|
UBND xã Phú Xuân
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất
số 114/TB-UBND ngày 18/5/2022
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường GT xã Sơn Lôi:
Tuyến từ Trung tâm VH xã đến trường mầm non xã
|
DGT
|
0,47
|
0,12
|
0,35
|
LUC:0,28; NTS:0,03; DTL: 0,04
|
xã Sơn Lôi
|
UBND xã Sơn Lôi
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của
HĐND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số
170/TB-UBND ngày 07/7/2022
|
33
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài
đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)
|
DGT
|
2,80
|
0,44
|
2,36
|
LUC:1,66; HNK:0,40; NTS:0,20; DTL:0,10
|
TT Bá Hiến
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 345/TB-UBND
ngày 31/12/2021
|
34
|
Cải tạo nâng cấp ĐT .302 đoạn Km3-
Km8+100
|
DGT
|
5,85
|
5,83
|
0,02
|
LUC:0,01
|
TT Gia Khánh
|
Ban QLDA các CTGT
|
Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày
14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
LUC:0,01
|
xã Hương Sơn
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu Đông Thú
đi Đồng Sáo thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
1,10
|
0,50
|
0,60
|
LUC:0,47, DTL: 0,05; PNK: 0,05; BCS: 0,03
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh Lãng
|
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình; TB thu hồi đất số 09/TB-UBND ngày 14/01/2021
|
36
|
Hạ ngầm cống kết hợp giao thông kênh tiêu
Hợp Lễ, đoạn từ đường 303 đến đường vành đai 3 thị trấn Thanh Lãng, huyện
Bình Xuyên
|
DGT
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
LUC: 0,09; DTL:0,14
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh Lãng
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình; TB thu hồi đất số 162/TB-UBND ngày 30/6/2022
|
37
|
Cải tạo mở rộng cầu An Lão và tuyến đường
từ UBND xã Sơn Lôi qua cầu An Lão đi TT Đạo Đức
|
DGT
|
0,88
|
0,710
|
0,17
|
HNK: 0,06; ONT:0,02; DTL:0,01; SON:0,08
|
xã Sơn Lôi
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 146/TB-UBND ngày 14/6/2022
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NVH
thôn Trường Thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong
|
DGT
|
1,65
|
0,15
|
1,50
|
LUK:1,00; HNK:0,30; DTL:0,20
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị Quyết số 324/NQ- HĐND Ngày 9/4/2021
của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất
Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6+200 -:- Km7+00; hạng
mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng
|
DGT
|
0,75
|
0,69
|
0,06
|
LUC:0,05; DTL:0,01
|
xã Quất Lưu
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 216/TB-UBND ngày 31/8/2022
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường
tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
4,39
|
2,83
|
1,56
|
LUC:0,60; BHK:0,20; ODT: 0,68; DTT: 0,02;
DTL:0,06
|
TT Đạo Đức
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án
|
41
|
Đường kết nối KCN Khai Quang - KCN Sơn
Lôi
|
DGT
|
8,50
|
3,85
|
4,65
|
BHK: 0,02; RSX: 0,17; SKC: 0,10
|
xã Quất Lưu
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
|
LUC: 3,30; RSX: 0,15; NTD: 0,02; DTL:0,12
|
xã Tam Hợp
|
LUC: 0,45; BHK: 0,16; RSX: 0,02;
ONT:0,06; BCS:0,08
|
xã Hương Sơn
|
42
|
Đường trước trụ sở UBND xã Tân Phong, đoạn
từ ĐT.303 đến ĐH.32
|
DGT
|
0,69
|
0,58
|
0,11
|
LUC:0,04; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,05
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 108/TB-UBND ngày 11/5/2022
|
43
|
Đường kết nối ĐT.310B đến ĐT.302B (đoạn
còn lại cuối tuyến) thuộc xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DGT
|
1,41
|
0,14
|
1,27
|
LUC:0,72; HNK:0,34; ODT:0,03; DTL:0,06;
CSD:0,12
|
TT Bá Hiến
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
131/TB- UBND ngày 01/6/2022
|
44
|
Đường giao thông liên xã Tân Phong -
Thanh Lãng
|
DGT
|
1,47
|
1,22
|
0,24
|
LUC:0,13; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,09
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số
92/TB-UBND ngày 26/4/2022
|
0,01
|
|
TT Thanh Lãng
|
45
|
Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy
Thì, thị trấn Thanh Lãng
|
DGT
|
1,06
|
0,35
|
0,71
|
LUC:0,56; DTL:0,13; NTD:0,01; CSD:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi
đất số 121/TB-UBND ngày 24/5/2022
|
46
|
Xử lý sạt trượt Đê Sáu Vó đoạn từ K4+000
đến K4+800 huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
1,42
|
1,10
|
0,32
|
LUC:0,31; DTL:0,01
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 3079a/QĐ-UBND ngày
11/10/2018 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; TB thu hồi đất số 105/TB-UBND ngày 10/5/2022
|
47
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo
quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Đường
từ ĐH.32B đi TDP Vam Dộc
|
DGT
|
1,30
|
0,30
|
1,00
|
NTS: 0,20; DTL: 0,05; BCS: 0,05; HNK:
0,70
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
48
|
Đường vành đai KCN Bá Thiện I đoạn từ
thôn Thiện Kế kết nối đi thôn Quang Khải và thôn Ngũ Hồ
|
DGT
|
1,50
|
0,50
|
1,00
|
LUC:0,80; BHK: 0,10; DTL: 0,05; BCS: 0,05
|
xã Thiện Kế
|
UBND xã Thiện Kế
|
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư công trình
|
49
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ
ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
0,72
|
|
0,72
|
LUC:0,18; HNK:0,06; DGT:0,31; DTL:0,17
|
TT Gia Khánh
|
UBND TT Gia Khánh
|
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
của UBND thị trấn Gia Khánh về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công
trình: Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP
Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
|
50
|
Đường giao thông kết nối đường vành đai
III đô thị Vĩnh Phúc đến đường giao thông trục chính thôn Tân An, xã Tân
Phong
|
DGT
|
1,13
|
0,10
|
0,71
|
LUC:0,67; NTS:0,03; DTL:0,01; CSD:0,03
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCKTKT
|
0,10
|
0,19
|
LUC:0,18; DTL:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
51
|
Đường kết nối từ ĐT.305B đi khu công nghiệp
Bình Xuyên
|
DGT
|
1,70
|
0,10
|
1,50
|
LUC:0,8; BHK: 0,30; NTS: 0,30; DTL: 0,10
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
52
|
Đường kết nối từ ĐT.310B đến ĐT302B thuộc
địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC:0,8; BHK: 0,20; NTS: 0,30; DTL: 0,20
|
TT Bá Hiến
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
|
53
|
Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000
đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)
|
DGT
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
LUC:0,3; BHK: 0,10; NTS: 0,10; DTL: 0,10
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
LUC:0,2; BHK: 0,10; NTS: 0,10
|
xã Tân Phong
|
54
|
Đường kết nối từ vị trí quy hoạch Quảng trường,
công viên cây xanh huyện Bình Xuyên đến TDP Đồng Nhất thị trấn Hương Canh
|
DGT
|
2,00
|
0,20
|
1,80
|
LUC:0,8; BHK: 0,50; NTS: 0,30; DTL: 0,20
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
55
|
Đường GTNT xã Tân Phong (tuyến 1: từ nhà
Đức Hải đi nhà Bá Quế; tuyến 2: từ nhà tưởng niệm Bác Hồ đi nhà Hải Vũ)
|
DGT
|
1,25
|
|
1,25
|
LUC:0,68; DGT:0,33; DTL:0,24
|
xã Tân Phong
|
UBND xã Tân Phong
|
Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND xã Tân Phong phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Cổng
Đình đi thôn Núi, thôn Chũng, thôn Vài, thôn Giữa xã Quất Lưu, huyện Bình
Xuyên
|
DGT
|
0,20
|
0,13
|
0,07
|
LUC:0,01; HNK:0,05;NTS:0,01
|
xã Quất Lưu
|
UBND xã Quất Lưu
|
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của
UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn
Giữa, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên
|
DGT
|
0,44
|
0,27
|
0,17
|
LUC:0,16; CSD:0,01
|
xã Quất Lưu
|
UBND xã Quất Lưu
|
Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của
UBND xã Quất Lưu về việc báo cáo KTKT xây dựng công trình
|
58
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị TT
Thanh Lãng: Đoạn từ ngã tư Đông Thú đến hộ Phong Sơn
|
DGT
|
0,62
|
0,20
|
0,42
|
CLN:0,30; ODT:0,12
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh lãng
|
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2022
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt BCKTKT;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày
14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
|
59
|
Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Thanh
Lãng: các tuyến TDP Minh Lương (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
0,91
|
0,61
|
0,30
|
NTS:0,20; ODT:0,05; DCH:0,04; DTL:0,01;
TIN:0,003
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh lãng
|
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 27/9/2022
của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công;QĐ số
1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
|
I.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Xử lý sạt lở và cải tạo, nâng cấp kênh
tiêu hồ Gốc Gạo, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên
|
DTL
|
0,55
|
0,14
|
0,41
|
LUC:0,10; BHK:0,15; DGT: 0,11; BCS: 0,05
|
TT Gia Khánh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT
|
61
|
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc:
Hồ Sáu Vó
|
DTL
|
216,00
|
30,16
|
185,84
|
LUK:169,84; CLN:3,34; NTS:3,80; DGT:3,00;
MNC:4,39; CSD:1,47
|
TT Thanh Lãng
|
Ban ODA
|
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án
|
62
|
Đầu tư xây dựng công trình vượt suối Lăm
Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh
|
DTL
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN: 0,01; DGT: 0,39; SON: 0,05; BCS:
0,04
|
xã Thiện Kế
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình N&PTNT
|
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
về phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 93/TB-UBND ngày 26/4/2022
|
CLN: 0,01; DGT: 0,19; SON: 0,06; BCS:
0,05
|
TT Bá Hiến
|
63
|
Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ
thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh
|
DTL
|
0,04
|
|
0,04
|
LUC:0,01; HNK:0,01; NTS:0,01; DGT:0,01
|
TT Hương Canh
|
Ban ODA
|
1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; Quyết
định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB;
2. Văn bản số 1527/UBND- NN1 ngày
10/3/2021 địa điểm 05 trạm bơm nước thải thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập
lụt Vĩnh Phúc, vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), tại thị trấn Hương Canh, huyện
Bình Xuyên;
|
64
|
Dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh
Phúc (Hạng mục: bãi tập kết bùn nạo thải KV Đồng Mong)
|
DTL
|
58,98
|
58,85
|
0,13
|
LUK: 0,13
|
TT Hương Canh
|
Ban ODA
|
QĐ số 441/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của thủ
tướng chính phủ ề việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung
Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
DTL
|
0,45
|
0,01
|
0,44
|
LUK: 0,08; BHK:0,09; SON: 0,19; DGT: 0,08
|
xã Trung Mỹ
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên;
TB thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 08/6/2022
|
I.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng
diện tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục
phụ trợ
|
DGD
|
0,46
|
|
0,46
|
LUC:0,22; BHK: 0,22 DGT:0,01; DTL: 0,01
|
xã Sơn Lôi
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 210/NQQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND huyện Bình Xuyên quyết định phê duyệt chủ trương ĐTDA; TB
thu hồi đất số 118/TB-UBND ngày 20/5/2022
|
67
|
Mở rộng Trường tiểu học Thiện Kế A
|
DGD
|
0,58
|
|
0,58
|
LUC:0,29; HNK:0,29
|
xã Thiện Kế
|
UBND xã Thiện Kế
|
Nghị quyết số 63NQ-HĐND ngày 12/10/2020
phê chuẩn chủ trương đầu tư dự án; VB số 173/UBND-KTHT ngày 19/10/2022 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc chấp thuận quy hoạch địa điểm
|
I.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Sân Golf Thanh Lanh- Khu du lịch sinh
thái Nam Tam Đảo
|
DTT
|
73,50
|
|
73,50
|
HNK:3,23; RSX: 50,30; DTL: 19,97
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty cổ phần Nam Tam Đảo
|
Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 30/12/2020
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
I.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở
rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên
|
DNL
|
1,06
|
|
1,06
|
LUC:0,17; RSX:0,84; DGT:0,03; DTL:0,02
|
Bình Xuyên
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
Thỏa thuận hợp tác ngày 14/08/2020 giữa
UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Tập đoàn điện lực VN về cơ chế phối hợp để EVN thực hiện
tốt nhiệm vụ cung ứng điện và triển khai các dự án điện trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
70
|
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên
|
DNL
|
1,52
|
|
1,52
|
LUC:0,95; RSX:0,57
|
Bình Xuyên
|
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
|
71
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 220kV
Sơn Tây - Vĩnh Yên
|
DNL
|
2,14
|
|
2,14
|
LUC:1,94; HNK:0,20
|
Bình Xuyên
|
TCT truyền tải điện quốc gia
|
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của
Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn
2016 - 2025 có xét đến 2035
|
72
|
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt
Trì - Tam Dương - Bá Thiện
|
DNL
|
7,30
|
|
7,30
|
HNK:0,12; LUC:0,28; LUK: 6,18; CLN:0,31;
DGT: 0,19; DTL:0,10; ONT: 0,02; CSD:0,04
|
Bình Xuyên
|
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc
|
Văn bản số 5616/UBND- CN2 ngày 27/7/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định
số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
73
|
Cải tạo NKNT ĐZ 220KV Sơn Tây-Vĩnh Tường,
hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220KV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220KV đâu nối
TBA 220KV
|
DNL
|
1,33
|
|
1,33
|
LUC:0,95; HNK:0,30; DGT:0,04; DTL:0,04
|
Bình Xuyên
|
TCT truyền tải điện quốc gia
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
|
74
|
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường
dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện
|
DNL
|
1,60
|
|
1,60
|
LUC:1,10; HNK:0,20; NTS:0,20; DGT:0,05;
DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
TCT truyền tải điện quốc gia
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
|
75
|
Đường dây và TBA 110kV KCN Khai Quang
|
DNL
|
0,63
|
0,01
|
0,62
|
LUC:0,20; SON:0,02
|
TT Hương Canh
|
BQLDA lưới điện
|
Văn bản số 8344/UBND- CN3 ngày 24/10/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến ; Quyết định số
355/QĐ- EVNNPC ngày 27/02/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
NTS:0,03; RSX:0,07
|
xã Hương Sơn
|
LUC:0,12; HNK:0,06; RSX:0,03; SKX:0,04;
DGT:0,04; DNL:0,01
|
xã Quất Lưu
|
76
|
Đường dây và TBA 110kV Tam Đảo, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
DNL
|
1,20
|
0,15
|
1,05
|
LUC:0,09; DGT:0,29
|
TT Bá Hiến
|
BQLDA lưới điện
|
Quyết định số 1284/QĐ- EVNNPC ngày
09/5/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
LUC:0,07
|
TT Gia Khánh
|
LUC:0,10; HNK:0,10; CLN:0,35; DGT:0,02;
CSD:0,03
|
Xã Trung Mỹ
|
77
|
Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây
110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên
|
DNL
|
0,90
|
|
0,90
|
LUC:0,90
|
Bình Xuyên
|
BQLDA phát triển điện lực
|
- QĐ 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 phê duyệt
KHSD đất huyện Bình Xuyên; Văn bản 3460 UBND-NN5 ngày 18/5/2020 về việc thực
hiện dự án điện trên địa bàn Bình Xuyên.
|
78
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bá Thiện
|
DNL
|
0,75
|
|
0,75
|
LUK:0,20;HNK:0,09; CLN:0,25; DGT:0,10;
DTL:0,01; BCS: 0,10
|
Bình Xuyên
|
BQLDA phát triển điện lực
|
Văn bản số 3728/UBND- VX3 ngày 28/5/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 309/QĐ-
EVNNPC ngày 13/12/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
79
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV
Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC:0,40; DGT:0,05; DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
BQLDA phát triển điện lực
|
- QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 - phê
duyệt BCNCKT
- Văn bản số 7820/UBND- CN2 ngày
03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận hướng tuyến.; Thông
báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 12/8/2020
|
80
|
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương
|
DNL
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC:0,15; DGT:0,05; DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
BQLDA phát triển điện lực
|
- Văn bản số 9359/UBND- CN2 của UBND ngày
26/11/2018 chấp nhận hướng tuyến dự án
- Văn bản số 6397/UBND - CN2 chấp thuận địa
điểm lập dự án.
- QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ
công thương phê duyệt BCNCKT
|
81
|
TBA 110kV Bá Thiện và nhánh rẽ
|
DNL
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC:0,70; DGT:0,05; DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
BQLDA lưới điện
|
Văn bản số 3935/UBND-CN2 ngày 28/5/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm
xây dựng TBA 110 KV thuộc dự án TBA 110 KV Bá Thiện và nhánh rẽ; Quyết định số
1387/QĐ-EVNNPC ngày 12/6/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án TBA 110KV Bá Thiện và
nhánh rẽ
|
82
|
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang
|
DNL
|
2,70
|
|
2,70
|
LUC:1,78; HNK:0,50; NTS:0,22; DGT:0,10;
DTL:0,10
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện lực Vinh Phúc
|
Văn bản số 4672/UBND- CN2 ngày 22/6/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 KV thuộc
dự án đường dây 110 KV Bá Thiện - Khai Quang; Quyết định số 2092/QĐ-EVNNPC
ngày 25/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
83
|
Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV
Vĩnh Yên - Phúc Yên - Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC:0,90; DGT:0,05; DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện lực Vinh Phúc
|
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của
Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn
2016 - 2025 có xét đến 2035
|
84
|
Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
DNL
|
6,00
|
|
6,00
|
LUC:3,90; HNK:1,00; NTS:1,00; DGT:0,05;
DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
BQLDA lưới điện
|
Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2020
|
85
|
Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
DNL
|
4,00
|
|
4,00
|
LUC:2,90; HNK:0,50; NTS:0,50: DGT:0,05;
DTL:0,05
|
Bình Xuyên
|
BQLDA lưới điện
|
Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2020
|
86
|
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện
trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền
tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
DNL
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC:0,15
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện lực Vinh Phúc
|
- QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ
Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; QĐ 1655/QĐ- BCT ngày 29/06/2021 của Bộ
Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán
|
87
|
474 Vĩnh Yên 2 (E25.5) - 476 Phúc Yên
(E25.1).
|
DNL
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC:0,04; RSX:0,02
|
Bình Xuyên
|
Công ty DVĐL MB
|
Quyết định số 2481/QĐ- NPSC ngày
05/8/2019 của công ty dịch vụ điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình
|
88
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới
điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực
phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC:0,01; RSX:0,01;
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021
của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình
|
89
|
TBA 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối
|
DNL
|
8,95
|
|
8,50
|
HNK:7,30; LUK: 0,40; RSX:0,90; DGT:0,20;
DTL:0,15
|
xã Trung Mỹ
|
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia
|
Quyết định số 187/QĐ- HĐTV ngày
20/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án
đầu tư
|
90
|
Đường dây 22KV cấp điện cho trạm biến áp
110KVA-22/04KV khu điều tiết Cầu Tôn
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC:0,02
|
Bình Xuyên
|
Ban ODA
|
Vb số 2070/UBND-CN3 ngày 29/3/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến
|
91
|
Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây
rẽ Sơn La - Hiệp Hòa
|
DNL
|
9,45
|
|
9,45
|
LUC:8,21; HNK:0,50; DGT:0,30; DTL:0,30;
CSD:0,14
|
Bình Xuyên
|
TCT truyền tải điện quốc gia
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của
Thủ thướng Chính phủ
|
I.6
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
CSD:0,03
|
xã Quất Lưu
|
|
VB số 4113/BĐVN-KHĐT ngày 24/9/2019 của Tổng
công ty Bưu điện Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương dự án
|
I.7
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Đầu tư xây dựng chợ Hương Canh
|
DCH
|
1,20
|
1,20
|
|
DCH: 1,20
|
TT Hương Canh
|
Lựa chọn thông qua hình thức đấu giá QSD
đất
|
VB số 4746/UBND-CN2 ngày 15/7/2022 về đầu
tư dự án chợ Hương Canh
|
I.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Thống Nhất
|
TON
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH:0,15
|
TT Bá Hiến
|
Họ giáo Thống Nhất
|
VB số 6732/UBND-CN3 ngày 09/8/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm mở rộng và Thông báo
số 201/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đồng ý chủ trương mở rộng
nhà thờ Thống Nhất
|
I.9
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người
lao động tại huyện Bình Xuyên
|
DVH
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC:0,94; DTL:0,06
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên
|
96
|
Trung tâm văn hóa thị trấn Đạo Đức
|
DVH
|
1,34
|
|
1,34
|
LUC: 1,15; DGT: 0,17; DTL: 0,02
|
TT Đạo Đức
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của
UBND TT Đạo Đức về việc phê duyệt BCKTKT
|
97
|
Làng văn hóa kiểu mẫu
|
DVH
|
1,50
|
0,00
|
1,50
|
CLN: 1,50
|
TT Gia Khánh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
|
98
|
Làng văn hóa kiểu mẫu
|
DVH
|
1,10
|
0,00
|
1,10
|
LUC: 0,9; BHK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05
|
xã Tam Hợp
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
|
99
|
Làng văn hóa kiểu mẫu
|
DVH
|
1,30
|
1,30
|
0,00
|
DVH: 1,3
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô
hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
|
I.10
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Hương Canh
|
NTD
|
5,77
|
|
5,77
|
LUC:5,40; HNK:0,10; DGT:0,10; DTL:0,17
|
TT Hương Canh
|
UBND TT Hương Canh
|
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu
địa điểm; Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
101
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Quất Lưu
|
NTD
|
4,80
|
|
4,80
|
LUC:4,80
|
xã Quất Lưu
|
UBND huyện
|
Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 01/02/2008
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 3975/QĐ-CT
ngày 17/12/2010 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
102
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Bảo
|
NTD
|
2,09
|
0,60
|
1,49
|
LUC:0,62; LUK: 0,14; BHK: 0,44; DGT: 0,29
|
xã Sơn Lôi
|
UBND xã Sơn Lôi
|
QĐ số 3361/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 76/QĐ-CT ngày
06/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
103
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Lương
Câu
|
NTD
|
1,90
|
|
1,90
|
BHK: 1,80; DGT: 0,10
|
xã Sơn Lôi
|
UBND xã Sơn Lôi
|
QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 74/QĐ-CT ngày
01/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương
Canh
|
DSH
|
0,13
|
|
0,13
|
LUC:0,10; DGT:0,02; DTL:0,01
|
TT Hương Canh
|
UBND thị trấn Hương Canh
|
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
105
|
Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Huơng
Canh
|
DSH
|
0,13
|
|
0,13
|
LUC:0,13
|
TT Hương Canh
|
UBND thị trấn Hương Canh
|
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
106
|
Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh
|
DSH
|
0,06
|
|
0,06
|
DCH:0,06
|
TT Hương Canh
|
UBND thị trấn Hương Canh
|
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số
5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
III
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn
Hương Canh, huyện Bình Xuyên
|
DKV
|
3,70
|
|
3,70
|
LUC:1,90; HNK:0,19; NTS:0,36; DGT:0,62;
DTL:0,09; CSD:0,04; MNC:0,40
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/7/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
|
108
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo
quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Hồ
sinh thái
|
DKV
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC:0,75; HNK:0,25
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
109
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Hương Canh. Hạng
mục: Hồ sinh thái công viên cây xanh khu vực TDP Nhị Bờ, thị trấn Hương Canh.
|
DKV
|
5,50
|
|
5,50
|
DTL: 3,10; BHK: 0,50; NTS: 1,80; DGT:
0,10
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
|
110
|
Khu công viên cây xanh kết hợp với sân thi
đấu bãi kéo song tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên
|
DKV
|
6,70
|
|
6,70
|
NTS: 5,00; BHK: 1,00; NTD: 0,20; DTL:
0,20; BCS: 0,40
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của
Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
IV
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Khu đô thị mới thị trấn Bá Hiến
|
ODT
|
37,87
|
|
37,87
|
LUC: 34,50; DGT: 1,40; DTL: 1,85; CSD:
0,12
|
TT Bá Hiến
|
Công ty CP tập đoàn Đất Xanh
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
112
|
Khu đô thị Việt Đức Legend City
|
ODT
|
62,17
|
21,44
|
40,73
|
HNK:35,60; NTS:0,13; DGT:2,40; DTL:2,10;
CSD:0,50
|
TT Đạo Đức
|
Công ty thép Việt Đức
|
Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 09/5/2011
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT; Quyết định số 2604/QĐ-UBND
ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án
|
113
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường Giao
thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với
đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32
|
ODT
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC:0,10; HNK:0,10;
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021
của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
|
114
|
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại
TT Hương Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt)
|
ODT
|
2,90
|
2,79
|
0,11
|
LUC:0,11
|
TT Hương Canh
|
UBND TT Hương Canh
|
Văn bản số 6334/UBND- CN4 ngày 18/8/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 111/QĐ-CT
ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
115
|
Khu đất đấu giá QSD đất TDP Cổ Độ, TT Gia
Khánh
|
ODT
|
1,68
|
|
1,68
|
LUC:1,46; DGT:0,20; DTL:0,02
|
TT Gia Khánh
|
UBND TT Gia Khánh
|
VB số 9217/UBND-CN3 ngày 21/11/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày
16/9/2019 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt BCKTKT
|
116
|
Khu đất đấu giá QSD đất khu Cổng Làng,
TDP Gia Du, TT Gia Khánh
|
ODT
|
2,40
|
|
2,40
|
LUC:1,70; HNK:0,25; NTS:0,13; DGT:0,22;
DTL:0,04; CSD:0,06
|
TT Gia Khánh
|
UBND TT Gia Khánh
|
Văn bản số 6461/UBND- CN1 ngày 22/8/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm ; Quyết định số
01/QĐ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
117
|
Khu tái định cư để phục vụ GPMB dự án
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc
|
ODT
|
3,75
|
|
1,62
|
LUC:0,64; NTS:0,92; DGT:0,05; CSD:0,01
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Văn bản số 3257/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500, TB thu
hồi đất số 61/TB-UBND ngày 06/4/2021
|
2,13
|
LUC:2,00; NTS:0,02; DGT:0,08; DTL:0,02;
CSD:0,01
|
TT Đạo Đức
|
118
|
Khu xen ghép đấu giá QSD đất
|
ODT
|
0,60
|
|
0,60
|
LUK:0,05; NTS:0,30; DGT:0,11; HNK:0,09;
DGD:0,02; CSD:0,03
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh lãng
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của UBND TT Thanh lãng về việc phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày
14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn
|
V
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên
|
ONT
|
1,85
|
|
1,85
|
LUC:1,00; HNK:0,40; DGT:0,20; DTL:0,20;
CSD:0,05
|
xã Quất Lưu
|
Tổng công ty CPĐT phát triển xây dựng
|
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày
16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần
Đầu tư phát triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án
khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I)
|
120
|
Khu tái định cư Đường trục Đông - Tây (Đoạn
nối Vành đai 3 đến Vành đai 4)
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC:0,30; BHK:0,10; DGT: 0,05; DTL:0,05
|
xã Tân Phong
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
121
|
Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (phân
khu K1)
|
ONT
|
143,38
|
95,44
|
47,94
|
RSX:34,22; DTL:13,72
|
xã Trung Mỹ
|
Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu du
lịch sinh thái Nam Tam Đảo (Phân khu K1)
|
122
|
Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên của công ty Cổ phần Kehin
|
ONT
|
10,95
|
|
10,95
|
LUK:3,24; HNK:6,48; DVH:0,08; DGT:0,59;
DTL:0,39; NTD:0,16
|
xã Thiện Kế
|
Công ty cổ phần Kehin
|
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 28/5/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi
đất số 95/TB-UBND ngày 01/7/2020
|
123
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ
GPMB khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò
|
ONT
|
3,93
|
|
3,93
|
LUK:3,52; DGT:0,32; DTL:0,08; CSD: 0,01
|
xã Trung Mỹ
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
23/07/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi
đất số 156/TB- UBND ngày 28/6/2022
|
124
|
Khu TĐC dự án đường kết nối KCN Thăng
Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn
Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310
|
ONT
|
0,55
|
|
0,55
|
LUC:0,32; CLN:0,17; DGT:0,05; DTL0,01
|
xã Thiện Kê
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
142/TB- UBND ngày 09/6/2022
|
125
|
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại
thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (Khu đất đấu giá, giãn dân đồng (Dọc
Mương) Rộc Mương - xã Sơn Lôi)
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
LUC:3,92; NTS:0,61; DGT:0,16; DTL:0,10;
CSD:0,21
|
xã Sơn Lôi
|
UBND xã Sơn Lôi
|
Văn bản số 4898/UBND-NN2 ngày 22/7/2016 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới, địa điểm; Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt dự án đầu
tư; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 13/9/2017
|
126
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá phục vụ
KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế (Giai đoạn 2)
|
ONT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK:3,20; NTS:0,02; DGT:0,15; DTL:0,11,
CSD:0,02
|
xã Thiện Kế
|
UBND xã Thiện Kế
|
VB số 6569/UBND-CN1 ngày 30/10/2014 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm, VB số 1079/UBND-TNMT ngày 08/8/2019 của
UBND huyện Bình Xuyên; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND xã
Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 71/TB-UBND
ngày 25/05/2020
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Mở
rộng khu trung tâm xã Hương Sơn
|
TSC
|
1,68
|
0,40
|
1,28
|
LUC:0,05; ONT:0,05; DVH:1,08; DGT:0,10
|
xã Hương Sơn
|
UBND xã Hương Sơn
|
VB số 8316/UBND-CN3 ngày 25/10/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi, diện tích mở rộng, Quyết định
số 2814.QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
VII
|
Đất ở cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Mở rộng đền thờ Nguyễn Duy Thì
|
TIN
|
1,00
|
0,60
|
0,40
|
ODT:0,40
|
TT Thanh Lãng
|
UBND TT Thanh Lãng
|
Văn bản số 423/UBND-CN1 ngày 17/01/207 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày
21/11/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
C
|
Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Trụ sở Trạm thú y huyện (cũ), thị trấn Hương Canh.
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTS:0,02
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
130
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá
Nhà lớp học mầm non thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD:0,12
|
xã Sơn Lôi
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
131
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Nhà văn hóa TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh
|
ODT
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH:0,04
|
TT Gia Khánh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
132
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Nhà văn hóa thôn Hương Đà, xã Thiện Kế
|
ONT
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH:0,04
|
xã Thiện Kế
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
133
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu
giá Cửa hàng lương thực cũ, thị trấn Hương Canh
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD:0,02
|
TT Hương Canh
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng
tài sản công trên địa bàn tỉnh
|
134
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Hương Sơn
|
ONT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 709 TBĐ 27
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN: 0,005
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 701 TBĐ 24
|
ONT
|
0,004
|
|
0,004
|
CLN:0,002
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 608 TBĐ 31
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN:0,03
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 698 TBĐ 31
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN:0,01
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 710 TBĐ 45
|
ONT
|
0,008
|
|
0,008
|
CLN:0,01
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 368 TBĐ 44
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 108 TBĐ 34
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 120.1a TBĐ 12
|
ONT
|
0,004
|
|
0,004
|
CLN:0,004
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 382 TBĐ 30
|
ONT
|
0,015
|
|
0,015
|
CLN:0,015
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 757 TBĐ 27
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN:0,005
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 659, TBĐ số 23
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN: 0,01
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 580, TBĐ số 44
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN: 0,005
|
xã Hương Sơn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
135
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Quất Lưu
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 147, TBĐ số 09
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN:0,03
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 538, TBĐ số 06
|
ONT
|
0,003
|
|
0,003
|
CLN:0,003
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 01, TBĐ số 13
|
ONT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN:0,005
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 38, TBĐ số 06
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 27, TBĐ số 08
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá
nhân
|
-
|
Thửa 104, TBĐ 08
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN:0,03
|
xã Quất Lưu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình ông Đỗ
Văn Ngọc
|
136
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Hương Canh
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn
|
-
|
Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 60
|
ODT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN 0,005
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn
|
-
|
Thửa đất số 437, tờ bản đồ số 76
|
ODT
|
0,012
|
|
0,012
|
CLN 0,0119
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Trương Đăng Bải
|
-
|
Thửa đất số 847, tờ bản đồ số 66
|
ODT
|
0,005
|
|
0,00475
|
CLN 0,0048
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Tiến
Quân
|
-
|
Thửa đất số 848, tờ bản đồ số 66
|
ODT
|
0,005
|
|
0,0046
|
CLN 0,0046
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt
|
-
|
Thửa đất số 849, tờ bản đồ số 66
|
ODT
|
0,004
|
|
0,004
|
CLN 0,0043
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt
|
-
|
Thửa đất số 434, tờ bản đồ số 86
|
ODT
|
0,009
|
|
0,009
|
CLN 0,009
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Phương
|
-
|
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 60
|
ODT
|
0,003
|
|
0,003
|
CLN 0,003
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Cai
|
-
|
Thửa đất số 280, tờ bản đồ số 60
|
ODT
|
0,006
|
|
0,006
|
CLN 0,006
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Thị Hòa
|
-
|
Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 8
|
ODT
|
0,011
|
|
0,011
|
CLN 0,0109
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Văn Đai
|
-
|
Thửa đất số 219, tờ bản đồ số 04
|
ODT
|
0,018
|
|
0,018
|
CLN 0,0175
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Phan Đức Tuấn
|
-
|
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 60
|
ODT
|
0,003
|
|
0,003
|
CLN 0,003
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Như
Tâm
|
-
|
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 65
|
ODT
|
0,015
|
|
0,015
|
CLN 0,015
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Dần
|
-
|
Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 65
|
ODT
|
0,006
|
|
0,006
|
CLN 0,006
|
TT Hương Canh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Tính
|
137
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Thanh Lãng
|
ODT
|
0,11
|
|
0,11
|
CLN:0,11
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
-
|
Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị La
|
-
|
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 30
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc
Trụ
|
-
|
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 29
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,005
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tục
|
-
|
Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 36
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN:0,015
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Công
Văn
|
-
|
Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 15
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Hồng
|
-
|
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 36
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nụ
|
-
|
Thửa đất số 405, tờ bản đồ số 36
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Hưu
Thue
|
-
|
Thửa đất số 821, tờ bản đồ số 30
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Ngọc Hậu
|
-
|
Thửa đất số 822, tờ bản đồ số 30
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Hà
|
-
|
Thửa đất số 706, tờ bản đồ số 30
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Kiều Vân Hòa
|
-
|
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 36
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Lưu Xuân Trường
|
-
|
Thửa đất số 988, tờ bản đồ số 30
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
TT Thanh Lãng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Kiều Văn Hòa
|
138
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Gia Khánh
|
ODT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN:0,005
|
TT Gia Khánh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
|
-
|
Thửa số 158, tờ bản đồ số 35
|
ODT
|
0,005
|
|
0,005
|
CLN:0,005
|
TT Gia Khánh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Trịnh Văn
Khánh
|
139
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị
trấn Bá Hiến
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN:0,02
|
TT Bá Hiến
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Thửa 674, TBĐ số 42
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN:0,02
|
TT Bá Hiến
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân
|
140
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Phú Xuân
|
ONT
|
0,0051
|
|
0,0051
|
|
xã Phú Xuân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
-
|
Thửa số 288c, tờ bản đồ số 01
|
ONT
|
0,0051
|
|
0,0051
|
CLN:0,0051
|
xã Phú Xuân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
141
|
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã
Thiện Kế
|
ONT
|
0,025
|
|
0,025
|
|
xã Thiện Kế
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
-
|
Thửa đất số 754, tờ bản đồ số 63
|
ONT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN:0,01
|
xã Thiện Kế
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thu
Liên
|
-
|
Thửa 417, tờ bản đồ số 32
|
ONT
|
0,015
|
|
0,015
|
CLN:0,015
|
xã Thiện Kế
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn
Chúc
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Mở rộng công ty Minh Dũng
|
SKC
|
0,82
|
|
0,82
|
LUC:0,80; DGT:0,01; DTL:0,01
|
TT Đạo Đức
|
Công ty Minh Dũng
|
VB số 1041/UBND-NC1 ngày 02/03/2015 v/v chấp
thuận địa điểm, phạm vi thuê đất bổ sung của Cty TNHH Minh Dũng; Quyết định số
1383/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
143
|
ĐTXD nhà máy sản xuất, lắp ráp máy lọc nước
công nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,30
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH Anh Quốc
|
GCN đầu tư số 1912000397 do UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp ngày 09/7/2010
|
144
|
Nhà máy sản xuất cửa nhựa
|
SKC
|
1,66
|
|
1,66
|
LUC:1,60; DGT:0,03; DTL:0,03
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000555
do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 23/11/2012
|
145
|
Nhà máy lắp ráp và sửa chữa máy tính
|
SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,25; DGT: 0,03; DTL: 0,02
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH DVTM Điện tử tin học Saipon
|
Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 1912100370do UBND tỉnh
cấp ngày 18/5/2010
|
III
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Dự án kinh doanh máy móc thiết bị và phụ
tùng máy công nghiệp của công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
|
xã Hương Sơn
|
công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
147
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa
tổng hợp và nhà hàng khách sạn
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ
sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn T&P của Công ty
TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
|
148
|
TTTM vật liệu xây dựng nội thất ô tô, xe máy,
dịch vụ, sửa chữa bảo dưỡng
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC:1,00
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH Minh Thành
|
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 10/4/2009
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000198 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 19/11/2008
|
149
|
Showroom trưng bày mua bán và sửa chữa ô
tô của công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc
|
TMD
|
1,30
|
|
1,30
|
LUC:0,65
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH ĐT và PTTM Yên Lạc
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
1654/QĐ-UBND 20/7/2018
|
LUC:0,65
|
xã Quất Lưu
|
150
|
Trung tâm trưng bày mua bán ô tô cũ và mới,
bán và cho thuê máy công trình, thiết bị nâng hạ và cho thuê ô tô, xe có động
cơ
|
TMD
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC:0,79; DGT:0,01
|
xã Quất Lưu
|
Công ty CP Phúc Đại Lợi nay đổi thành
công ty CPQT Mỹ An
|
Văn bản số 7313/UBND- NC1 ngày 18/11/2015
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; GCN đầu tư số
8284756618 do sở KH và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc cấp thay đổi ngày 21/02/3/2020
|
151
|
Xây dựng showroom ô tô du lịch của công
ty cổ phần đầu tư IDA
|
TMD
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC:0,50; HNK:0,05
|
TT Hương Canh
|
Công ty CP đầu tư IDA
|
VB Số 6496/UBND-CN1 ngày 19/09/2016 của
UBND tỉnh V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm; Quyết định số
1849/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
LUC:0,50; HNK:0,05
|
xã Quất Lưu
|
152
|
Văn phòng làm việc và trung tâm trưng
bày bán sản phẩm cơ khí
|
TMD
|
0,39
|
|
0,39
|
RSX:0,39
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH Kiều Trịnh
|
Văn bản số 255/UBND-NN1 ngày 11/01/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3693/QĐ-UBND
ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
153
|
ĐTXD Showroom trưng bày, giới thiệu và
cung cấp các dịch vụ ô tô Trường Hải Vĩnh Phúc
|
TMD
|
1,10
|
|
1,10
|
LUC:0,56
|
TT Hương Canh
|
Công ty CP KDTM Trường Hải
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
LUC:0,55
|
xã Quất Lưu
|
154
|
Kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm từ dầu
mỏ
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,30
|
TT Bá Hiến
|
Công ty TNHH Sơn Dương
|
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
155
|
Dự án kinh doanh vật tư, thiết bị công
nghiệp
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC:0,40
|
TT Bá Hiến
|
Công ty TNHH ĐTXD Long Thanh
|
Văn bản số 10404/UBND- CN1 ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số
3407/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
156
|
Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
LUC:0,18; HNK:0,05
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH TM và DV Nhất Hoàng Nhi
|
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản số 4296/UBND- CN3 ngày 12/6/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm
|
157
|
ĐTXD khách sạn nhà hàng và kinh doanh
thương mại
|
TMD
|
0,65
|
|
0,65
|
LUC:0,55; HNK:0,05; DGT:0,03; DTL:0,02
|
TT Bá Hiến
|
Công ty CP tập đoàn Khát Vọng
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
158
|
Cơ sở kinh doanh xăng dầu
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,18; HNK:0,07; DGT:0,03; DTL:0,02
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
159
|
Tổng đại lý, giới thiệu, phân phối, kinh
doanh sản phẩm VLXD, vật tư xây lắp, sản phẩm nội ngoại thất khu vực phía bắc
tại TT Hương Canh
|
TMD
|
2,34
|
|
2,34
|
LUC: 2,34
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH SX và TM Đại Thanh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày
01/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
160
|
Trung tâm kinh doanh sửa chữa ô tô, máy
nông nghiệp gia công cơ khí và nhà hàng dịch vụ ăn uống
|
TMD
|
1,05
|
|
1,05
|
LUC: 1,05
|
TT Đạo Đức
|
Cty TNHH Đại Phúc Thịnh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 19120003999 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 09/7/2010
|
161
|
Trung tâm thương mại dịch vụ và tổng hợp
Tùng Ngân
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC:0,50
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng
|
Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày
22/11/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
162
|
Khu trương bày kinh doanh sản phẩm làng nghề
Thanh Lãng
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,30
|
TT Thanh Lãng
|
Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
334/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
163
|
Dự án đầu tư kinh doanh vận tải hành khách
và bãi đỗ xe của HTX GTVT Hoàng Việt
|
TMD
|
0,14
|
|
0,14
|
LUC:0,14
|
xã Quất Lưu
|
HTX GTVT Hoàng Việt
|
VB số 7950/UBND-NN1 ngày 11/10/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư số 4762365468 ngày 18/8/2017 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
|
164
|
Xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, dịch
vụ thương mại và VLXD
|
TMD
|
0,29
|
|
0,29
|
LUC:0,29
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH An Đại
|
Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 14/QĐ-SKHĐT
ngày 24/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc về việc giãn tiến độ
đầu tư
|
165
|
Đầu tư xây dựng TTTM và vận chuyển hàng
hóa
|
TMD
|
0,28
|
|
0,28
|
LUC:0,28;
|
xã Hương Sơn
|
Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam
|
Văn bản số 7328/UBND- NC1 ngày 03/12/2014
về việc chấp thuận địa điểm; GCN đầu tư số 19121000485 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc
cấp ngày 12/01/2011
|
166
|
Dự án trung tâm trưng bày, kinh doanh vật
liệu xây dựng, kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH Trường Phú VP tại
thị trấn Hương Canh
|
TMD
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC:0,35
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH Trường Phú VP
|
Văn bản số 449/UBND-CN3 ngày 22/01/2020 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
167
|
Dự án kinh doanh gạch ốp lát và thiết bị
vệ sinh
|
TMD
|
0,56
|
|
0,56
|
LUC:0,44; DGT: 0,06; DTL: 0,01; BCS: 0,05
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH Hoàng Minh Đạt
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
168
|
Dự án đầu tư kinh doanh thương mại Ngọc
Linh
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
LUC:0,20; DGT: 0,01; DTL: 0,01
|
xã Phú Xuân
|
Công ty TNHH nông sản Ngọc Linh
|
Văn bản số 8760/UBND- CN3 chấp thuận phạm
vi mốc giới địa điểm dự án; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
169
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, chế phẩm
xăng dầu và trạm rửa xe tự động
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
LUC:0,23
|
TT Thanh Lãng
|
Công ty TNHH KD xăng dầu Hà Thủy
|
Văn bản số 4029/UBND-KT2 ngày 05/6/2018 về
việc chấp thuận địa điểm, Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
170
|
Dự án đầu tư Nhà hàng khách sạn tại đường
Tôn Đức Thắng kéo dài, xã Hương Sơn
|
TMD
|
0,39
|
|
0,39
|
LUC:0,39
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH MTV Trường Hằng
|
VB số 7765/UBND-CN1 ngày 05/1/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định chủ trương đầu tư
số 1951/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
171
|
ĐTXD nhà hàng ăn uống và khách sạn
|
TMD
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC:0,35
|
xã Quất Lưu
|
Công ty TNHH MTV Khải Hưng
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000470 do
UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 10/12/2010
|
172
|
Khu trưng bày, kinh doanh sản phẩm vật tư
nông nghiệp vật tư nông nghiệp
|
TMD
|
0,18
|
0,16
|
0,02
|
LUC:0,02
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng
|
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
173
|
Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị phụ
tùng xe ô tô của Công ty TNHH TM và XNK HAT
|
TMD
|
0,19
|
|
0,19
|
LUC:0,19
|
TT Hương Canh
|
Công ty TNHH TM và XNK HAT
|
Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày
17/12/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
174
|
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại và
khách sạn Phương Đông
|
TMD
|
0,17
|
|
0,17
|
LUC:0,17
|
TT Hương Canh
|
Công ty CPĐT XD và TM Phương Đông VP
|
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
175
|
Kho lưu trữ hàng hóa tổng hợp và sản phẩm
điện, điện tử
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC:0,30
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng
|
Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
176
|
Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, điện lạnh
và điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01
|
xã Hương Sơn
|
Công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
177
|
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC: 0,28: DGT: 0,01; DTL: 0,01
|
xã Hương Sơn
|
Công ty CP QTV
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 01/7/2010
của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000365 do UBND tỉnh
cấp lần đầu ngày 13/5/2010
|
178
|
Dự án xây dựng trạm xăng dầu của công ty
TNHH MTV xăng dầu Phương Nam
|
TMD
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam
|
VB đăng ký nhu cầu số 03/DA ngày 06/11/2022
của công ty TNHH MTV Xăng dầu Phương Nam
|
179
|
Dự án xây dựng gara sửa chữa và mua bán
phụ tùng ô tô của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
|
TMD
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P
Vĩnh Phúc
|
VB đăng ký nhu cầu số 05/DA ngày
06/11/2022 của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc
|
180
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch
vụ của công ty TNHH Two Kings - Services
|
TMD
|
6,37
|
0,00
|
6,37
|
LUC: 5,93; DGT: 0,15; DTL: 0,26; CSD:
0,03
|
TT Gia Khánh
|
Công ty TNHH Two Kings - Services
|
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH Two Kings - Services
|
181
|
Dự án kinh doanh xăng dầu, chế phẩm từ dầu
mỏ khác, dịch vụ trông giữ, rửa xe ô tô
|
TMD
|
0,15
|
0,00
|
0,15
|
LUC: 0,13; DGT: 0,01; DTL: 0,01
|
TT Bá Hiến
|
Công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng
|
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng
|
182
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại
|
TMD
|
0,49
|
0,00
|
0,49
|
LUC: 0,34; DGT: 0,05; DTL: 0,05; CSD:
0,05
|
xã Quất Lưu
|
Công ty CP Ruby
|
GCNĐT số 8200655880 do sở KHĐT cấp ngày
04/01/2010
|
183
|
Dự án thương mại dịch vụ của công ty TNHH
Nam Duy VP
|
TMD
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
LUC: 0,4; DGT: 0,05; DTL: 0,05
|
TT Bá Hiến
|
Công ty TNHH Nam Duy VP
|
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày
16/11/2022 của công ty TNHH Nam Duy VP
|
184
|
Cơ sở kinh doanh các sản phẩm cơ khí của
công ty TNHH MTV Hùng Huy
|
TMD
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
DGD: 1,0
|
TT Đạo Đức
|
Công ty TNHH Hùng Huy
|
VB đăng ký nhu cầu số 268/CV ngày 26/8/2022
của công ty TNHH MTV Hùng Huy
|
185
|
Khu du lịch sinh thái NNK
|
TMD
|
4,87
|
0,00
|
4,87
|
RSX: 4,87
|
xã Hương Sơn
|
Công ty CP đầu tư NBK
|
VB đăng ký nhu cầu số 03.2022/CV-CT ngày
10/11/2022 của công ty CP Đầu tư NBK; VB số 2743/UBND-CN2 ngày 22/4/2021 của UBND
tỉnh
|
D
|
Các dự án đầu tư về nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
Chuyển đổi mô hình nuôi trồng thủy sản kết
hợp dịch vụ phụ trợ
|
NKH
|
1,50
|
|
1,50
|
NTS:1,50
|
xã Thiện Kế
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
187
|
Trại nấm Phùng Gia
|
NKH
|
2,30
|
|
2,30
|
LUC:2,30
|
xã Tam Hợp
|
Công ty TNHH Nấm Phùng Gia
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
188
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp
chăn nuôi lợn thịt theo hướng thâm canh
|
NKH
|
0,91
|
|
0,91
|
NTS:0.91
|
xã Tân Phong
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/11/2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|