Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2555/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 23/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2555/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 của UBND huyện Bình Xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên; Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 548/TTr-STNMT ngày 14 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chính Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Bình Xuyên:

1.1. Diện tích đất nông nghiệp là 8.631,83ha;

1.2. Diện tích đất phi nông nghiệp là 6.161,75ha;

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng là 54,21 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023

2.1. Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi là 1.008,13ha;

2.2. Diện tích đất phi nông nghiệp là thu hồi là 165,64ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.003,97 ha.

3.3. Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 38,2 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 8,73 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên.

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục các công trình dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh nay điều chỉnh diện tích thực hiện dự án cho phù hợp với thực tế thu hồi.

(Chi tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo)

7. Danh mục công trình dự án giữ nguyên như nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh.

(Chi tiết thể hiện tại biểu 07 kèm theo)

8. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt theo quyết định số 313/QĐ-UBND tỉnh (ha)

Cơ cấu các loại đất theo nội dung điều chỉnh bổ sung KHSDĐ năm 2023

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Xã Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Xã Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

I

Loại đất

14.847,80

14.847,80

100,00

969,91

959,04

944,61

1.281,18

995,16

814,53

545,14

1.181,92

531,06

4.571,92

955,48

601,44

496,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.639,88

8.631,83

58,14

713,01

544,59

474,72

525,11

337,86

508,81

295,73

393,96

333,68

3.597,73

368,67

283,34

254,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.862,11

3.855,00

25,96

631,14

292,51

403,39

415,10

295,34

181,07

287,64

142,01

299,04

312,52

256,07

195,17

144,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.084,88

3.077,77

20,73

372,33

292,51

372,65

413,10

197,85

150,95

203,39

132,27

299,04

136,03

213,09

175,53

119,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

363,58

363,00

2,44

0,36

83,77

4,05

3,82

6,48

58,10

0,16

86,53

5,35

62,72

30,99

4,06

16,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

935,57

935,24

6,30

37,20

91,93

24,61

63,01

7,39

95,60

4,88

108,12

28,03

290,45

51,45

68,01

64,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

139,40

139,40

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

139,40

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.405,50

2.405,50

16,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.405,50

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

650,02

650,02

4,38

-

46,02

-

8,88

-

161,90

-

30,07

-

381,57

15,16

1,72

4,70

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,68

12,68

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,68

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

240,65

240,62

1,62

41,81

21,37

37,52

33,96

28,65

10,73

1,10

13,93

1,04

5,58

9,46

12,08

23,39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,06

43,06

0,29

2,50

8,99

5,15

0,34

-

1,41

1,95

13,31

0,22

-

5,55

2,30

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.153,70

6.161,75

41,50

251,10

411,54

469,79

749,22

653,64

299,92

248,20

785,42

197,22

970,75

583,28

315,50

226,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

346,05

346,05

2,33

-

103,40

3,32

-

0,62

52,97

3,93

-

-

127,47

-

44,10

10,24

2.2

Đất an ninh

CAN

16,46

16,76

0,11

-

14,80

-

0,37

0,69

-

0,60

-

0,15

0,15

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.453,88

1.453,88

9,79

-

-

110,15

287,69

148,41

0,44

38,53

430,66

56,70

85,11

219,01

73,10

4,08

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

266,66

267,14

1,80

0,65

10,51

9,01

17,92

46,51

10,32

0,45

0,52

0,83

153,79

7,52

0,25

8,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

272,83

272,83

1,84

9,48

11,34

42,79

2,52

30,01

7,10

-

45,07

1,26

54,11

4,69

21,80

42,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,28

136,28

0,92

-

11,75

0,42

23,28

-

0,06

37,62

7,00

0,90

43,74

-

-

11,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.172,41

2.173,68

14,64

182,53

139,98

132,63

222,07

231,50

154,22

116,11

161,68

86,84

348,31

209,73

108,04

80,05

-

Đất giao thông

DGT

1.378,87

1.379,01

9,29

92,88

100,18

93,48

160,36

171,58

111,16

56,07

119,77

46,91

114,40

167,86

84,45

59,92

-

Đất thủy lợi

DTL

369,97

368,72

2,48

72,93

16,62

15,34

17,30

7,26

13,76

48,01

12,03

23,34

125,29

6,85

4,81

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,91

33,97

0,23

1,37

5,42

3,60

3,95

3,70

0,09

1,77

3,76

2,32

2,50

2,14

1,18

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,00

5,99

0,04

0,09

0,60

1,61

0,17

2,13

0,20

0,15

0,25

0,20

0,19

0,18

0,15

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,59

96,08

0,65

5,87

7,34

5,44

13,02

15,76

12,30

3,02

6,40

5,62

5,40

4,00

10,50

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

96,83

96,68

0,65

-

1,39

1,12

1,48

6,47

5,93

-

3,08

0,67

74,03

1,59

0,92

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

47,90

47,90

0,32

1,76

1,13

1,26

1,90

4,44

2,44

1,74

1,57

2,14

18,85

8,37

0,43

1,87

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,50

0,50

0,00

0,02

0,11

0,02

0,03

0,05

0,02

0,02

0,03

0,02

0,07

0,06

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc

DKG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,34

6,34

0,04

0,09

0,93

0,61

0,32

1,27

-

0,08

0,78

0,25

0,96

0,45

0,26

0,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,41

8,41

0,06

0,29

0,24

0,88

2,20

0,17

0,85

-

-

0,78

-

1,63

1,16

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

124,21

124,20

0,84

6,41

4,40

9,27

20,83

17,75

6,93

4,85

14,01

4,59

6,31

16,39

3,63

8,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,88

5,88

0,04

0,82

1,63

-

0,51

0,92

0,55

0,40

-

-

0,31

0,21

0,52

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,73

0,73

0,00

-

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

118,69

118,69

0,80

-

-

0,73

15,07

48,75

0,60

-

1,74

-

23,00

26,53

1,88

0,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

461,51

466,05

3,14

-

-

-

-

-

54,11

30,90

74,72

30,03

109,48

81,81

44,45

40,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

490,41

491,92

3,31

52,21

71,57

132,60

146,05

89,49

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,96

17,93

0,12

1,88

1,41

0,47

0,61

5,07

1,55

0,97

0,19

0,48

0,68

0,35

0,48

3,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,61

1,61

0,01

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

1,13

0,32

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,17

18,16

0,12

2,32

0,25

1,49

2,28

0,93

0,59

0,17

0,93

1,23

3,39

1,66

1,11

1,82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,50

228,50

1,54

-

9,99

32,28

28,04

22,79

16,85

7,05

18,64

18,80

20,39

28,10

20,28

5,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,83

147,83

1,00

2,03

32,83

3,90

3,32

27,98

1,11

11,87

44,27

-

-

3,55

-

16,96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,71

3,71

0,02

-

3,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

54,22

54,21

0,37

5,80

2,92

0,10

6,85

3,66

5,80

1,21

2,54

0,16

3,44

3,53

2,60

15,60

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN SAU ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thu hồi đã được phê duyệt tại Quyết 313/QĐ-UBND (ha)

Diện tích cần thu hồi sau khi điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023 (ha)

Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Xã Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Xã Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

1

Đất nông nghiệp

NNP

996,91

1.008,13

11,22

21,06

13,72

133,75

118,99

116,16

13,70

81,21

25,13

73,17

209,60

116,29

68,11

17,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

283,92

294,49

10,57

11,40

12,28

27,14

41,50

32,01

6,82

22,87

9,12

7,45

17,93

43,81

49,34

12,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

216,92

227,49

10,57

6,40

12,28

23,14

41,50

31,88

6,82

7,21

5,55

7,45

5,53

43,67

23,24

12,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

248,08

248,54

0,46

1,81

0,51

67,25

40,37

7,45

0,32

0,87

10,33

29,46

18,73

57,84

11,63

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,38

184,54

0,16

3,74

0,80

30,01

24,06

42,68

0,24

20,71

1,12

20,03

39,53

1,00

0,44

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

119,69

119,69

-

-

-

4,57

-

6,10

-

2,85

-

103,30

0,70

0,57

1,60

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

160,38

160,41

0,03

4,00

0,13

9,35

8,50

33,73

0,22

36,76

1,71

16,23

30,12

12,95

6,13

0,58

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

163,85

165,64

1,79

6,71

5,72

11,02

23,95

32,02

1,45

4,61

10,61

4,68

45,72

10,51

6,45

2,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,31

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,04

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,06

7,06

-

-

-

-

-

1,24

-

-

-

-

2,34

2,98

-

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

1,04

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

97,74

99,45

1,71

1,05

1,42

10,30

18,26

9,76

1,34

4,59

2,07

4,50

39,00

4,33

1,88

0,95

-

Đất giao thông

DGT

15,91

16,11

0,20

0,05

0,77

4,29

2,58

2,29

0,20

1,35

1,09

1,50

0,84

0,46

0,20

0,49

-

Đất thủy lợi

DTL

68,27

69,47

1,20

0,94

0,61

4,09

15,31

5,86

0,06

2,34

0,69

2,34

34,51

1,75

0,51

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,39

1,41

0,02

-

0,04

-

0,15

-

1,08

-

0,12

0,02

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,44

1,56

0,12

-

-

1,10

0,22

-

-

-

-

0,12

-

0,12

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,17

0,15

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,43

10,44

0,01

0,02

-

0,80

-

1,37

-

0,90

0,17

0,51

3,50

2,00

1,17

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,28

0,28

-

0,04

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,41

11,45

0,04

-

-

-

-

-

0,11

0,02

0,46

0,14

3,43

2,12

4,47

0,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,63

5,63

-

1,27

-

0,68

3,14

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,32

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,29

0,03

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,03

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,02

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,71

21,71

-

-

-

-

1,55

18,52

-

-

0,84

-

0,62

0,08

0,10

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,56

18,56

-

4,39

4,30

-

-

1,92

-

-

6,95

-

-

1,00

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

BIỂU 03: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích CMĐ đã được phê duyệt tại Quyết 313/QĐ-UBND (ha)

Diện tích CMĐ sau khi điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023 (ha)

Chênh lệch tăng (+), giảm (-) (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

992,20

1.003,97

11,77

21,06

13,72

133,75

119,00

116,16

14,14

80,30

23,69

73,17

209,60

116,29

65,82

17,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

281,62

292,45

10,83

11,40

12,28

27,14

41,50

32,01

7,08

22,87

9,12

7,45

17,93

43,81

47,04

12,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

214,62

225,45

10,83

6,40

12,28

23,14

41,50

31,88

7,08

7,21

5,55

7,45

5,53

43,67

20,94

12,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

248,08

248,65

0,58

1,81

0,51

67,25

40,37

7,45

0,44

0,87

10,33

29,46

18,73

57,84

11,63

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,84

185,17

0,33

3,85

0,80

30,01

24,07

42,97

0,30

20,71

1,18

20,03

39,53

1,00

0,45

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

119,69

119,69

-

-

-

-

4,57

-

6,10

-

2,85

-

103,30

0,70

0,57

1,60

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

157,97

158,00

0,03

4,00

0,13

9,35

8,50

33,73

0,22

35,85

0,21

16,23

30,12

12,95

6,13

0,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,17

38,20

0,03

-

0,52

4,55

16,47

0,04

0,03

0,10

1,59

-

14,12

0,38

-

0,40

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã được phê duyệt tại Quyết 313/QĐ-UBND (ha)

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo nội dung điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2023

Chênh lệch tăng (+), giảm (- ) (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Xã Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Xã Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,72

8,73

-0,01

1,60

0,19

0,92

2,57

1,48

0,09

0,30

0,22

-

0,08

0,71

0,12

0,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,60

1,60

-

-

-

0,40

0,05

0,50

-

0,30

-

-

-

0,10

-

0,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,13

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,68

5,68

-

1,60

0,05

-

2,52

0,54

0,08

-

0,20

-

0,07

0,40

0,12

0,10

-

Đất giao thông

DGT

1,51

1,51

-

0,13

-

-

0,12

0,54

0,08

-

0,05

-

-

0,40

0,12

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

3,97

3,97

-

1,47

0,05

-

2,40

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,07

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,44

0,44

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

0,30

-0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

0,02

-

0,01

0,21

-

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

0,58

-

-

0,06

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Chủ đầu tư

A

Công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất do hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai 2013

I

Đất phát triển hạ tầng

1

Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00

DGT

1,03

1,00

0,03

LUC: 0,02; DTL: 0,01

TT. Thanh Lãng

Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCNCKT

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 trong tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc).

DGT

2,45

1,20

1,25

LUC: 0,5; HNK: 0,3; DGT: 0,25; DTL: 0,2

TT Thanh Lãng

NQ26/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 9178/UBND- CN1 ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện nghị quyết của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư 02 dự án công trình giao thông

3

Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đến xã Tự Lập, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1)

DGT

5,85

3,78

2,07

LUC: 0,89; HNK: 0,16; CLN: 0,01; DTL: 0,77; DVH: 0,02; DYT: 0,01; DGD: 0,12; NTD: 0,01; ONT: 0,04; TSC: 0,03; TIN: 0,01

xã Phú Xuân

Văn bản số 5030/UBND- CN3 ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông lên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)

4

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

DGT

0,55

0,38

0,17

LUC: 0,06; CLN: 0,01; NTS: 0,03; DTL: 0,07

xã Phú Xuân

Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

5

Đường GTNT thôn Hưởng Lộc, san nền kết hợp với vườn hoa cây xanh (dự án vườn hoa, cây xanh, và đường gom QL2A-BOT khu vực đầu cầu Tiền Châu)

DGT

2,85

2,21

0,64

LUC: 0,64

TT Đạo Đức

Quyết định số 2860/QĐ- CT ngày 25/10/2017 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê BCKTKT dự án

6

Cải tạo nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Thiện Kế. Tuyến từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành và đường Tôn Đức Thắng kéo dài qua UBND xã Thiện Kế đến thôn Thiện Kế

DGT

0,50

0,30

0,20

LUC: 0,2

xã Thiện Kế

Quyết định số 195a/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 05/NQ- UBND xã về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án

UBND xã Thiện Kế

I.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,08

0,00

2,08

1

Dự án xây dựng nhà văn hóa thuộc khu thiết chế công đoàn tại khu công nghiệp Bá Thiện

DVH

1,22

1,22

LUC: 0,85; CLN: 0,13; DGT: 0,1; DTL: 0,14

TT Bá Hiến

Quyết định số 1054b/QĐ-TLĐ năm 2017 của tổng liên đoàn Lao động Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 174/BQLDA ngày 26/6/2023 của ban QLDA thiết chế công đoàn tổng liên đoàn lao động việt nam v/v sớm thực hiện công tác giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng tại khu thực hiện dự án nhà văn hóa, thể thao thuộc khu thiết chế công đoàn Vĩnh Phúc

2

Trung tâm văn hóa thể thao xã Quất Lưu (Giai đoạn 2)

DVH

0,86

0,86

LUC: 0,78; DGT: 0,08

xã Quất Lưu

Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định số 102b/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt BCKTKT dự án; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời giam thực hiện dự án

I.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,61

0,61

1

QH trường mầm non Tiên Hường (Phân hiệu 2) thị trấn Hương Canh

DGD

0,61

0,61

LUC: 0,61

TT Hương Canh

Văn bản số 883/UBND- KT&HT ngày 19/4/2021 của UBND huyện chấp thuận điều chỉnh vị trí địa điểm trường mầm non Tiên Hường (phân hiệu 2) tại thị trấn Hương Canh. Nghị quyết số 23/ND-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 1545/QĐUBND ngày 12/3/2023 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt dự án

II

Đất ở tại đô thị

1,50

1,50

1

HTKT khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất tái định cư, đấu giá QSD đất khu Đồng Cang - Cầu Cà

ODT

1,50

1,50

LUC: 1,5

TT Hương Canh

Quyết định số 119/QĐ- CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

III

Đất ở tại nông thôn

4,41

4,41

1

Khu đất tái định cư và đấu giá QSD đất thôn Hương Đà

ONT

2,67

2,67

LUC: 2,67

xã Thiện Kế

Quyết định số 12a/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBNd xã Thiện Kế về việc phê duyệt BCKTKT

UBND xã Thiện Kế

2

Khu đất đấu giá QSD đất và giải quyết tồn tại về đất ở trên địa bàn xã Hương Sơn

ONT

1,74

1,74

LUC: 1,7; DGT: 0,02; DTL: 0,01; CSD 0,01

xã Hương Sơn

Quyết định số 119/QĐ-CT ngày 05/11/2012 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 194/QĐ-CT ngày 20/12/2013 của chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt BVTKTC;Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt BCNCKT

B

Công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất vì mục đích an ninh theo quy định tại Điều 61, Luật Đất đai 2013

0,30

0,30

1

Trụ sở công an xã Phú Xuân

CAN

0,15

0,15

LUC: 0,15

xã Phú Xuân

Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Văn bản số 2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh

2

Trụ sở công an xã Trung Mỹ

CAN

0,15

0,15

DTT: 0,15

xã Trung Mỹ

Văn bản số 2708 /SXD- QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh;Văn bản số 2162/SXD-QHKT ngày 07/6/2023 của Sở xây dựng về việc triển khai các địa điểm phục vụ bước nghiên cứu ĐTXD mới trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh

C

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

I

Đất thương mại dịch vụ

0,48

0,48

1

Showroom trưng bày sản phẩm VLXD và sản phẩm cơ khí của Công ty TNHH Một thành viên cơ khí XD và Thương mại Vĩnh Phúc

TMD

0,24

0,24

LUC: 0,1203; HNK: 0,0434; CQP: 0,0037; DGT: 0,052; DTL: 0,0167

Xã Hương Sơn, xã Tam Hợp

Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2

Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp của Công ty TNHH DVTM Lục Ca

TMD

0,24

0,24

LUC: 0,1289; HNK: 0,0597; DGT: 0,022; DTL: 0,027

xã Hương Sơn

Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

II

Đất ở đô thị

0,024

0,024

1

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại thị trấn Bá Hiến

ODT

0,012

0,012

CLN: 0,012

TT Bá Hiến

-

Thửa 505.b, TBĐ số 17

ODT

0,006

0,006

CLN: 0,006

TT Bá Hiến

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

III

Đất ở nông thôn

0,1706

0,1706

1

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại xã Thiện Kế

ONT

0,055

0,055

CLN :0,04

xã Thiện Kế

-

Thửa 561, TBĐ số 40

ONT

0,005

0,005

CLN: 0,005

xã Thiện Kế

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 414, TBĐ số 25

ONT

0,02

0,02

CLN: 0,02

xã Thiện Kế

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 412, TBĐ số 32

ONT

0,01

0,01

CLN: 0,01

xã Thiện Kế

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 413, TBĐ số 32

ONT

0,02

0,02

CLN: 0,02

xã Thiện Kế

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

2

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại xã Tam Hợp

ONT

0,009

0,009

CLN :0,009

xã Tam Hợp

-

Thửa 671, TBĐ số 33

ONT

0,004

0,004

CLN: 0,004

xã Tam Hợp

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 529, TBĐ số 15

ONT

0,005

0,005

CLN: 0,005

xã Tam Hợp

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

3

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại xã Quất Lưu

ONT

0,036

0,036

CLN: 0,036

xã Quất Lưu

-

Thửa 482, TBĐ số 08

ONT

0,02

0,02

CLN: 0,02

xã Quất Lưu

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 465, TBĐ số 14

ONT

0,016

0,016

CLN: 0,016

xã Quất Lưu

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

4

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại xã Hương Sơn

ONT

0,06

0,06

CLN: 0,06

xã Hương Sơn

-

Thửa 522, TBĐ số 44

ONT

0,03

0,03

CLN: 0,03

xã Hương Sơn

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 515, TBĐ số 44

ONT

0,03

0,03

CLN: 0,03

xã Hương Sơn

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

5

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân tại xã Sơn Lôi

ONT

0,0106

0,0106

CLN: 0,0106

xã Sơn Lôi

-

Thửa 605, TBĐ số 29

ONT

0,0106

0,0106

CLN: 0,0106

xã Sơn Lôi

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

Biểu 06: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023, NAY ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHO PHÙ HỢP VỚI DIỆN TÍCH THU HỒI THỰC TẾ HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

STT trong Quyết định 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023

Danh mục công trình, dự án

Mã đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Chủ đầu tư

I

Đất giao thông

19

Dự án Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện

DGT

19,10

3,72

15,38

LUC: 1,59; HNK: 0,13; RSX 0; NTS: 0,51; SKC: 1,24; DGT: 1,89; DTL: 0,01; ONT: 0,7; SON: 0,2; CSD: 0,15

TT Hương Canh

Nghị quyết 43/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư

LUC: 1,5; HNK: 0,2; RSX 0; NTS: 0,3; DGT: 1,2; DTL: 0,1; CSD: 0,2

xã Sơn Lôi

LUC: 1,1; HNK: 0,9; RSX 1,2; SKC: 0,4; DGT: 0,5; DTL: 0,1; CSD: 0,06; RST 1,2

xã Quất Lưu

LUC: 0,7; CLN: 0,1; RSX 0; DGT: 0,1; ONT: 0,2; CSD: 0,1

xã Tam Hợp

Biểu 07: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIỮ NGUYÊN NHƯ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 313/QĐ-UBND NGÀY 14/02/2023 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

STT

Danh mục công trình, dự án

đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

A

Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

I.

Đất khu công nghiệp

1

Khu công nghiệp Sơn Lôi

SKK

257,35

42,94

214,41

LUC:30,30; HNK:16,90; CLN:0,90; NTS:2,01; SKC:2,90; ONT:2,00; DTL:0,09; NTD:2,00; MNC:1,00; CSD:0,10

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh

Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 02/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh vị trí, địa giới khu đất quy hoạch KCN Sơn Lôi

LUC:28,22; HNK:11,00; NTS:1,00; SKX:1,00; ODT:3,00

TT Bá Hiến

LUC:17,09; HNK:11,45; ONT:4,00; NTD:1,13;

xã Tam Hợp

2

Khu công nghiệp Bá Thiện II (Bồi thường, GPMB)

SKK

308,83

205,28

103,55

RSX:2,00; MNC:0,27; SON:0,80

xã Thiện Kế

Công ty TNHH Vina CPK

Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch; Văn bản số 1821/TTg-CN ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc

LUC:37,87; HNK:4,50; CLN:8,00; RSX:13,40; ONT:2,50; NTD:3,50

xã Trung Mỹ

LUC:4,31;HNK:2,40; CLN:2,60; DTL:1,00; RSX:4,50; SON:1,50; CSD:2,40

TT Bá Hiến

3

KCN Bình Xuyên II (Giai đoạn II)

SKK

63,12

63,12

LUC:24,62; HNK:5,00, NTS:1,00; DGT:0,15; CSD:0,05

TT Bá Hiến

Công ty TNHH Fuchuan

VB số 4308/UBND-CN3 ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 1227-TB/TU ngày 20/4/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư KCN Bình Xuyên II - Giai đoạn 2

LUC:26,00; HNK:5,00; NTS:1,00; DGT:0,15; DTL:0,15

xã Tam Hợp

4

Khu công nghiệp Bình Xuyên

SKK

286,98

240,69

46,29

LUC:32,70; DGT:1,16; DTL:0,81; CSD:0,50

xã Sơn Lôi

Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh

Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT

LUC:37,76; DGT:1,44; DTL:0,80; CSD:0,26

TT Đạo Đức

5

Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên

SKK

290,15

290,15

CLN:52,00; NTS:6,50; DGT:1,20; DTL:1,30; NTD:1,20; CSD:0,50

TT Hương Canh

Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh

Quyết định số 399/QĐ-TTg ngày 19/3/2020 của Thủ tướng chính phủ

CLN:30,00; HNK:38,50; NTS:7,50; DGT:1,65; DTL:1,65; NTD:0,80; CSD:0,50

TT Đạo Đức

CLN:30,00; HNK:33,50; NTS:5,15; DGT:1,30; DTL:1,50; NTD:0,90; CSD:0,30

xã Tân Phong

LUC:64,50; NTS:6,00; DGT:1,50; DTL:1,50; NTD:0,50; CSD:0,20

xã Phú Xuân

6

Khu công nghiệp Khai Quang

SKK

1,35

1,35

LUC:0,05; HNK:0,50; CLN:0,12; NTS:0,48; DGT:0,10; DTL:0,10

xã Quất Lưu

Công ty PTHT Vĩnh Phúc

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai Quang, TB thu hồi đất số 74/TB-UBND ngày 28/5/2020

7

Mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang

SKK

4,87

3,15

1,72

RSX: 0,42

xã Tam Hợp

Công ty PTHT Vĩnh Phúc

Văn bản số 02/TTg-CN ngày 04/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đề án bổ sung quy hoạch mở rộng KCN Khai Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025

LUC: 0,02; RSX: 0,03; NTS: 0,19; DGT: 0,02

xã Hương Sơn

LUC: 0,49; RSX: 0,20; NTS: 0,09; DGT: 0,24; CSD: 0,25

xã Quất Lưu

8

Công ty CPSX nhôm Việt Đức

SKK

1,10

1,10

SKK: 1,10

TT Bá Hiến

Công ty CPSX nhôm Việt Đức

GCNĐT do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 18/8/2020

B

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

I

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

I.1

Đất giao thông

9

Đường nối từ ĐT.305B đến đường phân khu C1 (qua tổ dân phố Đồng Nhất thị trấn Hương Canh)

DGT

0,81

0,11

0,70

LUC: 0,16; HNK: 0,01; NTS:0,37; ODT:0,12; MNC:0,04

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 154/TB-UBND ngày 24/6/2022

10

Đường giao thông kết nối thôn Vĩnh Phượng xã Thiện Kế với thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

DGT

0,71

0,33

0,38

LUC:0,12; HNK:0,08; NTS:0,03; DTL:0,03; NTD:0,02; MNC:0,09; CSD:0,01

xã Tam Hợp

UBND huyện Bình Xuyên

QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 12/5/2022

0,001

xã Thiện Kế

11

Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo quy hoạch phân khu C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên.

DGT

5,78

0,56

5,22

LUC:1,38; HNK:0,35; NTS:1,38; ODT:0,19; DTL:0,01; NTD:0,13; MNC:1,48; SON:0,29; CSD:0,01

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 102/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 143/TB-UBND ngày 10/6/2022

12

Đường từ ngã tư chợ Hương Canh đến đường Hương Canh-Sơn Lôi

DGT

1,44

0,18

1,26

LUC: 0,30; HNK: 0,03; NTS:0,58; ODT:0,17; DCH:0,18

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 106/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 140/TB-UBND ngày 08/6/2022

13

Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang

DGT

31,96

1,74

29,01

LUC: 4,62; LUK: 2,22; BHK: 2,06; NTS: 0,20; CLN: 12,22; RSX: 3,24; NKH: 0,98; ONT: 0,91; TIN: 0,02; CQP: 0,31; SKC: 1,1; DSH: 0,12; NTD: 0,002; DTL: 0,47; SON: 0,43; BCS: 0,11

xã Trung Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của Chủ tịch UND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình;NQ số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2022

0,03

1,18

LUC: 1,07; DTL: 0,08

TT Gia Khánh

14

Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32

DGT

2,10

0,24

1,86

LUC:1,86

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 24/6/2022

15

Đường giao thông xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức

DGT

2,72

0,60

2,12

LUC: 1,97 ; DTL:0,05; DGD:0,10

TT Đạo Đức

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 217/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 152/TB-UBND ngày 24/6/2022

16

Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên

DGT

5,91

0,40

5,51

LUC:3,73; LUK:1,40;CLN:0,03; NTS:0,16; DTL:0,19

TT Thanh Lãng

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 26/5/2022

17

Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối từ đường vành đai 3 đến vành đai 4)

DGT

10,70

0,15

6,86

LUC:4,86; ODT:2,00

TT Thanh Lãng

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

0,40

LUC:0,40

TT Đạo Đức

3,29

LUC:2,00; NTS:0,10; ONT:0,40; NTD:0,79

xã Tân Phong

18

Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH.32B (đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT.305B đến Công ty TNHH Kum nam print

DGT

2,24

2,00

0,24

LUC: 0,24, NTS, ODT, DGT, DTL

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 326/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 215/TB-UBND ngày 31/8/2022

19

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

DGT

4,67

0,07

4,60

LUC:3,90; NTS:0,7; DGT; DTL

TT Đạo Đức

Ban QLDA các CTGT

Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCNCKT

20

Đường gom dân sinh khu TĐC Trại Cúp, TT Bá Hiến

DGT

2,00

0,66

1,34

LUC:0,74; HNK:0,60

TT Bá Hiến

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 107/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư

21

Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303 - đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong

DGT

1,50

0,7

0,80

LUC:0,80

xã Tân Phong

Ban QLDA ĐTXD huyện

Nghị quyết số 196/NQ- HĐND huyện ngày 12/11/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số: 2489/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 12/7/2022

22

Đường nội thi khu dân cư mới Đồng Cang - Cầu Cà, tuyến từ UBND thị trấn Hương Canh - Cầu Sổ

DGT

1,10

0,87

0,23

CLN:0,03; ODT: 0,06; DTL:0,01; CSD:0,13

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 181/QĐ-UBN ngày 20/12/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3408/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 22/7/2022

23

Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc

DGT

83,80

65,79

18,01

NTS:4,61; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20

TT Hương Canh

Công ty CP T&Y SUSPERPORT Vĩnh Phúc

VB số 7480/UBND-CN3 ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm

NTS:10,00; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20

xã Sơn Lôi

24

Cải tạo, nâng cấp đường khu làng nghề thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

DGT

2,12

1,69

0,33

LUC:0,11; ODT:0,02; DTL:0,10; NTD:0,01; CSD:0,09

TT Thanh Lãng

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư

0,10

ONT:0,10

xã Phú Xuân

25

Cải tạo, nâng cấp đường Hương Canh-Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (đoạn từ cổng công ty may Hương Canh đến cầu chui đường sắt)

DGT

2,16

1,74

0,42

LUC:0,20; HNK:0,03; NTS:0,01; SKC:0,08; DTL:0,02; NTD:0,04; SON:0,04

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư

0,20

xã Sơn Lôi

26

Đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310

DGT

6,21

1,27

4,94

LUC:0,69; HNK:0,17; RSX:0,85; NTS:0,19; CLN:0,57; TSC:0,29; ONT:0,46; DTL:0,02; NTD:0,01; MNC:1,59

xã Thiện Kế

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 37/TB- UBND ngày 08/6/2022

27

Đường Trung tâm TT Hương Canh đoạn từ Cầu Sổ đến đường BOT QL2 và KCN Bình Xuyên. GĐ 2: đường từ Cầu Sổ đến đường KCN Bình Xuyên

DGT

0,92

0,04

0,88

LUC:0,87; DTL: 0,01

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2995/QĐ-CT ngày 12/11/2015 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 172/TB-UBND ngày 31/10/2016

28

Đường từ khu TĐC dịch vụ TT Bá Hiến đến ĐT 302B

DGT

1,18

0,18

1,00

LUC:0,56; ODT:0,11; DGD:0,22; DTL:0,11

TT Bá Hiến

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 185/TB-UBND ngày 21/12/2018

29

Cải tạo nâng cấp ĐT 302B đoạn từ nút giao ĐT 302 đến Cầu Tranh

DGT

5,15

4,00

1,15

LUC:0,07; LUK:0,10; HNK:0,34; NTS:0,10; ONT:0,27; DTL:0,16; SON:0,10; CSD:0,01; TSC:0,005; DBV:0,006

xã Tam Hợp

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo NCKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 117/TB-UBND ngày 19/5/2022

30

Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền

DGT

0,40

0,20

0,20

LUC:0,10; ONT:0,1

xã Sơn Lôi

UBND xã Sơn Lôi

Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 141/TB-UBND ngày 09/6/2022

31

Cải tạo tuyến đường GTNT thôn Dương Cốc

DGT

0,74

0,61

0,13

LUC:0,13

xã Phú Xuân

UBND xã Phú Xuân

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 114/TB-UBND ngày 18/5/2022

32

Nâng cấp, mở rộng đường GT xã Sơn Lôi: Tuyến từ Trung tâm VH xã đến trường mầm non xã

DGT

0,47

0,12

0,35

LUC:0,28; NTS:0,03; DTL: 0,04

xã Sơn Lôi

UBND xã Sơn Lôi

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của HĐND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 07/7/2022

33

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

DGT

2,80

0,44

2,36

LUC:1,66; HNK:0,40; NTS:0,20; DTL:0,10

TT Bá Hiến

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 345/TB-UBND ngày 31/12/2021

34

Cải tạo nâng cấp ĐT .302 đoạn Km3- Km8+100

DGT

5,85

5,83

0,02

LUC:0,01

TT Gia Khánh

Ban QLDA các CTGT

Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

LUC:0,01

xã Hương Sơn

35

Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu Đông Thú đi Đồng Sáo thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

DGT

1,10

0,50

0,60

LUC:0,47, DTL: 0,05; PNK: 0,05; BCS: 0,03

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh Lãng

Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 09/TB-UBND ngày 14/01/2021

36

Hạ ngầm cống kết hợp giao thông kênh tiêu Hợp Lễ, đoạn từ đường 303 đến đường vành đai 3 thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

DGT

0,37

0,14

0,23

LUC: 0,09; DTL:0,14

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh Lãng

Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 162/TB-UBND ngày 30/6/2022

37

Cải tạo mở rộng cầu An Lão và tuyến đường từ UBND xã Sơn Lôi qua cầu An Lão đi TT Đạo Đức

DGT

0,88

0,710

0,17

HNK: 0,06; ONT:0,02; DTL:0,01; SON:0,08

xã Sơn Lôi

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 146/TB-UBND ngày 14/6/2022

38

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NVH thôn Trường Thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong

DGT

1,65

0,15

1,50

LUK:1,00; HNK:0,30; DTL:0,20

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị Quyết số 324/NQ- HĐND Ngày 9/4/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án

39

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6+200 -:- Km7+00; hạng mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng

DGT

0,75

0,69

0,06

LUC:0,05; DTL:0,01

xã Quất Lưu

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 216/TB-UBND ngày 31/8/2022

40

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên

DGT

4,39

2,83

1,56

LUC:0,60; BHK:0,20; ODT: 0,68; DTT: 0,02; DTL:0,06

TT Đạo Đức

UBND huyện Bình Xuyên

QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án

41

Đường kết nối KCN Khai Quang - KCN Sơn Lôi

DGT

8,50

3,85

4,65

BHK: 0,02; RSX: 0,17; SKC: 0,10

xã Quất Lưu

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án

LUC: 3,30; RSX: 0,15; NTD: 0,02; DTL:0,12

xã Tam Hợp

LUC: 0,45; BHK: 0,16; RSX: 0,02; ONT:0,06; BCS:0,08

xã Hương Sơn

42

Đường trước trụ sở UBND xã Tân Phong, đoạn từ ĐT.303 đến ĐH.32

DGT

0,69

0,58

0,11

LUC:0,04; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,05

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 108/TB-UBND ngày 11/5/2022

43

Đường kết nối ĐT.310B đến ĐT.302B (đoạn còn lại cuối tuyến) thuộc xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

DGT

1,41

0,14

1,27

LUC:0,72; HNK:0,34; ODT:0,03; DTL:0,06; CSD:0,12

TT Bá Hiến

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 131/TB- UBND ngày 01/6/2022

44

Đường giao thông liên xã Tân Phong - Thanh Lãng

DGT

1,47

1,22

0,24

LUC:0,13; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,09

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 92/TB-UBND ngày 26/4/2022

0,01

TT Thanh Lãng

45

Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy Thì, thị trấn Thanh Lãng

DGT

1,06

0,35

0,71

LUC:0,56; DTL:0,13; NTD:0,01; CSD:0,01

TT Thanh Lãng

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi đất số 121/TB-UBND ngày 24/5/2022

46

Xử lý sạt trượt Đê Sáu Vó đoạn từ K4+000 đến K4+800 huyện Bình Xuyên

DGT

1,42

1,10

0,32

LUC:0,31; DTL:0,01

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 3079a/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 105/TB-UBND ngày 10/5/2022

47

Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Đường từ ĐH.32B đi TDP Vam Dộc

DGT

1,30

0,30

1,00

NTS: 0,20; DTL: 0,05; BCS: 0,05; HNK: 0,70

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

48

Đường vành đai KCN Bá Thiện I đoạn từ thôn Thiện Kế kết nối đi thôn Quang Khải và thôn Ngũ Hồ

DGT

1,50

0,50

1,00

LUC:0,80; BHK: 0,10; DTL: 0,05; BCS: 0,05

xã Thiện Kế

UBND xã Thiện Kế

Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư công trình

49

Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

DGT

0,72

0,72

LUC:0,18; HNK:0,06; DGT:0,31; DTL:0,17

TT Gia Khánh

UBND TT Gia Khánh

Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND thị trấn Gia Khánh về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

50

Đường giao thông kết nối đường vành đai III đô thị Vĩnh Phúc đến đường giao thông trục chính thôn Tân An, xã Tân Phong

DGT

1,13

0,10

0,71

LUC:0,67; NTS:0,03; DTL:0,01; CSD:0,03

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCKTKT

0,10

0,19

LUC:0,18; DTL:0,01

TT Thanh Lãng

51

Đường kết nối từ ĐT.305B đi khu công nghiệp Bình Xuyên

DGT

1,70

0,10

1,50

LUC:0,8; BHK: 0,30; NTS: 0,30; DTL: 0,10

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư

52

Đường kết nối từ ĐT.310B đến ĐT302B thuộc địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên

DGT

1,50

1,50

LUC:0,8; BHK: 0,20; NTS: 0,30; DTL: 0,20

TT Bá Hiến

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án

53

Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)

DGT

2,00

1,00

1,00

LUC:0,3; BHK: 0,10; NTS: 0,10; DTL: 0,10

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

LUC:0,2; BHK: 0,10; NTS: 0,10

xã Tân Phong

54

Đường kết nối từ vị trí quy hoạch Quảng trường, công viên cây xanh huyện Bình Xuyên đến TDP Đồng Nhất thị trấn Hương Canh

DGT

2,00

0,20

1,80

LUC:0,8; BHK: 0,50; NTS: 0,30; DTL: 0,20

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

55

Đường GTNT xã Tân Phong (tuyến 1: từ nhà Đức Hải đi nhà Bá Quế; tuyến 2: từ nhà tưởng niệm Bác Hồ đi nhà Hải Vũ)

DGT

1,25

1,25

LUC:0,68; DGT:0,33; DTL:0,24

xã Tân Phong

UBND xã Tân Phong

Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND xã Tân Phong phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

56

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Cổng Đình đi thôn Núi, thôn Chũng, thôn Vài, thôn Giữa xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên

DGT

0,20

0,13

0,07

LUC:0,01; HNK:0,05;NTS:0,01

xã Quất Lưu

UBND xã Quất Lưu

Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

57

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Giữa, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên

DGT

0,44

0,27

0,17

LUC:0,16; CSD:0,01

xã Quất Lưu

UBND xã Quất Lưu

Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc báo cáo KTKT xây dựng công trình

58

Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị TT Thanh Lãng: Đoạn từ ngã tư Đông Thú đến hộ Phong Sơn

DGT

0,62

0,20

0,42

CLN:0,30; ODT:0,12

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh lãng

Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt BCKTKT;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn

59

Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Thanh Lãng: các tuyến TDP Minh Lương (Giai đoạn 1)

DGT

0,91

0,61

0,30

NTS:0,20; ODT:0,05; DCH:0,04; DTL:0,01; TIN:0,003

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh lãng

Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn

I.2

Đất thủy lợi

60

Xử lý sạt lở và cải tạo, nâng cấp kênh tiêu hồ Gốc Gạo, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

DTL

0,55

0,14

0,41

LUC:0,10; BHK:0,15; DGT: 0,11; BCS: 0,05

TT Gia Khánh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT

61

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc: Hồ Sáu Vó

DTL

216,00

30,16

185,84

LUK:169,84; CLN:3,34; NTS:3,80; DGT:3,00; MNC:4,39; CSD:1,47

TT Thanh Lãng

Ban ODA

QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án

62

Đầu tư xây dựng công trình vượt suối Lăm Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh

DTL

0,80

0,80

CLN: 0,01; DGT: 0,39; SON: 0,05; BCS: 0,04

xã Thiện Kế

Ban QLDA ĐTXD các công trình N&PTNT

Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 về phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 93/TB-UBND ngày 26/4/2022

CLN: 0,01; DGT: 0,19; SON: 0,06; BCS: 0,05

TT Bá Hiến

63

Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh

DTL

0,04

0,04

LUC:0,01; HNK:0,01; NTS:0,01; DGT:0,01

TT Hương Canh

Ban ODA

1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; Quyết định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB;

2. Văn bản số 1527/UBND- NN1 ngày 10/3/2021 địa điểm 05 trạm bơm nước thải thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên;

64

Dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: bãi tập kết bùn nạo thải KV Đồng Mong)

DTL

58,98

58,85

0,13

LUK: 0,13

TT Hương Canh

Ban ODA

QĐ số 441/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của thủ tướng chính phủ ề việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

65

Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

DTL

0,45

0,01

0,44

LUK: 0,08; BHK:0,09; SON: 0,19; DGT: 0,08

xã Trung Mỹ

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên; TB thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 08/6/2022

I.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

66

Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục phụ trợ

DGD

0,46

0,46

LUC:0,22; BHK: 0,22 DGT:0,01; DTL: 0,01

xã Sơn Lôi

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 210/NQQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND huyện Bình Xuyên quyết định phê duyệt chủ trương ĐTDA; TB thu hồi đất số 118/TB-UBND ngày 20/5/2022

67

Mở rộng Trường tiểu học Thiện Kế A

DGD

0,58

0,58

LUC:0,29; HNK:0,29

xã Thiện Kế

UBND xã Thiện Kế

Nghị quyết số 63NQ-HĐND ngày 12/10/2020 phê chuẩn chủ trương đầu tư dự án; VB số 173/UBND-KTHT ngày 19/10/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc chấp thuận quy hoạch địa điểm

I.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

68

Sân Golf Thanh Lanh- Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo

DTT

73,50

73,50

HNK:3,23; RSX: 50,30; DTL: 19,97

xã Trung Mỹ

Công ty cổ phần Nam Tam Đảo

Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

I.5

Đất công trình năng lượng

69

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên

DNL

1,06

1,06

LUC:0,17; RSX:0,84; DGT:0,03; DTL:0,02

Bình Xuyên

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Thỏa thuận hợp tác ngày 14/08/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Tập đoàn điện lực VN về cơ chế phối hợp để EVN thực hiện tốt nhiệm vụ cung ứng điện và triển khai các dự án điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

70

Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên

DNL

1,52

1,52

LUC:0,95; RSX:0,57

Bình Xuyên

Ban QLDA các công trình điện miền Bắc

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ

71

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 220kV Sơn Tây - Vĩnh Yên

DNL

2,14

2,14

LUC:1,94; HNK:0,20

Bình Xuyên

TCT truyền tải điện quốc gia

Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035

72

TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện

DNL

7,30

7,30

HNK:0,12; LUC:0,28; LUK: 6,18; CLN:0,31; DGT: 0,19; DTL:0,10; ONT: 0,02; CSD:0,04

Bình Xuyên

Ban QLDA các công trình điện miền Bắc

Văn bản số 5616/UBND- CN2 ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

73

Cải tạo NKNT ĐZ 220KV Sơn Tây-Vĩnh Tường, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220KV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220KV đâu nối TBA 220KV

DNL

1,33

1,33

LUC:0,95; HNK:0,30; DGT:0,04; DTL:0,04

Bình Xuyên

TCT truyền tải điện quốc gia

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ

74

Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện

DNL

1,60

1,60

LUC:1,10; HNK:0,20; NTS:0,20; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

TCT truyền tải điện quốc gia

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ

75

Đường dây và TBA 110kV KCN Khai Quang

DNL

0,63

0,01

0,62

LUC:0,20; SON:0,02

TT Hương Canh

BQLDA lưới điện

Văn bản số 8344/UBND- CN3 ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến ; Quyết định số 355/QĐ- EVNNPC ngày 27/02/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

NTS:0,03; RSX:0,07

xã Hương Sơn

LUC:0,12; HNK:0,06; RSX:0,03; SKX:0,04; DGT:0,04; DNL:0,01

xã Quất Lưu

76

Đường dây và TBA 110kV Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

1,20

0,15

1,05

LUC:0,09; DGT:0,29

TT Bá Hiến

BQLDA lưới điện

Quyết định số 1284/QĐ- EVNNPC ngày 09/5/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

LUC:0,07

TT Gia Khánh

LUC:0,10; HNK:0,10; CLN:0,35; DGT:0,02; CSD:0,03

Xã Trung Mỹ

77

Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây 110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên

DNL

0,90

0,90

LUC:0,90

Bình Xuyên

BQLDA phát triển điện lực

- QĐ 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 phê duyệt KHSD đất huyện Bình Xuyên; Văn bản 3460 UBND-NN5 ngày 18/5/2020 về việc thực hiện dự án điện trên địa bàn Bình Xuyên.

78

Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bá Thiện

DNL

0,75

0,75

LUK:0,20;HNK:0,09; CLN:0,25; DGT:0,10; DTL:0,01; BCS: 0,10

Bình Xuyên

BQLDA phát triển điện lực

Văn bản số 3728/UBND- VX3 ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 309/QĐ- EVNNPC ngày 13/12/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án

79

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

DNL

0,50

0,50

LUC:0,40; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

BQLDA phát triển điện lực

- QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 - phê duyệt BCNCKT

- Văn bản số 7820/UBND- CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận hướng tuyến.; Thông báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 12/8/2020

80

Đường dây và TBA 110kV Tam Dương

DNL

0,25

0,25

LUC:0,15; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

BQLDA phát triển điện lực

- Văn bản số 9359/UBND- CN2 của UBND ngày 26/11/2018 chấp nhận hướng tuyến dự án

- Văn bản số 6397/UBND - CN2 chấp thuận địa điểm lập dự án.

- QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT

81

TBA 110kV Bá Thiện và nhánh rẽ

DNL

0,80

0,80

LUC:0,70; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

BQLDA lưới điện

Văn bản số 3935/UBND-CN2 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm xây dựng TBA 110 KV thuộc dự án TBA 110 KV Bá Thiện và nhánh rẽ; Quyết định số 1387/QĐ-EVNNPC ngày 12/6/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án TBA 110KV Bá Thiện và nhánh rẽ

82

Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang

DNL

2,70

2,70

LUC:1,78; HNK:0,50; NTS:0,22; DGT:0,10; DTL:0,10

Bình Xuyên

Công ty Điện lực Vinh Phúc

Văn bản số 4672/UBND- CN2 ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 KV thuộc dự án đường dây 110 KV Bá Thiện - Khai Quang; Quyết định số 2092/QĐ-EVNNPC ngày 25/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án

83

Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên - Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

1,00

1,00

LUC:0,90; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

Công ty Điện lực Vinh Phúc

Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035

84

Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

6,00

6,00

LUC:3,90; HNK:1,00; NTS:1,00; DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

BQLDA lưới điện

Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020

85

Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

DNL

4,00

4,00

LUC:2,90; HNK:0,50; NTS:0,50: DGT:0,05; DTL:0,05

Bình Xuyên

BQLDA lưới điện

Quyết định giao A số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020

86

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

DNL

0,15

0,15

LUC:0,15

Bình Xuyên

Công ty Điện lực Vinh Phúc

- QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; QĐ 1655/QĐ- BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán

87

474 Vĩnh Yên 2 (E25.5) - 476 Phúc Yên (E25.1).

DNL

0,06

0,06

LUC:0,04; RSX:0,02

Bình Xuyên

Công ty DVĐL MB

Quyết định số 2481/QĐ- NPSC ngày 05/8/2019 của công ty dịch vụ điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình

88

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên

DNL

0,02

0,02

LUC:0,01; RSX:0,01;

Bình Xuyên

Công ty Điện lực Vĩnh Phúc

Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình

89

TBA 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối

DNL

8,95

8,50

HNK:7,30; LUK: 0,40; RSX:0,90; DGT:0,20; DTL:0,15

xã Trung Mỹ

Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia

Quyết định số 187/QĐ- HĐTV ngày 20/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư

90

Đường dây 22KV cấp điện cho trạm biến áp 110KVA-22/04KV khu điều tiết Cầu Tôn

DNL

0,02

0,02

LUC:0,02

Bình Xuyên

Ban ODA

Vb số 2070/UBND-CN3 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến

91

Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây rẽ Sơn La - Hiệp Hòa

DNL

9,45

9,45

LUC:8,21; HNK:0,50; DGT:0,30; DTL:0,30; CSD:0,14

Bình Xuyên

TCT truyền tải điện quốc gia

Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ

I.6

Đất bưu chính viễn thông

92

Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu

DBV

0,03

0,03

CSD:0,03

xã Quất Lưu

VB số 4113/BĐVN-KHĐT ngày 24/9/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương dự án

I.7

Đất chợ

93

Đầu tư xây dựng chợ Hương Canh

DCH

1,20

1,20

DCH: 1,20

TT Hương Canh

Lựa chọn thông qua hình thức đấu giá QSD đất

VB số 4746/UBND-CN2 ngày 15/7/2022 về đầu tư dự án chợ Hương Canh

I.8

Đất cơ sở tôn giáo

94

Mở rộng khuôn viên nhà thờ Thống Nhất

TON

0,15

0,15

DVH:0,15

TT Bá Hiến

Họ giáo Thống Nhất

VB số 6732/UBND-CN3 ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm mở rộng và Thông báo số 201/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đồng ý chủ trương mở rộng nhà thờ Thống Nhất

I.9

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

95

Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên

DVH

1,00

1,00

LUC:0,94; DTL:0,06

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên

96

Trung tâm văn hóa thị trấn Đạo Đức

DVH

1,34

1,34

LUC: 1,15; DGT: 0,17; DTL: 0,02

TT Đạo Đức

UBND huyện Bình Xuyên

QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND TT Đạo Đức về việc phê duyệt BCKTKT

97

Làng văn hóa kiểu mẫu

DVH

1,50

0,00

1,50

CLN: 1,50

TT Gia Khánh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”

98

Làng văn hóa kiểu mẫu

DVH

1,10

0,00

1,10

LUC: 0,9; BHK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05

xã Tam Hợp

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”

99

Làng văn hóa kiểu mẫu

DVH

1,30

1,30

0,00

DVH: 1,3

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/V phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”

I.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

100

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Hương Canh

NTD

5,77

5,77

LUC:5,40; HNK:0,10; DGT:0,10; DTL:0,17

TT Hương Canh

UBND TT Hương Canh

Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu địa điểm; Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư

101

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Quất Lưu

NTD

4,80

4,80

LUC:4,80

xã Quất Lưu

UBND huyện

Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 01/02/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 3975/QĐ-CT ngày 17/12/2010 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư

102

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Bảo

NTD

2,09

0,60

1,49

LUC:0,62; LUK: 0,14; BHK: 0,44; DGT: 0,29

xã Sơn Lôi

UBND xã Sơn Lôi

QĐ số 3361/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 76/QĐ-CT ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT

103

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Lương Câu

NTD

1,90

1,90

BHK: 1,80; DGT: 0,10

xã Sơn Lôi

UBND xã Sơn Lôi

QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 74/QĐ-CT ngày 01/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT

II

Đất sinh hoạt cộng đồng

104

Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương Canh

DSH

0,13

0,13

LUC:0,10; DGT:0,02; DTL:0,01

TT Hương Canh

UBND thị trấn Hương Canh

Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

105

Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Huơng Canh

DSH

0,13

0,13

LUC:0,13

TT Hương Canh

UBND thị trấn Hương Canh

Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

106

Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh

DSH

0,06

0,06

DCH:0,06

TT Hương Canh

UBND thị trấn Hương Canh

Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

III

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

107

Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên

DKV

3,70

3,70

LUC:1,90; HNK:0,19; NTS:0,36; DGT:0,62; DTL:0,09; CSD:0,04; MNC:0,40

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án

108

Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Hồ sinh thái

DKV

1,00

1,00

LUC:0,75; HNK:0,25

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

109

Chỉnh trang đô thị thị trấn Hương Canh. Hạng mục: Hồ sinh thái công viên cây xanh khu vực TDP Nhị Bờ, thị trấn Hương Canh.

DKV

5,50

5,50

DTL: 3,10; BHK: 0,50; NTS: 1,80; DGT: 0,10

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:

110

Khu công viên cây xanh kết hợp với sân thi đấu bãi kéo song tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên

DKV

6,70

6,70

NTS: 5,00; BHK: 1,00; NTD: 0,20; DTL: 0,20; BCS: 0,40

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

IV

Đất ở tại đô thị

111

Khu đô thị mới thị trấn Bá Hiến

ODT

37,87

37,87

LUC: 34,50; DGT: 1,40; DTL: 1,85; CSD: 0,12

TT Bá Hiến

Công ty CP tập đoàn Đất Xanh

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

112

Khu đô thị Việt Đức Legend City

ODT

62,17

21,44

40,73

HNK:35,60; NTS:0,13; DGT:2,40; DTL:2,10; CSD:0,50

TT Đạo Đức

Công ty thép Việt Đức

Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT; Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án

113

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32

ODT

0,20

0,20

LUC:0,10; HNK:0,10;

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án

114

Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại TT Hương Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt)

ODT

2,90

2,79

0,11

LUC:0,11

TT Hương Canh

UBND TT Hương Canh

Văn bản số 6334/UBND- CN4 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 111/QĐ-CT ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư

115

Khu đất đấu giá QSD đất TDP Cổ Độ, TT Gia Khánh

ODT

1,68

1,68

LUC:1,46; DGT:0,20; DTL:0,02

TT Gia Khánh

UBND TT Gia Khánh

VB số 9217/UBND-CN3 ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt BCKTKT

116

Khu đất đấu giá QSD đất khu Cổng Làng, TDP Gia Du, TT Gia Khánh

ODT

2,40

2,40

LUC:1,70; HNK:0,25; NTS:0,13; DGT:0,22; DTL:0,04; CSD:0,06

TT Gia Khánh

UBND TT Gia Khánh

Văn bản số 6461/UBND- CN1 ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm ; Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

117

Khu tái định cư để phục vụ GPMB dự án Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc

ODT

3,75

1,62

LUC:0,64; NTS:0,92; DGT:0,05; CSD:0,01

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Văn bản số 3257/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500, TB thu hồi đất số 61/TB-UBND ngày 06/4/2021

2,13

LUC:2,00; NTS:0,02; DGT:0,08; DTL:0,02; CSD:0,01

TT Đạo Đức

118

Khu xen ghép đấu giá QSD đất

ODT

0,60

0,60

LUK:0,05; NTS:0,30; DGT:0,11; HNK:0,09; DGD:0,02; CSD:0,03

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh lãng

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Thanh lãng về việc phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn

V

Đất ở nông thôn

119

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên

ONT

1,85

1,85

LUC:1,00; HNK:0,40; DGT:0,20; DTL:0,20; CSD:0,05

xã Quất Lưu

Tổng công ty CPĐT phát triển xây dựng

Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I)

120

Khu tái định cư Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối Vành đai 3 đến Vành đai 4)

ONT

0,50

0,50

LUC:0,30; BHK:0,10; DGT: 0,05; DTL:0,05

xã Tân Phong

UBND huyện Bình Xuyên

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

121

Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (phân khu K1)

ONT

143,38

95,44

47,94

RSX:34,22; DTL:13,72

xã Trung Mỹ

Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo

Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (Phân khu K1)

122

Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên của công ty Cổ phần Kehin

ONT

10,95

10,95

LUK:3,24; HNK:6,48; DVH:0,08; DGT:0,59; DTL:0,39; NTD:0,16

xã Thiện Kế

Công ty cổ phần Kehin

Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 95/TB-UBND ngày 01/7/2020

123

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò

ONT

3,93

3,93

LUK:3,52; DGT:0,32; DTL:0,08; CSD: 0,01

xã Trung Mỹ

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 156/TB- UBND ngày 28/6/2022

124

Khu TĐC dự án đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310

ONT

0,55

0,55

LUC:0,32; CLN:0,17; DGT:0,05; DTL0,01

xã Thiện Kê

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 142/TB- UBND ngày 09/6/2022

125

Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (Khu đất đấu giá, giãn dân đồng (Dọc Mương) Rộc Mương - xã Sơn Lôi)

ONT

5,00

5,00

LUC:3,92; NTS:0,61; DGT:0,16; DTL:0,10; CSD:0,21

xã Sơn Lôi

UBND xã Sơn Lôi

Văn bản số 4898/UBND-NN2 ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới, địa điểm; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 13/9/2017

126

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá phục vụ KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế (Giai đoạn 2)

ONT

3,50

3,50

HNK:3,20; NTS:0,02; DGT:0,15; DTL:0,11, CSD:0,02

xã Thiện Kế

UBND xã Thiện Kế

VB số 6569/UBND-CN1 ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm, VB số 1079/UBND-TNMT ngày 08/8/2019 của UBND huyện Bình Xuyên; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND xã Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày 25/05/2020

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

127

Mở rộng khu trung tâm xã Hương Sơn

TSC

1,68

0,40

1,28

LUC:0,05; ONT:0,05; DVH:1,08; DGT:0,10

xã Hương Sơn

UBND xã Hương Sơn

VB số 8316/UBND-CN3 ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi, diện tích mở rộng, Quyết định số 2814.QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

VII

Đất ở cơ sở tín ngưỡng

128

Mở rộng đền thờ Nguyễn Duy Thì

TIN

1,00

0,60

0,40

ODT:0,40

TT Thanh Lãng

UBND TT Thanh Lãng

Văn bản số 423/UBND-CN1 ngày 17/01/207 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

C

Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

129

Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Trụ sở Trạm thú y huyện (cũ), thị trấn Hương Canh.

ODT

0,02

0,02

DTS:0,02

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh

130

Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà lớp học mầm non thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi

ONT

0,12

0,12

DGD:0,12

xã Sơn Lôi

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh

131

Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà văn hóa TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh

ODT

0,04

0,04

DVH:0,04

TT Gia Khánh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh

132

Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà văn hóa thôn Hương Đà, xã Thiện Kế

ONT

0,05

0,05

DVH:0,04

xã Thiện Kế

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh

133

Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Cửa hàng lương thực cũ, thị trấn Hương Canh

ODT

0,02

0,02

TMD:0,02

TT Hương Canh

UBND huyện Bình Xuyên

Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh

134

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Hương Sơn

ONT

0,11

0,11

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 709 TBĐ 27

ONT

0,005

0,005

CLN: 0,005

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 701 TBĐ 24

ONT

0,004

0,004

CLN:0,002

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 608 TBĐ 31

ONT

0,03

0,03

CLN:0,03

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 698 TBĐ 31

ONT

0,005

0,005

CLN:0,01

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 710 TBĐ 45

ONT

0,008

0,008

CLN:0,01

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 368 TBĐ 44

ONT

0,01

0,01

CLN:0,01

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 108 TBĐ 34

ONT

0,01

0,01

CLN:0,01

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 120.1a TBĐ 12

ONT

0,004

0,004

CLN:0,004

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 382 TBĐ 30

ONT

0,015

0,015

CLN:0,015

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 757 TBĐ 27

ONT

0,005

0,005

CLN:0,005

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 659, TBĐ số 23

ONT

0,01

0,01

CLN: 0,01

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 580, TBĐ số 44

ONT

0,005

0,005

CLN: 0,005

xã Hương Sơn

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

135

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Quất Lưu

ONT

0,09

0,09

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 147, TBĐ số 09

ONT

0,03

0,03

CLN:0,03

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 538, TBĐ số 06

ONT

0,003

0,003

CLN:0,003

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 01, TBĐ số 13

ONT

0,005

0,005

CLN:0,005

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 38, TBĐ số 06

ONT

0,01

0,01

CLN:0,01

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 27, TBĐ số 08

ONT

0,01

0,01

CLN:0,01

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa 104, TBĐ 08

ONT

0,03

0,03

CLN:0,03

xã Quất Lưu

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình ông Đỗ Văn Ngọc

136

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Hương Canh

ODT

0,10

0,10

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn

-

Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 60

ODT

0,005

0,005

CLN 0,005

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn

-

Thửa đất số 437, tờ bản đồ số 76

ODT

0,012

0,012

CLN 0,0119

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Trương Đăng Bải

-

Thửa đất số 847, tờ bản đồ số 66

ODT

0,005

0,00475

CLN 0,0048

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Tiến Quân

-

Thửa đất số 848, tờ bản đồ số 66

ODT

0,005

0,0046

CLN 0,0046

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt

-

Thửa đất số 849, tờ bản đồ số 66

ODT

0,004

0,004

CLN 0,0043

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt

-

Thửa đất số 434, tờ bản đồ số 86

ODT

0,009

0,009

CLN 0,009

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Phương

-

Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 60

ODT

0,003

0,003

CLN 0,003

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Cai

-

Thửa đất số 280, tờ bản đồ số 60

ODT

0,006

0,006

CLN 0,006

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Thị Hòa

-

Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 8

ODT

0,011

0,011

CLN 0,0109

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Văn Đai

-

Thửa đất số 219, tờ bản đồ số 04

ODT

0,018

0,018

CLN 0,0175

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Phan Đức Tuấn

-

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 60

ODT

0,003

0,003

CLN 0,003

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Như Tâm

-

Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 65

ODT

0,015

0,015

CLN 0,015

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Dần

-

Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 65

ODT

0,006

0,006

CLN 0,006

TT Hương Canh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tính

137

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Thanh Lãng

ODT

0,11

0,11

CLN:0,11

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị La

-

Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 30

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc Trụ

-

Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 29

ODT

0,01

0,01

CLN:0,005

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tục

-

Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 36

ODT

0,02

0,02

CLN:0,015

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Công Văn

-

Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 15

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Hồng

-

Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 36

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nụ

-

Thửa đất số 405, tờ bản đồ số 36

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Hưu Thue

-

Thửa đất số 821, tờ bản đồ số 30

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Ngọc Hậu

-

Thửa đất số 822, tờ bản đồ số 30

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Hà

-

Thửa đất số 706, tờ bản đồ số 30

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Kiều Vân Hòa

-

Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 36

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Lưu Xuân Trường

-

Thửa đất số 988, tờ bản đồ số 30

ODT

0,01

0,01

CLN:0,01

TT Thanh Lãng

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Kiều Văn Hòa

138

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Gia Khánh

ODT

0,005

0,005

CLN:0,005

TT Gia Khánh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa số 158, tờ bản đồ số 35

ODT

0,005

0,005

CLN:0,005

TT Gia Khánh

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Trịnh Văn Khánh

139

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Bá Hiến

ODT

0,02

0,02

CLN:0,02

TT Bá Hiến

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân

Thửa 674, TBĐ số 42

ODT

0,02

0,02

CLN:0,02

TT Bá Hiến

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân

140

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Phú Xuân

ONT

0,0051

0,0051

xã Phú Xuân

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa số 288c, tờ bản đồ số 01

ONT

0,0051

0,0051

CLN:0,0051

xã Phú Xuân

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thanh Nga

141

Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Thiện Kế

ONT

0,025

0,025

xã Thiện Kế

Hộ gia đình, cá nhân

-

Thửa đất số 754, tờ bản đồ số 63

ONT

0,01

0,01

CLN:0,01

xã Thiện Kế

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thu Liên

-

Thửa 417, tờ bản đồ số 32

ONT

0,015

0,015

CLN:0,015

xã Thiện Kế

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Chúc

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

142

Mở rộng công ty Minh Dũng

SKC

0,82

0,82

LUC:0,80; DGT:0,01; DTL:0,01

TT Đạo Đức

Công ty Minh Dũng

VB số 1041/UBND-NC1 ngày 02/03/2015 v/v chấp thuận địa điểm, phạm vi thuê đất bổ sung của Cty TNHH Minh Dũng; Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư

143

ĐTXD nhà máy sản xuất, lắp ráp máy lọc nước công nghiệp

SKC

0,30

0,30

LUC:0,30

xã Hương Sơn

Công ty TNHH Anh Quốc

GCN đầu tư số 1912000397 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 09/7/2010

144

Nhà máy sản xuất cửa nhựa

SKC

1,66

1,66

LUC:1,60; DGT:0,03; DTL:0,03

TT Đạo Đức

Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà

Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000555 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 23/11/2012

145

Nhà máy lắp ráp và sửa chữa máy tính

SKC

0,30

0,30

LUC:0,25; DGT: 0,03; DTL: 0,02

xã Hương Sơn

Công ty TNHH DVTM Điện tử tin học Saipon

Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 1912100370do UBND tỉnh cấp ngày 18/5/2010

III

Đất thương mại dịch vụ

146

Dự án kinh doanh máy móc thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp của công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc

TMD

0,25

0,25

LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01

xã Hương Sơn

công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc

Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

147

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn

TMD

0,25

0,25

LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01

TT Gia Khánh

Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc

Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn T&P của Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc

148

TTTM vật liệu xây dựng nội thất ô tô, xe máy, dịch vụ, sửa chữa bảo dưỡng

TMD

1,00

1,00

LUC:1,00

TT Đạo Đức

Công ty TNHH Minh Thành

Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000198 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 19/11/2008

149

Showroom trưng bày mua bán và sửa chữa ô tô của công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc

TMD

1,30

1,30

LUC:0,65

TT Hương Canh

Công ty TNHH ĐT và PTTM Yên Lạc

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1654/QĐ-UBND 20/7/2018

LUC:0,65

xã Quất Lưu

150

Trung tâm trưng bày mua bán ô tô cũ và mới, bán và cho thuê máy công trình, thiết bị nâng hạ và cho thuê ô tô, xe có động cơ

TMD

0,80

0,80

LUC:0,79; DGT:0,01

xã Quất Lưu

Công ty CP Phúc Đại Lợi nay đổi thành công ty CPQT Mỹ An

Văn bản số 7313/UBND- NC1 ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; GCN đầu tư số 8284756618 do sở KH và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc cấp thay đổi ngày 21/02/3/2020

151

Xây dựng showroom ô tô du lịch của công ty cổ phần đầu tư IDA

TMD

1,10

1,10

LUC:0,50; HNK:0,05

TT Hương Canh

Công ty CP đầu tư IDA

VB Số 6496/UBND-CN1 ngày 19/09/2016 của UBND tỉnh V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

LUC:0,50; HNK:0,05

xã Quất Lưu

152

Văn phòng làm việc và trung tâm trưng bày bán sản phẩm cơ khí

TMD

0,39

0,39

RSX:0,39

xã Hương Sơn

Công ty TNHH Kiều Trịnh

Văn bản số 255/UBND-NN1 ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

153

ĐTXD Showroom trưng bày, giới thiệu và cung cấp các dịch vụ ô tô Trường Hải Vĩnh Phúc

TMD

1,10

1,10

LUC:0,56

TT Hương Canh

Công ty CP KDTM Trường Hải

Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư

LUC:0,55

xã Quất Lưu

154

Kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm từ dầu mỏ

TMD

0,30

0,30

LUC:0,30

TT Bá Hiến

Công ty TNHH Sơn Dương

QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

155

Dự án kinh doanh vật tư, thiết bị công nghiệp

TMD

0,40

0,40

LUC:0,40

TT Bá Hiến

Công ty TNHH ĐTXD Long Thanh

Văn bản số 10404/UBND- CN1 ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

156

Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

0,23

0,23

LUC:0,18; HNK:0,05

xã Hương Sơn

Công ty TNHH TM và DV Nhất Hoàng Nhi

Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản số 4296/UBND- CN3 ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm

157

ĐTXD khách sạn nhà hàng và kinh doanh thương mại

TMD

0,65

0,65

LUC:0,55; HNK:0,05; DGT:0,03; DTL:0,02

TT Bá Hiến

Công ty CP tập đoàn Khát Vọng

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư

158

Cơ sở kinh doanh xăng dầu

TMD

0,30

0,30

LUC:0,18; HNK:0,07; DGT:0,03; DTL:0,02

TT Đạo Đức

Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư

159

Tổng đại lý, giới thiệu, phân phối, kinh doanh sản phẩm VLXD, vật tư xây lắp, sản phẩm nội ngoại thất khu vực phía bắc tại TT Hương Canh

TMD

2,34

2,34

LUC: 2,34

TT Hương Canh

Công ty TNHH SX và TM Đại Thanh Vĩnh Phúc

Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

160

Trung tâm kinh doanh sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp gia công cơ khí và nhà hàng dịch vụ ăn uống

TMD

1,05

1,05

LUC: 1,05

TT Đạo Đức

Cty TNHH Đại Phúc Thịnh

Giấy chứng nhận đầu tư số 19120003999 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 09/7/2010

161

Trung tâm thương mại dịch vụ và tổng hợp Tùng Ngân

TMD

0,50

0,50

LUC:0,50

xã Hương Sơn

Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng

Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

162

Khu trương bày kinh doanh sản phẩm làng nghề Thanh Lãng

TMD

0,30

0,30

LUC:0,30

TT Thanh Lãng

Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 334/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

163

Dự án đầu tư kinh doanh vận tải hành khách và bãi đỗ xe của HTX GTVT Hoàng Việt

TMD

0,14

0,14

LUC:0,14

xã Quất Lưu

HTX GTVT Hoàng Việt

VB số 7950/UBND-NN1 ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4762365468 ngày 18/8/2017 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp

164

Xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, dịch vụ thương mại và VLXD

TMD

0,29

0,29

LUC:0,29

xã Hương Sơn

Công ty TNHH An Đại

Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 14/QĐ-SKHĐT ngày 24/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc về việc giãn tiến độ đầu tư

165

Đầu tư xây dựng TTTM và vận chuyển hàng hóa

TMD

0,28

0,28

LUC:0,28;

xã Hương Sơn

Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam

Văn bản số 7328/UBND- NC1 ngày 03/12/2014 về việc chấp thuận địa điểm; GCN đầu tư số 19121000485 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 12/01/2011

166

Dự án trung tâm trưng bày, kinh doanh vật liệu xây dựng, kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH Trường Phú VP tại thị trấn Hương Canh

TMD

0,35

0,35

LUC:0,35

TT Hương Canh

Công ty TNHH Trường Phú VP

Văn bản số 449/UBND-CN3 ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

167

Dự án kinh doanh gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh

TMD

0,56

0,56

LUC:0,44; DGT: 0,06; DTL: 0,01; BCS: 0,05

TT Gia Khánh

Công ty TNHH Hoàng Minh Đạt

Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

168

Dự án đầu tư kinh doanh thương mại Ngọc Linh

TMD

0,22

0,22

LUC:0,20; DGT: 0,01; DTL: 0,01

xã Phú Xuân

Công ty TNHH nông sản Ngọc Linh

Văn bản số 8760/UBND- CN3 chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm dự án; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

169

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, chế phẩm xăng dầu và trạm rửa xe tự động

TMD

0,23

0,23

LUC:0,23

TT Thanh Lãng

Công ty TNHH KD xăng dầu Hà Thủy

Văn bản số 4029/UBND-KT2 ngày 05/6/2018 về việc chấp thuận địa điểm, Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

170

Dự án đầu tư Nhà hàng khách sạn tại đường Tôn Đức Thắng kéo dài, xã Hương Sơn

TMD

0,39

0,39

LUC:0,39

xã Hương Sơn

Công ty TNHH MTV Trường Hằng

VB số 7765/UBND-CN1 ngày 05/1/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định chủ trương đầu tư số 1951/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc

171

ĐTXD nhà hàng ăn uống và khách sạn

TMD

0,35

0,35

LUC:0,35

xã Quất Lưu

Công ty TNHH MTV Khải Hưng

Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000470 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 10/12/2010

172

Khu trưng bày, kinh doanh sản phẩm vật tư nông nghiệp vật tư nông nghiệp

TMD

0,18

0,16

0,02

LUC:0,02

TT Hương Canh

Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng

Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư

173

Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị phụ tùng xe ô tô của Công ty TNHH TM và XNK HAT

TMD

0,19

0,19

LUC:0,19

TT Hương Canh

Công ty TNHH TM và XNK HAT

Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư

174

Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại và khách sạn Phương Đông

TMD

0,17

0,17

LUC:0,17

TT Hương Canh

Công ty CPĐT XD và TM Phương Đông VP

Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

175

Kho lưu trữ hàng hóa tổng hợp và sản phẩm điện, điện tử

TMD

0,30

0,30

LUC:0,30

xã Hương Sơn

Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng

Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

176

Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, điện lạnh và điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc

TMD

0,25

0,25

LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01

xã Hương Sơn

Công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc

Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

177

Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

0,30

0,30

LUC: 0,28: DGT: 0,01; DTL: 0,01

xã Hương Sơn

Công ty CP QTV

Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000365 do UBND tỉnh cấp lần đầu ngày 13/5/2010

178

Dự án xây dựng trạm xăng dầu của công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam

TMD

0,35

0,00

0,35

LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01

TT Gia Khánh

Công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam

VB đăng ký nhu cầu số 03/DA ngày 06/11/2022 của công ty TNHH MTV Xăng dầu Phương Nam

179

Dự án xây dựng gara sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc

TMD

0,35

0,00

0,35

LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01

TT Gia Khánh

Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc

VB đăng ký nhu cầu số 05/DA ngày 06/11/2022 của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc

180

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ của công ty TNHH Two Kings - Services

TMD

6,37

0,00

6,37

LUC: 5,93; DGT: 0,15; DTL: 0,26; CSD: 0,03

TT Gia Khánh

Công ty TNHH Two Kings - Services

VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH Two Kings - Services

181

Dự án kinh doanh xăng dầu, chế phẩm từ dầu mỏ khác, dịch vụ trông giữ, rửa xe ô tô

TMD

0,15

0,00

0,15

LUC: 0,13; DGT: 0,01; DTL: 0,01

TT Bá Hiến

Công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng

VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng

182

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại

TMD

0,49

0,00

0,49

LUC: 0,34; DGT: 0,05; DTL: 0,05; CSD: 0,05

xã Quất Lưu

Công ty CP Ruby

GCNĐT số 8200655880 do sở KHĐT cấp ngày 04/01/2010

183

Dự án thương mại dịch vụ của công ty TNHH Nam Duy VP

TMD

0,50

0,00

0,50

LUC: 0,4; DGT: 0,05; DTL: 0,05

TT Bá Hiến

Công ty TNHH Nam Duy VP

VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH Nam Duy VP

184

Cơ sở kinh doanh các sản phẩm cơ khí của công ty TNHH MTV Hùng Huy

TMD

1,00

0,00

1,00

DGD: 1,0

TT Đạo Đức

Công ty TNHH Hùng Huy

VB đăng ký nhu cầu số 268/CV ngày 26/8/2022 của công ty TNHH MTV Hùng Huy

185

Khu du lịch sinh thái NNK

TMD

4,87

0,00

4,87

RSX: 4,87

xã Hương Sơn

Công ty CP đầu tư NBK

VB đăng ký nhu cầu số 03.2022/CV-CT ngày 10/11/2022 của công ty CP Đầu tư NBK; VB số 2743/UBND-CN2 ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh

D

Các dự án đầu tư về nông nghiệp

186

Chuyển đổi mô hình nuôi trồng thủy sản kết hợp dịch vụ phụ trợ

NKH

1,50

1,50

NTS:1,50

xã Thiện Kế

Hộ gia đình, cá nhân

187

Trại nấm Phùng Gia

NKH

2,30

2,30

LUC:2,30

xã Tam Hợp

Công ty TNHH Nấm Phùng Gia

Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

188

Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi lợn thịt theo hướng thâm canh

NKH

0,91

0,91

NTS:0.91

xã Tân Phong

Hộ gia đình, cá nhân

Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/11/2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


397

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.96.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!