|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
215/TB-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Thị Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 215/TB-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 13 tháng 12 năm 2022
|
THÔNG BÁO
VỀ
DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4
năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực
hiện kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 2982/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành bổ sung
danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 764/TB-BTC ngày 17 tháng 9 năm
2019, Thông báo số 1168/TB-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2019, Thông báo số
682/TB-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2021 và Thông báo số 681/TB-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2022 của Bộ Tài chính về danh sách doanh nghiệp thực hiện đăng ký giá,
kê khai giá tại Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá),
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
8620/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc ban hành danh sách tổ chức, cá
nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh,
Ủy ban nhân dân Thành phố thông báo như sau:
1. Danh sách các tổ chức,
cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm
Phụ lục danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá tại Thành phố Hồ Chí
Minh).
Mọi thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân theo
Thông báo này, như thay đổi tên, loại hình kinh doanh hoặc địa chỉ, ... đề nghị
tổ chức, cá nhân gửi về Sở quản lý chuyên ngành để Sở quản lý chuyên ngành tổng
hợp, cập nhật theo quy định; đồng thời tổ chức, cá nhân tiếp tục thực hiện kê
khai giá theo quy định.
Sở Tài chính, Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành
phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Y tế và Sở Du lịch đôn đốc, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có tên tại
phụ lục đính kèm Thông báo này thực hiện kê khai giá theo quy định.
2. Các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục kê khai giá trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh (theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày
16 tháng 6 năm 2017 và Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày
18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố) không có tên trong danh sách
kèm theo Thông báo này thì thực hiện kê khai giá tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
theo nơi đăng ký trụ sở chính.
3. Căn cứ danh sách tổ chức,
cá nhân ban hành kèm theo Thông báo này, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển
khai thực hiện kê khai giá trên địa bàn theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
4. Thông báo này thay thế
Thông báo số 152/TB-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân Thành phố về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- Sở ngành liên quan;
- Sở Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
- VPUB: CVP, PCVP/KT;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Tuyet).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thị Thắng
|
Mẫu
số 05/PLI
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ
VIỆC LÀM...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Từ ngày 11/12/2022 đến 31/5/2023)
Kính gửi:
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm
(nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng (Người)
|
Trình độ chuyên
môn kỹ thuật cao nhất (Người)
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
|
|
|
|
2
|
Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển
lao động
|
|
|
|
|
3
|
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường
lao động
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)
|
|
|
|
|
5
|
Khác
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch sáu
tháng
|
Thực hiện trong
kỳ trước
|
Thực hiện trong
kỳ báo cáo
|
Dự kiến năm 06
tháng đầu năm 2023
|
1
|
Tổ chức phiên giao dịch việc làm
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số phiên đã thực hiện
|
Phiên
|
|
|
|
|
1.2
|
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.3
|
Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch
việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
1.4
|
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch
việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
1.5
|
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng
vấn tại phiên giao dịch việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động tư vấn
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số người lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người lao động được tư vấn việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
2.2
|
Số người sử dụng lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển
lao động
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số người đăng ký tìm việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp
nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc
làm
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
c
|
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị
cung ứng/tuyển lao động
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của
người sử dụng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
c
|
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao
động tuyển dụng
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ
năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...)
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
4.2
|
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm
qua Trung tâm
|
Người
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu
có)1
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo
hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
5.2
|
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
5.3
|
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
5.4
|
Số người được hỗ trợ đào tạo nghề
|
Người
|
|
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông
tin thị trường lao động
Ghi cụ thể kết quả thông tin thu thập được trong kỳ
(số lượng người tìm việc, số lượng việc làm trống, liệt kê các sản phẩm phân
tích dự báo đã thực hiện trong kỳ,...)
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ
1. Những mặt được.
2. Những hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, số điện thoại)
|
….., ngày... tháng...năm...
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Báo cáo sáu tháng đầu năm
Trung tâm Dịch vụ việc làm không báo cáo mục I.
____________________
1. Chỉ trung tâm dịch vụ việc làm có nhiệm
vụ quy định tại khoản 6 Điều 7 Nghị định này thực hiện báo cáo nội dung này
Mẫu
số 08/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP/
CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày...
tháng... năm…….
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Kính gửi: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội ………..(1)…………..
…..(2)…..Báo cáo kết quả hoạt động dịch
vụ việc làm từ ngày 11/12/2022 đến 31/5/2023 như sau:
Loại hình chủ sở hữu:(3)
□ Doanh nghiệp nhà nước
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp FDI
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện trong
kỳ trước
|
Thực hiện trong
kỳ báo cáo
|
Dự kiến 06
tháng đầu năm 2023
|
1
|
Số người lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người được tư vấn về việc làm
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số người được tư vấn có trình độ từ sơ cấp nghề
trở lên
|
Người
|
|
|
|
2
|
Số người sử dụng lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
3
|
Số người đăng ký tìm việc làm
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp
nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số người được giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm có
trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
c
|
Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi
nhánh giới thiệu
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người được tuyển dụng có trình độ từ
sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
4
|
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị
cung ứng/tuyển lao động
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của
người sử dụng lao động
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
c
|
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao
động tuyển dụng, trong đó:
|
Người
|
|
|
|
-
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp
nghề trở lên)
|
Người
|
|
|
|
-
|
Số người được ký hợp đồng lao động không xác định
thời hạn
|
Người
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, số điện thoại)
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH(4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Tên doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc
làm.
(3) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với loại hình chủ sở
hữu của doanh nghiệp/chi nhánh thực hiện báo cáo.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp/chi nhánh.
Thông báo 215/TB-UBND năm 2022 về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 215/TB-UBND ngày 13/12/2022 về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|