ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 244/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
17 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 16/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê
duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Sở.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, KTN, TTTT.
+ Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết[1]
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở Tài nguyên và MT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới chứng chỉ hành nghề
|
MC
|
10 ngày
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
Không
|
|
|
|
|
- Gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề
|
MC
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
Không
|
|
|
2
|
1.003029
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
MC
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp
|
|
Theo quy định tại Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017; Thông tư số
196/2016/ TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.
Trình tự thực hiện
a)
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước
1: Nộp hồ sơ
Cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II gửi 01 bộ hồ sơ đến
Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cá nhân tham gia sát hạch.
- Bước
2: Tiếp nhận hồ sơ
Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo
bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Bước
3: Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ
+ Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hạng II.
+ Sở
Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp,
kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Bước
4: Cấp chứng chỉ
Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
hạng II, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ.
Trường
hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết
quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức
sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP) được tính kể từ thời điểm có
kết quả sát hạch.
Trường
hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá
nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
b)
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
-
Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn,
nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề
nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề tại khoản 2 Điều 48 đến cơ quan 48 đã cấp chứng
chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn
sau ngày chứng chỉ hết hạn.
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp,
hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được
gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
Trường
hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về
yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
c)
Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cá
nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ
theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường;
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp,
hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng
chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường
hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu
cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
2.
Cách thức thực hiện
a)
Cách thức nộp hồ sơ
Trực
tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b)
Cách thức nhận kết quả
Trực
tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
3.
Thành phần, số lượng hồ sơ
a)
Thành phần hồ sơ
a.1)
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn
đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12
Phụ lục
IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm
có nền màu trắng.
- Bản
sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng
nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo
quy định.
- Bản
khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP .
- Bản
sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến
thức pháp luật.
- Bản
sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
a.2)
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn
đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số
12 Phụ
lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP .
- Bản
khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập
nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm
trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.
- Giấy
chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản
gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
a.3)
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Đơn đề
nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp
tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm
theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
a.4)
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn
đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp
tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm
theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
- Bản
gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
b)
Số lượng hồ sơ
01 bộ.
4.
Thời hạn giải quyết
a)
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời
hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b)
Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời
hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá
nhân trong nước, cá nhân nước ngoài.
6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Chứng
chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II.
8.
Phí, lệ phí
Chưa
quy định.
9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
a)
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Mẫu
số 12: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo
Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
Mẫu số
13: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số
136/2021/NĐ-CP).
b)
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Mẫu
số 12: Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm
theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
- Mẫu
số 20: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành
kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
c)
Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Mẫu số
12: Đơn đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành
kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
a)
Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại
học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc
và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm
liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau
đây:
- Có
đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có
trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc
phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã
qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội
dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
b)
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ bị mất.
c)
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành
nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu
thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 12:
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN (1)
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:.............. (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng
chỉ)
1. Họ
và tên:
...............................................................................................................
2.
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................
3. Quốc
tịch:
...............................................................................................................
4. Số
CCCD/CMND …............… ngày cấp:................. nơi cấp......................................
5. Địa
chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố …........……....; xã/phường/ thị trấn
…….. huyện/quận/thị xã…………tỉnh/thành phố………….
6. Số
điện thoại:………………...Email: ..........................................................................
7.
Đơn vị công tác (nếu có)
..........................................................................................
8.
Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
.................................................
9. Đã
hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày
… tháng …. năm ……… tại ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
10.
Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
.................................................
11.
Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....
Đề
nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như
sau:
a) Cấp
chứng chỉ hành nghề .....................................................................................
(2)
Hạng:
……… Nội dung hành nghề (1):
..........................................................................
Kết
quả sát hạch theo Quyết định số ..... ngày ..... tháng .... năm .....:
- Điểm
kiến thức pháp luật (3):
- Điểm
kinh nghiệm nghề nghiệp (3):
b) Cấp
lại chứng chỉ hành nghề
................................................................................
(2)
Lý do
đề nghị cấp lại chứng chỉ:
..................................................................................
c) Cấp
đổi chứng chỉ hành nghề
...............................................................................
(2)
Lý do
đề nghị cấp đổi chứng chỉ:
.................................................................................
d)
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
...............................................................................
(2)
Lý do
đề nghị gia hạn chứng chỉ: .................................................................................
Tôi
xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và
bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định
của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
|
Ghi
chú:
(1)
Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa
chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
(3)
Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I.
THÔNG TIN CHUNG
Họ và
tên: ...................................................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:
................................................................................................
Số
CMND/Căn cước công dân: ………… ngày cấp……….. Nơi cấp...............................
Địa
chỉ thường trú: Số nhà, thôn/đường phố ……...; Xã/phường/thị trấn
........................
Huyện/quận/thị
xã…………Tỉnh/thành phố………….
Mã số
bảo hiểm xã hội: ...............................................................................................
Thời
gian đóng bảo hiểm xã hội (1): từ tháng….năm .. đến …tháng.. năm.
Trình
độ chuyên môn:
..................................................................................................
Tổ chức
xác nhận (2): ..................................................................................................
Mã số
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……. ngày cấp ………………….….
Cơ quan cấp:
II.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT
|
Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản
đồ
|
Nội dung công việc đã tham gia
|
Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện
|
Thời gian tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA
TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
|
……, ngày……tháng.....năm………
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi
chú:
(1)
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
(2) Tổ
chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm
vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận.
Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác
cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.
Mẫu số 20
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN
MÔN
1. Họ
và tên:
...............................................................................................................
2.
Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................
3. Thời
gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng):
.............................
4.
Đơn vị công tác (nếu có):
.........................................................................................
5. Mã
số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……...... ngày cấp
………………….…. Cơ quan cấp:
...................................................................................................................................
6.
Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Từ
tháng, năm đến tháng, năm)
|
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện
thoại liên hệ)
|
Nội dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Ghi rõ
lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản
khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
……,
ngày……tháng.....năm………
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc
sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
II. Thủ tục
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ
Cá nhân yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân
hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao
dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất
trình thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân và giấy giới
thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu số 03
Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
Khi cung cấp qua mạng Internet
đối với thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật
nhà nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa
phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng
chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ
chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến,
đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
b) Trả kết quả
Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải trả lời bằng văn bản
cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
2. Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường bằng hình thức trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản
phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
a.1) Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tiếp hoặc bưu chính
- Xuất trình thẻ Căn cước công
dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân đối với cá nhân.
- Xuất trình giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức.
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
a.2) Trường hợp thực hiện bằng
hình thức trực tuyến
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc
công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ
ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân
dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện
thoại di động.
b) Số lượng hồ sơ
01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả kết quả: Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ
chức, cá nhân nước ngoài.
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Cơ quan được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo
đạc và bản đồ.
8. Phí, lệ phí
Mức phí khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông
tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Mẫu số 03: Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP).
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo
đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ.
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo
đạc và bản đồ.
Mẫu
số 03
(Ban
hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
…
Không thuộc Danh mục bí mật
nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi (1):
................................................................................................................
Họ và
tên:
...................................................................................................................
Số thẻ CCCD/CMND/Hộ chiếu … cấp
ngày…. tháng…….năm … tại: …
Quốc tịch (đối với người nước
ngoài):
.........................................................................
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung
cấp): ...........................................................................
Địa chỉ: ……………………………………… theo
công văn, giấy giới thiệu số: ..................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT
|
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm
|
Khu vực
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích sử dụng (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)
|
Hình thức cung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực
hiện, đồng thời thông báo cho người có
liên quan đến quản lý và khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy
định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng
cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng
quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà
nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối
thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP (2)
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)
|
..., ngày ...
tháng … năm …
BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
(2) Người có thẩm quyền quy định
tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị
của cấp có thẩm quyền.
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
STT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia
in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
Tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
Tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
Tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp
dữ liệu thành thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật:
thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
Bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ dạng Raster
|
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật
số
|
File
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 16 µm
|
File
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 20 µm
|
File
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 22 µm
|
File
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
Điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
Điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa
chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
Điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
Điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng
lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc
gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
Tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất
từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng
bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000
hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
Mảnh
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000
|
|
2.550.000
640.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
[1]
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được
tính bằng ngày làm việc; - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện
thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111