|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
204/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 11 tháng 5
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số
35/2018/QH14 ngày 20
tháng 11 năm 2018 sửa
đổi,
bổ sung một số Điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất
đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon
Tum;
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày
07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số
135/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 19
tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 260/TB-HĐTĐ ngày 07
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là:
77.334,93 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích: là
5.261,18 ha.
- Đất chưa sử dụng có diện
tích là: 1.340,14 ha.
(Chi tiết có
Biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 617,27 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 541,68
ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là:
75,59 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 524,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 523,76 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 0,47 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng (đất phi nông nghiệp): 23,19 ha
(Chi tiết tại
Biểu số 04 kèm
theo).
(Kèm theo báo
cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp
luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài
liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về
nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu,
tài liệu và nội dung trình.
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật,
phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát
triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối
không được hợp thức hóa đối với những
diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường
hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục
đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản
1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng
cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ
tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế
hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, các PCVP;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc
Sâm
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết
định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Plei Kần
|
Xã Pờ Y
|
Xã Sa Loong
|
Xã Đăk Xú
|
Xã Đăk Nông
|
Xã Đăk Kan
|
Xã Đăk Dục
|
Xã Đăk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
83.936,25
|
2.510,63
|
9.481,11
|
18.197,30
|
12.218,97
|
9.575,48
|
9.329,47
|
8.648,66
|
13.974,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.334,93
|
1.850,13
|
8.366,53
|
17.048,31
|
11.498,95
|
8.854,41
|
8.425,76
|
8.174,10
|
13.116,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.690,49
|
61,02
|
178,68
|
221,63
|
163,33
|
201,32
|
448,67
|
356,53
|
59,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
80,94
|
|
|
|
|
|
80,94
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17.210,05
|
269,06
|
1.950,91
|
3.493,33
|
3.626,73
|
2.144,84
|
1.621,19
|
2.338,77
|
1.765,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.260,61
|
1.417,23
|
4.036,95
|
3.239,30
|
2.444,86
|
1.192,63
|
4.761,87
|
1.459,02
|
708,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.133,24
|
|
163,46
|
|
|
|
|
|
6.969,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.732,30
|
|
1.030,19
|
9.565,51
|
|
|
136,59
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20.684,86
|
17,80
|
910,39
|
480,23
|
5.122,23
|
5.284,53
|
1.267,58
|
4.004,44
|
3.597,66
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
17.507,98
|
|
916,41
|
480,23
|
5.046,70
|
5.289,03
|
|
3.900,65
|
1.874,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
593,10
|
85,02
|
95,95
|
45,73
|
133,47
|
22,27
|
182,51
|
13,50
|
14,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,28
|
|
|
2,57
|
8,34
|
8,82
|
7,35
|
1,85
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.261,18
|
656,58
|
701,69
|
887,91
|
710,84
|
490,57
|
624,60
|
439,83
|
749,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
339,52
|
25,17
|
31,47
|
139,81
|
59,12
|
7,95
|
71,48
|
4,53
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,33
|
3,79
|
0,48
|
0,10
|
0,05
|
0,20
|
0,23
|
2,38
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,50
|
|
25,00
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
64,80
|
5,53
|
53,91
|
0,01
|
|
|
|
5,35
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,39
|
12,07
|
23,08
|
0,36
|
1,42
|
52,18
|
5,18
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,30
|
|
2,70
|
|
|
|
19,60
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
137,40
|
2,54
|
13,92
|
4,90
|
7,50
|
57,26
|
|
3,10
|
48,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.238,57
|
321,04
|
275,74
|
323,86
|
380,97
|
175,30
|
261,66
|
254,27
|
245,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.542,10
|
175,21
|
248,72
|
258,74
|
283,34
|
117,04
|
174,53
|
154,17
|
130,34
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
107,54
|
|
10,50
|
47,60
|
9,45
|
2,27
|
2,86
|
|
34,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
9,90
|
4,39
|
0,55
|
0,79
|
2,30
|
|
|
1,38
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
5,30
|
4,17
|
0,13
|
0,24
|
0,08
|
|
|
0,39
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,39
|
13,26
|
5,68
|
3,66
|
3,54
|
2,75
|
4,83
|
6,46
|
4,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
14,67
|
|
|
0,12
|
7,03
|
3,37
|
1,97
|
1,81
|
0,37
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
430,23
|
108,12
|
4,50
|
3,35
|
66,04
|
44,05
|
52,41
|
85,17
|
66,58
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,62
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,16
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
0,16
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
22,88
|
0,53
|
|
|
|
|
22,35
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,89
|
1,44
|
|
1,84
|
1,19
|
|
|
|
0,42
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
49,06
|
8,11
|
5,03
|
7,52
|
7,89
|
5,82
|
2,71
|
3,83
|
8,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,83
|
5,81
|
0,17
|
|
|
|
|
0,85
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,68
|
1,08
|
0,35
|
|
|
0,08
|
0,94
|
0,23
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,17
|
3,48
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
626,77
|
|
166,48
|
132,19
|
118,55
|
46,60
|
79,18
|
44,68
|
39,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
220,18
|
220,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,56
|
17,98
|
5,20
|
0,60
|
1,52
|
0,69
|
1,73
|
2,12
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
11,86
|
2,46
|
6,77
|
0,33
|
|
1,82
|
|
0,25
|
0,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.238,85
|
37,07
|
29,16
|
233,65
|
130,84
|
126,68
|
144,02
|
122,85
|
414,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
194,75
|
4,16
|
66,98
|
51,40
|
10,87
|
20,19
|
40,58
|
|
0,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,55
|
|
0,45
|
|
|
0,10
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.340,14
|
3,91
|
412,88
|
261,08
|
9,18
|
230,50
|
279,11
|
34,74
|
108,73
|
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Plei Kần
|
Xã Pờ Y
|
Xã Sa Loong
|
Xã Đăk Xú
|
Xã Đăk Nông
|
Xã Đăk Kan
|
Xã Đăk Dục
|
Xã Đăk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
|
617,27
|
105,96
|
128,70
|
28,72
|
55,23
|
29,97
|
125,39
|
50,48
|
92,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
541,68
|
98,55
|
124,04
|
25,61
|
55,18
|
29,72
|
114,11
|
24,88
|
69,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,06
|
1,36
|
3,76
|
0,89
|
|
|
3,08
|
0,97
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
152,97
|
24,15
|
37,94
|
7,50
|
16,60
|
18,49
|
5,66
|
13,89
|
28,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
262,60
|
72,50
|
75,60
|
17,19
|
33,46
|
6,73
|
42,27
|
10,02
|
4,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,55
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
83,06
|
0,30
|
6,02
|
|
5,12
|
4,50
|
49,15
|
|
17,97
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
14,44
|
0,24
|
0,22
|
0,03
|
|
|
13,95
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
75,59
|
7,41
|
4,66
|
3,11
|
0,05
|
0,25
|
11,28
|
25,60
|
23,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,60
|
|
1,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,65
|
0,73
|
|
1,51
|
|
0,20
|
1,03
|
0,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,53
|
0,73
|
|
1,00
|
|
|
0,80
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,09
|
|
|
0,51
|
|
0,20
|
0,23
|
0,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,67
|
3,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
62,41
|
2,06
|
|
1,50
|
|
0,05
|
10,25
|
25,32
|
23,23
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Plei Kần
|
Xã Pờ Y
|
Xã Sa Loong
|
Xã Đăk Xú
|
Xã Đăk Nông
|
Xã Đăk Kan
|
Xã Đăk Dục
|
Xã Đăk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
523,76
|
98,55
|
121,04
|
25,61
|
53,88
|
29,72
|
100,49
|
24,88
|
69,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,06
|
1,36
|
0,76
|
0,89
|
|
|
3,08
|
0,97
|
3,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
152,97
|
24,15
|
37,94
|
7,50
|
16,60
|
18,49
|
5,66
|
13,89
|
28,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
261,30
|
72,50
|
75,60
|
17,19
|
32,16
|
6,73
|
42,27
|
10,02
|
4,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,55
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
83,06
|
0,30
|
6,02
|
|
5,12
|
4,50
|
49,15
|
|
17,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,82
|
0,24
|
0,22
|
0,03
|
|
|
0,33
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NHR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Plei Kần
|
Xã Pờ Y
|
Xã Sa Loong
|
Xã Đăk Xú
|
Xã Đăk Nông
|
Xã Đăk Kan
|
Xã Đăk Dục
|
Xã Đắk Ang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,19
|
|
4,52
|
0,20
|
|
|
0,50
|
8,34
|
9,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,22
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,14
|
|
2,08
|
0,20
|
|
|
|
8,23
|
9,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,44
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
3,46
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,30
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
8,23
|
6,17
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
23,19
|
|
4,52
|
0,20
|
|
|
0,50
|
8,34
|
9,63
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
NGỌC HỒI
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình dự án được
chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp
và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
CAN
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 255/QĐ - CAT-PH41 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Nhà trực giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc
Hồi, tỉnh Kon
Tum.)
|
2
|
Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Trường bắn,
thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)
|
50.00
|
|
50.00
|
CQP
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn
luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn,
thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)
|
3
|
Chốt dân quân thường trực xã Sa
Loong
|
3.00
|
|
3.00
|
CQP
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động
và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025)
|
4
|
Nhà làm việc công an xã Đăk Dục
|
0.11
|
|
0.11
|
CAN
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
5
|
Nhà làm việc công an xã Đăk Nông
|
0.20
|
|
0.20
|
CAN
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
6
|
Nhà làm việc công an xã Đăk Ang
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
7
|
Nhà làm việc công an xã Sa Loong
|
0.10
|
|
0.10
|
CAN
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
1.1.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà làm việc công an xã Pờ Y
|
0.09
|
|
0.09
|
CAN
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng
trụ sở Công an
xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
9
|
Đất quốc phòng xã Đăk Nông
|
7.95
|
|
7.95
|
CQP
|
xã Đăk Nông
|
KHSDĐ 2023
|
10
|
Nhà làm việc công an xã Đăk Kan
|
0.23
|
|
0.23
|
CAN
|
Xã Đăk Kan
|
KHSDD 2023
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng
trụ sở Công an
xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
11
|
Nhà làm việc công an xã Đăk Xú
|
0.05
|
|
0.05
|
CAN
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng
trụ sở Công an
xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
12
|
Nhà làm việc công an thị trấn Plei Kần
|
4.17
|
|
4.17
|
CAN
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2023
(Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an
ninh để xây dựng
trụ sở Công an
xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)
|
1.2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình dự
án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình dự án được
chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất
khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy
II)
|
1.50
|
|
1,50
|
SKN
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số
19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh)
|
14
|
Công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
25.00
|
|
25.00
|
SKN
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư số
19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh
QĐ
1213/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành đề án Phát triển
KKT, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, có tính đến 2030)
|
15
|
Dự án khai thác đá Secpentic
|
2.70
|
|
2.70
|
SKS
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v
bổ sung dự án
vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.)
|
16
|
Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ)
|
19.60
|
|
19.60
|
SKS
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung quy
hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm
2020, tầm nhìn đến 2030)
|
17
|
Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam
- Lào - Campuchia
|
15.00
|
|
15.00
|
DGT
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng)
|
18
|
Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh
viện cũ)
|
0.50
|
|
0.50
|
DGT
|
Thị trấn
Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện
Ngọc Hồi về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đồng)(Tọa độ (1):
1625122,48 519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4:
1625489,25 519684,27; (5): 1625555,82 1972,72))
|
19
|
Đường trung tâm phía Nam thị trấn
Plei Kần
|
12.00
|
|
12.00
|
DGT
|
TT Plei Kần,
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)
|
20
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc
lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi - Kon Tuy
Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia)
|
2.90
|
|
2.90
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
21
|
Công trình đường vào chợ xã Pờ Y
|
0.05
|
|
0.05
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Kế
hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)
|
22
|
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần
(điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường
HCM)
|
19.20
|
3.41
|
15.79
|
DGT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng Công trình: Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao
tại Km 1485+85 Đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+5 đường Hồ
Chí Minh))
|
23
|
Đường Hoàng Thị Loan nối dài
|
1.43
|
|
1.43
|
DGT
|
TT Plei Kần,
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng))
|
24
|
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn
Plei Kần (điểm đầu giao
với đường
Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao
tại Km0+882,5 đường
bao phía Tây)
|
0.30
|
|
0.30
|
DGT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng))
|
25
|
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân
tộc thiểu số rất ít
người Brâu, thôn Đăk Mế - đường
giao thông
|
5.25
|
|
5.25
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát
triển kinh tế - xã hội
dân tộc thiểu số rất ít
người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”)
|
26
|
Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk
Rơ Nga
|
13.00
|
2.07
|
10.93
|
DGT
|
xã Đăk
Nông, xã Đăk Ang
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc giao triển khai chủ trương đầu tư dự
án; Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí
160.000 triệu đồng))
|
27
|
Khắc phục sửa chữa đường lên
chốt dân quân thường trực Pờ Y
|
0.50
|
0.08
|
0.42
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp
sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y; Quyết định
số 2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi
về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (Kinh phí 1.400 triệu đồng))
|
28
|
Khắc phục đoạn sạt lở mái taluy
dương và nền mặt
đường N5 - KKT CKQT Pờ Y.
|
2.00
|
|
2.00
|
DGT
|
TT Plei Kần,
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
(Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ
trương sử dụng
nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y)
|
29
|
Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Pờ Y, tỉnh
Kon Tum
|
1.00
|
|
1.00
|
DGT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 về điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự
án Quốc môn Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh
Kon Tum)
|
30
|
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân
tộc thiểu số rất ít
người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình
thủy lợi
|
2.17
|
|
2.17
|
DTL
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)
Quyết định
số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của ỦY ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê
duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát
triển kinh tế - xã hội
dân tộc thiểu số rất ít
người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”
|
31
|
Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi
|
1.50
|
|
1.50
|
DTL
|
Xã Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việt phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự
án: Thiết kế BVTC-DT,
KH lựa chọn nhà thầu hạng
mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long
1)
|
32
|
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn
huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến
đổi khí hậu"
|
13.80
|
|
13.80
|
DTL
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 7/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp
phát giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi
thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh
Kon Tum")
|
33
|
Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk
Rô Gia - Ia Tun)
|
35.20
|
0.34
|
34.86
|
DTL
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về chủ trương đầu tư Dự án Cụm
hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức
đầu tư: 1.033 tỷ
đồng; Vốn giai đoạn 2021-2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm
2023-2026)
|
34
|
Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà
máy nước sạch Khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Hồ Lạc
Long Quân)
|
1.83
|
1.83
|
|
DTL
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 111/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo
vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc
Long Quân); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon
Tum kinh phí: 14,850 triệu đồng)
|
35
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc
Hồi
|
1.24
|
|
1.24
|
DYT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về
chủ trương đầu tư và bổ sung trong
kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu
tư xây mới, nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm
y tế tuyến huyện,
tỉnh Kon Tum)
|
36
|
Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương
mại
|
5.20
|
|
5.20
|
DCH
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh
phí 3.000 triệu đồng)
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Đăk
Ang, huyện Ngọc Hồi
|
0.24
|
|
0.24
|
DGD
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc
Hồi)
|
38
|
Khu liên hợp thể dục thể thao huyện
Ngọc Hồi
|
7.03
|
1.40
|
5.63
|
DTT
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị
Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
39
|
Trạm cắt 220kV Pờ Y và các đường dây
220kV đấu nối từ cụm nhà máy thủy điện Nam Kong 1, 2, 3 (Lào) vào Hệ thống điện
Việt Nam
|
22.65
|
|
22.65
|
DNL
|
xã Đăk Xú;
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện
Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi
(Kinh phí 4.700 triệu đồng); Quyết định số 1214/TTg-CN V/v chủ trương nhập khẩu điện từ Cụm
nhà máy thủy điện NamKong 1,2,3 nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) và các công
trình lưới điện
220kV phục vụ đấu nối
|
40
|
Thủy điện Plei Kần Hạ
|
35.57
|
|
35.57
|
DNL
|
TT Plei Kần,
Xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh
Kon Tum quyết định chủ trương đầu tư Dự án: thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty
Cổ phần Tư vấn và Xây
dựng Tân Phước
Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án Thủy điện Plei Kần Hạ)
|
41
|
Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật
- Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.
|
2.84
|
|
2.84
|
DNL
|
xã Đăk Dục,
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 chủ trương đầu tư và
công văn 4191/UBND-KTHT ngày 9/11/2020 về thỏa thuận vị trí xây dựng trạm biến
áp 110kV và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối
nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật)
|
42
|
Tiểu dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng
mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi)
|
16.64
|
|
16.64
|
DNL
|
xã Đăk Kan,
xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon
Tum)
|
43
|
Thủy điện Đăk Pô Cô 1
|
83.30
|
|
83.30
|
DNL
|
Xã Đăk Dục, Xã
Đăk Ang, Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
44
|
Đấu nối đường dây điện (Thủy điện
Plei Kần)
|
2.71
|
|
2.71
|
DNL
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum (Đang thực hiện đấu nối đường dây điện)
|
45
|
Nhà thờ Sa Loong
|
1.84
|
|
1.84
|
TON
|
Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Văn bản số 143/SNV-TG ngày 22/7/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Kon
Tum)
|
46
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn
liên hợp huyện Ngọc Hồi
|
6.80
|
|
6.80
|
DRA
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu
xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi)
|
47
|
Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi
và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H)
|
14.80
|
|
14.80
|
DRA
|
xã Đăk Kan,
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
48
|
Mở rộng khu dân cư phía Đông
thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần)
|
8.00
|
|
8.00
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện
Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi
(Kinh phí 5.000 triệu đồng)
|
49
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân
cư mới thị trấn
Plei Kần)
|
30.35
|
|
30.35
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Công trình đã thực hiện xong công tác bồi thường, giải phóng mặt
bằng. Đề nghị chuyển tiếp để thực hiện)
Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Ngọc Hồi về việc triển khai Nghị
quyết số 33/NQ-HĐND ngày 3 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư mới thị trấn
Plei Kần.
|
50
|
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn
phát triển tài sản kết
cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân
cư Phía Nam
thị trấn Plei Kần)
|
6.00
|
|
6.00
|
ODT
|
Thị trấn
Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định 2566/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương huyện Ngọc
Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng)
|
51
|
Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công
nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của
liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi
|
0.26
|
|
0.26
|
TSC
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
52
|
Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã
Đăk Kan
|
1.03
|
0.75
|
0.28
|
TSC
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ
huy quân sự xã Đăk Kan)
|
53
|
Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp
|
5.00
|
|
5.00
|
DTS
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định
số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh
|
2.1.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền
|
1.20
|
0.77
|
0.43
|
DGD
|
Xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
(Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách
Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí
6.769 triệu đồng)
|
55
|
Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường
dây 110kV - Trạm Pờ
Y 1
|
17.66
|
|
17.66
|
DNL
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2023
(Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong)
|
56
|
Đường vào khu xử lý bãi rác tập
trung của huyện
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
DGT
|
TT Plei Kần, xã Đăk
Kan
|
KHSDD 2023
(Kế hoạch năm 2023. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân
dân huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình)
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình dự án được
chuyển tiếp từ
năm 2022 sang thực hiện năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chuyển mục đích đất nuôi
trồng thủy sản (NTS) sang cây lâu năm (CLN)
|
13.62
|
|
13.62
|
CLN
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)
|
58
|
Mở rộng mỏ khai thác đá hợp tác xã Vạn
Thành
|
4.00
|
1.51
|
2.49
|
SKX
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh nghiệp)
|
Mở rộng sân công nghiệp hợp tác xã Vạn
Thành
|
1.00
|
0.90
|
0.10
|
PNK
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
59
|
Khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT
(Thanh Ngọc)
|
2.50
|
|
2.50
|
SKX
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai
thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)
|
Sân công nghiệp phục vụ khai thác
khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)
|
1.12
|
1.12
|
|
PNK
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai
thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)
|
60
|
Mỏ cát Minh Khôi
|
0.90
|
0.90
|
|
SKX
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh nghiệp)
|
Xây dựng sân công nghiệp phục vụ
khai thác khoáng sản làm VLXDTT
|
0.10
|
0.10
|
|
PNK
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
61
|
Khai thác cát làm vật liệu xây dựng
thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến)
|
1.00
|
1.00
|
|
SKX
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
62
|
Khai thác cát làm VLXDTT (Công ty
TNHH 87)
|
1.84
|
1.60
|
0.24
|
SKX
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh nghiệp)
|
63
|
Đầu tư khai thác và chế biến khoáng
sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)
|
12.30
|
|
12.30
|
SKX
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
64
|
Khai thác đá làm VLXD thông thường
(Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân)
|
1.80
|
1.05
|
0.75
|
SKX
|
Xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
65
|
Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật
liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)
|
6.50
|
|
6.50
|
SKX
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
66
|
Khai thác đất làm VLXD
thông thường xã Đăk Xú
|
4.90
|
|
4.90
|
SKX
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh nghiệp)
|
67
|
Khai thác đất làm VLXD thông thường
xã Đăk Xú
|
2.60
|
|
2.60
|
SKX
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
68
|
Khai thác đất làm VLXD thông thường
xã Pờ Y
|
3.80
|
|
3.80
|
SKX
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh
nghiệp)
|
69
|
Khai thác đất làm VLXD thông thường
xã Sa Loong
|
3.50
|
|
3.50
|
SKX
|
xã Sa Loong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh
nghiệp)
|
70
|
Điểm trường tiểu học huyện
chuyển mục đích
sang đất khu vui chơi giải trí
|
0.51
|
|
0.51
|
DKV
|
Xã SaLoong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
71
|
Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục
|
0.06
|
0.06
|
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)
|
72
|
Cửa hàng xăng dầu Pờ Y
|
0.11
|
0.11
|
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh
nghiệp)
|
73
|
Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 02
|
0.25
|
0.25
|
|
TMD
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh
nghiệp)
|
74
|
Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 01
|
0.19
|
0.19
|
|
TMD
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu của doanh
nghiệp)
|
75
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại.
|
0.35
|
|
0.35
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
76
|
Công trình thương mại, dịch
vụ
|
52.22
|
|
52.22
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon
Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định
số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh)
|
76.1
|
Khu trưng bày, giới
thiệu sản phẩm và dịch vụ
|
1.63
|
|
1.63
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
76.2
|
Đầu tư xây dựng
Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y
|
12.00
|
|
12.00
|
TMD
|
Xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp
|
77
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.72
|
|
0.72
|
ONT
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
78
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.90
|
|
0.90
|
ONT
|
Xã SaLoong
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
79
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.77
|
|
0.77
|
ONT
|
xã Đăk Nông
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
80
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.75
|
|
0.75
|
ONT
|
xã Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
81
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.73
|
|
0.73
|
ONT
|
xã Đăk Dục
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
82
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.50
|
|
0.50
|
ONT
|
xã Đăk Ang
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
83
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở đô thị
|
0.05
|
|
0.05
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Nhu
cầu hộ gia
đình cá nhân)
|
2.2.2
|
Công trình, dự án
đăng ký thực hiện trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK)
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK
|
xã Pờ Y
|
KHSDD 2023
(Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
85
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng
cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Thưởng
|
2.50
|
1.20
|
1.30
|
NKH
|
xã Đăk Xú
|
KHSDD 2023
(Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)
|
86
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng
đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên và chỉnh trang một số
hạng mục...)
|
5.00
|
|
5.00
|
TMD
|
Xã Đăk Dục
|
KHSDD 2023
(Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
87
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
2.60
|
|
2.60
|
ONT
|
xã Pờ Y
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
88
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.42
|
|
0.42
|
ONT
|
Xã SaLoong
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
89
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
1.24
|
|
1.24
|
ONT
|
xã Đăk Nông
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
90
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
0.95
|
|
0.95
|
ONT
|
xã Đăk Kan
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
91
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở nông thôn
|
6.65
|
|
6.65
|
ONT
|
Đăk Xú
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
92
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở đô thị
|
6.00
|
|
6.00
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
Nhu cầu sử
dụng đất của địa phương
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Chuyển tiếp từ năm
2022 sang thực hiện năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Tiểu dự án cải tạo và
phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum
(KfW 3.1)
|
0.08
|
|
0.08
|
DNL
|
TT Plei Kần,
Đăk Kan
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục
hồ sơ giao đất)
|
94
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh
viện cũ - Đường Nguyễn Huệ
|
0.60
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất năm 2021)
|
95
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư
mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi
|
12.70
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc chuyển mục đích
sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để xây dựng
công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện
Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
96
|
Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường
Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện
|
0.02
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất năm 2021)
|
97
|
Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm
hành chính (Khu dân cư mới)
|
0.02
|
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
KHSDD 2022
chuyển tiếp (Quyết
định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện
Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất năm 2021)
|
2.3.2
|
Đăng ký thực hiện
trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Giao đất ở cho cán bộ,
công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo quyết định điều động
của cơ quan có thẩm quyền
|
0.04
|
0.04
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
Nhu cầu sử dụng
đất của địa phương
|
99
|
Giao đất các thửa đất nhỏ hẹp do nhà
nước quản lý
|
0.03
|
0.03
|
|
ODT
|
TT Plei Kần
|
Tờ 35 thửa
216,217,218 (Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày
03/11/2022 của
UBND
huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản
lý tại địa bàn thị trấn Plei Kần)
|
100
|
Xây dựng trụ sở làm việc
công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
0.22
|
0.22
|
|
DTS
|
Pờ Y
|
KHSDD 2023
(Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)
|
0.8
|
0.80
|
|
DTS
|
Đăk Nông
|
KHSDD 2023
(Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)
|
101
|
Thuê đất bổ sung trồng
rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
|
16.89
|
16.89
|
|
RSX
|
Xã Đăk Xú
|
Công văn số
4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận
thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam
|
274.35
|
274.35
|
|
RSX
|
Xã Đăk Kan
|
30.43
|
30.43
|
|
RSX
|
Xã Đăk Dục
|
BẢN
ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN NGỌC HỒI - TỈNH KON TUM
1 Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 08
tháng 5 năm 2023.
Quyết định 204/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 204/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2023 huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|