Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 199/QĐ-UBND 2020 công bố Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
199/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành:
31/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 199 /QĐ-UBND
Quảng Ngãi,
ngày
31
th á ng 3 năm
2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử d ụ ng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đ ất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị q uyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân d â n t ỉ nh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
C ă n cứ Quyết định số
516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng; Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/3/2020 và Tờ trình số 04/TTr-UBND
ngày 05/02/2020); đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 898/TTr-STNMT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng
(mới), với các nội dung sau:
I. Trên địa bàn huyện
Trà Bồng (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đ ích sử dụng đất
năm 2020 (chi t i ết Biểu 03
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào s ử dụng năm
2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
th u hồi đất và
chuyển mục đích s ử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án với tổng
diện tích là 30,75 ha:
- Có 29 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổn g diện tích
27,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,1 (Ch i tiết tại Phụ
bi ể u 02 kèm
theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đ ích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuy ể n mục đích sử
dụng đất lúa sang đất phi nôn g nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích
cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,27 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử
dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Ch i tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đ ấu giá quyền
s ử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Trà Bồng
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (C ó Phụ biểu 04
kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hi ệ n trong năm
2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 k è m theo).
II. Trên địa bàn huyện
Tây Trà (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (ch i tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (chi tiết Bi ể u 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 22 công trình, dự án với tổng
diện tích là 134,53 ha:
Có 22 công trình, dự án phải thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 134,53 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Ch i tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 5,03 ha và diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng qu y định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể
theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ s ở để Sở Tài
nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp
theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xu ấ t UBND t ỉ nh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều ch ỉ nh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, địa phương
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thư ờ ng trực HĐND
t ỉ nh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NL) , CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;
- Lưu : VT, NN-TN
(lnphong 100)
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng
Bính
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31/3 /2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công
trình, dự á n
Diện tích QH (ha)
Địa đi ể m (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s ử dụng đất cấp
x ã
Chủ trương,
quy ế t định, ghi
v ố n
Dự kiến
kinh phí bồi thường , hỗ tr ợ , tái định
cư
Ghi chú
T ổ ng (triệu đồng)
Trong đ ó
Ng â n sách Trung ương
Ngân sách t ỉ nh
Ng â n sách huyện
Ngân sách cấp
x ã
V ốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) + (9) +
... + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 1 2)
(13)
1
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện
Trà Bồng
0,11
TT. Trà Xuân
Thửa 143, tờ
BĐ số 16
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết đị nh 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của
UBND huyện Tr à Bồng v ề việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vố n phân cấp
theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định
số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chu ẩ n bị đầu tư v à nhiệm vụ thực hiện
thủ tục đầ u tư khởi
công m ớ i năm 2020
138
138
2
Xâ y dựng tr ụ sở Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
0,26
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 19
Quyết định
số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương
đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Thông báo số 427TCHADS-KHTC ngày
27/02/2019 của Tổng cục Thi hành á n dân sự v ề việc thông
báo kế hoạch vốn đ ầ u tư XDCB
năm 2019 dự án Trụ sở Chi cục THADS huyện Trà Bồng
300
300
3
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ
0,45
TT.Trà Xuân
T ờ BĐ số 13
Ngh ị quy ế t
07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc s ử dụng nguồn
kinh phí sự nghiệp năm 2019
0
4
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu -
đập bà Nữ
0,30
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số
29, 30
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh ph í sự nghiệp
năm 2018
0
5
Cống thoát nư ớ c qua BCH
Quân sự h u yện Trà Bồng
0,03
TT. Trà Xuân
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17
Quyết định
số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh
phí để thực hiện cấp bách công trình Cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà
Bồng
0
6
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
1,51
TT . Trà Xuân
Tờ BĐ số
5,6
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quy ế t định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
1 . 800
1.800
7
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
1,10
TT. Trà Xuân
T ờ BĐ số 20
Nghị quy ế t
01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng
1.400
1.400
8
Trường mầm non xã Trà Giang
0,06
Trà Giang
Th ửa 2, 23, 31 t ờ BĐ số 8
Quyết định
số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Tr à Bồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trư ờn g mầm non xã Trà Giang
0
9
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông
Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)
1,00
Trà Giang
T ờ BĐ số 06
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐNĐ ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự k iế n kế hoạch
v ố n đầu tư
phát triển n ă m 2020
504
504
10
Xây dựng nhà v ă n hóa thôn
1
0,05
Trà Thủy
Thửa 12, 13, t ờ BĐ s ố 45
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch v ố n đầu tư
phát triển năm 2020
28
23
5
11
Đường BTXM tổ 3 thôn 1
0,50
Trà Thủy
Tờ BĐ s ố 28, 39, 44
Ngh ị quy ế t
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến k ế hoạch v ố n đ ầ u tư phát tr iển năm
2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND t ỉ nh Quảng Ng ã i về việc
phê duyệt ch ủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh ỏ khởi công
mới n ă m 2020 thực
hiện chương trì nh MTQG xây
dựng nông thôn mới t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
280
224
56
12
Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, x ã Trà Th ủ y
2,00
Trà Thủy
Tờ BĐ số
73,
85
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát tri ể n năm 2020
790
632
158
13
Đường BTXM từ nhà Hư ờn g Lựu - Nhà
ông Hoàng
0,40
Trà Hiệp
T ờ BĐ số 30, 34
Quy ế t định số
156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc ph ê duyệt ch ủ trương đầu
tư các dự án khởi công mới nhóm C , năm 2018, đợt 2
0
14
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4
thôn Cưa
0,70
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 14
Quyết định
số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 c ủ a UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư c á c dự án khởi
công m ớ i nhóm C , năm 2018,
đợt 2
0
15
Đường BTXM từ QL24C đ ế n nóc ông
Tơ
0,10
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 27
Quyết định
số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng
0
16
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng
0,10
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 26
Quyết định
số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng
0
17
Đường BTXM tuy ế n QL24C đi
đến đội 1, thôn Bình Thanh
1,00
Trà Bình
Tờ BĐ số 24, 34
Ngh ị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng v ề dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ - UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ng ã i về việc ph ê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh ỏ kh ở i công mới
năm 2020 thực hiện chư ơn g trình
MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ng ã i
566
453
113
18
Khu xử lí rác thải
1,30
Trà B ì nh
T ờ BĐ số 7 (tỷ
lệ 1/5000)
Quyết định
1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát tri ể n và nhiệm vụ
quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầ u tư công n ă m 2018, Quyết
định 3382/QĐ-UBND ngày
1 0/9/20 1 8 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển v à nhiệm vụ
quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
270
210
60
19
Đường BTXM tuy ế n nhà ông
Cuộc đ ế n nhà ông
Chi
0,20
Trà Phú
Tờ BĐ số
24,34
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư ph á t triển n ă m 2020; Quyết
định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND t ỉ nh Quảng Ng ã i về việc
ph ê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự á n nhóm C quy mô nh ỏ khởi c ô ng m ớ i năm 2020
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn m ớ i tỉnh Quảng
Ngãi
160
93
67
20
Xâ y dựng khu th ể thao xã
Trà Phú
0,60
Trà Ph ú
Tờ BĐ số 21
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầ u tư phát
triển năm 2020; Quyết định s ố 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đ ầ u tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh ỏ khởi công
mới năm 2020 thực h i ện chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
330
264
66
21
Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện
Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân)
4,00
Trà Phú
Tờ BĐ số 03
(tỷ l ệ 1/5000)
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quy ế t định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
c ủ a U BND huyện
Tr à B ồ ng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn
phân c ấ p theo Q u yết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của U BND t ỉ nh; Quyết định số
2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn
chuẩn b ị đ ầu tư và
nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020
808
808
22
Xây mới trư ờ ng mầm n on xã
0,40
Trà Phú
Tờ BĐ s ố 33
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 c ủ a Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
giao Kế hoạch đ ầu t ư phát triển
và nhiệm vụ qu ả n lý thực
hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày
17/7/20 1 9 c ủ a HĐND huyện
Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư ph á t triển năm 2020
0
23
Xây mới nhà v ă n hóa thôn
Phú An
0,05
Trà Phú
Tờ BĐ s ố 33
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 c ủ a Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn
v ố n đầu tư c ô ng năm
2019.
0
24
Xây dựng Khu d â n cư Trà Ph ú , thôn Phú
Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông B ì nh đến nhà ông Vinh thuộc x ứ đồng Đ á Bàn)
0,84
Trà Phú
T ờ BĐ số 24, 34
Nghị qu yế t
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư ph á t triển năm
2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về
việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư
khởi công m ới năm 2020
501
501
25
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm
9,00
Trà Lâm
T ờ BĐ số 06
(1/5000)
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát tri ể n năm 2020;
Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huy ệ n Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chu ẩ n b ị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục
đầu tư khởi công mới năm 2020
2.300
2.300
26
Nh à v ă n hóa thôn
Đông
0,04
Trà S ơn
Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ
số 42
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự ki ế n kế hoạch
v ố n đầu tư
phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND t ỉ nh Quảng
Ngãi về việc ph ê duyệt ch ủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công m ớ i năm 2020
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
25
20
5
27
Nối tiếp đư ờn g BTXM từ
TL 622b t ổ 1 Sơn B à n đi t ổ 2 Sơn B à n
0,50
Trà Sơn
Tờ BĐ số
32,
49
Nghị quy ế t
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng v ề dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
255
255
28
Nhà v ă n hóa thôn Tây
0,05
Trà Bùi
Tờ BĐ số 10
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định s ố 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND
t ỉ nh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt ch ủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới n ă m 2020 thực
hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn m ớ i tỉnh Quảng Ngãi
28
25
3
29
Cầu qua sông Trà Bồng, tuy ế n Trà Xuân
đ i Trà Thủy
1,00
TT.Trà Xuân
và x ã Tr à Thủy
Tờ BĐ s ố 2, 6 TT.Trà Xuâ n ; T 72 BĐ số 88 x ã Trà Thủy
Nghị quyết
03/2019/NQ - HĐND ngày
17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/1 0 /2019 của UBND huyện
Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ
tục đầu tư khởi c ô ng mới năm
2020
34
34
T ổ ng
27,65
10,517
804
1.944
6.369
0
1.400
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31/3 /2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công
trình, dự á n
Diện tích QH (ha)
Địa đi ể m (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s ử dụng đất cấp
x ã
Chủ trương,
quy ế t định, ghi
v ố n
Dự kiến
kinh phí bồi thường , hỗ tr ợ , tái định
cư
Ghi chú
T ổ ng (triệu đồng)
Trong đ ó:
Ng â n sách Trung ương
Ngân sách t ỉ nh
Ng â n sách huyện
Ngân sách cấp
x ã
V ốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) + (9) +
... + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
( 1 2)
(13)
1
C ử a hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương
0,20
Trà Bình
Thửa 15, Tờ
BĐ
s ố 42
Quyết định
số 424/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 c ủ a UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết
định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Cửa hàng bán l ẻ xăng dầu
Bình Phương
265
265
2
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2,
đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2,90
Trà Bình
Tờ BĐ số 05
(tỷ lệ 1 /5000) và tờ
BĐ số 23 (tỷ lệ 1/1000)
Quyết đ ị nh số
2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; Thông báo số 233 8 /TB-VPCP
ngà y 18/10/2016
của VPCP Th ô ng b á o k ế t luận của
TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các d ự án nguồn điện tr ong quy hoạch
điện VII điều ch ỉ nh và các
gi ả i pháp đảm
bảo cung c ấ p điện cho
Miền Nam; C ô ng văn số
168/STNMT-QLĐĐ ngày 15/1/2020 của STNMT tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quyết
đ ị nh thu hồi
đất của UBND xã Trà Bình để thực hiện công tr ình Đường dây 500Kv
Dốc S ỏ i - Pleiku
2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ng ã i, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng.
572
572
Tổng
3,10
837
0
0
0
0
837
Phụ bi ể u 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31/3 /2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công
trình, dự á n
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa đ iể m (đến cấp
xã)
V ị tr í tr ê n bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, th ử a s ố ) hoặc vị
trí trên bản đ ồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
1
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện
Trà Bồng
0,11
0,11
TT. Trà
Xuân
Thửa 143, tờ
BĐ số 16
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư ph á t triển năm
2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư các d ự án khởi công m ớ i năm 2020
- Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
của
UBND
tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ - UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng
về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu
tư khởi công mới năm 2020
2
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án
dân s ự huyện Trà
Bồng
0,26
0,24
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 19
Quyết định
số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư ph á p v ề việc giao nhiệm vụ
ch ủ trương đầu
tư các dự án khởi công m ớ i năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS
ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo k i nh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cụ c Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
3
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ
0,45
0,20
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ s ố 13
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị tr ấn về việc sử dụng nguồn kinh phí s ự nghiệp năm
2019
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
4
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu -
đập bà Nữ
0,30
0,10
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ s ố 29, 30
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự
nghiệp năm 2018
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
5
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện
Trà Bồng
0,03
0,02
TT . Trà Xuân
Thửa 151, 152, 153, 155,186 tờ BĐ số 17
Quyết định
số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân b ổ kinh phí để
thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng
Đã thực hiện
nh ưn g chưa thu
hồi đất
6
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
1,51
1,40
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 5, 6
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà B ồ ng về dự kiến
kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi c ô ng mới năm 2020
7
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
1,10
0,60
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 20
Nghị quyết
01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng
8
Đường UBND xã Trà Giang đi n ó c Ông B ì nh, thôn 2
(hạng mục cầu tr eo)
1,00
0,10
Trà Giang
Tờ BĐ số 06
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát tr iển năm
2020
9
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4
thôn Cưa
0,70
0,20
Trà Hiệp
T ờ BĐ số 14
Quyết định
số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ch ủ trương đầu
tư các dự án kh ở i công mới
nhóm C , năm 2018,
đ ợ t 2
Đã thực hiện
nhưng chưa thu hồi đất
10
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến
nhà ông Ch i
0,20
0,05
Trà Phú
Tờ BĐ số
24,34
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ - UBND ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
11
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú
0,60
0,45
Trà Phú
Tờ BĐ s ố 2 1
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ - UBN D ngày
25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
12
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn
Phú Tài, xã Tr à Phú (từ nh à ông Bình đ ế n nhà ông
Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn )
0,84
0,64
Trà Ph ú
Tờ BĐ số
24,
34
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà B ồ ng về dự kiến
kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ - UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ th ự c hiện thủ
tục đầu tư khởi công mới năm 2020
13
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm
9,00
0,12
Trà Lâm
Tờ BĐ s ố 06 (tỷ lệ
1/5000)
Nghị quy ế t
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà B ồ ng v ề dự kiến kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ - UBND ngày
11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công m ớ i năm 2020
14
Nhà văn h ó a thôn Đông
0,04
0,04
Trà Sơn
Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số
42
Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầ u tư phát
triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ - UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi
T ổ ng
16,14
4,27
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2020 (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31/3 /2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công
trình, dự án
Địa đi ể m (đ ế n cấp xã)
Vị trí tr ê n bản đ ồ địa chính
(t ờ b ả n đồ số, th ử a số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Diện t í ch (ha)
Loại đất
đăng k ý đấu giá
Ghi chú
(1 )
(2)
(4)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
1
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim,
thị trấn Trà Xuân
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 5, 6
1,51
Đất ở đô thị
2
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn
Trà Xuân
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 20
1,10
Đất ở đô thị
3
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn
Phú Tài, x ã Trà Ph ú (từ nhà
ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)
Trà Phú
Tờ BĐ số
24,
34
0,84
Đất ở nông thôn
4
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu B ì nh Phương
Trà Bình
Thửa 15, tờ BĐ số 42
0,22
Đất Thương
mại dịch vụ
5
Điểm dân cư điểm trường mẫu giáo thị
trấn Trà Xuân
TT. Trà
Xuân
Thủa 109, tờ
BĐ số 17
0,02
Đất ở đô thị
6
Thửa đất đấu giá quyền sử dụng đất
TT. Trà
Xuân
Thửa 343, tờ
BĐ số 6
0,04
Đất ở đô thị
7
Các vị tr í thuộc đất
nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (05 vị trí)
TT. Trà
Xuân
Thửa 52, tờ BĐ số 4
0,60
Đất ở đô thị và
đất Thương mại dịch vụ
Trà Tân
Thửa 15, t ờ BĐ số 57
0,35
Đất ở nông
thôn
Tr à Sơn
Thửa 103, tờ
BĐ số 5
0,49
Đất ở nông
thôn
Tổng
5,17
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31/3 /2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tê n công
trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
V ị tr í trên bản đồ
địa chính (t ờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s ử dụng đất c ấ p xã
Chủ trương,
quyết đ ị nh, ghi vốn
Ghi chú
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A. Công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017
1
Tr ư ờng TH thôn Tang
0,06
Trà Bùi
Th ử a 12, tờ BĐ
số 42
Quyết định
2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư n ă m 2017 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
2
Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng
0,28
TT. Trà
Xuân
Tờ BĐ số 19
Quyết định
945/QĐ-VKSTC-C3 về việc phê duyệt ch ủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
3
Khu phức hợp Đồi Sim
1,81
TT. Trà
Xuân
555030.22, 1687666.09
VB số
309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND t ỉ nh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đ ầ u tư Dự án
khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà B ồ ng, t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
Thay đổi ch ủ đầu tư, mục
đích đầu tư
d ự án
4
Xây dựng nhà văn hóa thôn B ì nh Đông
0,20
Trà Bình
Tờ BĐ số 40
Quy ế t định
312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều ch ỉ nh, b ổ sung Đề án
thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết s ố
30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028
Quá 03 năm
nhưng không th ự c hiện
5
Xây dựng nhà văn hóa thôn B ì nh Thanh
0,20
Tr à B ì nh
Tờ BĐ số 35
Quyết định
312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều ch ỉ nh, b ổ sung Đ ề án thực hiện
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết s ố
30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng n ă m 2009-2028
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
6
Đường dây 500Kv Dốc S ỏ i - Plieku
2, đo ạ n qua địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
0,07
Trà B ì nh
Quyết định
số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTC P ; TB số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016
của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các
dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo
cung cấp điện cho Miền Nam
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
7
Sân thể dục thể thao xã Tr à Giang
1,20
Trà Giang
562758.66, 1689597.45
Quyết định
số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ
tr ư ơng đầu tư
công tr ình: S â n thể dục
thể thao xã Trà Giang
Quá 03 năm
nhưng không thực hiện
Tổng A
3,82
B. Công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2 01 9
1
Khu xử lí rác thải
1,30
Trà B ì nh
Tờ BĐ số 7
(tỷ lệ 1/5000)
Quyết định
1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao K ế hoạch đầu
tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư
công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Ch ủ tịch UBND
huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát tri ển và nhiệm
vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
Điều ch ỉ nh vị trí thực hiện
dự án
2
Xây mới trường mầm non xã Trà Phú
0,30
Trà Phú
Tờ BĐ số 21, 31
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019.
Điều ch ỉ nh vị trí
thực hiện dự án
3
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An
0,10
Trà Ph ú
Tờ BĐ số 32
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ qu ả n lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019.
Điều ch ỉ nh vị trí
thực hiện dự án
T ổ ng B
1,70
TỔNG A+B
5,52
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu sử d ụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn v ị h à nh chính
Trà Thanh
Trà Kh ê
Trà Quân
Tr à Phong
Trà L ã nh
Trà Nham
Trà Xinh
Trà Thọ
Trà Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... + (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
33.910,280
4.927,870
3.265,810
1.727,100
4.028,440
2.812,24 0
2.132,180
8.059,630
4.953,010
2.004,000
1
Đất
nông nghiệp
NNP
30.543,126
4.747 ,3 23
3.046,139
1.572,214
2.944,432
2.575,096
2.003,770
7.718,240
4.157,692
1.778,220
1,1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
433,378
50,628
53,231
36,389
97,840
14,320
86,350
15,080
39,010
40,530
Trong đó: Đ ấ t chuy ê n tr ồ ng l úa nước
LUC
289,271
24,030
51,431
38,350
74,200
11,430
53,720
11,010
18,170
6,930
1,2
Đất tr ồ ng cây h à ng năm khác
HNK
1.133,580
250,340
104,360
169,620
195,150
22,760
262,840
30,150
45,020
53,340
1, 3
Đất tr ồ ng cây lâ u năm
CLN
7.937 , 425
939,494
884,006
788,625
717,438
1.122,330
669,880
699,540
1.616,022
500,090
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.724,049
1.213,040
1.081,059
70,410
372,860
825,160
442,970
5.770,050
2.077,280
871,220
1,5
Đất rừng đặc dụng
R DD
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX
8.314,694
2.293,821
923,483
507,170
1.561,144
590,526
541,730
1.203,420
380,360
313,040
1,7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,8
Đất làm mu ố i
LMU
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2
Đ ấ t phi nông
nghiệp
PNN
2,042,031
168,687
161,820
68,820
268,089
127,392
71,010
324,210
736,673
115,330
2,1
Đất qu ố c phòng
C Q P
2,620
0,000
0,000
0,000
2,620
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,2
Đất an ninh
CAN
0,570
0,100
0,000
0,000
0,470
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,2
Đất khu công nghiệp
SKK
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,3
Đất khu chế xuất
SKT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2, 4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,290
0,000
0,000
0,000
0,290
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2, 7
Đất cơ s ở s ả n xuất ph i n ô ng nghiệp
SKC
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,9
Đất phát tri ể n h ạ t ầ ng cấp qu ốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện.
DHT
1.378,913
40,977
102.972
25,645
158,106
58,375
25,900
201,170
680,338
85,430
2,10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
0,502
0,000
0,000
0,000
0,429
0,010
0,010
0,020
0,033
0,000
2,11
Đất di tích danh thắng
DDL
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,790
0,000
0,000
0,000
0,000
0,790
0,000
0,000
0,000
0,000
2,12
Đất ở nông thôn
ONT
151,436
26,370
12,190
11,170
33,594
10,949
15,720
20,000
16,533
4,910
2,14
Đất ở đ ô thị
ODT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,15
Đất x â y dựng trụ sở cơ
quan
TSC
5,770
0,120
0,190
0,260
2,680
0,390
0,400
0,490
0,470
0,770
2,16
Đất xây dựng tr ụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,020
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,020
0,000
2,17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,19
Đất l à m nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang l ễ , nh à hỏa táng
NTD
48,257
6,610
15,847
3,950
4,510
1,120
0,650
4,550
7,310
3,710
2,20
Đất sản xu ấ t vật liệu
xây dựng, l à m đ ồ g ố m
SKX
1,940
0,000
0,000
0,000
0,000
1,940
0,000
0,000
0,000
0,000
2,21
Đất sinh h o ạt cộng đ ồ ng
DSH
2,020
0,000
0,220
0,020
0,080
0,560
0,240
0,460
0,260
0,180
2,22
Đ ấ t khu vui chơi giải trí công c ộ ng
DKV
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,22
Đ ấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,24
Đất sông ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
448,863
94,510
30,391
27,775
65,300
53,258
28,070
97,520
31,709
20,330
2,25
Đất có mặt nước chuyên d ù ng
MNC
0,040
0,000
0,010
0,000
0,010
0,000
0,020
0,000
0,000
0,000
2,26
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
3
Đất chưa sử dụ ng
CSD
1.325,123
11,860
57,851
86,066
815,919
109,752
57,400
17,180
58,645
110,450
4
Đất khu c ô ng nghệ cao
KCN
5
Đấ t khu kinh t ế
KKT
6
Đất đ ô th ị
KDT
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu sử d ụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Trà Thanh
Trà Kh ê
Trà Quân
Tr à Phong
Trà L ã nh
Trà Nham
Trà Xinh
Trà Thọ
Trà Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... +
(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
89,114
7,767
53,341
4,066
10,828
9,384
0,560
0,020
3,048
0,100
1,1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
5,032
2,292
0,779
1,961
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
Trong đó: Đ ấ t chuy ê n tr ồ ng l úa nước
LUC
0,619
0,000
0,619
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,2
Đất tr ồ ng cây h à ng năm khác
HNK
0,810
0,050
0,000
0,300
0,460
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1, 3
Đất tr ồ ng cây lâ u năm
CLN
19,435
0,266
10,304
1,805
3,002
0,330
0,560
0,020
3,048
0,100
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19,151
0,000
19,141
0,000
0,000
0,010
0,000
0,000
0,000
0,000
1,5
Đất rừng đặc dụng
R DD
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,686
5,159
23,117
0,000
7,366
9,044
0,000
0,000
0,000
0,000
1,7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,8
Đất làm mu ố i
LMU
0 , 000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2
Đ ấ t phi nông
nghiệp
PNN
33,864
0,230
16,632
0,525
9,206
3,043
0,000
0,000
4,228
0,000
2,1
Đất qu ố c phòng
C Q P
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,2
Đất an ninh
CAN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,2
Đất khu công nghiệp
SKK
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,3
Đất khu chế xuất
SKT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2, 4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2, 7
Đất cơ s ở s ả n xuất ph i n ô ng nghiệp
SKC
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,9
Đất phát tri ể n h ạ t ầ ng cấp qu ốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện.
DHT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,12
Đất ở nông thôn
ONT
2,784
0,000
0,000
0,200
2,036
0,301
0,000
0,000
0,247
0,000
2,14
Đất ở đ ô thị
ODT
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,15
Đất x â y dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,16
Đất xây dựng tr ụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
0 , 000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 , 000
0 , 000
0,000
0,000
0 , 000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,19
Đất l à m nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang l ễ , nh à hỏa táng
NTD
1,083
0,230
0,853
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,20
Đất sản xu ấ t vật liệu
xây dựng, l à m đ ồ g ố m
SKX
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,21
Đất sinh h o ạt cộng đ ồ ng
DSH
0,000
0,000
0,000
0.000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,22
Đ ấ t khu vui chơi giải trí công c ộ ng
DKV
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,22
Đ ấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
0,000
0,000
0,000
0,000
0 , 000
0,000
0,000
0,000
0,000
0 , 000
2,24
Đất sông ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
29,997
0,000
15,779
0,325
7,170
2,742
0,000
0,000
3,981
0,000
2,25
Đất có mặt nước chuyên d ù ng
MNC
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,26
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
3
Đất chưa sử dụ ng
CSD
4,917
0,340
1,289
0,014
1,711
0,018
0,000
0,000
1,545
0,000
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu sử d ụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Trà Thanh
Trà Kh ê
Trà Quân
Tr à Phong
Trà L ã nh
Trà Nham
Trà Xinh
Trà Thọ
Trà Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... +
(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đ ấ t nông nghiệp
chuyển sang phi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
89,114
7,767
53,341
4,066
10,828
9,384
0,560
0,020
3 , 048
0,100
1,1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5,032
2,292
0,779
1,961
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
Trong đó: Đất chuyên
trồng
l úa
nước
LU A/ PNN
0,619
0,000
0,619
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,2
Đất tr ồ ng cây hàng nă m khác
HNK/PN H
0,810
0,050
0,000
0,300
0,460
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,3
Đất trồng cây l âu n ă m
CL N/ PNN
19,435
0,266
10,304
1,805
3 , 002
0,330
0,560
0,020
3,048
0,100
1 , 4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
19,151
0,000
19,141
0,000
0,000
0,010
0,000
0,000
0,000
0,000
1,5
Đất r ừ ng đ ặc d ụ ng
RDD/PNN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX / PNN
44,686
5,159
23,117
0,000
7,366
9,044
0,000
0,000
0,000
0,000
1,7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,8
Đất l à m muối
LMU/PNN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,9
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH/PNN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2
Chuy ể n đ ổ i c ơ cấu s ử d ụ ng đất tr o ng nội b ộ đất n ô ng nghiệp
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0 , 000
0,000
Trong đ ó :
2,1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đấ t trồng cây
lâu
năm
LUA/CLN
0,000
2,2
Đất trồng lúa chuy ể n sang đ ấ t trồng rừng
LUA/LNP
0,000
2,3
Đất trồng l ú a chuy ể n sang đất
nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
0,000
2,4
Đất tr ồ ng lú a chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
0,000
2,5
Đất trồng cây h à ng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồ ng thủy s ả n
HNK/NTS
0,000
2,6
Đất tr ồng cây hà ng nă m kh á c chuyển
sang đất
làm muối
HNK/LMU
0,000
2,7
Đất r ừn g phòng hộ ch u y ể n sang đất
nông ng hi ệp không ph ả i l à rừng
RPH/NKR(a)
0,000
2 , 8
Đất r ừ ng đ ặc dụng
chuy ể n sang đất
nông nghiệp không phải l à rừng
RD D/ NKR(a)
0,000
2,9
Đấ t rừng sản xu ấ t chuy ể n sang đất
n ô ng nghiệp
kh ô ng phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,000
2,10
Đất phi nông nghi ệ p không phải
l à đất ở
chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
0,000
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu sử d ụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Trà Thanh
Trà Kh ê
Trà Quân
Tr à Phong
Trà L ã nh
Trà Nham
Trà Xinh
Trà Thọ
Trà Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... +
(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nô ng nghiệp
NNP
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
0,000
Trong đó: Đ ấ t chuyên t rồng lú a n ư ớc
LUC
0,000
1,2
Đất trồng c â y hà ng năm khác
HNK
0,000
1,3
Đất trồng cây l âu n ă m
CLN
0,000
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,000
1,5
Đất rừng đặc d ụ ng
RDD
0,000
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,000
1,7
Đất nuôi trồng thủy s ả n
NTS
0,000
1,8
Đất là m muối
LMU
0,000
1,9
Đ ấ t n ô ng nghiệp khác
NKH
0,000
2
Đất ph i nô ng nghi ệ p
PNN
4,917
0,340
1,289
0 , 014
1,711
0,018
0 , 000
0,000
1,545
0,000
2,1
Đất quốc phòng
CQP
0,000
2,2
Đất an ninh
CAN
0,000
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,000
2,4
Đất khu ch ế xuất
SKT
0,000
2,5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,000
2,6
Đất thương m ại , dịch vụ
TMD
0,000
2,7
Đất cơ s ở sản xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
0,000
2,8
Đất sử dụng cho ho ạ t động kho á ng sản
SKS
0,000
2,9
Đất phát triển h ạ t ầ ng cấp quốc
gi a , c ấ p t ỉ nh, cấp huyện , cấp x ã
DHT
4,917
0,340
1,2 89
0,014
1,711
0,018
0,000
0,000
1,545
0,000
2,10
Đất c ó di tích lịch sử -
v ă n h ó a
DDT
0,000
2,11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
0,000
2,12
Đất b ãi thải, x ử lý chất th ả i
DRA
0,000
2,13
Đất ở t ạ i nông th ô n
ONT
0,000
2,14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
0,000
2,15
Đất x â y dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,000
2,16
Đất xây dựng tr ụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,000
2,17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
0,000
2,18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,000
2,19
Đất l à m nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang l ễ , nh à hỏa táng
NTD
0,000
2,20
Đất sản xu ấ t vật liệu
xây dựng, l à m đ ồ g ố m
SKX
0,000
2,21
Đất sinh h o ạt cộng đ ồ ng
DSH
0,000
2,22
Đ ấ t khu vui chơi giải trí công c ộ ng
DKV
0,000
2,2 3
Đ ấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
0,000
2,24
Đất sông ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
0,000
2,25
Đất có mặt nước chuyên d ù ng
MNC
0,000
2,26
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
0,000
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày 31
tháng 3 năm 2020 của UB ND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
STT
Tên công
trình, dự án
Diệ n tích QH (ha)
Địa điểm (đ ế n c ấ p xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên b ả n đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8 ) + (9 ) + (10) + (1 1 ) + ( 12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Điện sinh hoạt tổ 4-7 thôn Sơn
0,033
Xã Trà Khê
(533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18)
Quyết định
12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
trên địa bàn huyện năm 2018
50
50
2
Trường Tiểu học Trà Khê
0,296
Xã Trà Kh ê
(532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04)
Quyết định
số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt
danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo t rì , nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
trường lớp học năm 2019
1.200
1.200
3
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo
Xà lan đi thôn Sơn (nối ti ế p)
0,600
Xã Trà Khê
Xã Trà Khê
QĐ số
116/QĐ- U BND ngày
11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt
1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tr ên địa bàn
huyện
1.500
1.350
150
4
Nâng cấp m ở rộng tuyến
đường từ UBND
xã
đi t ổ 10, thôn
Trà Ong, xã Trà Quân
0,630
Xã Trà Quân
(539538.30;
1683534.89) (540594 . 70; 1683567 . 65)
Nghị qu yế t số
06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều
ch ỉ nh d anh m ụ c công
trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương tr ình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo b ề n vững huyện
Tây Trà. Quyết định số 491a/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công tr ình: Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân
sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày
05/9/2019 của UBND huyện Tây Tr à về việc giao vốn từ nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND t ỉ nh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát
triển để thực hiện các dự án mới
7.000
7.000
5
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4
đi tổ 5, thôn Trà Xuông, x ã Trà Quân
0,700
Xã Trà Quân
(535889.1945; 1684582.1027)
(536950.6392 );
1684128.5122)
T ờ trình
số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện T â y Trà về việc
điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án
Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương tr ình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
4.000
4.000
6
Khắc phục sạt lỡ Trường trung học cơ
sở Trà Phong
0,178
Xã Tr à Phong
(539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87)
Quyết đ ịnh s ố 1181a/QĐ-UBND
ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây d ự ng công t rì nh khắc phục
sạt l ở Trường
trung học cơ sở Trà Phong.
Quyết định
số 1250/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều ch ỉ nh danh mục
công trình khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân s á ch huyện .
1.600
1.600
7
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, x ã Trà Phong
0,270
Xã Trà
Phong
(538296.96;
1681212 . 90) (538532.84;
1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690 . 44;
1680906.07) (540861.10; 1680794.24)
Quyết định
số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 c ủ a UBND huyện Tây T r à về việc
phê duyệt ch ủ trương đầu
tư xây dựng công trình: ĐườngTrà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện
Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp t ỉ nh vượt dự toán HĐND giao năm 2018)
10 . 000
10.000
8
Tr ù ng tu d i tích Cuộc
khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô)
0,429
Xã Trà
Phong
(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900 . 61)
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019
5.000
5.000
9
Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo
0,020
Xã Trà Phong
Xã Trà Phong
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương tr ình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
1.000
1.000
10
Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka t é t, thôn Trà
Niu, xã Trà Phong
1,300
Xã Trà
Phong
(537587.0000; 1678344.0000)
(537228 . 0000; 1679214.0000)
Nghị q u y ế t số
06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều
chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ s ở hạ tầng Ti ể u dự án 1,
Dự án 1, Chương trì nh 3 0 a kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục ti ê u quốc gia
giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà.
4.300
4 . 300
11
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn
Làng Ngãi
0,020
Xã Trà Xinh
(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82)
(539437.38;
1672452.82)
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/ 1 2/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân s á ch địa
phương năm
2019
250
250
12
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước
Xoay
0,023
Xã Trà Thọ
(545311.26;
1675842.45) (545301.98; 1675836 . 69) (545305.56; 1675823.37)
(545323.14; 1675830.21)
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/ 1 2/2018 của UBND
tỉnh Qu ả ng Ngãi về
việc giao dự toán thu ngân sách Nhà n ước trên địa bàn và chi ngân s á ch địa
phương năm
2019
250
250
13
Đường BTXM tuyến đường từ nh à ô ng Thí - nhà ông Vũ,
Trường mẫu giáo thôn T â y đến nhà
ông Hồng, ông Thanh, ông Tàu
0,100
Xã Trà Thọ
(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066;
1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817 . 1460; 1675821.8193)
Quyết định
số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện
900
810
90
14
Di dời, xây dựng di tích l ịch sử Đồn
Eo Reo
0,010
Xã Trà Nham
(550015.92;
1680886.32)
(550004 ; 54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03)
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Qu ả ng Ngãi về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà n ướ c tr ên địa bàn và chi
ngân sách địa phương năm 2019
250
250
15
Nâng cấp, tuyến đường từ nhà ông Lý
Thanh Tùng đến nhà ông Hồ Văn Biên đến nhà ông Hồ Văn Dớt
0,750
Xã Trà Nham
(550777.8198;
1680668.7940) (550943.3900; 1680869 . 6130)
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương tr ình 135 thuộc chương tr ình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
1.000
1.000
16
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn
Eo Chim
0,010
Xã Trà L ã nh
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)
QĐ số
1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019
250
250
17
BTXM Tuy ế n đường từ
Ngã 3 - T ổ 3 thôn Trà
Lương, xã Trà Lãnh
0,180
Xã Trà Lãnh
(544940.2669;
1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234 . 4308;
1681455.8494 )
QĐ số 222/QĐ-UBND
ngày
18/02/2019
của UBND tỉnh
Quảng
Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc ch ươn g trình mục
tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững t ỉ nh Quảng Ngãi
1.000
1 . 000
18
Trường Mẫu giáo Trà Lãnh
0,265
Xã Trà Lãnh
(543734.94; 1680128.42)
(543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43)
Quyết định
số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà v ề việc phê
duyệt d anh mục xây
dựng di tu, sửa chữa, bảo tr ì, nâng cấp, m ở rộng cơ sở
vật chất trường lớp học năm 2019
1,160
1,160
19
BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1
thôn Cát (Đoạn cuối)
1,000
Xã Trà
Thanh
(534994.000; 1688393.0000)
(535051.000;
1688493.0000)
Danh mục khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiên quốc gia xây dựng nông thôn
mới
1.000
900
100
20
Nư ớ c sinh hoạt tổ 2, tổ
5 thôn Vuông (52 hộ)
1,500
Xã Trà
Thanh
(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044)
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương tr ình 135 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
1.000
1.000
21
BTXM nối tiếp tuyến đường từ H ồ V ă n Xanh đi tổ
3 thôn Xanh
0,100
Xã Trà
Trung
(548468.0000; 1674786.000)
(548451.0000;
1674408.0000)
Danh mục khởi
công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương tr ình 135 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
1.000
1.000
22
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây
Trà
126,390
X ã Trà Khê,
Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh
Tờ bản địa
chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, t ờ bản đồ số
6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ
lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh,
tờ bản đồ số 1, 4 (t ỉ lệ 1/5000)
xã Trà Thọ
Quyết định
số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trư ơn g đầu tư Dự
án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà
995.890
995.890
T ổ ng
134,53
1.038.441,2
14.160,0
24.250,0
4.141,2
995.890,0
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định
số 199 /QĐ-UBND
ngày
31
tháng 3 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình
Diện tích QH (Ha)
Trong đó
Địa điểm (đến c ấ p xã)
Vị tr í trên bản đồ
địa chính (tờ b ả n đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn
Eo Chim
0,010
0,010
Xã Trà Lãnh
(544771.50;1682243.86)
(544771.31 ; 1682239.65)
(6544760.65 ; 1682253 . 49) (544759.89;1682240.41)
2
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây
Trà
126,390
5,032
19,141
Xã Trà Khê,
Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh
Tờ bản địa
chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; t ờ bản đồ địa
chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) t ờ bản đồ số
9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4
(tỉ lệ 1/5000) x ã Trà Thọ
Tổng cộng
126,40
5,03
19,15
Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.413
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng