|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định về cơ
quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất
đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
1390/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 14/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể: 03
TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, 07 TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
liên thông, 01 TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông (áp dụng
theo từng trường hợp cụ thể).
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên
cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính c số thứ tự 05, 06, 07, 08 Phần II tại Phụ lục II; số thứ tự 01, 05,
06, 07, 08, 11, 17 Mục A và số thứ tự 06 Mục B Phần II tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định số 1390/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng
Sơn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC1)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Trường hợp
cấp đổi do Người sử dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận
đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng. Trường hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận
đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng
nhận để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng)2
|
|
3
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận:
ĐK&CGCN
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Địa chính: CCĐC
1. Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
Thời hạn giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các
xã khu vực I và phường, thị trấn: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III: 20 ngày làm việc (thời hạn thực hiện theo quy định:
25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
1.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
Tại các xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
10,5 ngày
|
14,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐK ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
20 ngày
|
1.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Tại xã Khu vực I và phường, thị trấn
|
Tại các xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
09 ngày
|
14 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển viên chức
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến viên chức CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả TTHC; thống kê, theo
dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền
với đất (Trường hợp cấp đổi do Người sử dụng đất có nhu cầu đổi
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang
loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất. Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng. Trường
hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài sản chung của
vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc của chồng,
nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận để ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng).
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I và phường và thị trấn: 07 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 12 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
2.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I và phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN thuộc VPĐKĐĐ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
04 ngày
|
08 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B9
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
07 ngày
|
12 ngày
|
2.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Tại xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
Tại xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CN VPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
08 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến VCVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
03 ngày
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
07 ngày
|
12 ngày
|
3. Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các
xã khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, khu vực III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực
hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
3.1. Đối với tổ chức
3.1.1. Trường hợp GCN cấp lần
đầu
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
Tại xã Khu vực II, III
|
B
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
04 ngày
|
8,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng QLĐĐ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B8
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
3.1.2. Trường hợp GCN đã cấp
đổi, cấp lại, đăng ký biến động
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
05 ngày
|
9,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
02 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
3.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
Tại xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CN VPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
11 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến VC CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
03 ngày
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
4.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
xã Nhóm II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
06 ngày
|
9,5 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký Quyết định hủy,
đồng thời ký GCN, chuyển Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển hồ sơ đã giải quyết cho
CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
4.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Nhóm I, phường, thị trấn
|
xã Nhóm II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
6,5 ngày
|
11,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký Quyết định hủy,
đồng thời ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến VC CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (08 TTHC1)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(072 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ), Chi nhánh VPĐKĐĐ, cơ quan Thuế, cơ
quan quản lý nhà nước về tài sản, UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Văn phòng VPĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Cơ quan Thuế, Cơ quan quản lý nhà
nước về tài sản, UBND cấp xã
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở.
|
Văn phòng VPĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Cơ quan Thuế
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Cơ quan
Thuế
|
5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Cơ quan Thuế
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của khu vực người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
VPĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Cơ quan Thuế
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất (Trường hợp
cấp đổi do đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất)3
|
VPĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ, UBND cấp xã
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế, Chi nhánh
VPĐKĐĐ, UBND cấp xã
|
Ghi chú: Cơ quan quản
lý nhà nước về tài sản gồm: Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý
Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn; Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng
Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng các huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
cấp huyện, Phòng Kinh tế thành phố (Theo quy định tại Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh).
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai: CNVPĐKĐĐ
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Giấy chứng nhận: GCN
- Phòng Đăng ký và Cấp Giấy chứng
nhận: Phòng ĐK&CGCN
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức địa chính: CCĐC
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
1. Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc.
(Trường hợp sử dụng đất tại các
xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc;
Trường hợp sử dụng đất tại các
xã Khu vực II, III: thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
1.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN thuộc VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu soạn thảo văn bản xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản.
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký văn bản xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Cho ý kiến theo phiếu xin ý
kiến của VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
02 ngày
|
B7
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B8
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký Văn bản trả hồ sơ hoặc Phiếu
chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B10
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
02 ngày
|
B11
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển Lãnh
đạo Phòng ĐK & CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
B13
|
Kiểm tra; chuyển hồ sơ trình
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
B14
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B15
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
B16
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển về
CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B17
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
1.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
B5
|
Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của CNVPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
02 ngày
|
B6
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B7
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ ký.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B8
|
Ký Văn bản trả hồ sơ hoặc Phiếu
chuyển thông tin để chuyển cơ quan Thuế
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
02 ngày
|
B10
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh
đạo CNVPĐKĐĐ ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B12
|
Xem xét, ký GCN
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B13
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B14
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
2. Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I và phường, thị trấn: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày
làm việc, đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
2.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
03 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban bành Văn bản Trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B7
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Thẩm định, lập phiếu chuyển
thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B12
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B13
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
B14
|
KIểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B15
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B17
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B18
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
2.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Khu vực I, phường, thị trấn
|
Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản và các nội dung khác
theo quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
UBND cấp xã
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu xin
ý kiến đối với tài sản gắn liền với đất
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
03 ngày
|
B5
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành văn bản trả lời ý kiến
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B7
|
Chuyển viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Tổng hợp Văn bản trả lời ý kiến
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B10
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi Cục Thuế
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B11
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/2 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
2,5 ngày
|
B13
|
Xem xét, ký GCN, chuyển hồ sơ
và GCN cho VC CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B14
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B15
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (ngày làm việc)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
3. Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án
kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I và phường, thị trấn: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày
làm việc, đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
3.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
03 ngày
|
7,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Phiếu chuyển thông tin
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
05 ngày
|
05 ngày
|
B7
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo PhòngĐK&CGCN
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
02 ngày
|
2,5 ngày
|
B9
|
Kiểm tra; trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B13
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
3.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
7,5 ngày
|
B5
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B6
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
05 ngày
|
05 ngày
|
B7
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký GCN chuyển VC
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B11
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
4. Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I và phường, thị trấn: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
4.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
02 ngày
|
3,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, trình Phiếu chuyển
thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Phiếu chuyển thông tin xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày
|
05 ngày
|
B7
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1,5 ngày
|
B9
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK& CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B13
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
4.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
4,5 ngày
|
B4
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B6
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét, ký GCN chuyển Viên
chức CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
5. Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
5.1. Trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 15 ngày làm việc (Tổng thời gian thực hiện theo quy
định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
5.1.1. Đối với tổ chức
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Phòng ĐK&CGCN
|
02 ngày
|
4,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, trình Phiếu chuyển
thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Phiếu chuyển thông tin xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B7
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ và chuyển
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
03 ngày
|
B9
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển Lãnh
đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B13
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
5.1.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
các xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ ký.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
05 ngày
|
B4
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyển thông báo cho chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ xem xét
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B8
|
Duyệt hồ sơ, Ký Giấy chứng nhận;
Chuyển viên chức CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
5.2. Trường hợp cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 03 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các
xã Khu vực II, III: 08 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 13
ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
5.2.1. Đối với tổ chức
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thực hiện các bước theo quy định.
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
03 ngày
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1,5 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ
và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
01 ngày
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/2 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/2 ngày
|
B9
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
08 ngày
|
5.2.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ
|
Viên chức
CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
05 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký GCN, Chuyển
viên chức CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
3/4 ngày
|
02 ngày
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
03 ngày
|
08 ngày
|
5.3. Trường hợp chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
- Thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I, phường, thị trấn: 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp đủ điều kiện thì
hoàn thiện hồ sơ, trình LĐ xem xét, ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
07 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký GCN
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
05 ngày
|
10 ngày
|
6. Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Thời gian giải quyết TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các
xã Khu vực I và phường, thị trấn: 10 ngày làm việc.
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
6.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
các xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả, chuyển cho VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
2,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, trình Phiếu chuyển
thông tin
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển
Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày
|
03 ngày
|
B7
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng ĐK & CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
2,5 ngày
|
B9
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B11
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B13
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
6.2. Đối với hộ gia đình,
cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thì lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình
Lãnh đạo
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
05 ngày
|
B4
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
05 ngày
|
B6
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ, trình Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ xem xét, ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt, ký GCN; Chuyển viên
chức chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B10
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
10 ngày
|
15 ngày
|
7. Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền
với đất (Trường hợp cấp đổi do đo đạc xác định lại diện tích,
kích thước thửa đất)
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I và phường và thị trấn: 07 ngày làm việc;
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 12 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
7.1. Đối với tổ chức
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I và phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định, kiểm tra xác minh
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định: Xác nhận vào Đơn
|
CCĐC
|
02 ngày
|
3,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra duyệt ký hồ sơ chuyển
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp,
hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B11
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
07 ngày
|
12 ngày
|
7.2. Đối với hộ gia đình, cá
nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
xã Khu vực I, phường, thị trấn
|
xã Khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Thẩm định, kiểm tra xác minh
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định: Xác nhận vào Đơn
|
CCĐC
|
1,5 ngày
|
02 ngày
|
B4
|
Duyệt đơn, chuyển Lãnh đạo CN
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, giải quyết
theo quy định, trình Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
06 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến VC CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
3/4 ngày
|
1,25 ngày
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
01 ngày
|
B9
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC cấp huyện/ cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
07 ngày
|
12 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
(Trường hợp sử dụng đất tại các
xã khu vực I, phường và thị trấn: Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc,
thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc);
Trường hợp sử dụng đất tại các
xã khu vực II, III theo quy định: Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc,
thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
1/4 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo bằng văn bản hoặc qua Cổng
dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
02 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về Phòng TNMT
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ và Quyết định đến
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/4 ngày
|
B9
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định NVTC trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
B12
|
Chuyển thông báo đến Phòng
TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B13
|
Chuyển thông báo đến chuyên
viên để thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày
|
B14
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày
|
B15
|
Xem xét, trình UBND huyện ký
hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày
|
B16
|
Xem xét, ký hợp đồng thuê đất
và chuyển đến CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
B17
|
Chuyển viên chức xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1/2 ngày
|
B18
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh
đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
B19
|
Xem xét, ký GCN; chuyển GCN
cho viên chức
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
B21
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện/cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC (ngày làm việc)
|
20 ngày
|
1 Có 01 TTHC (số thứ tự 2) thực hiện theo cơ chế một
cửa và một cửa liên thông (tùy trường hợp)
2 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên
thông (tùy trường hợp)
1 Có 01 TTHC (số thứ tự 7) thực hiện theo cơ chế một
cửa và một cửa liên thông
2 Có 01 TTHC (số thứ tự 7) thực hiện theo cơ chế một
cửa và một cửa liên thông
3 TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên
thông (tùy trường hợp)
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|