|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài
chính: Số 2589/QĐ-BTC ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính; số 3172/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính và đính chính một phần Quyết định số 2589/QĐ-BTC
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày
18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 22/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ
đạo, theo dõi, giám sát việc thực hiện giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan,
đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này; tham mưu tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết
quả thực hiện, khó khăn, vướng mắc (nếu có).
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ; kịp thời tham mưu, báo cáo về kết quả thực hiện, những
vướng mắc phát sinh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp; chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi
phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo
dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này và tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn
vị có liên quan; xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định và báo cáo UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 183/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thủ tục khấu trừ kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.
- Hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức của
Phòng TNMT tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ cần phải sửa đổi,
bổ sung thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
không thuộc thẩm quyền tiếp nhận hoặc hồ sơ không đầy đủ thành phần hoặc
không đảm bảo tính thống nhất nội dung thông tin giữa các giấy tờ theo quy định
thì không tiếp nhận và lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Số hóa thành phần hồ sơ: Phân loại thành phần hồ
sơ quy định phải số hóa; sao chụp và chuyển thành tệp tin điện tử trên hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu theo quy định, ký số tài liệu trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc trên phần mềm số hóa.
|
Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển
thành tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có).
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) đến Phòng TNMT.
|
01 ngày
|
Hồ sơ được luân chuyển.
|
B2. Phân công xử
lý hồ sơ
|
Phân công xử lý trên Phiếu kiểm soát và trên Phần
mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
TNMT
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Xử lý hồ sơ
tại Phòng TNMT
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Lấy ý kiến tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư đối với các thông tin tại điểm a Khoản 2 Điều 16 Nghị định
số 103/2024/NĐ-CP ngày 31/7/2024 của Chính phủ (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, dự thảo Công văn xác nhận số
tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất trình Lãnh đạo Phòng TNMT.
|
Chuyên viên Phòng
TNMT
|
18 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo: Tờ trình, Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B4. Ý kiến phúc
đáp (Nếu có)
|
- Kiểm tra, xác nhận các thông tin trong hồ sơ do
người sử dụng đất nộp.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng TNMT.
|
Tổ chức thực hiện
nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
03 ngày
(không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Hồ sơ.
- Văn bản có ý kiến.
|
B5. Phê duyệt hồ
sơ
|
- Kiểm tra, phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng
TNMT
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Tiếp nhận hồ
sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ để trình Lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký Công văn xác nhận
số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất gửi cho cơ quan thuế để thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
04 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Công văn xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
|
B8. Chuyển kết
quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết đến Phòng TNMT.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Công văn xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
|
B9. Xử lý hồ sơ
tại Phòng TNMT
|
- Chuyển đến Bộ phận Một cửa để trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng
TNMT
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Công văn xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
|
B10. Trả kết quả
|
- Kiểm tra, xác định phí, lệ phí và thông báo cho
người sử dụng đất.
- Người sử dụng đất thực hiện nộp phí, lệ phí
theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa Điện tử.
- Trả kết quả cho công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức của
Phòng TNMT tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu thu (nếu có).
- Thu giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Cùng với
thời hạn cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.
- Hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức của
Phòng TNMT tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ cần phải sửa đổi,
bổ sung thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Trường hợp hồ sơ
không thuộc thẩm quyền tiếp nhận hoặc hồ sơ không đầy đủ thành phần hoặc
không đảm bảo tính thống nhất nội dung thông tin giữa các giấy tờ theo quy định
thì không tiếp nhận và lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Số hóa thành phần hồ sơ: Phân loại thành phần hồ
sơ quy định phải số hóa; sao chụp và chuyển thành tệp tin điện tử trên hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu theo quy định, ký số tài liệu trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc trên phần mềm số hóa.
|
Thành phần hồ sơ, tài liệu được sao chụp, chuyển thành
tập tin điện tử phục vụ số hóa (nếu có).
|
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) đến Phòng TNMT cấp
huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ được luân chuyển.
|
B2. Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT phân công xử lý hồ sơ trên
Phiếu kiểm soát và trên Phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
TNMT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Chuyển
thông tin địa chính
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trình Lãnh đạo Phòng TNMT.
- Lập thủ tục chuyển thông tin địa chính cho cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng
TNMT
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển thông tin địa chính (trong đó phải
có nội dung về đối tượng được ghi nợ, thời hạn sử dụng đất được ghi nợ).
- Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Quyết định giao đất tái định cư.
- Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được
duyệt.
- Các văn bản có liên quan (nếu có).
|
B4. Xác định
nghĩa vụ tài chính
|
- Cơ quan thuế xác định và ban hành Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất.
|
Cơ quan thuế
|
05 ngày làm việc (không
tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính cho người
sử dụng đất.
|
B5. Thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
theo thời gian quy định và cung cấp chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối
với số tiền sử dụng đất không được ghi nợ đến Bộ phận Một cửa để thực hiện
thao tác tiếp tục giải quyết hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
|
Công chức của
Phòng TNMT tại Bộ phận Một cửa
|
Không tính vào
thời gian giải quyết
|
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Văn bản xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất và gửi thông báo kết quả cho Phòng TNMT
- Thực hiện thao tác tiếp tục xử lý hồ sơ trên phần
mềm.
|
B6. Phê duyệt hồ
sơ
|
- Phê duyệt hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND cấp
huyện.
|
Lãnh đạo Phòng
TNMT
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cho thuê đất (nếu có).
- Dự thảo Giấy chứng nhận (nếu có).
- Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (nếu
có).
|
B7. Tiếp nhận hồ
sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
B8. Ký Giấy chứng
nhận
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận.
|
B9. Chuyển kết
quả giải quyết
|
- Chuyển kết quả giải quyết đến Phòng TNMT.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận.
|
B10. Chuyển Chi
nhánh cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
- Chuyển Chi nhánh để cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
- Chuyển đến Bộ phận Một cửa để trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng
TNMT
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận.
|
B11. Cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
- Lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
|
Nhân viên Chi
nhánh
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 04.
- Hồ sơ.
|
B12. Trả kết quả
|
- Scan, số hóa và lưu trữ kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC điện tử.
- Kiểm tra, xác định phí, lệ phí và thông báo cho
người sử dụng đất.
- Người sử dụng đất thực hiện nộp phí, lệ phí
theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho người sử dụng đất.
- Mời người sử dụng đất đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức của
Phòng TNMT tại Bộ phận Một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu thu.
- Thu giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|