|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1812/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1812/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
22 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1727/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá Thước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 17/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 456 /TTr- STNMT ngày 20/5/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày 20/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
77.757,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.257,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.467,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031,56
|
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
41,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
20,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,76
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
22,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này;
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham
mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết
nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực
sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá
Thước đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày
10/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ
chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước đảm
bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết
luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối
hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình
tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân
dân huyện Bá Thước
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm
quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để
báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm
tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo
tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp
luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan;
quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách
nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC73.05.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Lương Nội
|
Xã Điền Lư
|
TT Cành Nàng
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.257,69
|
10,68
|
826,14
|
959,24
|
3.967,61
|
3.157,34
|
2.212,04
|
1.897,93
|
3.688,46
|
2.649,99
|
2.259,31
|
5.069,40
|
1.351,99
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.952,71
|
0,16
|
111,38
|
99,31
|
167,24
|
300,83
|
373,62
|
314,70
|
291,50
|
182,93
|
246,31
|
263,12
|
210,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.386,53
|
|
97,28
|
29,69
|
147,39
|
144,42
|
331,26
|
214,00
|
226,09
|
26,94
|
143,90
|
116,80
|
169,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.313,23
|
5,62
|
63,01
|
256,38
|
275,50
|
207,53
|
64,30
|
127,69
|
84,72
|
450,98
|
270,09
|
1.194,94
|
304,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.500,25
|
4,88
|
14,64
|
11,29
|
154,97
|
177,38
|
88,01
|
137,88
|
95,40
|
60,77
|
90,38
|
32,02
|
56,19
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.936,97
|
|
504,73
|
235,05
|
1.663,40
|
438,56
|
251,53
|
|
|
1.028,02
|
537,59
|
1.551,15
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.976,43
|
|
|
|
|
|
|
|
2.041,17
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33.293,35
|
|
125,37
|
352,62
|
1.694,31
|
2.009,47
|
1.385,64
|
1.296,12
|
1.174,57
|
918,38
|
1.097,26
|
2.021,97
|
774,93
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
249,93
|
0,03
|
7,00
|
4,60
|
12,18
|
23,57
|
48,93
|
21,54
|
1,11
|
8,91
|
17,68
|
6,20
|
6,33
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
34,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.467,95
|
71,34
|
285,66
|
228,42
|
211,12
|
403,58
|
343,65
|
338,12
|
146,29
|
320,08
|
410,73
|
233,48
|
356,58
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
27,12
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,60
|
0,23
|
|
0,11
|
|
|
0,19
|
|
7,04
|
|
|
|
0,46
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,59
|
0,58
|
1,18
|
|
|
|
0,07
|
3,52
|
|
1,60
|
|
|
0,22
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
9,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,76
|
|
2.9
|
Đất
PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.630,47
|
23,85
|
58,64
|
51,87
|
66,81
|
70,03
|
83,15
|
83,38
|
41,03
|
133,94
|
152,24
|
64,95
|
108,26
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,93
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.763,97
|
|
136,57
|
93,23
|
107,01
|
172,71
|
196,49
|
193,29
|
65,73
|
84,11
|
133,78
|
97,14
|
170,56
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
39,64
|
39,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,19
|
3,88
|
0,62
|
0,95
|
0,84
|
0,71
|
0,20
|
0,32
|
0,31
|
0,45
|
1,51
|
0,40
|
1,82
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,57
|
0,39
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,30
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
1,81
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
377,29
|
1,53
|
2,92
|
14,86
|
9,23
|
17,39
|
13,69
|
18,72
|
4,23
|
5,24
|
13,07
|
25,69
|
10,37
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,23
|
|
|
|
|
|
|
17,89
|
|
0,21
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,30
|
0,40
|
0,38
|
0,42
|
0,68
|
0,81
|
0,96
|
1,10
|
0,25
|
1,13
|
0,59
|
0,80
|
0,11
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
0,66
|
|
0,11
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.389,60
|
|
82,18
|
66,99
|
26,55
|
24,95
|
48,90
|
17,99
|
27,71
|
93,36
|
106,96
|
34,76
|
63,30
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
121,69
|
|
1,78
|
|
|
116,98
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
0,48
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031,56
|
1,28
|
3,81
|
135,79
|
59,40
|
5,74
|
6,00
|
3,96
|
3,37
|
57,59
|
29,07
|
508,79
|
6,39
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.522,36
|
83,30
|
1.115,61
|
1.323,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Văn Nho
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Thiết Kế
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.257,69
|
4.082,00
|
1.383,37
|
7.629,18
|
3.459,86
|
4.661,62
|
2.651,35
|
3.846,86
|
2.799,64
|
3.274,69
|
5.900,10
|
2.518,86
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.952,71
|
276,46
|
142,22
|
282,87
|
190,53
|
212,77
|
208,97
|
224,63
|
210,80
|
247,98
|
308,63
|
85,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.386,53
|
112,92
|
121,03
|
266,09
|
181,55
|
173,86
|
126,60
|
148,56
|
157,40
|
219,43
|
157,58
|
74,69
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.313,23
|
888,30
|
7,97
|
102,56
|
259,12
|
32,54
|
46,73
|
291,50
|
19,21
|
2,62
|
355,34
|
2,49
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.500,25
|
85,57
|
2,33
|
1,64
|
23,32
|
0,14
|
17,97
|
80,92
|
81,06
|
49,06
|
192,36
|
42,11
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.936,97
|
1.299,95
|
783,08
|
|
2.520,37
|
|
60,23
|
719,82
|
|
250,29
|
1.093,20
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.976,43
|
|
|
5.781,81
|
|
2.717,09
|
1.436,36
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33.293,35
|
1.486,39
|
447,08
|
1.455,19
|
462,70
|
1.693,37
|
876,75
|
2.519,23
|
2.478,70
|
2.710,41
|
3.924,76
|
2.388,12
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
249,93
|
10,55
|
0,69
|
5,10
|
3,82
|
5,71
|
4,35
|
10,76
|
9,88
|
14,32
|
25,81
|
0,83
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
34,82
|
34,80
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.467,95
|
408,81
|
91,59
|
157,88
|
247,74
|
217,62
|
184,05
|
458,81
|
170,34
|
201,96
|
695,90
|
284,21
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
27,12
|
|
|
0,76
|
|
|
|
18,24
|
2,08
|
|
4,96
|
0,71
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,59
|
0,07
|
0,25
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,09
|
0,24
|
|
7,50
|
9,24
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
9,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.630,47
|
88,56
|
21,89
|
43,57
|
75,74
|
37,51
|
39,81
|
100,87
|
39,04
|
49,73
|
90,40
|
105,21
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,20
|
|
|
|
1,08
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,93
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2,40
|
|
|
2,00
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.763,97
|
155,87
|
42,11
|
86,09
|
98,26
|
99,67
|
114,49
|
228,85
|
80,37
|
78,09
|
265,08
|
64,48
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
39,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,19
|
0,14
|
|
1,03
|
0,69
|
0,21
|
0,47
|
0,34
|
0,78
|
0,17
|
1,43
|
1,91
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,57
|
|
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
377,29
|
39,37
|
0,82
|
5,46
|
20,06
|
19,48
|
0,45
|
22,77
|
24,85
|
36,76
|
55,99
|
14,36
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,13
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,30
|
1,17
|
0,93
|
0,33
|
0,79
|
1,01
|
0,85
|
0,21
|
0,12
|
0,33
|
1,79
|
0,15
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.389,60
|
123,63
|
25,58
|
20,47
|
50,97
|
55,98
|
27,73
|
85,04
|
22,73
|
36,89
|
258,82
|
88,13
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
121,69
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2,13
|
0,02
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031,56
|
12,98
|
17,75
|
16,84
|
17,03
|
22,12
|
4,48
|
57,03
|
23,60
|
6,12
|
28,80
|
3,61
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.522,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Lương Nội
|
Xã Điền Lư
|
TT. Cành Nàng
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
41,39
|
|
0,22
|
0,01
|
3,00
|
|
0,19
|
2,51
|
3,20
|
4,00
|
|
0,23
|
1,10
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,76
|
|
|
0,01
|
1,00
|
|
0,19
|
1,26
|
|
|
|
|
1,10
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,76
|
|
|
0,01
|
1,00
|
|
0,19
|
1,26
|
|
|
|
|
1,10
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,77
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,09
|
4,00
|
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,76
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,25
|
3,11
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Văn Nho
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Thiết Kế
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
41,39
|
15,80
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,95
|
0,01
|
3,22
|
|
|
6,60
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,76
|
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,42
|
0,01
|
1,22
|
|
|
3,20
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,76
|
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,42
|
0,01
|
1,22
|
|
|
3,20
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,77
|
15,80
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,76
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,40
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Lương Nội
|
Xã Điền Lư
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Tân Lập
|
TT. Cành Nàng cũ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,94
|
0,22
|
0,01
|
|
3,00
|
|
|
2,51
|
0,20
|
4,00
|
|
0,23
|
0,64
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,11
|
|
0,01
|
|
1,00
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
0,64
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,11
|
|
0,01
|
|
1,00
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
0,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,97
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
4,00
|
|
0,13
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8,76
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,25
|
0,11
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Văn Nho
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Thiết Kế
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
21,94
|
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,95
|
0,01
|
3,22
|
|
|
6,60
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8,11
|
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,42
|
0,01
|
1,22
|
|
|
3,20
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,11
|
|
0,20
|
0,15
|
0,00
|
0,42
|
0,01
|
1,22
|
|
|
3,20
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,97
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8,76
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,40
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020
(ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
A
|
Công trình, dự án do HĐND
cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2020
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1.1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Điền Trung (MBQH 1)
|
0,76
|
ONT
|
Xã Điền Trung
|
1.2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Điền Trung (MBQH 2)
|
0,50
|
1.3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Lương Nội
|
0,10
|
ONT
|
Xã Lương Nội
|
1.4
|
Bố trí tái định cư cho hộ
dân phải di dời do sạt lở tại xã Lương Nội
|
0,07
|
1.5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Điền Lư
|
0,15
|
ONT
|
Xã Điền Lư
|
1.6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Vận Tải xã Lâm Xa
|
0,22
|
ONT
|
Xã Lâm Xa
|
2
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1.1
|
Mở rộng trường tiểu học
Điền Lư
|
0,13
|
DGD
|
Xã Điền Lư
|
3
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1.1
|
Kiên cố hóa đường giao
thông nội đồng thôn Chiềng Lẫm, xã Điền Lư
|
0,36
|
DGT
|
Xã Điền Lư
|
1.2
|
Kiên cố hóa đường giao thông
nội đồng thôn Ba, xã Ban Công
|
0,22
|
DGT
|
Xã Ban Công
|
1.3
|
Nối tiếp đường giao thông từ
Giầu Cả đi Cáo Đạo, xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước
|
4,00
|
DGT
|
xã Lương Ngoại
|
1.4
|
Dự án xây dựng cầu Mó Làn
và đường đi Làng Lâm- Thôn Ben
|
0,06
|
DGT
|
Xã Lương nội
|
1.5
|
Đường giao thông Điền
Thượng - Thiết Ống
|
3,00
|
DGT
|
Xã Điền Thượng
|
1.6
|
Đường giao thông Điền
Thượng - Thiết Ống
|
3,60
|
DGT
|
Xã Thiết Ống
|
1.7
|
Đường giao thông Ban Công -
Thiết Ống
|
3,00
|
DGT
|
Xã Ban Công
|
1.8
|
Đường giao thông Ban Công -
Thiết Ống
|
3,00
|
DGT
|
Xã Thiết Ống
|
4
|
Công trình, dự án năng lượng
|
|
|
|
1.1
|
Giảm tổn thất các Trạm biến
áp Điện lực Bá Thước
|
0,004
|
DNL
|
Xã Hạ Trung
|
1.2
|
0,006
|
DNL
|
Tân Lập
|
1.3
|
0,006
|
DNL
|
Xã Thành Lâm
|
1.4
|
0,004
|
DNL
|
Xã Điền Thượng
|
5
|
Công trình chợ
|
|
|
|
1.1
|
Mở rộng chợ Phố Đoàn
|
0,20
|
DCH
|
Xã Lũng Niêm
|
6
|
Di tích lịch sử, văn hóa
|
|
|
|
1.1
|
Nhà bia tưởng niệm xã Cổ
Lũng
|
1,05
|
DVH
|
Xã Cổ Lũng
|
7
|
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa
thuộc Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
0,15
|
DTS
|
Xã Lũng Cao
|
8
|
Công trình thể dục thể
thao
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm văn hóa thể thao
xã Thành Sơn
|
0,20
|
DTT
|
Xã Thành Sơn
|
9
|
Công trình tôn giáo
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Chùa Giổi
|
1,81
|
TON
|
Xã Ái Thượng
|
0,49
|
TT Cành Nàng (xã Lâm Xa cũ)
|
10
|
Dự án Cụm công nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Dự án nhà máy chế biến nông sản
và sản xuất gạch, ngói không nung (Cụm CN Điền Trung)
|
1,25
|
SKN
|
Xã Điền Trung
|
B
|
Danh mục công trình, dự án
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, cho thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
1.1
|
Khu dịch vụ thiết bị nông
nghiệp và sửa chữa cơ khí Hải Nga
|
0,46
|
TMD
|
Xã Điền Lư
|
1.2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,19
|
TMD
|
Xã Điền Quang
|
1.3
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù
Luông
|
0,59
|
TMD
|
Xã Thành Sơn
|
1.4
|
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông
Village
|
3,00
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1.1
|
Đất phát triển trang trại khu
Vụng Trăn, thôn Trung Sơn
|
5,50
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
1.2
|
Đất phát triển trang trại khu
Dốc Vong, thôn Trung Sơn
|
4,50
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
1.3
|
Đất phát triển trang trại khu
Đá Phỉ, thôn Trung Sơn
|
5,80
|
NKH
|
Xã Lương Trung
|
Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|