|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1800/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định
Hóa thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án,
công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ
2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp,
bổ sung và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 58,31 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 3,27
ha
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 54,19 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 15 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 58,31 ha. Trong đó:
- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 5,15 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
- 09 công trình, dự án bổ sung năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 53,16 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định
Hóa
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh.
Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh
đã điều chỉnh tên, diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm
2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Trung Lương
|
Xã Bình Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Thanh Định
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Hội
|
Xã Tân Dương
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Linh Thông
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Phú Đình
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Bình Thành
|
|
Tổng cộng
|
58,31
|
1,33
|
0,15
|
0,12
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
1,20
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
1,21
|
1,40
|
0,07
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,77
|
1,10
|
0,04
|
49,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
48,09
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,13
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
47,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
47,96
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10,22
|
1,33
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,07
|
1,20
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
1,21
|
1,40
|
0,07
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,77
|
1,10
|
0,04
|
1,94
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,90
|
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
0,03
|
0,20
|
0,07
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,07
|
0,15
|
0,03
|
0,12
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
3,11
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,93
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
0,51
|
1,20
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
1,82
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Trung Lương
|
Xã Bình Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Thanh Định
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Hội
|
Xã Tân Dương
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Linh Thông
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Phú Đình
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Bình Thành
|
|
Tổng cộng
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
0,01
|
0,02
|
1,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
1,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
0,11
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Trung Lương
|
Xã Bình Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Thanh Định
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Hội
|
Xã Tân Dương
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Linh Thông
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Phú Đình
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Bình Thành
|
|
Tổng cộng
|
54,19
|
0,32
|
0,15
|
0,12
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
1,20
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
0,48
|
0,20
|
0,07
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,07
|
1,09
|
0,03
|
49,44
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
6,47
|
0,32
|
0,06
|
0,12
|
0,24
|
0,09
|
0,04
|
0,17
|
0,07
|
1,20
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
0,48
|
0,20
|
0,07
|
0,10
|
0,06
|
0,03
|
0,07
|
1,09
|
0,03
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,45
|
0,15
|
0,01
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,02
|
|
0,01
|
0,05
|
0,48
|
0,11
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,05
|
0,28
|
0,03
|
0,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,70
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,29
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,17
|
0,06
|
0,04
|
0,07
|
0,13
|
0,03
|
0,01
|
0,08
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
|
0,05
|
0,02
|
0,07
|
0,06
|
|
-
|
0,52
|
|
0,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,64
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
47,72
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
47,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
40,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,92
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5,15
|
1,55
|
|
-
|
3,60
|
1
|
Trụ sở công an xã Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2
|
Trường THCS Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,93
|
0,19
|
|
|
0,74
|
3
|
Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng
|
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
4
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
0,51
|
0,45
|
|
|
0,06
|
5
|
Dự án Nhà máy gạch không nung
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
6
|
Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm
trường Nguyễn Ái Quốc 0949)"
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
1,81
|
0,91
|
|
|
0,90
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 09 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
53,16
|
5,07
|
|
|
48,09
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã Phúc Chu, Trung Lương, huyện Định Hóa
|
0,13
|
0,13
|
|
|
-
|
2
|
Khu chăn nuôi tập trung (Khu chăn nuôi lợn giống
và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thái Nguyên)
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
47,96
|
4,04
|
|
|
43,92
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,32
|
0,15
|
|
|
0,17
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
1,90
|
0,74
|
|
|
1,16
|
5
|
Xây dựng căn cứ chiến đấu Làng Gầy, xã Phúc Chu
|
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
6
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường
xuyên huyện Định Hóa (để giao đất)
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
7
|
Trường Mầm non Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
8
|
Công trình phụ trợ Mỏ đá Keo Hỉn
|
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
9
|
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các
đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo phương án đa chia đa nối
năm 2024
|
Các xã Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, huyện Định
Hóa
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,03
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
1,65
|
0,91
|
|
|
0,74
|
1
|
Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm
trường Nguyễn Ái Quốc (1949)"
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
1,81
|
0,91
|
|
|
0,90
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
A
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lường Thị Nga
|
Xã Bảo Linh
|
96
|
43
|
CLN
|
0,043
|
0,043
|
-
|
|
|
2
|
Lê Thị Linh
|
Xã Bảo Linh
|
259
|
47
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
II
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Đào
|
Xã Bình Thành
|
560
|
5
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
2
|
Mai Tất Tùng
|
Xã Bình Thành
|
273
|
116
|
CLN
|
0,037
|
0,037
|
-
|
|
|
3
|
Phạm Mạnh Tuấn
|
Xã Bình Thành
|
182
|
100
|
ONT+CLN
|
0,036
|
0,036
|
-
|
|
|
4
|
Ma Khánh Pháp
|
Xã Bình Thành
|
87
|
84
|
LUC
|
0,033
|
0,033
|
-
|
|
|
III
|
Xã Phú Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Thị Viện
|
Xã Phú Đình
|
242
|
21
|
ONT+CLN
|
0,003
|
0,003
|
-
|
|
|
2
|
Phạm Thị Hậu
|
Xã Phú Đình
|
432
|
47
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
3
|
Trịnh Văn Thành
|
Xã Phú Đình
|
469
|
35
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Chi
|
Xã Phú Đình
|
82
|
37
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
-
|
|
|
6
|
Ma Thị Khải
|
Xã Phú Đình
|
19
|
33
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
7
|
Ma Thị Khải
|
Xã Phú Đình
|
11
|
33
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
8
|
Ma Thị Lành
|
Xã Phú Đình
|
391
|
46
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
9
|
Ma Tuấn Lương
|
Xã Phú Đình
|
472
|
37
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
IV
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nhiếp Đoàn
|
Xã Phúc Chu
|
295
|
24
|
ONT+CLN
|
0,011
|
0,011
|
-
|
|
|
2
|
Ngô Bá Vinh
|
Xã Phúc Chu
|
171
|
33
|
LUC
|
0,042
|
-
|
0,042
|
|
|
3
|
Nông Hồng Nhậm
|
Xã Phúc Chu
|
10
|
23
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
V
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Ngọc Bảo Anh
|
Xã Bảo Cường
|
518
|
39
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
-
|
|
|
2
|
Hoàng Xuân Được
|
Xã Bảo Cường
|
525
|
39
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
3
|
Vương Văn Chung
|
Xã Bảo Cường
|
539
|
29
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Xuân Thủy
|
Xã Bảo Cường
|
19
|
42
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Tân
|
Xã Bảo Cường
|
304
|
31
|
NTS
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
6
|
Ma Văn Thể
|
Xã Bảo Cường
|
259+248
|
29
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Diểu
|
Xã Bảo Cường
|
135
|
39
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
8
|
Lê Thị Hợi
|
Xã Bảo Cường
|
224
|
31
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
9
|
Cao Triệu Phong
|
Xã Bảo Cường
|
180
|
10
|
ONT+CLN
|
0,040
|
0,040
|
-
|
|
|
10
|
Hoàng Thị Liên
|
Xã Bảo Cường
|
531
|
30
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
11
|
Hoàng Ngọc Hùng
|
Xã Bảo Cường
|
505
|
30
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
12
|
Ma Lăng Gia
|
Xã Bảo Cường
|
154
|
30
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Tám
|
Xã Bảo Cường
|
557
|
39
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
-
|
|
|
VI
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Thị Minh Thảo
|
Thị trấn Chợ Chu
|
8
|
10
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
2
|
Ma Văn Yên
|
Thị trấn Chợ Chu
|
387
|
10
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
3
|
Ma Văn Yên
|
Thị trấn Chợ Chu
|
360
|
10
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Minh Tú
|
Thị trấn Chợ Chu
|
368
|
10
|
ODT+HNK
|
0,025
|
0,025
|
-
|
|
|
5
|
Ma Đình Hòa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
22 (721)
|
15
|
ODT+CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
6
|
Ma Văn Hòa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
212
|
15
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Thị trấn Chợ Chu
|
270
|
15
|
HNK
|
0,019
|
0,019
|
-
|
|
|
8
|
Vũ Văn Giáng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
890
|
16
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
9
|
Vũ Văn Giáng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
891
|
16
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Thành
|
Thị trấn Chợ Chu
|
235
|
17
|
LUC
|
0,024
|
0,024
|
-
|
|
|
11
|
Lê Tuấn Anh
|
Thị trấn Chợ Chu
|
852
|
17
|
LUC
|
0,023
|
0,023
|
-
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Hồng Luyến
|
Thị trấn Chợ Chu
|
846
|
17
|
NTS
|
0,023
|
0,023
|
-
|
|
|
13
|
Lê Cành Ngọc
|
Thị trấn Chợ Chu
|
643 (530)
|
17
|
ODT+HNK
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
14
|
Thái Văn Huấn
|
Thị trấn Chợ Chu
|
1135
|
20
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
16
|
Nguyễn Thị Thiết
|
Thị trấn Chợ Chu
|
83
|
22
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
17
|
Lý Nhật Bình
|
Thị trấn Chợ Chu
|
492 (825)
|
11
|
HNK
|
0,021
|
0,021
|
-
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Phát
|
Thị trấn Chợ Chu
|
11
|
21
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
-
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Hoa
|
Thị trấn Chợ Chu
|
806
|
12
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
VII
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quang Huy
|
Xã Bình Yên
|
285
|
15
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
2
|
Đỗ Quang Duy
|
Xã Bình Yên
|
336
|
25
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
-
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hương
|
Xã Bình Yên
|
279
|
32
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
-
|
|
|
4
|
Lường Phúc Sà
|
Xã Bình Yên
|
398
|
24
|
HNK
|
0,008
|
0,008
|
-
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Lan
|
Xã Bình Yên
|
121
|
20
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Luyến
|
Xã Bình Yên
|
122
|
20
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
-
|
|
|
7
|
Ma Khắc Đoàn
|
Xã Bình Yên
|
202
|
16
|
HNK
|
0,005
|
0,005
|
-
|
|
|
VIII
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Hoài
|
Xã Điềm Mặc
|
156
|
33
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
-
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Xã Điềm Mặc
|
73
|
13
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Điềm Mặc
|
385
|
18
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Xã Điềm Mặc
|
381
|
18
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
5
|
Đỗ Xuân Hường
|
Xã Điềm Mặc
|
506
|
26
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
6
|
Đỗ Xuân Hường
|
Xã Điềm Mặc
|
269
|
26
|
LUC
|
0,080
|
0,080
|
-
|
|
|
7
|
La Công Hiệp
|
Xã Điềm Mặc
|
442
|
12
|
CLN
|
0,070
|
0,070
|
-
|
|
|
8
|
Ma Duy Châm
|
Xã Điềm Mặc
|
505
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
IX
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Thêm
|
Xã Đồng Thịnh
|
355
|
51
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
2
|
Lục Văn Tốt
|
Xã Đồng Thịnh
|
283
|
51
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
3
|
Phùng Đức Hào
|
Xã Đồng Thịnh
|
148
|
32
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
X
|
Xã Phượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thanh Nam
|
Xã Phượng Tiến
|
526
|
4
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
2
|
Chử Thị Bình
|
Xã Phượng Tiến
|
68
|
2
|
CLN
|
0,045
|
0,045
|
-
|
|
|
3
|
Bùi Thị Sao
|
Xã Phượng Tiến
|
515
|
4
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Dinh
|
Xã Phượng Tiến
|
41
|
14
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
5
|
Mông Đức Luật
|
Xã Phượng Tiến
|
150
|
13
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
6
|
Hà Ngọc Nghị
|
Xã Phượng Tiến
|
324
|
49
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
XI
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Xã Lam Vỹ
|
172
|
66
|
CLN
|
0,080
|
0,080
|
-
|
|
|
2
|
Vũ Đức Hoàn
|
Xã Lam Vỹ
|
263
|
101
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
XII
|
Xã Linh Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Văn Thuận
|
Xã Linh Thông
|
564
|
44
|
NTS
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
2
|
Hoàng Đình Dương
|
Xã Linh Thông
|
236
|
45
|
ONT+HNK
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
XIII
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Xuân Thu
|
Xã Phú Tiến
|
275
|
48
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
2
|
Phạm Văn Hồi
|
Xã Phú Tiến
|
345
|
48
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
3
|
Lương Văn Chinh
|
Xã Phú Tiến
|
102
|
31
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thái
|
Xã Phú Tiến
|
150
|
28
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
5
|
Lưu Thị Ngà
|
Xã Phú Tiến
|
376
|
49
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
7
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Xã Phú Tiến
|
108
|
43
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
10
|
Võ Thị Chung
|
Xã Phú Tiến
|
83
|
27
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
11
|
Nguyễn Viết Nhâm
|
Xã Phú Tiến
|
418
|
48
|
LUK
|
0,019
|
0,019
|
-
|
|
|
12
|
Đỗ Thùy Linh
|
Xã Phú Tiến
|
131
|
8
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
-
|
|
|
XIV
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trần Tất Thắng
|
Xã Tân Dương
|
131
|
25
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
4
|
Lý Nhật Thuần
|
Xã Tân Dương
|
39
|
24
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
XV
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Bá Tuấn
|
Xã Tân Thịnh
|
428
|
82
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
2
|
Phạm Bá Tuân
|
Xã Tân Thịnh
|
133
|
102
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
3
|
Phương Văn Tiến
|
Xã Tân Thịnh
|
258
|
89
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
XVI
|
Xã Thanh Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Hiền
|
Xã Thanh Định
|
202
|
59
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
2
|
Ma Phúc Lương
|
Xã Thanh Định
|
188
|
59
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
XVII
|
Xã Trung Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Vui
|
Xã Trung Hội
|
37
|
6
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
2
|
Nguyễn Bá Kết (Mai Thị Thủy)
|
Xã Trung Hội
|
622
|
23
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
-
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Anh
|
Xã Trung Hội
|
146
|
27
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
4
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Xã Trung Hội
|
463
|
23
|
LUK
|
0,009
|
0,009
|
-
|
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Cường
|
Xã Trung Hội
|
332
|
11
|
ONT+CLN
|
0,011
|
0,011
|
-
|
|
|
6
|
Trần Xuân Nghiêm
|
Xã Trung Hội
|
623
|
23
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
7
|
Nguyễn Ngọc Tuyền
|
Xã Trung Hội
|
621
|
23
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
XVIII
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Thanh Tùng
|
Xã Trung Lương
|
155
|
9
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
2
|
Lương Văn Sáng
|
Xã Trung Lương
|
384
|
55
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
-
|
|
|
3
|
Phạm Văn Nho
|
Xã Trung Lương
|
383
|
55
|
HNK
|
0,006
|
0,006
|
-
|
|
|
4
|
Nông Văn Sáng
|
Xã Trung Lương
|
358
|
32
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
5
|
Bùi Thị Lai
|
Xã Trung Lương
|
229
|
41
|
LUC
|
0,085
|
-
|
0,085
|
|
|
6
|
Lương Văn Trọng
|
Xã Trung Lương
|
8
|
61
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
-
|
|
|
7
|
Phùng Quang Lộc
|
Xã Trung Lương
|
447
|
14
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
XIX
|
Xã Kim Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Kim Phượng
|
Xã Kim Phượng
|
81
|
60(15)
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Tỉnh
|
Xã Kim Phượng
|
5
|
52 (7)
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
3
|
Nguyễn Công Cẩn
|
Xã Kim Phượng
|
29
|
26
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Toàn
|
Xã Kim Phượng
|
52
|
41
|
ONT+CLN
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Sang
|
Xã Kim Phượng
|
239
|
83
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
XX
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Ánh Linh
|
Xã Sơn Phú
|
406
|
43
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
2
|
Nguyễn Trung Hùng
|
Xã Sơn Phú
|
180
|
43
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
-
|
|
|
3
|
Trần Văn Hoa
|
Xã Sơn Phú
|
345
|
43
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
XXI
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Trung Dũng
|
Xã Quy Kỳ
|
424
|
128
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
2
|
Lê Thị Hạnh
|
Xã Quy Kỳ
|
54+55
|
111
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
-
|
|
|
3
|
Hứa Ngọc Duy
|
Xã Quy Kỳ
|
476
|
111
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
-
|
|
|
XXII
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Chung
|
Xã Bộc Nhiêu
|
181
|
53
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
-
|
|
|
2
|
Ma Doãn Linh
|
Xã Bộc Nhiêu
|
36
|
47
|
NTS
|
0,012
|
0,012
|
-
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thái
|
Xã Bộc Nhiêu
|
165
|
47
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
-
|
|
|
4
|
Phạm Văn Sơn
|
Xã Bộc Nhiêu
|
64
|
60
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
-
|
|
|
5
|
Lê Thị Bình
|
Xã Bộc Nhiêu
|
281
|
59
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
-
|
|
|
6
|
Lê Thị Hương
|
Xã Bộc Nhiêu
|
192
|
53
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
-
|
|
|
Quyết định 1800/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1800/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|