Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3411/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3411/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 873/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là
264,60 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 101,13 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
là 219,92 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 là 0,06 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 43
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 264,60 ha. Trong đó:
- 22 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 252,15 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 12,45 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 02 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định
số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4132/QĐ - UBND ngày
30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ - UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số
4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
TỔNG
264,60
16,70
13,20
9,99
71,96
3,31
0,70
1,03
2,00
10,07
0,47
1,91
2,08
6,44
70,92
14,66
1,10
2,08
0,24
31,75
3,03
0,05
0,82
0,11
1
Đất nông nghiệp
154,02
70,00
0,36
70,00
13,66
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,36
0,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
153,66
70,00
70,00
13,66
2
Đất phi nông
nghiệp
110,58
16,70
13,20
9,99
1,96
2,95
0,70
1,03
2,00
10,07
0,47
1,91
2,08
6,44
0,92
14,66
1,10
2,08
0,24
18,09
3,03
0,05
0,82
0,11
2.1
Đất ở nông thôn
15,69
10,08
0,20
0,14
0,30
0,09
0,01
0,16
0,17
0,03
0,09
0,04
0,12
0,32
3,04
0,18
0,18
0,08
0,10
0,09
0,05
0,18
0,06
2.2
Đất ở đô thị
9,82
9,82
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
4,81
0,17
0,12
4,00
0,12
0,20
0,20
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
3,19
2,53
0,16
0,50
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
19,21
1,42
17,79
2.8
Đất có mục đích
công cộng
57,79
6,89
1,70
9,79
1,65
0,61
1,02
1,84
9,90
0,44
1,82
2,04
6,24
0,60
7,62
0,80
1,90
2,24
0,64
0,05
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,08
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
TỔNG
101,13
16,39
11,60
9,79
1,82
2,52
0,61
1,02
1,84
9,90
0,44
1,82
2,04
6,32
0,60
14,62
0,92
1,90
0,16
13,20
2,94
0,64
0,05
1
Đất nông nghiệp
95,32
14,86
11,40
9,79
1,65
2,45
0,61
0,96
1,64
9,50
0,44
1,64
1,83
5,98
0,60
14,24
0,80
1,75
0,08
12,25
2,18
0,62
0,05
1.1
Đất trồng lúa
42,05
7,94
9,78
1,97
0,91
0,34
0,21
0,02
0,83
2,79
0,01
0,71
0,86
0,18
0,23
3,39
0,20
0,63
9,99
0,80
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
7,79
2,64
0,82
0,84
0,08
0,02
0,27
0,97
0,04
0,14
0,43
0,10
0,81
0,10
0,22
0,09
0,21
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
19,32
1,52
0,51
2,94
0,66
2,09
0,04
0,69
0,25
2,30
0,04
0,63
0,22
1,20
0,02
4,30
0,20
0,54
0,08
0,38
0,61
0,05
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
24,44
2,41
0,29
3,89
0,36
0,25
0,29
3,19
0,19
0,16
0,32
4,20
0,35
5,64
0,30
0,36
1,79
0,16
0,29
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1,72
0,35
0,15
0,25
0,17
0,30
0,10
0,40
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
5,76
1,53
0,20
0,16
0,07
0,06
0,20
0,40
0,18
0,21
0,34
0,38
0,12
0,15
0,08
0,90
0,76
0,02
2.1
Đất ở nông thôn
2,13
0,20
0,00
0,20
0,40
0,18
0,21
0,34
0,30
0,00
0,15
0,01
0,06
0,06
0,02
2.2
Đất ở đô thị
0,36
0,36
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,32
0,12
0,20
2.4
Đất an ninh
0,20
0,20
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
0,73
0,09
0,07
0,07
0,50
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích
công cộng
1,05
0,27
0,00
0,06
0,08
0,64
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,07
0,07
0,00
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
0,90
0,90
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3
Đất chưa sử dụng
0,06
0,01
0,05
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
TỔNG
219,92
15,17
11,58
9,99
54,49
3,07
0,70
0,97
1,80
9,67
0,47
1,73
1,87
6,10
51,85
14,28
0,98
1,93
0,16
17,04
2,27
0,05
0,80
0,11
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
103,11
15,17
11,58
9,99
1,79
2,75
0,70
0,97
1,80
9,67
0,47
1,73
1,87
6,10
0,92
14,28
0,98
1,93
0,16
17,04
2,27
0,05
0,80
0,11
1.1
Đất trồng lúa
43,64
7,99
9,94
1,98
0,94
0,42
0,21
0,02
0,94
2,87
0,03
0,71
0,86
0,27
0,35
3,39
0,27
0,66
0,05
10,58
0,81
0,01
0,33
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
9,02
2,88
0,82
0,84
0,13
0,06
0,03
-
0,30
1,00
0,05
0,16
0,45
0,11
0,03
0,83
0,19
0,29
0,01
0,50
0,21
0,13
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
21,40
1,54
0,53
3,14
0,72
2,25
0,09
0,70
0,28
2,36
0,04
0,66
0,24
1,23
0,09
4,30
0,22
0,61
0,10
1,47
0,69
0,04
0,05
0,050
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
27,25
2,41
0,29
3,89
0,02
0,36
0,25
0,29
3,19
0,19
0,20
0,32
4,20
0,45
5,66
0,30
0,36
4,42
0,16
0,29
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1,81
0,35
0,15
0,25
0,17
0,30
0,10
0,01
0,08
0,40
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
116,80
52,70
0,32
50,93
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0,32
0,32
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
116,48
52,70
50,93
12,85
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Dương
Xã Bình Thành
TỔNG
0,06
0,05
0,01
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,06
0,05
0,01
2.1
Đất ở nông thôn
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,05
0,05
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,01
0,01
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 22 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
252,15
52,92
199,23
1
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
70,00
9,02
60,98
2
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Phú Tiến, huyện
Định Hóa
70,00
4,15
65,85
3
Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
13,66
0,00
13,66
4
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
9,50
6,60
2,90
5
Khu dân cư tập trung
Xã Bào Cường, huyện
Định Hóa
9,90
9,50
0,40
6
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
4,00
0,46
3,54
7
Dự án Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
2,00
0,34
1,66
8
Cụm công nghiệp Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
13,00
9,99
3,01
9
Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân
Dương
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,10
0,00
0,10
10
Nhà máy ván ép Green Energy
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
4,69
0,55
4,14
11
Nhà máy sản xuất gạch không nung
Xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
1,42
0,00
1,42
12
Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II)
Thị trấn Chợ Chu,
Xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
29,70
6,00
23,70
13
Mở rộng tuyến đường Bào Cường - Đồng Thịnh - Định
Biên
Xã Bảo Cường, xã Đồng
Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa
5,00
1,40
3,60
14
Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân
Thịnh
Xã Quy Kỳ, xã Linh
Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
8,00
3,00
5,00
15
Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân
thị trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu,
xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
1,04
0,05
0,99
16
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
Xã Bảo Cường, xã
Phúc Chu, huyện Định Hóa
0,20
0,20
17
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
5,00
5,00
18
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
Xã Điềm Mặc, huyện
Định Hóa
1,02
0,02
1,00
19
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,44
0,44
20
Di tích địa điểm Trường Đảng
Nguyễn Ái Quốc
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
1,65
0,91
0,74
21
Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa
Xã Trung Hội, xã
Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa
1,75
0,65
1,10
22
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,08
0,08
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
12,45
4,20
8,25
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,36
0,32
0,04
2
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,32
0,06
0,26
3
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
2,67
0,98
1,69
4
Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Bảo
Linh
Xã Bảo Linh, huyện
Định Hóa
0,12
0,12
5
Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí
Minh
Xã Phúc Chu, huyện
Định Hóa
3,00
1,20
1,80
6
Trụ sở Công an xã Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện
Định Hóa
0,20
0,20
7
Trụ sở Công an xã Tân Thịnh
Xã Tân Thịnh, huyện
Định Hóa
0,20
0,20
8
Trụ sở Công an xã Phượng Tiến
Xã Phượng Tiến,
huyện Định Hóa
0,12
0,12
9
Trụ sở Công an xã Bình Thành
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
0,17
0,17
10
Trụ sở Công an xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,12
0,12
11
Mở rộng Trường Mầm non Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,13
0,13
12
Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học
2 tầng 10 phòng
Xã Tân Thịnh, huyện
Định Hóa
0,50
0,50
13
Mở rộng Trường Mầm non Sơn Phú
Xã Sơn Phú, huyện
Định Hóa
0,16
0,16
14
Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học, sân thể thao Trường
Tiểu học và THCS Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện
Định Hóa
0,40
0,40
15
Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi, thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
1,54
1,09
0,45
16
Sửa chữa đường vào điểm du lịch thác Khuân Tát,
xã Phú Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,70
0,10
0,60
17
Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định
Hóa
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
0,70
0,20
0,50
18
Đường giao thông từ UBND xã Phượng Tiến đi xóm
Đình, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
Xã Phượng Tiến,
huyện Định Hóa
0,80
0,20
0,60
19
Công trình cấp nước sinh
hoạt Trung Lương
Xã Trung Lương,
huyện Định Hóa
0,05
0,05
20
Xuất tuyến sau Trạm biến áp 110 KV Định Hóa
Xã Trung Hội, huyện
Định Hóa
0,10
0,06
0,04
21
Duy tu, sửa chữa lò đốt rác thải sinh hoạt xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
0,10
0,10
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh lại như sau
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng lúa
A
Quyết định số 4132/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
1
Dự án xây dựng hạ tầng
khu đô thị
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
9,50
8,60
6,60
0,90
1
Khu đô thị thị trấn Chợ Chu
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
9,50
8,60
6,60
0,90
B
Quyết định số
2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh
1
Cụm công nghiệp Tân
Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
13,00
13,00
9,80
1
Cụm công nghiệp Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
13,00
13,00
9,99
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Thị trấn Chợ Chu
1
Ma Văn Quynh
Thị trấn Chợ Chu
344
5
CLN
0,009
0,009
2
Nguyễn Thị Nhạn
Thị trấn Chợ Chu
424
5
CLN
0,004
0,004
3
Ma Thị Trang
Thị trấn Chợ Chu
192
10
HNK
0,022
0,022
4
Hoàng Phạm Chuyên
Thị trấn Chợ Chu
33
10
ODT+HNK
0,015
0,015
5
Nguyễn Viết Hợp
Thị trấn Chợ Chu
336
11
LUC
0,005
0,005
6
Nguyễn Thị Minh
Thị trấn Chợ Chu
301
11
HNK
0,025
0,025
7
Tá Hữu Phong
Thị trấn Chợ Chu
448
12
LUC
0,016
0,016
8
Nguyễn Thị Xuân
Thị trấn Chợ Chu
355
15
HNK
0,010
0,010
9
Nguyễn Thị Trang
Thị trấn Chợ Chu
270
15
HNK
0,004
0,004
10
Nguyễn Thị Hương
Thị trấn Chợ Chu
356
15
HNK
0,018
0,018
11
Vũ Văn Sáng
Thị trấn Chợ Chu
220
15
HNK
0,004
0,004
12
Nguyễn Đình Quang
Thị trấn Chợ Chu
170
15
HNK
0,011
0,011
13
Lê Đức Nam
Thị trấn Chợ Chu
868
16
ODT+CLN
0,010
0,010
14
Phạm Ngọc Tuân
Thị trấn Chợ Chu
623
16
ODT+HNK
0,011
0,011
15
Phạm Ngọc Tuân
Thị trấn Chợ Chu
624
16
ODT+HNK
0,010
0,010
16
Nguyễn Thị Hoài Thanh
Thị trấn Chợ Chu
192
16
LUC
0,010
0,01
17
Lê Đào Giang
Thị trấn Chợ Chu
150
16
HNK
0,010
0,010
18
Lê Đào Thu
Thị trấn Chợ Chu
191
16
HNK
0,006
0,006
19
Lê Đào Thu
Thị trấn Chợ Chu
185
16
HNK
0,010
0,010
20
Ma Đình Đồng
Thị trấn Chợ Chu
411
20
HNK
0,010
0,010
21
Trần Thị Hoa
Thị trấn Chợ Chu
528
20
LUC
0,022
0,0217
22
Nguyễn Văn Lân
Thị trấn Chợ Chu
708
20
HNK
0,009
0,009
23
Phạm Xuân Trường
Thị trấn Chợ Chu
765
20
HNK
0,010
0,010
24
Phạm Xuân Trường
Thị trấn Chợ Chu
814
20
HNK
0,010
0,010
25
Nguyễn Long Biên
Thị trấn Chợ Chu
183
20
HNK
0,033
0,033
26
Nguyễn Đình Sáu
Thị trấn Chợ Chu
728
20
HNK
0,004
0,004
27
Vi Văn Hòa
Thị trấn Chợ Chu
423
20
LUC
0,006
0,006
28
Lê Văn Cường
Thị trấn Chợ Chu
285
13
HNK
0,005
0,005
II
Xã Bình Yên
1
Ma Công Na
Xã Bình Yên
189+190
(377 + 378)
1 (24)
LUK
0,040
0,040
2
Ma Quang Truy
Xã Bình Yên
126
12
LUK
0,112
0,112
3
Ma Quang Truy
Xã Bình Yên
119
12
LUK
0,102
0,102
4
Ma Quang Truy
Xã Bình Yên
118
12
LUK
0,073
0,073
5
Ma Quang Truy
Xã Bình Yên
110
12
LUK
0,037
0,037
6
Ma Quang Truy
Xã Bình Yên
109
12
HNK
0,037
0,037
7
Nguyễn Văn Hồng
Xã Bình Yên
170
17
CLN
0,013
0,0130
8
Trương Công Sĩ
Xã Bình Yên
201
24
CLN
0,017
0,0170
9
Phạm Văn Mạnh
Xã Bình Yên
280
28
CLN
0,020
0,0200
10
Ma Thị Ánh
Xã Bình Yên
36
32
CLN
0,012
0,0120
11
Nhâm Thị Phương
Xã Bình Yên
168
24
ONT+ CLN
0,039
0,0390
12
Mai Quang Khởi
Xã Bình Yên
170
21
CLN
0,010
0,0100
13
Ma Thị Kiên
Xã Bình Yên
397
28
CLN
0,010
0,0100
14
Ma Thị Tấm
Xã Bình Yên
398
28
CLN
0,010
0,0100
15
Ma Thị Chu
Xã Bình Yên
46 (6)
5(22)
LUK
0,040
0,040
16
Mã Quang Đại
Xã Bình Yên
221
16
HNK
0,030
0,030
17
Nguyễn Hữu Lộc
Xã Bình Yên
91
20
CLN
0,010
0,0100
18
Ma Công Mên
Xã Bình Yên
278
24
HNK
0,010
0,010
19
Ma Thị Xanh
Xã Bình Yên
145
15
RSX
0,020
0,020
20
Ma Thị Xanh
Xã Bình Yên
212
15
CLN
0,013
0,013
21
Nguyễn Thị Thanh
Xã Bình Yên
411 (96)
3(32)
ONT+ CLN
0,006
0,006
III
Xã Bảo Linh
1
Vi Văn Lạ
Xã Bảo Linh
399
40
ONT+CLN
0,025
0,0250
2
Vi Văn Lê
Xã Bảo Linh
417
41
LUC
0,001
0,001
3
Hoàng Văn Bộ
Xã Bảo Linh
4
42
ONT+CLN
0,004
0,0040
4
Ma Doãn Đại
Xã Bảo Linh
183
47
CLN
0,012
0,0120
5
Vũ Thị Đoàn
Xã Bảo Linh
143
47
CLN
0,017
0,0170
6
Dương Đình Đường
Xã Bảo Linh
128
57
LUC
0,006
0,006
7
Vi Văn Kỷ
Xã Bảo Linh
441
40
CLN
0,017
0,0170
IV
Xã Bộc Nhiêu
1
Lê Đình Tươi
Xã Bộc Nhiêu
232
80
HNK
0,009
0,009
2
Lê Công Thắng
Xã Bộc Nhiêu
290
59
CLN
0,010
0,0100
3
Nguyễn Hồng Vinh
Xã Bộc Nhiêu
182
24
CLN
0,043
0,0425
4
Lê Đình Thật
Xã Bộc Nhiêu
45
80
HNK
0,024
0,024
V
Xã Lam Vỹ
1
Hoàng Văn Tướng
Xã Lam Vỹ
1332
1
RSX
0,040
0,040
2
Ma Văn Nhập
Xã Lam Vỹ
229
18
HNK
0,010
0,010
3
Ma Thị Nga
Xã Lam Vy
120
10
HNK
0,010
0,010
4
Nguyễn Thị Hằng
Xã Lam Vỹ
189
92
CLN
0,020
0,0200
5
Nguyễn Thế Tuân
Xã Lam Vỹ
114
67
CLN
0,010
0,0100
VI
Xã Kim Phượng
1
Nguyễn Công Cẩn
Xã Kim Phượng
29
26
LUC
0,020
0,020
2
Trần Thị Nga
Xã Kim Phượng
18
55
HNK
0,005
0,005
VII
Xã Tân Thịnh
1
Hoàng Văn Kỳ
Xã Tân Thịnh
296
73
LNK
0,015
0,0150
2
Hoàng Văn Khang
Xã Tân Thịnh
223
74
LUC
0,010
0,010
3
Ma Đình Thắng
Xã Tân Thịnh
270
40
LNK
0,017
0,0173
4
Phương Huy Chung
Xã Tân Thịnh
114
104
ONT+LNK
0,020
0,0200
5
Trần Thị Cường
Xã Tân Thịnh
204
82
LNK
0,018
0,0181
6
Bùi Công Dương
Xã Tân Thịnh
67
12
LNK
0,010
0,0100
VIII
Xã Phúc Chu
1
Lộc Thị Bình
Xã Phúc Chu
145
21
HNK
0,015
0,015
2
Lộc Thị Tân
Xã Phúc Chu
68
24
RSX
0,020
0,020
IX
Xã Thanh Định
1
Đoàn Hồng Cương
Xã Thanh Định
155
52
CLN
0,007
0,0070
2
Ma Tiến Hoành
Xã Thanh Định
221
43
CLN
0,007
0,0070
3
Ma Đình Then
Xã Thanh Định
201
35
CLN
0,007
0,0070
4
Lưu Quang Phú
Xã Thanh Định
31
52
CLN
0,012
0,0120
5
Diệp Đình Cải
Xã Thanh Định
6
52
LUC
0,012
0,012
6
Ma Đình Chung
Xã Thanh Định
87
32
CLN
0,007
0,0070
X
Xã Trung Lương
1
Nguyễn Kim Huệ
Xã Trung Lương
151
19
HNK
0,010
0,010
2
Hoàng Thanh Nhân
Xã Trung Lương
481
19
HNK
0,010
0,010
3
Nguyễn Thái Hòa
Xã Trung Lương
7
19
LUC
0,006
0,006
4
Nguyễn Văn Tuệ
Xã Trung Lương
154
19
LUC
0,024
0,024
5
Nguyễn Văn Hiển
Xã Trung Lương
189
19
LUK
0,004
0,004
6
Nguyễn Văn Hiển
Xã Trung Lương
152
19
LUK
0,006
0,006
XI
Xã Đồng Thịnh
1
Ngô Văn Hùng
Xã Đồng Thịnh
681
50
LUC
0,029
0,029
2
Nông Chính Túc
Xã Đồng Thịnh
682
50
LUC
0,025
0,025
3
Ma Thị Ánh
Xã Đồng Thịnh
219
13
CLN
0,015
0,0150
4
Lục Văn Huấn
Xã Đồng Thịnh
25
1
ONT+CLN
0,003
0,0030
5
Ma Công Giới
Xã Đồng Thịnh
278
3
CLN
0,015
0,0150
6
Vi Thị Hạnh
Xã Đồng Thịnh
84
27
ONT+CLN
0,007
0,0070
7
Ma Thị Chương
Xã Đồng Thịnh
274
27
HNK
0,007
0,007
8
Nông Thị Tứ
Xã Đồng Thịnh
356
51
HNK
0,020
0,020
9
Phùng Đức Nhâm
Xã Đồng Thịnh
99
39
ONT+LUC
0,019
0,019
10
Nông Thanh Giang
Xã Đồng Thịnh
337
42
ONT+CLN
0,015
0,0150
11
Hà Văn Tươi
Xã Đồng Thịnh
244
38
LUC
0,010
0,010
XII
Xã Phú Đình
1
Cao Thị Luyến
Xã Phú Đình
137
21
CLN
0,010
0,0100
2
Trần Ngọc Chanh
Xã Phú Đình
339
38
LUC
0,032
0,032
3
Trịnh Văn Thành
Xã Phú Đình
469
35
LUC
0,015
0,015
4
Phạm Ngọc Lan
Xã Phú Đình
299
21
HNK
0,010
0,010
Xã Phú Đình
298
21
LUK
0,038
0,038
5
Lý Văn Độ
Xã Phú Đình
34
33
CLN
0,016
0,0159
XIII
Xã Trung Hội
1
Nguyễn Xuân Hiếu
Xã Trung Hội
104
23
HNK
0,007
0,007
2
Lê Danh Long
Xã Trung Hội
60
27
HNK
0,012
0,012
3
Nguyễn Văn Dũng
Xã Trung Hội
582
23
LUK
0,012
0,012
4
Mai Thị Châm
Xã Trung Hội
216
46
HNK
0,010
0,010
5
Đào Thị Lan
Xã Trung Hội
28
23
HNK
0,008
0,008
6
Nguyễn Thanh Ngọc
Xã Trung Hội
51
23
LUC
0,007
0,007
7
Phạm Mạnh Linh
Xã Trung Hội
379
27
HNK
0,015
0,015
8
Hà Thị Lương
Xã Trung Hội
242
22
HNK
0,016
0,016
9
Phạm Thị Nga
Xã Trung Hội
452
13
HNK
0,040
0,040
10
Đinh Quang Báo
Xã Trung Hội
67
24
ONT+CLN
0,002
0,0020
11
Lê Thị Oanh
Xã Trung Hội
174
35
LUC
0,022
0,022
12
Lê Thị Lâm
Xã Trung Hội
190
29
LUC
0,007
0,007
13
Trương Thị Phương
Xã Trung Hội
227
19
LUK
0,010
0,010
14
Trần Đình Lợi
Xã Trung Hội
589+590
23
HNK
0,010
0,010
XIV
Xã Linh Thông
1
Hoàng Đình Xã
Xã Linh Thông
252
60
CLN
0,020
0,0200
2
Ma Thị Nội
Xã Linh Thông
74
54
HNK
0,018
0,018
XV
Xã Bảo Cường
1
Hoàng Xuân Được
Xã Bảo Cường
215
30
CLN
0,014
0,0140
2
Đoàn Thị Hà
Xã Bảo Cường
784
31
LUC
0,006
0,006
3
Ma Văn Minh
Xã Bảo Cường
466
38
LUC
0,020
0,020
4
Ngô Thị Anh Thơ
Xã Bào Cường
739
31
LUC
0,014
0,014
5
Ngô Đức Thụ
Xã Bảo Cường
740
31
LUC
0,014
0,014
6
Ngô Thị Thu
Xã Bảo Cường
738
31
LUC
0,014
0,014
7
Hà Văn Thành
Xã Bảo Cường
269
29
LUC
0,006
0,006
8
Thái Thị Hậu
Xã Bảo Cường
228
31
LUC
0,007
0,007
9
Ma Thị Lâm
Xã Bảo Cường
229
31
CLN
0,010
0,0100
10
Nguyễn Thị Thơ
Xã Bảo Cường
463
38
LUC
0,020
0,020
11
Hoàng Văn Thanh
Xã Bảo Cường
309
24
LUC
0,008
0,008
12
Hoàng Văn Thâu
Xã Bảo Cường
458
24
LUC
0,010
0,010
13
Hoàng Văn Thâu
Xã Bảo Cường
225
24
LUK
0,010
0,010
14
Hoàng Văn Vĩnh
Xã Bảo Cường
168
10
LUC
0,015
0,015
15
Lộc Văn Tiến
Xã Bảo Cường
167
10
LUC
0,015
0,015
XVI
Xã Phượng Tiến
1
Hoàng Thị Đời
Xã Phượng Tiến
5
4
HNK
0,010
0,010
2
Lương Thị Thanh Thủy
Xã Phượng Tiến
25
9
HNK
0,010
0,010
3
Lý Thị Thu
Xã Phượng Tiến
16
9
HNK
0,010
0,010
4
Trần Minh Nhất
Xã Phượng Tiến
59
9
LUC
0,020
0,020
5
Hoàng Văn Quang
Xã Phượng Tiến
14
9
HNK
0,024
0,024
6
Mai Văn Thìn
Xã Phượng Tiến
165
9
HNK
0,007
0,007
7
Mông Đức Đảng
Xã Phượng Tiến
51
19
HNK
0,020
0,020
8
Hoàng Thị Dung
Xã Phượng Tiến
121
14
LUC
0,007
0,007
9
Đặng Thị Thu Hiền
Xã Phượng Tiến
180
42
LUC
0,020
0,020
10
Nguyễn Văn Đôi
Xã Phượng Tiến
397
42
LUC
0,020
0,020
11
Nguyễn Thị Đua
Xã Phượng Tiến
315
49
HNK
0,010
0,010
12
Nguyễn Thanh Kiếm
Xã Phượng Tiến
164
48
CLN
0,020
0,0200
XVII
Xã Sơn Phú
1
Ngô Mạnh Hải
Xã Sơn Phú
210
26
HNK
0,010
0,010
2
Bàng Ngọc Bích
Xã Sơn Phú
158
64
LUC
0,015
0,015
3
Trần Văn Chức
Xã Sơn Phú
58
6
LUK
0,030
0,030
4
Vũ Văn Khoa
Xã Sơn Phú
134
41
CLN
0,020
0,0200
XVIII
Xã Tân Dương
1
Vũ Công Đồng
Xã Tân Dương
80
55
CLN
0,015
0,0150
2
Trương Đăng Thi
Xã Tân Dương
18
22
CLN
0,020
0,0200
29
22
CLN
0,030
0,0300
3
Hứa Thị Huệ
Xã Tân Dương
130
25
LUC
0,035
0,035
XIX
Xã Định Biên
1
Ma Đình Tám
Xã Định Biên
435
26
CLN
0,020
0,0200
2
Nông Văn Thanh
Xã Định Biên
324+325
32
LUC
0,016
0,016
3
Ma Thịnh Sính
Xã Định Biên
243
32
LUC
0,010
0,010
4
Ma Lăng Thiết
Xã Định Biên
5
32
HNK
0,010
0,010
5
Ma Lăng Huế
Xã Định Biên
21
32
HNK
0,016
0,016
6
Ma Thịnh Trình
Xã Định Biên
211
32
LUC
0,030
0,030
7
Nguyễn Thị Miền
Xã Định Biên
337
38
LUC
0,010
0,010
8
Nguyễn Hữu An
Xã Định Biên
318
38
LUC
0,010
0,010
9
Đoàn Thị Giang
Xã Định Biên
67
44
CLN
0,010
0,0100
10
Bùi Thế Kỳ
Xã Định Biên
518
38
LUC
0,010
0,010
11
Phùng Anh Diệu (Phùng Đức Hiếu)
Xã Định Biên
316
38
LUC
0,010
0,010
12
Phùng Anh Diệu
Xã Định Biên
317
38
LUC
0,010
0,010
XX
Xã Điềm Mặc
1
Lương Văn Soạn
Xã Điềm Mặc
306
41
CLN
0,010
0,0100
XXI
Xã Phú Tiến
1
Nguyễn Thị Thái
Xã Phú Tiến
123
28
ONT+CLN
0,028
0,0280
2
Nguyễn Thanh Hạnh
Xã Phú Tiến
65
5
ONT+RSX
0,040
0,040
3
Nguyễn Thanh Hạnh
Xã Phú Tiến
29
32
LUC
0,040
0,040
4
Lương Văn Chinh
Xã Phú Tiến
102
31
ONT+CLN
0,012
0,0120
5
Nguyễn Đình Cừ
Xã Phú Tiến
226
44
LUC
0,020
0,020
6
Nguyễn Thanh Thuận
Xã Phú Tiến
154
53
LUK
0,030
0,030
7
Trần Văn Thắng
Xã Phú Tiến
151
51
LUK
0,007
0,007
8
Ma Văn Chương
Xã Phú Tiến
51
51
CLN
0,014
0,0140
9
Lưu Thị Điều
Xã Phú Tiến
196
51
HNK
0,020
0,020
10
Nguyễn Nhật Anh
Xã Phú Tiến
239
50
CLN
0,010
0,0100
11
Mai Văn Tuyên
Xã Phú Tiến
241
37
CLN
0,008
0,0080
12
Lưu Đình Thức
Xã Phú Tiến
85
53
HNK
0,012
0,012
13
Ma Hà Quỳnh
Xã Phú Tiến
35
50
LUK
0,020
0,020
14
Đào Văn Tuyên
Xã Phú Tiến
276
17
RSX
0,060
0,060
XXII
Xã Bình Thành
1
Phạm Nguyễn Hoàng Trung
Xã Bình Thành
200
28
HNK
0,030
0,030
2
Lường Văn Long
Xã Bình Thành
197
121
LUC
0,014
0,014
3
La Công Tần
Xã Bình Thành
105
17
LUC
0,014
0,014
4
Đinh Văn Hiển
Xã Bình Thành
106
122
CLN
0,030
0,0300
5
Nông Thị Tám
Xã Bình Thành
164
122
CLN
0,014
0,0140
6
La Công Việt
Xã Bình Thành
35
14
HNK
0,007
0,007
7
Ma Thị Thanh Tú
Xã Bình Thành
232
27
HNK
0,010
0,010
8
Trương Văn Hoa
Xã Bình Thành
473
96
CLN
0,020
0,0200
XXIII
Xã Quy Kỳ
1
Luân Đức Tuấn
Xã Quy Kỳ
108
101
TSN
0,010
0,010
2
Trần Văn Tuấn
Xã Quy Kỳ
4
103
HNK
0,010
0,010
3
Lê Lăng Kim
Xã Quy Kỳ
768 (12)
21 (111)
LUC
0,006
0,006
4
Nguyễn Quốc Hưng
Xã Quý Kỳ
314
128
CLN
0,019
0,0191
5
Đặng Thị Cương
Xã Quy Kỳ
8
118
HNK
0,040
0,040
6
Hoàng Văn Hữu
Xã Quý Kỳ
147
118
CLN
0,019
0,0185
7
Lèng Thị Hảo
Xã Quy Kỳ
27+28+33
(434)
103
CLN
0,027
0,0270
8
Ma Thị Thiết
Xã Quy Kỳ
331
128
LUK
0,019
0,019
9
Nguyễn Đình Đoan
Xã Quy Kỳ
236
128
HNK
0,020
0,020
10
Ma Chương Thạch
Xã Quy Kỳ
320
48
CLN
0,010
0,0100
Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
314
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng