|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4237/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm
2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 956/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện
Định Hóa tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 01/10/2021 và Tờ trình số
303/TTr-UBND ngày 8/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
238,18 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 81,91 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 196,79 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 0,02 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 33
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 238,18 ha. Trong đó:
- 12 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang
thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 54,91 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện
tích sử dụng đất là 183,27 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
DAT. QD.30/12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
154,31
|
|
|
|
70,00
|
0,22
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
154,09
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
13,66
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
83,87
|
9,62
|
10,28
|
0,86
|
1,97
|
6,79
|
0,01
|
2,95
|
0,29
|
0,02
|
7,61
|
0,39
|
1,61
|
7,20
|
5,44
|
4,16
|
0,11
|
0,06
|
0,09
|
13,22
|
0,22
|
0,07
|
6,18
|
4,72
|
2,1
|
Đất ở nông thôn
|
13,17
|
|
10,05
|
0,06
|
0,02
|
0,28
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,02
|
0,06
|
0,11
|
1,61
|
|
0,04
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,09
|
0,12
|
0,22
|
0,07
|
0,10
|
0,05
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
9,62
|
9,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,81
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,23
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
2,80
|
|
|
0,80
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
18,18
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
35,30
|
|
0,23
|
|
1,95
|
4,13
|
|
2,92
|
|
|
2,55
|
|
|
7,20
|
5,40
|
0,13
|
|
0,05
|
|
|
|
|
6,08
|
4,67
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77,90
|
8,60
|
10,13
|
0,70
|
1,87
|
6,40
|
|
2,84
|
0,23
|
|
7,00
|
0,27
|
1,56
|
6,25
|
5,32
|
4,03
|
|
0,04
|
|
13,00
|
|
|
5,09
|
4,58
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
37,77
|
6,60
|
9,73
|
0,60
|
1,04
|
0,50
|
|
0,46
|
|
|
1,83
|
0,17
|
1,52
|
0,15
|
1,79
|
0,59
|
|
|
|
9,80
|
|
|
0,31
|
2,68
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
4,86
|
1,70
|
0,40
|
0,00
|
0,11
|
0,30
|
|
0,14
|
|
|
0,16
|
0,08
|
0,03
|
0,11
|
0,73
|
0,08
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,19
|
0,23
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
11,19
|
0,30
|
|
0,10
|
0,72
|
2,90
|
|
1,49
|
|
|
0,58
|
0,02
|
|
1,35
|
|
1,60
|
|
0,04
|
|
0,60
|
|
|
1,49
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
21,95
|
|
|
|
|
2,70
|
|
0,75
|
|
|
3,40
|
|
|
4,34
|
2,80
|
1,76
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,10
|
1,10
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
1,03
|
|
0,01
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
1,8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
3,99
|
0,90
|
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
0,08
|
|
|
0,55
|
0,01
|
0,03
|
0,95
|
0,08
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,99
|
0,09
|
2,1
|
Đất ở nông thôn
|
2,51
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
0,24
|
|
|
0,95
|
0,08
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,99
|
0,09
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,46
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,27
|
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
116,81
|
|
|
|
52,70
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
50,93
|
|
|
|
|
12,85
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Phượng
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
xa Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
79,76
|
8,72
|
10,28
|
0,76
|
1,89
|
6,76
|
0,01
|
2,87
|
0,29
|
0,02
|
7,06
|
0,38
|
1,57
|
6,25
|
5,36
|
4,06
|
0,11
|
0,05
|
0,09
|
13,12
|
0,22
|
0,07
|
5,19
|
4,63
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
38,63
|
6,67
|
9,88
|
0,60
|
1,04
|
0,57
|
|
0,46
|
0,04
|
0,02
|
1,83
|
0,22
|
1,53
|
0,15
|
1,83
|
0,59
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
9,88
|
0,13
|
|
0,37
|
2,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
5,21
|
1,75
|
0,40
|
|
0,13
|
0,32
|
0,01
|
0,14
|
0,01
|
|
0,20
|
0,14
|
0,03
|
0,11
|
0,73
|
0,08
|
0,08
|
|
0,02
|
0,60
|
0,02
|
|
0,22
|
0,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
11,65
|
0,30
|
|
0,16
|
0,73
|
3,03
|
|
1,52
|
|
|
0,61
|
0,02
|
|
1,35
|
|
1,60
|
|
0,04
|
|
0,64
|
0,07
|
0,07
|
1,51
|
0,004
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
22,10
|
|
|
|
|
2,84
|
|
0,75
|
|
|
3,40
|
|
|
4,34
|
2,80
|
1,76
|
0,01
|
|
|
2,00
|
|
|
3,10
|
1,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
1,03
|
|
0,01
|
0,30
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
117,03
|
|
|
|
52,70
|
0,22
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
50,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
116,81
|
|
|
|
52,70
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
50,93
|
|
|
|
|
12,85
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Linh Thông
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bình Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,02
|
0,01
|
0,001
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,01
|
|
0,001
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
54,91
|
24,90
|
|
|
30,01
|
1
|
Trang trại nuôi gia súc, gia cầm
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu đô
thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
9,50
|
6,60
|
|
|
2,90
|
3
|
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt
lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở
khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông
|
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
1,60
|
1,52
|
|
|
0,08
|
4
|
Xây dựng Trụ sở quân sự xã
|
Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa
|
0,28
|
0,17
|
|
|
0,11
|
5
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể
thao xã)
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
6
|
Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
|
2,00
|
0,34
|
|
|
1,66
|
7
|
Cụm công nghiệp Tân Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
13,00
|
9,80
|
|
|
3,20
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng
niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã
Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
23,25
|
5,10
|
|
|
18,16
|
9
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim
Phượng, huyện Định Hóa
|
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
2,55
|
0,33
|
|
|
2,22
|
10
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc
của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
Xã Bình Thành, H.Định Hóa
|
0,30
|
0,13
|
|
|
0,17
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
12
|
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
1,65
|
0,91
|
|
|
0,74
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
183,27
|
27,11
|
|
|
156,16
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
70,00
|
9,02
|
|
|
60,98
|
3
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa
|
70,00
|
4,15
|
|
|
65,85
|
4
|
Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
13,66
|
|
|
|
13,66
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,12
|
0,07
|
|
|
0,05
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
1,67
|
0,79
|
|
|
0,88
|
7
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
9,90
|
9,50
|
|
|
0,40
|
8
|
Mở rộng khuôn viên Trụ sở UBND xã và xây dựng
Trung tâm nhà văn hóa xã
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
9
|
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
|
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa
|
4,00
|
0,46
|
|
|
3,54
|
10
|
Trường THCS xã Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
|
0,80
|
0,60
|
|
|
0,20
|
11
|
Mở rộng trường Mầm non Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
|
0,003
|
|
|
|
0,003
|
12
|
Cụm công nghiệp Kim Sơn
|
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
13
|
Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân
Dương
|
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
15
|
Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
|
Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện huyện Định Hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
17
|
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
19
|
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
|
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
|
1,02
|
0,02
|
|
|
1,00
|
20
|
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
21
|
Chợ xã Phú Tiến
|
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa
|
0,60
|
0,35
|
|
|
0,25
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng
đất
|
Địa chỉ (Xã, thị
trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Chiến
|
Thị trấn Chợ Chu
|
71
|
9
|
HNK (BHK)
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
674
|
10
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thế Hưng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
656
|
10
|
ODT + BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Quang Tình
|
Thị trấn Chợ Chu
|
444
|
11
|
ODT + LUC
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
5
|
Dương Mạnh Hùng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
788
|
16
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
6
|
Chử Hà Quỳnh Mai
|
Thị trấn Chợ Chu
|
491
|
17
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Hồng
|
Thị trấn Chợ Chu
|
463
|
17
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Xuân Trường
|
Thị trấn Chợ Chu
|
707
|
20
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
II
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Hiền
|
Xã Quy Kỳ
|
13
|
54
|
ONT+CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
2
|
Lâm Văn Toản
|
Xã Quy Kỳ
|
458
|
111
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Hà Văn Việt
|
Xã Quy Kỳ
|
325
|
103
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
III
|
Xã Phú Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Tuấn Long
|
Xã Phú Tiến
|
71
|
27
|
LUC
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Luân
|
Xã Phú Tiến
|
172
|
48
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IV
|
Phượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Hồng Nhẫn
|
Xã Phượng Tiến
|
213
|
4
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Trường
|
Xã Phượng Tiến
|
124
|
5
|
HNK (BHK)
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đình Vang
|
Xã Phượng Tiến
|
15
|
9
|
HNK (BHK)
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Lương Văn Tiệp
|
Xã Phượng Tiến
|
372
|
9
|
HNK (BHK)
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Phạm Văn Giáp
|
Xã Phượng Tiến
|
13
|
19
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Tuyển
|
Xã Phượng Tiến
|
226
|
42
|
HNK (BHK)
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Công
|
Xã Phượng Tiến
|
180
|
42
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Hoàng Ngọc Tân
|
Xã Phượng Tiến
|
69
|
43
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
V
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Thường
|
Xã Bình Yên
|
111
|
1
|
RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
2
|
Ma Đình Văn
|
Xã Bình Yên
|
120
|
1
|
RSX
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Ma Khắc Lường
|
Xã Bình Yên
|
116
|
12
|
LUK
|
0,033
|
|
0,033
|
|
|
Xã Bình Yên
|
115
|
12
|
LUK
|
0,079
|
|
0,079
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Đức
|
Xã Bình Yên
|
251
|
15
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Ma Đình Viên
|
Xã Bình Yên
|
197
|
15
|
CLN
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
6
|
Bà Đào Thị Bích
|
Xã Bình Yên
|
226
|
15
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
7
|
Lường Phúc Trầm
|
Xã Bình Yên
|
238
|
16
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
8
|
Lường Phúc Trầm
|
Xã Bình Yên
|
256
|
16
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
9
|
Ma Quang Hanh
|
Xã Bình Yên
|
39
|
17
|
RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
10
|
Nông Việt Hùng
|
Xã Bình Yên
|
221
|
17
|
ONT+CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
11
|
Dương Thị Mai
|
Xã Bình Yên
|
255
|
17
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
12
|
Ma Văn Hảo
|
Xã Bình Yên
|
70
|
18
|
LUK
|
0,060
|
|
0,060
|
|
|
Xã Bình Yên
|
72
|
18
|
LUK
|
0,045
|
|
0,045
|
|
|
13
|
Đỗ Xuân Vũ
|
Xã Bình Yên
|
205
|
21
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Bà Ma Thị Chuyển
|
Xã Bình Yên
|
101
|
24
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
15
|
Trương Văn Khanh
|
Xã Bình Yên
|
122
|
32
|
HNK (BHK)
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VI
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phùng Đức Hoàng
|
Xã Đồng Thịnh
|
359
|
37
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Hà Thị Long
|
Xã Đồng Thịnh
|
167
|
56
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Ngô Văn Sỹ
|
Xã Đồng Thịnh
|
57
|
56
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VII
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Đăng Thi
|
Xã Tân Dương
|
47
|
3
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
2
|
Mai Văn Hải
|
Xã Tân Dương
|
213
|
10
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
3
|
Đào Trung Kiên
|
Xã Tân Dương
|
312
|
16
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
4
|
Ma Tiến Đồng
|
Xã Tân Dương
|
314
|
16
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Đào Văn Hưng
|
Xã Tân Dương
|
299
|
16
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Thiếp
|
Xã Tân Dương
|
260
|
24
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Phạm Văn Tích
|
Xã Tân Dương
|
214
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VIII
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Đình Thuận
|
Xã Tân Thịnh
|
48
|
28
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Tiến Hanh
|
Xã Tân Thịnh
|
96
|
65
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Lý Minh Hội
|
Xã Tân Thịnh
|
196
|
72
|
ONT+CLN
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
4
|
Lý Văn Cường
|
Xã Tân Thịnh
|
404
|
82
|
LUK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
5
|
Bàng Văn Hòa
|
Xã Tân Thịnh
|
410
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Lý Thị Hoa
|
Xã Tân Thịnh
|
411
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Nông Thị Lộc
|
Xã Tân Thịnh
|
403
|
82
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
8
|
Đào Thị Nhuần
|
Xã Tân Thịnh
|
158
|
82
|
LUC
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
9
|
Vũ Trọng Thứ
|
Xã Tân Thịnh
|
405
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Phạm Bá Phởn
|
Xã Tân Thịnh
|
193
|
82
|
ONT+LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
11
|
Lý Thị Thu Hà
|
Xã Tân Thịnh
|
356
|
90
|
CLN
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
12
|
Phạm Văn Quyết
|
Xã Tân Thịnh
|
18
|
112
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
IX
|
Xã Định Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Văn Bẩy
|
Xã Định Biên
|
48
|
8
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
Xã Định Biên
|
50
|
8
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Ma Thịnh Viên (Ma Thịnh Tú)
|
Xã Định Biên
|
25 (318)
|
13
|
TSN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Hoàng Ngọc Nghĩa
|
Xã Định Biên
|
70
|
26
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
X
|
Xã Kim Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Thị Hoa
|
Xã Kim Phượng
|
308
|
10 (55)
|
CLN
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
2
|
Đặng Thi Loan
|
Xã Kim Phượng
|
62 (23)
|
11 (24)
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Trà
|
Xã Kim Phượng
|
108
|
20 (64)
|
ONT+CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
4
|
Trương Mạnh Huấn
|
Xã Kim Phượng
|
400
|
32 (76)
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
XI
|
Xã Thanh Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ma Duy Thế
|
Xã Thanh Định
|
58
|
33
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
Xã Thanh Định
|
59
|
33
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
Xã Thanh Định
|
73
|
33
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
XII
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Huy
|
Xã Bình Thành
|
185
|
27
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Vũ Thị Bẩy
|
Xã Bình Thành
|
326
|
85
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
XIII
|
Xã Trung Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Văn Hùng
|
Xã Trung Hội
|
180
|
14
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Minh
|
Xã Trung Hội
|
37
|
19
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Xã Trung Hội
|
157
|
22
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Hà Tiến Mão
|
Xã Trung Hội
|
65
|
22
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Kim
|
Xã Trung Hội
|
379
|
24
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
Xã Trung Hội
|
276
|
24
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thái Hòa
|
Xã Trung Hội
|
113
|
24
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Ty
|
Xã Trung Hội
|
260
|
30
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Doanh
|
Xã Trung Hội
|
156
|
35
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Ma Ngọc Lượng
|
Xã Trung Hội
|
307
|
46
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
XIV
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tô Thị Sao
|
Xã Điềm Mặc
|
87
|
13
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Nông Đình Dược
|
Xã Điềm Mặc
|
145
|
19
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
XV
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Thị Ký
|
Xã Bảo Cường
|
324
|
24
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Xã Bảo Cường
|
38
|
31
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Lương Minh Tuân
|
Xã Bảo Cường
|
208
|
31
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Ma Thi Kính
|
Xã Bảo Cường
|
387
|
31
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lương Minh Tiến
|
Xã Bảo Cường
|
230
|
31
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Ma Ngọc Dương
|
Xã Bảo Cường
|
757
|
31
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
7
|
Mai Ngọc Quyền
|
Xã Bảo Cường
|
595
|
31
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
8
|
Trương Bích Dung
|
Xã Bào Cường
|
765
|
31
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
9
|
Lê Thị Tuất
|
Xã Bảo Cường
|
333
|
36
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Thanh
|
Xã Bảo Cường
|
468
|
38
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
11
|
Phạm Văn Tiến
|
Xã Bảo Cường
|
35
|
38
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
12
|
Ma Thị Na
|
Xã Bào Cường
|
98
|
39
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
XVI
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Khánh
|
Xã Sơn Phú
|
112
|
20
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Hải
|
Xã Sơn Phú
|
374
|
43
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Công
|
Xã Sơn Phú
|
150
|
43
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Xã Sơn Phú
|
302
|
53
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Vũ Văn Hoạt
|
Xã Sơn Phú
|
76
|
73
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
XVII
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Lâu
|
Xã Trung Lương
|
337
|
9
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Ma Doãn Thịnh (Lưu Thị Nhài)
|
Xã Trung Lương
|
399
|
14
|
BHK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đình Thịnh
|
Xã Trung Lương
|
416
|
14
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Đăng Tuân
|
Xã Trung Lương
|
202
|
47
|
LUC
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Ngô Thế Núi
|
Xã Trung Lương
|
367
|
55
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
XVIII
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Văn Thủ
|
Xã Lam Vỹ
|
87
|
87
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Hứa Đức Thơ
|
Xã Lam Vỹ
|
55
|
92
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Ma Đức Dũng
|
Xã Lam Vỹ
|
57
|
101
|
HNK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
4
|
Ma Doãn Tòng
|
Xã Lam Vỹ
|
101
|
101
|
HNK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
5
|
Ma Đức Chung
|
Xã Lam Vỹ
|
184
|
102
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Lý Văn Kim
|
Xã Lam Vỹ
|
89
|
112
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
XIX
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Thơ
|
Xã Bảo Linh
|
170
|
47
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Triệu Thị Thủy
|
Xã Bảo Linh
|
249
|
47
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Phan Đăng Lượng
|
Xã Bảo Linh
|
87
|
47
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Cam
|
Xã Bảo Linh
|
383
|
47
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
5
|
Lý Thị Kim
|
Xã Bảo Linh
|
35
|
47
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Phan Đăng Lượng
|
Xã Bảo Linh
|
184
|
50
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
XX
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lường Văn Chung
|
Xã Phúc Chu
|
105
|
21
|
NTS
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Lường Văn Vàng
|
Xã Phúc Chu
|
108
|
16
|
NTS
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
XXI
|
Xã Bộc Nhiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đình Tươi
|
Xã Bộc Nhiêu
|
233
|
80
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
XXII
|
Xã Linh Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Đức Khoa
|
Xã Linh Thông
|
15(105)
|
44(46)
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
4.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|