|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Kỳ
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2010/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09
năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông
tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên Môi trường
hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện
lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Công văn số 1493/STN.MT-QH ngày 14/9/2010; của Sở Tài
chính tại Công văn số 1513 CV/GCS ngày 30/8/2010; kèm Báo cáo thẩm định số
646/BC-STP ngày 30/8/2010 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện Dự án đầu tư lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Đơn giá này đồng thời
được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh, quyết toán kinh phí thực
hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND
ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo Tin học tỉnh;
- Các Phó VP.UB; các Tổ Chuyện viên;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
QUY ĐỊNH
TẠM
THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
Chương I
NHỮNG QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để
tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
(sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.
Việc xây dựng dự án đầu
tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được
thực hiện theo quy định, định mức, phương pháp ban hành tại Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010
và Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Dự án đầu tư phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và
thanh, quyết toán theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí
thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài
đơn giá:
1. Chi phí trong đơn giá
được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy
định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá
được xác định theo tỷ lệ % (phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng
dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Chương II
TỔNG DỰ TOÁN
KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí
lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm
đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá),
được tính theo công thức: D = B + C
Trong đó: - D là tổng dự
toán kinh phí.
- B là chi phí trong đơn
giá.
- C là chi phí ngoài đơn
giá.
Điều 4. Chi phí trong đơn giá
(B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định
mức, được xác định theo công thức: B = A x hệ số K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A):
là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha; cấp huyện
có diện tích trung bình là 50.000 ha; cấp xã có diện tích trung bình là 3.000
ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện tích, đơn vị hành chính,
áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số bằng 1. Đơn giá dự toán A
= A1 + A2.
a. A1 là các
khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí
dụng cụ, chi phí thiết bị).
b. A2 là chi
phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác
nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: chi phí chung cho công tác nội nghiệp là
15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.
c. Chi tiết đơn giá dự
toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo,
bao gồm:
+ Phụ lục số 01: Tổng hợp
đơn giá dự toán;
+ Phụ lục chi tiết số 02:
Đơn giá ngày công;
+ Phụ lục chi tiết số 03:
chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp tỉnh;
+ Phụ lục chi tiết số 04:
chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp huyện;
+ Phụ lục chi tiết số 05:
chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp xã;
2) Hệ số điều chỉnh K
được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:
a. Đối với cấp tỉnh: K
= Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Ks = 1,04; Khc
= 1,01; Kkt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.
b. Đối với cấp huyện: K
= Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt = 1,2; các
hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.
c. Đối với cấp xã: K =
Kds x Ks x Kkv.
Các hệ số này được thể
hiện ở bảng 07, 08, 09.
Trong đó:
- Kkt là hệ số
áp lực về kinh tế;
- Kds: hệ số
áp lực về dân số;
- Ks: hệ số
quy mô diện tích;
- Khc: hệ số
đơn vị hành chính;
- Kđt: hệ số
áp lực về đô thị;
- Kkv: hệ số
điều chỉnh theo khu vực;
d. Các bảng hệ số:
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)
|
<5,0
|
5,0-<6,5
|
6,5-<8,0
|
8,0-<9,5
|
9,5-<11
|
11-<12,5
|
≥12,5
|
< 5
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
5 - <7
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
7 - <9
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
9 - < 11
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
11 -< 13
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
13 - < 15
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 15
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 100
|
0,70
|
100 - <260
|
0,71 - 0,99
|
260
|
1,00
|
261 - < 300
|
1,01 - 1,03
|
300 - < 500
|
1,04 - 1,07
|
500 - < 700
|
1,08 - 1,13
|
700 - < 900
|
1,14 - 1,19
|
900 - < 1.100
|
1,20 - 1,25
|
1.100 -< 1.300
|
1,26 - 1,31
|
1.300 - < 1.500
|
1,32 - 1,37
|
≥ 1.500
|
1,38
|
Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)
|
< 5
|
5 -< 7
|
7 -< 9
|
9 -< 11
|
11 - < 13
|
13 -< 15
|
≥15
|
<3
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
3 - < 5
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
5 - < 7
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
7 - < 9
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
9 -< 12
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
12 -< 15
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
15 - < 17
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
17 - < 19
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
> 19
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,65
|
50 -< 100
|
0,66 - 0,80
|
100 -< 260
|
0,81 - 0,99
|
260
|
1,00
|
261 -< 300
|
1,01 - 1,03
|
300 -< 600
|
1,04 - 1,08
|
600 -< 900
|
1,09 - 1,12
|
900 -< 1.200
|
1,13 - 1,17
|
≥ 1.200
|
1,18
|
Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
T/T
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
0,63
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,63
|
3
|
Huyện Nghi Xuân
|
0,87
|
4
|
Huyện Đức Thọ
|
0,86
|
5
|
Huyện Hương Sơn
|
1,12
|
6
|
Huyện Hương Khê
|
1,17
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
1,06
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
0,90
|
9
|
Huyện Thạch Hà
|
0,93
|
10
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,06
|
11
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,12
|
12
|
Huyện Lộc Hà
|
0,78
|
Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
T/T
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
1,00
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,80
|
3
|
Huyện Nghi Xuân
|
1,03
|
4
|
Huyện Đức Thọ
|
1,11
|
5
|
Huyện Hương Sơn
|
1,15
|
6
|
Huyện Hương Khê
|
1,06
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
0,88
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
1,07
|
9
|
Huyện Thạch Hà
|
1,14
|
10
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,10
|
11
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,15
|
12
|
Huyện Lộc Hà
|
0,92
|
Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã
Mật độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,70
|
50 - < 100
|
0,71 - 0,82
|
100 -<260
|
0,83 - 0,99
|
260
|
1,00
|
261 -< 400
|
1,01 - 1,05
|
400 -< 700
|
1,06 - 1,09
|
700 -< 1.000
|
1,10 - 1,12
|
1.000 -< 3.000
|
1,13 - 1,20
|
3.000 -< 5.000
|
1,21 - 1,22
|
5.000 - < 10.000
|
1,23 - 1,27
|
10.000 -< 15.000
|
1,28 - 1,32
|
15.000 -< 20.000
|
1,33 - 1,37
|
20.000 - < 25.000
|
1,38 - 1,42
|
25.000 -< 35.000
|
1,43 - 1,47
|
≥ 35.000
|
1,48
|
Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
< 100
|
0,80
|
100 - < 500
|
0,81 - 0,88
|
500 -< 1.500
|
0,89 - 0,92
|
1.500 -< 3.000
|
0,93 - 0,99
|
3.000
|
1,00
|
3.001 -< 3.500
|
1,01 - 1,02
|
3.500 -< 5.000
|
1,03 - 1,07
|
5.000 -< 7.000
|
1,08 - 1,12
|
7.000 - < 10.000
|
1,13 - 1,17
|
≥ 10.000
|
1,18
|
Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu vực
|
Kkv
|
- Các xã khu vực miền
núi
|
0,85
|
- Các xã khu vực đồng
bằng
|
1,00
|
- Thị trấn và các xã
nằm trong khu vực phát triển đô thị
|
1,20
|
- Các phường thuộc đô
thị loại II, III, IV
|
1,35
|
e. Tại các bảng 02, 04,
07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ
tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định
trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá
(C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho
các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức
chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 80% định mức
chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT- BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 1.000
|
2.000
|
3.000
|
≥ 4.000
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
4,8%
|
3,2%
|
2,4%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét
duyệt sản phẩm dự án
|
4,8%
|
3,2%
|
2,4%
|
2%
|
Chi phí công bố
|
2,8%
|
1,7%
|
1,4%
|
1,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu
tư
|
3,6%
|
2,4%
|
2,0%
|
1,6%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
Hạng mục công việc
|
Chi phí theo đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 500
|
1.000
|
2.000
|
≥ 3.000
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
6,4%
|
4,4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí thẩm định, xét
duyệt sản phẩm dự án
|
6,4%
|
4,8%
|
3,2%
|
2,8%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
2,8%
|
2%
|
1,6%
|
Chi phí quản lý dự án
đầu tư
|
4,8%
|
3,6%
|
2,4%
|
2%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
1.000
|
≥ 1.500
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
6,4%
|
5,6%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
4,8%
|
4%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,6%
|
4,8%
|
3,6%
|
2,8%
|
2. Đối với cấp huyện:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1.000
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
5,6%
|
4,4%
|
3,6%
|
3,2%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
4,8%
|
4%
|
3,6%
|
3,2%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 200
|
300
|
400
|
≥ 500
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
5,2%
|
4,4%
|
3,6%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
Chi phí công bố
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,2%
|
4,8%
|
4,4%
|
4%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 100
|
200
|
300
|
≥ 400
|
Chi phí khảo sát lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
6,4%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
Chi phí công bố
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,6%
|
5,2%
|
4,8%
|
4,4%
|
3. Đối với cấp xã:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 30
|
50
|
100
|
≥ 150
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
6,4%
|
5,6%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
3,6%
|
Chi phí công bố
|
7,2%
|
6,4%
|
5,2%
|
4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
4%
|
3,6%
|
2,4%
|
2%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 20
|
30
|
50
|
≥ 70
|
Chi phí khảo sát, lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
7,6%
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
Chi phí công bố
|
8%
|
7,2%
|
5,6%
|
4,4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,2%
|
4%
|
3,6%
|
2,8%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 15
|
20
|
30
|
≥ 40
|
Chi phí khảo sát lập,
thẩm định và xét duyệt dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản Phẩm dự án
|
8%
|
7,6%
|
6,4%
|
5,6%
|
Chi phí công bố
|
8%
|
7,2%
|
6%
|
4,8%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,6%
|
5,2%
|
4%
|
3,2%
|
4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá
trị quy định trong các bảng trên
thì được tính theo phương pháp nội suy.
5. Riêng chi phí ngoài đơn giá đối với việc Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do chưa được quy định tại
Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngay 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường nên tạm thời quy định tính bằng mức % chi phí ngoài đơn giá của việc lập kế hoạch sử
dụng đất cùng cấp tỉnh, huyện,
xã quy định tại điểm c - mục 1, 2, 3 - Điều 5 Quy định này.
Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với mức thuế suất
là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điều 3
Quy định
này. Việc thanh, quyết
toán được
thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05/11/2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi
trường và quy định hiện hành của Nhà nước.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện Quy định này.
Điều 8. Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện
việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này và các quy định hiện hành liên
quan.
Điều 9. Khi có quy định mới của
Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị,
vật liệu phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên
thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các
phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì sẽ được xem
xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ
01
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)
|
Đơn giá
|
I. LẬP QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
1.532.650.115
|
112.572.385
|
210.579.574
|
14.429.232
|
1.870.231.306
|
293.025.217
|
2.163.256.523
|
|
Nội nghiệp
|
1.395.503.308
|
110.838.866
|
100.140.874
|
13.937.832
|
1.620.420.880
|
243.063.132
|
1.863.484.012
|
|
Ngoại nghiệp
|
137.146.807
|
1.733.519
|
110.438.700
|
491.400
|
249.810.426
|
49.962.085
|
299.772.511
|
1
|
Bước 1
|
207.476.459
|
10.799.617
|
84.487.337
|
1.545.707
|
304.309.121
|
54.147.785
|
358.456.906
|
Nội nghiệp
|
114.780.419
|
9.609.730
|
8.682.214
|
1.208.410
|
134.280.772
|
20.142.116
|
154.422.888
|
Ngoại nghiệp
|
92.696.040
|
1.189.887
|
75.805.124
|
337.297
|
170.028.348
|
34.005.670
|
204.034.018
|
2
|
Bước 2
|
146.501.827
|
11.771.976
|
12.083.767
|
1.483.946
|
171.841.516
|
25.942.018
|
197.783.533
|
Nội nghiệp
|
144.684.447
|
11.748.920
|
10.614.933
|
1.477.410
|
168.525.710
|
25.278.856
|
193.804.566
|
Ngoại nghiệp
|
1.817.380
|
23.056
|
1.468.835
|
6.536
|
3.315.806
|
663.161
|
3.978.967
|
3
|
Bước 3
|
226.396.308
|
17.927.074
|
22.740.018
|
2.270.737
|
269.334.137
|
41.147.585
|
310.481.722
|
Nội nghiệp
|
218.218.098
|
17.822.890
|
16.102.653
|
2.241.203
|
254.384.844
|
38.157.727
|
292.542.570
|
Ngoại nghiệp
|
8.178.210
|
104.184
|
6.637.366
|
29.533
|
14.949.294
|
2.989.859
|
17.939.152
|
4
|
Bước 4
|
512.934.833
|
38.266.976
|
59.276.678
|
4.874.056
|
615.352.543
|
95.206.487
|
710.559.029
|
Nội nghiệp
|
480.426.098
|
37.873.641
|
34.218.137
|
4.762.557
|
557.280.432
|
83.592.065
|
640.872.497
|
Ngoại nghiệp
|
32.508.735
|
393.335
|
25.058.541
|
111.499
|
58.072.110
|
11.614.422
|
69.686.532
|
5
|
Bước 5
|
270.759.120
|
20.761.008
|
20.205.192
|
2.614.304
|
314.339.624
|
47.323.187
|
361.662.811
|
Nội nghiệp
|
268.812.678
|
20.737.952
|
18.736.358
|
2.607.768
|
310.894.756
|
46.634.213
|
357.528.969
|
Ngoại nghiệp
|
1.946.442
|
23.056
|
1.468.835
|
6.536
|
3.444.868
|
688.974
|
4.133.842
|
6
|
Bước 6
|
168.581.568
|
13.045.735
|
11.786.581
|
1.640.483
|
195.054.366
|
29.258.155
|
224.312.521
|
Nội nghiệp
|
168.581.568
|
13.045.735
|
11.786.581
|
1.640.483
|
195.054.366
|
29.258.155
|
224.312.521
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
1.030.443.576
|
74.575.225
|
130.754.958
|
11.739.816
|
1.247.513.575
|
194.889.315
|
1.442.402.890
|
Nội nghiệp
|
940.945.495
|
73.453.148
|
66.474.058
|
11.395.296
|
1.092.267.997
|
163.840.200
|
1.256.108.197
|
Ngoại nghiệp
|
89.498.081
|
1.122.077
|
64.280.900
|
344.520
|
155.245.578
|
31.049.116
|
186.294.694
|
1
|
Bước 1
|
144.691.679
|
7.908.295
|
47.596.162
|
1.335.817
|
201.531.952
|
35.148.022
|
236.679.974
|
Nội nghiệp
|
88.352.899
|
7.191.063
|
6.507.810
|
1.115.599
|
103.167.372
|
15.475.106
|
118.642.478
|
Ngoại nghiệp
|
56.338.780
|
717.232
|
41.088.351
|
220.217
|
98.364.580
|
19.672.916
|
118.037.496
|
2
|
Bước 2
|
125.965.942
|
9.794.653
|
12.780.153
|
1.530.063
|
150.070.811
|
22.986.717
|
173.057.529
|
Nội nghiệp
|
120.513.802
|
9.725.197
|
8.801.165
|
1.508.737
|
140.548.901
|
21.082.335
|
161.631.236
|
Ngoại nghiệp
|
5.452.140
|
69.457
|
3.978.988
|
21.326
|
9.521.910
|
1.904.382
|
11.426.292
|
3
|
Bước 3
|
416.060.265
|
30.773.295
|
45.456.166
|
4.821.509
|
497.111.235
|
76.769.598
|
573.880.833
|
Nội nghiệp
|
390.299.546
|
30.461.020
|
27.566.792
|
4.725.629
|
453.052.988
|
67.957.948
|
521.010.936
|
Ngoại nghiệp
|
25.760.719
|
312.274
|
17.889.374
|
95.880
|
44.058.247
|
8.811.649
|
52.869.897
|
4
|
Bước 4
|
229.332.162
|
17.343.367
|
16.998.769
|
2.694.108
|
266.368.406
|
40.120.303
|
306.488.709
|
Nội nghiệp
|
227.385.720
|
17.320.252
|
15.674.583
|
2.687.011
|
263.067.566
|
39.460.135
|
302.527.701
|
Ngoại nghiệp
|
1.946.442
|
23.115
|
1.324.187
|
7.097
|
3.300.840
|
660.168
|
3.961.009
|
5
|
Bước 5
|
114.393.528
|
8.755.615
|
7.923.708
|
1.358.319
|
132.431.170
|
19.864.676
|
152.295.846
|
Nội nghiệp
|
114.393.528
|
8.755.615
|
7.923.708
|
1.358.319
|
132.431.170
|
19.864.676
|
152.295.846
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
535.777.548
|
36.006.914
|
47.579.439
|
4.042.850
|
623.406.751
|
95.291.092
|
718.697.843
|
|
Nội nghiệp
|
515.657.306
|
35.752.422
|
32.624.739
|
3.770.690
|
587.805.157
|
88.170.774
|
675.975.931
|
|
Ngoại nghiệp
|
20.120.242
|
254.492
|
14.954.700
|
272.160
|
35.601.594
|
7.120.319
|
42.721.913
|
1
|
Bước 1
|
119.697.630
|
7.524.853
|
20.250.765
|
1.016.641
|
148.489.889
|
23.885.878
|
172.375.767
|
Nội nghiệp
|
101.523.830
|
7.293.494
|
6.655.447
|
769.221
|
116.241.992
|
17.436.299
|
133.678.290
|
Ngoại nghiệp
|
18.173.800
|
231.359
|
13.595.318
|
247.421
|
32.247.897
|
6.449.579
|
38.697.477
|
2
|
Bước 2
|
134.229.082
|
9.481.542
|
8.652.081
|
999.987
|
153.362.692
|
23.004.404
|
176.367.096
|
Nội nghiệp
|
134.229.082
|
9.481.542
|
8.652.081
|
999.987
|
153.362.692
|
23.004.404
|
176.367.096
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Bước 3
|
213.517.142
|
14.352.704
|
14.435.378
|
1.536.032
|
243.841.256
|
36.743.873
|
280.585.129
|
Nội nghiệp
|
211.570.700
|
14.329.571
|
13.075.995
|
1.511.293
|
240.487.559
|
36.073.134
|
276.560.692
|
Ngoại nghiệp
|
1.946.442
|
23.133
|
1.359.382
|
24.739
|
3.353.697
|
670.739
|
4.024.436
|
4
|
Bước 4
|
68.333.694
|
4.647.815
|
4.241.216
|
490.190
|
77.712.915
|
11.656.937
|
89.369.852
|
Nội nghiệp
|
68.333.694
|
4.647.815
|
4.241.216
|
490.190
|
77.712.915
|
11.656.937
|
89.369.852
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
380.347.591
|
23.404.189
|
38.749.352
|
3.394.781
|
445.895.913
|
68.555.900
|
514.451.813
|
|
Nội nghiệp
|
364.770.799
|
23.207.536
|
21.316.099
|
3.171.221
|
412.465.655
|
61.869.848
|
474.335.503
|
|
Ngoại nghiệp
|
15.576.792
|
196.653
|
17.433.253
|
223.560
|
33.430.258
|
6.686.052
|
40.116.310
|
1
|
Bước 1
|
107.307.399
|
6.362.976
|
21.068.106
|
1.043.034
|
135.781.515
|
21.836.440
|
157.617.955
|
Nội nghiệp
|
93.677.049
|
6.189.450
|
5.685.004
|
845.765
|
106.397.267
|
15.959.590
|
122.356.857
|
Ngoại nghiệp
|
13.630.350
|
173.527
|
15.383.102
|
197.269
|
29.384.248
|
5.876.850
|
35.261.098
|
2
|
Bước 2
|
204.706.498
|
12.740.856
|
13.731.373
|
1.764.120
|
232.942.847
|
35.143.727
|
268.086.574
|
Nội nghiệp
|
202.760.056
|
12.717.730
|
11.681.222
|
1.737.829
|
228.896.837
|
34.334.526
|
263.231.363
|
Ngoại nghiệp
|
1.946.442
|
23.126
|
2.050.151
|
26.291
|
4.046.010
|
809.202
|
4.855.212
|
3
|
Bước 3
|
68.333.694
|
4.300.356
|
3.949.873
|
587.627
|
77.171.551
|
11.575.733
|
88.747.283
|
Nội nghiệp
|
68.333.694
|
4.300.356
|
3.949.873
|
587.627
|
77.171.551
|
11.575.733
|
88.747.283
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V. LẬP QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
621.532.823
|
54.767.943
|
96.669.689
|
7.658.293
|
780.628.748
|
121.939.701
|
902.568.449
|
|
Nội nghiệp
|
573.387.787
|
54.090.400
|
49.027.289
|
7.215.493
|
683.720.969
|
102.558.145
|
786:279.114
|
|
Ngoại nghiệp
|
48.145.036
|
677.543
|
47.642.400
|
442.800
|
96.907.779
|
19.381.556
|
116.289.335
|
1
|
Bước 1
|
65.990.656
|
4.316.968
|
26.853.274
|
747.780
|
97.908.678
|
17.041.301
|
114.949.978
|
Nội nghiệp
|
42.677.136
|
3.986.462
|
3.613.311
|
531.782
|
50.808.692
|
7.621.304
|
58.429.995
|
Ngoại nghiệp
|
23.313.520
|
330.505
|
23.239.963
|
215.998
|
47.099.986
|
9.419.997
|
56.519.983
|
2
|
Bước 2
|
71.393.887
|
6.564.790
|
7.328.224
|
886.049
|
86.172.950
|
13.068.025
|
99.240.976
|
Nội nghiệp
|
69.980.983
|
6.544.938
|
5.932.302
|
873.075
|
83.331.298
|
12.499.695
|
95.830.993
|
Ngoại nghiệp
|
1.412.904
|
19.852
|
1.395.922
|
12.974
|
2.841.652
|
568.330
|
3.409.983
|
3
|
Bước 3
|
123.591.655
|
11.116.797
|
14.666.173
|
1.517.342
|
150.891.967
|
23.108.416
|
174.000.383
|
Nội nghiệp
|
118.858.487
|
11.050.669
|
10.016.275
|
1.474.125
|
141.399.556
|
21.209.933
|
162.609.489
|
Ngoại nghiệp
|
4.733.168
|
66.128
|
4.649.898
|
43.217
|
9.492.412
|
1.898.482
|
11.390.894
|
4
|
Bước 4
|
203.275.761
|
18.325.783
|
33.126.736
|
2.568.372
|
257.296.652
|
40.302.037
|
297.598.689
|
Nội nghiệp
|
186.250.449
|
18.087.830
|
16.394.725
|
2.412.861
|
223.145.865
|
33.471.880
|
256.617.744
|
Ngoại nghiệp
|
17.025.312
|
237.953
|
16.732.011
|
155.511
|
34.150.787
|
6.830.157
|
40.980.945
|
5
|
Bước 5
|
88.863.322
|
8.120.437
|
8.963.991
|
1.095.259
|
107.043.009
|
16.222.598
|
123.265.607
|
Nội nghiệp
|
87.203.190
|
8.097.333
|
7.339.385
|
1.080.159
|
103.720.067
|
15.558.010
|
119.278.077
|
Ngoại nghiệp
|
1.660.132
|
23.104
|
1.624.606
|
15.099
|
3.322.942
|
664.588
|
3.987.530
|
6
|
Bước 6
|
68.417.543
|
6.323.168
|
5.731.290
|
843.491
|
81.315.492
|
12.197.324
|
93.512.816
|
Nội nghiệp
|
68.417.543
|
6.323.168
|
5.731.290
|
843.491
|
81.315.492
|
12.197.324
|
93.512.816
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
379.405.729
|
32.623.357
|
55.717.261
|
9.382.306
|
477.128.653
|
74.273.130
|
551.401.783
|
|
Nội nghiệp
|
352.383.789
|
32.243.272
|
29.338.561
|
9.086.386
|
423.052.008
|
63.457.801
|
486.509.809
|
|
Ngoại nghiệp
|
27.021.940
|
380.085
|
26.378.700
|
295.920
|
54.076.645
|
10.815.329
|
64.891.974
|
1
|
Bước 1
|
46.386.785
|
3.204.871
|
16.159.066
|
999.203
|
66.749.925
|
11.383.250
|
78.133.175
|
Nội nghiệp
|
32.734.283
|
3.011.522
|
2.740.222
|
848.668
|
39.334.695
|
5.900.204
|
45.234.899
|
Ngoại nghiệp
|
13.652.502
|
193.349
|
13.418.845
|
150.535
|
27.415.230
|
5.483.046
|
32.898.277
|
2
|
Bước 2
|
72.938.487
|
6.454.337
|
8.249.683
|
1.836.117
|
89.478.624
|
13.669.808
|
103.148.432
|
Nội nghiệp
|
70.448.289
|
6.419.635
|
5.841.307
|
1.809.099
|
84.518.331
|
12.677.750
|
97.196.081
|
Ngoại nghiệp
|
2.490.198
|
34.702
|
2.408.375
|
27.017
|
4.960.293
|
992.059
|
5.952.351
|
3
|
Bước 3
|
153.391.257
|
13.406.666
|
21.026.637
|
3.842.120
|
191.666.680
|
29.669.670
|
221.336.350
|
Nội nghiệp
|
144.172.149
|
13.277.779
|
12.081.619
|
3.741.774
|
173.273.322
|
25.990.998
|
199.264.320
|
Ngoại nghiệp
|
9.219.108
|
128.887
|
8.945.017
|
100.346
|
18.393.358
|
3.678.672
|
22.072.030
|
4
|
Bước 4
|
62.804.809
|
5.585.112
|
6.667.365
|
1.585.423
|
76.642.708
|
11.661.794
|
88.304.502
|
Nội nghiệp
|
61.144.677
|
5.561.964
|
5.060.902
|
1.567.402
|
73.334.944
|
11.000.242
|
84.335.186
|
Ngoại nghiệp
|
1.660.132
|
23.147
|
1.606.463
|
18.022
|
3.307.764
|
661.553
|
3.969.316
|
5
|
Bước 5
|
43.884.391
|
3.972.371
|
3.614.511
|
1.119.443
|
52.590.716
|
7.888.607
|
60.479.323
|
Nội nghiệp
|
43.884.391
|
3.972.371
|
3.614.511
|
1.119.443
|
52.590.716
|
7.888.607
|
60.479.323
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
187.757.050
|
15.058.966
|
30.834.834
|
6.469.416
|
240.120.266
|
37.412.575
|
277.532.841
|
|
Nội nghiệp
|
177.354.348
|
14.910.486
|
13.697.274
|
6.267.456
|
212.229.564
|
31.834.435
|
244.063.999
|
|
Ngoại nghiệp
|
10.402.702
|
148.480
|
17.137.560
|
201.960
|
27.890.702
|
5.578.140
|
33.468.842
|
1
|
Bước 1
|
37.995.528
|
2.603.247
|
16.718.309
|
1.211.843
|
58.528.926
|
9.953.324
|
68.482.251
|
Nội nghiệp
|
29.252.958
|
2.478.123
|
2.276.487
|
1.041.651
|
35.049.219
|
5.257.383
|
40.306.602
|
Ngoại nghiệp
|
8.742.570
|
125.124
|
14.441.822
|
170.192
|
23.479.708
|
4.695.942
|
28.175.649
|
2
|
Bước 2
|
46.770.792
|
3.924.440
|
3.605.123
|
1.649.594
|
55.949.949
|
8.392.492
|
64.342.441
|
Nội nghiệp
|
46.770.792
|
3.924.440
|
3.605.123
|
1.649.594
|
55.949.949
|
8.392.492
|
64.342.441
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
83.639.491
|
6.912.000
|
9.023.879
|
2.927.333
|
102.502.703
|
15.595.955
|
118.098.658
|
Nội nghiệp
|
81.979.359
|
6.888.645
|
6.328.141
|
2.895.565
|
98.091.709
|
14.713.756
|
112.805.465
|
Ngoại nghiệp
|
1.660.132
|
23.356
|
2.695.738
|
31.768
|
4.410.994
|
882.199
|
5.293.193
|
4
|
Bước 4
|
19.351.239
|
1.619.279
|
1.487.524
|
680.646
|
23.138.687
|
3.470.803
|
26.609.491
|
Nội nghiệp
|
19.351.239
|
1.619.279
|
1.487.524
|
680.646
|
23.138.687
|
3.470.803
|
26.609.491
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
128.057.845
|
9.675.671
|
19.999.826
|
5.359.802
|
163.093.144
|
25.380.939
|
188.474.083
|
|
Nội nghiệp
|
121.152.171
|
9.577.240
|
8.866.553
|
5.157.842
|
144.753.806
|
211.713.071
|
166.466.877
|
|
Ngoại nghiệp
|
6.905.674
|
98.431
|
11.133.273
|
201.960
|
18.339.338
|
3.667.868
|
22.007.206
|
1
|
Bước 1
|
31.609.885
|
2.172.489
|
10.433.122
|
1.283.602
|
45.499.099
|
7.523.165
|
53.022.263
|
Nội nghiệp
|
26.364.343
|
2.097.416
|
1.941.775
|
1.129.567
|
31.533.101
|
4.729.965
|
36.263.066
|
Ngoại nghiệp
|
5.245.542
|
75.073
|
8.491.347
|
154.035
|
13.965.998
|
2.793.200
|
16.759.197
|
2
|
Bước 2
|
77.096.721
|
5.981.359
|
8.157.808
|
3.256.619
|
94.492.507
|
14.392.543
|
108.885.050
|
Nội nghiệp
|
75.436.589
|
5.958.001
|
5.515.883
|
3.208.694
|
90.119.166
|
13.517.875
|
103.637.041
|
Ngoại nghiệp
|
1.660.132
|
23.358
|
2.641.926
|
47.925
|
4.373.340
|
874.668
|
5.248.009
|
3
|
Bước 3
|
19.351.239
|
1.521.823
|
1.408.895
|
819.581
|
23.101.539
|
3.465.231
|
26.566.770
|
Nội nghiệp
|
19.351.239
|
1.521.823
|
1.408.895
|
819.581
|
23.101.539
|
3.465.231
|
26.566.770
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. LẬP QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
55.090.327
|
5.290.429
|
15.842.893
|
2.088.428
|
78.312.077
|
12.601.267
|
90.913.344
|
|
Nội nghiệp
|
49.275.926
|
5.209.454
|
4.824.113
|
1.913.468
|
61.222.961
|
9.183.444
|
70.406.405
|
|
Ngoại nghiệp
|
5.814.401
|
80.975
|
11.018.780
|
174.960
|
17.089.116
|
3.417.823
|
20.506.939
|
1
|
Bước 1
|
6.572.398
|
567.344
|
3.205.513
|
243.953
|
10.589.209
|
1.854.640
|
12.443.849
|
Nội nghiệp
|
4.008.412
|
547.514
|
507.014
|
201.105
|
5.264.045
|
789.607
|
6.053.652
|
Ngoại nghiệp
|
2.563.986
|
19.831
|
2.698.499
|
42.848
|
5.325.164
|
1.065.033
|
6.390.196
|
2
|
Bước 2
|
13.275.584
|
1.185.685
|
2.437.501
|
453.285
|
17.352.055
|
2.731.249
|
20.083.304
|
Nội nghiệp
|
12.086.794
|
1.175.774
|
1.088.802
|
431.870
|
14.783.240
|
2.217.486
|
17.000.726
|
Ngoại nghiệp
|
1.188.790
|
9.911
|
1.348.699
|
21.415
|
2.568.815
|
513.763
|
3.082.578
|
3
|
Bước 3
|
18.765.128
|
1.884.329
|
7.105.217
|
763.254
|
28.517.929
|
4.618.815
|
33.136.744
|
Nội nghiệp
|
17.464.962
|
1.844.668
|
1.708.218
|
677.559
|
21.695.407
|
3.254.311
|
24.949.718
|
Ngoại nghiệp
|
1.300.166
|
39.662
|
5.396.998
|
85.695
|
6.822.521
|
1.364.504
|
8.187.026
|
4
|
Bước 4
|
10.450.699
|
1.024.810
|
2.512.874
|
397.171
|
14.385.554
|
2.276.464
|
16.662.018
|
Nội nghiệp
|
9.689.240
|
1.013.239
|
938.290
|
372.170
|
12.012.938
|
1.801.941
|
13.814.879
|
Ngoại nghiệp
|
761.459
|
11.571
|
1.574.584
|
25.002
|
2.372.616
|
474.523
|
2.847.139
|
5
|
Bước 5
|
6.026.518
|
628.260
|
581.788
|
230.764
|
7.467.330
|
1.120.100
|
8.587.430
|
Nội nghiệp
|
6.026.518
|
628.260
|
581.788
|
230.764
|
7.467.330
|
1.120.100
|
8.587.430
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
X. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
30.986.571
|
2.357.056
|
9.221.180
|
1.525.025
|
44.089.832
|
7.175.313
|
51.265.145
|
|
Nội nghiệp
|
26.992.870
|
2.295.912
|
2.181.820
|
1.382.465
|
32.853.067
|
4.927.960
|
37.781.027
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.993.701
|
61.144
|
7.039.360
|
142.560
|
11.236.765
|
2.247.353
|
13.484.118
|
1
|
Bước 1
|
9.073.758
|
623.327
|
4.365.720
|
432.485
|
14.495.291
|
2.477.779
|
16.973.070
|
Nội nghiệp
|
6.918.930
|
590.279
|
560.946
|
355.432
|
8.425.587
|
1.263.838
|
9.689.425
|
Ngoại nghiệp
|
2.154.828
|
33.048
|
3.804.774
|
77.054
|
6.069.704
|
1.213.941
|
7.283.645
|
2
|
Bước 2
|
12.417.301
|
969.374
|
2.996.730
|
615.138
|
16.998.544
|
2.716.889
|
19.715.433
|
Nội nghiệp
|
11.228.511
|
951.196
|
903.928
|
572.755
|
13.656.391
|
2.048.459
|
15.704.849
|
Ngoại nghiệp
|
1.188.790
|
18.178
|
2.092.802
|
42.383
|
3.342.153
|
668.431
|
4.010.584
|
3
|
Bước 3
|
5.441.482
|
419.967
|
1.531.457
|
270.031
|
7.662.938
|
1.240.686
|
8.903.624
|
Nội nghiệp
|
4.791.399
|
410.050
|
389.673
|
246.908
|
5.838.030
|
875.705
|
6.713.735
|
Ngoại nghiệp
|
650.083
|
9.918
|
1.141.784
|
23.123
|
1.824.908
|
364.982
|
2.189.890
|
4
|
Bước 4
|
4.054.030
|
344.387
|
327.273
|
207.370
|
4.933.060
|
739.959
|
5.673.018
|
Nội nghiệp
|
4.054.030
|
344.387
|
327.273
|
207.370
|
4.933.060
|
739.959
|
5.673.018
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. LẬP KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
17.443.965
|
986.133
|
2.994.349
|
1.021.637
|
22.446.084
|
3.539.792
|
25.985.876
|
|
Nội nghiệp
|
16.143.799
|
966.113
|
953.609
|
924.977
|
18.988.498
|
2.848.275
|
21.836.773
|
|
Ngoại nghiệp
|
1.300.166
|
20.020
|
2.040.740
|
96.660
|
3.457.586
|
691.517
|
4.149.103
|
1
|
Bước 1
|
6.962.846
|
431.403
|
1.267.962
|
445.326
|
9.107.537
|
1.438.016
|
10.545.552
|
Nội nghiệp
|
6.424.139
|
423.061
|
417.585
|
405.047
|
7.669.833
|
1.150.475
|
8.820.308
|
Ngoại nghiệp
|
538.707
|
8.342
|
850.376
|
40.278
|
1.437.704
|
287.541
|
1.725.245
|
2
|
Bước 2
|
7.398.127
|
352.619
|
1.526.892
|
382.806
|
9.660.444
|
1.550.061
|
11.210.505
|
Nội nghiệp
|
6.636.668
|
340.941
|
336.529
|
326.424
|
7.640.562
|
1.146.084
|
8.786.647
|
Ngoại nghiệp
|
761.459
|
11.678
|
1.190.364
|
56.382
|
2.019.882
|
403.976
|
2.423.859
|
3
|
Bước 3
|
3.082.992
|
202.111
|
199.495
|
193.505
|
3.678.103
|
551.715
|
4.229.818
|
Nội nghiệp
|
3.082.992
|
202.111
|
199.495
|
193.505
|
3.678.103
|
551.715
|
4.229.818
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
13.286.452
|
823.841
|
2.824.735
|
1.012.241
|
17.947.269
|
2.864.028
|
20.811.297
|
|
Nội nghiệp
|
11.986.286
|
803.821
|
797.435
|
920.981
|
14.508.523
|
2.176.278
|
16.684.801
|
|
Ngoại nghiệp
|
1.300.166
|
20.020
|
2.027.300
|
91.260
|
3.438.746
|
687.749
|
4.126.495
|
1
|
Bước 1
|
4.838.653
|
317.492
|
1.151.469
|
392.237
|
6.699.852
|
1.076.470
|
7.776.322
|
Nội nghiệp
|
4.299.946
|
309.150
|
306.694
|
354.209
|
5.269.998
|
790.500
|
6.060.498
|
Ngoại nghiệp
|
538.707
|
8.342
|
844.776
|
38.028
|
1.429.853
|
285.971
|
1.715.824
|
2
|
Bước 2
|
5.850.326
|
320.827
|
1.489.218
|
407.441
|
8.067.812
|
1.310.616
|
9.378.429
|
Nội nghiệp
|
5.088.867
|
309.150
|
306.694
|
354.209
|
6.058.919
|
908.838
|
6.967.757
|
Ngoại nghiệp
|
761.459
|
11.678
|
1.182.524
|
53.232
|
2.008.893
|
401.779
|
2.410.671
|
3
|
Bước 3
|
2.597.473
|
185.522
|
184.048
|
212.562
|
3.179.605
|
476.941
|
3.656.546
|
Nội nghiệp
|
2.597.473
|
185.522
|
184.048
|
212.562
|
3.179.605
|
476.941
|
3.656.546
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
02
ĐƠN
GIÁ NGÀY CÔNG TÍNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU 730.000 ĐỒNG/THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chức danh
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ (11%)
|
Lưu động (0,4)
|
Phụ cấp trách nhiệm (0,2/5)
|
BHXH, y tế, CĐ 19% (4+5)
|
Lương ngày (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KSC3
|
5,08
|
142.631
|
15.689
|
|
1.123
|
30.081
|
189.524
|
2
|
KSC2
|
4,74
|
133.085
|
14.639
|
|
1.123
|
28.068
|
176.914
|
3
|
KS9
|
4,98
|
139.823
|
15.381
|
|
1.123
|
29.489
|
185.815
|
4
|
KS8
|
4,65
|
130.558
|
14.361
|
|
1.123
|
27.535
|
173.577
|
5
|
KS7
|
4,32
|
121.292
|
13.342
|
|
1.123
|
25.581
|
161.338
|
6
|
KS6
|
3,99
|
112.027
|
12.323
|
|
1.123
|
23.626
|
149.099
|
7
|
KS5
|
3,66
|
102.762
|
11.304
|
|
1.123
|
21.672
|
136.861
|
8
|
KS4
|
3,33
|
93.496
|
10.285
|
|
1.123
|
19.718
|
124.622
|
9
|
KS3
|
3,00
|
84.231
|
9.265
|
|
1.123
|
17.764
|
112.383
|
10
|
KS2
|
2,67
|
74.965
|
8.246
|
|
1.123
|
15.810
|
100.145
|
11
|
KS1
|
2,34
|
65.700
|
7.227
|
|
1.123
|
13.856
|
87.906
|
12
|
KTV8
|
3,26
|
91.531
|
10.068
|
|
1.123
|
19.304
|
122.026
|
13
|
KTV7
|
3,06
|
85.915
|
9.451
|
|
1.123
|
18.120
|
114.609
|
14
|
KTV6
|
2,86
|
80.300
|
8.833
|
|
1.123
|
16.935
|
107.191
|
15
|
KTV5
|
2,66
|
74.685
|
8.215
|
|
1.123
|
15.751
|
99.774
|
16
|
KTV4
|
2,46
|
69.069
|
7.598
|
|
1.123
|
14.567
|
92.357
|
17
|
KTV3
|
2,26
|
63.454
|
6.980
|
|
1.123
|
13.382
|
84.939
|
18
|
Lx5, KTVĐM5
|
2,77
|
77.773
|
8.555
|
|
1.123
|
16.402
|
103.853
|
19
|
Lx4, KTVĐM4
|
2,59
|
72.719
|
7.999
|
|
1.123
|
15.336
|
97.178
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1.123
|
|
|
1
|
KSC3
|
5,08
|
142.631
|
15.689
|
11.231
|
1.123
|
30.081
|
200.755
|
2
|
KSC2
|
4,74
|
133.085
|
14.639
|
11.231
|
1.123
|
28.068
|
188.145
|
3
|
KS9
|
4,98
|
139.823
|
15.381
|
11.231
|
1.123
|
29.489
|
197.046
|
4
|
KS8
|
4,65
|
130.558
|
14.361
|
11.231
|
1.123
|
27.535
|
184.808
|
5
|
KS7
|
4,32
|
121.292
|
13.342
|
11.231
|
1.123
|
25.581
|
172.569
|
6
|
KS6
|
3,99
|
112.027
|
12.323
|
11.231
|
1.123
|
23.626
|
160.330
|
7
|
KS5
|
3,66
|
102.762
|
11.304
|
11.231
|
1.123
|
21.672
|
148.092
|
8
|
KS4
|
3,33
|
93.496
|
10.285
|
11.231
|
1.123
|
19.718
|
135.853
|
9
|
KS3
|
3,00
|
84.231
|
9.265
|
11.231
|
1.123
|
17.764
|
123.614
|
10
|
KS2
|
2,67
|
74.965
|
8.246
|
11.231
|
1.123
|
15.810
|
111.376
|
11
|
KS1
|
2,34
|
65.700
|
7.227
|
11.231
|
1.123
|
13.856
|
99.137
|
12
|
KTV8
|
3,26
|
91.531
|
10.068
|
11.231
|
1.123
|
19.304
|
133.257
|
13
|
KTV7
|
3,06
|
85.915
|
9.451
|
11.231
|
1.123
|
18.120
|
125.840
|
14
|
KTV6
|
2,86
|
80.300
|
8.833
|
11.231
|
1.123
|
16.935
|
118.422
|
15
|
KTV5
|
2,66
|
74.685
|
8.215
|
11.231
|
1.123
|
15.751
|
111.005
|
16
|
KTV4
|
2,46
|
69.069
|
7.598
|
11.231
|
1.123
|
14.567
|
103.588
|
17
|
KTV3
|
2,26
|
63.454
|
6.980
|
11.231
|
1.123
|
13.382
|
96.170
|
18
|
Lx, KTVĐM5
|
2,77
|
77.773
|
8.555
|
11.231
|
1.123
|
16.402
|
115.084
|
19
|
Lx4, KTVĐM4
|
2,59
|
72.719
|
7.999
|
11.231
|
1.123
|
15.336
|
108.409
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 03
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
LXe5
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
176.914
|
112.383
|
99.774
|
103.853
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
188.145
|
123.614
|
111.005
|
115.084
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
|
|
963
|
720
|
|
|
|
|
114.780.419
|
92.696.040
|
1.1. Công tác nội
nghiệp
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 2KTV5)
|
97
|
|
1
|
4
|
2
|
|
80.121.418
|
|
1.2. Công tác ngoại
nghiệp
|
6
|
(1KSC2, 2KS3, 2KTV5, 1LXe5)
|
|
120
|
1
|
2
|
2
|
1
|
-
|
92.696.040
|
1.3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
5
|
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
25
|
|
1
|
3
|
1
|
|
15.345.925
|
-
|
1.4. Lập báo cáo kết
quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
5
|
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
30
|
|
1
|
3
|
1
|
|
18.415.110
|
-
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển
các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
1.178
|
14
|
|
|
|
|
144.684.447
|
1.817.380
|
2.1. Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
48
|
|
1
|
4
|
|
|
30.069.408
|
-
|
2.2. Phân tích, đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
42
|
|
1
|
4
|
|
|
26.310.732
|
-
|
2.3. Phân tích, đánh
giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến
sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
27
|
|
1
|
4
|
|
|
16.914.042
|
-
|
2.4. Phân tích, đánh
giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
1
|
4
|
|
|
14.408.258
|
-
|
2.5. Xây dựng các báo
cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy
hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử
dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
55
|
|
1
|
5
|
1
|
|
46.123.165
|
-
|
2.6. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng,
bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...)
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
12
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
9.960.876
|
1.817.380
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
1.786
|
63
|
|
|
|
|
218.218.098
|
8.178.210
|
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công
tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
24
|
|
1
|
4
|
|
|
15.034.704
|
-
|
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
46
|
|
1
|
4
|
|
|
28.816.516
|
-
|
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
42
|
|
1
|
4
|
|
|
26.310.732
|
-
|
3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn
tại trong việc quản lý, sử dụng đất,
biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
24
|
|
1
|
4
|
|
|
15.034.704
|
-
|
3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
40
|
|
1
|
5
|
1
|
|
33.544.120
|
-
|
3.6. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
36
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
29.882.628
|
6.360.830
|
3.7. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công
nghiệp, đô thị và du lịch
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
43
|
|
1
|
4
|
|
|
26.937.178
|
-
|
3.8. Xây dựng báo cáo
đánh giá tiềm năng đất đai
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
30
|
|
1
|
5
|
1
|
|
25.158.090
|
-
|
3.9. Xử lý và hoàn
thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất
nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch)
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
20
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
16.601.460
|
1.817.380
|
3.10. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
3.11. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 4: Xây dựng phương
án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
3.796
|
238
|
|
|
|
|
480.426.098
|
32.508.735
|
4.1. Xác định định
hướng dài hạn về sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
58
|
3
|
2
|
3
|
1
|
1
|
51.887.032
|
2.919.663
|
4.2. Xây dựng phương án
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
217
|
22
|
2
|
3
|
1
|
1
|
194.129.068
|
21.410.862
|
4.3. Phân kỳ quy hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
46
|
|
2
|
4
|
1
|
|
41.544.164
|
-
|
4.4. Xác định các biện
pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
28
|
|
2
|
4
|
1
|
|
25.287.752
|
-
|
4.5. Xây dựng hệ thống
bảng biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
30
|
|
2
|
4
|
1
|
|
27.094.020
|
-
|
4.6. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
72
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
59.765.256
|
6.360.830
|
4.7. Xây dựng các bản đồ chuyên
đề có liên quan.
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
20
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
16.601.460
|
1.817.380
|
4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
70
|
|
2
|
4
|
1
|
|
63.219.380
|
-
|
4.9. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
4.10. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
2.078
|
14
|
|
|
|
|
268.812.678
|
1.946.442
|
5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
34
|
|
1
|
4
|
|
|
21.299.164
|
-
|
5.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất
trong kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
110
|
|
2
|
3
|
1
|
|
86.982.610
|
-
|
5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
26
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
23.259.704
|
1.946.442
|
5.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho
thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
45
|
|
2
|
4
|
1
|
|
40.641.030
|
-
|
5.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
23
|
|
2
|
4
|
1
|
|
20.772.082
|
-
|
5.6. Xây dựng hệ thống
bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
28
|
|
2
|
4
|
1
|
|
25.287.752
|
-
|
5.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
55
|
|
2
|
4
|
1
|
|
49.672.370
|
-
|
5.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
5.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 6: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.308
|
0
|
|
|
|
|
168.581.568
|
-
|
6.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
186
|
|
2
|
4
|
1
|
|
167.982.924
|
-
|
6.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
6.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Cộng
|
|
|
11.109
|
1.049
|
|
|
|
|
1.395.503.308
|
137.146.807
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
|
|
176.914
|
112.383
|
99.774
|
103.853
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
188.145
|
123.614
|
111.005
|
115.084
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
729
|
434
|
|
|
|
|
88.352.899
|
56.338.780
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
10
|
60
|
1
|
4
|
1
|
1
|
8.300.730
|
54.521.400
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi
khí hậu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
27
|
|
1
|
4
|
|
|
16.914.042
|
-
|
1.3. Đánh giá bổ sung về
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
1
|
4
|
|
|
16.287.596
|
-
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến
việc sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
35
|
|
1
|
5
|
1
|
|
29.351.105
|
-
|
1.5. Xử lý và hoàn
thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
20
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
16.601.460
|
1.817.380
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
1.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 2: Đánh giá bổ
sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
986
|
42
|
|
|
|
|
120.513.802
|
5.452.140
|
2.1. Phân tích, đánh
giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên
quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
12
|
|
1
|
4
|
|
|
7.517.352
|
-
|
2.2. Phân tích, đánh
giá hiện trạng sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
1
|
4
|
|
|
21.925.610
|
-
|
2.3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến
thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
30
|
|
1
|
4
|
|
|
18.793.380
|
-
|
2.4. Đánh giá tổng hợp
những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
1
|
4
|
|
|
16.287.596
|
-
|
2.5. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
30
|
6
|
1
|
4
|
1
|
1
|
24.902.190
|
5.452.140
|
2.6. Xây dựng báo cáo
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
36
|
|
1
|
5
|
1
|
|
30.189.708
|
-
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 3: Xây dựng phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
3.089
|
189
|
|
|
|
|
390.299.546
|
25.760.719
|
3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
250
|
19
|
2
|
3
|
1
|
1
|
223.651.000
|
18.491.199
|
3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
19
|
|
2
|
4
|
1
|
|
17.159.546
|
-
|
3.3. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân
tích, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
24.384.618
|
-
|
3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
60
|
6
|
1
|
4
|
1
|
1
|
49.804.380
|
5.452.140
|
3.5. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
20
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
16.601.460
|
1.817.380
|
3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
64
|
|
2
|
4
|
1
|
|
57.800.576
|
-
|
3.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
3.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
1.757
|
14
|
|
|
|
|
227.385.720
|
1.946.442
|
4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm của tỉnh
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
28
|
|
1
|
4
|
|
|
17.540.488
|
-
|
4.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
100
|
|
2
|
3
|
1
|
|
79.075.100
|
-
|
4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
21
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
18.786.684
|
1.946.442
|
4.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
39
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.222.226
|
-
|
4.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
21
|
|
2
|
4
|
1
|
|
18.965.814
|
-
|
4.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
24.384.618
|
-
|
4.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
36
|
|
2
|
4
|
1
|
|
32.512.824
|
-
|
4.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
4.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 5: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
888
|
0
|
|
|
|
|
114.393.528
|
-
|
5.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
126
|
|
2
|
4
|
1
|
|
113.794.884
|
-
|
5.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
5.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Cộng
|
|
|
7.449
|
679
|
|
|
|
|
940.945.495
|
89.498.081
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình)
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
176.914
|
112.383
|
99.774
|
103.853
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
188.145
|
123.614
|
111.005
|
115.084
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu
|
|
|
833
|
140
|
|
|
|
|
101.523.830
|
18.173.800
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
27
|
20
|
1
|
4
|
1
|
1
|
22.411.971
|
18.173.800
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi
khí hậu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
33
|
|
1
|
4
|
|
|
20.672.718
|
-
|
1.3. Đánh giá bổ sung
về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
1
|
4
|
|
|
28.190.070
|
-
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến
việc sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
35
|
|
1
|
5
|
1
|
|
29.351.105
|
-
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước
|
|
|
1.083
|
-
|
|
|
|
|
134.229.082
|
-
|
2.1. Phân tích, đánh
giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến
công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
1
|
4
|
|
|
21.925.610
|
-
|
2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
1
|
4
|
|
|
28.190.070
|
-
|
2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các
chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
55
|
|
1
|
4
|
|
|
34.454.530
|
-
|
2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích
cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
1
|
4
|
|
|
21.925.610
|
-
|
2.5. Xây dựng báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng đất,
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
32
|
|
1
|
5
|
1
|
|
26.835.296
|
-
|
2.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
1.637
|
14
|
|
|
|
|
211.570.700
|
1.946.442
|
3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội
5 năm của
tỉnh
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
28
|
|
1
|
4
|
|
|
17.540.488
|
-
|
3.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
80
|
|
2
|
3
|
1
|
|
63.260.080
|
-
|
3.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
21
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
18.786.684
|
1.946.442
|
3.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho
thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
39
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.222.226
|
-
|
3.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
21
|
|
2
|
4
|
1
|
|
18.965.814
|
-
|
3.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân
tích, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
24.384.618
|
-
|
3.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
36
|
|
2
|
4
|
1
|
|
32.512.824
|
-
|
3.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
3.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua,
xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
531
|
-
|
|
|
|
|
68.333.694
|
-
|
4.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
75
|
|
2
|
4
|
1
|
|
67.735.050
|
-
|
4.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng
đất kỳ
cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu, bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
4.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Cộng
|
|
|
4.084
|
154
|
|
|
|
|
515.657.306
|
20.120.242
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
176.914
|
112.383
|
99.774
|
103.853
|
|
|
188.145
|
123.614
|
111.005
|
115.084
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội; đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời
điểm điều chỉnh
|
|
|
764
|
105
|
|
|
|
|
93.677.049
|
13.630.350
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
10
|
15
|
1
|
4
|
1
|
1
|
8.300.730
|
13.630.350
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
27
|
|
1
|
4
|
|
|
16.914.042
|
-
|
1.3. Đánh giá bổ sung về
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
1
|
4
|
|
|
16.287.596
|
-
|
1.4. Đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
1
|
4
|
|
|
21.925.610
|
-
|
1.5. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)
|
35
|
|
1
|
5
|
1
|
|
29.351.105
|
-
|
1.6. Photo tài liệu, phục
vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
1.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 2: Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.570
|
14
|
|
|
|
|
202.760.056
|
1.946.442
|
2.1. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
28
|
|
1
|
4
|
|
|
17.540.488
|
-
|
2.2. Xác định và phân bố
các chỉ tiêu chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm
|
6
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)
|
70
|
|
2
|
3
|
1
|
|
55.352.570
|
-
|
2.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
21
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
18.786.684
|
1.946.442
|
2.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
39
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.222.226
|
-
|
2.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
21
|
|
2
|
4
|
1
|
|
18.965.814
|
-
|
2.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
24.384.618
|
-
|
2.7. Xây dựng báo cáo
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
35
|
|
2
|
4
|
1
|
|
31.609.690
|
-
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
2.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
299.322
|
-
|
Bước 3: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
531
|
0
|
|
|
|
|
68.333.694
|
-
|
3.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
75
|
|
2
|
4
|
1
|
|
67.735.050
|
-
|
3.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Đã tính vào chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
598.644
|
-
|
3.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất của tỉnh
|
Đã tính vào chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Cộng
|
|
|
2.865
|
119
|
|
|
|
|
364.770.799
|
15.576.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 03
CHI
PHÍ DỤNG CỤ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
6.665,40
|
|
2,67
|
-
|
700.000
|
1.869.303
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
6.665,40
|
|
2,67
|
-
|
500.000
|
1.335.216
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
1.110,90
|
|
0,45
|
-
|
700.000
|
311.550
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
1.110,90
|
|
0,45
|
-
|
500.000
|
222.536
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
1.110,90
|
|
0,71
|
-
|
120.000
|
85.454
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
50.000
|
1.113
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
668
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
55,55
|
|
0,04
|
-
|
160.000
|
5.697
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
2.536,50
|
|
1,02
|
-
|
500.000
|
508.113
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
2.536,50
|
|
1,02
|
-
|
75.000
|
76.217
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
7.776,30
|
1.049,00
|
3,12
|
0,42
|
20.000
|
62.310
|
8.405
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
2.536,50
|
262,25
|
1,02
|
0,11
|
50.000
|
50.811
|
5.253
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
1.049,00
|
-
|
2,24
|
150.000
|
-
|
336.218
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
1.049,00
|
-
|
3,36
|
70.000
|
-
|
235.353
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
1.049,00
|
-
|
6,72
|
15.000
|
-
|
100.865
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
1.049,00
|
-
|
3,36
|
70.000
|
-
|
235.353
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
1.049,00
|
-
|
6,72
|
100.000
|
-
|
672.436
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
1.049,00
|
-
|
1,12
|
50.000
|
-
|
56.036
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
334
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
25.000
|
556
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
334
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
55,55
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
668
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
52,45
|
-
|
0,02
|
50.000
|
-
|
1.051
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
2.536,50
|
|
2,71
|
-
|
120.000
|
325.192
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
2.536,50
|
|
1,02
|
-
|
3.000.000
|
3.048.678
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
1.110,90
|
|
0,45
|
-
|
2.000.000
|
890.144
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
2.536,50
|
|
1,63
|
-
|
3.000.000
|
4.877.885
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
507,30
|
|
0,33
|
-
|
3.000.000
|
975.577
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
2.536,50
|
|
1,63
|
-
|
120.000
|
195.115
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
2.536,50
|
|
1,02
|
-
|
250.000
|
254.056
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
5.073,00
|
|
8,13
|
-
|
120.000
|
975.577
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
51.135,84
|
|
51135,84
|
|
1.750
|
89.487.720
|
-
|
33
|
Dụng cụ nhỏ, phụ tính
bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
5.278.041
|
82.549
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
110.838.866
|
1.733.519
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
8,67
|
68,64
|
9.609.730
|
1.189.887
|
Bước 2
|
10,60
|
1,33
|
11.748.920
|
23.056
|
Bước 3
|
16,08
|
6,01
|
17.822.890
|
104.184
|
Bước 4
|
34,17
|
22,69
|
37.873.641
|
393.335
|
Bước 5
|
18,71
|
1,33
|
20.737.952
|
23.056
|
Bước 6
|
11,77
|
0,00
|
13.045.735
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
110.838.866
|
1.733.519
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
4.469,40
|
|
1,79
|
-
|
700.000
|
1.253.438
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
4.469,40
|
|
1,79
|
-
|
500.000
|
895.313
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
744,90
|
|
0,30
|
-
|
700.000
|
208.906
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
744,90
|
|
0,30
|
-
|
500.000
|
149.219
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
744,90
|
|
0,48
|
-
|
120.000
|
57.300
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
50.000
|
746
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
448
|
-
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
5
|
37,25
|
|
0,02
|
-
|
160.000
|
3.820
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
1.680,00
|
|
0,67
|
-
|
500.000
|
336.538
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
1.680,00
|
|
0,67
|
-
|
75.000
|
50.481
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
5.214,30
|
679,00
|
2,09
|
0,27
|
20.000
|
41.781
|
5.441
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
1.680,00
|
169,75
|
0,67
|
0,07
|
50.000
|
33.654
|
3.400
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
679,00
|
-
|
1,45
|
150.000
|
-
|
217.628
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
679,00
|
-
|
2,18
|
70.000
|
-
|
152.340
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
679,00
|
-
|
4,35
|
15.000
|
-
|
65.288
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
679,00
|
|
2,18
|
70.000
|
-
|
152.340
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
679,00
|
-
|
4,35
|
100.000
|
-
|
435.256
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
679,00
|
-
|
0,73
|
50.000
|
-
|
36.271
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
224
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
25.000
|
373
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
224
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
37,25
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
448
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
33,95
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
680
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
1.680,00
|
|
1,79
|
-
|
120.000
|
215.385
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
1.680,00
|
|
0,67
|
-
|
3.000.000
|
2.019.231
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
744,90
|
|
0,30
|
-
|
2.000.000
|
596.875
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
1.680,00
|
|
1,08
|
-
|
3.000.000
|
3.230.769
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
336,00
|
|
0,22
|
-
|
3.000.000
|
646.154
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 Kw
|
Cái
|
5
|
1.680,00
|
|
1,08
|
-
|
120.000
|
129.231
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
1.680,00
|
|
0,67
|
-
|
250.000
|
168.269
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
3.360,00
|
|
5,38
|
-
|
120.000
|
646.154
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
33.868,80
|
|
33.868,80
|
|
1.750
|
59.270.400
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
%
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
3.497.769
|
53.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.453.148
|
1.122.077
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,79
|
63,92
|
7.191.063
|
717.232
|
Bước 2
|
13,24
|
6,19
|
9.725.197
|
69.457
|
Bước 3
|
41,47
|
27,83
|
30.461.020
|
312.274
|
Bước 4
|
23,58
|
2,06
|
17.320.252
|
23.115
|
Bước 5
|
11,92
|
|
8.755.615
|
0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
73.453.148
|
1.122.077
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
2.450,40
|
|
0,98
|
-
|
700.000
|
687.212
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
2.450,40
|
|
0,98
|
-
|
500.000
|
490.865
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
408,40
|
|
0,16
|
-
|
700.000
|
114.535
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
408,40
|
|
0,16
|
-
|
500.000
|
81.811
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
408,40
|
|
0,26
|
-
|
120.000
|
31.415
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
50.000
|
409
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
245
|
-
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
5
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
160.000
|
2.094
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
812,75
|
|
0,33
|
-
|
500.000
|
162.810
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
812,75
|
|
0,33
|
-
|
75.000
|
24.422
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
2.858,80
|
154,00
|
1,15
|
0,06
|
20.000
|
22.907
|
1.234
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
812,75
|
38,50
|
0,33
|
0,02
|
50.000
|
16.281
|
771
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
154,00
|
-
|
0,33
|
150.000
|
-
|
49.359
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
154,00
|
-
|
0,49
|
70.000
|
-
|
34.551
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
154,00
|
-
|
0,99
|
15.000
|
-
|
14.808
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
154,00
|
-
|
0,49
|
70.000
|
-
|
34.551
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
154,00
|
-
|
0,99
|
100.000
|
-
|
98.718
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
154,00
|
-
|
0,16
|
50.000
|
-
|
8.226
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
123
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
25.000
|
205
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
123
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
20,42
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
245
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
7,70
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
154
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
812,75
|
|
0,87
|
-
|
120.000
|
104.199
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
812,75
|
|
0,33
|
-
|
3.000.000
|
976.863
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
408,40
|
|
0,16
|
-
|
2.000.000
|
327.244
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
812,75
|
|
0,52
|
-
|
3.000.000
|
1.562.981
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
162,55
|
|
0,10
|
-
|
3.000.000
|
312.596
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 Kw
|
Cái
|
5
|
812,75
|
|
0,52
|
-
|
120.000
|
62.519
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
812,75
|
|
0,33
|
-
|
250.000
|
81.405
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
1.625,50
|
|
2,60
|
-
|
120.000
|
312.596
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
16.385,04
|
|
16.385,04
|
|
1.750
|
28.673.820
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
%
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1.702.496
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.752.422
|
254.492
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
20,40
|
90,91
|
7.293.494
|
231.359
|
Bước 2
|
26,52
|
|
9.481.542
|
0
|
Bước 3
|
40,08
|
9,09
|
14.329.571
|
23.133
|
Bước 4
|
13,00
|
|
4.647.815
|
0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
35.752.422
|
254.492
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
1.719,00
|
|
0,69
|
-
|
700.000
|
482.091
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
1.719,00
|
|
0,69
|
-
|
500.000
|
344.351
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
286,50
|
|
0,11
|
-
|
700.000
|
80.349
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
286,50
|
|
0,11
|
-
|
500.000
|
57.392
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
286,50
|
|
0,18
|
-
|
120.000
|
22.038
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
50.000
|
287
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
172
|
-
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
5
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
160.000
|
1.469
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
525,25
|
|
0,21
|
-
|
500.000
|
105.218
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
525,25
|
|
0,21
|
-
|
75.000
|
15.783
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
2.005,50
|
119,00
|
0,80
|
0,05
|
20.000
|
16.070
|
954
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
525,25
|
29,75
|
0,21
|
0,01
|
50.000
|
10.522
|
596
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
119,00
|
-
|
0,25
|
150.000
|
-
|
38.141
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
119,00
|
-
|
0,38
|
70.000
|
-
|
26.699
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
119,00
|
-
|
0,76
|
15.000
|
-
|
11.442
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
119,00
|
-
|
0,38
|
70.000
|
-
|
26.699
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
119,00
|
-
|
0,76
|
100.000
|
-
|
76.282
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
119,00
|
-
|
0,13
|
50.000
|
-
|
6.357
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
86
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
25.000
|
143
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
86
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
14,33
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
172
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
5,95
|
|
0,00
|
50.000
|
-
|
119
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
525,25
|
|
0,56
|
-
|
120.000
|
67.340
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
525,25
|
|
0,21
|
-
|
3.000.000
|
631.310
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
286,50
|
|
0,11
|
-
|
2.000.000
|
229.567
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
525,251
|
|
0,34
|
-
|
3.000.000
|
1.010.096
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
105,05
|
|
0,07
|
-
|
3.000.000
|
202.019
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
525,25
|
|
0,34
|
-
|
120.000
|
40.404
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
525,25
|
|
0,21
|
-
|
250.000
|
52.609
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
1.050,50
|
|
1,68
|
-
|
120.000
|
202.019
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
10.589,04
|
|
10.589,04
|
|
1.750
|
18.530.820
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
%
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1.105.121
|
9.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.207.536
|
196.653
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
26,67
|
88,24
|
6.189.450
|
173.527
|
Bước 2
|
54,80
|
11,76
|
12.717.730
|
23.126
|
Bước 3
|
18,53
|
0,00
|
4.300.356
|
0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
23.207.536
|
196.653
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 03
CHI
PHÍ THIẾT BỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,58
|
|
162.000.000
|
64.800
|
37.800
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,58
|
|
7.000.000
|
5.600
|
3.267
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,26
|
|
12.000.000
|
4.800
|
2.520
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,97
|
|
5.000.000
|
2.000
|
7.875
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
3,50
|
|
25.000.000
|
10.000
|
35.000
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
158,70
|
|
7.500.000
|
3.000
|
3.332.700
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
1.268,25
|
|
10.000.000
|
5.000
|
12.682.500
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
36.400
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
18,46
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
775.200
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
7,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
43.750
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
-
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
-
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
-
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
47.976,61
|
|
1.750
|
|
83.959.062
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
6.680,00
|
16.000
|
|
-
|
106.880.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
55,67
|
50.000
|
|
-
|
2.783.500
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
100.140.874
|
110.438.700
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
8,67
|
68,64
|
8.682.214
|
75.805.124
|
Bước 2
|
10,60
|
1,33
|
10.614.933
|
1.468.835
|
Bước 3
|
16,08
|
6,01
|
16.102.653
|
6.637.366
|
Bước 4
|
34,17
|
22,69
|
34.218.137
|
25.058.541
|
Bước 5
|
18,71
|
1,33
|
18.736.358
|
1.468.835
|
Bước 6
|
11,77
|
0,00
|
11.786.581
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100.140.874
|
110.438.700
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,42
|
|
162.000.000
|
64.800
|
27.000
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,42
|
|
7.000.000
|
5.600
|
2.333
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,23
|
|
12.000.000
|
4.800
|
2.160
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,69
|
|
5.000.000
|
2.000
|
6.750
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,33
|
|
25.000.000
|
10.000
|
23.333
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
106,41
|
|
7.500.000
|
3.000
|
2.234.700
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
840,00
|
|
10.000.000
|
5.000
|
8.400.000
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
31.200
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
13,91
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
584.400
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
6,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
37.500
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
-
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
-
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
31.833,76
|
|
1.750
|
|
55.709.081
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.880,00
|
16.000
|
|
-
|
62.080.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
32,33
|
50.000
|
|
-
|
1.616.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.474.058
|
64.280.900
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,79
|
63,92
|
6.507.810
|
41.088.351
|
Bước 2
|
13,24
|
6,19
|
8.801.165
|
3.978.988
|
Bước 3
|
41,47
|
27,83
|
27.566.792
|
17.889.374
|
Bước 4
|
23,58
|
2,06
|
15.674.583
|
1.324.187
|
Bước 5
|
11,92
|
|
7.923.708
|
-
|
Tổng
|
100,000
|
100,000
|
66.474.058
|
64.280.900
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,36
|
|
7.000.000
|
5.600
|
2.016
|
-
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,15
|
|
12.000.000
|
4.800
|
1.440
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,90
|
|
5.000.000
|
2.000
|
3.600
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
58,34
|
|
7.500.000
|
3.000
|
1.225.140
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
406,38
|
|
10.000.000
|
5.000
|
4.063.800
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
5,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
26.000
|
-
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
12,10
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
508.200
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
5,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
31.250
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
-
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
-
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
0,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
-
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
-
|
668.000.000
|
334.000
|
|
-
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
15.583,71
|
|
1.750
|
|
27.271.493
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
880,00
|
16.000
|
|
-
|
14.080.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
7,33
|
50.000
|
|
-
|
366.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.624.739
|
14.954.700
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
20,40
|
90,91
|
6.655.447
|
13.595.318
|
Bước 3
|
26,52
|
|
8.652.081
|
-
|
Bước 4
|
40,08
|
9,09
|
13.075.995
|
1.359.382
|
Bước 5
|
13,00
|
|
4.241.216
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
32.624.739
|
14.954.700
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,26
|
|
7.000.000
|
5.600
|
1.456
|
1
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,10
|
|
12.000.000
|
4.800
|
960
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,57
|
|
5.000.000
|
2.000
|
2.280
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
40,93
|
|
7.500.000
|
3.000
|
859.530
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
262,63
|
|
10.000.000
|
5.000
|
2.626.300
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
4,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
20.800
|
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
11,11
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
466.800
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
4,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
25.000
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
57.120
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
68.000
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
5.678.000
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
10.159,87
|
|
1.750
|
|
17.779.773
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
680,00
|
16.000
|
|
-
|
10.880.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
5,67
|
50.000
|
|
-
|
283.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.316.099
|
17.433.253
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
26,67
|
88,24
|
5.685.004
|
15.383.102
|
Bước 3
|
54.80
|
11,76
|
11.681.222
|
2.050.151
|
Bước 4
|
18,53
|
0,00
|
3.949.873
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
21.316.099
|
17.433.253
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 03
CHI
PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
14,00
|
-
|
12.000
|
168.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
-
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
35,00
|
7,00
|
2.000
|
70.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,21
|
-
|
2.200.000
|
462.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,58
|
-
|
800.000
|
1.260.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,42
|
-
|
5.000.000
|
2.100.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
4,14
|
-
|
650.000
|
2.691.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
20.000
|
100.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
8,40
|
-
|
86.000
|
722.400
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
63,00
|
3,00
|
45.000
|
2.835.000
|
135.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
84,00
|
-
|
3.000
|
252.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
2.000
|
420.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
5.000
|
70.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
-
|
5.000
|
25.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,00
|
-
|
5.000
|
15.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
28,00
|
-
|
25.000
|
700.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo vật liệu chính
|
%
|
8,00
|
8,00
|
|
1.032.432
|
36.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
13.937.832
|
491.400
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
8,67
|
68,64
|
1.208.410
|
337.297
|
Bước 3
|
10,60
|
1,33
|
1.477.410
|
6.536
|
Bước 4
|
16,08
|
6,01
|
2.241.203
|
29.533
|
Bước 5
|
34,17
|
22,69
|
4.762.557
|
111.499
|
Bước 6
|
18,71
|
1,33
|
2.607.768
|
6.536
|
Bước 7
|
11,77
|
-
|
1.640.483
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
13.937.832
|
491.400
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
-
|
12.000
|
144.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
-
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
20.000
|
140.000
|
100.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
2.000
|
42.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,18
|
-
|
2.200.000
|
396.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,35
|
-
|
800.000
|
1.080.000
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,28
|
-
|
5.000.000
|
1.400.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
3,52
|
|
650.000
|
2.288.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
7,20
|
-
|
86.000
|
619.200
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
54,00
|
2,00
|
45.000
|
2.430.000
|
90.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
56,00
|
-
|
3.000
|
168.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
180,00
|
|
2.000
|
360.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
-
|
5.000
|
20.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
20,00
|
-
|
25.000
|
500.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
844.096
|
25.520
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
11.395.296
|
344.520
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
9,79
|
63,92
|
1.115.599
|
220.217
|
Bước 3
|
13,24
|
6,19
|
1.508.737
|
21.326
|
Bước 4
|
41,47
|
27,83
|
4.725.629
|
95.880
|
Bước 5
|
23,58
|
2,06
|
2.687.011
|
7.097
|
Bước 6
|
11,92
|
-
|
1.358.319
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
11.395.296
|
344.520
|
c. Lập kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10,00
|
-
|
12.000
|
120.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
-
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35,000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,12
|
-
|
2.200.000
|
264.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,72
|
-
|
800.000
|
576.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
|
-
|
5.000.000
|
-
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,80
|
-
|
650.000
|
521.300
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,68
|
-
|
86.000
|
144.480
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
10,68
|
2,00
|
45.000
|
480.600
|
90.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
150,00
|
-
|
2.000
|
300.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
5,00
|
5,00
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
-
|
5.000
|
15.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
279.310
|
20.160
|
|
|
|
|
|
|
3.770.690
|
272.160
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
20,40
|
90,91
|
769.221
|
247.421
|
Bước 3
|
26,52
|
|
999.987
|
0
|
Bước 4
|
40,08
|
9,09
|
1.511.293
|
24.739
|
Bước 5
|
13,00
|
|
490.190
|
0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
3.770.690
|
272.160
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
-
|
12.000
|
96.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
-
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,08
|
-
|
2.200.000
|
176.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,46
|
-
|
800.000
|
364.800
|
-
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,66
|
-
|
650.000
|
431.860
|
-
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,33
|
-
|
86.000
|
114.036
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
9,64
|
1,00
|
45.000
|
433.620
|
45.000
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
120,00
|
|
2.000
|
240.000
|
-
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
5,00
|
5,00
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
-
|
5.000
|
15.000
|
-
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
21
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
234.905
|
16.560
|
|
|
|
|
|
|
3.171.221
|
223.560
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 2
|
26,67
|
88,24
|
845.765
|
197.269
|
Bước 3
|
54,80
|
11,76
|
1.737.829
|
26.291
|
Bước 4
|
18,53
|
-
|
587.627
|
0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
3.171.221
|
223.560
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 04
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí Nội nghiệp
|
Kinh phí Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
112.384
|
92.357
|
97.178
|
123.614
|
103.587
|
108.409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
|
|
394
|
200
|
|
|
|
42.677.136
|
23.313.520
|
1.1. Công tác nội
nghiệp
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
44
|
|
4
|
1
|
|
23.843.292
|
|
1.2. Công tác ngoại
nghiệp
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
|
40
|
3
|
1
|
1
|
|
23.313.520
|
1.3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
5
|
1
|
|
6.542.770
|
|
1.4. Lập báo cáo kết
quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
22
|
|
4
|
1
|
|
11.921.646
|
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển
các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
647
|
12
|
|
|
|
69.980.983
|
1.412.904
|
2.1. Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
21
|
|
4
|
1
|
|
11.379.753
|
|
2.2. Phân tích, đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
4
|
1
|
|
13.005.432
|
|
2.3. Phân tích, đánh
giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến
sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
4
|
1
|
|
9.754.074
|
|
2.4. Phân tích, đánh
giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
4
|
1
|
|
10.837.860
|
|
2.5. Xây dựng các báo
cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy
hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử
dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
23
|
|
5
|
1
|
|
15.048.371
|
|
2.6. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng,
bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...)
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
15
|
2
|
4
|
1
|
1
|
9.586.065
|
1.412.904
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
1.093
|
40
|
|
|
|
118.858.487
|
4.733.168
|
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công
tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
5
|
1
|
|
5.888.493
|
|
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
12.758.402
|
|
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
19
|
|
5
|
1
|
|
12.431.263
|
|
3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực,
tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất, biến động
sử dụng đất và thực hiện quy
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
7.851.324
|
|
3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
25
|
|
6
|
1
|
|
19.166.525
|
|
3.6. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
20
|
4
|
5
|
1
|
1
|
15.029.100
|
3.320.264
|
3.7. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công
nghiệp, đô thị và du lịch
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
15.333.220
|
|
3.8. Xây dựng báo cáo
đánh giá tiềm năng đất đai
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
25
|
|
6
|
1
|
|
19.166.525
|
|
3.9. Xử lý và hoàn
thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất
nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch)
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
17
|
2
|
4
|
1
|
1
|
10.864.207
|
1.412.904
|
3.10. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
3.11. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 4: Xây dựng phương
án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.789
|
144
|
|
|
|
186.250.449
|
17.025.312
|
4.1. Xác định định
hướng dài hạn về sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
29
|
2
|
5
|
1
|
1
|
21.792.195
|
1.660.132
|
4.2. Xây dựng phương án
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
100
|
10
|
5
|
1
|
1
|
75.145.500
|
8.300.660
|
4.3. Phân kỳ quy hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
6
|
1
|
|
13.799.898
|
|
4.4. Xác định các biện
pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
6
|
1
|
|
13.416.568
|
|
4.5. Xây dựng hệ thống
bảng biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.6. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
40
|
8
|
4
|
1
|
1
|
25.562.840
|
5.651.616
|
4.7. Xây dựng các bản đồ chuyên
đề có liên quan.
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
17
|
2
|
4
|
1
|
1
|
10.864.207
|
1.412.904
|
4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
33
|
|
6
|
1
|
|
25.299.813
|
|
4.9. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
4.10. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
801
|
14
|
|
|
|
87.203.190
|
1.660.132
|
5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội
5 năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
13
|
|
5
|
1
|
|
8.505.601
|
|
5.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất
trong kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
34
|
|
5
|
1
|
|
22.245.418
|
|
5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
14
|
2
|
5
|
1
|
1
|
10.520.370
|
1.660.132
|
5.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho
thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
14
|
|
6
|
1
|
|
10.733.254
|
|
5.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
13
|
|
6
|
1
|
|
9.966.593
|
|
5.6. Xây dựng hệ thống
bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
5
|
1
|
|
9.814.155
|
|
5.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
23
|
|
5
|
1
|
|
15.048.371
|
|
5.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
5.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 6: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
625
|
|
|
|
|
68.417.543
|
|
6.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
89
|
|
6
|
1
|
|
68.232.829
|
|
6.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
6.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
6.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
5.349
|
410
|
|
|
|
573.387.787
|
48.145.036
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
112384
|
92357
|
97178
|
123614
|
103587
|
108409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
304
|
117
|
|
|
|
32.734.283
|
13.652.502
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
4
|
21
|
3
|
1
|
1
|
2.106.748
|
12.239.598
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi
khí hậu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
6
|
|
4
|
1
|
|
3.251.358
|
|
1.3. Đánh giá bổ sung
về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4
|
1
|
|
4.335.144
|
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến
việc sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
13.085.540
|
|
1.5. Xử lý và hoàn
thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
15
|
2
|
4
|
1
|
1
|
9.586.065
|
1.412.904
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
1.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 2: Đánh giá bổ
sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
648
|
21
|
|
|
|
70.448.289
|
2.490.198
|
2.1. Phân tích, đánh
giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên
quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
4.579.939
|
|
2.2. Phân tích, đánh
giá hiện trạng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
21
|
|
5
|
1
|
|
13.739.817
|
|
2.3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến
thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
13.085.540
|
|
2.4. Đánh giá tổng hợp
những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
5
|
1
|
|
9.814.155
|
|
2.5. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
18
|
3
|
5
|
1
|
1
|
13.526.190
|
2.490.198
|
2.6. Xây dựng báo cáo
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
15.333.220
|
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 3: Xây dựng phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.340
|
78
|
|
|
|
144.172.149
|
9.219.108
|
3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
105
|
6
|
5
|
1
|
1
|
78.902.775
|
4.980.396
|
3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
6
|
1
|
|
5.366.627
|
|
3.3. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân
tích, sơ đồ,
biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
4.579.939
|
|
3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
35
|
4
|
4
|
1
|
1
|
22.367.485
|
2.825.808
|
3.5. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4)
|
15
|
2
|
4
|
1
|
1
|
9.586.065
|
1.412.904
|
3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
6
|
1
|
|
22.999.830
|
|
3.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
3.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
562
|
14
|
|
|
|
61.144.677
|
1.660.132
|
4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm của tỉnh
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
4.579.939
|
|
4.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
19
|
|
5
|
1
|
|
12.431.263
|
|
4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,1LXe4)
|
7
|
2
|
5
|
1
|
1
|
5.260.185
|
1.660.132
|
4.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
6
|
1
|
|
7.666.610
|
|
4.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
6
|
1
|
|
7.283.280
|
|
4.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5
|
1
|
|
10.468.432
|
|
4.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
13.085.540
|
|
4.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
4.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 5: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
401
|
|
|
|
|
43.884.391
|
|
5.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
57
|
|
6
|
1
|
|
43.699.677
|
|
5.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
5.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
5.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
352.383.789
|
27.021.940
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
Nội dung công việc
|
Định mức công nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
112384
|
92357
|
97178
|
Định biên
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
123614
|
103587
|
108409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu
|
|
|
271
|
75
|
|
|
|
29.252.958
|
8.742.570
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
8
|
15
|
3
|
1
|
1
|
4.213.496
|
8.742.570
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi
khí hậu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
4
|
1
|
|
4.877.037
|
|
1.3. Đánh giá bổ sung
về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
4
|
1
|
|
8.670.288
|
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến
việc sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
17
|
|
5
|
1
|
|
11.122.709
|
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước
|
|
|
429
|
|
|
|
|
46.770.792
|
|
2.1. Phân tích, đánh
giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến
công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
7.851.324
|
|
2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
5
|
1
|
|
11.776.986
|
|
2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các
chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
5
|
1
|
|
6.542.770
|
|
2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích
cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
11
|
|
5
|
1
|
|
7.197.047
|
|
2.5. Xây dựng báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng đất,
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
17
|
|
6
|
1
|
|
13.033.237
|
|
2.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá,
nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
753
|
14
|
|
|
|
81.979.359
|
1.660.132
|
3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội
5 năm của
tỉnh
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
14
|
|
5
|
1
|
|
9.159.878
|
|
3.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
5
|
1
|
|
20.936.864
|
|
3.3. Xác định danh mục các công trình, dự án
quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
12
|
2
|
5
|
1
|
1
|
9.017.460
|
1.660.132
|
3.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho
thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
6
|
1
|
|
9.199.932
|
|
3.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
11
|
|
6
|
1
|
|
8.433.271
|
|
3.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân
tích, sơ đồ,
biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
5
|
1
|
|
11.776.986
|
|
3.7. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
13.085.540
|
|
3.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
3.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua,
xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
177
|
|
|
|
|
19.351.239
|
|
4.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
25
|
|
6
|
1
|
|
19.166.525
|
|
4.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng
đất kỳ
cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Đánh giá, nghiệm thu 5 bước và bàn
giao sản phẩm
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
4.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
177.354.348
|
10.402.702
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm huyện trung bình
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
112384
|
92357
|
97178
|
123614
|
103587
|
108409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội; đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến
thời điểm điều chỉnh
|
|
|
244
|
45
|
|
|
|
26.364.343
|
5.245.542
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất
|
5
|
(3KS3, 1KTV4, 1LX4)
|
5
|
9
|
3
|
1
|
1
|
2.633.435
|
5.245.542
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
6
|
|
4
|
1
|
|
3.251.358
|
|
1.3. Đánh giá bổ sung
về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
4
|
1
|
|
5.418.930
|
|
1.4. Đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
4
|
1
|
|
4.877.037
|
|
1.5. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
5
|
1
|
|
9.814.155
|
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
1.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 2: Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
693
|
14
|
|
|
|
75.436.589
|
1.660.132
|
2.1. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
11
|
|
5
|
1
|
|
7.197.047
|
|
2.2. Xác định và phân
bố các chỉ tiêu chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm
|
6
|
(55S3, 1KTV4)
|
25
|
|
5
|
1
|
|
16.356.925
|
|
2.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
12
|
2
|
5
|
1
|
1
|
9.017.460
|
1.660.132
|
2.4. Dự kiến thu ngân
sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi
cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
6
|
1
|
|
9.199.932
|
|
2.5. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
11
|
|
6
|
1
|
|
8.433.271
|
|
2.6. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
18
|
|
5
|
1
|
|
11.776.986
|
|
2.7. Xây dựng báo cáo
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
5
|
1
|
|
13.085.540
|
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
2.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
Bước 3: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
177
|
|
|
|
|
19.351.239
|
|
3.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
25
|
|
6
|
1
|
|
19.166.525
|
|
3.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
3.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
184.714
|
|
3.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất của tỉnh
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
121.152.171
|
6.905.674
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 04
CHI
PHÍ DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
3.209,10
|
|
1,29
|
-
|
700.000
|
899.988
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
3.209,10
|
|
1,29
|
-
|
500.000
|
642.849
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
534,85
|
|
0,21
|
-
|
700.000
|
149.998
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
534,85
|
|
0,21
|
-
|
500.000
|
107.141
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
534,85
|
|
0,34
|
-
|
120.000
|
41.142
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
50.000
|
536
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
321
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
26,74
|
|
0,02
|
-
|
160.000
|
2.743
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
1.238,63
|
|
0,50
|
-
|
500.000
|
248.122
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
1.238,63
|
|
0,50
|
-
|
75.000
|
37.218
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
3.743,95
|
410,00
|
1,50
|
0,16
|
20.000
|
30.000
|
3.285
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
1.238,63
|
102,50
|
0,50
|
0,04
|
50.000
|
24.812
|
2.053
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
410,00
|
-
|
0,88
|
150.000
|
-
|
131.410
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
410,00
|
-
|
1,31
|
70.000
|
-
|
91.987
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
410,00
|
-
|
2,63
|
15.000
|
-
|
39.423
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
410,00
|
-
|
1,31
|
70.000
|
-
|
91.987
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
410,00
|
-
|
2,63
|
100.000
|
-
|
262.821
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
410,00
|
-
|
0,44
|
50.000
|
-
|
21.902
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
161
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
25.000
|
268
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
161
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
26,74
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
321
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
20,50
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
411
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
1.238,63
|
|
1,32
|
-
|
120.000
|
158.798
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
1.238,63
|
|
0,50
|
-
|
3.000.000
|
1.488.732
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
534,85
|
|
0,21
|
-
|
2.000.000
|
428.566
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
1.238,63
|
|
0,79
|
-
|
3.000.000
|
2.381.971
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
247,73
|
|
0,16
|
-
|
3.000.000
|
476.394
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
1.238,63
|
|
0,79
|
-
|
120.000
|
95.279
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
1.238,63
|
|
0,50
|
-
|
250.000
|
124.061
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
2.477,25
|
|
3,97
|
-
|
120.000
|
476.394
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
24.970,68
|
|
24.970,68
|
|
1.750
|
43.698.690
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được
tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
2.575.733
|
32.264
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
54.090.400
|
677.543
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,37
|
48,78
|
3.986.462
|
330.505
|
Bước 2
|
12,10
|
2,93
|
6.544.938
|
19.852
|
Bước 3
|
20,43
|
9,76
|
11.050.669
|
66.128
|
Bước 4
|
33,44
|
35,12
|
18.087.830
|
237.953
|
Bước 5
|
14,97
|
3,41
|
8.097.333
|
23.104
|
Bước 6
|
11,69
|
|
6.323.168
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
54.090.400
|
677.543
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
1.952,70
|
|
0,78
|
-
|
700.000
|
547.632
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
1.952,70
|
|
0,78
|
|
500.000
|
391.166
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
325,45
|
|
0,13
|
-
|
700.000
|
91.272
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
325,45
|
|
0,13
|
-
|
500.000
|
65.194
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
325,45
|
|
0,21
|
-
|
120.000
|
25.035
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
50.000
|
326
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
196
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
160.000
|
1.669
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
737,63
|
|
0,30
|
-
|
500.000
|
147.762
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
737,63
|
|
0,30
|
-
|
75.000
|
22.164
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
2.278,15
|
230,00
|
0,91
|
0,09
|
20.000
|
18.254
|
1.843
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
737,63
|
57,50
|
0,30
|
0,02
|
50.000
|
14.776
|
1.152
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
230,00
|
-
|
0,49
|
150.000
|
-
|
73.718
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
230,00
|
-
|
0,74
|
70.000
|
|
51.603
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
230,00
|
-
|
1,47
|
15.000
|
|
22.115
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
230,00
|
-
|
0,74
|
70.000
|
-
|
51.603
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
230,00
|
-
|
1,47
|
100.000
|
-
|
147.436
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
230,00
|
-
|
0,25
|
50.000
|
|
12.286
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
98
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
25.000
|
163
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
15.000
|
98
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
16,27
|
|
0,01
|
-
|
30.000
|
196
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
11,50
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
230
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
737,63
|
|
0,79
|
|
120.000
|
94.568
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
737,63
|
|
0,30
|
-
|
3.000.000
|
886.575
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
325,45
|
|
0,13
|
-
|
2.000.000
|
260.777
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
737,63
|
|
0,47
|
-
|
3.000.000
|
1.418.519
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
147,53
|
|
0,09
|
-
|
3.000.000
|
283.704
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
737,63
|
|
0,47
|
-
|
120.000
|
56.741
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
737,63
|
|
0,30
|
-
|
250.000
|
73.881
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
1.475,25
|
|
2,36
|
-
|
120.000
|
283.702
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
14.870,52
|
|
14.870,52
|
|
1.750
|
26.023.410
|
-
|
33
|
Dụng cụ nhỏ, phụ được tính
bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1.535.394
|
18.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.243.272
|
380.085
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,34
|
50,87
|
3.011.522
|
193.349
|
Bước 2
|
19,91
|
9,13
|
6.419.635
|
34.702
|
Bước 3
|
41,18
|
33,91
|
13.277.779
|
128.887
|
Bước 4
|
17,25
|
6,09
|
5.561.964
|
23.147
|
Bước 5
|
12,32
|
|
3.972.371
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
32.243.272
|
380.085
|
c. Lập kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
978,00
|
|
0,39
|
-
|
700.000
|
274.279
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
978,00
|
|
0,39
|
-
|
500.000
|
195.913
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
163,00
|
|
0,07
|
-
|
700.000
|
45.713
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
163,00
|
|
0,07
|
-
|
500.000
|
32.652
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
163,00
|
|
0,10
|
-
|
120.000
|
12.538
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
163
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
98
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
8,15
|
|
0,01
|
-
|
160.000
|
836
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
339,75
|
|
0,14
|
-
|
500.000
|
68.059
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
339,75
|
|
0,14
|
-
|
75.000
|
10.209
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
1.141,00
|
89,00
|
0,46
|
0,04
|
20.000
|
9.143
|
713
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
339,75
|
89,00
|
0,14
|
0,04
|
50.000
|
6.806
|
1.783
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
89,00
|
-
|
0,19
|
150.000
|
-
|
28.526
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
89,00
|
-
|
0,29
|
70.000
|
-
|
19.968
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
89,00
|
-
|
0,57
|
15.000
|
-
|
8.558
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
89,00
|
-
|
0,29
|
70.000
|
-
|
19.968
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
89,00
|
-
|
0,57
|
100.000
|
-
|
57.051
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
89,00
|
-
|
0,10
|
50.000
|
-
|
4.754
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
49
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
82
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
49
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
8,15
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
98
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
4,45
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
89
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
339,75
|
|
0,36
|
-
|
120.000
|
43.558
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
339,75
|
|
0,14
|
-
|
3.000.000
|
408.353
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
163,00
|
|
0,07
|
-
|
2.000.000
|
130.609
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
339,75
|
|
0,22
|
-
|
3.000.000
|
653.365
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
67,95
|
|
0,04
|
-
|
3.000.000
|
130.673
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
339,75
|
|
0,22
|
-
|
120.000
|
26.135
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
339,75
|
|
0,14
|
-
|
250.000
|
34.029
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
679,50
|
|
1,09
|
-
|
120.000
|
130.673
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
6.849,36
|
|
6.849,36
|
|
1.750
|
11.986.380
|
-
|
33
|
Dụng cụ nhỏ, phụ được tính
bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
710.023
|
7.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.910.486
|
148.480
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
16,62
|
84,27
|
2.478.123
|
125.124
|
Bước 2
|
26,32
|
|
3.924.440
|
|
Bước 3
|
46,20
|
15,73
|
6.888.645
|
23.356
|
Bước 4
|
10,86
|
|
1.619.279
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
14.910.486
|
148.480
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
668,40
|
|
0,27
|
-
|
700.000
|
187.452
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
668,40
|
|
0,27
|
-
|
500.000
|
133.894
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
111,40
|
|
0,04
|
-
|
700.000
|
31.242
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
111,40
|
|
0,04
|
-
|
500.000
|
22.316
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
111,40
|
|
0,07
|
-
|
120.000
|
8.569
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
112
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
67
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
571
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
217,50
|
|
0,09
|
-
|
500.000
|
43.570
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
217,50
|
|
0,09
|
-
|
75.000
|
6.535
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
779,80
|
59,00
|
0,31
|
0,02
|
20.000
|
6.248
|
473
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
217,50
|
59,00
|
0,09
|
0,02
|
50.000
|
4.357
|
1.182
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
59,00
|
-
|
0,13
|
150.000
|
-
|
18.910
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
59,00
|
-
|
0,19
|
70.000
|
-
|
13.237
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
59,00
|
-
|
0,38
|
15.000
|
-
|
5.673
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
59,00
|
-
|
0,19
|
70.000
|
-
|
13.237
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
59,00
|
-
|
0,38
|
100.000
|
-
|
37.821
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
59,00
|
-
|
0,06
|
50.000
|
-
|
3.152
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
33
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
56
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
33
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
5,57
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
67
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
2,95
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
59
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
217,50
|
|
0,23
|
-
|
120.000
|
27.885
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
217,50
|
|
0,09
|
-
|
3.000.000
|
261.418
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
111,40
|
|
0,04
|
-
|
2.000.000
|
89.263
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
217,50
|
|
0,14
|
-
|
3.000.000
|
418.269
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
43,50
|
|
0,03
|
-
|
3.000.000
|
83.654
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
217,50
|
|
0,14
|
-
|
120.000
|
16.731
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
217,50
|
|
0,09
|
-
|
250.000
|
21.785
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
435,00
|
|
0,70
|
-
|
120.000
|
83.654
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
4.384,80
|
|
4.384,80
|
|
1.750
|
7.673.400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456.059
|
4.687
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
9.577.240
|
98.431
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
21,90
|
76,27
|
2.097.416
|
75.073
|
Bước 2
|
62,21
|
23,73
|
5.958.001
|
23.358
|
Bước 3
|
15,89
|
|
1.521.823
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
9.577.240
|
98.431
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 04
CHI
PHÍ THIẾT BỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,50
|
|
162.000.000
|
64.800
|
32.400
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,50
|
|
7.000.000
|
5.600
|
2.800
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,19
|
|
12.000.000
|
4.800
|
1.836
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,15
|
|
5.000.000
|
2.000
|
4.590
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
3,00
|
|
25.000.000
|
10.000
|
30.000
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
76,41
|
|
7.500.000
|
3.000
|
1.604.550
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
619,31
|
|
10.000.000
|
5.000
|
6.193.125
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
36.400
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
8,63
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
362.400
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
7,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
43.750
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
-
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
-
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
-
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
23.473,05
|
|
1.750
|
|
41.077.838
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
2.880,00
|
16.000
|
|
-
|
46.080.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
24,00
|
50.000
|
|
-
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.027.289
|
47.642.400
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,37
|
48,78
|
3.613.311
|
23.239.963
|
Bước 2
|
12,10
|
2,93
|
5.932.302
|
1.395.922
|
Bước 3
|
20,43
|
9,76
|
10.016.275
|
4.649.898
|
Bước 4
|
33,44
|
35,12
|
16.394.725
|
16.732.011
|
Bước 5
|
14,97
|
3,41
|
7.339.385
|
1.624.606
|
Bước 6
|
11,69
|
|
5.731.290
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
49.027.289
|
47.642.400
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,33
|
|
162.000.000
|
64.800
|
21.600
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,33
|
|
7.000.000
|
5.600
|
1.867
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,19
|
|
12.000.000
|
4.800
|
1.836
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,43
|
|
5.000.000
|
2.000
|
5.738
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
1,33
|
|
25.000.000
|
10.000
|
13.333
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
46,49
|
|
7.500.000
|
3.000
|
976.350
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
368,82
|
|
10.000.000
|
5.000
|
3.688.150
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
31.200
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
2,67
|
15.000.000
|
6.000
|
|
112.200
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
6,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
37.500
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
-
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
-
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
-
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
14.034,85
|
|
1.750
|
|
24.560.988
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1.600,00
|
16.000
|
|
-
|
25.600.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
13,33
|
50.000
|
|
-
|
666.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.338.561
|
26.378.700
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,34
|
50,87
|
2.740.222
|
13.418.845
|
Bước 2
|
19,91
|
9,13
|
5.841.307
|
2.408.375
|
Bước 3
|
41,18
|
33,91
|
12.081.619
|
8.945.017
|
Bước 4
|
17,25
|
6,09
|
5.060.902
|
1.606.463
|
Bước 5
|
12,32
|
|
3.614.511
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
29.338.561
|
26.378.700
|
c. Lập kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,03
|
|
7.000.000
|
5.600
|
168
|
-
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,16
|
|
12.000.000
|
4.800
|
1.536
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,20
|
|
5.000.000
|
2.000
|
4.800
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
23,29
|
|
7.500.000
|
3.000
|
489.090
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
169,88
|
|
10.000.000
|
5.000
|
1.698.800
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
5,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
26.000
|
-
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
4,07
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
170.940
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
5,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
31.250
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
57.120
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
68.000
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
17,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
5.678.000
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6.540,36
|
|
1.750
|
|
11.445.630
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
680,00
|
16.000
|
|
-
|
10.880.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
5,67
|
50.000
|
|
-
|
283.500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
13.697.274
|
17.137.560
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
16,62
|
84,27
|
2.276.487
|
14.441.822
|
Bước 2
|
26,32
|
|
3.605.123
|
|
Bước 3
|
46,20
|
15,73
|
6.328.141
|
2.695.738
|
Bước 4
|
10,86
|
|
1.487.524
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
13.697.274
|
17.137.560
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,02
|
|
7.000.000
|
5.600
|
112
|
-
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,13
|
|
12.000.000
|
4.800
|
1.248
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,96
|
|
5.000.000
|
2.000
|
3.840
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
15,91
|
|
7.500.000
|
3.000
|
334.110
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
108,75
|
|
10.000.000
|
5.000
|
1.087.500
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
4,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
20.800
|
-
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
3,69
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
154.980
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
4,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
25.000
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
36.960
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
44.000
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
3.674.000
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
4.225,11
|
|
1.750
|
|
7.393.943
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
440,00
|
16.000
|
|
-
|
7.040.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
3,67
|
50.000
|
|
-
|
183.333
|
|
|
|
|
|
|
|
8.866.553
|
11.133.273
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
21,90
|
76,27
|
1.941.775
|
8.491.347
|
Bước 2
|
62,21
|
23,73
|
5.515.883
|
2.641.926
|
Bước 3
|
15,89
|
|
1.408.895
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
8.866.553
|
11.133.273
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 04
CHI
PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
-
|
12.000
|
144.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
-
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
2.000
|
56.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,15
|
-
|
2.200.000
|
336.600
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,92
|
-
|
800.000
|
734.400
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,36
|
-
|
5.000.000
|
1.800.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,81
|
-
|
650.000
|
524.420
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
20.000
|
100.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
1,63
|
-
|
86.000
|
140.352
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
10,87
|
2,00
|
45.000
|
489.240
|
90.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
72,00
|
-
|
3.000
|
216.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
2.000
|
420.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
5.000
|
70.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
-
|
5.000
|
25.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
24,00
|
-
|
25.000
|
600.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
534.481
|
32.800
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
7.215.493
|
442.800
|
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Bước 1
|
7,37
|
48,78
|
531.782
|
215.998
|
Bước 2
|
12,10
|
2,93
|
873.075
|
12.974
|
Bước 3
|
20,43
|
9,76
|
1.474.125
|
43.217
|
Bước 4
|
33,44
|
35,12
|
2.412.861
|
155.511
|
Bước 5
|
14,97
|
3,41
|
1.080.159
|
15.099
|
Bước 6
|
11,69
|
|
843.491
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
7.215.493
|
442.800
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10,00
|
|
12.000
|
120.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
20.000
|
140.000
|
100.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
2.000
|
42.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,15
|
|
2.200.000
|
330.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,15
|
|
800.000
|
918.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,16
|
|
5.000.000
|
800.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
2,82
|
|
650.000
|
1.833.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
6,12
|
|
86.000
|
526.320
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
43,20
|
1,00
|
45.000
|
1.944.000
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
32,00
|
|
3.000
|
96.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
2.000
|
280.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
5.000
|
20.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
16,00
|
|
25.000
|
400.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
8,00
|
|
673.066
|
21.920
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
9.086.386
|
295.920
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,34
|
50,87
|
848.668
|
150.535
|
Bước 2
|
19,91
|
9,13
|
1.809.099
|
27.017
|
Bước 3
|
41,18
|
33,91
|
3.741.774
|
100.346
|
Bước 4
|
17,25
|
6,09
|
1.567.402
|
18.022
|
Bước 5
|
12,32
|
|
1.119.443
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
9.086.386
|
295.920
|
c. Lập
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
-
|
12.000
|
96.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,13
|
-
|
2.200.000
|
281.600
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,96
|
-
|
800.000
|
768.000
|
-
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
2,36
|
-
|
650.000
|
1.534.000
|
-
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
5,10
|
-
|
86.000
|
438.600
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
36,00
|
1,00
|
45.000
|
1.620.000
|
45.000
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
2.000
|
280.000
|
-
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
5,00
|
5,00
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
-
|
5.000
|
15.000
|
-
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
21
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
464.256
|
14.960
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
6.267.456
|
201.960
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
16,62
|
84,27
|
1.041.651
|
170.192
|
Bước 2
|
26,32
|
|
1.649.594
|
|
Bước 3
|
46,20
|
15,73
|
2.895.565
|
31.768
|
Bước 4
|
10,86
|
|
680.646
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
6.267.456
|
201.960
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
6,00
|
-
|
12.000
|
72.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
-
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
-
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,10
|
-
|
2.200.000
|
228.800
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,77
|
-
|
800.000
|
614.400
|
-
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
1,90
|
-
|
650.000
|
1.233.700
|
-
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
4,08
|
-
|
86.000
|
350.880
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
28,80
|
1,00
|
45.000
|
1.296.000
|
45.000
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
100,00
|
|
2.000
|
200.000
|
-
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
5,00
|
5,00
|
5.000
|
25.000
|
25.000
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
-
|
5.000
|
15.000
|
-
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
21
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
8,00
|
|
382.062
|
14.960
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5.157.842
|
201.960
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
21,90
|
76,27
|
1.129.567
|
154.035
|
Bước 2
|
62,21
|
23,73
|
3.208.694
|
47.925
|
Bước 3
|
15,89
|
|
819.581
|
0
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
5.157.842
|
201.960
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 05
CHI
PHÍ NHÂN CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS2
|
KTV3
|
LX4
|
Kinh phí Nội nghiệp
|
Kinh phí Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
100.145
|
84.939
|
97.178
|
111.376
|
96.170
|
108.409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
|
|
42
|
24
|
|
|
|
4.008.412
|
2.563.986
|
1.1. Công tác nội
nghiệp
|
5
|
(3KS2, 1KTV3)
|
5
|
|
3
|
1
|
|
1.926.870
|
-
|
1.2. Công tác ngoại
nghiệp
|
5
|
(2KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
|
6
|
2
|
1
|
1
|
-
|
2.563.986
|
1.3. Tổng hợp, xử lý
các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
6
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
1.4. Lập báo cáo kết
quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
-
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển
các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
110
|
6
|
|
|
|
12.086.794
|
1.188.790
|
2.1. Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, biến đổi khí hậu tác động đến việc
sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
5
|
|
3
|
1
|
|
1.926.870
|
-
|
2.2. Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
2.3. Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
2.4. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
6
|
(4KS2, 1KTV3,1LX4)
|
4
|
1
|
4
|
1
|
1
|
2.330.788
|
650.083
|
2.5. Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất; mở rộng khu dân
cư và phát triển cơ sở hạ tầng
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
1.756.992
|
-
|
2.6. Xây dựng các báo
cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí
hậu; hiện trạng sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
và tiềm năng đất đai
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
2.342.656
|
-
|
2.7. Xử lý và hoàn
thiện bản đồ chuyên đề có liên quan
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
3
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1.447.656
|
538.707
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
1
|
|
|
169.878
|
-
|
2.9. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
1
|
|
|
169.878
|
-
|
Bước 3. Xây dựng phương
án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
200
|
12
|
|
|
|
17.464.962
|
1.300.166
|
3.1. Xây dựng phương án
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
12
|
1
|
5
|
1
|
1
|
8.194.104
|
761.459
|
3.2. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
4
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.3. Xây dựng bản đồ
quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
8
|
1
|
3
|
1
|
1
|
3.860.416
|
538.707
|
3.4. Phân kỳ quy hoạch
sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
3.5. Xác định các biện
pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
1.756.992
|
-
|
3.6. Xây dựng báo cáo
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
2.342.656
|
-
|
3.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
3.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
Bước 4. Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
100
|
7
|
|
|
|
9.689.240
|
761.459
|
4.1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
4.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm
|
6
|
(5KS2, 1KTV3
|
5
|
|
5
|
1
|
|
2.928.320
|
-
|
4.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(5KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
2
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1.365.684
|
761.459
|
4.4. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
5
|
1
|
|
1.171.328
|
-
|
4.5. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
-
|
4.6. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
-
|
4.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
4.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
Bước 5. Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
62
|
|
|
|
|
6.026.518
|
-
|
5.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS2, 1KTV3)
|
10
|
|
5
|
1
|
|
5.856.640
|
-
|
5.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
-
|
-
|
5.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
5.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
|
|
514
|
49
|
|
|
|
49.275.926
|
5.814.401
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS2
|
KTV3
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
100.145
|
84.939
|
97.178
|
111.376
|
96.170
|
108.409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
72
|
20
|
|
|
|
6.918.930
|
2.154.828
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
4
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1.930.208
|
1.616.121
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc
sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
|
1.3. Phân tích, đánh
gái bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
4
|
|
3
|
1
|
|
1.541.496
|
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu;
hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
|
1.5. Xử lý và hoàn
thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
2
|
1
|
3
|
1
|
1
|
965.104
|
538.707
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
1.7. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV3)
|
1
|
|
|
1
|
|
84.939
|
|
Bước 2. Xây dựng phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
116
|
11
|
|
|
|
11.228.511
|
1.188.790
|
2.1. Xây dựng phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
10
|
1
|
5
|
1
|
1
|
6.828.420
|
761.459
|
2.2. Xây dựng bản đồ
quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh
|
4
|
(2KS2, 1KTV3, 1LX4)
|
3
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1.147.221
|
427.331
|
2.3. Xác định các biện
pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.5571
|
|
2.4. Xây dựng báo cáo
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
|
2.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
2.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
Bước 3. Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
50
|
6
|
|
|
|
4.791.399
|
650.083
|
3.1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
3
|
1
|
|
385.374
|
|
3.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
|
3.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(4KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
582.697
|
650.083
|
3.4. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
4
|
1
|
|
485.519
|
|
3.5. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
|
3.6. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
|
3.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
3.8. Phục vụ đánh giá
nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
Bước 4. Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
42
|
|
|
|
|
4.054.030
|
|
4.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
8
|
|
4
|
1
|
|
3.884.152
|
|
4.2. Thông qua và xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
4.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
4.4. Công bố quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
280,00
|
37,00
|
|
|
|
26.992.870
|
3.993.701
|
c. Lập kế hoạch sử dụng
đất cấp
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS2
|
KTV3
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
100.145
|
84.939
|
97.178
|
111.376
|
96.170
|
108.409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng sử dụng đất; kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
67
|
5
|
|
|
|
6.424.139
|
538.707
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng
đất
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
4
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1.930.208
|
538.707
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc
sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
3
|
1
|
|
1.156.122
|
|
1.3. Phân tích, đánh
giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
4
|
|
3
|
1
|
|
1.541.496
|
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; hiện trạng
sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
|
1.456.557
|
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
Bước 2: Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
54
|
7
|
|
|
|
6.636.668
|
761.459
|
2.1. Khái quát phương
hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
3
|
1
|
|
385.374
|
|
2.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
4
|
1
|
1
|
1.748.091
|
|
2.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
2
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1.365.684
|
761.459
|
2.4. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
4
|
1
|
|
485.519
|
|
2.5. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
3
|
1
|
|
1.156.122
|
|
2.6. Xây dựng báo cáo
kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
3
|
|
3
|
1
|
|
1.156.122
|
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
Bước 3: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất, trình
thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
32
|
|
|
|
|
3.082.992
|
|
3.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
6
|
|
4
|
1
|
|
2.913.114
|
|
3.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
3.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
|
3.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất.
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
16.143.799
|
1.300.166
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc
|
nhóm
|
Định mức (công nhóm / huyện trung bình
|
KS2
|
KTV3
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
|
|
100145
|
84939
|
97178
|
111376
|
96170
|
108409
|
Bước 1: Điều tra, thu
thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đến thời điểm điều chỉnh
|
|
|
45
|
5
|
|
|
|
4.299.946
|
538.707
|
1.1. Điều tra, thu thập
bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất
|
5
|
(3KS2, 1KTV3, 1LX4e)
|
3
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1.447.656
|
538.707
|
1.2. Đánh giá bổ sung
về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc
sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
-
|
1.3. Phân tích, đánh
giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đến thời điểm điều chỉnh
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
-
|
1.4. Xây dựng báo cáo
đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu; kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
1.5. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
1.6. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
Bước 2: Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
45
|
7
|
|
|
|
5.088.867
|
761.459
|
2.1. Xác định các chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
3
|
1
|
|
385.374
|
-
|
2.2. Phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất đến từng năm
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
4
|
1
|
|
971.038
|
-
|
2.3. Xác định danh mục
các công trình, dự án quan trọng cấp xã trong kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(5KS2, 1KTV3, 1 LX4e)
|
2
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1.365.684
|
761.459
|
2.4. Xác định các giải
pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
1
|
|
4
|
1
|
|
485.519
|
-
|
2.5. Lập hệ thống bảng
biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
-
|
2.6. Xây dựng báo cáo
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS2, 1KTV3)
|
2
|
|
3
|
1
|
|
770.748
|
-
|
2.7. Photo tài liệu,
phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
2.8. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
169.878
|
-
|
Bước 3: Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
27
|
|
|
|
|
2.597.473
|
-
|
3.1. Xây dựng và hoàn
chỉnh các tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS2, 1KTV3)
|
5
|
|
4
|
0
|
|
2.427.595
|
-
|
3.2. Thông qua và xét
duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
-
|
-
|
3.3. Photo tài liệu,
phục vụ đánh giá nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
1
|
(KTV3)
|
2
|
|
|
1
|
|
69.878
|
-
|
3.4. Công bố kế hoạch
sử dụng đất.
|
Mục này đã được tính trong phần chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
11.986.286
|
1.300.166
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 05
CHI
PHÍ DỤNG CỤ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
311,40
|
|
0,12
|
-
|
700.000
|
87.332
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
311,40
|
|
0,12
|
-
|
500.000
|
62.380
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
51,90
|
|
0,02
|
-
|
700.000
|
14.555
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
51,90
|
|
0,02
|
-
|
500.000
|
10.397
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
51,90
|
|
0,03
|
-
|
120.000
|
3.992
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
52
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
|
30.000
|
31
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
267
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
119,25
|
|
0,05
|
-
|
500.000
|
23.888
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
119,25
|
|
0,05
|
-
|
75.000
|
3.583
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
363,30
|
49,00
|
0,15
|
0,02
|
20.000
|
2.911
|
393
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
119,25
|
12,25
|
0,05
|
0,00
|
50.000
|
2.389
|
245
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
49,00
|
-
|
0,10
|
150.000
|
-
|
15.705
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
49,00
|
-
|
0,16
|
70.000
|
-
|
10.994
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
49,00
|
-
|
0,31
|
15.000
|
-
|
4.712
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
49,00
|
-
|
0,16
|
70.000
|
-
|
10.994
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
49,00
|
-
|
0,31
|
100.000
|
-
|
31.410
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
49,00
|
-
|
0,05
|
50.000
|
-
|
2.618
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
16
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
26
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
16
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
2,60
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
31
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
2,45
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
49
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
119,25
|
|
0,13
|
-
|
120.000
|
15.288
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
119,25
|
|
0,05
|
-
|
3.000.000
|
143.329
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
51,90
|
|
0,02
|
-
|
2.000.000
|
41.587
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
119,25
|
|
0,08
|
|
3.000.000
|
229.327
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
23,85
|
|
0,02
|
|
3.000.000
|
45.865
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
119,25
|
|
0,08
|
|
120.000
|
9.173
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
119,25
|
|
0,05
|
-
|
250.000
|
11.944
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
238,50
|
|
0,38
|
-
|
120.000
|
45.865
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.404,08
|
|
2.404,08
|
|
1.750
|
4.207.140
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
248.069
|
3.856
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.209.454
|
80.975
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
10,51
|
24,49
|
547.514
|
19.831
|
Bước 2
|
22,57
|
12,24
|
1.175.774
|
9.911
|
Bước 3
|
35,41
|
48,98
|
1.844.668
|
39.662
|
Bước 4
|
19,45
|
14,29
|
1.013.239
|
11.571
|
Bước 5
|
12,06
|
|
628.260
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
5.209.454
|
80.975
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí
nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
168,00
|
|
0,07
|
-
|
700.000
|
47.115
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
168,00
|
|
0,07
|
-
|
500.000
|
33.654
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
28,00
|
|
0,01
|
-
|
700.000
|
7.853
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
28,00
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
5.609
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
28,00
|
|
0,02
|
-
|
120.000
|
2.154
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
28
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
17
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
144
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
52,00
|
|
0,02
|
-
|
500.000
|
10.417
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
52,00
|
|
0,02
|
-
|
75.000
|
1.563
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
196,00
|
37,00
|
0,08
|
0,01
|
20.000
|
1.571
|
296
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
52,00
|
9,25
|
0,02
|
0,00
|
50.000
|
1.042
|
185
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
37,00
|
-
|
0,08
|
150.000
|
-
|
11.859
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
37,00
|
-
|
0,12
|
70.000
|
-
|
8.301
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
37,00
|
-
|
0,24
|
15.000
|
-
|
3.558
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
37,00
|
-
|
0,12
|
70.000
|
-
|
8.301
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
37,00
|
-
|
0,24
|
100.000
|
-
|
23.718
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
37,00
|
-
|
0,04
|
50.000
|
-
|
1.976
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
8
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
14
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
8
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
1,40
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
17
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
1,85
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
37
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
52,00
|
|
0,06
|
-
|
120.000
|
6.667
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
52,00
|
|
0,02
|
-
|
3.000.000
|
62.500
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
28,00
|
|
0,01
|
-
|
2.000.000
|
22.436
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
52,00
|
|
0,03
|
|
3.000.000
|
100.000
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
10,40
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
20.000
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
52,00
|
|
0,03
|
|
120.000
|
4.000
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
52,00
|
|
0,02
|
-
|
250.000
|
5.208
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
104,00
|
|
0,17
|
|
120.000
|
20.000
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1.048,32
|
|
1.048,32
|
|
1.750
|
1.834.560
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
109.329
|
2.912
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.295.912
|
61.144
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
25,71
|
54,05
|
590.279
|
33.048
|
Bước 2
|
41,43
|
29,73
|
951.196
|
18.178
|
Bước 3
|
17,86
|
16,22
|
410.050
|
9.918
|
Bước 4
|
15,00
|
|
344.387
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
2.295.912
|
61.144
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí
nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
91,80
|
|
0,04
|
-
|
700.000
|
25.745
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
91,80
|
|
0,04
|
-
|
500.000
|
18.389
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
15,30
|
|
0,01
|
-
|
700.000
|
4.291
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
15,30
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
3.065
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
15,30
|
|
0,01
|
-
|
120.000
|
1.177
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
15
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
9
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
78
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
4.307
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
75.000
|
646
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
107,10
|
12,00
|
0,04
|
0,00
|
20.000
|
858
|
96
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
21,50
|
12,00
|
0,01
|
0,00
|
50.000
|
431
|
240
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
12,00
|
-
|
0,03
|
150.000
|
-
|
3.846
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
12,00
|
-
|
0,04
|
70.000
|
-
|
2.692
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
12,00
|
-
|
0,08
|
15.000
|
-
|
1.154
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
12,00
|
-
|
0,04
|
70.000
|
-
|
2.692
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
12,00
|
-
|
0,08
|
100.000
|
-
|
7.692
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
12,00
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
641
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
5
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
8
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
5
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
0,77
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
9
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
0,60
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
12
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
21,50
|
|
0,02
|
-
|
120.000
|
2.756
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
25.841
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
15,30
|
|
0,01
|
-
|
2.000.000
|
12.260
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
41.346
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
4,30
|
|
0,00
|
-
|
3.000.000
|
8.269
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
120.000
|
1.654
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
21,50
|
|
0,01
|
-
|
250.000
|
2.153
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
43,00
|
|
0,07
|
-
|
120.000
|
8.269
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
433,44
|
|
433,44
|
|
1.750
|
758.520
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
46.005
|
953
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
966.113
|
20.020
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
43,79
|
41,67
|
423.061
|
8.342
|
Bước 2
|
35,29
|
58,33
|
340.941
|
11.678
|
Bước 3
|
20,92
|
|
202.111
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
966.113
|
20.020
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD (năm)
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
8
|
70,20
|
|
0,03
|
|
700.000
|
19.688
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
8
|
70,20
|
|
0,03
|
|
500.000
|
14.063
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
8
|
11,70
|
|
0,00
|
|
700.000
|
3.281
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
8
|
11,70
|
|
0,00
|
|
500.000
|
2.344
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
5
|
11,70
|
|
0,01
|
|
120.000
|
900
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
|
50.000
|
12
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
|
30.000
|
7
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
5
|
0,59
|
|
0,00
|
|
160.000
|
60
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
8
|
18,00
|
|
0,01
|
|
500.000
|
3.606
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
18,00
|
|
0,01
|
|
75.000
|
541
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
8
|
81,90
|
12,00
|
0,03
|
0,00
|
20.000
|
656
|
96
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
8
|
18,00
|
12,00
|
0,01
|
0,00
|
50.000
|
361
|
240
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1,5
|
|
12,00
|
-
|
0,03
|
150.000
|
-
|
3.846
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
|
12,00
|
-
|
0,04
|
70.000
|
-
|
2.692
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
0,5
|
|
12,00
|
-
|
0,08
|
15.000
|
-
|
1.154
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
12,00
|
-
|
0,04
|
70.000
|
-
|
2.692
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
0,5
|
|
12,00
|
-
|
0,08
|
100.000
|
-
|
7.692
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
3
|
|
12,00
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
641
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
4
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung
bình
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
6
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
4
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
8
|
0,59
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
7
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
8
|
|
0,60
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
12
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
3
|
18,00
|
|
0,02
|
-
|
120.000
|
2.308
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
8
|
18,00
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
21.635
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
8
|
11,70
|
|
0,00
|
-
|
2.000.000
|
9.375
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
5
|
18,00
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
34.615
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
5
|
3,60
|
|
0,00
|
-
|
3.000.000
|
6.923
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
5
|
18,00
|
|
0,01
|
-
|
120.000
|
1.385
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
8
|
18,00
|
|
0,01
|
-
|
250.000
|
1.803
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
2
|
36,00
|
|
1 0,06
|
-
|
120.000
|
6.923
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
362,88
|
|
362,88
|
|
1.750
|
635.040
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ
tính bằng 5 % mức SD các dụng cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
38.277
|
953
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
803.821
|
20.020
|
Cơ cấu theo các bước
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
38,46
|
41,67
|
309.150
|
8.342
|
Bước 2
|
38,46
|
58,33
|
309.150
|
11.678
|
Bước 3
|
23,08
|
|
185.522
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
803.821
|
20.020
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 05:
CHI
PHÍ THIẾT BỊ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp xã
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí
nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,06
|
|
162.000.000
|
64.800
|
4.050
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,06
|
|
7.000.000
|
5.600
|
350
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,07
|
|
12.000.000
|
4.800
|
630
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,26
|
|
5.000.000
|
2.000
|
1.050
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,50
|
|
25.000.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
7,41
|
|
7.500.000
|
3.000
|
155.700
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
59,63
|
|
10.000.000
|
5.000
|
596.250
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
3,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
15.600
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
0,96
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
40.320
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
3,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
18.750
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
36.960
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
44.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
11,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
3.674.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.300,99
|
|
1.750
|
|
4.026.733
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
440,00
|
16.000
|
|
-
|
7.040.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
3,67
|
50.000
|
|
-
|
183.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.824.113
|
11.018.780
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
10,51
|
24,49
|
507.014
|
2.698.499
|
Bước 2
|
22,57
|
12,24
|
1.088.802
|
1.348.998
|
Bước 3
|
35,41
|
48,98
|
1.708.218
|
5.396.998
|
Bước 4
|
19,45
|
14,29
|
938.290
|
1.574.584
|
Bước 5
|
12,06
|
|
581.788
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
4.824.113
|
11.018.780
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,04
|
|
162.000.000
|
64.800
|
2.592
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,04
|
|
7.000.000
|
5.600
|
224
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,04
|
|
12.000.000
|
4.800
|
384
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,14
|
|
5.000.000
|
2.000
|
560
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
25.000.000
|
10.000
|
2.500
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
4,00
|
|
7.500.000
|
3.000
|
84.000
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
26,00
|
|
10.000.000
|
5.000
|
260.000
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
2,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
10.400
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
1,27
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
53.340
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
2,00
|
|
25.000.000
|
6.250
|
12.500
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
7,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
23.520
|
12
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
7,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
28.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
7,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
2.338.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
1.033,52
|
|
1.750
|
|
1.808.660
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
280,00
|
16.000
|
|
-
|
4.480.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
2,33
|
50.000
|
|
-
|
116.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.181.820
|
7.039.360
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
25,71
|
54,05
|
560.946
|
3.804.774
|
Bước 2
|
41,43
|
29,73
|
903.928
|
2.092.802
|
Bước 3
|
17,86
|
16,22
|
389.673
|
1.141.784
|
Bước 4
|
15,00
|
|
327.273
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
2.181.820
|
7.039.360
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp xã
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,03
|
|
7.000.000
|
5.600
|
168
|
-
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,03
|
|
12.000.000
|
4.800
|
288
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,11
|
|
5.000.000
|
2.000
|
440
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
2,19
|
|
7.500.000
|
3.000
|
45.990
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
10,75
|
|
10.000.000
|
5.000
|
107.500
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
5.200
|
-
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
1,06
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
44.520
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
1,50
|
|
25.000.000
|
6.250
|
9.375
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
6.720
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
8.000
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
668.000
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
448,37
|
|
1.750
|
|
784.648
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
80,00
|
16.000
|
|
-
|
1.280.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,67
|
50.000
|
|
-
|
33.500
|
|
|
|
|
|
|
|
953.609
|
2.040.740
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
43,79
|
41,67
|
417.585
|
850.376
|
Bước 2
|
35,29
|
58,33
|
336.529
|
1.190.364
|
Bước 3
|
20,92
|
|
199.495
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
953.609
|
2.040.740
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/xã trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,02
|
|
7.000.000
|
5.600
|
112
|
-
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,03
|
|
12.000.000
|
4.800
|
288
|
-
|
3
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,11
|
|
5.000.000
|
2.000
|
440
|
-
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
1,67
|
|
7.500.000
|
3.000
|
35.070
|
-
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
9,00
|
|
10.000.000
|
5.000
|
90.000
|
-
|
6
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1,00
|
|
13.000.000
|
5.200
|
5.200
|
-
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
0,74
|
15.000.000
|
6.000
|
-
|
31.080
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
1,50
|
|
25.000.000
|
6.250
|
9.375
|
-
|
9
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
4.200.000
|
3.360
|
-
|
6.720
|
10
|
Máy định vị cầm tay
(GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
8.000
|
11
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
2,00
|
668.000.000
|
334.000
|
-
|
668.000
|
12
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
375,40
|
|
1.750
|
|
656.950
|
-
|
13
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
80,00
|
16.000
|
|
-
|
1.280.000
|
14
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,67
|
50.000
|
|
-
|
33.500
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
797.435
|
2.027.300
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
38,46
|
41,67
|
306.694
|
844.776
|
Bước 2
|
38,46
|
58,33
|
306.694
|
1.182.524
|
Bước 3
|
23,08
|
|
184.048
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
797.435
|
2.027.300
|
PHỤ LỤC CHI
TIẾT SỐ 05
CHI
PHÍ VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
3,00
|
-
|
12.000
|
36.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
2,00
|
1,00
|
8.000
|
16.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
3,00
|
3,00
|
20.000
|
60.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
3,00
|
-
|
12.000
|
36.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
3,00
|
-
|
10.000
|
30.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
3,00
|
2,00
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
2,00
|
2.000
|
28.000
|
4.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,05
|
|
2.200.000
|
110.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,21
|
|
800.000
|
168.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,06
|
|
5.000.000
|
300.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,24
|
|
650.000
|
156.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
1,00
|
20.000
|
60.000
|
20.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,63
|
-
|
86.000
|
54.180
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
2,59
|
1,00
|
45.000
|
116.550
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
12,00
|
-
|
3.000
|
36.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
50,00
|
|
2.000
|
100 000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
4,00
|
3,00
|
5.000
|
20.000
|
15.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
5.000
|
15.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
3,00
|
|
25.000
|
75.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8
|
8
|
|
141.738
|
12.960
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.913.468
|
174.960
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
10,51
|
24,49
|
201.105
|
42.848
|
Bước2
|
22,57
|
12,24
|
431.870
|
21.415
|
Bước 3
|
35,41
|
48,98
|
677.559
|
85.695
|
Bước 4
|
19,45
|
14,29
|
372.170
|
25.002
|
Bước 5
|
12,06
|
|
230.764
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
1.913.468
|
174.960
|
b. Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp xã
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
2,00
|
1,00
|
8.000
|
16.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
2,00
|
-
|
10.000
|
20.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2,00
|
1,00
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
7,00
|
2,00
|
2.000
|
14.000
|
4.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,03
|
|
2.200.000
|
66.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,11
|
|
800.000
|
88.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,03
|
-
|
5.000.000
|
150.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,21
|
-
|
650.000
|
136.500
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,46
|
-
|
86.000
|
39.560
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
2,20
|
1,00
|
45.000
|
99.000
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
6,00
|
-
|
3.000
|
18.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
40,00
|
|
2.000
|
80.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3,00
|
2,00
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
2,00
|
-
|
25.000
|
50.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính
|
%
|
8
|
8
|
|
102.405
|
10.560
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
1.382.465
|
142.560
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
25,71
|
54,05
|
355.432
|
77.054
|
Bước 2
|
41,43
|
29,73
|
572.755
|
42.383
|
Bước 3
|
17,86
|
16,22
|
246.908
|
23.123
|
Bước 4
|
15,00
|
|
207.370
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
1.382.465
|
142.560
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
-
|
12.000
|
12.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
2,00
|
-
|
10.000
|
20.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2,00
|
1,00
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,02
|
|
2.200.000
|
44.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,08
|
|
800.000
|
64.000
|
-
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,15
|
-
|
650.000
|
96.200
|
-
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,00
|
1,00
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,36
|
-
|
86.000
|
30.960
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,74
|
0,50
|
45.000
|
78.300
|
22.500
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
20,00
|
|
2.000
|
40.000
|
-
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3,00
|
2,00
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
21
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8
|
8
|
|
68.517
|
7.160
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
924.977
|
96.660
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
43,79
|
41,67
|
405.047
|
40.278
|
Bước 2
|
35,29
|
58,33
|
326.424
|
56.382
|
Bước 3
|
20,92
|
|
193.505
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
924.977
|
96.660
|
d. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,00
|
-
|
12.000
|
12.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
-
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
2,00
|
-
|
10.000
|
20.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2,00
|
1,00
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
2,00
|
2,00
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,02
|
|
2.200.000
|
44.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,08
|
|
800.000
|
64.000
|
-
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,15
|
-
|
650.000
|
97.500
|
-
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,00
|
1,00
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,36
|
-
|
86.000
|
30.960
|
-
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,74
|
0,50
|
45.000
|
78.300
|
22.500
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
12.000
|
24.000
|
-
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
3.000
|
6.000
|
-
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
20,00
|
|
2.000
|
40.000
|
-
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
3,00
|
1,00
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2,00
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
21
|
Vật liệu phụ và hao hụt
(Tính theo VL chính)
|
%
|
8
|
8
|
|
68.221
|
6.760
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
920.981
|
91.260
|
Cơ cấu theo các bước:
|
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
38,46
|
41,67
|
354.209
|
38.028
|
Bước 2
|
38,46
|
58,33
|
354.209
|
53.232
|
Bước 3
|
23,08
|
|
212.562
|
0
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
920.981
|
91.260
|
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
3.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|