|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Kỳ
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2008/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI
ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND
ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng
dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 980/STN.MT-QH
ngày 19/9/2008, kèm theo văn bản
số 1006/STC-CS ngày 27/6/2008 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 586/BC-STP ngày 25/7/2008
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định tạm thời
về đơn giá lập dự toán thực hiện dự
án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt
và thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự
án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Tổng cục
QLĐĐ - Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra
văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr.Tỉnh ủy; TTr.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh:
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Hà Tĩnh,
Đài PTTH tỉnh;
- Website
Hatinh; Trung tâm Công báo Tin học;
- Các PVP.UBND
tỉnh; các Tổ chuyên viên;
- Lưu: VT-NL1
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng
dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, huyện (thị xã, thành phố) xã (phường, thị trấn) (sau đây gọi chung là cấp
tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.
Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy trình ban hành
tại Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Dự án đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và
thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản
mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá.
1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh
theo định mức quy định tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá.
Chương II
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi
phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B
+ C
Trong đó:
- D là tổng dự toán kinh phí
- B là chi phí trong đơn giá
- C là chi phí ngoài đơn giá
Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở
đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công
thức:
B = A x hệ số K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A): Là đơn
giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha, cấp huyện có diện
tích trung bình 50.000 ha, cấp xã có diện tích trung bình
3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ
dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước. Đơn giá dự
toán A = A1 + A2.
a) A1 là các khoản chi phí trực
tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ,
chi phí khấu hao máy móc thiết bị và chi phí năng lượng);
b) A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi
phí trực tiếp cho công
tác nội nghiệp
và ngoại nghiệp, trong đó: Chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp
là 20%.
c) Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại
các phụ lục kèm theo, bao gồm:
+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;
+ Phụ lục số 02: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu,
khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp tỉnh;
+ Phụ lục số 03: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu,
khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp huyện;
+ Phụ lục số 04: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị,
năng lượng) cấp xã.
2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:
a) Đối với cấp tỉnh: K = Kkt
x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Ks = 1,05; Khc = 1,03; Kđt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.
b) Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt= 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở
bảng 03, 04, 05, 06.
c) Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.
Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.
Trong đó:
- Kkt là Hệ số áp lực
về kinh tế;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;
- Kkv: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;
d) Các bảng hệ số:
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt)
cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu
đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(%)
|
<5
|
5 - <7
|
7- <8
|
8 - <10
|
10 - <12
|
12 - <14
|
≥14
|
<3
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
3 - <5
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
5 - <7
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
7 - <9
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
9 - <11
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
11 - <13
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 13
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân
số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình
(người/km2)
|
Kds
|
< 100
|
0,70
|
100 - < 200
|
0,83 - 0,87
|
200 - < 300
|
0,98 - 1,02
|
300 - < 500
|
1,03 - 1,07
|
500 - < 700
|
1,08 - 1,12
|
700 - < 900
|
1,13 - 1,17
|
900 - < 1.200
|
1,18 - 1,22
|
1.200 - < 1.500
|
1,23 - 1,27
|
≥ 1.500
|
1,50
|
Bảng 03. Hệ số áp lực về
kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu
đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(%)
|
< 5
|
5 - <7
|
7 - <9
|
9 - <11
|
11 - <13
|
13 - <15
|
≥15
|
< 3
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
3 - < 5
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
5 - < 7
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
7 - < 9
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
9 - < 12
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
12 - < 15
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
≥ 15
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
Bảng 04. Hệ số áp lực về dân
số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình
(người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,65
|
50 - < 100
|
0,68 - 0,72
|
100 - < 200
|
0,83 - 0,87
|
200 - < 300
|
0,98 - 1,02
|
300 - < 600
|
1,03 - 1,07
|
600 - < 900
|
1,08 - 1,12
|
900 - < 1.200
|
1,13 -1,17
|
≥ 1.200
|
1,20
|
Bảng 05. Hệ số quy mô diện
tích (Ks) cấp huyện
T/T
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
0,69
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,69
|
3
|
Huyện Nghi Xuân
|
0,88
|
4
|
Huyện Đức Thọ
|
0,88
|
5
|
Huyện Hương Sơn
|
1,11
|
6
|
Huyện Hương Khê
|
1,14
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
1,04
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
0,90
|
9
|
Huyện Thạch Hà
|
0,91
|
10
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,03
|
11
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,10
|
12
|
Huyện Lộc Hà
|
0,79
|
Bảng 06. Hệ số đơn vị hành
chính (Khc) cấp huyện
T/T
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
0,99
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,80
|
3
|
Huyện Nghi Xuân
|
1,01
|
4
|
Huyện Đức Thọ
|
1,10
|
5
|
Huyện Hương Sơn
|
1,15
|
6
|
Huyện Hương Khê
|
1,05
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
0,90
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
1,05
|
9
|
Huyện Thạch Hà
|
1,14
|
10
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,10
|
11
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,15
|
12
|
Huyện Lộc Hà
|
0,90
|
Bảng 07. Hệ số áp lực về dân
số (Kds) cấp xã
Mật độ dân số trung bình
(người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,70
|
50 - < 100
|
0,78 - 0,82
|
100 - < 200
|
0,88 - 0,92
|
200 - < 300
|
0,98 - 1,02
|
300 - < 500
|
1,03 - 1,07
|
500 - < 1.000
|
1,08 -1,12
|
1.000 - < 2.000
|
1,13 - 1,17
|
2.000 - < 5.000
|
1,18 - 1,22
|
5.000 - < 10.000
|
1,23 - 1,27
|
10.000 - < 15.000
|
1,28 - 1,32
|
15.000 - < 20.000
|
1,33 - 1,37
|
20.000 - < 25.000
|
1,38 - 1,42
|
25.000 - < 35.000
|
1,43 - 1,47
|
≥ 35.000
|
1,50
|
Bảng 08. Hệ số quy mô diện
tích (Ks) cấp xã
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
< 100
|
0,80
|
100 - < 500
|
0,83 - 0,87
|
500 - < 1.500
|
0,88 - 0,92
|
1.500 - < 2.500
|
0,93 - 0,97
|
2.5.00 - < 3.500
|
0,98 - 1,02
|
3.500 - < 5.000
|
1,03 - 1,07
|
5.000 - < 7.000
|
1,08 - 1,12
|
7.000 - < 10.000
|
1,13 - 1,17
|
≥ 10.000
|
1,20
|
Bảng 09. Hệ số điều chỉnh
theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu vực
|
Kkv
|
Các xã khu vực miền núi
|
0,85
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
1,00
|
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô
thị
|
1,10
|
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1,20
|
e) Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng
2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp
nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định
theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều
kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng
trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 1.000
|
2.000
|
3.000
|
≥ 4.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
3%
|
2%
|
1,5%
|
1,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
3%
|
2%
|
1,5%
|
1,2%
|
Chi phí công bố
|
1,7%
|
1%
|
0,9%
|
0,7%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
2,2%
|
1,5%
|
1,3%
|
1%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí theo đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 500
|
1.000
|
2.000
|
≥ 3.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4%
|
2,7%
|
2%
|
1,5%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4%
|
3%
|
2%
|
1,7%
|
Chi phí công bố
|
3%
|
1,7%
|
1,3%
|
1%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3%
|
2,3%
|
1,5%
|
1,3%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
1.000
|
≥ 1.500
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4%
|
3,5%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4,5%
|
4%
|
3%
|
2,5%
|
Chi phí công bố
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
1,5%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,5%
|
3%
|
2,3%
|
1,7%
|
2. Đối với cấp huyện
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
3,5%
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
3,5%
|
2,7%
|
2,3%
|
2%
|
Chi phí công bố
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
1,5%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3%
|
2,5%
|
2,3%
|
2%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí theo đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 200
|
300
|
400
|
≥ 500
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
3,3%
|
2,7%
|
2,3%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
2,5%
|
Chi phí công bố
|
3,5%
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,3%
|
3%
|
2,7%
|
2,5%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 100
|
200
|
300
|
≥ 400
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4%
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4,5%
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
Chi phí công bố
|
3,5%
|
3%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,5%
|
3,3%
|
3%
|
2,7%
|
3. Đối với cấp xã:
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 300
|
50
|
100
|
≥ 150
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4%
|
3,5%
|
2,5%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
2,3%
|
Chi phí công bố
|
4,5%
|
4%
|
3,5%
|
2,5%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
2,5%
|
2,3%
|
1,5%
|
1,3%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 20
|
30
|
50
|
≥ 70
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4,5%
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4,7%
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
Chi phí công bố
|
5%
|
4,5%
|
3,5%
|
2,7%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,3%
|
2,5%
|
2,3%
|
1,7%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
Hạng mục công việc
|
Chi phí trong đơn giá (triệu
đồng)
|
|
≤ 15
|
20
|
30
|
≥ 40
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
|
4,5%
|
4%
|
3,5%
|
3%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
5%
|
4,7%
|
4%
|
3,5%
|
Chi phí công bố
|
5%
|
4,5%
|
3,7%
|
3%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,5%
|
3,3%
|
2,5%
|
2%
|
4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm
trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương
pháp nội suy.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
Quy định này.
Điều 7. Giám đốc các Sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự
toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn theo bản quy định này.
Điều 8. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; về giá
nhiên liệu, năng lượng hoặc khi đơn giá vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị phục
vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại
địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại
điểm c khoản 1 điều 4 Chương II quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
Tổng hợp đơn giá dự toán
PHỤ LỤC SỐ 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Số
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí công cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%: ngoại nghiệp 20%)
|
Đơn giá (A)
|
I
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH
|
|
|
|
Tổng số
|
|
1626914927
|
11880233
|
7778111
|
3931781
|
6464140
|
1656969192
|
258832105
|
1915801297
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1425917167
|
10618381
|
7412693
|
864040
|
6422390
|
1451234671
|
217685201
|
1668919872
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
200997760
|
1261852
|
365418
|
3067741
|
41750
|
205734521
|
41146904
|
246881425
|
1
|
Bước 2
|
|
188819034
|
1417304
|
772070
|
1449606
|
661026
|
193119040
|
32911459
|
226030499
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
112093135
|
849470
|
593015
|
69123
|
642239
|
114246983
|
17137047
|
131384031
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
76725899
|
567833
|
179055
|
1380483
|
18787
|
78872057
|
15774411
|
94646469
|
2
|
Bước 3
|
|
164541142
|
1400391
|
848284
|
410459
|
967534
|
168167810
|
25988199
|
194156008
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
149750622
|
1274206
|
815396
|
103685
|
963359
|
152907268
|
22936090
|
175843358
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
14790520
|
126185
|
32888
|
306774
|
4175
|
15260542
|
3052108
|
18312651
|
3
|
Bước 4
|
|
280143431
|
2244626
|
1392752
|
716362
|
1291993
|
285789163
|
44194667
|
329983830
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
254462896
|
2017492
|
1334285
|
164168
|
1284478
|
259263319
|
38889498
|
298152817
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
25680535
|
227133
|
58467
|
552194
|
7515
|
26525844
|
5305169
|
31831013
|
4
|
Bước 5
|
|
679342062
|
3392646
|
2549549
|
513272
|
1865833
|
687663362
|
105836174
|
793499536
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
625987607
|
3291698
|
2520316
|
267852
|
1862493
|
633929966
|
95089495
|
729019461
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
53354455
|
100948
|
29233
|
245419
|
3340
|
53733396
|
10746679
|
64480075
|
5
|
Bước 6
|
|
212298648
|
1650614
|
1081627
|
519772
|
1033010
|
216583671
|
33549556
|
250133227
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
191670674
|
1486573
|
1037777
|
120966
|
1027582
|
195343572
|
29301536
|
224645108
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
20627975
|
164041
|
43850
|
398806
|
5428
|
21240099
|
4248020
|
25488119
|
6
|
Bước 7
|
|
101770609
|
1774652
|
1133829
|
322311
|
644744
|
105646145
|
16352051
|
121998196
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
91952233
|
1698941
|
1111904
|
138246
|
642239
|
95543564
|
14331535
|
109875098
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
9818376
|
75711
|
21925
|
184064
|
2505
|
10102582
|
2020516
|
12123098
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
977030223
|
7173519
|
4587867
|
2335550
|
3912070
|
995039229
|
155290788
|
1150330018
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
859126918
|
6427870
|
4375971
|
522570
|
3887820
|
874341149
|
131151172
|
1005492321
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
117903306
|
745649
|
211896
|
1812980
|
24250
|
120698080
|
24139616
|
144837696
|
1
|
Bước 2
|
|
138622191
|
899213
|
412266
|
1235389
|
1528860
|
142715586
|
24700462
|
167416047
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
74223671
|
514230
|
306318
|
292639
|
1516250
|
76853108
|
11527966
|
88381074
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
64398520
|
402650
|
105948
|
942750
|
12610
|
65862478
|
13172496
|
79034973
|
2
|
Bước 3
|
|
122832661
|
836742
|
531474
|
72519
|
428630
|
124730732
|
18915957
|
143646690
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
118815384
|
835623
|
525117
|
0
|
427660
|
120603784
|
18090568
|
138694351
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
4017277
|
29826
|
6357
|
72519
|
970
|
4126949
|
825390
|
4952339
|
3
|
Bước 4
|
|
470805490
|
3147859
|
2022161
|
402269
|
626174
|
477003953
|
72583160
|
549587112
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
450646211
|
3021099
|
1969187
|
94063
|
622051
|
456352613
|
68462892
|
524805505
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
20159276
|
126760
|
52974
|
308207
|
4123
|
20651339
|
4130268
|
24781607
|
4
|
Bước 5
|
|
163185365
|
1071401
|
657134
|
573436
|
939140
|
166426475
|
26375257
|
192801731
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
135634958
|
899902
|
612636
|
120191
|
933077
|
138200763
|
20730114
|
158930878
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
27550407
|
171499
|
44498
|
453245
|
6063
|
28225711
|
5645142
|
33870854
|
5
|
Bước 6
|
|
81584518
|
1171930
|
964833
|
51937
|
389267
|
84162484
|
12715953
|
96878437
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
79806692
|
1157017
|
962714
|
15677
|
388782
|
82330881
|
12349632
|
94680513
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
1777826
|
14913
|
2119
|
36260
|
485
|
1831603
|
306321
|
2197924
|
III
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
|
Tổng
|
|
472549431
|
3880448
|
2465316
|
806558
|
4856693
|
484558445
|
74484444
|
559042889
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
437423152
|
3638871
|
2355826
|
282958
|
4844093
|
448544899
|
67281735
|
515826633
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
35126279
|
241577
|
109490
|
523600
|
12600
|
36013547
|
7202709
|
43216256
|
1
|
Bước 2
|
|
89890606
|
675758
|
520436
|
286129
|
683969
|
92076900
|
14626301
|
106703202
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
74004742
|
582219
|
471165
|
45273
|
678173
|
75781572
|
11367236
|
87148808
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
15885864
|
113541
|
49271
|
240856
|
5796
|
16295328
|
3259066
|
19554394
|
2
|
Bước 3
|
|
143440260
|
1117930
|
678774
|
283432
|
1797228
|
147317626
|
22852498
|
170170124
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
128694038
|
1018884
|
636073
|
79228
|
1792314
|
132220538
|
19833081
|
152053618
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
14746222
|
99047
|
42701
|
204204
|
4914
|
15097088
|
3019418
|
18116505
|
3
|
Bước 4
|
|
204861565
|
1545236
|
954374
|
165966
|
1841889
|
209369031
|
31538773
|
240907804
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
202270406
|
1528326
|
942330
|
118842
|
1840755
|
206700659
|
31005099
|
237705758
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
2591159
|
16910
|
12044
|
47124
|
1134
|
2668372
|
533674
|
3202046
|
4
|
Bước 5
|
|
34357000
|
521521
|
311732
|
71030
|
533606
|
35794889
|
5466871
|
41261760
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
32453966
|
509442
|
306257
|
39614
|
532850
|
33842130
|
5076319
|
38918449
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
1903034
|
12079
|
5475
|
31416
|
756
|
1952759
|
390552
|
2343311
|
IV
|
LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
362611429
|
4965456
|
10689084
|
1098763
|
2907900
|
652272629
|
100270498
|
752543127
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
589550465
|
4670105
|
6255252
|
380083
|
2824650
|
603680553
|
90552083
|
694232636
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
43060964
|
295351
|
4433832
|
718680
|
83250
|
48592076
|
9718415
|
58310492
|
1
|
Bước 2
|
|
68603861
|
512424
|
2539983
|
346626
|
262601
|
72265494
|
11929235
|
84194729
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
49346878
|
373608
|
5400420
|
30407
|
225971
|
50477284
|
7571593
|
58048877
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19256983
|
138815
|
2039563
|
316219
|
36630
|
21788210
|
4357642
|
26145852
|
2
|
Bước 3
|
|
60852106
|
493592
|
899465
|
98889
|
261710
|
62605762
|
9613951
|
72219713
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
56888172
|
467011
|
500420
|
34207
|
254218
|
58144028
|
8721604
|
66865632
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
3963934
|
26582
|
399045
|
64681
|
7493
|
4461734
|
892347
|
5354081
|
3
|
Bước 4
|
|
99918826
|
776752
|
962018
|
128880
|
432023
|
102192828
|
15579457
|
117772285
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
95493953
|
747217
|
562973
|
57012
|
423698
|
97284852
|
14592728
|
111877580
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
4424873
|
29535
|
399045
|
71868
|
8325
|
4933646
|
986729
|
5920376
|
4
|
Bước 5
|
|
282788845
|
1921205
|
1736378
|
277594
|
1116599
|
287840620
|
43665914
|
331506534
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
273988022
|
1868042
|
938288
|
148232
|
1101614
|
278044197
|
41706630
|
319750826
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
8800823
|
53163
|
798090
|
129362
|
14985
|
9796423
|
1959285
|
11755708
|
5
|
Bước 6
|
|
81380468
|
601762
|
3086409
|
167785
|
353111
|
85589535
|
13177219
|
98766753
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
75491790
|
560413
|
2376996
|
45610
|
338958
|
78813766
|
11822065
|
90635831
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
5888678
|
41349
|
709413
|
122176
|
14153
|
6775769
|
1355154
|
8130923
|
6
|
Bước 7
|
|
39067323
|
659722
|
1464831
|
78989
|
481856
|
41752719
|
6304723
|
48057442
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
38341651
|
653815
|
1376155
|
64615
|
480191
|
40916426
|
6137464
|
47053890
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
725672
|
5907
|
88676
|
14374
|
1665
|
836294
|
167259
|
1003552
|
V
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
356408180
|
2975066
|
6257207
|
960507
|
1662700
|
368263392
|
57603247
|
425866639
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
312801868
|
2669397
|
3685684
|
217128
|
1614550
|
320988627
|
48148294
|
369136921
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
43606312
|
305669
|
2571523
|
743379
|
48150
|
47274765
|
9454953
|
56729718
|
1
|
Bước 2
|
|
48870572
|
368077
|
1543759
|
401757
|
267221
|
51458722
|
8988337
|
60447060
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
25339208
|
213552
|
257998
|
15199
|
242183
|
26068140
|
3910221
|
29978361
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
23531363
|
161862
|
1285762
|
386558
|
25038
|
25390582
|
5078116
|
30468699
|
2
|
Bước 3
|
|
43552554
|
332554
|
482571
|
46185
|
227482
|
44630331
|
6776472
|
51406803
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
42027248
|
320328
|
405425
|
23884
|
226037
|
42991917
|
6448788
|
49440705
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
1525306
|
12227
|
77146
|
22301
|
1445
|
1638424
|
327685
|
1966109
|
3
|
Bước 4
|
|
172486625
|
1327161
|
2092284
|
203952
|
636415
|
176702377
|
26856394
|
203558771
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
166114729
|
1281311
|
1732271
|
99879
|
629674
|
169857864
|
25478680
|
195336544
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
6371896
|
45850
|
360013
|
104073
|
6741
|
6888574
|
1377715
|
8266289
|
4
|
Bước 5
|
|
61530360
|
453190
|
1313168
|
238544
|
191082
|
63713435
|
10180873
|
73894308
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
50190202
|
373716
|
515996
|
30398
|
177600
|
51287912
|
7693187
|
58981098
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
11340158
|
79474
|
797172
|
208146
|
13482
|
12438432
|
2487686
|
14926119
|
5
|
Bước 6
|
|
29968069
|
486605
|
825424
|
70069
|
340500
|
31674155
|
4799544
|
36473699
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
29130480
|
480491
|
773994
|
47768
|
339056
|
30771790
|
4615768
|
35387558
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
837589
|
6113
|
51430
|
22301
|
1444
|
918878
|
183776
|
1102654
|
VI
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN
|
|
Tổng
|
|
172100809
|
1610462
|
3319845
|
659045
|
773150
|
178457361
|
28455493
|
206912853
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
140507260
|
1379555
|
1989695
|
100825
|
748200
|
144719586
|
21707938
|
166427524
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
31593548
|
230907
|
1330150
|
558220
|
24950
|
33737774
|
6747555
|
40485329
|
1
|
Bước 2
|
|
26192342
|
227891
|
538102
|
162818
|
96521
|
27212575
|
4528100
|
31740675
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
17822404
|
165547
|
218866
|
12099
|
89784
|
18308700
|
2746305
|
21055004
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
8369938
|
62345
|
319236
|
150719
|
6737
|
8908974
|
1781795
|
10690769
|
2
|
Bước 3
|
|
55411127
|
487815
|
1062572
|
241363
|
226459
|
57429335
|
9267195
|
66696531
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
43170031
|
400071
|
557115
|
29239
|
216978
|
44373433
|
6656015
|
51029449
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
12241096
|
87744
|
505457
|
212124
|
9481
|
13055902
|
2611180
|
15667082
|
3
|
Bước 4
|
|
77401914
|
683145
|
1214709
|
196091
|
343427
|
79839285
|
12434712
|
92273998
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
68804461
|
620800
|
855569
|
45371
|
336690
|
70662891
|
10599434
|
81262325
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
8597453
|
62345
|
359140
|
150719
|
6737
|
9176394
|
1835279
|
11011673
|
4
|
Bước 5
|
|
13095427
|
205661
|
504461
|
58773
|
106744
|
13971067
|
2225485
|
16196552
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
10710365
|
193138
|
358145
|
14116
|
104748
|
11374562
|
1706184
|
13080746
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
2385062
|
18473
|
146316
|
44658
|
1996
|
2596505
|
519301
|
3115805
|
VII
|
LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
|
58495872
|
539083
|
880816
|
151274
|
298910
|
60382615
|
9515594
|
69898208
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
49590430
|
484951
|
809919
|
39974
|
293310
|
51218584
|
7682788
|
58901372
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
8905442
|
70792
|
70897
|
111300
|
5600
|
9164031
|
1832806
|
10996837
|
1
|
Bước 2
|
|
8610152
|
73980
|
114614
|
36274
|
30955
|
8865976
|
1495687
|
10361662
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
5379253
|
48495
|
89091
|
3997
|
29331
|
5550168
|
832525
|
6382693
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
3230899
|
25485
|
25523
|
32277
|
1624
|
3315808
|
663162
|
3978969
|
2
|
Bước 3
|
|
14966879
|
134086
|
212105
|
39645
|
71906
|
15424621
|
2426919
|
17851539
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
12769352
|
116388
|
194381
|
9594
|
70394
|
13160109
|
1974016
|
15134125
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
2197527
|
17698
|
17724
|
30051
|
1512
|
2264512
|
452902
|
2717415
|
3
|
Bước 4
|
|
23284451
|
212386
|
342401
|
47154
|
118892
|
24005284
|
3721026
|
27726310
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
20949360
|
193980
|
323968
|
15990
|
117324
|
21600622
|
3240093
|
24840715
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
2335091
|
18406
|
18433
|
31164
|
1568
|
2404662
|
480932
|
2885595
|
4
|
Bước 5
|
|
7777188
|
68665
|
113088
|
17440
|
38746
|
8017293
|
1252206
|
9269499
|
|
Nội nghiêp
|
3.000 Ha
|
6813395
|
63044
|
105289
|
5197
|
38130
|
7025055
|
1053758
|
8078813
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
963794
|
7787
|
7799
|
12243
|
616
|
992238
|
198448
|
1190686
|
5
|
Bước 6
|
|
3857202
|
64459
|
98608
|
10762
|
38410
|
4069441
|
619757
|
4689198
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
3679070
|
63044
|
97190
|
5197
|
38130
|
3882631
|
582395
|
4465026
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
178132
|
1416
|
1418
|
5565
|
280
|
186810
|
37362
|
224172
|
VIII
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng số
|
|
32878444
|
333848
|
588346
|
96116
|
166900
|
34063655
|
5408861
|
39472516
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
27058627
|
285921
|
547371
|
21736
|
163750
|
28077405
|
4211611
|
32289015
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
5819818
|
47928
|
40975
|
74380
|
3150
|
5986251
|
1197250
|
7183501
|
1
|
Bước 2
|
|
8928199
|
78549
|
122702
|
40668
|
27775
|
9199566
|
1569064
|
10768631
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
5237308
|
51466
|
98527
|
3478
|
26200
|
5416978
|
812547
|
6229525
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
3690891
|
28757
|
24175
|
37190
|
1575
|
3782588
|
756518
|
4539106
|
2
|
Bước 3
|
|
15640639
|
148233
|
278193
|
21281
|
82316
|
16170661
|
2459379
|
18630040
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
14985674
|
142960
|
273686
|
10868
|
81875
|
15495063
|
2324259
|
17819322
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
654965
|
5272
|
4507
|
10413
|
441
|
675598
|
135120
|
810718
|
3
|
Bước 4
|
|
5398340
|
55349
|
92760
|
24304
|
27082
|
5597835
|
911507
|
6509342
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
4006520
|
42888
|
82106
|
3478
|
26200
|
4161192
|
624179
|
4783370
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
1391820
|
12461
|
10654
|
20826
|
882
|
1436643
|
287329
|
1723972
|
4
|
Bước 5
|
|
2911267
|
50044
|
94692
|
9863
|
29727
|
3095593
|
468910
|
3564503
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
2829125
|
48607
|
93053
|
3912
|
29475
|
3004172
|
450626
|
3454798
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
82142
|
1438
|
1639
|
5950
|
252
|
91421
|
18284
|
109705
|
IX
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ
|
|
Tổng
|
|
16660473
|
178777
|
394670
|
48716
|
88130
|
17370766
|
2748015
|
20118781
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
13895536
|
155720
|
373340
|
11796
|
86380
|
14522772
|
2178416
|
16701188
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
2764937
|
23057
|
21330
|
36920
|
1750
|
2847994
|
569599
|
3417593
|
1
|
Bước 2
|
|
6659664
|
63892
|
127039
|
35793
|
25726
|
6912114
|
1162525
|
8074639
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
4218600
|
43602
|
108269
|
3303
|
24186
|
4397960
|
659694
|
5057654
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
2441064
|
20290
|
18770
|
32490
|
1540
|
2514154
|
502831
|
3016985
|
2
|
Bước 3
|
|
8404576
|
89048
|
210776
|
9560
|
48513
|
8762473
|
1325283
|
10087755
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
8192982
|
87203
|
209070
|
6606
|
48373
|
8544234
|
1281635
|
9825870
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
211594
|
1845
|
1706
|
2954
|
140
|
218238
|
43648
|
261886
|
3
|
Bước 4
|
|
1596234
|
25837
|
56854
|
3364
|
13891
|
1696180
|
260207
|
1956387
|
|
Nội nghiệp
|
3.000 Ha
|
1483954
|
24915
|
56001
|
1887
|
13821
|
1580578
|
237087
|
1817665
|
|
Ngoại nghiệp
|
3.000 Ha
|
112280
|
922
|
833
|
1477
|
70
|
115602
|
23120
|
138722
|
PHỤ
LỤC SỐ 02: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Định biên bình quân theo nhóm (người)
|
Đơn giá tiền lương
|
Định mức (nhóm)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Chi phí nhân công lập quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
1425917167
|
200997760
|
1
|
Điều tra thu thập các thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
7 KS4,0
|
91909
|
|
174.23
|
109.37
|
112093135
|
76725899
|
1.1
|
Công tác nội nghiệp
|
7
|
91909
|
100218
|
81.06
|
|
52151005
|
0
|
1.2
|
Công tác ngoại nghiệp
|
7
|
91909
|
100218
|
11.07
|
99.61
|
7122028
|
69879005
|
1.3
|
Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp,
chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu
bản đồ
|
7
|
91909
|
100218
|
20.29
|
3.58
|
13053835
|
2511463
|
1.4
|
Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu,
bản đồ đã thu thập
|
7
|
91909
|
100218
|
32.44
|
6.18
|
20870696
|
4335431
|
1.5
|
Hội thảo bước 2
|
7
|
91909
|
100218
|
22.18
|
|
14269791
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
7
|
91909
|
100218
|
7.19
|
|
4625780
|
0
|
2
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội tác động đến việc
sử dụng đất (Bước 3)
|
7 KS3,8
|
|
|
236.7
|
21.41
|
149750622
|
14790520
|
2.1
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, các nguồn
tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
7
|
90380
|
98689
|
46.96
|
8.28
|
29709714
|
5720014
|
2.2
|
Đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội
|
7
|
90380
|
98689
|
74.4
|
13.13
|
47069904
|
9070506
|
2.3
|
Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
7
|
90380
|
98689
|
41.75
|
|
26413555
|
0
|
2.4
|
Xử lý hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
7
|
90380
|
98689
|
38.69
|
|
24477615
|
0
|
2.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
90380
|
98689
|
27.95
|
|
17682847
|
0
|
2.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
7
|
90380
|
98689
|
6.95
|
|
4396987
|
0
|
3
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
6 KS3,9
|
91629
|
|
462.85
|
45.74
|
254462896
|
25680535
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất
đai
|
|
91629
|
99937
|
37.71
|
6.14
|
20731978
|
3375612
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng
đất
|
6
|
91629
|
99937
|
61.62
|
10.87
|
33877074
|
5976043
|
3.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
91629
|
99937
|
56.22
|
10.71
|
30908294
|
6421952
|
3.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong
việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
91629
|
99937
|
31.35
|
5.97
|
17235415
|
3282151
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
91629
|
99937
|
37.32
|
|
20517566
|
0
|
3.6
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
6
|
91629
|
99937
|
63.29
|
12.05
|
34795196
|
6624777
|
3.7
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề vế đánh giá tiềm năng đất
đai
|
6
|
91629
|
99937
|
35.52
|
|
19527972
|
0
|
3.8
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
6
|
91629
|
99937
|
77.66
|
|
42695449
|
0
|
3.9
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
6
|
91629
|
99937
|
48.8
|
|
26828971
|
0
|
3.10
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
6
|
91629
|
99937
|
13.36
|
|
7344981
|
0
|
4
|
Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước
5)
|
9 KS4,4
|
|
|
724.04
|
56.8
|
625987607
|
53354455
|
4.1
|
Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
58.37
|
3.72
|
50465301
|
3494341
|
4.2
|
Tổng hợp và cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản
đồ phục vụ việc xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
31.02
|
3.44
|
26819148
|
3231326
|
4.3
|
Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
276.54
|
48.81
|
239089847
|
45849137
|
4.4
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
76.9
|
|
66485894
|
0
|
4.5
|
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
34.94
|
|
30208285
|
0
|
4.6
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ
môi trường; các giải pháp tổ
chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
20.92
|
|
18086930
|
0
|
4.7
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa
|
9
|
96064
|
104371
|
78.96
|
0.83
|
68266921
|
779651
|
4.8
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
90.56
|
|
78296003
|
0
|
4.9
|
Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
96064
|
104371
|
34.93
|
|
30199640
|
0
|
4.10
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5
|
9
|
96064
|
104371
|
20.9
|
|
18069638
|
0
|
5
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(Bước 6)
|
7 KS3,8
|
|
|
302.96
|
29.86
|
191670674
|
20627975
|
5.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của tỉnh
|
7
|
90380
|
98689
|
39.98
|
4.44
|
25293747
|
3067254
|
5.2
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
7
|
90380
|
98689
|
94.78
|
10.53
|
59963515
|
7274366
|
5.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
90380
|
98689
|
33.32
|
3.7
|
21080231
|
2556045
|
5.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
90380
|
98689
|
26.33
|
4.65
|
16657938
|
3212327
|
5.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
90380
|
98689
|
37.07
|
6.54
|
23452706
|
4517982
|
5.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
90380
|
98689
|
39.18
|
|
24787619
|
0
|
5.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất
kỳ đầu
|
7
|
90380
|
98689
|
23.04
|
|
14576486
|
0
|
5.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6
|
7
|
90380
|
98689
|
9.26
|
|
5858432
|
0
|
6
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)
|
9 KS3,5
|
|
|
116.24
|
11.34
|
91952233
|
9818376
|
6.1
|
Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
9
|
87895
|
96202
|
102.09
|
11.34
|
80758805
|
9818376
|
6.2
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm
|
9
|
87895
|
96202
|
14.15
|
|
11193428
|
0
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
859126918
|
117903306
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin và
đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
7 KS3,8
|
|
|
117.32
|
93.22
|
74223671
|
64398520
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu, bản dồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
90380
|
98689
|
9.7
|
54.11
|
6136802
|
37380433
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài
nguyên, cảnh quan môi trường
|
7
|
90380
|
98689
|
16.96
|
15.92
|
10729914
|
10997902
|
1.3
|
Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế -
xã hội
|
7
|
90380
|
98689
|
22.73
|
21.46
|
14380362
|
14825062
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
7
|
90380
|
98689
|
26.77
|
1.73
|
16936308
|
1195124
|
1.5
|
Xử lý và hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên
quan
|
7
|
90380
|
98689
|
21.13
|
|
13368106
|
0
|
1.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
90380
|
98689
|
14.76
|
|
9338062
|
0
|
1.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
7
|
90380
|
98689
|
5.27
|
|
3334118
|
0
|
2
|
Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)
|
7 KS4,0
|
|
|
185.15
|
5.74
|
118815384
|
4017277
|
2.1
|
Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý nhà nước
về đất đai
|
7
|
91675
|
99982
|
14.94
|
1.47
|
9587372
|
1028815
|
2.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng
đất tính đến thời điểm điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
91675
|
99982
|
49.74
|
2.27
|
31919402
|
1588714
|
2.3
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử
dụng đất tính đến thời điểm điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
91675
|
99982
|
24.91
|
2
|
15985370
|
1399748
|
2.4
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
91675
|
99982
|
21.56
|
|
13835591
|
0
|
2.5
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong
việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
7
|
91675
|
99982
|
19.9
|
|
12770328
|
0
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản
lý sử dụng đất và kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
91675
|
99982
|
30.95
|
|
19861389
|
0
|
2.7
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
91675
|
99982
|
18.33
|
|
11762819
|
0
|
2.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
7
|
91675
|
99982
|
4.82
|
|
3093115
|
0
|
3
|
Xây dựng và lựa chọn phương án điều
chỉnh quy hoạch
sử dụng đất (Bước 4)
|
9 KS4,3
|
|
|
526.75
|
21.67
|
450646214
|
20159276
|
3.1
|
Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
95058
|
103365
|
231.57
|
12.48
|
198113230
|
11609957
|
3.2
|
Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
95058
|
103365
|
81.36
|
4.02
|
69605270
|
3739746
|
3.3
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ
môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
95058
|
103365
|
15.33
|
1.85
|
13115152
|
1721027
|
3.4
|
Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
các bản đồ chuyên đề, các biểu
đồ minh họa
|
9
|
95058
|
103365
|
67.49
|
3.32
|
57739180
|
3088546
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
95058
|
103365
|
84.01
|
|
71872403
|
0
|
3.6
|
Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
95058
|
103365
|
33.33
|
|
28514548
|
0
|
3.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
9
|
95058
|
103365
|
13.66
|
|
11686431
|
0
|
4
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (Bước 5)
|
7 KS3,7
|
|
|
217.5
|
40.41
|
135634958
|
27550407
|
4.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của tỉnh
|
7
|
89087
|
97396
|
24.84
|
8.57
|
15490448
|
5842786
|
4.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
7
|
89087
|
97396
|
62.14
|
28.4
|
38751063
|
19362325
|
4.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
89087
|
97396
|
24.4
|
3.44
|
15216060
|
2345296
|
4.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
89087
|
97396
|
18.6
|
|
11599127
|
0
|
4.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
89087
|
97396
|
27.21
|
|
16968401
|
0
|
4.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
89087
|
97396
|
35.45
|
|
22106939
|
0
|
4.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
89087
|
97396
|
18.17
|
|
11330976
|
0
|
4.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5
|
7
|
89087
|
97396
|
6.69
|
|
4171944
|
0
|
5
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(Bước 6)
|
8 KS3,6
|
|
|
112.96
|
2.3
|
79806692
|
1777826
|
5.1
|
Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
88313
|
96621
|
97.18
|
2.3
|
68658059
|
1777826
|
5.2
|
Đánh giá nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
8
|
88313
|
96621
|
15.78
|
|
11148633
|
0
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
437423152
|
35126279
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin và
đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
6 KS2,9
|
82118
|
|
150.20
|
29.28
|
74004742
|
15885864
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
82118
|
90425
|
17.08
|
19.03
|
8415453
|
10324727
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn
tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
6
|
82118
|
90425
|
17.93
|
6.79
|
8834254
|
3683915
|
1.3
|
Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
6
|
82118
|
90425
|
32.43
|
3.46
|
15978520
|
1877223
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
6
|
82118
|
90425
|
29.82
|
|
14692553
|
0
|
1.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
6
|
82118
|
90425
|
15.08
|
|
7430037
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
6
|
82118
|
90425
|
37.86
|
|
18653925
|
0
|
2
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng
đất, kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)
|
7 KS3,1
|
|
|
220
|
23
|
128694038
|
14746222
|
2.1
|
Phân tích tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
7
|
83522
|
91831
|
31.4
|
6.87
|
18358136
|
4416153
|
2.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng
đất
|
7
|
83522
|
91831
|
50.38
|
8.48
|
29454869
|
5451088
|
2.3
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất của kỳ trước
|
7
|
83522
|
91831
|
48.98
|
|
28636353
|
0
|
2.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong
việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng
đất của kỳ trước
|
7
|
83522
|
91831
|
14.33
|
7.59
|
8378092
|
4878981
|
2.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản
lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
83522
|
91831
|
44.48
|
|
26005410
|
0
|
2.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
83522
|
91831
|
24.38
|
|
14253865
|
0
|
2.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
7
|
83522
|
91831
|
6.17
|
|
3607315
|
0
|
3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (Bước 4)
|
9 KS3,1
|
|
|
269.53
|
3.14
|
202270406
|
2591159
|
3.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của tỉnh
|
9
|
83384
|
91690
|
38.84
|
0.38
|
29147711
|
313580
|
3.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
9
|
83384
|
91690
|
93.15
|
2.76
|
69904976
|
2277580
|
3.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83384
|
91690
|
25.56
|
|
19181655
|
0
|
3.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83384
|
91690
|
20.44
|
|
15339321
|
0
|
3.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83384
|
91690
|
30.78
|
|
23099036
|
0
|
3.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối
|
9
|
83384
|
91690
|
33.19
|
|
24907635
|
0
|
3.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83384
|
91690
|
20.49
|
|
15376843
|
0
|
3.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
9
|
83384
|
91690
|
7.08
|
|
5313228
|
0
|
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn
chỉnh tài liệu kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)
|
6 KS3,1
|
|
|
64.68
|
3.45
|
32453966
|
1903034
|
4.1
|
Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
83627
|
91934
|
64.68
|
3.45
|
25795584
|
1903034
|
4.2
|
Nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
6
|
83627
|
91934
|
13.27
|
|
6658382
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG
CỤ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị
|
Thời hạn
|
Đơn giá công cụ (đồng)
|
Đơn giá (đồng /ca)
26.00
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
tỉnh
|
Định mức (ca/500.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/500.000 ha)
|
Định mức (ca/500.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/500.000 ha)
|
Định mức (ca/500.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/500.000ha)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc Xuân Hòa TAB
|
Cái
|
60
|
690000
|
442.31
|
1363.28
|
|
602989
|
0
|
825.26
|
|
365019
|
0
|
467.19
|
|
206642
|
0
|
2
|
Bàn dập gim
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
42.60
|
|
2048
|
0
|
25.79
|
|
1240
|
0
|
14.60
|
|
702
|
0
|
3
|
Bàn vi tính Hòa Phát
|
Cái
|
72
|
396000
|
211.54
|
60.59
|
|
12817
|
0
|
36.68
|
|
7759
|
0
|
20.76
|
|
4392
|
0
|
4
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
150000
|
96.15
|
1363.28
|
|
131085
|
0
|
825.26
|
|
79352
|
0
|
467.19
|
|
44922
|
0
|
5
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
150000
|
80.13
|
60.59
|
|
4888
|
0
|
36.68
|
|
2939
|
0
|
20.76
|
|
1663
|
0
|
6
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
81000
|
778.85
|
60.59
|
|
47190
|
0
|
36.68
|
|
28568
|
0
|
20.76
|
|
16169
|
0
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
200000
|
128.21
|
681.64
|
|
87390
|
0
|
412.63
|
|
52901
|
0
|
233.60
|
|
29949
|
0
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
160000
|
170.94
|
852.05
|
4.97
|
145650
|
850
|
515.79
|
2.94
|
88169
|
503
|
291.99
|
0.95
|
49913
|
162
|
9
|
ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
2000000
|
1282.05
|
340.82
|
|
436949
|
0
|
206.32
|
|
264513
|
0
|
116.80
|
|
149744
|
0
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
60.59
|
|
58260
|
0
|
36.68
|
|
35269
|
0
|
20.76
|
|
19962
|
0
|
11
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
106.51
|
|
102413
|
0
|
64.47
|
|
61990
|
0
|
36.50
|
|
35096
|
0
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1600000
|
1025.64
|
10.22
|
|
10482
|
0
|
6.19
|
|
6349
|
0
|
3.50
|
|
3590
|
0
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
120000
|
128.21
|
127.81
|
|
16386
|
0
|
77.37
|
|
9919
|
0
|
43.80
|
|
5615
|
0
|
14
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
36
|
150000
|
160.26
|
85.20
|
|
13654
|
0
|
51.58
|
|
8266
|
0
|
29.20
|
|
4679
|
0
|
15
|
Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
1000000
|
1068.38
|
0.57
|
|
609
|
0
|
0.34
|
|
363
|
0
|
0.19
|
|
203
|
0
|
16
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
24
|
25000
|
40.06
|
136.33
|
|
5462
|
0
|
82.53
|
|
3306
|
0
|
46.72
|
|
1872
|
0
|
17
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
60000
|
76.92
|
12260.48
|
|
943806
|
0
|
7427.38
|
|
574337
|
0
|
4204.71
|
|
323439
|
0
|
18
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
50000
|
106.84
|
12269.48
|
1609.74
|
1310842
|
171981
|
7427.38
|
951.22
|
793524
|
101626
|
4204.71
|
308.18
|
449221
|
32925
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
25000
|
80.13
|
|
1609.74
|
0
|
128986
|
|
951.22
|
0
|
76220
|
|
308.18
|
0
|
24694
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10000
|
64.10
|
|
1609.74
|
0
|
103188
|
|
951.22
|
0
|
60976
|
|
308.18
|
0
|
19755
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
1609.74
|
0
|
103188
|
|
951.22
|
0
|
60976
|
|
308.18
|
0
|
19755
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
40000
|
25.64
|
|
44.72
|
0
|
1147
|
|
26.42
|
0
|
677
|
|
8.56
|
0
|
219
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50000
|
320.51
|
|
1609.74
|
0
|
515942
|
|
951.22
|
0
|
304878
|
|
308.18
|
0
|
98776
|
24
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
12
|
5000
|
16.03
|
|
1609.74
|
0
|
25797
|
|
951.22
|
0
|
15244
|
|
308.18
|
0
|
4939
|
25
|
Cặp tài
liệu
|
Cái
|
24
|
15000
|
24.04
|
|
1609.74
|
0
|
38696
|
|
951.22
|
0
|
22866
|
|
308.18
|
0
|
7408
|
26
|
Dao gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
5000
|
21.37
|
17.04
|
1.99
|
364
|
43
|
10.32
|
1.17
|
221
|
25
|
5.84
|
0.38
|
125
|
8
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
10000
|
42.74
|
17.04
|
|
728
|
0
|
10.32
|
|
441
|
0
|
5.84
|
|
250
|
0
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
|
1609.74
|
0
|
85990
|
|
951.22
|
0
|
50813
|
|
308.18
|
0
|
16463
|
29
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
178.86
|
0
|
11465
|
|
105.69
|
0
|
6775
|
|
34.24
|
0
|
2195
|
30
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
12
|
50000
|
160.26
|
|
89.43
|
0
|
14332
|
|
52.85
|
0
|
8470
|
|
17.12
|
0
|
2744
|
31
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
24
|
10000
|
16.03
|
170.41
|
9.94
|
2731
|
159
|
103.16
|
5.87
|
1653
|
94
|
58.40
|
1.90
|
936
|
30
|
32
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
15.15
|
|
728
|
0
|
9.17
|
|
441
|
0
|
5.19
|
|
250
|
0
|
33
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
340.82
|
|
18206
|
0
|
206.32
|
|
11021
|
0
|
116.80
|
|
6239
|
0
|
34
|
Điện năng
|
KW
|
|
1000
|
1000.00
|
6157.10
|
|
6157100
|
0
|
3727.22
|
|
3727220
|
0
|
2110.02
|
|
2110020
|
0
|
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
10618381
|
1261852
|
|
|
6427870
|
745649
|
|
|
3638871
|
241577
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
TT
|
Bước công việc
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
tỉnh
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
|
0.08
|
0.45
|
849470
|
567833
|
0.08
|
0.54
|
514230
|
402650
|
0.16
|
0.47
|
582219
|
113541
|
2
|
Bước 3
|
|
0.12
|
0.10
|
1274206
|
126185
|
0.13
|
0.04
|
835623
|
29826
|
0.28
|
0.41
|
1018884
|
99047
|
3
|
Bước 4
|
|
0.19
|
0.18
|
2017492
|
227133
|
0.47
|
0.17
|
3021099
|
126760
|
0.42
|
0.07
|
1528326
|
16910
|
4
|
Bước 5
|
|
0.31
|
0.08
|
3291698
|
100948
|
0.14
|
0.23
|
899902
|
171499
|
0.14
|
0.05
|
509442
|
12079
|
5
|
Bước 6
|
|
0.14
|
0.13
|
1486573
|
164041
|
0.18
|
0.02
|
1157017
|
14913
|
|
|
|
|
6
|
Bước 7
|
|
0.16
|
0.06
|
1698941
|
75711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật liệu cấp tỉnh
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ VẬT
LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
tỉnh
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12000
|
6.40
|
|
76800
|
0
|
3.71
|
|
44520
|
0
|
1.92
|
|
23040
|
0
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
8000
|
4.40
|
|
35200
|
0
|
2.55
|
|
20400
|
0
|
1.32
|
|
10560
|
0
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
9000
|
3.00
|
|
27000
|
0
|
1.74
|
|
15660
|
0
|
0.90
|
|
8100
|
0
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
8000
|
6.80
|
6.80
|
54400
|
54400
|
3.94
|
3.94
|
31520
|
31520
|
2.04
|
2.04
|
16320
|
16320
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
1500
|
10.82
|
8.66
|
16230
|
12990
|
6.28
|
5.02
|
9420
|
7530
|
3.25
|
2.60
|
4875
|
3900
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
14000
|
6.80
|
|
95200
|
0
|
3.94
|
|
55160
|
0
|
2.04
|
|
28560
|
0
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
8000
|
33.60
|
|
26800
|
0
|
19.49
|
|
155920
|
0
|
10.08
|
|
80640
|
0
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
1000
|
6.40
|
6.40
|
6400
|
6400
|
3.71
|
3.71
|
3710
|
3710
|
1.92
|
1.92
|
1920
|
1920
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1500000
|
1.89
|
|
2835000
|
0
|
1.10
|
|
1650000
|
0
|
0.57
|
|
855000
|
0
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
2500000
|
0.40
|
|
1000000
|
0
|
0.23
|
|
575000
|
0
|
0.12
|
|
300000
|
0
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
250000
|
2.50
|
|
625000
|
0
|
1.45
|
|
362500
|
0
|
0.75
|
|
187500
|
0
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5000
|
5.00
|
|
25000
|
0
|
2.90
|
|
14500
|
0
|
1.50
|
|
7500
|
0
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
2000
|
37.80
|
16.20
|
756000
|
32400
|
21.92
|
9.40
|
43840
|
18800
|
11.34
|
4.86
|
22680
|
9720
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
10000
|
6.40
|
9.60
|
64000
|
96000
|
3.71
|
5.57
|
37100
|
55700
|
1.92
|
2.88
|
19200
|
28800
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3000
|
16.20
|
10.80
|
48600
|
32400
|
9.40
|
6.26
|
28200
|
18780
|
4.86
|
3.24
|
14580
|
9720
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
30000
|
30.42
|
3.38
|
912600
|
101400
|
17.64
|
1.96
|
529200
|
58800
|
9.13
|
1.01
|
273900
|
30300
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
45000
|
9.40
|
|
423000
|
0
|
5.45
|
|
245250
|
0
|
2.82
|
|
126900
|
0
|
18
|
Giấy in
Ao
|
Tờ
|
2500
|
40.15
|
|
100375
|
0
|
23.29
|
|
58225
|
0
|
12.05
|
|
30125
|
0
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2000
|
1.80
|
|
3600
|
0
|
1.04
|
|
2080
|
0
|
0.54
|
|
1080
|
0
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2000
|
1.40
|
|
2800
|
0
|
0.81
|
|
1620
|
0
|
0.42
|
|
840
|
0
|
21
|
Túi nylong đựng tài liệu
|
Chiếc
|
2000
|
|
1.18
|
0
|
2360
|
|
0.68
|
0
|
1360
|
|
0.35
|
0
|
700
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
20000
|
8.40
|
|
168000
|
0
|
8.40
|
|
168000
|
0
|
8.40
|
|
168000
|
0
|
Cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
|
7412693
|
365418
|
|
|
4375971
|
211896
|
|
|
2355826
|
109490
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
Thứ tự
|
Bước công việc
|
|
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
|
|
0.08
|
0.49
|
593015
|
179055
|
0.07
|
0.50
|
306318
|
105948
|
0.20
|
0.45
|
471165
|
49271
|
2
|
Bước 3
|
|
|
0.11
|
0.09
|
815396
|
32888
|
0.12
|
0.03
|
525117
|
6357
|
0.27
|
0.39
|
636073
|
42701
|
3
|
Bước 4
|
|
|
0.18
|
0.16
|
1334285
|
58467
|
0.45
|
0.25
|
1969187
|
52974
|
0.40
|
0.11
|
942330
|
12044
|
5
|
Bước 5
|
|
|
0.34
|
0.08
|
2520316
|
29233
|
0.14
|
0.21
|
612636
|
44498
|
0.13
|
0.05
|
306257
|
5475
|
6
|
Bước 6
|
|
|
0.14
|
0.12
|
1037777
|
43850
|
0.22
|
0.01
|
962714
|
2119
|
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
|
|
0.15
|
0.06
|
1111904
|
21925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng
cấp tỉnh
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Nguyên giá
|
Khấu hao (đồng/ca)
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cấp tỉnh
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Khấu hao
|
|
|
|
|
|
864040
|
3067740
|
|
|
522570
|
1812980
|
|
|
282958
|
523600
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
232000000
|
58000
|
0.57
|
|
33060
|
0
|
0.34
|
|
19720
|
0
|
0.19
|
|
11020
|
0
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
25000000
|
6250
|
21.30
|
|
133125
|
0
|
12.89
|
|
80563
|
0
|
7.30
|
|
45625
|
0
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
60.59
|
|
227213
|
0
|
36.68
|
|
137550
|
0
|
20.76
|
|
77850
|
0
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
12000000
|
3000
|
127.81
|
|
383430
|
0
|
77.37
|
|
232110
|
0
|
43.80
|
|
131400
|
0
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
1.89
|
|
7088
|
0
|
1.15
|
|
4313
|
0
|
0.65
|
|
2438
|
0
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
36000000
|
18000
|
|
18.63
|
0
|
335340
|
|
11.01
|
0
|
198180
|
|
3.57
|
0
|
0
|
7
|
Máv phô tô
|
Cái
|
30000000
|
7500
|
5.68
|
|
42600
|
0
|
3.44
|
|
25800
|
0
|
1.95
|
|
14625
|
0
|
8
|
Máy in Plolter
|
Cái
|
158000000
|
39500
|
0.95
|
|
37525
|
0
|
0.57
|
|
22515
|
0
|
0.32
|
|
0
|
0
|
9
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
550000000
|
220000
|
|
12.42
|
0
|
2732400
|
|
7.34
|
0
|
1614800
|
|
2.38
|
0
|
523600
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
6422390
|
41750
|
|
|
3887820
|
24250
|
|
|
4844093
|
12600
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1000
|
6422.39
|
|
6422390
|
0
|
3887.82
|
|
3887820
|
0
|
2200.93
|
|
4844093
|
0
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
10000
|
|
3.70
|
0
|
37000
|
|
2.15
|
0
|
21500
|
|
1.11
|
0
|
11100
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
25000
|
|
0.19
|
0
|
4750
|
|
0.11
|
0
|
2750
|
|
0.06
|
0
|
1500
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT
|
Bước công việc
|
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
|
Bước 2: Nội nghiệp
|
|
0.08
|
0.10
|
69123
|
642239
|
0.56
|
0.39
|
292639
|
1516250
|
0.16
|
0.14
|
45273
|
678173
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.45
|
0.45
|
1380483
|
18787
|
0.52
|
0.52
|
942750
|
12610
|
0.46
|
0.46
|
240856
|
5796
|
|
Bước 3: Nội nghiệp
|
|
0.12
|
0.15
|
103685
|
963359
|
0.00
|
0.11
|
0
|
427660
|
0.28
|
0.37
|
79228
|
1792314
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.10
|
0.10
|
306774
|
4175
|
0.04
|
0.04
|
72519
|
970
|
0.39
|
0.39
|
204204
|
4914
|
|
Bước 4: Nội nghiệp
|
|
0.19
|
0.20
|
164168
|
1284478
|
0.18
|
0.16
|
94063
|
622051
|
0.42
|
0.38
|
118842
|
1840755
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.18
|
0.18
|
552194
|
7515
|
0.17
|
0.17
|
308207
|
4123
|
0.09
|
0.09
|
47124
|
1134
|
|
Bước 5: Nội nghiệp
|
|
0.31
|
0.29
|
267852
|
1862493
|
0.23
|
0.24
|
120191
|
933077
|
0.14
|
0.11
|
39614
|
532850
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.08
|
0.08
|
245419
|
3340
|
0.25
|
0.25
|
453245
|
6063
|
0.06
|
0.06
|
31416
|
756
|
|
Bước 6: Nội nghiệp
|
|
0.14
|
0.16
|
120966
|
1027582
|
0.03
|
0.10
|
15677
|
388782
|
|
|
0
|
0
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.13
|
0.13
|
398806
|
5428
|
0.02
|
0.02
|
36260
|
485
|
|
|
|
|
|
Bước 7: Nội nghiệp
|
|
0.16
|
0.10
|
138246
|
642239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.06
|
0.06
|
184064
|
2505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên bình quân theo
nhóm (người)
|
Đơn giá tiền lương
|
Định mức (nhóm)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
589,550,465
|
43,060,964
|
1
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
(Bước 2)
|
6 KS3,0
|
|
|
99.71
|
35.35
|
49,346,878
|
19,256,983
|
1.1
|
Công tác nội nghiệp
|
6
|
82,484
|
90,792
|
36.38
|
|
18,004,608
|
0
|
1.2
|
Công tác ngoại nghiệp
|
6
|
82,484
|
90,792
|
18.46
|
34.27
|
9,135,928
|
18,668,651
|
1.3
|
Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp,
chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ
|
6
|
82,484
|
90,792
|
9.69
|
1.08
|
4,795,620
|
588,332
|
1.4
|
Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu,
bản đồ đã thu thập
|
6
|
82,484
|
90,792
|
18.89
|
|
9,348,737
|
0
|
1.5
|
Hội thảo bước 2
|
6
|
82,484
|
90,792
|
12.14
|
|
6,008,135
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
6
|
82,484
|
90,792
|
4.15
|
|
2,053,852
|
0
|
2
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
8 KS2,9
|
|
|
87.3
|
5.52
|
56,888,172
|
3,963,934
|
2.1
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên,
cảnh quan môi trường
|
8
|
81,455
|
89,763
|
16.71
|
1.86
|
10,888,904
|
1,335,673
|
2.2
|
Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế, xã hội
|
8
|
81,455
|
89,763
|
26.85
|
3.66
|
17,496,534
|
2,628,261
|
2.3
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
8
|
81,455
|
89,763
|
16.7
|
|
10,882,388
|
0
|
2.4
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
8
|
81,455
|
89,763
|
15.05
|
|
9,807,182
|
0
|
2.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
8
|
81,455
|
89,763
|
9.3
|
|
6,060,252
|
0
|
2.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
8
|
81,455
|
89,763
|
2.69
|
|
1,752,912
|
0
|
3
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng
đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
9 KS3,2
|
|
|
125.37
|
5.29
|
95,493,953
|
4,424,873
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất
đai
|
9
|
84,633
|
92,940
|
9.15
|
1.13
|
6,969,528
|
945,200
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
9
|
84,633
|
92,940
|
15.66
|
1.94
|
11,928,175
|
1,622,732
|
3.3
|
Đánh giá kết quả kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
9
|
84,633
|
92,940
|
17.14
|
|
13,055,487
|
0
|
3.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử
dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước
|
9
|
84,633
|
92,940
|
9.14
|
|
6,961,911
|
0
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước
|
9
|
84,633
|
92,940
|
9.25
|
|
7,045,697
|
0
|
3.6
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
9
|
84,633
|
92,940
|
16.28
|
2.22
|
12,400,427
|
1,856,941
|
3.7
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai
|
9
|
84,633
|
92,940
|
9.25
|
|
7,045,697
|
0
|
3.8
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
9
|
84,633
|
92,940
|
21.11
|
|
16,079,424
|
0
|
3.9
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
9
|
84,633
|
92,940
|
14.52
|
|
11,059,840
|
0
|
3.10
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
9
|
84,633
|
92,940
|
3.87
|
|
2,947,767
|
0
|
4
|
Xây dựng và lựa chọn phương án quy
hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
9 KS3,1
|
|
|
329.25
|
10.64
|
273,988,022
|
8,800,823
|
4.1
|
Xác định, định hướng dài hạn về sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
26.7
|
2.97
|
22,218,619
|
2,456,621
|
4.2
|
Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
114.49
|
7.31
|
95,273,769
|
6,046,430
|
4.3
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
39.53
|
|
32,895,206
|
0
|
4.4
|
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
16.33
|
|
13,589,140
|
0
|
4.5
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ
môi trường, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
13.18
|
|
10,967,842
|
0
|
4.6
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa
|
9
|
92,462
|
91,905
|
35.73
|
0.36
|
29,733,005
|
297,772
|
4.7
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
46.04
|
|
38,312,554
|
0
|
4.8
|
Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
92,462
|
91,905
|
19.22
|
|
15,994,077
|
0
|
4.9
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5
|
9
|
92,462
|
91,905
|
18.03
|
|
15,003,809
|
0
|
5
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(Bước 6)
|
9 KS3,2
|
|
|
99.11
|
7.04
|
75,491,790
|
5,888,678
|
5.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
9
|
84,633
|
92,940
|
11.85
|
0.89
|
9,026,109
|
744,449
|
5.2
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
đến từng năm và từng đơn vị hành chính
cấp xã
|
9
|
84,633
|
92,940
|
33.74
|
2.15
|
25,699,657
|
1,798,389
|
5.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
9
|
84,633
|
92,940
|
9.37
|
1.16
|
7,137,101
|
970,294
|
5.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
9
|
84,633
|
92,940
|
8.43
|
|
6,421,106
|
0
|
5.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
9
|
84,633
|
92,940
|
13.31
|
|
10,138,187
|
0
|
5.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
9
|
84,633
|
92,940
|
10.81
|
2.84
|
8,233,945
|
2,375,546
|
5.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
9
|
84,633
|
92,940
|
8.46
|
|
6,443,957
|
0
|
5.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6
|
9
|
84,633
|
92,940
|
3.14
|
|
2,391,729
|
0
|
6
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy
hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7)
|
5 KS2,9
|
|
|
93.06
|
1.6
|
38,341,651
|
725,672
|
6.1
|
Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
82,402
|
90,709
|
78.52
|
1.6
|
32,351,025
|
725,672
|
6.2
|
Đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
5
|
82,402
|
90,709
|
14.54
|
|
5,990,625
|
0
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cấp huyện
|
312,801,868
|
43,606,312
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin và
đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2)
|
8 KS2,7
|
80,289
|
88,597
|
39.45
|
33.2
|
25,339,208
|
23,531,363
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
3.26
|
18.5
|
2,093,937
|
13,112,356
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn
tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
8
|
80,289
|
88,597
|
4.91
|
6
|
3,153,752
|
4,252,656
|
1.3
|
Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế -
xã hội
|
8
|
80,289
|
88,597
|
6.51
|
7.95
|
4,181,451
|
5,634,769
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
tác động đến việc sử dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
8.59
|
0.75
|
5,517,460
|
531,582
|
1.5
|
Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
8
|
80,289
|
88,597
|
8.07
|
|
5,183,458
|
0
|
1.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
8
|
80,289
|
88,597
|
5.85
|
|
3,757,525
|
0
|
1.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
8
|
80,289
|
88,597
|
2.26
|
|
1,451,625
|
0
|
2
|
Đánh giá bổ sung về tình hình quản
lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3)
|
6 KS3,0
|
|
|
84.92
|
2.8
|
42,027,248
|
1,525,306
|
2.1
|
Phân tích đánh giá bổ sung tình hình quản lý nhà nước về đất
đai
|
6
|
82,484
|
90,792
|
6.28
|
0.7
|
3,107,997
|
381,326
|
2.2
|
Phân tích đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
82,484
|
90,792
|
18.93
|
1
|
9,368,533
|
544,752
|
2.3
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử
dung đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
82,484
|
90,792
|
11.08
|
1.1
|
5,483,536
|
599,227
|
2.4
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6
|
82,484
|
90,792
|
12.29
|
|
6,082,370
|
0
|
2.5
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu
trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
82,484
|
90,792
|
10.47
|
|
5,181,645
|
0
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử
dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
82,484
|
90,792
|
13.86
|
|
6,859,369
|
0
|
2.7
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
6
|
82,484
|
90,792
|
9.55
|
|
4,726,333
|
0
|
2.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
6
|
82,484
|
90,792
|
2.46
|
|
1,217,464
|
0
|
3
|
Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước
4)
|
8 KS2,7
|
|
|
258.62
|
8.99
|
166,114,729
|
6,371,896
|
3.1
|
Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
114.36
|
6.02
|
73,454,800
|
4,266,832
|
3.2
|
Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
40.77
|
|
26,187,060
|
0
|
3.3
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ
môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
6.64
|
0.99
|
4,264,952
|
701,688
|
3.4
|
Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu
đồ minh họa
|
8
|
80,289
|
88,597
|
30.95
|
1.98
|
19,879,556
|
1,403,376
|
3.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
40.65
|
|
26,109,983
|
0
|
3.6
|
Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
80,289
|
88,597
|
17.82
|
|
11,446,000
|
0
|
3.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
8
|
80,289
|
88,597
|
7.43
|
|
4,772,378
|
0
|
4
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (Bước 5)
|
9 KS3,1
|
|
|
66.71
|
13.71
|
50,190,202
|
11,340,158
|
4.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
9
|
83,596
|
91,905
|
6.43
|
2.75
|
4,837,701
|
2,274,649
|
4.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh
|
9
|
83,596
|
91,905
|
16.69
|
9.8
|
12,556,955
|
8,106,021
|
4.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83,596
|
91,905
|
6.57
|
1.16
|
4,943,031
|
959,488
|
4.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83,596
|
91,905
|
6.26
|
|
4,709,799
|
0
|
4.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83,596
|
91,905
|
12.29
|
|
9,246,554
|
0
|
4.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83,596
|
91,905
|
10.01
|
|
7,531,164
|
0
|
4.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9
|
83,596
|
91,905
|
6.19
|
|
4,657,133
|
0
|
4.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5
|
9
|
83,596
|
91,905
|
2.27
|
|
1,707,866
|
0
|
5
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)
|
6 KS2,8
|
|
|
60.23
|
1.57
|
29,130,480
|
837,589
|
5.1
|
Xây dựng các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
80,609
|
88,916
|
50.59
|
1.57
|
24,468,056
|
837,589
|
5.2
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
6
|
80,609
|
88,916
|
9.64
|
|
4,662,425
|
0
|
2.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử
dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
77,331
|
85,638
|
16.87
|
|
9,132,018
|
0
|
2.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
77,331
|
85,638
|
10.53
|
|
5,700,068
|
0
|
2.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
7
|
77,331
|
85,638
|
2.54
|
|
1,374,945
|
0
|
3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)
|
8 KS2,5
|
|
|
107.12
|
12.13
|
68,804,461
|
8,597,453
|
3.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
8
|
80,289
|
88,597
|
12.03
|
3.01
|
7,727,013
|
2,133,416
|
3.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh
|
8
|
80,289
|
88,597
|
28.89
|
9.12
|
18,556,394
|
6,464,037
|
3.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
10.7
|
|
6,872,738
|
0
|
3.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
9.85
|
|
6,326,773
|
0
|
3.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
15.36
|
|
9,865,912
|
0
|
3.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
16.6
|
|
10,662,379
|
0
|
3.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
8
|
80,289
|
88,597
|
10.12
|
|
6,500,197
|
0
|
3.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
8
|
80,289
|
88,597
|
3.57
|
|
2,293,054
|
0
|
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn
chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (Bước 5)
|
6 KS2,3
|
|
|
23.35
|
4.69
|
10,710,365
|
2,385,062
|
4.1
|
Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
76,448
|
84,757
|
18.74
|
4.69
|
8,595,813
|
2,385,062
|
4.2
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
6
|
76,448
|
84,757
|
4.61
|
|
2,114,552
|
0
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
140,507,260
|
31,593,548
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin và
đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
5 KS2,3
|
|
|
46.31
|
19.63
|
17,822,404
|
8,369,938
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
5
|
76,970
|
85,277
|
6.34
|
11.78
|
2,439,949
|
5,022,815
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5
|
76,970
|
85,277
|
5.9
|
4.83
|
2,270,615
|
2,059,440
|
1.3
|
Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
5
|
76,970
|
85,277
|
13.77
|
3.02
|
5,299,385
|
1,287,683
|
1.4
|
Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
5
|
76,970
|
85,277
|
11.48
|
|
4,418,078
|
0
|
1.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
5
|
76,970
|
85,277
|
6.89
|
|
2,651,617
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
5
|
76,970
|
85,277
|
1.93
|
|
742,761
|
0
|
2
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng
đất; kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3)
|
7 KS2,4
|
|
|
79.75
|
20.42
|
43,170,031
|
12,241,096
|
2.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
7
|
77,331
|
85,638
|
12.59
|
4.66
|
6,815,181
|
2,793,512
|
2.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
7
|
77,331
|
85,638
|
19.31
|
5.45
|
10,452,831
|
3,267,090
|
2.3
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
7
|
77,331
|
85,638
|
8.43
|
10.31
|
4,563,302
|
6,180,494
|
2.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu
trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước
|
7
|
77,331
|
85,638
|
9.48
|
|
5,131,685
|
0
|
Chi phí công cụ, dụng cụ cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị
|
Thời hạn
|
Đơn giá công cụ (đồng)
|
Đơn giá (đồng/ca) 26.00
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp huyện
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối cấp huyện
|
Định mức (ca/50.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/50.000ha)
|
Định mức (ca/50.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/50.000ha)
|
Định mức (ca/50.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/50.000ha)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc Xuân Hòa TAB
|
Cái
|
60
|
690000
|
442.31
|
599.59
|
|
265203
|
0
|
342.72
|
|
151588
|
0
|
158.82
|
|
70247
|
0
|
2
|
Bàn dập gim
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
18.74
|
|
901
|
0
|
10.71
|
|
515
|
0
|
4.96
|
|
238
|
0
|
3
|
Bàn vi tính Hòa Phát
|
Cái
|
72
|
396000
|
211.54
|
26.65
|
|
5638
|
0
|
15.23
|
|
3222
|
0
|
7.06
|
|
1493
|
0
|
4
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
150000
|
96.15
|
599.59
|
|
57653
|
0
|
342.72
|
|
32954
|
0
|
158.82
|
|
15271
|
0
|
5
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
150000
|
80.13
|
26.65
|
|
2135
|
0
|
15.23
|
|
1220
|
0
|
7.06
|
|
566
|
0
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
81000
|
778.85
|
26.65
|
|
20756
|
0
|
15.23
|
|
11862
|
0
|
7.06
|
|
5499
|
0
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
200000
|
128.21
|
299.79
|
|
38435
|
0
|
171.36
|
|
21969
|
0
|
79.41
|
|
10181
|
0
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
36
|
160000
|
170.94
|
374.74
|
1.16
|
64058
|
198
|
214.20
|
1.20
|
36615
|
205
|
893.36
|
8.14
|
152711
|
1391
|
9
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
2000000
|
1282.05
|
149.90
|
|
192179
|
0
|
85.68
|
|
109846
|
0
|
39.70
|
|
50897
|
0
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
26.65
|
|
25625
|
0
|
15.23
|
|
14644
|
0
|
7.06
|
|
6788
|
0
|
11
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
46.84
|
|
45038
|
0
|
26.78
|
|
25750
|
0
|
12.41
|
|
11933
|
0
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1600000
|
1025.64
|
4.50
|
|
4615
|
0
|
2.57
|
|
2636
|
0
|
1.19
|
|
1221
|
0
|
13
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
120000
|
128.21
|
56.21
|
|
7206
|
0
|
32.13
|
|
4119
|
0
|
14.89
|
|
1909
|
0
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
16
|
150000
|
160.26
|
37.47
|
|
6005
|
0
|
21.42
|
|
3433
|
0
|
9.93
|
|
1591
|
0
|
15
|
ổ ghi CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
1000000
|
1068.38
|
0.25
|
|
267
|
0
|
0.14
|
|
150
|
0
|
0.07
|
|
75
|
0
|
16
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
24
|
25000
|
40.06
|
59.96
|
|
2402
|
0
|
34.27
|
|
1373
|
0
|
15.88
|
|
636
|
0
|
17
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
60000
|
76.92
|
5396.27
|
|
415098
|
0
|
3084.48
|
|
237268
|
0
|
1429.38
|
|
109952
|
0
|
18
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
50000
|
106.84
|
5396.27
|
376.78
|
576525
|
40254
|
3084.48
|
389.60
|
329538
|
41687
|
1429.38
|
292.91
|
152712
|
31294
|
19
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
12
|
25000
|
80.13
|
|
376.78
|
0
|
30191
|
|
389.60
|
0
|
31218
|
|
292.91
|
0
|
23470
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10000
|
64.10
|
|
376.78
|
0
|
24153
|
|
389.60
|
0
|
24974
|
|
292.91
|
0
|
18776
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
376.78
|
0
|
24153
|
|
389.60
|
0
|
24974
|
|
292.91
|
0
|
18776
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
40000
|
25.64
|
|
10.47
|
0
|
268
|
|
10.82
|
0
|
281
|
|
8.14
|
0
|
209
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50000
|
320.51
|
|
376.78
|
0
|
120763
|
|
389.60
|
0
|
125061
|
|
292.91
|
0
|
93881
|
24
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
12
|
5000
|
16.03
|
|
376.78
|
0
|
6038
|
|
389.60
|
0
|
6244
|
|
292.91
|
0
|
4694
|
25
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
15000
|
24.04
|
|
376.78
|
0
|
9057
|
|
389.60
|
0
|
9365
|
|
292.91
|
0
|
7041
|
26
|
Dao gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
5000
|
21.37
|
7.49
|
0.47
|
160
|
10
|
4.28
|
0.48
|
91
|
10
|
1.99
|
0.36
|
43
|
8
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
10000
|
42.74
|
7.49
|
|
320
|
0
|
4.28
|
|
183
|
0
|
1.99
|
|
85
|
0
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
|
376.78
|
0
|
20127
|
|
389.60
|
0
|
20812
|
|
292.91
|
0
|
15647
|
29
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
41.86
|
0
|
2683
|
|
43.29
|
0
|
2775
|
|
32.55
|
0
|
2087
|
30
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
12
|
50000
|
160.26
|
|
20.93
|
0
|
3354
|
|
21.64
|
0
|
3468
|
|
16.27
|
0
|
2607
|
31
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
24
|
10000
|
16.03
|
74.95
|
2.33
|
1201
|
37
|
42.84
|
2.40
|
687
|
38
|
19.85
|
1.81
|
318
|
29
|
32
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
6.66
|
|
320
|
0
|
3.81
|
|
183
|
0
|
1.76
|
|
85
|
0
|
33
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
149.90
|
|
8007
|
0
|
85.68
|
|
4577
|
0
|
39.70
|
|
2121
|
0
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1000
|
1000.0
|
2707.97
|
|
2707970
|
0
|
1547.86
|
|
1547860
|
0
|
717.29
|
|
717290
|
0
|
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
4670105
|
295351
|
|
|
2669397
|
305669
|
|
|
1379555
|
230907
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
|
Bước công việc
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
|
|
0.08
|
0.47
|
373608
|
138815
|
0.08
|
0.53
|
213552
|
161862
|
0.12
|
0.27
|
165547
|
62345
|
2
|
Bước 3
|
|
|
0.10
|
0.09
|
467011
|
26582
|
0.12
|
0.04
|
320328
|
12227
|
0.29
|
0.38
|
400071
|
87744
|
3
|
Bước 4
|
|
|
0.16
|
0.10
|
747217
|
29535
|
0.48
|
0.15
|
1281311
|
45850
|
0.45
|
0.27
|
620800
|
62345
|
4
|
Bước 5
|
|
|
0.40
|
0.18
|
1868042
|
53163
|
0.14
|
0.26
|
373716
|
79474
|
0.14
|
0.08
|
193138
|
18473
|
5
|
Bước 6
|
|
|
0.12
|
0.14
|
560413
|
41349
|
0.18
|
0.02
|
480491
|
6113
|
|
|
|
|
6
|
Bước 7
|
|
|
0.14
|
0.02
|
653815
|
5907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật liệu cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối cấp huyện
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12000
|
0.60
|
|
7200
|
0
|
0.35
|
|
4200
|
0
|
0.18
|
|
2160
|
0
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
8000
|
0.65
|
|
5200
|
0
|
0.38
|
|
3040
|
0
|
0.20
|
|
1600
|
0
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
9000
|
3.00
|
|
27000
|
0
|
1.74
|
|
15660
|
0
|
0.90
|
|
8100
|
0
|
4
|
Bút dạ
màu
|
Bộ
|
8000
|
7.50
|
150.00
|
60000
|
1200000
|
4.35
|
87.00
|
34800
|
696000
|
2.25
|
45.00
|
18000
|
360000
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
1500
|
116.00
|
928.00
|
174000
|
1392000
|
67.28
|
538.24
|
100920
|
807360
|
34.80
|
278.40
|
52200
|
417600
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
14000
|
7.50
|
|
105000
|
0
|
4.35
|
|
60900
|
0
|
2.25
|
|
31.500
|
0
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
8000
|
36.00
|
|
288000
|
0
|
20.88
|
|
167040
|
0
|
10.80
|
|
86400
|
0
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
1000
|
8.50
|
85.00
|
8500
|
85000
|
4.93
|
49.30
|
4930
|
49300
|
2.55
|
25.50
|
2550
|
25500
|
9
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
1500000
|
1.50
|
|
2250000
|
0
|
0.87
|
|
1305000
|
0
|
0.45
|
|
675000
|
0
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
2500000
|
0.30
|
|
750000
|
0
|
0.17
|
|
425000
|
0
|
0.09
|
|
225000
|
0
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
250000
|
1.88
|
|
470000
|
0
|
1.09
|
|
272500
|
0
|
0.56
|
|
140000
|
0
|
12
|
Hồ dán khó
|
Hộp
|
5000
|
10.50
|
|
52500
|
0
|
6.09
|
|
30450
|
0
|
3.15
|
|
15750
|
0
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
2000
|
58.00
|
16.20
|
116000
|
32400
|
33.64
|
9.40
|
67280
|
18800
|
17.40
|
4.86
|
34800
|
9720
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
10000
|
3.50
|
9.60
|
35000
|
96000
|
2.03
|
5.57
|
20300
|
55700
|
1.05
|
2.88
|
10500
|
28800
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3000
|
19.00
|
76.00
|
57000
|
228000
|
11.02
|
44.08
|
33060
|
132240
|
5.70
|
22.80
|
17100
|
68400
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
30000
|
26.50
|
33.80
|
795000
|
1014000
|
15.37
|
19.60
|
461100
|
588000
|
7.95
|
10.14
|
238500
|
304200
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
45000
|
7.50
|
|
337500
|
0
|
4.35
|
|
195750
|
0
|
2.25
|
|
101250
|
0
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
2500
|
38.00
|
|
95000
|
0
|
22.04
|
|
55100
|
0
|
11.40
|
|
28500
|
0
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2000
|
2.00
|
|
4000
|
0
|
1.16
|
|
2320
|
0
|
0.60
|
|
1200
|
0
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2000
|
2.00
|
|
4000
|
0
|
1.16
|
|
2320
|
0
|
0.60
|
|
1200
|
0
|
21
|
Túi nilon đựng tài
liệu
|
Chiếc
|
2000
|
|
29.00
|
0
|
58000
|
|
16.82
|
0
|
33640
|
|
8.70
|
0
|
17400
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
20000
|
7.55
|
|
151000
|
0
|
7.55
|
|
151000
|
0
|
7.55
|
|
151000
|
0
|
Cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
6255252
|
4433832
|
|
|
3685684
|
2571523
|
|
|
1989695
|
1330150
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT
|
Nội dung công việc
|
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
|
0.08
|
0.46
|
500420
|
2039563
|
0.07
|
0.50
|
257998
|
1285762
|
0.11
|
0.24
|
218866
|
319236
|
2
|
Bước 3
|
|
0.08
|
0.09
|
500420
|
399045
|
0.11
|
0.03
|
405425
|
77146
|
0.28
|
0.38
|
557115
|
505457
|
3
|
Bước 4
|
|
0.09
|
0.09
|
562973
|
399045
|
0.47
|
0.14
|
1732271
|
360013
|
0.43
|
0.27
|
855569
|
359140
|
4
|
Bước 5
|
|
0.15
|
0.18
|
938288
|
798090
|
0.14
|
0.31
|
515996
|
797172
|
0.17
|
0.11
|
358145
|
146316
|
5
|
Bước 6
|
|
0.38
|
0.16
|
2376996
|
709413
|
0.21
|
0.02
|
773994
|
51430
|
|
|
0
|
0
|
6
|
Bước 7
|
|
0.22
|
0.02
|
1376155
|
88676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng
cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Nguyên giá
(đồng
|
Khấu hao (đồng/ca)
|
Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
|
Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cấp tỉnh
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
|
|
380082
|
718680
|
|
|
217128
|
743380
|
|
|
100825
|
558220
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
232000000
|
58000
|
0.25
|
|
14500
|
0
|
0.14
|
|
8120
|
0
|
0.07
|
|
4060
|
0
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
25000000
|
6250
|
9.37
|
|
58563
|
0
|
5.36
|
|
33500
|
0
|
2.48
|
|
15500
|
0
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
26.65
|
|
99937
|
0
|
15.23
|
|
57113
|
0
|
7.06
|
|
26475
|
0
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
12000000
|
3000
|
56.21
|
|
168630
|
0
|
32.13
|
|
96390
|
0
|
14.89
|
|
44670
|
0
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
0.83
|
|
3113
|
0
|
0.48
|
|
1800
|
0
|
0.22
|
|
825
|
0
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
36000000
|
18000
|
|
4.36
|
0
|
78480
|
|
4.51
|
0
|
81180
|
|
3.39
|
0
|
61020
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
30000000
|
7500
|
2.50
|
|
18750
|
0
|
1.43
|
|
10725
|
0
|
0.66
|
|
4950
|
0
|
8
|
Máy in Plolter
|
Cái
|
158000000
|
39500
|
0.42
|
|
16590
|
0
|
0.24
|
|
9480
|
0
|
0.11
|
|
4345
|
0
|
9
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
550000000
|
220000
|
|
2.91
|
0
|
640200
|
|
3.01
|
0
|
662200
|
|
2.26
|
0
|
497200
|
|
Chi phí năng lượng
|
|
|
|
|
|
2824650
|
83250
|
|
|
1614550
|
48150
|
|
|
748200
|
24950
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1000
|
2824.65
|
|
2824650
|
0
|
1614.55
|
|
1614550
|
0
|
748.20
|
|
748200
|
0
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
10000
|
|
7.40
|
0
|
74000
|
|
4.29
|
0
|
42900
|
|
2.22
|
0
|
22200
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
25000
|
|
0.37
|
0
|
9250
|
|
0.21
|
0
|
5250
|
|
0.11
|
0
|
2750
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
|
Bước công việc
|
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Bước 2: Nội nghiệp
|
|
0.08
|
0.15
|
30407
|
225971
|
0.07
|
0.15
|
15199
|
113019
|
0.12
|
0.21
|
12099
|
89784
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.44
|
0.44
|
316219
|
36630
|
0.52
|
0.52
|
386558
|
25038
|
0.27
|
0.27
|
150719
|
6737
|
Bước 3: Nội nghiệp
|
|
0.09
|
0.12
|
34207
|
254218
|
0.11
|
0.15
|
23884
|
177601
|
0.29
|
0.19
|
29239
|
216978
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.09
|
0.09
|
64681
|
7493
|
0.03
|
0.03
|
22301
|
1445
|
0.38
|
0.38
|
212124
|
9481
|
Bước 4: Nội nghiệp
|
|
0.15
|
0.30
|
57012
|
423698
|
0.46
|
0.39
|
99879
|
742693
|
0.45
|
0.49
|
45371
|
336690
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.10
|
0.10
|
71868
|
8325
|
0.14
|
0.14
|
104073
|
6741
|
0.27
|
0.27
|
150719
|
6737
|
Bước 5: Nội nghiệp
|
|
0.39
|
0.30
|
148232
|
1101614
|
0.14
|
0.11
|
30398
|
177600
|
0.14
|
0.11
|
14116
|
104748
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.18
|
0.18
|
129362
|
14985
|
0.28
|
0.28
|
208146
|
13482
|
0.08
|
0.08
|
44658
|
1996
|
Bước 6: Nội nghiệp
|
|
0.12
|
0.06
|
45610
|
338958
|
0.22
|
0.21
|
47768
|
339056
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.17
|
0.17
|
122176
|
14153
|
0.03
|
0.03
|
22301
|
1444
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
Bước 7: Nội nghiệp
|
|
0.17
|
0.09
|
64615
|
480191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.02
|
0.02
|
14374
|
1665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nhân công cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên bình quân theo nhóm (người)
|
Đơn giá tiền lương
|
Định mức (nhóm)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu cấp xã
|
|
|
49,590,430
|
8,905,442
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin, tài
liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
7 KS1,6
|
|
|
10.99
|
5.9
|
5,379,253
|
3,230,899
|
1.1
|
Công tác nội nghiệp
|
7
|
69,924
|
78,230
|
4.58
|
|
2,241,763
|
0
|
1.2
|
Công tác ngoại nghiệp
|
7
|
69,924
|
78,230
|
0.99
|
5.63
|
484,573
|
3,083,044
|
1.3
|
Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp,
chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.09
|
0.27
|
533,520
|
147,855
|
1.4
|
Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu,
bản đồ đã thu thập được
|
7
|
69,924
|
78,230
|
2.31
|
|
1,130,671
|
0
|
1.5
|
Hội thảo bước 2
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.54
|
|
753,781
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
7
|
69,924
|
78,230
|
0.48
|
|
234,945
|
0
|
2
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước
3)
|
8 KS1,8
|
|
|
22.31
|
3.44
|
12,769,352
|
2,197,527
|
2.1
|
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động
đến việc sử dụng đất
|
8
|
71,545
|
79,852
|
4.32
|
1.08
|
2,472,595
|
689,921
|
2.2
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ trước
|
8
|
71,545
|
79,852
|
4.07
|
0.83
|
2,329,505
|
530,217
|
2.3
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
8
|
71,545
|
79,852
|
3.76
|
0.66
|
2,152,074
|
421,619
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai
|
8
|
71,545
|
79,852
|
3.24
|
0.44
|
1,854,446
|
281,079
|
2.5
|
Xử lý và hoàn thiện các sơ đồ, bản đồ chuyên đề có liên quan
|
8
|
71,545
|
79,852
|
2.64
|
0.43
|
1,511,030
|
274,691
|
2.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
8
|
71,545
|
79,852
|
2.45
|
|
1,402,282
|
0
|
2.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
8
|
71,545
|
79,852
|
1.83
|
|
1,047,419
|
0
|
3
|
Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
(Bước 4)
|
9 KS1,7
|
|
|
32.88
|
3.28
|
20,949,360
|
2,335,091
|
3.1
|
Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
12.46
|
2.37
|
7,938,839
|
1,687,246
|
3.2
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
3.98
|
|
2,535,841
|
0
|
3.3
|
Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các
biểu đồ minh họa
|
9
|
70,794
|
79,102
|
4.04
|
0.66
|
2,574,070
|
469,866
|
3.4
|
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
2.17
|
|
1,382,607
|
0
|
3.5
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các
giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch
sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
1.56
|
0.25
|
993,948
|
177,980
|
3.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử
dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
5.43
|
|
3,459,703
|
0
|
3.7
|
Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
2.17
|
|
1,382,607
|
0
|
3.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
9
|
70,794
|
79,102
|
1.07
|
|
681,746
|
0
|
4
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5)
|
7 KS1,6
|
|
|
13.92
|
1.76
|
6,813,395
|
963,794
|
4.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của xã
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.69
|
0.19
|
827,201
|
104,046
|
4.2
|
Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
đến từng năm
|
7
|
69,924
|
78,230
|
4.26
|
1.07
|
2,085,134
|
585,943
|
4.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai
trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.25
|
0.31
|
611,835
|
169,759
|
4.4
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.25
|
|
611,835
|
0
|
4.5
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.69
|
0.19
|
827,201
|
104,046
|
4.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ đầu
|
7
|
69,924
|
78,230
|
2.05
|
|
1,003,409
|
0
|
4.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ đầu
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.26
|
|
616,730
|
0
|
4.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5
|
7
|
69,924
|
78,230
|
0.47
|
|
230,050
|
0
|
5
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6)
|
7 KS1,7
|
|
|
7.38
|
0.32
|
3,679,070
|
178,132
|
5.1
|
Xây dựng các tài liệu quy hoạch sử dụng đất chi tiết,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết
kỳ đầu
|
7
|
71,217
|
79,523
|
6.04
|
0.32
|
3,011,055
|
178,132
|
5.2
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
7
|
71,217
|
79,523
|
1.34
|
|
668,015
|
0
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
cấp Xã
|
|
|
|
|
|
27,058,627
|
5,819,818
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2)
|
7 KS1,6
|
|
|
10.7
|
6.74
|
5,237,308
|
3,690,891
|
1.1
|
Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều
chỉnh quy hoạch sử dụng
đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
7
|
69,924
|
78,230
|
0.86
|
4.89
|
420,942
|
2,677,813
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội tác động đến việc sử dụng
đất
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.18
|
1.44
|
577,572
|
788,558
|
1.3
|
Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử
dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết
|
7
|
69,924
|
78,230
|
3.49
|
0.35
|
1,708,243
|
191,664
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
7
|
69,924
|
78,230
|
2.89
|
0.06
|
1,414,563
|
32,857
|
1.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.73
|
|
846,780
|
0
|
1.6
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả bước 2
|
7
|
69,924
|
78,230
|
0.55
|
|
269,207
|
0
|
2
|
Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất chi tiết (Bước 3)
|
9 KS1,7
|
|
|
23.52
|
0.92
|
14,985,674
|
654,965
|
2.1
|
Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
10.45
|
0.55
|
6,658,176
|
391,555
|
2.2
|
Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
2.69
|
|
1,713,923
|
0
|
2.3
|
Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
các biểu đồ minh họa
|
9
|
70,794
|
79,102
|
3.21
|
0.21
|
2,045,239
|
149,503
|
2.4
|
Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất
và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi
tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
1.06
|
0.16
|
675,375
|
113,907
|
2.5
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
3.67
|
|
2,338,326
|
0
|
2.6
|
Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
9
|
70,794
|
79,102
|
1.71
|
|
1,089,520
|
0
|
2.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
9
|
70,794
|
79,102
|
0.73
|
|
465,117
|
0
|
3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
(Bước 4)
|
7 KS1,2
|
|
|
8.00
|
2.49
|
4,006,520
|
1,391,820
|
3.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của xã
|
7
|
71,545
|
79,852
|
0.82
|
0.35
|
410,668
|
195,637
|
3.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh
|
7
|
71,545
|
79,852
|
2.08
|
1.22
|
1,041,695
|
681,936
|
3.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai
trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
7
|
71,545
|
79,852
|
0.83
|
0.15
|
415,676
|
83,845
|
3.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
7
|
71,545
|
79,852
|
1.17
|
|
585,954
|
0
|
3.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
7
|
71,545
|
79,852
|
0.77
|
0.77
|
385,628
|
430,402
|
3.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết
kỳ cuối của xã
|
7
|
71,545
|
79,852
|
1.26
|
|
631,027
|
0
|
3.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
7
|
71,545
|
79,852
|
0.78
|
|
390,636
|
0
|
3.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4
|
7
|
71,545
|
79,852
|
0.29
|
|
145,236
|
0
|
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
(Bước 5)
|
7 KS1,6
|
|
|
5.78
|
0.15
|
2,829,125
|
82,142
|
4.1
|
Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
7
|
69,924
|
78,230
|
4.75
|
0.15
|
2,324,973
|
82,142
|
4.2
|
Đánh giá nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
7
|
69,924
|
78,230
|
1.03
|
|
504,152
|
0
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
cấp Xã
|
|
|
|
|
|
13,895,536
|
2,764,937
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện,
tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất chi tiết kỳ trước (Bước 2)
|
7 KS1,2
|
|
|
8.95
|
4.61
|
4,218,600
|
2,441,064
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu,
số liệu bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
7
|
67,336
|
75,645
|
1.66
|
3.08
|
782,444
|
1,630,906
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
7
|
67,336
|
75,645
|
1.61
|
0.69
|
758,877
|
365,365
|
1.3
|
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử
dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước
|
7
|
67,336
|
75,645
|
2.15
|
0.84
|
1,013,407
|
444,793
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
67,336
|
75,645
|
2.03
|
|
956,845
|
0
|
1.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
7
|
67,336
|
75,645
|
1.09
|
|
513,774
|
0
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2
|
7
|
67,336
|
75,645
|
0.41
|
|
193,254
|
0
|
2
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi
tiết kỳ cuối (Bước 3)
|
9 KS1,3
|
|
|
13.48
|
0.31
|
8,192,982
|
211,594
|
2.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm của xã
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.62
|
0.03
|
984,617
|
20,477
|
2.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh
|
9
|
67,532
|
75,840
|
4.41
|
0.28
|
2,680,345
|
191,117
|
2.3
|
Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai
trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.38
|
|
838,747
|
0
|
2.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.11
|
|
674,645
|
0
|
2.5
|
Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.66
|
|
1,008,928
|
0
|
2.6
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết
kỳ cuối của xã
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.79
|
|
1,087,941
|
0
|
2.7
|
Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
9
|
67,532
|
75,840
|
1.1
|
|
668,567
|
0
|
2.8
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3
|
9
|
67,532
|
75,840
|
0.41
|
|
249,193
|
0
|
3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn
chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)
|
5 KS1,2
|
|
|
4.46
|
0.3
|
1,483,954
|
112,280
|
3.1
|
Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
5
|
66,545
|
74,853
|
2.69
|
0.3
|
895,030
|
112,280
|
3.2
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm.
|
5
|
66,545
|
74,853
|
1.77
|
|
588,923
|
0
|
Chi phí khấu hao thiết bị và
năng lượng cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Nguyên giá (đồng)
|
Khấu hao (đồng/ca)
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch
sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
|
|
39974
|
111300
|
|
|
21736
|
74380
|
|
|
11796
|
36920
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
232000000
|
58000
|
0.03
|
|
1740
|
0
|
0.01
|
|
580
|
0
|
0.01
|
|
580
|
0
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
25000000
|
6250
|
0.97
|
|
6063
|
0
|
0.54
|
|
3375
|
0
|
0.29
|
|
1813
|
0
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
2.77
|
|
10388
|
0
|
1.34
|
|
5775
|
0
|
0.81
|
|
3038
|
0
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
12000000
|
3000
|
5.84
|
|
17520
|
0
|
3.26
|
|
9780
|
0
|
1.72
|
|
5160
|
0
|
5
|
Máy chiếu Slinght
|
Cái
|
15000000
|
3750
|
0.09
|
|
338
|
0
|
0.05
|
|
188
|
0
|
0.03
|
|
113
|
0
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
36000000
|
18000
|
|
1.05
|
0
|
18900
|
|
0.71
|
0
|
12780
|
|
0.34
|
0
|
6120
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
30000000
|
7500
|
0.26
|
|
1950
|
0
|
0.14
|
|
1050
|
0
|
0.08
|
|
600
|
0
|
8
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
158000000
|
49375
|
0.04
|
|
1975
|
0
|
0.02
|
|
988
|
0
|
0.01
|
|
494
|
0
|
9
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
550000000
|
220000
|
|
0.42
|
0
|
92400
|
|
0.28
|
0
|
61600
|
|
0.14
|
0
|
30800
|
|
Chi phí năng lượng
|
|
|
|
|
|
293310
|
5600
|
|
|
163750
|
3150
|
|
|
86380
|
1750
|
10
|
Điện năng
|
KW
|
|
1000
|
293.31
|
|
293310
|
0
|
163.75
|
|
163750
|
0
|
86.38
|
|
86380
|
0
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
10000
|
|
0.51
|
0
|
5100
|
|
0.29
|
0
|
2900
|
|
0.15
|
0
|
1500
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
25000
|
|
0.02
|
0
|
500
|
|
0.01
|
0
|
250
|
|
0.01
|
0
|
250
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
|
Bước công việc
|
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Bước 2: Nội nghiệp
|
|
0.10
|
0.10
|
3997
|
29331
|
0.16
|
0.16
|
3478
|
26200
|
0.28
|
0.28
|
3303
|
24186
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.29
|
0.29
|
32277
|
1624
|
0.50
|
0.50
|
37190
|
1575
|
0.88
|
0.88
|
32490
|
1540
|
Bước 3: Nội nghiệp
|
|
0.24
|
0.24
|
9594
|
70394
|
0.50
|
0.50
|
10868
|
81875
|
0.56
|
0.56
|
6606
|
48373
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.27
|
0.27
|
30051
|
1512
|
0.14
|
0.14
|
10413
|
441
|
0.08
|
0.08
|
2954
|
140
|
Bước 4: Nội nghiệp
|
|
0.40
|
0.40
|
15990
|
117324
|
0.16
|
0.16
|
3478
|
26200
|
0.16
|
0.16
|
1887
|
13821
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.28
|
0.28
|
31164
|
1568
|
0.28
|
0.28
|
20826
|
882
|
0.04
|
0.04
|
1477
|
70
|
Bước 5: Nội nghiệp
|
|
0.13
|
0.13
|
5197
|
38130
|
0.18
|
0.18
|
3912
|
29475
|
0.00
|
0.11
|
0
|
0
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.11
|
0.11
|
12243
|
616
|
0.08
|
0.08
|
5950
|
252
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
Bước 6: Nội nghiệp
|
|
0.13
|
0.13
|
5197
|
38130
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
Ngoại nghiệp
|
|
0.05
|
0.05
|
5565
|
280
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
Chi phí vật liệu cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ VẬT
LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Định mức
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12000
|
1.50
|
|
18000
|
0
|
0.87
|
|
10440
|
0
|
0.45
|
|
5400
|
0
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
8000
|
2.10
|
|
16800
|
0
|
1.22
|
|
9760
|
0
|
0.63
|
|
5040
|
0
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
9000
|
0.93
|
|
8370
|
0
|
0.54
|
|
4860
|
0
|
0.28
|
|
2520
|
0
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
8000
|
1.53
|
1.22
|
12240
|
0760
|
0.89
|
0.71
|
7120
|
5680
|
0.46
|
0.37
|
3680
|
2960
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
1500
|
6.24
|
4.99
|
9360
|
7485
|
3.62
|
2.90
|
5430
|
4350
|
1.87
|
1.50
|
2805
|
2250
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
14000
|
1.77
|
|
24780
|
0
|
1.03
|
|
14420
|
0
|
0.53
|
|
7420
|
0
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
8000
|
3.66
|
|
29280
|
0
|
2.12
|
|
16960
|
0
|
1.10
|
|
8800
|
0
|
8
|
Tẩy chì
|
Cái
|
1000
|
1.35
|
1.35
|
1350
|
1350
|
0.78
|
0.78
|
780
|
780
|
0.41
|
0.41
|
410
|
410
|
9
|
Mực in Laser
|
Hộp
|
1500000
|
0.09
|
|
135000
|
0
|
0.05
|
|
75000
|
0
|
0.03
|
|
45000
|
0
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
2500000
|
0.03
|
|
75000
|
0
|
0.02
|
|
50000
|
0
|
0.01
|
|
25000
|
0
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
250000
|
0.24
|
|
60000
|
0
|
0.14
|
|
35000
|
0
|
0.07
|
|
17500
|
0
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5000
|
1.35
|
|
6750
|
0
|
0.78
|
|
3900
|
0
|
0.41
|
|
2050
|
0
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
2000
|
10.86
|
3.26
|
21720
|
6520
|
6.30
|
1.89
|
12600
|
3780
|
3.26
|
0.98
|
6520
|
1960
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
10000
|
1.08
|
1.62
|
10800
|
16200
|
0.63
|
0.94
|
6300
|
9400
|
0.32
|
0.49
|
3200
|
4900
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3000
|
3.76
|
2.51
|
11280
|
7530
|
2.18
|
1.45
|
6540
|
4350
|
1.13
|
0.75
|
3390
|
2250
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
30000
|
3.32
|
0.37
|
99600
|
11100
|
1.93
|
0.21
|
57900
|
6300
|
1.00
|
0.11
|
30000
|
3300
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
45000
|
0.45
|
|
20250
|
0
|
0.26
|
|
11700
|
0
|
0.14
|
|
6300
|
0
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
2500
|
10.05
|
|
25125
|
0
|
5.83
|
|
14575
|
0
|
3.02
|
|
7550
|
0
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2000
|
0.36
|
|
720
|
0
|
0.21
|
|
420
|
0
|
0.11
|
|
220
|
0
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2000
|
0.45
|
|
900
|
0
|
0.26
|
|
520
|
0
|
0.14
|
|
280
|
0
|
21
|
Túi nilon đựng
tài liệu
|
Chiếc
|
2000
|
|
2.85
|
0
|
5700
|
|
1.65
|
0
|
3300
|
|
0.86
|
0
|
1720
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
20000
|
8.13
|
|
162600
|
0
|
8.13
|
|
162600
|
0
|
8.13
|
|
162600
|
0
|
Cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
|
809919
|
70897
|
|
|
547371
|
40975
|
|
|
373340
|
21330
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT
|
Nội dung công việc
|
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Hệ số
|
Thành tiền (đồng)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
Bước 2
|
|
0.10
|
0.36
|
89091
|
25523
|
0.18
|
0.59
|
98527
|
24175
|
0.29
|
0.88
|
108269
|
18770
|
2
|
Bước 3
|
|
0.24
|
0.25
|
194381
|
17724
|
0.50
|
0.11
|
273686
|
4507
|
0.56
|
0.08
|
209070
|
1706
|
3
|
Bước 4
|
|
0.40
|
0.26
|
323968
|
18433
|
0.15
|
0.26
|
82106
|
10654
|
0.15
|
0.04
|
56001
|
853
|
4
|
Bước 5
|
|
0.13
|
0.11
|
105289
|
7799
|
0.17
|
0.04
|
93053
|
1639
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
5
|
Bước 6
|
|
0.12
|
0.02
|
97190
|
1418
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
Chi phí công cụ, dụng cụ cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị
|
Thời hạn
|
Đơn giá công cụ (đồng)
|
Đơn giá (đồng/ca)
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Định mức (ca/3.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/3.000ha)
|
Định mức (ca/3.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/3.000ha)
|
Định mức (ca/3.000 ha)
|
Thành tiền (đồng/3.000ha)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc Xuân Hòa TAB
|
Cái
|
60
|
690000
|
442.31
|
62.26
|
|
27538
|
0
|
34.76
|
|
15375
|
0
|
18.34
|
|
8112
|
0
|
2
|
Bàn dập gim
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
1.95
|
|
94
|
0
|
1.09
|
|
52
|
0
|
0.57
|
|
27
|
0
|
3
|
Bàn vi tính Hòa Phát
|
Cái
|
72
|
396000
|
211.54
|
2.77
|
|
586
|
0
|
1.54
|
|
326
|
0
|
0.81
|
|
171
|
0
|
4
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
150000
|
96.15
|
62.26
|
|
5987
|
0
|
34.76
|
|
3342
|
0
|
18.34
|
|
1763
|
0
|
5
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
72
|
150000
|
80.13
|
2.77
|
|
222
|
0
|
1.54
|
|
123
|
0
|
0.81
|
|
65
|
0
|
6
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
81000
|
778.85
|
2.77
|
|
2157
|
0
|
1.54
|
|
1199
|
0
|
0.81
|
|
631
|
0
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
200000
|
128.21
|
31.13
|
|
3991
|
0
|
17.38
|
|
2228
|
0
|
9.17
|
|
1176
|
0
|
8
|
Máy tính
Casio
|
Cái
|
36
|
160000
|
170.94
|
38.91
|
0.28
|
6651
|
48
|
21.72
|
0.19
|
3713
|
32
|
11.46
|
0.81
|
1959
|
138
|
9
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
2000000
|
1282.05
|
15.57
|
|
19962
|
0
|
8.69
|
|
11141
|
0
|
4.38
|
|
5872
|
0
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
2.77
|
|
2663
|
0
|
1.54
|
|
1481
|
0
|
0.81
|
|
779
|
0
|
11
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1500000
|
961.54
|
4.86
|
|
4673
|
0
|
2.72
|
|
2615
|
0
|
1.43
|
|
1375
|
0
|
12
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
Cái
|
60
|
1600000
|
1025.64
|
0.47
|
|
482
|
0
|
0.26
|
|
267
|
0
|
0.14
|
|
144
|
0
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
120000
|
128.21
|
5.84
|
|
749
|
0
|
3.26
|
|
418
|
0
|
1.72
|
|
221
|
0
|
14
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
36
|
150000
|
160.26
|
3.89
|
|
623
|
0
|
2.17
|
|
348
|
0
|
1.15
|
|
184
|
0
|
15
|
Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
1000000
|
1068.38
|
0.03
|
|
32
|
0
|
0.01
|
|
11
|
0
|
0.01
|
|
11
|
0
|
16
|
Thước
eke loại trung bình
|
Cái
|
24
|
25000
|
40.06
|
6.23
|
|
250
|
0
|
3.48
|
|
139
|
0
|
1.83
|
|
73
|
0
|
17
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
60000
|
76.92
|
560.34
|
|
43103
|
0
|
312.83
|
|
24064
|
0
|
165.02
|
|
12694
|
0
|
18
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
50000
|
106.84
|
560.34
|
90.32
|
59865
|
9650
|
448.28
|
61.14
|
47893
|
6532
|
280.17
|
29.25
|
29933
|
3125
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
25000
|
80.13
|
|
90.32
|
0
|
7237
|
|
61.14
|
0
|
4899
|
|
29.25
|
0
|
2344
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
10000
|
64.10
|
|
90.32
|
0
|
5790
|
|
61.14
|
0
|
3919
|
|
29.25
|
0
|
1875
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
90.32
|
0
|
5790
|
|
61.14
|
0
|
3919
|
|
29.25
|
0
|
1875
|
22
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
40000
|
25.64
|
|
2.51
|
0
|
64
|
|
1.70
|
0
|
44
|
|
0.81
|
0
|
21
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
50000
|
320.51
|
|
90.32
|
0
|
28949
|
|
61.14
|
0
|
19596
|
|
29.25
|
0
|
9375
|
24
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
12
|
5000
|
16.03
|
|
90.32
|
0
|
1447
|
|
61.14
|
0
|
980
|
|
29.25
|
0
|
469
|
25
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
15000
|
24.04
|
|
90.32
|
0
|
2171
|
|
61.14
|
0
|
1470
|
|
29.25
|
0
|
703
|
26
|
Dao gọt bút chì
|
Cái
|
9
|
5000
|
21.37
|
0.78
|
0.11
|
17
|
2
|
0.43
|
0.08
|
9
|
2
|
0.23
|
0.04
|
5
|
1
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
10000
|
42.74
|
0.78
|
|
33
|
0
|
0.43
|
|
18
|
0
|
0.23
|
|
10
|
0
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
|
90.32
|
0
|
4825
|
|
61.14
|
0
|
3266
|
|
29.25
|
0
|
1563
|
29
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
12
|
20000
|
64.10
|
|
10.04
|
0
|
644
|
|
6.79
|
0
|
435
|
|
3.25
|
0
|
208
|
30
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
12
|
50000
|
160.26
|
|
5.02
|
0
|
804
|
|
3.40
|
0
|
545
|
|
1.62
|
0
|
260
|
31
|
Thước nhựa
40 cm
|
Cái
|
24
|
10000
|
16.03
|
7.78
|
0.56
|
125
|
9
|
4.34
|
0.38
|
70
|
6
|
2.29
|
0.18
|
37
|
3
|
32
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
24
|
30000
|
48.08
|
0.69
|
|
33
|
0
|
0.39
|
|
19
|
0
|
0.20
|
|
10
|
0
|
33
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
50000
|
53.42
|
15.57
|
|
832
|
0
|
8.69
|
|
464
|
0
|
4.58
|
|
245
|
0
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1000
|
1000.00
|
281.19
|
|
281190
|
0
|
156.99
|
|
156990
|
0
|
81.81
|
|
82810
|
0
|
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
484951
|
70792
|
|
|
285921
|
47928
|
|
|
155720
|
23057
|
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
|
Bước công việc
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch
sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
|
|
0.10
|
0.36
|
48495
|
25485
|
0.18
|
0.60
|
51466
|
28757
|
0.28
|
0.88
|
43602
|
20290
|
2
|
Bước 3
|
|
|
0.24
|
0.25
|
116388
|
17698
|
0.50
|
0.11
|
142960
|
5272
|
0.56
|
0.08
|
87203
|
1845
|
3
|
Bước 4
|
|
|
0.40
|
0.26
|
193980
|
18406
|
0.15
|
0.26
|
42888
|
12461
|
0.16
|
0.04
|
24915
|
922
|
4
|
Bước 5
|
|
|
0.13
|
0.11
|
63044
|
7787
|
0.17
|
0.03
|
48607
|
1438
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
5
|
Bước 6
|
|
|
0.13
|
0.02
|
63044
|
1416
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Quyết định 36/2008/QĐ-UBND Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
3.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|