|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2005/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Đặng Hùng Võ
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
10/2005/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP VÀ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch – Tài chính và Vụ trưởng Vụ pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế
- kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể
từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28 tháng 10 năm
1995 của Tổng cục Địa chính về việc ban hành tạm thời định mức lao động và giá
điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hùng Võ
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP
VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Hà
Nội – 2005
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật này là căn cứ để lập dự toán kinh phí; thẩm định và xét duyệt
kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cả nước; các vùng; các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); các quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); các xã, phường, thị
trấn (gọi chung là cấp xã).
Định mức này
chưa bao gồm các công việc sau: Công tác chuẩn bị (Bước 1); thực hiện thẩm định
và xét duyệt; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
2.1. Định mức
lao động công nghệ
2.1.1. Định mức
lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần
thiết để thực hiện nội dung của bước công việc trong quy trình lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng cấp.
2.1.2. Nội
dung của định mức lao động bao gồm:
- Định biên: Được
xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc, căn cứ theo
“Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức – viên chức ngành Địa chính” (Quyết định
số 290/QĐ-ĐC ngày 19 tháng 5 năm 1997 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chính
nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Định mức:
Quy định thời gian thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là
công, công nhóm/đơn vị diện tích trung bình; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.
2.2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.2.1. Định
mức vật tư và thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và
định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).
- Định mức sử
dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một công việc.
- Định mức sử
dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc) là thời gian sử dụng dụng cụ,
thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.
2.2.2. Số liệu
về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy
móc thiết bị.
- Thời hạn của
dụng cụ lao động: Đơn vị tính là tháng.
- Thời hạn
(niên hạn) của thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
2.2.3. Đơn vị
tính của các mức dụng cụ và thiết bị là ca (ca sử dụng trên đơn vị diện tích trung
bình).
2.2.4. Điện
cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:
Điện năng =
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ trên đơn vị diện tích trung bình)
x Công suất (km/giờ). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên,
khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.
2.2.5. Mức sử
dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được
tính định mức.
2.2.6. Mức vật
liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định
mức.
3. Kết cấu của
tập định mức
3.1. Tập định
mức gồm 2 nội dung chính:
- Định mức
lao động công nghệ;
- Định mức
vật tư và thiết bị.
3.2. Danh mục
sản phẩm tính định mức của 2 phần là thống nhất, được sắp xếp theo 3 loại hình:
lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
4. Định mức lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước biên soạn theo đơn vị
diện tích là 1.000.000 ha.
5. Định mức
lập quy hoạch sử dụng đất của vùng biên soạn cho vùng có diện tích trung bình là
4.000.000 ha, với các chỉ tiêu về kinh tế, mật độ dân số, diện tích tự nhiên và
số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức độ trung bình của cả nước; khi tính mức
cho một vùng cụ thể tính theo công thức sau:
Mv
= MtbKktKdsKsKhc
Trong đó:
- Mv
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch sử dụng đất của
vùng;
- Mtb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch sử dụng đất cho
một vùng trung bình;
- Kkt:
Hệ số áp lực về kinh tế
- Kds:
Hệ số áp lực về dân số
- Ks:
Hệ số quy mô diện tích
- Khc:
Hệ số đơn vị hành chính
Các hệ số được
thể hiện ở các bảng 01, 02, 03, 04.
6. Định mức lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh biên soạn cho đơn vị tỉnh
có diện tích trung bình là 500.000 ha với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và
số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ
thể cho từng tỉnh tính theo công thức sau:
MT
= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
- MT
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh;
- Mtb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp tỉnh trung bình;
- Kkt:
Hệ số áp lực về kinh tế
- Kds:
Hệ số áp lực về dân số
- Ks:
Hệ số quy mô diện tích
- Khc:
Hệ số đơn vị hành chính
- Kdt:
Hệ số áp lực về đô thị
Các hệ số được
thể hiện ở các bảng 05, 06, 07, 08, 09.
7. Định mức lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện biên soạn cho đơn vị
huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân
số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức
cụ thể cho từng huyện tính theo công thức sau:
MH
= MtbKktKdsKsKhcKđ
Trong đó:
- MH
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện;
- Mtb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất cho một đơn vị cấp huyện trung bình;
- Kkt:
Hệ số áp lực về kinh tế
- Kds:
Hệ số áp lực về dân số
- Ks:
Hệ số quy mô diện tích
- Khc:
Hệ số đơn vị hành chính
- Kdt:
Hệ số áp lực về đô thị
Các hệ số được
thể hiện ở các bảng 10, 11, 12, 13, 14
8. Định mức lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã biên soạn cho đơn vị xã có
diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số ở mức
trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng xã tính theo công thức
sau:
MX
= MtbKdsKsKkv
Trong đó:
- MX
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã;
- Mtb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất chi tiết cho một đơn vị cấp xã trung bình;
- Kds:
Hệ số áp lực về dân số
- Ks:
Hệ số quy mô diện tích
- Kkv:
Hệ số điều chỉnh theo khu vực
Các hệ số được
thể hiện ở các bảng 15, 16, 17.
9. Các bảng hệ
số
Bảng
01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) của vùng
GDP
bình quân/ người (USD)
|
Tốc
độ tăng trưởng kinh tế (%)
|
<
6,5
|
6,5
- < 7,0
|
7,0
- < 7,5
|
7,5
- < 9,0
|
≥
9,0
|
<
200
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
200
- < 300
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
300
- < 400
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
400
- < 500
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
500
- < 600
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
600
- < 700
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
700
- < 800
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
800
- < 900
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥
900
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) của vùng
Mật
độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
<
100
|
0,70
|
100
- < 200
|
0,78
– 0,82
|
200
- < 300
|
0,98
– 1,02
|
300
- < 500
|
1,03
– 1,07
|
500
- < 700
|
1,08
– 1,12
|
700
- < 900
|
1,13
– 1,17
|
≥
900
|
1,20
|
Bảng
03. Hệ số quy mô diện tích (Ks) của vùng
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
<
1.500.000
|
0,70
|
1.500.000
- < 2.500.000
|
0,78
– 0,82
|
2.500.000
- < 3.500.000
|
0,88
– 0,92
|
3.500.000
- < 4.500.000
|
0,98
– 1,02
|
4.500.000
- < 5.500.000
|
1,03
– 1,07
|
≥
5.500.000
|
1,10
|
Bảng
04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) của vùng
Số
đơn vị hành chính
|
Khc
|
<
7
|
0,95
|
7
- < 9
|
0,98
– 1,02
|
≥
9
|
1,05
|
Bảng
05. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP
bình quân/ người (triệu đồng)
|
Tốc
độ tăng trưởng kinh tế (%)
|
<
5
|
5
- < 7
|
7
- < 8
|
8
- < 10
|
10
- < 12
|
12
- < 14
|
≥
14
|
<
3
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
3
- < 5
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
5
- < 7
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
7
- < 9
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
9
- < 11
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
11
- < 13
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥
13
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
06. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật
độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
<
100
|
0,70
|
100
- < 200
|
0,83
– 0,87
|
200
- < 300
|
0,98
– 1,02
|
300
- < 500
|
1,03
– 1,07
|
500
- < 700
|
1,08
– 1,12
|
700
- < 900
|
1,13
– 1,17
|
900
- < 1.200
|
1,18
– 1,22
|
1.200
- < 1.500
|
1,23
– 1,27
|
≥
1.500
|
1,50
|
Bảng
07. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
<
100.000
|
0,65
|
100.000
- < 200.000
|
0,63
– 0,67
|
200.000
- < 300.000
|
0,76
– 0,77
|
300.000
- < 450.000
|
0,83
– 0,87
|
450.000
- < 550.000
|
0,98
– 1,02
|
550.000
- < 700.000
|
1,03
– 1,07
|
700.000
- < 900.000
|
1,08
– 1,12
|
900.000
- < 1.200.000
|
1,13
– 1,17
|
≥
1.200.000
|
1,20
|
Bảng
08. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số
đơn vị hành chính
|
Khc
|
<
8
|
0,80
|
8
- < 12
|
0,98
– 1,02
|
12
- < 16
|
1,03
– 1,07
|
≥
16
|
1,10
|
Bảng
09. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) cấp tỉnh
Loại
đô thị
|
Kđt
|
Đô
thị loại I
|
1,50
|
Đô
thị đặc biệt
|
2,00
|
Bảng
10. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Gía
trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng)
|
Tốc
độ tăng trưởng kinh tế (%)
|
<
5
|
5
- < 7
|
7
- < 9
|
9
- < 11
|
11
- < 13
|
13
- < 15
|
≥
15
|
<
3
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
3
- < 5
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
5
- < 7
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
7
- < 9
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
9
- < 12
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
12
- < 15
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
≥
15
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
Bảng
11. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật
độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
<
50
|
0,65
|
50
- < 100
|
0,68
– 0,72
|
100
- < 200
|
0,83
– 0,87
|
200
- < 300
|
0,98
– 1,02
|
300
- < 600
|
1,03
– 1,07
|
600
- < 900
|
1,08
– 1,12
|
900
- < 1.200
|
1,13
– 1,17
|
≥
1.200
|
1,20
|
Bảng
12. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
<
5.000
|
0,60
|
5.000
- < 10.000
|
0,68
– 0,72
|
10.000
- < 20.000
|
0,78
– 0,82
|
20.000
- < 40.000
|
0,88
– 0,92
|
40.000
- < 60.000
|
0,98
– 1,02
|
60.000
- < 90.000
|
1,03
– 1,07
|
90.000
- < 120.000
|
1,08
– 1,12
|
120.000
- < 150.000
|
1,13
– 1,17
|
≥
150.000
|
1,20
|
Bảng
13. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
Số
đơn vị hành chính
|
Khc
|
<
10
|
0,80
|
10
- < 15
|
0,88
– 0,92
|
15
- < 20
|
0,98
– 1,02
|
20
- < 25
|
1,03
– 1,07
|
25
- < 30
|
1,08
– 1,12
|
30
- < 35
|
1,13
– 1,17
|
≥
35
|
1,20
|
Bảng
14. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) cấp huyện
Loại
đô thị
|
Kđt
|
Các
quận thuộc đô thị đặc biệt
|
1,30
|
Các
quận thuộc đô thị loại I
|
1,25
|
Các
đô thị khác
|
1,20
|
Bảng
15. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã
Mật
độ dân số trung bình (người/km2)
|
Kds
|
<
50
|
0,70
|
50
- < 100
|
0,78
– 0,82
|
100
- < 200
|
0,88
– 0,92
|
200
- < 300
|
0,98
- 1,02
|
300
- < 500
|
1,03
– 1,07
|
500
- < 1.000
|
1,08
– 1,12
|
1.000
- < 2.000
|
1,03
– 1,17
|
2.000
- < 5.000
|
1,18
– 1,22
|
5.000
- < 10.000
|
1,23
– 1,27
|
10.000
- < 15.000
|
1,28
– 1,32
|
15.000
- < 20.000
|
1,33
– 1,37
|
20.000
- < 25.000
|
1,38
– 1,42
|
25.000
- < 35.000
|
1,43
– 1,47
|
≥
35.000
|
1,50
|
Bảng
16. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Ks
|
<
100
|
0,80
|
100
- < 500
|
0,83
– 0,87
|
500
- < 1.500
|
0,88
– 0,92
|
1.500
- < 2.500
|
0,93
– 0,97
|
2.500
- < 3.500
|
0,98
– 1,02
|
3.500
- < 5.000
|
1,03
– 1,07
|
5.000
- < 7.000
|
1,08
– 1,12
|
7.000
- < 10.000
|
1,13
– 1,17
|
≥
10.000
|
1,20
|
Bảng
17. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu
vực
|
Kkv
|
Các xã khu vực miền núi
|
0,85
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
1,00
|
Thị trấn và các xã nằm trong
khu vực phát triển đô thị
|
1,10
|
Các phường thuộc thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
1,20
|
Các phường thuộc các quận của đô
thị loại I
|
1,35
|
Các phường thuộc các quận của đô
thị đặc biệt
|
1,50
|
10. Hướng dẫn
sử dụng các bảng hệ số
- Các chỉ tiêu
dùng để tính các hệ số điều chỉnh tại các bảng trên lấy theo số liệu của Tổng
cục Thống kê và các Chi cục Thống kê địa phương ở thời điểm năm hiện trạng, các
chỉ tiêu về kinh tế lấy theo giá so sánh năm 1994.
- Tại các Bảng
02, 03, 04, 06, 07, 08, 11, 12, 13, 15, 16 nếu đơn vị lập quy hoạch, kế hoạch có
các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực
thuộc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ
số được tính theo phương pháp nội suy.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Chương I
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẢ NƯỚC
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định
biên
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên (người)
|
KSCC3
|
KSC5
|
KS6
|
KTV8
|
LX7,
KTVĐM7
|
Nhóm
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
1
|
Điều tra,
thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
2
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9KS
7,1
|
3
|
Đánh giá tình
hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
9KS
8,2
|
4
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
9KS
7,4
|
5
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
6
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước
7)
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
9KS
8,2
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
2
|
Đánh giá bổ
sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả
nước (Bước 3)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
3
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9KS
7,1
|
4
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
5
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6)
|
1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
9KS
8,0
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
|
1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
9KS
7,2
|
2
|
Đánh giá tình
hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước của cả nước (Bước 3)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9KS
7,1
|
3
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9KS
7,1
|
4
|
Xây dựng báo
cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả
nước (Bước 5)
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
9KS
7,1
|
A.2. Định mức
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức
(công
nhóm/1.000.000 ha)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
1
|
Điều tra, thu thập thông
tin tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
15,54
|
9,03
|
1.1
|
Công tác nội nghiệp
|
6,88
|
|
1.2
|
Công tác ngoại nghiệp
|
0,91
|
8,18
|
1.3
|
Tổng hợp, xử lý các loại tài
liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin tài liệu, số liệu,
bản đồ
|
3,13
|
0,56
|
1.4
|
Lập báo cáo đánh giá các thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra khảo sát
|
1,67
|
0,29
|
1.5
|
Hội thảo nội dung bước 2
|
2,21
|
|
1.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 2
|
0,74
|
|
2
|
Đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
36,62
|
5,35
|
2.1
|
Điều kiện tự nhiên, các nguồn
tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường
|
12,49
|
2,20
|
2.2
|
Đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
17,83
|
3,15
|
2.3
|
Hội thảo nội dung bước 3
|
5,04
|
|
2.4
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 3
|
1,26
|
|
3
|
Đánh giá tình hình quản lý
sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và
tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
35,03
|
6,06
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
quản lý Nhà nước về đất đai
|
5,13
|
0,90
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
sử dụng đất và biến động sử dụng đất
|
6,77
|
1,20
|
3.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
8,17
|
2,08
|
3.4
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
10,65
|
1,88
|
3.5
|
Hội thảo nội dung bước 4
|
3,10
|
|
3.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 4
|
1,21
|
|
4
|
Xây dựng và lựa chọn phương
án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
99,60
|
6,03
|
4.1
|
Xây dựng định hướng dài hạn về
sử dụng đất
|
18,08
|
2,02
|
4.2
|
Xây dựng các phương án quy
hoạch sử dụng đất
|
36,08
|
4,01
|
4.3
|
Lựa chọn phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
17,94
|
|
4.4
|
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
6,87
|
|
4.5
|
Xác định các biện pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
6,43
|
|
4.6
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
6,43
|
|
4.7
|
Hội thảo nội dung bước 5
|
4,44
|
|
4.8
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 5
|
3,33
|
|
5
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (Bước 6)
|
27,79
|
3,11
|
5.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của cả nước
|
4,94
|
0,55
|
5.2
|
Cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng
đất theo mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm
và đền vùng lãnh thổ
|
10,50
|
1,17
|
5.3
|
Lập danh mục, diện tích các công
trình, dự án có sử dụng đất lớn trong kỳ kế hoạch
|
4,47
|
0,78
|
5.4
|
Dự kiến các khoản thu, chi
liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch sử dụng đất
|
3,45
|
0,61
|
5.5
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
1,59
|
|
5.6
|
Hội thảo nội dung bước 6
|
1,91
|
|
5.7
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 6
|
0,93
|
|
6
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (Bước 7)
|
33,96
|
|
6.1
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo
cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
12,98
|
|
6.2
|
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh
tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
của cả nước
|
11,19
|
|
6.3
|
Nghiệm thu bước 7 và bàn giao
sản phẩm của Dự án
|
9,79
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu,số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
14,05
|
7,79
|
1.1
|
Điều tra thu thập bổ sung các
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
0,76
|
5,79
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về điều kiện
tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường
|
4,45
|
0,79
|
1.3
|
Đánh giá bổ sung thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
6,21
|
1,21
|
1.4
|
Hội thảo nội dung bước 2
|
1,97
|
|
1.5
|
Kiểm tra, nội dung bước 2
|
0,66
|
|
2
|
Đánh giá bổ sung về tình
hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước của cả nước (Bước 3)
|
10,14
|
1,54
|
2.1
|
Phân tích, đánh giá bổ sung tình
hình quản lý Nhà nước về đất đai
|
1,37
|
0,26
|
2.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất
|
1,70
|
0,40
|
2.3
|
Phân tích đánh giá kết quả thực
hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước
|
2,53
|
0,39
|
2.4
|
Phân tích đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
3,37
|
0,49
|
2.5
|
Hội thảo nội dung bước 3
|
0,82
|
|
2.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 3
|
0,35
|
|
3
|
Xây dựng và lựa chọn phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
49,67
|
1,43
|
3.1
|
Xây dựng các phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
23,10
|
1,43
|
3.2
|
Lựa chọn phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
12,77
|
|
3.3
|
Xác định các biện pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
5,11
|
|
3.4
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4,09
|
|
3.5
|
Hội thảo nội dung bước 4
|
3,07
|
|
3.6
|
Kiẻm tra, nghiệm thu bước 4
|
1,53
|
|
4
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)
|
26,66
|
1,33
|
4.1
|
Khái quát phương hướng, mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của cả nước
|
5,23
|
0,37
|
4.2
|
Xác định và phân bổ các chỉ
tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
11,69
|
0,62
|
4.3
|
Dự kiến các khoản thu, chi
liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất
|
2,46
|
0,34
|
4.4
|
Xác định các biện pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
2,52
|
|
4.5
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1,68
|
|
4.6
|
Hội thảo nội dung bước 6
|
1,96
|
|
4.7
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 6
|
1,12
|
|
5
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 6)
|
25,39
|
|
5.1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
9,87
|
|
5.2
|
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
7,05
|
|
5.3
|
Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm của Dự án
|
8,47
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
|
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2)
|
7,47
|
3,76
|
1.1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ cho việc lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
|
0,49
|
2,77
|
1.2
|
Đánh giá khái quát về điều
kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường và các hệ
sinh thái
|
1,81
|
0,32
|
1.3
|
Đánh giá khái quát thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội
|
2,38
|
0,42
|
1.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh
giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng
đất
|
1,44
|
0,25
|
1.5
|
Hội thảo nội dung bước 2
|
1,01
|
|
1.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 2
|
0,34
|
|
2
|
Đánh giá tình hình quản lý,
hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạh sử dụng đất kỳ trước của cả
nước (Bước 3)
|
7,86
|
0,43
|
2.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
quản lý đất đai
|
1,20
|
0,21
|
2.2
|
Đánh giá kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước
|
1,27
|
0,22
|
2.3
|
Lập hệ thống bảng biểu phân tích,
đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
2,08
|
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề phân
tích, đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện các
chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ trứơc của cả nước
|
2,48
|
|
2.5
|
Hội thảo nội dung bước 3
|
0,58
|
|
2.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 3
|
0,25
|
|
3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4)
|
24,89
|
3,20
|
3.1
|
Khái quát các chỉ tiêu phát
triển kinh tế - xã hội có liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất
|
5,73
|
1,01,
|
3.2
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối của cả nước
|
12,42
|
2,19
|
3.3
|
Xác định các biện pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ
|
2,25
|
|
3.4
|
Xác định giải pháp tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm thực hiện tiến độ kế hoạch sử dụng đất
|
1,69
|
|
3.5
|
Hội thảo nội dung bước 4
|
1,96
|
|
3.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 4
|
0,84
|
|
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước
5)
|
17,55
|
|
4.1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
8,77
|
|
4.2
|
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
6,27
|
|
4.3
|
Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và
bàn giao sản phẩm Dự án
|
2,51
|
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng
cụ
Số
thứ tự
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định
mức
(ca/1.000.000
ha)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
198,83
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
6,21
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
8,84
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
198,83
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
8,84
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
8,84
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
49,71
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
99,42
|
4,73
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
49,71
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
8,84
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
15,53
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
9,94
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
22,37
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
12,43
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,08
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
19,88
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
198,83
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
1789,49
|
212,98
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
212,98
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
212,98
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
212,98
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
5,92
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
63,89
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
212,98
|
25
|
Cặp tài
liệu
|
Cái
|
24
|
|
212,98
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
2,49
|
0,26
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
2,49
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
212,98
|
29
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
23,66
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
11,83
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
24,85
|
11,83
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
19,88
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
26
|
49,71
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
471,18
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
100,73
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
3,15
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
4,48
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
100,73
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
4,48
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
4,48
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
25,18
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
50,36
|
2,42
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
25,18
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
4,48
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
7,87
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
6,30
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
11,33
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
6,30
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,04
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
10,07
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
100,73
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
906,55
|
87,05
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
87,05
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
87,05
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
87,05
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
2,42
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
26,12
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
87,05
|
25
|
Cặp tài
liệu
|
Cái
|
24
|
|
87,05
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
1,26
|
0,11
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
1,26
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
87,05
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
9,67
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
4,84
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
12,59
|
4,84
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
10,07
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
25,18
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
254,67
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
46,22
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
1,44
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
2,05
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
46,22
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
2,05
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
2,05
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
11,55
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
23,11
|
1,48
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
11,55
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
2,05
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
3,61
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2,89
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
5,20
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
2,89
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,02
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
4,62
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
46,22
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
415,94
|
53,21
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
53,21
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
53,21
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
53,21
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
1,48
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
15,96
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
53,21
|
25
|
Cặp tài
liệu
|
Cái
|
24
|
|
53,21
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
0,58
|
0,07
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,58
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
53,21
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
5,91
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
2,96
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
5,78
|
2,96
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
4,62
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
11,55
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
116,83
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
KHSDĐ kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,07
|
0,34
|
0,11
|
0,56
|
0,14
|
0,47
|
2
|
Bước 3
|
0,16
|
0,19
|
0,08
|
0,08
|
0,14
|
0,05
|
3
|
Bước 4
|
0,14
|
0,17
|
0,43
|
0,21
|
0,44
|
0,38
|
4
|
Bước 5
|
0,40
|
0,19
|
0,23
|
0,12
|
0,28
|
0,10
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,11
|
0,15
|
0,03
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,11
|
|
|
|
|
|
B.2. Thiết
bị
Số
thứ tự
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/1.000.000
ha)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
3,11
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
8,84
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
22,37
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,28
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
|
1
|
|
2,47
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
13,81
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,76
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
1,64
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
1246,97
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
45,00
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
2,25
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,04
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
1,57
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
4,48
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
11,33
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,14
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
|
1
|
|
1,01
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
7,00
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
1,40
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,67
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
631,65
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
27,00
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
1,35
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,02
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,72
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
2,05
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
5,20
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,06
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
|
1
|
|
0,62
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
3,21
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,64
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,41
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
289,72
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
11,25
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,56
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
1
|
Bước 2
|
0,07
|
0,16
|
0,34
|
0,12
|
0,12
|
0,55
|
0,14
|
0,14
|
0,48
|
2
|
Bước 3
|
0,16
|
0,14
|
0,19
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,15
|
0,15
|
0,05
|
3
|
Bước 4
|
0,15
|
0,40
|
0,18
|
0,43
|
0,43
|
0,22
|
0,45
|
0,45
|
0,37
|
4
|
Bước 5
|
0,43
|
0,12
|
0,19
|
0,23
|
0,23
|
0,12
|
0,26
|
0,26
|
0,10
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,04
|
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3. Vật
liệu
Số
thứ tự
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,60
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
1,99
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,40
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
0,99
|
0,12
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
1,59
|
0,12
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
1,19
|
0,12
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
1,19
|
0,12
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
0,60
|
1,18
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,08
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,08
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
6,96
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1,59
|
0,12
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
15,91
|
0,24
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,59
|
1,18
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
1,59
|
1,18
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
73,57
|
0,24
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
3,18
|
0,09
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
8,35
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,99
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,99
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,47
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
|
1,66
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,30
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
1,01
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,20
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
0,60
|
0,05
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
0,81
|
0,05
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
0,60
|
0,05
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
0,60
|
0,05
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
0,30
|
0,48
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,06
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,07
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
5,04
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
0,81
|
0,05
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
8,06
|
0,10
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,81
|
0,48
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
0,81
|
0,48
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
70,51
|
0,19
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,72
|
0,06
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
6,75
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,50
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,50
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,19
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
|
1,66
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,14
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,46
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,09
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
0,46
|
0,03
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
0,69
|
0,03
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
0,42
|
0,03
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
0,42
|
0,03
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
0,14
|
0,30
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,05
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,01
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
3,70
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
0,46
|
0,03
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
4,62
|
0,06
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,60
|
0,30
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
0,60
|
0,30
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
60,08
|
0,12
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,50
|
0,04
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,42
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,37
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,12
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
|
1,66
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,06
|
0,33
|
0,11
|
0,56
|
0,14
|
0,47
|
2
|
Bước 3
|
0,16
|
0,19
|
0,08
|
0,08
|
0,13
|
0,05
|
3
|
Bước 4
|
0,14
|
0,17
|
0,43
|
0,21
|
0,44
|
0,38
|
4
|
Bước 5
|
0,40
|
0,19
|
0,23
|
0,12
|
0,29
|
0,10
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,03
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,12
|
|
|
|
|
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VÙNG
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định
biên
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên (người)
|
KSCC2
|
KSC3
|
KS4
|
KTV5
|
LX7,
KTVDM7
|
Nhóm
|
1
|
Điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
1
|
S
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
2
|
Đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
3
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
1
|
2
|
2
|
3
|
1
|
9KS
7,2
|
4
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của
vùng (Bước 6)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
9KS
7,4
|
A.2. Định
mức
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức (công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Điều
tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
236,50
|
146,64
|
1.1
|
Công tác
nội nghiệp
|
107,31
|
|
1.2
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
14,89
|
134,68
|
1.3
|
Tổng hợp,
xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông
tin tài liệu, bản đồ
|
42,41
|
7,25
|
1.4
|
Lập báo cáo
đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập và điều tra
khảo sát
|
26,10
|
4,71
|
1.5
|
Hội thảo
nội dung bước 2
|
34,45
|
|
1.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 2
|
11,35
|
|
2
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
414,73
|
60,76
|
2.1
|
Điều kiện
tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường
|
133,39
|
23,56
|
2.2
|
Đánh giá
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
210,00
|
37,20
|
2.3
|
Hội thảo
nội dung bước 3
|
57,20
|
|
2.4
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 3
|
14,14
|
|
3
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
393,97
|
61,14
|
3.1
|
Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai
|
50,40
|
8,80
|
3.2
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
|
77,42
|
13,71
|
3.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
96,69
|
17,04
|
3.4
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
123,84
|
21,59
|
3.5
|
Hội thảo
nội dung bước 4
|
31,77
|
|
3.6
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 4
|
13,85
|
|
4
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
1.219,00
|
82,00
|
4.1
|
Xây dựng định
hướng dài hạn về sử dụng đất
|
210,80
|
23,20
|
4.2
|
Xây dựng các phương án quy
hoạch sử dụng đất
|
526,40
|
58,80
|
4.3
|
Lựa chọn phương án quy hoạch
sử dụng đất
|
208,06
|
|
4.4
|
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
78,21
|
|
4.5
|
Xác định các biện pháp bảo vệ,
cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
65,11
|
|
4.6
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
52,02
|
|
4.7
|
Hội thảo
nội dung bước 5
|
39,20
|
|
4.8
|
Kiểm tra, nghiệm thu bước 5
|
39,20
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của
vùng (Bước 6)
|
357,02
|
|
5.1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng
|
176,00
|
|
5.2
|
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh
tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất của vùng
|
122,22
|
|
5.3
|
Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm của Dự án
|
58,80
|
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng
cụ
Số
thứ tự
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định
mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
2.096,97
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
65,53
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
93,20
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
2.096,97
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
93,20
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
93,20
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
524,24
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
1.048,48
|
70,11
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
524,24
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
93,20
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
163,83
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
131,06
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
235,91
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
131,06
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,87
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
209,70
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
2.096,97
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
18.872,73
|
2.523,87
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
2.523,87
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
2.523,87
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2.523,87
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
70,11
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
757,16
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
2.523,87
|
25
|
Cặp tài
liệu
|
Cái
|
24
|
|
2.523,87
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
26,21
|
3,12
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
26,21
|
0,00
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
2.523,87
|
29
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
280,43
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
140,22
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
262,12
|
140,21
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
209,70
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
26
|
524,24
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
5.300,26
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,09
|
0,38
|
2
|
Bước 3
|
0,16
|
0,18
|
3
|
Bước 4
|
0,16
|
0,19
|
4
|
Bước 5
|
0,48
|
0,00
|
5
|
Bước 6
|
0,11
|
0,25
|
|
|
|
|
|
B.2. Thiết
bị
Số
thứ tự
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/vùng
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,87
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
32,77
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
93,20
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
235,91
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
2,91
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
|
1
|
|
29,21
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
145,62
|
|
8
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
29,12
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
19,47
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
13.149,71
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
31,50
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
1,58
|
Ghi chú: Chi
phí trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Thiết
bị
|
Năng
lượng
|
1
|
Bước 2
|
0,10
|
0,10
|
0,38
|
2
|
Bước 3
|
0,15
|
0,15
|
0,17
|
3
|
Bước 4
|
0,16
|
0,16
|
0,19
|
4
|
Bước 5
|
0,47
|
0,47
|
0,00
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,12
|
0,26
|
B.3. Vật
liệu
Số
thứ tự
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,58
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
20,97
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
6,29
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
14,68
|
14,02
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
16,78
|
14,02
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
12,58
|
14,02
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
12,58
|
14,02
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
12,58
|
14,02
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1,89
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
1,89
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
109,04
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
16,78
|
14,02
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
167,76
|
2,80
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
16,78
|
14,02
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
16,78
|
14,02
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
859,76
|
5,61
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
96,46
|
1,68
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
180,34
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10,48
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
10,48
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
5,61
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
|
19,63
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,10
|
0,38
|
2
|
Bước 3
|
0,16
|
0,18
|
3
|
Bước 4
|
0,16
|
0,20
|
4
|
Bước 5
|
0,47
|
0,00
|
5
|
Bước 6
|
0,11
|
0,24
|
|
|
|
|
|
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định
biên
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên (người)
|
KSC3
|
KS4
|
KS3
|
KS2
|
KTV7
|
L
x 5,
KTVDM5
|
Nhóm
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
1
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
7
KS4,0
|
2
|
Đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
KS3,8
|
3
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
KS3,9
|
4
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
9
KS4,4
|
5
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
KS3,8
|
6
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của
vùng (Bước 7)
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
9
KS3,5
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
KS3,8
|
2
|
Đánh giá bổ
sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
KS4,0
|
3
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
2
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
9
KS4,3
|
4
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
7
KS3,7
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
KS3,6
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
KS2,9
|
2
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước (Bước 3)
|
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
KS3,1
|
3
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)
|
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
9
KS3,1
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước
5)
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
KS3,1
|
A.2. Định
mức
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức (công nhóm/tỉnh trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Điều
tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
174,23
|
109,37
|
1.1
|
Công tác
nội nghiệp
|
81,06
|
|
1.2
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
11,07
|
99,61
|
1.3
|
Tổng hợp,
xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin tài
liệu, bản đồ
|
20,29
|
3,58
|
1.4
|
Lập báo cáo
đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
32,44
|
6,18
|
1.5
|
Hội thảo
nội dung bước 2
|
22,18
|
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 2
|
7,19
|
|
2
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
236,70
|
21,41
|
2.1
|
Đánh giá điều kiện tư nhiên,
các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
46,96
|
8,28
|
2.2
|
Đánh giá thực trạng kinh tế -
xã hội
|
74,40
|
13,13
|
2.3
|
Xây dựng chuyên đề đánh giá điều
kiện tư nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
41,75
|
|
2.4
|
Xử lý hoàn thiện các bản đồ,
sơ đồ có liên quan
|
38,69
|
|
2.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và
hoàn chỉnh báo cáo
|
27,95
|
|
2.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 3
|
6,95
|
|
3
|
Đánh giá tình hình quản lý
sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và
tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
462,85
|
45,74
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
quản lý Nhà nước về đất đai
|
37,71
|
6,14
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất
|
61,62
|
10,87
|
3.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
56,22
|
10,71
|
3.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt
tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
31,35
|
5,97
|
3.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
37,32
|
|
3.6
|
Đánh giá
tiềm năng đất đai
|
63,29
|
12,05
|
3.7
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai
|
35,52
|
|
3.7
|
Xử lý và
hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
77,66
|
|
3.9
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
48,80
|
|
3.10
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
13,36
|
|
4
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
724,04
|
56,80
|
4.1
|
Xác định
định hướng dài hạn về sử dụng đất
|
58,37
|
3,72
|
4.2
|
Tổng hợp và
cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ việc xây dựng
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
31,02
|
3,44
|
4.3
|
Xây dựng
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
276,54
|
48,81
|
4.4
|
Lựa chọn
phươn án quy hoạch sử dụng đất
|
76,90
|
|
4.5
|
Phân kỳ quy
hoạch sử dụng đất
|
34,94
|
|
4.6
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
20,92
|
|
4.7
|
Xây dựng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa
|
78,96
|
0,83
|
4.8
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất
|
90,56
|
|
4.9
|
Thông qua
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
34,93
|
|
4.10
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 5
|
20,90
|
|
5
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)
|
302,96
|
29,86
|
5.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh
|
39,98
|
4,44
|
5.2
|
Xác định và
cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến
từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
94,78
|
10,53
|
5.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
33,32
|
3,70
|
5.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
26,33
|
4,65
|
5.5
|
Lập hệ
thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
37,07
|
6,54
|
5.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
39,18
|
|
5.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
23,04
|
|
5.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 6
|
9,26
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất (Bước 7)
|
116,24
|
11,34
|
6.1
|
Xây dựng
các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
102,09
|
11,34
|
6.2
|
Đánh giá,
nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm
|
14,15
|
|
II
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
117,32
|
93,22
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9,70
|
54,11
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
16,96
|
15,92
|
1.3
|
Đánh giá bổ
sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
22,73
|
21,46
|
1.4
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến
việc sử dụng đất
|
26,77
|
1,73
|
1.5
|
Xử lý và
hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
21,13
|
|
1.6
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
14,76
|
|
1.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
5,27
|
|
2
|
Đánh giá
bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất (Bước 3)
|
185,15
|
5,74
|
2.1
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung về tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
14,94
|
1,47
|
2.2
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
49,74
|
2,27
|
2.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
24,91
|
2,00
|
2.4
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
21,56
|
|
2.5
|
Đánh giá
tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động
sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
19,90
|
|
2.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
30,95
|
|
2.7
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
18,33
|
|
2.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
4,82
|
|
3
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
526,75
|
21,67
|
3.1
|
Xây dựng
các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
231,57
|
12,48
|
3.2
|
Lựa chọn
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
81,36
|
4,02
|
3.3
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
15,33
|
1,85
|
3.4
|
Xây dựng
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ
minh họa
|
67,49
|
3,32
|
3.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
84,01
|
|
3.6
|
Thông qua
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
33,33
|
|
3.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
13,66
|
|
4
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)
|
217,50
|
40,41
|
4.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh
|
24,84
|
8,57
|
4.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
62,14
|
28,40
|
4.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
24,40
|
3,44
|
4.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
18,60
|
|
4.5
|
Lập hệ
thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
27,21
|
|
4.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
35,45
|
|
4.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
18,17
|
|
4.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 5
|
6,69
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)
|
112,96
|
2,30
|
5.1
|
Xây dựng
tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
97,18
|
2,30
|
5.2
|
Đánh giá
nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
15,78
|
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
150,20
|
29,28
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
17,08
|
19,03
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
17,93
|
6,79
|
1.3
|
Đánh giá bổ
sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
32,43
|
3,46
|
1.4
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến
việc sử dụng đất
|
29,82
|
|
1.5
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
15,08
|
|
1.6
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
37,86
|
|
2
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ
trước (Bước 3)
|
220,12
|
22,94
|
2.1
|
Phân tích
tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
31,40
|
6,87
|
2.2
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
50,38
|
8,48
|
2.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
48,96
|
|
2.4
|
Đánh giá
tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất,
biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
14,33
|
7,59
|
2.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
44,48
|
|
2.6
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
24,38
|
|
2.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
6,17
|
|
3
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)
|
269,53
|
3,14
|
3.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh
|
38,84
|
0,38
|
3.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
93,15
|
2,76
|
3.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
25,56
|
|
3.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
20,44
|
|
3.5
|
Lập hệ thống
biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
30,78
|
|
3.6
|
Xây dựng báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
33,19
|
|
3.7
|
Thông qua báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
20,49
|
|
3.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
7,08
|
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước
5)
|
64,68
|
3,45
|
4.1
|
Xây dựng tài
liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
51,41
|
3,45
|
4.2
|
Nghiệm thu
bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
13,27
|
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng
cụ
Số
thứ tự
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định
mức
(ca/tỉnh
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
1363,28
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
42,60
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
60,59
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
1363,28
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
60,59
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
60,59
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
681,64
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
852,05
|
4,97
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
340,82
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
60,59
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
106,51
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
10,22
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
127,81
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
85,20
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,57
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
136,33
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
12269,48
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
12269,48
|
1609,74
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
1609,74
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
1609,74
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
1609,74
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
44,72
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
1609,74
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
1609,74
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
1609,74
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
17,04
|
1,99
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
17,04
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
1609,74
|
29
|
Ống đựng bản
đồ
|
Cái
|
12
|
|
178,86
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
89,43
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
170,41
|
9,94
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
15,15
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
26
|
340,82
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
6157,10
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
825,26
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
25,79
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
36,68
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
825,26
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
36,68
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
36,68
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
412,63
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
515,79
|
2,94
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
206,32
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
36,68
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
64,47
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
6,19
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
77,37
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
51,58
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,34
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
82,53
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
7427,38
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
7427,38
|
951,22
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
951,22
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
951,22
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
951,22
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
26,42
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
951,22
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
951,22
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
951,22
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
10,32
|
1,17
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
10,32
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
951,22
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
105,69
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
52,85
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
103,16
|
5,87
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
9,17
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
206,32
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
3727,22
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
467,19
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
14,60
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
20,76
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
467,19
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
20,76
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
20,76
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
233,60
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
291,99
|
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
116,80
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
20,76
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
36,50
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3,50
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
43,80
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
29,20
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,19
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
46,72
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
4204,71
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
4204,71
|
308,18
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
308,18
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
308,18
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
308,18
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
8,56
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
308,18
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
308,18
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
308,18
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
5,84
|
0,38
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
5,84
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
308,18
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
34,24
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
17,12
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
58,40
|
1,90
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
5,19
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
116,80
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2110,02
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,08
|
0,45
|
0,08
|
0,54
|
0,16
|
0,47
|
2
|
Bước 3
|
0,12
|
0,10
|
0,13
|
0,04
|
0,28
|
0,41
|
3
|
Bước 4
|
0,19
|
0,18
|
0,47
|
0,17
|
0,42
|
0,07
|
4
|
Bước 5
|
0,31
|
0,08
|
0,14
|
0,23
|
0,14
|
0,05
|
5
|
Bước 6
|
0,14
|
0,13
|
0,18
|
0,02
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
B.2. Thiết
bị
Số
thứ tự
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/tỉnh
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,57
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
21,30
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
60,59
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
127,81
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1,89
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
18,63
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
5,68
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,95
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
12,42
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6422,39
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3,70
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,19
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,34
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
12,89
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
36,68
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
77,37
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
1,15
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
11,01
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
3,44
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,57
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
7,34
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
3887,82
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
2,15
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,11
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,19
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
7,30
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
20,76
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
43,80
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,65
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
3,57
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
1,95
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,32
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
2,38
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
220,93
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1,11
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,06
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số thứ tự
|
Nội dung
|
Lập QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
1
|
Bước 2
|
0,08
|
0,10
|
0,45
|
0,56
|
0,39
|
0,52
|
0,16
|
0,14
|
0,46
|
2
|
Bước 3
|
0,11
|
0,15
|
0,10
|
0,00
|
0,11
|
0,04
|
0,28
|
0,37
|
0,39
|
3
|
Bước 4
|
0,19
|
0,20
|
0,18
|
0,18
|
0,16
|
0,17
|
0,42
|
0,38
|
0,09
|
4
|
Bước 5
|
0,31
|
0,29
|
0,08
|
0,23
|
0,24
|
0,25
|
0,14
|
0,11
|
0,06
|
5
|
Bước 6
|
0,14
|
0,16
|
0,13
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,16
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
B.3. Vật
liệu
Số
thứ tự
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
6,40
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
4,40
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,00
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
6,80
|
6,80
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
10,82
|
8,66
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
6,80
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
33,60
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
6,40
|
6,40
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1,89
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,40
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
2,50
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
37,80
|
16,20
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
6,40
|
9,60
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
16,20
|
10,80
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
30,42
|
3,38
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
9,40
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
40,15
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1,80
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,40
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
1,18
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,40
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
3,71
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
2,55
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,74
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
3,94
|
3,94
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
6,28
|
5,02
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
3,94
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
19,49
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
3,71
|
3,71
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1,10
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,23
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
1,45
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
2,90
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
21,92
|
9,40
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,71
|
5,57
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
9,40
|
6,26
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
17,64
|
1,96
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
5,45
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
23,29
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1,04
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,81
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,68
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,40
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,92
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
1,32
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,90
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
2,04
|
2,04
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
3,25
|
2,60
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
2,04
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
10,08
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
1,92
|
1,92
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,57
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,12
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
0,75
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1,50
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
11,34
|
4,86
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,92
|
2,88
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
4,86
|
3,24
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
9,13
|
1,01
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,82
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
12,05
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,54
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,42
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,35
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,40
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,08
|
0,49
|
0,07
|
0,50
|
0,20
|
0,45
|
2
|
Bước 3
|
0,11
|
0,09
|
0,12
|
0,03
|
0,27
|
0,39
|
3
|
Bước 4
|
0,18
|
0,16
|
0,45
|
0,25
|
0,40
|
0,11
|
4
|
Bước 5
|
0,34
|
0,08
|
0,14
|
0,21
|
0,13
|
0,05
|
5
|
Bước 6
|
0,14
|
0,12
|
0,22
|
0,01
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định
biên
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên (người)
|
KS6
|
KS4
|
KS3
|
KS2
|
KTV5
|
L
x 4,
KTVĐM4
|
Nhóm
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Lập quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2)
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
KS3,0
|
2
|
Đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
8
KS2,9
|
3
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ
trước và tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
1
|
1
|
9
KS3,2
|
4
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
2
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
9
KS3,1
|
5
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)
|
2
|
|
3
|
2
|
1
|
1
|
9
KS 3,2
|
6
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của
vùng (Bước 7)
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
KS2,9
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
1
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
KS2,7
|
2
|
Đánh giá bổ
sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất (Bước 3)
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
KS3,0
|
3
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
1
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
KS2,7
|
4
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)
|
2
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
9
KS3,1
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
6
KS2,8
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
5
KS2,3
|
2
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
(Bước 3)
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
7
KS2,4
|
3
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)
|
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
8
KS2,5
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước
5)
|
|
1
|
|
3
|
1
|
1
|
6
KS2,3
|
A.2. Định
mức
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức (công nhóm/huyện trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2)
|
99,71
|
35,35
|
1.1
|
Công tác
nội nghiệp
|
36,38
|
|
1.2
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
18,46
|
34,27
|
1.3
|
Tổng hợp,
xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin tài
liệu, bản đồ
|
9,69
|
1,08
|
1.4
|
Lập báo cáo
đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
18,89
|
|
1.5
|
Hội thảo
nội dung bước 2
|
12,14
|
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 2
|
4,15
|
|
2
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3)
|
87,30
|
5,52
|
2.1
|
Đánh giá điều kiện tư nhiên,
các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
16,71
|
1,86
|
2.2
|
Đánh giá thực trạng kinh tế -
xã hội
|
26,85
|
3,66
|
2.3
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh
giá điều kiện tư nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
16,70
|
|
2.4
|
Xử lý hoàn thiện các bản đồ,
sơ đồ có liên quan
|
15,05
|
|
2.5
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và
hoàn chỉnh báo cáo
|
9,30
|
|
2.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 3
|
2,69
|
|
3
|
Đánh giá tình hình quản lý
sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và
tiềm năng đất đai (Bước 4)
|
125,34
|
5,29
|
3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
quản lý Nhà nước về đất đai
|
9,15
|
1,13
|
3.2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất
|
15,66
|
1,94
|
3.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
17,14
|
|
3.4
|
Đánh giá tổng hợp những mặt
tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
9,14
|
|
3.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
9,25
|
|
3.6
|
Đánh giá
tiềm năng đất đai
|
16,28
|
2,22
|
3.7
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai
|
9,25
|
|
3.7
|
Xử lý và
hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
21,11
|
|
3.9
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
14,52
|
|
3.10
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
3,87
|
|
4
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5)
|
329,25
|
10,64
|
4.1
|
Xác định
định hướng dài hạn về sử dụng đất
|
26,70
|
2,97
|
4.2
|
Xây dựng các
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
114,49
|
7,31
|
4.3
|
Lựa chọn
phươn án quy hoạch sử dụng đất
|
39,53
|
|
4.4
|
Phân kỳ quy
hoạch sử dụng đất
|
16,33
|
|
4.5
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
13,18
|
|
4.6
|
Xây dựng
bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa
|
35,73
|
0,36
|
4.7
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất
|
46,04
|
|
4.8
|
Thông qua
phương án quy hoạch sử dụng đất
|
19,22
|
|
4.9
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 5
|
18,03
|
|
5
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6)
|
99,11
|
7,05
|
5.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
11,85
|
0,89
|
5.2
|
Xác định và
cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến
từng năm và từng đơn vị hành chính cấp xã
|
33,74
|
2,15
|
5.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
9,37
|
1,16
|
5.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
8,43
|
|
5.5
|
Lập hệ
thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
13,31
|
|
5.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
10,81
|
2,84
|
5.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
8,46
|
|
5.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 6
|
3,14
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất (Bước 7)
|
93,06
|
1,60
|
6.1
|
Xây dựng
các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
78,52
|
1,60
|
6.2
|
Đánh giá,
nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm
|
14,52
|
|
II
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
39,44
|
33,19
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
3,26
|
18,50
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
4,91
|
6,00
|
1.3
|
Đánh giá bổ
sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
6,51
|
7,95
|
1.4
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến
việc sử dụng đất
|
8,59
|
0,75
|
1.5
|
Xử lý và
hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan
|
8,07
|
|
1.6
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
5,85
|
|
1.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
2,26
|
|
2
|
Đánh giá
bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất (Bước 3)
|
84,92
|
2,79
|
2.1
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung về tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
6,28
|
0,70
|
2.2
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
18,93
|
1,00
|
2.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
11,08
|
1,10
|
2.4
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
12,29
|
|
2.5
|
Đánh giá
tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động
sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
10,47
|
|
2.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
13,86
|
|
2.7
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
9,55
|
|
2.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
2,46
|
|
3
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
|
256,62
|
8,99
|
3.1
|
Xây dựng
các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
114,36
|
6,02
|
3.2
|
Lựa chọn
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
40,77
|
|
3.3
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6,64
|
0,99
|
3.4
|
Xây dựng
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ
minh họa
|
30,95
|
1,98
|
3.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
40,65
|
|
3.6
|
Thông qua
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
17,82
|
|
3.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
7,43
|
|
4
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5)
|
66,69
|
13,71
|
4.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
6,43
|
2,75
|
4.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
16,69
|
9,80
|
4.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6,57
|
1,16
|
4.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6,26
|
|
4.5
|
Lập hệ thống
biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
12,29
|
|
4.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
10,01
|
|
4.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6,19
|
|
4.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 5
|
2,27
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6)
|
60,23
|
1,57
|
5.1
|
Xây dựng các
tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
50,59
|
1,57
|
5.2
|
Đánh giá
nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
6,94
|
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội (Bước 2)
|
46,31
|
19,63
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6,34
|
11,78
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường
|
5,90
|
4,83
|
1.3
|
Đánh giá bổ
sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
13,77
|
3,02
|
1.4
|
Xây dựng
chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc
sử dụng đất
|
11,48
|
|
1.5
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
6,89
|
|
1.6
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
1,93
|
|
2
|
Đánh giá
tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
(Bước 3)
|
79,74
|
20,41
|
2.1
|
Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai
|
12,59
|
4,66
|
2.2
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
|
19,31
|
5,45
|
2.3
|
Phân tích, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
8,43
|
10,31
|
2.4
|
Đánh giá
tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất,
biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước
|
9,48
|
|
2.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
16,87
|
|
2.6
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
10,53
|
|
2.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
2,54
|
|
3
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4)
|
107,11
|
12,13
|
3.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện
|
12,03
|
3,01
|
3.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
28,89
|
9,12
|
3.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
10,70
|
|
3.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
9,85
|
|
3.5
|
Lập hệ thống
biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
15,36
|
|
3.6
|
Xây dựng báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
16,60
|
|
3.7
|
Thông qua báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
10,12
|
|
3.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
3,57
|
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước
5)
|
23,35
|
4,69
|
4.1
|
Xây dựng tài
liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
18,74
|
4,69
|
4.2
|
Đánh giá,
nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
4,61
|
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng
cụ
Số
thứ tự
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định
mức
(ca/huyện
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
599,59
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
18,74
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
26,65
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
599,59
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
26,65
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
26,65
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
299,79
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
374,74
|
1,16
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
149,90
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
26,65
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
46,84
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
4,50
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
56,21
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
37,47
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,25
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
59,96
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
5396,27
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
5396,27
|
376,78
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
376,78
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
376,78
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
376,78
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
10,47
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
376,78
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
376,78
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
376,78
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
7,49
|
047
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
7,49
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
376,78
|
29
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
41,86
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
20,93
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
74,95
|
2,33
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
6,66
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
26
|
149,90
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2707,97
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
342,72
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
10,71
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
15,23
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
342,72
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
15,23
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
15,23
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
171,36
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
214,20
|
1,20
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
85,68
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
15,23
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
26,78
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2,57
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
32,13
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
21,42
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,14
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
34,27
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
3084,48
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
3084,48
|
389,60
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
389,60
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
389,60
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
389,60
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
10,82
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
389,60
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
389,60
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
389,60
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
4,28
|
0,48
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
4,28
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
389,60
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
43,29
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
21,64
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
42,84
|
2,40
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
3,81
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
85,68
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1547,86
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
158,82
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
4,96
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
7,06
|
|
4
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
60
|
158,82
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
7,06
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
7,06
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
79,41
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
893,36
|
8,14
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
39,70
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
7,06
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
12,41
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1,19
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
14,89
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
9,93
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,07
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
15,88
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
1429,38
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
1429,38
|
292,91
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
292,91
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
292,91
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
292,91
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
8,14
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
292,91
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
292,91
|
25
|
Cặp đi công
tác
|
Cái
|
24
|
|
292,91
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
1,99
|
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
1,99
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
292,91
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
32,55
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
16,27
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
19,85
|
1,81
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
1,76
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
39,70
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
717,29
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,08
|
0,47
|
0,07
|
0,54
|
0,12
|
0,27
|
2
|
Bước 3
|
0,10
|
0,09
|
0,12
|
0,04
|
0,29
|
0,39
|
3
|
Bước 4
|
0,16
|
0,10
|
0,48
|
0,15
|
0,45
|
0,27
|
4
|
Bước 5
|
0,40
|
0,19
|
0,14
|
0,26
|
0,14
|
0,08
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,14
|
0,18
|
0,02
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,14
|
0,02
|
|
|
|
|
B.2. Thiết
bị
Số
thứ tự
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/huyện
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
9,37
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
26,65
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
56,21
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,83
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
4,36
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
2,50
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,42
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
2,91
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
2.824,65
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
7,40
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,37
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,14
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
5,36
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
15,23
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
32,13
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,48
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
4,51
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
1,43
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,24
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
3,01
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
1.614,55
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
4,29
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,21
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,07
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
2,48
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
7,06
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
14,89
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,22
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
3,39
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,66
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,11
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
2,26
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
748,20
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
2,22
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,11
|
B.3. Vật
liệu
Số
thứ tự
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,60
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,65
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,00
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,50
|
150,00
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
116,00
|
928,00
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
7,50
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
36,00
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
8,50
|
85,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
1,50
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,30
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
1,88
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
10,50
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
58,00
|
16,20
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,50
|
9,60
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
19,00
|
76,00
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
26,50
|
33,80
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
7,50
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
38,00
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
29,00
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
7,55
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,35
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,38
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,74
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
4,35
|
87,00
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
67,28
|
538,24
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
4,35
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
20,88
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
4,93
|
49,30
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,87
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,17
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
1,09
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
6,09
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
33,64
|
9,40
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,03
|
5,57
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
11,02
|
44,08
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
15,37
|
19,60
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
4,35
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
22,04
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1,16
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,16
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
16,82
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
7,55
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,18
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,20
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,90
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
2,25
|
45,00
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
34,80
|
278,40
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
2,25
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
10,80
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
2,55
|
25,50
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,45
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,09
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
0,56
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,15
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
17,40
|
4,86
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,05
|
2,88
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
5,70
|
22,80
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
7,95
|
10,14
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
2,25
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
11,40
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,60
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,60
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
8,70
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
7,55
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,08
|
0,46
|
0,07
|
0,50
|
0,11
|
0,24
|
2
|
Bước 3
|
0,08
|
0,09
|
0,11
|
0,03
|
0,28
|
0,38
|
3
|
Bước 4
|
0,09
|
0,09
|
0,47
|
0,14
|
0,43
|
0,27
|
4
|
Bước 5
|
0,15
|
0,18
|
0,14
|
0,31
|
0,17
|
0,11
|
5
|
Bước 6
|
0,38
|
0,16
|
0,20
|
0,02
|
|
|
6
|
Bước 7
|
0,22
|
0,02
|
|
|
|
|
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định
biên
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
biên (người)
|
KS3
|
KS2
|
KS1
|
KTV3
|
LX3,
KTVĐM3
|
Nhóm
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
7
KS1,6
|
2
|
Đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai
(Bước 3)
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
KS1,8
|
3
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4)
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
9
KS1,7
|
4
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 5)
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
7
KS1,6
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất chi tiết
(Bước 6)
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
7
KS1,7
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch đất sử dụng
chi tiết (Bước 2)
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
7
KS1,6
|
2
|
Xây dựng và
lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3)
|
2
|
2
|
3
|
1
|
1
|
9
KS1,7
|
3
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
KS1,8
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5)
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
7
KS1,6
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội, hiện trạng sử dụng, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
trước (Bước 2)
|
|
2
|
3
|
1
|
1
|
7
KS1,2
|
2
|
Xây dựng kế
hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3)
|
|
3
|
3
|
2
|
1
|
9
KS1,3
|
3
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối (Bước 4)
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5
KS1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2. Định
mức
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức (công nhóm/xã trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2)
|
10,99
|
5,90
|
1.1
|
Công tác
nội nghiệp
|
4,58
|
|
1.2
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
0,99
|
5,63
|
1.3
|
Tổng hợp,
xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin tài
liệu, bản đồ
|
1,09
|
0,27
|
1.4
|
Lập báo cáo
đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
2,31
|
|
1.5
|
Hội thảo
nội dung bước 2
|
1,54
|
|
1.6
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 2
|
0,48
|
|
2
|
Đánh giá
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất
đai (Bước 3)
|
22,31
|
3,44
|
2.1
|
Đánh giá điều kiện tư nhiên,
kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
4,32
|
1,08
|
2.2
|
Đánh giá tình hình quản lý sử
dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết kỳ trước
|
4,07
|
0,83
|
2.3
|
Đánh giá tiềm năng đất đai
|
3,76
|
0,66
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng
đất đai
|
3,24
|
0,44
|
2.5
|
Xử lý hoàn thiện các bản đồ,
sơ đồ chuyên đề có liên quan
|
2,64
|
0,43
|
2.6
|
Nhân sao tài liệu, hội thảo và
hoàn chỉnh báo cáo
|
2,45
|
|
2.7
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
bước 3
|
1,83
|
|
3
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4)
|
32,88
|
3,28
|
3.1
|
Xây dựng các
phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
12,46
|
2,37
|
3.2
|
Lựa chọn
phươn án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
3,98
|
|
3.3
|
Xây dựng bản
đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các biểu đồ minh họa
|
4,04
|
0,66
|
3.4
|
Phân kỳ quy
hoạch sử dụng đất chi tiết
|
2,17
|
|
3.5
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
1,56
|
0,25
|
3.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
5,43
|
|
3.7
|
Thông qua
phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
2,17
|
|
3.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
1,07
|
|
4
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5)
|
13,92
|
1,76
|
4.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã
|
1,69
|
0,19
|
4.2
|
Xác định và
cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
đến từng năm
|
4,26
|
1,07
|
4.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1,25
|
0,31
|
4.4
|
Lập hệ
thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1,25
|
0,19
|
4.5
|
Xác định các
giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1,69
|
|
4.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
2,05
|
|
4.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1,26
|
|
4.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 5
|
0,47
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết (Bước 6)
|
7,38
|
0,32
|
5.1
|
Xây dựng
các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ đầu
|
6,04
|
0,32
|
5.2
|
Đánh giá,
nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm
|
1,34
|
|
II
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
chi tiết (Bước 2)
|
10,70
|
6,74
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
0,86
|
4,89
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
1,18
|
1,44
|
1.3
|
Phân tích, đánh
giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
3,49
|
0,35
|
1.4
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hiện trạng
sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết
|
2,89
|
0,06
|
1.5
|
Nhân sao tài
liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
1,73
|
|
1.6
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
0,55
|
|
2
|
Xây dựng
và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3)
|
23,52
|
0,92
|
2.1
|
Xây dựng
các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
10,45
|
0,55
|
2.2
|
Lựa chọn
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
2,69
|
|
2.3
|
Xây dựng bản
đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các biểu đồ minh họa
|
3,21
|
0,21
|
2.4
|
Xác định
các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
1,06
|
0,16
|
2.5
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
3,67
|
|
2.6
|
Thông qua
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết
|
1,71
|
|
2.7
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
0,73
|
|
3
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4)
|
8,00
|
2,49
|
3.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã
|
0,82
|
0,35
|
3.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
2,08
|
1,22
|
3.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
0,83
|
0,15
|
3.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1,17
|
|
3.5
|
Lập hệ
thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
0,77
|
0,77
|
3.6
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã
|
1,26
|
|
3.7
|
Thông qua
báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
0,78
|
|
3.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 4
|
0,29
|
|
4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5)
|
5,78
|
0,15
|
4.1
|
Xây dựng
tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi
tiết kỳ cuối
|
4,75
|
0,15
|
4.2
|
Đánh giá
nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm
|
1,03
|
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
Điều tra
thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết
kỳ trước (Bước 2)
|
8,95
|
4,61
|
1.1
|
Điều tra,
thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ
lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1,66
|
3,08
|
1.2
|
Đánh giá bổ
sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
|
1,61
|
0,69
|
1.3
|
Đánh giá tình
hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ trước
|
2,15
|
0,84
|
1.4
|
Xây dựng báo
cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử
dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
2,03
|
|
1.5
|
Nhân sao
tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo
|
1,09
|
|
1.6
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 2
|
0,41
|
|
2
|
Xây dựng
kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3)
|
13,48
|
0,31
|
2.1
|
Khái quát
phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã
|
1,62
|
0,03
|
2.2
|
Xác định và
phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
4,41
|
0,28
|
2.3
|
Dự kiến các
khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ
cuối
|
1,38
|
|
2.4
|
Xác định
các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1,11
|
|
2.5
|
Lập hệ thống
biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1,66
|
|
2.6
|
Xây dựng báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã
|
1,79
|
|
2.7
|
Thông qua báo
cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1,10
|
|
2.8
|
Đánh giá,
nghiệm thu kết quả bước 3
|
0,41
|
|
3
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
(Bước 4)
|
4,46
|
0,30
|
3.1
|
Xây dựng tài
liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
2,69
|
0,30
|
3.2
|
Đánh giá,
nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm
|
1,77
|
|
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng
cụ
Số
thứ tự
|
Dụng
cụ
|
Đơn
vị tính
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Định
mức
(ca/xã
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
62,26
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
1,95
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
2,77
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
62,26
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
2,77
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
2,77
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
31,13
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
38,91
|
0,28
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
15,57
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
2,77
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
4,86
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
0,47
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
5,84
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
3,89
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,03
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
6,23
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
560,34
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
560,34
|
90,32
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
90,32
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
90,32
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
90,32
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
2,51
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
90,32
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
90,32
|
25
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
|
90,32
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
0,78
|
0,11
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,78
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
90,32
|
29
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
10,04
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
5,02
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
7,78
|
0,56
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
0,69
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
26
|
15,57
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
281,19
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
34,76
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
1,09
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
1,54
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
34,76
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
1,54
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
1,54
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
17,38
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
21,72
|
0,19
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
8,69
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1,54
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
2,72
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
0,26
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
3,26
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
2,17
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,01
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
3,48
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
312,83
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
448,28
|
61,14
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
61,14
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
61,14
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
61,14
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
1,70
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
61,14
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
61,14
|
25
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
|
61,14
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
0,43
|
0,08
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,43
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
61,14
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
6,79
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
3,40
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
4,34
|
0,38
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
0,39
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
8,69
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
156,99
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
18,34
|
|
2
|
Bàn dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,57
|
|
3
|
Bàn để máy
tính
|
Cái
|
72
|
0,81
|
|
4
|
Ghế văn
phòng
|
Cái
|
60
|
18,34
|
|
5
|
Ghế máy
tính
|
Cái
|
72
|
0,81
|
|
6
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
4
|
0,81
|
|
7
|
Giá để tài
liệu
|
Cái
|
60
|
9,17
|
|
8
|
Máy tính
casio
|
Cái
|
36
|
11,46
|
0,81
|
9
|
Ổn áp dùng
chung 10A
|
Cái
|
60
|
4,58
|
|
10
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
0,81
|
|
11
|
Máy hút ẩm
2 KW
|
Cái
|
60
|
1,43
|
|
12
|
Máy hút bụi
1,5 KW
|
Cái
|
60
|
0,14
|
|
13
|
Quạt thông
gió 0,04 KW
|
Cái
|
36
|
1,72
|
|
14
|
Quạt trần
0,1 KW
|
Cái
|
36
|
1,15
|
|
15
|
Ổ ghi
CD-ROM 0,4 KW
|
Cái
|
36
|
0,01
|
|
16
|
Thước eke
loại trung bình
|
Cái
|
24
|
1,83
|
|
17
|
Bộ đèn neon
0,04 KW
|
Bộ
|
30
|
165,02
|
|
18
|
Quần áo bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
280,17
|
29,25
|
19
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
29,25
|
20
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
29,25
|
21
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
29,25
|
22
|
Hòm đựng
tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
0,81
|
23
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
29,25
|
24
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
12
|
|
29,25
|
25
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
24
|
|
29,25
|
26
|
Dao gọt bút
chì
|
Cái
|
9
|
0,23
|
0,04
|
27
|
Kéo
|
Cái
|
9
|
0,23
|
|
28
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
29,25
|
28
|
Ống đựng
bản đồ
|
Cái
|
12
|
|
3,25
|
30
|
Thước cuộn
vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
1,62
|
31
|
Thước nhựa
40cm
|
Cái
|
24
|
2,29
|
0,18
|
32
|
Thước nhựa
120cm
|
Cái
|
24
|
0,20
|
|
33
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
4,58
|
|
34
|
Điện năng
|
Kw
|
|
82,81
|
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,10
|
0,36
|
0,18
|
0,60
|
0,28
|
0,88
|
2
|
Bước 3
|
0,24
|
0,25
|
0,50
|
0,11
|
0,56
|
0,08
|
3
|
Bước 4
|
0,40
|
0,26
|
0,15
|
0,26
|
0,16
|
0,04
|
4
|
Bước 5
|
0,13
|
0,11
|
0,17
|
0,03
|
|
|
5
|
Bước 6
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
B.2. Thiết
bị
Số
thứ tự
|
Thiết
bị
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
(Kw)
|
Số
lượng
|
Định
mức
(ca/xã
trung bình)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,03
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,97
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
2,77
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
5,84
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,09
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
1,05
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,26
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,04
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,42
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
293,31
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
0,51
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,02
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,01
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,54
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
1,54
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
3,26
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,05
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
0,71
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,14
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,02
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,28
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
163,75
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
0,29
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,01
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Máy scan Ao
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,01
|
|
2
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,29
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,35
|
8
|
0,81
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
2
|
1,72
|
|
5
|
Máy chiếu
Slinght
|
Cái
|
0,5
|
1
|
0,03
|
|
6
|
Máy tính
xách tay
|
Cái
|
0,5
|
1
|
|
0,34
|
7
|
Máy phôtô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,08
|
|
8
|
Máy in
Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,01
|
|
9
|
Ôtô 12 chỗ
ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
0,14
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
86,38
|
|
11
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0,01
|
Ghi chú: Mức
trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,10
|
0,29
|
0,16
|
0,50
|
0,28
|
0,88
|
2
|
Bước 3
|
0,24
|
0,27
|
0,50
|
0,14
|
0,56
|
0,08
|
3
|
Bước 4
|
0,40
|
0,28
|
0,16
|
0,28
|
0,16
|
0,04
|
4
|
Bước 5
|
0,13
|
0,11
|
0,18
|
0,08
|
|
|
5
|
Bước 6
|
0,13
|
0,05
|
|
|
|
|
B.3. Vật
liệu
Số
thứ tự
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,50
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
2,10
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,93
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,53
|
1,22
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
6,24
|
4,99
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
1,77
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
3,66
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
1,35
|
1,35
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,09
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,03
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
0,24
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
1,35
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
10,86
|
3,26
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
1,08
|
1,62
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
3,76
|
2,51
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
3,32
|
0,37
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,45
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
10,05
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,36
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,45
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
2,85
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,13
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,87
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
1,22
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,54
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
0,89
|
0,71
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
3,62
|
2,90
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
1,03
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
2,12
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
0,78
|
0,78
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,05
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,02
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
0,14
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
0,78
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
6,30
|
1,89
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,63
|
0,94
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
2,18
|
1,45
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,93
|
0,21
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,26
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
5,83
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,21
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,26
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
1,65
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,13
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
chi tiết kỳ cuối
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0,45
|
|
2
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,63
|
|
3
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0,28
|
|
4
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
0,46
|
0,37
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
1,87
|
1,50
|
6
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
0,53
|
|
7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
1,10
|
|
8
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
0,41
|
0,41
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,03
|
|
10
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,01
|
|
11
|
Mực phôtô
|
Hộp
|
0,07
|
|
12
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
0,41
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
3,26
|
0,98
|
14
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
0,32
|
0,49
|
15
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
1,13
|
0,75
|
16
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,00
|
0,11
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,14
|
|
18
|
Giấy in Ao
|
Tờ
|
3,02
|
|
19
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,11
|
|
20
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,14
|
|
21
|
Túi nylông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
|
0,86
|
22
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,13
|
|
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính
theo hệ số trong bảng sau:
Số
thứ tự
|
Nội
dung công việc
|
Lập
QHSDĐ, KHSDĐ kỳ đầu
|
Điều
chỉnh QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối
|
Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bước 2
|
0,10
|
0,36
|
0,18
|
0,59
|
0,29
|
0,88
|
2
|
Bước 3
|
0,24
|
0,25
|
0,50
|
0,11
|
0,56
|
0,08
|
3
|
Bước 4
|
0,40
|
0,26
|
0,15
|
0,26
|
0,15
|
0,04
|
4
|
Bước 5
|
0,13
|
0,11
|
0,17
|
0,04
|
|
|
5
|
Bước 6
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|