|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1690/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1690/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
12 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN BÙ ĐĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 268/TTr-STNMT ngày 03/9/2013 và của UBND huyện Bù
Đăng tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 20/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau:
I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử
dụng đất đến 2020 của huyện Bù Đăng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Huyện
xác định (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7-5)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DTTN
|
150.172,00
|
100,00
|
150.172,00
|
0,00
|
150.172,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
137.396,97
|
91,49
|
135.355,69
|
-1.313,19
|
134.042,50
|
89,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.005,85
|
0,67
|
1.005,53
|
0,00
|
1.005,53
|
0,67
|
|
Trđó: chuyên lúa (2 vụ trở lên)
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
76.886,09
|
51,20
|
74.845,13
|
-1.246,42
|
73.598,71
|
49,01
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
20.661,90
|
13,76
|
20.661,90
|
0,00
|
20.661,90
|
13,76
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.300,00
|
2,86
|
4.300,00
|
0,00
|
4.300,00
|
2,86
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
33.766,30
|
22,49
|
34.066,30
|
-300,00
|
33.766,30
|
22,49
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
140,63
|
0,09
|
140,63
|
-48,00
|
92,63
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12.775,03
|
8,51
|
14.816,31
|
1.313,19
|
16.129,50
|
10,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
TSCQ, CTSN
|
27,16
|
0,02
|
34,13
|
0,31
|
34,44
|
0,02
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
486,60
|
0,32
|
490,90
|
0,00
|
490,90
|
0,33
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1,42
|
0,00
|
1,46
|
-0,04
|
1,42
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
140,00
|
0,00
|
140,00
|
0,09
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
166,29
|
0,11
|
|
281,60
|
281,60
|
0,19
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
13,23
|
0,01
|
|
69,71
|
69,71
|
0,05
|
2.7
|
Đất di tích
danh thắng
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
2.8
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
4,99
|
0,00
|
25,84
|
-0,05
|
25,79
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
17,39
|
0,01
|
17,39
|
0,00
|
17,39
|
0,01
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
132,27
|
0,09
|
164,00
|
0,92
|
164,92
|
0,11
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
201,40
|
0,13
|
|
175,90
|
175,90
|
0,12
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9.890,63
|
6,59
|
11.274,61
|
904,25
|
12.178,86
|
8,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
34,68
|
0,02
|
70,78
|
47,30
|
118,08
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
7,90
|
0,01
|
11,50
|
3,93
|
15,43
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
71,55
|
0,05
|
120,50
|
2,90
|
123,40
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
15,55
|
0,01
|
86,36
|
1,97
|
88,33
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
54,21
|
0,04
|
225,00
|
0,00
|
225,00
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại nông
thôn
|
796,83
|
0,53
|
|
1.287,16
|
1.287,16
|
0,86
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Đất đô thị
|
1.009,96
|
0,67
|
2.509,96
|
0,00
|
2.509,96
|
1,67
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
0,00
|
2.935,00
|
0,00
|
2.935,00
|
1,95
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
9.200,32
|
6,13
|
|
13.100,00
|
13.100,00
|
8,72
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ 2010-2020
|
Giai
đoạn 2011-2015
|
Giai
đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
3.354,47
|
2.085,52
|
1.268,95
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
3.306,47
|
2.037,52
|
1.268,95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,89
|
0,94
|
1,95
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
0,32
|
0,22
|
0,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.303,58
|
2.036,58
|
1.267,00
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
48,00
|
48,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
121,95
|
67,15
|
54,80
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất cây lâu năm
|
81,20
|
45,70
|
35,50
|
2.2
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
chuyển sang trồng cây ăn quả
|
40,75
|
21,45
|
19,30
|
II. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng với các
chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2011
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
|
TỔNG
DTTN
|
150.172,00
|
150.172,00
|
150.172,00
|
150.172,00
|
150.172,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
137.396,97
|
136.397,28
|
136.018,86
|
135.579,27
|
135.205,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.005,85
|
1.005,77
|
1.005,73
|
1.005,68
|
1.005,63
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
76.886,09
|
75.900,07
|
75.532,44
|
75.094,45
|
74.753,57
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
20.661,90
|
20.661,90
|
20.661,90
|
20.661,90
|
20.661,90
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.300,00
|
4.300,00
|
4.300,00
|
4.300,00
|
4.300,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
33.766,30
|
33.766,30
|
33.766,30
|
33.766,30
|
33.766,30
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
140,63
|
130,63
|
122,63
|
122,63
|
92,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12.775,03
|
13.774,72
|
14.153,14
|
14.592,73
|
14.966,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng TSCQ, CTSN
|
27,16
|
21,50
|
25,81
|
30,96
|
30,96
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
486,60
|
490,90
|
490,90
|
490,90
|
490,90
|
2.3
|
Đất an ninh
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
55,00
|
95,00
|
95,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất k.doanh
|
166,29
|
189,59
|
197,95
|
207,33
|
217,30
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
13,23
|
38,56
|
40,56
|
48,06
|
53,71
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
4,99
|
17,39
|
17,39
|
17,79
|
17,79
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
17,39
|
17,39
|
17,39
|
17,39
|
17,39
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
132,27
|
147,97
|
158,69
|
159,69
|
163,69
|
2.11
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
201,40
|
201,40
|
201,40
|
201,40
|
201,40
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9.890,63
|
10.653,56
|
10.868,03
|
11.103,83
|
11.369,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
34,68
|
76,44
|
83,09
|
92,60
|
98,37
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
7,90
|
10,69
|
11,43
|
11,43
|
11,43
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
71,55
|
91,20
|
100,53
|
109,89
|
115,35
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
15,55
|
28,21
|
38,52
|
46,83
|
52,33
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
54,21
|
58,38
|
63,47
|
112,11
|
129,19
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
796,83
|
954,05
|
1.032,53
|
1.070,44
|
1.141,81
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.009,96
|
1.009,96
|
1.009,96
|
2.509,96
|
2.509,96
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
2.120,00
|
2.120,00
|
2.120,00
|
2.120,00
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
9.200,01
|
9.800,01
|
10.100,01
|
10.400,01
|
10.700,01
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm 2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
2.085,52
|
325,84
|
522,47
|
373,42
|
439,59
|
424,20
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
2.037,52
|
325,84
|
512,47
|
365,42
|
439,59
|
394,20
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,94
|
0,25
|
0,17
|
0,29
|
0,10
|
0,13
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
0,22
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.036,58
|
325,59
|
512,30
|
365,13
|
439,49
|
394,07
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
48,00
|
0,00
|
10,00
|
8,00
|
0,00
|
30,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
67,15
|
7,25
|
14,45
|
18,50
|
14,55
|
12,40
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất cây lâu năm
|
45,70
|
7,25
|
9,45
|
13,50
|
9,55
|
5,95
|
2.2
|
Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm chuyển sang trồng cây ăn quả
|
21,45
|
0,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
6,45
|
Điều 2. Sau
khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm tổ
chức triển thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho
phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND
tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp xã.
2. Công bố công
khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
của huyện Bù Đăng đến các phòng, ban của huyện, UBND các
xã, thị trấn và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm
pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch; trong
quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định;
4. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô
thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây
dựng kết cấu hạ tầng với phát triển
đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó ưu tiên dành quỹ đất
cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng
đô thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể
thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sử
dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong
quản lý Nhà nước về đất đai, hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế
- xã hội trên toàn huyện theo nguyên tắc tiết kiệm, có
hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất đai và môi trường sinh
thái;
7. Tiếp tục theo dõi, cập nhật thông
tin về quản lý, sử dụng đất đai để điều chỉnh bổ sung,
nhằm đảm bảo tính thống nhất và hiệu quả thực tiễn cao của phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương;
8. Chỉ đạo UBND
các xã, thị trấn hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của các xã, thị trấn cho phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất của huyện.
Điều 3. Các
ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao
và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng, Phân viện trưởng Phân viện Quy hoạch và
Thiết kế nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT.
Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH167).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 12/09/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
2.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|