|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1688/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
25 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4
/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024
của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm
2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày
12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng
lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND
tỉnh; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021- 2030, huyện Thọ Xuân; số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024. huyện Thọ Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 618/TTr- STNMT ngày 10/4/2024 (kèm theo hồ sơ liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo
Quyết định số 1130/QĐ- UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ
biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các
loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 2,9432 ha (tại
xã Thọ Lộc 1,3405 ha; tại xã Xuân Phú 1,6027 ha).
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 1,2700 ha
tại xã Xuân Phú.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện
tích 0,2700 ha tại xã Xuân Phú.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích
0,0900 ha tại xã Xuân Phú.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha tại
xã Thọ Lộc..
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
3,6819 ha tại xã Xuân Phú 3,003 ha, tại xã Thọ Lộc 0,6789 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285
ha tại xã Xuân Phú.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034
ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha tại xã
Thọ Lộc.
- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích
0,0077 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện
tích 0,1043 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0012 ha tại
xã Xuân Phú.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu
hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của
UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
3,6819 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285
ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034
ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2973 ha.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích
0,0077 ha.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0500
ha.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện
tích 0,1043 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số
III.1, Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,3399 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
3,6819 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285
ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034
ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở
(PKO) diện tích 0,1303 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.2 kèm theo
Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND
tỉnh với diện tích 0,0012 ha tại xã Xuân Phú: Chi tiết theo Phụ biểu số
V kèm theo.
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày
22/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu,
số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã
được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số
1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị có
liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng
năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo
đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thọ Xuân thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2765/QĐ-UBND
ngày 02/8/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1015/QĐ-UBND ngày
15/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi
trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.04.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số I
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
|
3,5800
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đá
Dựng xã Xuân Phú
|
Xã Xuân Phú
|
1,3200
|
ONT
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 243/NĐ-HĐND ngày
20/12/2023 của HĐND huyện Thọ Xuân về kế hoạch đầu tư công năm 2024, huyện Thọ
Xuân
|
Trích lục bản đồ địa
chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân.
|
|
1,9000
|
DGT
|
0,2700
|
DKV
|
0,0900
|
DTT
|
II
|
Đất công trình
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới tuyến đường
nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47
|
Xã Thọ Lộc
|
1,3985
|
DGT
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 và Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của
HĐND tỉnh
|
Trích lục mảnh
trích đo địa chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân.
|
|
Phụ
biểu số II
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ số
2765
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt theo QĐ 1130
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Phú
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.628,1898
|
18.977,3228
|
18.972,8691
|
-1,2222
|
294,9988
|
293,7766
|
-3,2315
|
2.592,3832
|
2.589,1517
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.115,6239
|
8.573,1817
|
8.572,8418
|
-0,3399
|
242,4498
|
242,1099
|
|
216,5865
|
216,5865
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
8.115,6239
|
8.407,3585
|
8.407,0186
|
-0,3399
|
242,4498
|
242,1099
|
|
216,5865
|
216,5865
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.268,1318
|
4.723,5772
|
4.719,8953
|
-0,6789
|
7,1369
|
6,4580
|
-3,0030
|
447,6211
|
444,6181
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.919,1223
|
2.060,0566
|
2.059,8281
|
|
9,7309
|
9,7309
|
-0,2285
|
147,7128
|
147,4843
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
61,5956
|
66,9656
|
66,9656
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.131,6921
|
2.424,2985
|
2.424,2985
|
|
|
|
|
1668,0469
|
1668,0469
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,3800
|
1,3800
|
1,3800
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
843,5137
|
869,5885
|
869,5885
|
|
11,2377
|
11,2377
|
|
60,5504
|
60,5504
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
288,5103
|
259,6547
|
259,4513
|
-0,2034
|
24,4436
|
24,2402
|
|
51,8655
|
51,8655
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11.462,2032
|
10.026,3537
|
10.030,8086
|
1,2222
|
171,2324
|
172,4546
|
3,2327
|
564,4595
|
567,6922
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
931,0320
|
718,5120
|
718,5120
|
|
|
|
|
7,2800
|
7,2800
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,3953
|
5,3440
|
5,3440
|
|
0,1665
|
0,1665
|
|
2,6018
|
2,6018
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
537,0098
|
343,5115
|
343,5115
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
231,7007
|
52,3946
|
52,3946
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
204,1153
|
117,7052
|
117,7052
|
|
2,4105
|
2,4105
|
|
12,9100
|
12,9100
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
251,2778
|
190,6994
|
190,6994
|
|
11,4472
|
11,4472
|
|
38,9199
|
38,9199
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
102,7409
|
96,3909
|
96,3909
|
|
|
|
|
63,0500
|
63,0500
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
41,2477
|
41,8312
|
41,8312
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.036,7364
|
3.717,1049
|
3.720,1241
|
1,3265
|
75,6847
|
77,0112
|
1,6927
|
205,3517
|
207,0444
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.535,1490
|
2.367,2073
|
2.370,1505
|
1,3405
|
50,9342
|
52,2747
|
1,6027
|
173,7877
|
175,3904
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
831,4303
|
848,8104
|
848,8041
|
-0,0063
|
14,4276
|
14,4213
|
|
14,8781
|
14,8781
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
74,7165
|
40,5058
|
40,5058
|
|
0,9492
|
0,9492
|
|
1,0200
|
1,0200
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
32,1215
|
16,1877
|
16,1877
|
|
0,2370
|
0,2370
|
|
0,1713
|
0,1713
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,1993
|
89,3192
|
89,3192
|
|
1,8608
|
1,8608
|
|
2,2155
|
2,2155
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
109,9560
|
72,3915
|
72,4815
|
|
1,5714
|
1,5714
|
0,0900
|
2,6602
|
2,7502
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
11,9208
|
8,1794
|
8,1794
|
|
0,0188
|
0,0188
|
|
2,1284
|
2,1284
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
4,1217
|
1,6583
|
1,6583
|
|
0,0295
|
0,0295
|
|
0,0423
|
0,0423
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
4,9514
|
3,0814
|
3,0814
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
90,1050
|
60,2250
|
60,2250
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
47,4450
|
23,5150
|
23,5150
|
|
1,0228
|
1,0228
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
11,8525
|
11,7425
|
11,7425
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
307,4316
|
246,0945
|
246,0868
|
-0,0077
|
5,6562
|
5,6485
|
|
8,4482
|
8,4482
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,4708
|
1,1408
|
1,1408
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,3664
|
13,8674
|
13,8674
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
188,5781
|
128,7616
|
129,0316
|
|
1,6171
|
1,6171
|
0,2700
|
10,2000
|
10,4700
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1167,4038
|
3060,3318
|
3061,6018
|
|
72,5587
|
72,5587
|
1,2700
|
203,5220
|
204,7920
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2501,5899
|
347,6515
|
347,6515
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
27,7536
|
21,9430
|
21,9430
|
|
0,6749
|
0,6749
|
|
0,1367
|
0,1367
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,7238
|
12,0338
|
12,0338
|
|
3,7254
|
3,7254
|
|
0,2494
|
0,2494
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,7874
|
6,2174
|
6,2174
|
|
|
|
|
0,1981
|
0,1981
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1062,6753
|
1064,3200
|
1064,2157
|
-0,1043
|
1,8437
|
1,7394
|
|
18,6632
|
18,6632
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,2811
|
14,2266
|
14,2266
|
|
0,0810
|
0,0810
|
|
1,3768
|
1,3768
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,5530
|
0,5530
|
0,5530
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
139,0138
|
225,7258
|
225,7246
|
|
3,3398
|
3,3398
|
-0,0012
|
18,8987
|
18,8975
|
Phụ
biểu số III
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2024 được
phê duyệt
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Phú
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
764,5595
|
769,0132
|
1,2222
|
6,8805
|
8,1027
|
3,2315
|
49,1280
|
52,3595
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
252,9073
|
253,2472
|
0,3399
|
5,3600
|
5,6999
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
242,3473
|
242,6872
|
0,3399
|
5,3600
|
5,6999
|
|
0,0400
|
0,0400
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
327,2230
|
330,9049
|
0,6789
|
0,8800
|
1,5589
|
3,0030
|
31,9800
|
34,9830
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
64,3321
|
64,5606
|
|
0,2305
|
0,2305
|
0,2285
|
2,3380
|
2,5665
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
109,8713
|
109,8713
|
|
|
|
|
14,7700
|
14,7700
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
7,5557
|
7,5557
|
|
0,1100
|
0,1100
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,6700
|
2,8734
|
0,2034
|
0,3000
|
0,5034
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
111,4755
|
111,9411
|
0,1183
|
1,2361
|
1,3544
|
0,3473
|
5,1500
|
5,4973
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,9100
|
1,9100
|
|
|
|
|
1,8800
|
1,8800
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,9827
|
50,2940
|
0,0140
|
0,3168
|
0,3308
|
0,2973
|
0,5600
|
0,8573
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35,4418
|
35,7391
|
|
0,2100
|
0,2100
|
0,2973
|
0,2900
|
0,5873
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,1826
|
12,1889
|
0,0063
|
0,0550
|
0,0613
|
|
0,2000
|
0,2000
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,3791
|
0,3791
|
|
0,0441
|
0,0441
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,4828
|
0,4828
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,3500
|
0,3500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,0158
|
0,0158
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,2800
|
1,2800
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,0807
|
1,0884
|
0,0077
|
0,0077
|
0,0154
|
|
0,0700
|
0,0700
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,4728
|
17,5228
|
|
0,6028
|
0,6028
|
0,0500
|
2,7100
|
2,7600
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32,7954
|
32,7954
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,8609
|
0,8609
|
|
0,1665
|
0,1665
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,0449
|
0,0449
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,2300
|
1,3343
|
0,1043
|
0,1500
|
0,2543
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,8788
|
5,8788
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số IV
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt
tại Quyết định số 1130/QĐ- UBND
|
Tổng diện chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Phú
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
936,0007
|
940,4544
|
4,4537
|
1,2222
|
10,8005
|
12,0227
|
3,2315
|
146,8292
|
150,0607
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,6173
|
283,9572
|
0,3399
|
0,3399
|
9,2800
|
9,6199
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
270,5173
|
270,8572
|
0,3399
|
0,3399
|
9,2800
|
9,6199
|
|
0,0400
|
0,0400
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
360,8842
|
364,5661
|
3,6819
|
0,6789
|
0,8800
|
1,5589
|
3,0030
|
42,2012
|
45,2042
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
71,2021
|
71,4306
|
0,2285
|
|
0,2305
|
0,2305
|
0,2285
|
2,5380
|
2,7665
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
209,3313
|
209,3313
|
|
|
|
|
|
102,0500
|
102,0500
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
8,2957
|
8,2957
|
|
|
0,1100
|
0,1100
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,6700
|
2,8734
|
0,2034
|
0,2034
|
0,3000
|
0,5034
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,2700
|
10,2700
|
|
|
|
|
|
10,2700
|
10,2700
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,2700
|
10,2700
|
|
|
|
|
|
10,2700
|
10,2700
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,0749
|
8,2052
|
0,1303
|
|
0,2100
|
0,2100
|
0,1303
|
|
0,1303
|
Phụ
biểu số V
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định
số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo
kế hoạch năm 2024 được phê duyệt
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Phú
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,4400
|
201,4400
|
|
2,0000
|
2,0000
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
145,1400
|
145,1400
|
|
2,0000
|
2,0000
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,0000
|
2,0000
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,5000
|
51,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,8000
|
2,8000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8,6639
|
8,6651
|
|
|
|
0,0012
|
|
0,0012
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4,0787
|
4,0787
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,3455
|
4,3467
|
|
|
|
0,0012
|
|
0,0012
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,3355
|
2,3367
|
|
|
|
0,0012
|
|
0,0012
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,0000
|
2,0000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,0846
|
0,0846
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,0751
|
0,0751
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0100
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1688/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|