Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1633/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 29/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1633/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lộc Ninh với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2024, trên địa bàn huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục về đất đai đối với các dự án theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Định kỳ gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 56).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KH SDD năm 2024 (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lộc Ninh

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc An

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Khánh

I

Loại đất

85.186,83

820,93

5.017,32

6.553,31

12.164,63

7.532,32

2.889,15

6.171,24

4.346,03

4.372,11

3.233,55

12.704,18

1.575,18

3.184,71

2.968,43

7.904,82

3.748,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.993,27

405,72

4.018,71

6.215,57

10.766,17

6.237,60

2.542,87

5.850,85

3.983,98

3.619,10

2.697,35

11.912,03

1.386,37

2.968,33

2.575,54

7.362,68

3.450,43

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.270,24

530,94

158,83

11,46

41,39

86,23

29,70

310,95

114,92

198,99

28,50

45,92

216,59

137,26

358,55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

689,64

310,95

181,99

196,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

179,80

0,23

4,01

7,55

1,68

27,75

29,15

16,29

33,04

8,18

19,23

24,34

8,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49.839,75

405,48

2.348,87

4.633,32

6.636,49

1.790,96

2.421,52

3.104,44

3.884,32

3.256,96

2.548,84

6.070,53

1.348,88

2.903,17

2.271,53

3.157,50

3.056,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.216,85

463,68

685,01

131,94

993,85

650,94

960,14

331,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.533,7 0

616,97

730,00

3.785,70

3.270,68

1.962,90

4.578,24

3.589,21

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.861,99

19,51

23,65

2,39

2.755,04

61,40

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25,74

0,38

7,37

1,62

0,56

0,08

0,81

9,86

0,59

4,47

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

927,20

58,25

4,01

193,03

139,04

132,57

39,19

34,89

104,05

53,21

138,49

30,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.193,55

415,21

998,62

337,74

1.398,47

1.294,72

346,27

320,40

362,05

753,02

536,20

792,15

188,80

216,39

392,89

542,15

298,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

328,00

121,03

8,04

28,68

49,50

12,90

5,36

20,08

11,92

0,27

34,68

35,55

2.2

Đất an ninh

CAN

12,48

6,23

1,00

0,14

2,36

0,35

0,14

0,13

0,15

0,20

0,20

0,24

0,18

0,10

0,27

0,56

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

325,00

20,00

305,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69,00

1,90

22,74

0,55

1,39

9,00

11,70

0,67

0,52

1,60

0,79

3,61

1,44

0,73

6,43

3,53

2,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.582,00

19,64

593,29

8,99

21,87

508,64

8,37

18,57

3,08

2,00

31,41

221,44

5,25

2,38

51,35

83,90

1,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,00

20,00

5,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

159,38

47,14

39,44

0,59

55,22

16,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.522,59

137,83

259,92

144,98

1.073,09

330,75

199,24

189,41

136,44

599,12

404,58

278,22

109,79

105,68

161,07

232,90

159,58

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

2.186,00

80,63

237,08

113,68

230,96

196,01

113,25

143,48

109,82

96,05

76,94

206,76

84,20

82,48

134,75

184,69

95,22

-

Đất thủy lợi

DTL

183,22

23,41

10,66

5,90

17,71

2,31

4,22

24,81

4,72

12,61

5,64

1,97

8,19

3,22

8,87

0,72

48,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,83

0,18

2,40

0,42

1,16

0,10

0,14

1,38

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,00

4,67

0,30

0,45

0,33

0,26

0,31

0,11

0,17

0,14

0,26

0,34

0,02

0,40

0,41

2,59

0,24

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,08

16,32

2,99

4,18

5,09

2,49

5,90

2,27

3,62

3,34

1,35

3,56

7,43

3,75

3,52

4,18

3,08

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,50

3,95

0,66

1,12

0,87

1,10

0,37

1,11

0,49

0,91

0,84

1,02

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.782,63

0,38

0,12

0,12

784,32

82,51

64,64

6,15

1,15

479,15

313,24

24,22

0,01

0,05

0,69

25,87

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,63

0,33

0,29

0,19

0,01

0,20

0,11

0,08

0,01

0,06

0,06

0,01

0,07

0,10

0,07

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

49,48

0,04

2,33

23,23

1,00

0,93

0,31

0,89

20,05

0,71

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40,17

40,00

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

46,00

1,86

0,99

0,55

3,29

1,41

2,28

2,70

0,83

5,11

0,73

1,16

1,89

3,45

2,78

12,18

4,79

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

122,27

1,42

6,31

16,32

4,75

3,45

5,41

8,70

15,32

1,29

6,41

17,85

7,11

10,80

8,38

1,01

7,74

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,69

4,55

0,14

-

Đất chợ

DCH

4,09

0,26

0,34

0,14

0,14

1,40

0,47

0,18

0,22

0,52

0,41

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,23

0,61

1,99

1,18

3,12

0,70

1,01

1,06

1,87

0,92

1,36

1,66

0,68

3,21

2,20

3,88

0,79

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,98

4,79

0,95

0,08

0,31

0,85

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

922,13

38,91

49,91

82,73

40,15

81,28

51,49

39,61

59,62

62,61

57,66

58,20

64,54

102,14

56,96

76,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,95

100,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

67,20

9,06

28,38

2,08

2,64

1,18

2,22

0,33

0,55

1,99

1,23

1,53

0,30

0,61

1,22

13,22

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,40

1,31

0,01

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,62

0,03

0,05

0,01

0,08

0,28

0,10

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

516,07

7,79

11,43

39,81

65,81

32,26

15,58

12,33

42,26

23,66

19,54

59,92

12,69

26,94

33,53

66,33

46,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,94

4,07

32,28

13,98

73,42

33,83

26,66

116,09

62,56

13,61

80,04

12,19

22,73

9,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

27,58

0,60

0,30

2,50

19,01

1,60

1,32

1,35

0,60

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

1.793,90

739,40

1.054,50

3

Đất đô thị

KDT

820,93

820,93

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

50.529,39

405,48

2.348,87

4.633,32

6.636,49

1.790,96

2.421,52

3.104,44

3.884,32

3.567,91

2.548,84

6.070,53

1.348,88

2.903,17

2.453,53

3.157,50

3.253,64

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

22.750,55

1.080,65

1.415,01

3.937,64

4.244,53

2.613,84

5.538,38

3.920,50

6

Khu du lịch

KDL

49,48

0,04

2,33

23,23

1,00

0,93

0,31

0,89

20,05

0,71

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

325,00

325,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

69,00

1,90

22,74

0,55

1,39

9,00

11,70

0,67

0,52

1,60

0,79

3,61

1,44

0,73

6,43

3,53

2,39

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.951,37

340,76

519,96

1.531,29

320,81

407,87

372,61

429,33

895,94

640,86

699,88

207,46

364,01

364,01

435,45

421,11

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.504,13

19,64

632,20

58,90

104,60

548,79

89,65

70,06

42,69

61,62

94,02

279,10

63,45

66,92

153,49

140,86

78,15

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Lộc Ninh

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc An

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,97

26,28

23,87

13,89

58,87

294,81

1,13

33,25

2,13

4,25

0,60

70,19

5,50

0,03

8,75

51,56

36,86

Trong đó

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,40

-

2,93

1,80

-

0,25

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

9,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,87

26,28

20,69

11,84

33,28

28,56

1,13

17,31

2,13

4,25

0,60

18,44

5,50

0,03

8,75

24,14

26,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,37

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

384,33

-

-

-

23,22

266,00

-

15,94

-

-

-

51,75

-

-

-

27,42

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,47

2,51

4,01

0,21

2,19

2,90

-

1,84

-

-

-

0,84

-

-

1,00

4,84

2,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,17

0,56

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,11

Trong đó

-

-

Đất giao thông

DGT

1,67

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,11

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,75

-

3,81

0,01

1,69

2,70

-

1,84

-

-

-

0,84

-

-

1,00

4,84

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,15

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,20

0,80

-

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 2 9tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.351,03

34,24

28,85

57,39

286,21

483,63

8,95

82,49

26,64

11,71

7,60

135,51

12,20

5,98

21,90

88,04

59,69

Trong đó:

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

15,84

-

3,38

2,05

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,16

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

572,35

34,24

25,17

55,04

108,92

33,62

8,95

50,35

26,64

11,71

7,60

83,46

12,20

5,98

21,90

37,04

49,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,37

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

760,40

-

0,30

0,30

174,92

449,69

-

32,14

-

-

-

52,05

-

-

-

51,00

-

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

212,56

-

17,24

6,50

55,90

35,00

3,00

49,92

2,00

6,00

3,00

8,00

2,00

5,00

5,00

6,00

8,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

52,50

-

6,00

2,50

2,00

2,00

3,00

-

2,00

6,00

3,00

4,00

2,00

5,00

5,00

2,00

8,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

160,06

-

11,24

4,00

53,90

33,00

-

49,92

-

-

-

4,00

-

-

-

4,00

-

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,74

0,42

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


127

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.103.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!