|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1624/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1624/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/
TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị Quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế
độ thu nhập, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2835/TTr-STNMT ngày 26/06/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Đất đai đã được công bố tại Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 03
(Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này (chi tiết Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện các nhiệm vụ như sau:
- Công khai đầy đủ danh
mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh
- Căn cứ cách thức thực
hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
- Tổ chức thực hiện đúng
nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 1 12.16.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung1
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.004257 .000.00.0 0.H61
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thời hạn giải quyết không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định
|
Người sử dụng đất nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (2) gồm:
+ Đối với trường hợp in
mới Giấy chứng nhận do chuyển mục đích sử dụng đất: 50 000 đồng/Giấy
+ Đối với trường hợp
chứng nhận nội dung biến động trên Giấy chứng nhận của người sử dụng đất sau khi
được chuyển mục đích sử dụng đất: 30 000 đ/lần
- Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đất (3) (áp dụng đối với trường
hợp chuyển mục đích mà phải chuyển sang thuê đất)
+ Đất ở: 180.000
đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 300.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 450.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên.
+ Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện
tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên.
+ Các loại đất còn lại
(không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại
dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1000m2; 250.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên
- Lệ phí cấp trích lục
bản đồ địa chính (4): 30.000 đồng/lần
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý và sử dụng đất trồng
lúa
- Nghị định số
79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 16 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản
lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số
119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2012/TT-BTC
ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014
của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT , ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số 75/2022/TT-BTC ngày
22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu,
chế độ thu nhập, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh.
|
2
|
1.002253 .000.00.0 0.H61
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Thời hạn giải quyết không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng; không tính thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét
xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định
|
Người xin giao đất,
thuê đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (5):
+ Cấp Giấy chứng nhận
chỉ có quyền sử dụng đất: 100 000 đồng/Giấy;
+ Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình: 400 000 đồng/Giấy
- Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:(6)
+ Đất ở: 180.000 đồng/hồ
sơ đối với diện tích dưới 500m2; 300.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 450.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên
+ Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện
tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên
+ Các loại đất còn lại
(không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại
dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1.000m2; 250.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên
- Lệ phí cấp trích lục
bản đồ địa chính(7): 30.000 đồng/lần
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ địa chính;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản
lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, chế độ thu nhập, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
1.002040 .000.00.0 0.H61
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Thời hạn giải quyết
không quá 20 ngày (8) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Thời gian này không tính thời gian thu hồi đất, bồi thường, giải
phóng mặt bằng, không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định
|
Người xin giao đất,
thuê đất nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (9):
+ Cấp Giấy chứng nhận
chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy;
+ Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình: 400.000 đồng/Giấy
- Phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:(10)
+ Đất ở: 180.000 đồng/hồ
sơ đối với diện tích dưới 500m2; 300.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 450.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên
+ Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện
tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên
+ Các loại đất còn lại
(không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại
dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1.000m2; 250.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ
đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên
- Lệ phí cấp trích lục
bản đồ địa chính(11): 30.000 đồng/lần
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ địa chính;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản
lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất;
- Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long;
- Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị
quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, chế độ thu nhập, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
1 Nội dung in nghiêng
là phần được sửa đổi, bổ sung
2 Theo quy định tại
Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long
3 Theo quy định tại
Khoản 2 Phụ lục sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết
số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
4 Theo quy định tại
Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
5 Theo quy định tại
Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
6 Theo quy định tại
Khoản 2 Phụ lục sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết
số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
7 Theo quy định tại
Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
8 Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017.
9 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
10 Theo quy định tại Khoản 2 Phụ lục sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
11 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|