|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1624/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành Quảng Nam
Số hiệu:
|
1624/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1624/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
15 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2020;
Căn cứ các Quyết
định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi
Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam
cho cấp huyện;
Xét đề nghị của
UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ
tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi
Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn
lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên
theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự
án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các
danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi
Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\06 12 PD KH SD dat Nui Thanh.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tam Anh Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
39.066,21
|
87,03
|
472,97
|
1.421,64
|
1.504,10
|
1.127,16
|
1.169,90
|
2.011,50
|
4.790,72
|
4.901,18
|
9.774,77
|
4.805,99
|
1.812,23
|
2.180,50
|
475,46
|
116,06
|
1.264,07
|
1.150,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4384,79
|
46,93
|
129,42
|
219,94
|
159,20
|
153,99
|
495,63
|
878,90
|
242,14
|
248,70
|
129,27
|
396,86
|
376,01
|
328,16
|
-
|
15,69
|
188,23
|
375,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4107,68
|
38,27
|
67,56
|
221,14
|
162,37
|
94,62
|
495,65
|
883,28
|
242,18
|
235,03
|
129,27
|
396,86
|
365,12
|
273,40
|
-
|
3,20
|
150,40
|
349,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
1595,49
|
13,38
|
39,28
|
122,95
|
17,24
|
77,08
|
107,70
|
137,48
|
82,28
|
105,81
|
138,56
|
221,65
|
59,66
|
177,11
|
57,11
|
12,35
|
78,71
|
147,14
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5454,19
|
23,33
|
48,88
|
278,21
|
286,72
|
273,21
|
196,48
|
291,48
|
1.749,34
|
288,72
|
408,53
|
257,51
|
149,30
|
417,42
|
232,50
|
0,05
|
280,15
|
272,36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13491,74
|
-
|
41,97
|
240,45
|
817,91
|
-
|
48,35
|
109,75
|
622,58
|
2.394,97
|
6.372,56
|
1.266,64
|
917,80
|
185,34
|
6,99
|
87,00
|
379,43
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
110,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12155,02
|
-
|
-
|
-
|
205,94
|
559,43
|
284,89
|
427,71
|
2.087,36
|
1.861,26
|
2.723,99
|
2.659,34
|
301,62
|
863,69
|
-
|
-
|
-
|
179,79
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1835,87
|
3,39
|
213,42
|
531,70
|
17,09
|
63,45
|
36,85
|
159,06
|
7,02
|
1,72
|
1,86
|
0,99
|
7,84
|
98,18
|
178,86
|
0,97
|
337,55
|
175,92
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
8,69
|
-
|
-
|
8,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,82
|
-
|
-
|
19,70
|
-
|
-
|
-
|
7,12
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.842,03
|
443,84
|
766,60
|
935,08
|
2.582,57
|
1.445,01
|
593,37
|
673,16
|
515,42
|
547,77
|
231,03
|
376,10
|
232,64
|
2.988,71
|
778,16
|
1.201,03
|
804,94
|
726,62
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2.501,21
|
0,89
|
29,75
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
18,40
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
2.175,31
|
0,57
|
125,52
|
-
|
135,27
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,79
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
2.034,15
|
-
|
-
|
-
|
1.216,54
|
811,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,56
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,71
|
5,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,31
|
-
|
54,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
169,04
|
11,08
|
-
|
0,19
|
3,15
|
0,14
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,65
|
-
|
50,34
|
10,33
|
32,37
|
56,50
|
0,15
|
2.6
|
Đất
cơ sở SX PNN
|
SKC
|
239,06
|
7,66
|
4,76
|
-
|
0,99
|
1,35
|
0,35
|
5,95
|
0,86
|
-
|
-
|
17,46
|
0,85
|
9,95
|
0,31
|
176,59
|
5,70
|
6,28
|
2.7
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
81,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,85
|
7,65
|
56,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng CH
|
DHT
|
3.547,90
|
147,16
|
160,32
|
269,44
|
333,04
|
324,01
|
158,10
|
284,89
|
133,92
|
111,97
|
97,62
|
121,64
|
105,39
|
358,92
|
104,94
|
432,80
|
200,60
|
203,14
|
2.9
|
Đất
có DT lịch sử - VH
|
DDT
|
7,97
|
-
|
-
|
0,33
|
0,48
|
0,19
|
3,25
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,40
|
2,35
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
52,22
|
-
|
-
|
-
|
4,84
|
-
|
-
|
30,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,05
|
-
|
-
|
4,23
|
-
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.397,08
|
-
|
119,12
|
164,53
|
466,38
|
206,15
|
275,07
|
231,15
|
36,95
|
39,55
|
54,58
|
39,26
|
45,54
|
65,89
|
82,90
|
147,06
|
189,87
|
233,09
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
223,58
|
223,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,52
|
5,18
|
0,30
|
0,72
|
0,10
|
1,27
|
3,50
|
0,24
|
0,10
|
1,08
|
1,43
|
13,92
|
0,34
|
0,47
|
0,35
|
1,58
|
3,98
|
2,97
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
32,40
|
0,11
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,30
|
5,56
|
-
|
2.16
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,80
|
1,19
|
0,64
|
0,22
|
0,38
|
1,90
|
1,39
|
0,15
|
-
|
3,25
|
-
|
1,52
|
3,30
|
1,82
|
0,94
|
1,02
|
0,83
|
0,24
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang NĐ
|
NTD
|
615,41
|
14,60
|
27,81
|
40,63
|
66,13
|
21,91
|
35,81
|
60,64
|
2,03
|
2,17
|
5,21
|
18,37
|
15,76
|
120,89
|
29,95
|
21,59
|
85,31
|
46,62
|
2.18
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,47
|
-
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
16,00
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
1,58
|
2.19
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
10,55
|
8,12
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,95
|
2,01
|
1,56
|
1,80
|
1,71
|
3,75
|
4,87
|
3,44
|
0,57
|
1,07
|
1,03
|
1,68
|
1,12
|
1,41
|
1,20
|
1,17
|
2,87
|
0,68
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,46
|
0,90
|
0,89
|
0,98
|
0,31
|
2,36
|
0,37
|
0,81
|
0,03
|
0,87
|
-
|
0,08
|
0,88
|
1,52
|
0,59
|
0,58
|
0,55
|
0,74
|
2.22
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.894,85
|
9,93
|
421,45
|
447,23
|
352,94
|
54,83
|
100,96
|
55,17
|
34,07
|
145,55
|
70,45
|
37,21
|
22,79
|
38,42
|
546,08
|
234,04
|
248,76
|
74,97
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
789,31
|
1,32
|
-
|
9,01
|
108,77
|
0,03
|
5,14
|
-
|
288,50
|
240,88
|
0,71
|
60,45
|
27,01
|
32,85
|
-
|
0,31
|
-
|
14,33
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
29,03
|
2,74
|
-
|
-
|
19,59
|
3,78
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
675,18
|
0,45
|
15,35
|
11,94
|
0,87
|
3,10
|
37,70
|
58,06
|
38,99
|
102,82
|
24,37
|
45,80
|
11,30
|
118,50
|
78,56
|
1,79
|
78,69
|
46,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tam Anh Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
1.405,53
|
24,21
|
9,61
|
32,41
|
384,88
|
563,55
|
7,35
|
14,63
|
6,10
|
2,06
|
24,51
|
13,55
|
4,38
|
42,19
|
10,59
|
196,33
|
23,33
|
45,85
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
244,77
|
6,11
|
0,90
|
12,39
|
52,57
|
143,75
|
3,92
|
3,64
|
0,06
|
0,01
|
0,17
|
0,20
|
2,45
|
9,81
|
-
|
0,21
|
1,62
|
6,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
216,81
|
6,10
|
0,88
|
11,19
|
34,49
|
137,04
|
3,90
|
1,83
|
0,02
|
-
|
0,17
|
0,20
|
2,45
|
9,80
|
-
|
0,20
|
1,62
|
6,92
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
253,99
|
4,06
|
6,40
|
6,13
|
113,94
|
53,01
|
0,36
|
0,27
|
0,44
|
0,01
|
0,03
|
0,30
|
0,28
|
7,62
|
0,50
|
47,92
|
4,86
|
7,86
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
429,64
|
11,31
|
0,23
|
6,71
|
55,77
|
174,78
|
3,07
|
0,72
|
0,60
|
2,04
|
1,33
|
0,05
|
0,65
|
9,21
|
6,49
|
135,26
|
5,39
|
16,03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,50
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
-
|
9,36
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
341,98
|
-
|
-
|
-
|
81,17
|
181,35
|
-
|
10,00
|
5,00
|
-
|
22,46
|
13,00
|
1,00
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119,65
|
2,73
|
2,08
|
5,16
|
81,43
|
10,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,55
|
-
|
12,94
|
2,10
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
752,19
|
27,89
|
56,72
|
10,98
|
280,22
|
105,22
|
0,63
|
0,13
|
0,15
|
0,02
|
0,07
|
-
|
1,47
|
6,78
|
35,65
|
203,83
|
11,73
|
10,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
113,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,13
|
-
|
101,20
|
-
|
10,53
|
2.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
36,69
|
-
|
-
|
-
|
36,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
70,90
|
2,21
|
0,92
|
1,13
|
55,81
|
5,82
|
0,29
|
0,10
|
0,13
|
-
|
0,02
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
3,00
|
0,31
|
0,09
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
233,99
|
-
|
0,33
|
4,63
|
114,14
|
64,48
|
0,29
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,40
|
1,25
|
0,15
|
46,80
|
1,32
|
0,08
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,73
|
5,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,91
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
65,34
|
-
|
-
|
5,20
|
7,13
|
30,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,40
|
-
|
9,18
|
10,10
|
-
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,45
|
-
|
0,02
|
-
|
1,03
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
213,26
|
19,65
|
55,45
|
-
|
59,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,50
|
43,65
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,44
|
-
|
-
|
0,02
|
5,42
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
60,53
|
0,69
|
-
|
-
|
31,98
|
4,95
|
0,87
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
11,67
|
2,00
|
5,00
|
2,45
|
0,82
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tam Anh Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.473,41
|
30,1
|
10,6
|
33,41
|
386,38
|
564,55
|
8,35
|
18,73
|
7,1
|
3,56
|
25,51
|
30,31
|
5,9
|
43,69
|
12,59
|
212,33
|
24,83
|
55,46
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
244,77
|
6,11
|
0,90
|
12,39
|
52,57
|
143,75
|
3,92
|
3,64
|
0,06
|
0,01
|
0,17
|
0,20
|
2,45
|
9,81
|
-
|
0,21
|
1,62
|
6,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
216,81
|
6,10
|
0,88
|
11,19
|
34,49
|
137,04
|
3,90
|
1,83
|
0,02
|
-
|
0,17
|
0,20
|
2,45
|
9,80
|
-
|
0,20
|
1,62
|
6,92
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
260,81
|
4,36
|
6,90
|
6,63
|
114,44
|
53,31
|
0,86
|
0,77
|
0,64
|
0,21
|
0,33
|
0,50
|
0,80
|
8,12
|
0,50
|
48,42
|
5,36
|
8,66
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
448,57
|
12,15
|
0,73
|
7,21
|
56,77
|
175,48
|
3,57
|
1,22
|
1,30
|
3,34
|
1,83
|
0,61
|
1,65
|
10,21
|
8,49
|
138,76
|
6,39
|
18,86
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,50
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
-
|
9,36
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
367,36
|
-
|
-
|
-
|
81,17
|
181,35
|
-
|
13,10
|
5,10
|
-
|
22,66
|
29,00
|
1,00
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
20,98
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
136,40
|
7,48
|
2,08
|
5,16
|
81,43
|
10,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,55
|
-
|
24,94
|
2,10
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,00
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3,00
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
172,65
|
17,51
|
1,93
|
5,35
|
135,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,43
|
-
|
1,01
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Núi Thành
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Hòa
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tam Anh Nam
|
Xã Tam Xuân 1
|
Xã Tam Xuân 2
|
Xã Tam Thạnh
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
Xã Tam Nghĩa
|
Xã Tam Hải
|
Xã Tam Quang
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Tam Anh Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72,14
|
2,89
|
-
|
-
|
32,91
|
4,95
|
1,02
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
-
|
1,00
|
-
|
11,95
|
2,00
|
5,00
|
8,95
|
1,37
|
1.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
9,08
|
-
|
-
|
-
|
7,21
|
1,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,91
|
2,20
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
6,50
|
-
|
1.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
34,01
|
0,06
|
-
|
-
|
9,29
|
2,79
|
0,59
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
10,97
|
2,00
|
5,00
|
2,45
|
0,82
|
1.5
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,68
|
-
|
-
|
-
|
14,35
|
0,29
|
0,43
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
1.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/06/2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
1.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|